VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH PHÚC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
Gồm 14 TTHC
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
- Thời
hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày
làm việc.
- Thời hạn
bổ sung hồ sơ: 30 ngày
- Thời hạn
giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Đo
lường ngày 11/11/2011
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường
- Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa
- Thông tư
số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01- Phần III, Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng
12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
- Thời
hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày
làm việc.
- Thời hạn
bổ sung hồ sơ: 30 ngày
- Thời hạn
hủy bỏ xử lý hồ sơ sau khi tổ chức đề nghị không bổ sung hồ sơ đầy đủ theo
quy định kể từ ngày thông báo: 30 ngày
- Thời hạn
giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Đo
lường ngày 11/11/2011
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường
- Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư
số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02- Phần III, Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng
12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Thủ tục đăng ký
kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói
sẵn nhập khẩu
|
- Thời hạn
lập phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký và vào sổ đăng ký: ngay tại thời điểm tiếp
nhận hồ sơ.
- Thời hạn
bổ sung hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời hạn
ra thông báo về việc kiểm tra sau khi hồ sơ hợp lệ: 02 ngày làm việc.
- Thời hạn
hoàn thành việc kiểm tra và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường:
08 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nghị
định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường
- Thông
tư liên tịch số 28/2010/TTLT-BTC-BKHCN ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài
chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đối
với hoạt động kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm.
|
- Luật
Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Nghị
định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 03- Phần III, Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng
12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ,
trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công
bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ
theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn
bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo
quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo
quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng
ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và
hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố
hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng
không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố
hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
: 150.000 đồng.
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định
số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư
số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01- Phần II, Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 04
năm 2015 của 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ,
trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công
bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ
theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn
bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo
quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo
quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng
ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và
hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố
hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng
không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố
hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
: 150.000 đồng.
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định
số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư
số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư
số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02- Phần II, Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 04
năm 2015 của 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
- Đối với
hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được
bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ
sơ này.
- Đối với
hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục
phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý
như sau:
+ Trường
hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo
tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường
hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ
sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí :
150.000 đồng.
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định
số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư
số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư
số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 03- Phần II, Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 04
năm 2015 của 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu,
dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
- Đối với
hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được
bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ
sơ này.
- Đối với
hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục
phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý
như sau:
+ Trường
hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo
tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường
hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí :
150.000 đồng.
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định
số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư
số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 04- Phần II, Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 04
năm 2015 của 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hoá của tổ chức, cá nhân
|
- Trong thời
hạn 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm xét hồ sơ, nếu đáp ứng điều kiện
quy định, đơn vị tổ chức xét thưởng được cấp Giấy xác nhận.
- Trường
hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định để được cấp Giấy xác nhận, đơn vị tổ
chức xét thưởng sẽ được thông báo lý do bằng văn bản.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007.
- Luật Thi
đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.
- Nghị định
số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng.
- Quyết định
số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân
và doanh nghiệp.
- Thông tư
số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11- Phần III, Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng
12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Thủ tục chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
|
-
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời
hạn 16 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan
chỉ định đánh giá năng lực
thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên
bản đánh giá thực tế: Cơ quan
chỉ định ban hành quyết định chỉ định
Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định
phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hoá.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục B- Phần II, Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10
|
Thủ tục thay
đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
-
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trong thời hạn 16 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng
ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh
giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá
thực tế.
- Trong thời
hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả
hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành
quyết định chỉ định.
Trong
trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn
bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày
21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hoá.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, mục B- Phần II, Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
11
|
Thủ tục cấp
lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan chỉ định xem xét, cấp lại quyết định chỉ định. Trường hợp không
đáp ứng yêu cầu, cơ quan chỉ
định có văn bản trả lời và nêu
rõ lý do.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hoá.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 03, mục B- Phần II, Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12
|
Thủ tục
cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo
quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ
chức, cá nhân.
+ Trường hợp phải thẩm định thực tế:
Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời
hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ
chức, cá nhân.
Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc
phục để hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận
được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động
khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định bổ sung
kết quả hành động khắc phục.
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết
quả thẩm định bổ sung, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
|
- Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005
của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy
hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009
của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đường sắt;
- Thông tư
số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn m?n (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa .
- Thông
tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01- Phần II, Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
13
|
Thủ tục cấp bổ sung
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít
hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo
quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối
cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp phải thẩm định thực tế:
Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời
hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
-Trường hợp
tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời
hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản
thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận
được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn
thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm
định bổ sung kết quả hành động khắc phục.
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết
quả thẩm định bổ sung, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá
nhân.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005
của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy
hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009
của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít
hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02- Phần II, Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN)
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo
quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho
tổ chức, cá nhân.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005
của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy
hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009
của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đường sắt;
- Thông tư
số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa .
- Thông
tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 03- Phần II, Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
|
|
Gồm 07 TTHC
|
15
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Thông tư
số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về
việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
- Thông
tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT của Bộ
Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế
ngày 9/6/2014.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 42, phần II Quyết
định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ
sử dụng trong y tế:
+ Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang di động:
2.000.000 đồng/1
thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1
thiết bị
+ Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1
thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tình: 8.000.000 đồng/1
thiết bị
+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Thông tư
số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về
việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
- Thông
tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT của Bộ
Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế
ngày 9/6/2014.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 43, phần II Quyết
định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
17
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
- Phí thẩm
định gia hạn giấy phép thu bằng 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới.
+ Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 đồng/1
thiết bị
+ Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1
thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tình: 8.000.000 đồng/1
thiết bị
+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Thông tư
số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về
việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
- Thông
tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT của Bộ
Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế
ngày 9/6/2014.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 44, phần II Quyết
định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
18
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Thông tư
số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về
việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
- Thông
tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT của Bộ
Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế
ngày 9/6/2014.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 45, phần II Quyết
định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Thông tư
số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về
việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
- Thông
tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT của Bộ
Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế
ngày 9/6/2014.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 46, phần II Quyết
định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
20
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế).
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Lệ phí:
200.000 đồng.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Thông tư
số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về
việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
- Thông
tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT của Bộ
Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế
ngày 9/6/2014.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 47, phần II Quyết
định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
21
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân
cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
- Phí thẩm định để phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố cấp
cơ sở: 500.000 đồng/01 bản kế hoạch.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Thông tư
số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về
việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ.
- Thông
tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT của Bộ
Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế
ngày 9/6/2014.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 48, phần II Quyết
định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu
trí tuệ
|
|
|
|
|
|
Gồm 06 TTHC
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
24 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
- Lệ phí
đăng bạ tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.(Theo Thông tư
số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công
nghiệp.)
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005,
được sửa đổi bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ
về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được
sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/2/2008 của Bộ Khoa
học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu
công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009,
Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN
ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự I.1 mục B, phần II Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
12 ngày kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
- Lệ phí
đăng bạ tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.(Theo Thông tư
số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công
nghiệp.)
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005,
được sửa đổi bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ
về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được
sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/2/2008 của Bộ Khoa
học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu
công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009,
Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN
ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự II.2 mục B, phần II Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
24
|
Thủ tục tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Trình Chủ tịch
UBND tỉnh thành lập tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì thực hiện dự án: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên
bản mở hồ sơ;
- Trình Chủ tịch
UBNDtỉnh thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án:
Trong thời hạn 06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được
hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án địa phương quản lý: Trong thời hạn 04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả
tuyển chọn, giao trực tiếp dự án: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định
số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê
duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư
số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020;
- Thông tư
số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B, phần II Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16
tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
25
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Thay đổi thời gian thực hiện dự án: Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trong thời hạn 18 ngày
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định
số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê
duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư
số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B, phần II Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16
tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
26
|
Thủ tục đề nghị chấm
dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo tạm dừng
thực hiện nhiệm vụ: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được
hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ.
- Xem xét, ban hành
Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh
giá hồ sơ và hiện trường. Trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn
của các nhà khoa học, chuyên gia quản lý.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định
số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê
duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B, phần II Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16
tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
27
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án
địa phương quản lý)
|
- Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong trường hợp
hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;
- Thành lập hội đồng: Trong thời hạn 12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp
lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn 24 ngày kể từ ngày
có Quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết
quả thực hiện dự án.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định
số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê
duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B, phần II Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16
tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
IV
|
Lĩnh vực
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
Gồm 35 TTHC
|
28
|
Thủ tục bổ
nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND
tỉnh quyết định bổ nhiệm giám
định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Luật giám
định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư
số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II.2, phần II Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
29
|
Thủ tục miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp
và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện tử
của UBND tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám
định viên tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật giám
định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động
khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II.2, phần II Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
30
|
Thủ tục xét
tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư
chính (hạng II)
|
- Thẩm định quá trình xét tuyển dụng đặc
cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng
II: trong thời hạn 16
ngày làm
việc sau khi có kết quả của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ
khi có kết quả thẩm định, Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định công nhận kết quả
xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức
danh công nghệ hạng II và gửi kết quả (kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét
tuyển dụng và bổ nhiệm đặc cách) về Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị có ý kiến.
- Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đề nghị của UBND tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, có ý
kiến trả lời.
- Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND
tỉnh ra quyết định xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa
học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II, phần II Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
31
|
Thủ tục xét
tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên
(hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
|
- Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả
xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có
hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét, quyết định công nhận kết
quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức.
- Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày có quyết
định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức, thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ (hoặc thủ trưởng cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) ra quyết định
tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa
học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II, phần II Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
32
|
Thủ tục xét
đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả
xét bổ nhiệm đặc cách của Hội đồng, cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách thông
báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu
khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào
năm công tác.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa
học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục II, phần II Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
33
|
Thủ tục xem
xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh
khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
Quyết định kéo dài thời gian công tác được gửi cho tổ
chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng
|
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa
học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục II, phần II Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
34
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ
của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Thi
đua, khen thưởng ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị
định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh,
Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN
ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP
ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước
và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II, phần II Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
35
|
Thủ tục đánh
giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước
|
- Đối với
trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 36 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp
hoặc qua bưu điện gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Kinh phí
đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi
trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
-
Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư
số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số
thứ tự 1 mục II, Phần II Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
36
|
Thủ tục thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
36 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi
trả.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II, Phần II của Quyết
định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
37
|
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
36 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị đánh giá và thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi
trả.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục II, Phần II. của Quyết
định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
38
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Trong thời
hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt, bộ, ngành, địa phương công bố công
khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của
bộ, ngành, địa phương để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân
có đủ năng lực triển khai thực hiện.
Trong thời
hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt
hàng, bộ, ngành, địa phương được giao quản lý thông báo công khai kết quả xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được
phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị đánh giá và thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Đối với những nhiệm
vụ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 1, số thứ tự I, Phần II. của
Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
39
|
Thủ tục đăng
ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp trong thời hạn 06
ngày làm việc, bộ, ngành, địa phương tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ
sơ.
- Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện
theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư
vấn độc lập, trên cơ sở kết luận
của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ
thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức
năng, Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương phê duyệt
tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia.
- Trong thời hạn 04 ngày
làm việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt, bộ,
ngành, địa phương thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và
đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị đánh giá và thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc (Đối với những nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết)
|
Không
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I, Phần II. của Quyết
định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
40
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị đánh giá và thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư
số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014 quy định
việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản
trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B, Phần II của Quyết
định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
41
|
Thủ tục công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu.
|
- Gửi thông
báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
(nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện
việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 12 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II, phần II Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ (Quyết
định số 1573/QĐ-BKHCN)
|
42
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện
việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II, phần II Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ (Quyết
định số 1573/QĐ-BKHCN)
|
43
|
Thủ tục mua
sáng chế, sáng kiến.
|
- Gửi thông
báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
(nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan
có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15
ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục II, phần II Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
44
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
- Phê duyệt
danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên
cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và
Công nghệ;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN
ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục II, phần II Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
45
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề
ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
- Phê duyệt
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố
công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của UBND
tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và
Công nghệ;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN
ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục II, phần II Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
46
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ.
|
- Phê duyệt
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố
công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa
phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và
Công nghệ;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN
ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục II, phần II Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
47
|
Thủ tục hỗ
trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ.
|
- Phê duyệt
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố
công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa
phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và
Công nghệ;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN
ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục II, phần II Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
48
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
|
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Đối với các
hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển
giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị
của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu
đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp
đồng chuyển giao công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II, phần III Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
49
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Đối với các
hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần
nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05
(năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt
động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp
đồng chuyển giao công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II, phần III Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
50
|
Thủ tục xác
nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- 08 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Sở KH&CN tổ chức hội đồng
để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời
không quá 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định
số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định
số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự,
thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương
tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho
hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải,
máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách
báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II, phần II Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN
ngày 24/8//2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
51
|
Thủ tục Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (đ/c: Số 05, Đường
Nguyễn Trãi – Liên Bảo - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II, phần II Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
52
|
Thủ tục Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (đ/c: Số 05, Đường Nguyễn Trãi – Liên Bảo - Tp.
Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
-Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
-Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
|
53
|
Thủ tục Đăng
ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (đ/c: Số 05, Đường Nguyễn Trãi – Liên Bảo -
Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục II, phần II Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
54
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công
nghệ
|
12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (đ/c: Số 05,
Đường Nguyễn Trãi – Liên Bảo - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí:
3.000.000 đ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực
hiện tại số thứ tự 1 mục II,
phần II Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
55
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (đ/c: Số 05,
Đường Nguyễn Trãi – Liên Bảo - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí:
1.000.000 đ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II, phần II Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
56
|
Thủ tục thay đổi,
bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (đ/c: Số 05,
Đường Nguyễn Trãi – Liên Bảo - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
|
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ
quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN:
1.500.000 Đồng.
- Đối với
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức
KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Đối với
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu
của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục II, phần II Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
57
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (đ/c: Số 05,
Đường Nguyễn Trãi – Liên Bảo - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí 3.000.000
đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục II, phần II Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
58
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (đ/c: Số 05,
Đường Nguyễn Trãi – Liên Bảo - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 1.000.000
đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục II, phần II Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
59
|
Thủ
tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (đ/c: Số 05,
Đường Nguyễn Trãi – Liên Bảo - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
|
- Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi
tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000
đồng.
- Đối với
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của
tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của văn phòng đại diện, chi nhánh:
2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục II, phần II Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường
hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác
nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn
thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của
Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, phần II Mục B Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
61
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công
nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc] hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của
Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, phần II Mục B Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
62
|
Thủ tục yêu
cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Tỉnh.
|
Không
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28
tháng 6 năm 2016 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính hướng dẫn
nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự I, phần II Quyết
định số 1974/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|