PHỤ LỤC I
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRIỂN
KHAI ỨNG DỤNG CNTT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Thuận)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan, đơn
vi:..................................................................................
2. Điện thoại:.........................................
Fax: …...........................................
3.
Email:........................................................................................................
4. Tổng số CBCC của đơn vị:
…..................................................................
(Chỉ tính Cán bộ, công chức ở Khối Cơ quan,
không tính Viên chức ở các đơn vị trực thuộc).
B. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Nhóm
|
Tiêu chí
|
Cách tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự chấm
|
Điểm thẩm định
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chỉ đạo, điều
hành về ứng dụng và phát triển CNTT
|
|
60
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT
trong năm:
|
|
10
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:........................
…………………………………………………………
|
10
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Quy chế sử dụng thư điện
tử:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.3
|
Quy chế sử dụng hệ thống
quản lý văn bản và điều hành:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:.........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.4
|
Quy chế hoạt động trang
thông tin điện tử:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.5
|
Quy chế về ứng dụng Chữ
ký số, Số hóa tài liệu, văn bản:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:.........................
…………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.6
|
Quy chế về quản lý Hồ sơ
CBCC trên môi trường mạng:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.7
|
Quy định tạo điều kiện,
khuyến khích để phát triển ứng dụng CNTT:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:.........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.8
|
Quy định về đảm bảo an
toàn thông tin:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.9
|
Thành lập BCĐ/ Tổ CNTT:
|
|
10
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, ngày
ký:.........................................
|
2
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
- Ban hành Quy chế hoạt
động BCĐ/Tổ CNTT:
|
|
|
|
|
|
+ Có: Số hiệu, ngày
ký:....................................
|
5
|
|
|
|
|
+ Không có
|
0
|
|
|
|
|
+ Số cuộc họp BCĐ/ Tổ
CNTT > 2 lần/năm
|
3
|
|
|
|
|
+ Số cuộc họp BCĐ/Tổ
CNTT <= 2 lần/năm
|
1
|
|
|
|
|
+ Số cuộc họp BCĐ/ Tổ
CNTT = 0 lần/năm
|
0
|
|
|
|
|
1.10
|
Báo cáo theo yêu cầu và
theo định kỳ:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Báo cáo đầy đủ, đúng
thời gian
|
5
|
|
|
|
|
- Báo cáo không đầy đủ
hoặc không đúng thời gian
|
2
|
|
|
|
|
- Không báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
90
|
|
|
|
2.1
|
Máy chủ:
|
|
5
|
|
|
|
- Có (nêu rõ số lượng):
…........................
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ: Số lượng máy tính
/Tổng số CBCC:….............
|
Tỷ lệ x 20
|
20
|
|
|
|
2.3
|
Tỷ lệ: Số lượng máy tính
có kết nối mạng cục bộ (LAN)/Tổng số máy tính:……………
|
Tỷ lệ x 15
|
15
|
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ: Số lượng máy tính
có kết nối Internet/Tổng số máy tính:……………………
|
Tỷ lệ x 15
|
15
|
|
|
|
2.5
|
Bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin, lưu trữ:
|
|
25
|
|
|
|
|
- Cài đặt phần mềm diệt
virus có bản quyền cho máy chủ
|
5
|
|
|
|
|
- Số lượng máy tính cài
đặt phần mềm diệt virus có bản quyền/Tổng số máy tính:………………………….
|
Tỷ lệ x 10
|
|
|
|
|
- Trang bị Firewall
|
5
|
|
|
|
|
- Thực hiện Sao lưu dự
phòng
|
5
|
|
|
|
|
2.6
|
Triển khai chữ ký số:
|
|
10
|
|
|
|
|
- Đã thực hiện
|
10
|
|
|
|
|
- Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn nhân lực CNTT
|
|
100
|
|
|
|
3.1
|
Cán bộ chuyên trách về
CNTT:
|
|
10
|
|
|
|
|
- Có (nêu rõ số lượng):
...........người
|
10
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Trình độ chuyên môn của
Cán bộ chuyên trách về CNTT:
|
|
20
|
|
|
|
|
- Có trình độ Đại học trở
lên (nêu rõ số lượng):
…..............người.
|
20
|
|
|
|
|
- Có trình độ Cao đẳng
(nêu rõ số lượng):
.................người
|
10
|
|
|
|
|
- Có trình độ Trung cấp (nêu
rõ số lượng):
................người
|
5
|
|
|
|
|
- Chưa được đào tạo qua
trường lớp: …............người
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Cán bộ chuyên trách có
Chứng chỉ Quốc tế
|
|
10
|
|
|
|
|
- Có Chứng chỉ Quốc tế
(nêu rõ số lượng):……….. người
|
10
|
|
|
|
|
- Không có Chứng chỉ quốc
tế
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng,
đào tạo, tập huấn về ứng dụng CNTT trong năm (tối thiểu tổ chức một lần/năm):
|
|
20
|
|
|
|
|
- Có tổ chức (nêu rõ số
lượng CBCC được bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn/Tổng số CBCC):…………..
|
20
|
|
|
|
|
- Không tổ chức
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Tham gia các khóa đào tạo
nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm:
|
|
20
|
|
|
|
|
- Tham gia đầy đủ
|
20
|
|
|
|
|
- Tham gia nhưng chưa đầy
đủ
|
10
|
|
|
|
|
- Không tham gia
|
0
|
|
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử
dụng thành thạo các ứng dụng CNTT theo chuyên môn nghiệp vụ/Tổng số CBCC:…………
|
Tỷ lệ x 20
|
20
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng CNTT
|
|
200
|
|
|
|
4.1
|
Thư điện tử:
|
|
50
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng CBCC được
cấp hộp thư điện tử công vụ/Tổng số CBCC:....................
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng CBCC
thường xuyên sử dụng thư điện tử trong công việc (bình quân gửi-nhận 02 lần/ ngày)/Tổng
số CBCC được cấp hộp thư điện tử công vụ :........................
|
Tỷ lệ x 40
|
40
|
|
|
|
4.2
|
Sử dụng phần mềm Quản lý
văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) thuộc đề án 112 hoặc phần mềm QLVB&ĐH
khác
|
|
50
|
|
|
|
|
- Có, tên phần mềm:
...........................
|
10
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
- Mức độ liên thông của
phần mềm:
|
|
|
|
|
|
+ Liên thông kết nối các
đơn vị khác
|
10
|
|
|
|
|
+ Không kết nối liên
thông
|
0
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng văn bản
được trao đổi hoàn toàn qua hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản:...............
|
Tỷ lệ x30
|
30
|
|
|
|
4.3
|
Trang thông tin điện tử:
|
|
50
|
|
|
|
|
- Cung cấp đầy đủ các mục
thông tin theo quy định:
|
|
30
|
|
|
|
+ Trên 80%
|
30
|
|
|
|
|
+ Từ 50% đến <= 80%
|
15
|
|
|
|
|
+ Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
- Tần suất cập nhật:
|
|
20
|
|
|
|
+ Số tin, bài cập nhật
>= 20 tin, bài/tháng
|
20
|
|
|
|
|
+ Số tin, bài cập nhật từ
10 đến < 20 tin, bài/tháng
|
10
|
|
|
|
|
+ Số tin, bài cập nhật
<10 tin, bài/tháng
|
0
|
|
|
|
|
4.4
|
Số lượng máy tính cài đặt
phần mềm mã nguồn mở:
|
|
10
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng máy
tính cài đặt OpenOffice (OO)/Tổng số máy tính:……………
|
Tỷ lệ x 5
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng máy
tính cài đặt FireFox(FF)/Tổng số máy tính: ...................
|
Tỷ lệ x 3
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng máy
tính cài đặt Unikey (UK)/Tổng số máy tính:......................
|
Tỷ lệ x 2
|
|
|
|
|
4.5
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng phần
mềm mã nguồn mở:
|
|
10
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử
dụng OO/Tổng số CBCC:......................
|
Tỷ lệ x 5
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử
dụng FF/Tổng số CBCC:.......................
|
Tỷ lệ x 3
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử
dụng UK/Tổng số CBCC:.......................
|
Tỷ lệ x 2
|
|
|
|
|
4.6
|
Phần mềm ứng dụng quản
lý chuyên ngành đang sử dụng tại đơn vị:
|
5 điểm/ phần mềm
|
30
|
|
|
|
|
1. Tên phần mềm và nhà
cung cấp: ……………
..………………………………............................
|
5
|
|
|
|
|
2. Tên phần mềm và nhà
cung cấp: ……………
…………………………………………..............
|
5
|
|
|
|
|
3. Tên phần mềm và nhà
cung cấp: ……………
………………………………………..................
|
5
|
|
|
|
|
4. Tên phần mềm và nhà
cung cấp: ……………
………………………………………..................
|
5
|
|
|
|
|
5. Tên phần mềm và nhà
cung cấp: ……………
………………………………………..................
|
5
|
|
|
|
|
6. Tên phần mềm và nhà
cung cấp: ……………
………………………………………..................
|
5
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư phát triển
CNTT
|
|
50
|
|
|
|
|
Kinh phí phát triển ứng
dụng CNTT từ đầu năm đến nay là:...............triệu đồng, gồm:
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tổng kinh phí đầu tư phần
mềm/năm:........................
|
|
20
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần mềm
< 50 triệu
|
10
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần mềm
từ 50 - 100 triệu
|
15
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần mềm
> 100 triệu
|
20
|
|
|
|
|
- Không đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Tổng kinh phí đầu tư phần
cứng/năm:.........................
|
|
20
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần cứng
< 50 triệu
|
10
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần cứng
từ 50 - 100 triệu
|
15
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần cứng
> 100 triệu
|
20
|
|
|
|
|
- Không đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Tổng kinh phí đầu tư cho
đào tạo/năm:.......................
|
|
10
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư cho
đào tạo < 10 triệu
|
5
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư cho
đào tạo từ 10 - 20 triệu
|
7
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư cho
đào tạo > 20 triệu
|
10
|
|
|
|
|
- Không đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
500
|
|
|
|
Xin vui lòng cho biết:
Họ và tên người khai:
..........................................………………………
Bộ phận công tác:
…………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………...
Điện thoại liên lạc:
………………………………………………………...
E-mail: ……………………………………………………………………..
Ngày .....
tháng .... năm …….
Người khai
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày .....
tháng .... năm ……..
Lãnh đạo
(Ký tên, đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM PHỤ LỤC I
(Đề nghị cán bộ phụ trách báo cáo đọc kỹ hướng dẫn trước
khi thực hiện chấm điểm)
A. Hướng dẫn chung:
1. Trong bộ tiêu chí ICT index có 4 cột tính điểm:
Cách tính điểm; Điểm tối đa; Điểm tự chấm và Điểm thẩm định, trong đó:
+ Cột Cách tính điểm: được qui định cách tính và
thang điểm sẵn để chấm điểm cho mỗi tiêu chí.
+ Cột Điểm tối đa: quy định mức điểm chấm tối đa
của một tiêu chí (Nếu tiêu chí nào khi tính điểm cao hơn mức điểm tối đa thì vẫn
chỉ lấy mức điểm tối đa);
+ Cột Điểm tự chấm: cột này đơn vị tự chấm điểm;
+ Cột Điểm thẩm định: do Hội đồng thẩm định kiểm
tra (thẩm định) lại điểm của đơn vị tự chấm.
2. Tổng số cán bộ, công chức (CBCC): CBCC
của đơn vị bao gồm: cán bộ, công chức hành chính (không bao gồm viên chức, hợp
đồng lao đồng)
3. Đối với loại tiêu chí tính điểm theo Tỷ lệ
thì phải có số liệu cụ thể, chính xác (tử số/mẫu số), nếu đơn vị không điền số
liệu cụ thể thì tiêu chí đó sẽ không được tính điểm khi kiểm tra thẩm định.
4. Cán bộ chuyên trách về CNTT: là cán bộ kỹ thuật
hoặc quản lý trực tiếp làm các công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của
đơn vị (quản lý, đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website,...)
không tính các cán bộ kiêm nhiệm.
5. Đối với các tiêu chí có cách tính điểm theo Tỷ
lệ thì lấy hai số thập phân, không được làm tròn. Chỉ làm tròn điểm Tổng cộng
của cả năm tiêu chí theo nguyên tắc nếu từ 0.5 trở lên thì làm tròn thành 1,
nhỏ hơn 0.5 thì làm tròn về 0.
B. Hướng dẫn chi tiết các tiêu chí đánh giá:
1. VĂN BẢN CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH VỀ ỨNG DỤNG VÀ
PHÁT TRIỂN CNTT
- 1.1. Kế hoạch ứng dụng
CNTT trong năm: Kế hoạch phải ban hành trước tháng 4 hàng năm thì mới đạt điểm
tối đa là 10 điểm. Nếu ban hành sau thời gian này thì không chấm điểm (0 điểm).
- 1.2. Quy chế sử dụng thư
điện tử: Quy chế về Quản lý, sử dụng thư điện tử công vụ của đơn vị.
- 1.3. Quy chế sử dụng hệ
thống quản lý văn bản và điều hành: Quy chế về Quản lý, sử dụng hệ thống quản
lý văn bản và điều hành của đơn vị.
- 1.4. Quy chế hoạt động
trang thông tin điện tử: Quy chế về Quản lý, hoạt động trang thông tin điện tử
của đơn vị.
- 1.5. Quy chế về ứng dụng
Chữ ký số, số hóa tài liệu, văn bản: Quy chế ứng dụng Chữ ký số, số hóa tài liệu,
văn bản của đơn vị nhằm đẩy mạnh sử dụng hồ sơ, văn bản điện tử trong hoạt động
nội bộ cơ quan cũng như trao đổi giữa các cơ quan nhà nước hoặc với tổ chức
doanh nghiệp, cá nhân.
- 1.6. Quy chế về quản lý
Hồ sơ CBCC trên môi trường mạng: Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm Quản lý hồ
sơ cán bộ, công chức (do Sở Nội vụ triển khai) nhằm khai thác và sử dụng hiệu
quả, phù hợp với tình hình thực tế của cơ quan, đơn vị.
- 1.7. Quy định tạo điều
kiện, khuyến khích để phát triển ứng dụng CNTT: Quy định của đơn vị nhằm ưu đãi
cán bộ chuyên trách CNTT, hỗ trợ cho cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao
trình độ chuyên môn. Quy định về khuyến khích ứng dụng CNTT, đưa việc khai thác
ứng dụng CNTT vào quy chế thi đua, khen thưởng, Quy định về nhuận bút cập nhật
tin bài,…
- 1.8. Quy định về đảm bảo
an toàn thông tin: là quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin theo quyết định
số 52/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 của UBND tỉnh.
- 1.9. Thành lập BCĐ/Tổ
CNTT: có ban hành quyết định thành lập BCĐ/Tổ CNTT.
+ Quy chế hoạt động BCĐ/Tổ
CNTT: ban hành Quy chế phân công nhiệm vụ của từng thành viên trong BCĐ/Tổ
CNTT; quy định chế độ họp BCĐ/Tổ CNTT và các hoạt động khác.
+ Số cuộc họp BCĐ/Tổ CNTT:
căn cứ vào biên bản ghi các cuộc họp trong năm để chấm điểm, trường hợp đơn vị
không có ghi biên bản họp thì phải có sổ ghi chép theo dõi nội dung mỗi lần họp
cụ thể, rõ ràng. Có thông báo kết luận của Trưởng BCĐ/Tổ trưởng sau mỗi lần họp.
Nếu không ban hành thông báo kết luận cuộc họp thì chỉ đạt 70% số điểm chỉ tiêu
này.
- 1.10. Báo cáo theo yêu cầu
và theo định kỳ: báo cáo đầy đủ và phải đúng thời gian quy định theo đề nghị của
cơ quan chuyên môn: báo cáo đánh giá kết quả hoạt động triển khai ứng dụng
CNTT, báo cáo tiến độ thực hiện các dự án (nếu có); báo cáo về thư điện tử công
vụ, báo cáo về chữ ký số...
2. HẠ TẦNG KỸ THUẬT
CNTT
- 2.1. Máy chủ:
dùng để quản trị hệ thống mạng LAN, sao lưu dữ liệu, chạy các ứng dụng CNTT của
đơn vị,... và đang khai thác sử dụng hiệu quả.
- 2.2. Tỷ lệ: Số lượng máy
tính/Tổng số CBCC: Số lượng máy tính bao gồm máy tính để bàn và máy tính xách
tay của các phòng ban, không tính các đơn vị sự nghiệp trực thuộc. Tổng số CBCC
được xác định tại mục 2 Phần A Hướng dẫn chung.
- 2.3. Tỷ lệ: Số lượng máy
tính có kết mạng cục bộ (LAN)/Tổng số máy tính: Tổng số máy tính bao gồm tất cả
các máy tính theo tiêu chí 2.2.
- 2.4. Tỷ lệ: Số lượng máy
tính có kết nối Internet/Tổng số máy tính: Tổng số máy tính bao gồm tất cả các
máy tính theo tiêu chí 2.2.
- 2.5. Bảo đảm an toàn, an
ninh thông tin, lưu trữ:
+ Cài đặt phần mềm diệt
virus có bản quyền cho máy chủ: phần mềm diệt virus có bản quyền và còn thời hạn
sử dụng.
+ Số lượng máy tính cài đặt
phần mềm diệt virus có bản quyền/Tổng số máy tính: phần mềm diệt virus có bản
quyền và còn thời hạn sử dụng. Tổng số máy tính bao gồm tất cả các máy tính
theo tiêu chí 2.2.
+ Thiết bị Firewall: bao gồm
Firewall cứng hoặc Firewall mềm.
+ Sao lưu dự phòng: thực
hiện sao lưu trên máy chủ hoặc trên ổ đĩa cứng, đĩa CD,...
- 2.6. Triển khai chữ ký số:
triển khai ứng dụng chữ ký số để gửi các văn bản điện tử có xác thực điện tử
qua mạng trong nội bộ đơn vị hoặc đến các cơ quan, các đơn vị trực thuộc. Việc
triển khai chữ ký số được thực hiện theo quy định của UBND tỉnh và hướng dẫn của
cơ quan chuyên môn.
3. NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
- 3.1. Cán bộ
chuyên trách về CNTT: định nghĩa theo mục 4, phần A Hướng dẫn chung.
- 3.2. Trình độ chuyên môn
của CB chuyên trách về CNTT: văn bằng trong nhóm ngành CNTT.
+ Cán bộ chuyên trách có
trình độ Đại học trở lên: là cán bộ có bằng Đại học chuyên ngành CNTT hoặc Toán
–Tin trở lên.
+ Cán bộ chuyên trách có
trình độ Cao đẳng: là cán bộ có bằng Cao đẳng chuyên ngành CNTT hoặc Toán –Tin.
+ Cán bộ chuyên trách có
trình độ Trung cấp: là cán bộ có bằng Trung cấp chuyên ngành CNTT hoặc kỹ thuật
viên Tin học.
+ Cán bộ chuyên trách chưa
được đào tạo qua trường lớp: là cán bộ chưa có bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận
về CNTT.
- 3.3. Cán bộ chuyên trách
có Chứng chỉ Quốc tế: Chứng chỉ Quốc tế là các Chứng chỉ của Microsoft,
Cisco, Oracle, v.v..., ví dụ: CCNA, CCNP, MCSA, MCSE,....
- 3.4. Tổ chức các lớp bồi
dưỡng, đào tạo, tập huấn về ứng dụng CNTT trong năm: tối thiểu 01 lần/năm đơn vị
chủ trì tổ chức các lớp bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn hoặc cơ quan chuyên môn chủ
trì phối hợp với đơn vị tổ chức các lớp bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn về CNTT
cho CBCC của đơn vị.
- 3.5. Tham gia các khóa
đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong
năm: Đối tượng tham gia là Lãnh đạo đơn vị, Cán bộ chuyên trách CNTT hoặc CBCC
theo yêu cầu của cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức.
- 3.6. Tỷ lệ: Số lượng
CBCC sử dụng thành thạo các ứng dụng CNTT theo chuyên môn nghiệp vụ/Tổng số
CBCC: các cán bộ công chức được định nghĩa tại mục 2, phần A Hướng dẫn chung, sử
dụng thành thạo các ứng dụng CNTT như: thực hiện được việc gửi/nhận thư điện tử
công vụ, khai thác, sử dụng hiệu quả các phần mềm quản lý chuyên ngành,…
4. ỨNG DỤNG CNTT
- 4.1. Thư điện tử: là hệ
thống thư điện tử công vụ của tỉnh. (Riêng các Trường Cao Đẳng Cộng đồng,
Cao đẳng Y tế, Cao đẳng nghề: có thể tính thư điện tử là thư điện tử với tên miền
riêng của đơn vị nếu có.
+ Tỷ lệ: Số lượng CBCC được
cấp hộp thư điện tử công vụ/Tổng số CBCC: CBCC được xác định theo mục 2, phần A
Hướng dẫn chung.
+ Tỷ lệ: Số lượng CBCC thường
xuyên sử dụng thư điện tử trong công việc/Tổng số CBCC được cấp hộp thư điện tử
công vụ: là số lượng CBCC được cấp địa chỉ thư điện tử chính thức sử dụng để
trao đổi, gửi- nhận tài liệu, văn bản qua hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh và
bình quân gửi- nhận tối thiểu 02 lần /ngày.
- 4.2. Sử dụng phần mềm Quản
lý văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) thuộc đề án 112 hoặc phần mềm QLVB&ĐH
khác: sử dụng hệ thống quản lý văn bản & điều hành để tra cứu văn bản và
trao đổi văn bản với các đơn vị khác. Mức độ liên thông của phần mềm: kết nối
liên thông với các đơn vị khác và các đơn vị trực thuộc.
- Tỷ lệ: Số lượng văn bản
được trao đổi hoàn toàn qua hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản: thời gian thống
kê từ đầu năm báo cáo đến ngày 31/8 của năm báo cáo.
- 4.3. Trang thông tin điện
tử: đối với các cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh thì Trang thông tin điện tử là
các Trang thông tin điện tử thành viên (Subportal), không tính các Trang thông
tin điện tử độc lập của đơn vị.
Cung cấp đầy đủ các mục thông tin theo quy định:
Các mục thông tin cung cấp trên Trang thông tin điện tử được quy định tại Công
văn số 787/STTTT-CNTT ngày 24/10/2012 của Sở Thông tin và Truyền thông về hướng
dẫn cung cấp thông tin; đảm bảo kỹ thuật và tiêu chí xếp loại Cổng thông tin điện
tử.
Tần suất cập nhật: tính
bình quân hàng tháng dựa trên số liệu thống kê số lượng tin, bài viết hàng
tháng của Trung tâm Công báo và Thông tin điện tử.
- 4.4. Tỷ lệ: Số lượng máy
tính cài đặt phần mềm mã nguồn mở: thống kê số liệu tới thời điểm báo cáo và hiện
đã cài đặt trên máy.
- 4.5. Tỷ lệ CBCC sử dụng
phần mềm mã nguồn mở: CBCC được xác định theo mục 2, phần A hướng dẫn chung.
- 4.6. Phần mềm ứng dụng
quản lý chuyên ngành đang sử dụng tại đơn vị: liệt kê tên phần mềm và nhà cung
cấp tương ứng, ví dụ phần mềm: quản lý nhân sự, quản lý khoa học công nghệ, phần
mềm quản lý kế toán – tài chính, quản lý tài sản,… (Chú ý: không tính các phần
mềm dùng chung triển khai sử dụng trong toàn tỉnh, ví dụ: phần mềm Quản lý
CBCC, Chương trình công khai giải quyết khiếu nại tố cáo,...)
5. ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN CNTT
- Kinh phí đầu tư phát triển
ứng dụng CNTT được thống kê từ đầu năm đến thời điểm báo cáo.
- Nguồn kinh phí bao gồm:
kinh phí khoán của đơn vị, kinh phí tài trợ, kinh phí của Tỉnh, kinh phí Trung
ương,…
5.1. Tổng kinh phí đầu tư
phần mềm/năm: bao gồm kinh phí dùng cho việc mua sắm, phát triển, nâng cấp, triển
khai phần mềm ứng dụng; kinh phíí mua phần mềm diệt virus có bản quyền…
5.2. Tổng kinh phí đầu tư
phần cứng/năm: bao gồm kinh phí dùng cho mua sắm, nâng cấp máy tính, máy in,
máy scan, mạng,...
5.3. Tổng kinh phí đầu tư
cho đào tạo/năm: kinh phí đào tạo nâng cao trình độ cán bộ chuyên trách CNTT,
đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về ứng dụng CNTT cho CBCC.
PHỤ LỤC II
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRIỂN
KHAI ỨNG DỤNG CNTT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
6 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Thuận)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan, đơn
vi:..................................................................................
2. Điện thoại:.........................................
Fax: …...........................................
3. Email:........................................................................................................
4. Tổng số CBCC thuộc UBND Huyện/Thị
xã/Thành phố (bao gồm các phòng, ban trực thuộc, các xã, phường, thị trấn):
………………………………
Trong đó, cấp Huyện: ………………....; cấp xã:………………………..
5.Tổng số các phòng, ban trực thuộc
UBND Huyện/Thị xã/Thành phố:……….
6.Tổng số xã/phường/thị trấn:.......................................................................
B. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Nhóm
|
Tiêu chí
|
Cách tính điểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm tự chấm
|
Điểm thẩm định
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chỉ đạo, điều
hành về ứng dụng và phát triển CNTT
|
|
65
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT
trong năm:
|
|
10
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:........................
…………………………………………………………
|
10
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Quy chế sử dụng thư điện
tử:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.3
|
Quy chế sử dụng hệ thống
quản lý văn bản và điều hành:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:.........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.4
|
Quy chế hoạt động trang
thông tin điện tử:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:.........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.5
|
Quy chế về ứng dụng Chữ
ký số, Số hóa tài liệu, văn bản
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:…………………
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.6
|
Quy chế về quản lý Hồ sơ
CBCC trên môi trường mạng:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:…………………
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.7
|
Quy chế hoạt động phần mềm
một cửa điện tử liên thông
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:…………………
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.8
|
Quy định tạo điều kiện,
khuyến khích để phát triển ứng dụng CNTT:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:.........................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.9
|
Quy định về đảm bảo an
toàn thông tin
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, nội dung,
ngày ký:.......................
…………………………………………………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
1.10
|
Thành lập BCĐ/Tổ CNTT
|
|
10
|
|
|
|
|
- Có: Số hiệu, ngày ký:..............................................
|
2
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
- Ban hành Quy chế hoạt
động BCĐ/ Tổ CNTT
|
|
|
|
|
|
+ Có: Số hiệu, ngày
ký:............................................
|
5
|
|
|
|
|
+ Không có
|
0
|
|
|
|
|
+ Số cuộc họp BCĐ/ Tổ
CNTT > 2 lần/năm
|
3
|
|
|
|
|
+ Số cuộc họp BCĐ/ Tổ
CNTT <= 2 lần/năm
|
1
|
|
|
|
|
+ Số cuộc họp BCĐ/Tổ
CNTT = 0 lần/năm
|
0
|
|
|
|
|
1.11
|
Báo cáo theo yêu cầu và
theo định kỳ:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Báo cáo đầy đủ, đúng
thời gian
|
5
|
|
|
|
|
- Báo cáo không đầy đủ
hoặc không đúng thời gian
|
2
|
|
|
|
|
- Không báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
85
|
|
|
|
2.1
|
Máy chủ
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có (nêu rõ số lượng):…………………
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ: Số lượng máy tính
ở cấp Huyện/Tổng số CBCC ở cấp Huyện:.............................
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
|
2.3
|
Tỷ lệ: Số lượng máy tính
ở cấp xã/Tổng số CBCC ở cấp xã:.............................
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ: Số lượng phòng,
ban ở cấp Huyện có kết nối Internet/Tổng số phòng ban ở cấp Huyện:...............
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ: Số lượng máy tính
có kết nối Internet ở cấp Huyện/Tổng số máy tính ở cấp Huyện:..................
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
2.6
|
Tỷ lệ: Số lượng đơn vị cấp
xã có kết nối Internet/Tổng số xã:.................. ……
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
2.7
|
Tỷ lệ: Số lượng máy tính
cấp xã có kết nối Internet/Tổng số máy tính ở cấp xã:......................
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
2.8
|
Tỷ lệ: Số lượng phòng, ban
cấp Huyện kết nối mạng cục bộ (LAN) với VP UBND Huyện/Tổng số phòng, ban cấp
Huyện:............................
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
2.9
|
Tỷ lệ: Số lượng máy tính
ở cấp Huyện có kết nối mạng LAN/Tổng số máy tính ở cấp Huyện:............
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
2.10
|
Tỷ lệ: Số lượng các
xã/phường/thị trấn có mạng LAN/Tổng số xã/phường/thị trấn:.......................
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
2.11
|
Tỷ lệ: Số lượng máy tính
ở cấp xã có kết nối mạng LAN/Tổng số máy tính ở cấp xã:.....................
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
2.12
|
Bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin, lưu trữ
|
|
15
|
|
|
|
|
- Cài đặt phần mềm diệt
virus có bản quyền cho máy chủ
|
2
|
|
|
|
|
- Số lượng máy tính ở cấp
Huyện có cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền/Tổng số máy tính ở cấp Huyện:............................
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
- Số lượng máy tính ở cấp
xã có cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền/Tổng số máy tính ở cấp
xã:...........................
|
Tỷ lệ x5
|
5
|
|
|
|
- Thiết bị Firewall (chỉ
tính ở cấp Huyện)
|
1
|
|
|
|
|
- Sao lưu dự phòng (chỉ
tính ở cấp Huyện)
|
2
|
|
|
|
|
2.13
|
Triển khai chữ ký số
|
|
5
|
|
|
|
|
- Đã thực hiện
|
5
|
|
|
|
|
- Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn nhân lực CNTT (thống
kê đến cấp xã)
|
|
100
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ: Số lượng các trường
tiểu học có giảng dạy tin học/Tổng số trường tiểu học:…………………..
|
Tỷ lệ x 6
|
6
|
|
|
|
3.2
|
Tỷ lệ: Số lượng các trường
trung học cơ sở có giảng dạy tin học/ Tổng số trường trung học cơ sở:………………………………
|
Tỷ lệ x 4
|
4
|
|
|
|
●
|
Tại UBND Huyện (VP.
HĐND&UBND và các phòng, ban chuyên môn)
|
|
60
|
|
|
|
3.3
|
Cán bộ chuyên trách về
CNTT:
|
|
10
|
|
|
|
|
- Có (nêu rõ số lượng):
............người
|
10
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Trình độ chuyên môn của cán
bộ chuyên trách về CNTT:
|
|
15
|
|
|
|
|
- Có trình độ Đại học trở
lên (nêu rõ số lượng):
………….. người
|
15
|
|
|
|
|
- Có trình độ Cao đẳng
(nêu rõ số lượng):
…………..người
|
10
|
|
|
|
|
- Có trình độ Trung cấp
(nêu rõ số lượng):
……….…người
|
5
|
|
|
|
|
- Chưa được đào tạo qua
trường lớp (nêu rõ số lượng):………. người
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Cán bộ chuyên trách có
Chứng chỉ Quốc tế:
|
|
5
|
|
|
|
|
- Có Chứng chỉ Quốc tế
(nêu rõ số lương):
….………người
|
5
|
|
|
|
|
- Không có Chứng chỉ quốc
tế
|
0
|
|
|
|
|
3.6
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng,
đào tạo, tập huấn về ứng dụng CNTT trong năm (tối thiểu tổ chức một lần/năm)
|
|
10
|
|
|
|
|
- Có tổ chức (nêu rõ số
lượng CBCC được bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn/Tổng số CBCC
|
10
|
|
|
|
|
|
- Không tổ chức
|
0
|
|
|
|
|
3.7
|
Tham gia các khóa đào tạo
nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm
|
|
10
|
|
|
|
|
- Tham gia đầy đủ
|
10
|
|
|
|
|
- Tham gia nhưng chưa đầy
đủ
|
5
|
|
|
|
|
- Không tham gia
|
0
|
|
|
|
|
3.8
|
Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử dụng
thành thạo các ứng dụng CNTT theo chuyên môn nghiệp vụ/Tổng số CBCC
:...................
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
|
●
|
Tại UBND cấp xã
|
|
30
|
|
|
|
3.9
|
Tỷ lệ: Số xã/phường/thị
trấn có cán bộ tin học/Tổng số xã/phường/thị trấn: …………
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
|
3.10
|
Tỷ lệ: Số lượng CBCC có
Chứng chỉ Tin học ứng dụng (KTV, A, B)/Tổng số CBCC:..................
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
|
3.11
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng,
đào tạo, tập huấn về ứng dụng CNTT trong năm (tối thiểu tổ chức một lần/năm)
|
|
10
|
|
|
|
|
- Có tổ chức (nêu rõ số
lượng CBCC được bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn/Tổng số CBCC):………....
|
10
|
|
|
|
|
|
- Không tổ chức
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng CNTT
|
|
200
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ: Số lượng CBCC được
cấp hộp thư điện tử công vụ/Tổng số CBCC
|
|
10
|
|
|
|
|
- Tại UBND Huyện:.......................
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
- Tại UBND cấp
xã:......................
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ: Số lượng CBCC thường
xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (bình quân gửi-nhận 02 lần/
ngày)/Tổng số CBCC được cấp hộp thư điện tử công vụ:
|
|
30
|
|
|
|
|
- Tại UBND Huyện:.........................
|
Tỷ lệ x 15
|
15
|
|
|
|
- Tại UBND cấp
xã:........................
|
Tỷ lệ x 15
|
15
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ: Số lượng các xã/phường/thị
trấn có hộp thư điện tử công vụ đại diện/Tổng số xã/phường/thị trấn:
..................
|
Tỷ lệ x 5
|
5
|
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ: Số lượng các
xã/phường/thị trấn sử dụng hộp thư điện tử công vụ đại diện (bình quân gửi –
nhận 02 lần/ ngày) /Tổng số xã/phường/thị trấn:.............
|
Tỷ lệ x15
|
15
|
|
|
|
4.5
|
Sử dụng phần mềm Quản lý
văn bản và Điều hành
|
|
20
|
|
|
|
|
- Có, tên phần mềm:.............................................
|
5
|
|
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
|
|
- Mức độ liên thông của phần
mềm:
|
|
5
|
|
|
|
+ Liên thông kết nối các
đơn vị khác
|
5
|
|
|
|
|
+ Không kết nối liên
thông
|
0
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng văn bản
được trao đổi hoàn toàn qua hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản: ……………………
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
|
4.6
|
Trang thông tin điện tử:
|
|
40
|
|
|
|
|
- Cung cấp đầy đủ các mục
thông tin theo quy định:
|
|
20
|
|
|
|
+ Trên 80%
|
20
|
|
|
|
|
+ Từ 50% đến <= 80%
|
10
|
|
|
|
|
+ Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
- Tần suất cập nhật:
|
|
20
|
|
|
|
+ Số tin, bài cập nhật
>= 20 tin, bài/tháng
|
20
|
|
|
|
|
+ Số tin, bài cập nhật từ
10 đến < 20 tin, bài/tháng
|
10
|
|
|
|
|
+ Số tin, bài cập nhật
<10 tin, bài/tháng
|
0
|
|
|
|
|
4.7
|
Số lượng máy tính cài đặt
phần mềm mã nguồn mở:
|
|
10
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng máy
tính cài đặt OpenOffice (OO)/Tổng số máy tính:
|
|
5
|
|
|
|
Tại UBND Huyện........................................
|
Tỷ lệ x 3
|
3
|
|
|
|
Tại UBND cấp
xã.......................................
|
Tỷ lệ x 2
|
2
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng máy
tính cài đặt FireFox (FF)/Tổng số máy tính
|
|
3
|
|
|
|
Tại UBND Huyện.......................................
|
Tỷ lệ x 2
|
2
|
|
|
|
Tại UBND cấp
xã......................................
|
Tỷ lệ x 1
|
1
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng máy
tính cài đặt Unikey (UK)/Tổng số máy tính:
|
|
2
|
|
|
|
Tại UBND Huyện.......................................
|
Tỷ lệ x 1
|
1
|
|
|
|
Tại UBND cấp
xã......................................
|
Tỷ lệ x 1
|
1
|
|
|
|
4.8
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng phần
mềm mã nguồn mở :
|
|
10
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử
dụng OO/Tổng số CBCC
|
|
5
|
|
|
|
Tại UBND Huyện:....................................
|
Tỷ lệ x 3
|
3
|
|
|
|
Tại UBND cấp
xã:...................................
|
Tỷ lệ x 2
|
2
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử
dụng FF/Tổng số CBCC
|
|
3
|
|
|
|
· Tại UBND Huyện:....................................
|
Tỷ lệ x 2
|
2
|
|
|
|
Tại UBND cấp
xã:....................................
|
Tỷ lệ x 1
|
1
|
|
|
|
- Tỷ lệ: Số lượng CBCC sử
dụng UK/Tổng số CBCC
|
|
2
|
|
|
|
Tại UBND Huyện:.....................................
|
Tỷ lệ x 1
|
1
|
|
|
|
Tại UBND cấp
xã:....................................
|
Tỷ lệ x 1
|
1
|
|
|
|
4.9
|
Phần mềm ứng dụng quản
lý chuyên ngành đang sử dụng tại đơn vị:
|
4 điểm/ phần mềm
|
40
|
|
|
|
|
Tại UBND Huyện:
|
|
20
|
|
|
|
1. Tên phần mềm và nhà
cung cấp: ……………
…..........................................................................
|
4
|
|
|
|
|
2. Tên phần mềm và nhà
cung cấp:………………
…..........................................................................
|
4
|
|
|
|
|
3. Tên phần mềm và nhà
cung cấp:………………
…..........................................................................
|
4
|
|
|
|
|
4. Tên phần mềm và nhà
cung cấp:………………
…..........................................................................
|
4
|
|
|
|
|
5. Tên phần mềm và nhà
cung cấp:………………
…..........................................................................
|
4
|
|
|
|
|
· Tại UBND cấp xã:
|
|
20
|
|
|
|
1. Tên phần mềm và nhà
cung cấp:………………
…..........................................................................
|
4
|
|
|
|
|
2. Tên phần mềm và nhà
cung cấp:………………
…………………………………………………………
|
4
|
|
|
|
|
3. Tên phần mềm và nhà
cung cấp:………………
…………………………………………………………
|
4
|
|
|
|
|
4. Tên phần mềm và nhà
cung cấp:………………
…..........................................................................
|
4
|
|
|
|
|
5. Tên phần mềm và nhà
cung cấp:………………
…..........................................................................
|
4
|
|
|
|
|
4.10
|
Phần mềm một cửa điện tử
liên thông
|
|
20
|
|
|
|
|
- Khai thác, ứng dụng hiệu
quả phần mềm
|
20
|
|
|
|
|
- Khai thác, ứng dụng
không hiệu quả
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư phát triển
CNTT
|
|
50
|
|
|
|
●
|
Kinh phí phát triển ứng
dụng CNTT từ đâu năm đến nay là:............triệu đồng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a) VP. HĐND & UBND
Huyện và các phòng, ban:.................triệu đồng, gồm:
|
|
25
|
|
|
|
5.1
|
Tổng kinh phí đầu tư phần
mềm/năm:.................
|
|
10
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần mềm
< 50 triệu
|
5
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần mềm
từ 50 - 100 triệu
|
7
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần mềm
> 100 triệu
|
10
|
|
|
|
|
- Không đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Tổng kinh phí đầu tư phần
cứng/năm:.................
|
|
10
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần cứng
< 50 triệu
|
5
|
5
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần cứng
từ 50 - 100 triệu
|
7
|
7
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần cứng
> 100 triệu
|
10
|
10
|
|
|
|
- Không đầu tư
|
0
|
0
|
|
|
|
5.3
|
Tổng kinh phí đầu tư cho
đào tạo/năm:................
|
|
5
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư cho
đào tạo < 10 triệu
|
2
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư cho
đào tạo từ 10 - 20 triệu
|
3
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư cho
đào tạo > 20 triệu
|
5
|
|
|
|
|
- Không đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
|
b) UBND cấp xã:
…..............triệu đồng, gồm:
|
|
25
|
|
|
|
5.4
|
Tổng kinh phí đầu tư phần
mềm/năm:.................
|
|
10
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần mềm
< 50 triệu
|
5
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần mềm
từ 50 - 100 triệu
|
7
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần mềm
> 100 triệu
|
10
|
|
|
|
|
- Không đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
5.5
|
Tổng kinh phí đầu tư phần
cứng/năm:.................
|
|
10
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần cứng
< 50 triệu
|
5
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần cứng
từ 50 - 100 triệu
|
7
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư phần cứng
> 100 triệu
|
10
|
|
|
|
|
- Không đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
5.6
|
Tổng kinh phí đầu tư cho
đào tạo/năm:................
|
|
5
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư cho
đào tạo < 10 triệu
|
2
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư cho
đào tạo từ 10 - 20 triệu
|
3
|
|
|
|
|
- Kinh phí đầu tư cho
đào tạo > 20 triệu
|
5
|
|
|
|
|
- Không đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
500
|
|
|
|
Xin vui lòng cho biết:
Họ và tên người khai:
……………………………………………………...
Bộ phận công tác:
………………………………………………………….
Chức vụ: …………………………………………………………………...
Điện thoại liên lạc:
………………………………………………………...
E-mail: ……………………………………………………………………..
Ngày .....
tháng .... năm …..
Người khai
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày .....
tháng .... năm …..
Lãnh đạo
(Ký tên, đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM PHỤ LỤC II
(Đề nghị cán bộ
phụ trách báo cáo đọc kỹ hướng dẫn trước khi thực hiện chấm điểm)
A. Hướng dẫn chung:
1. Trong bộ tiêu chí ICT index có 4 cột tính điểm:
Cách tính điểm; Điểm tối đa; Điểm tự chấm và Điểm thẩm định, trong đó:
+ Cột Cách tính điểm: được qui định cách tính và
thang điểm sẵn để chấm điểm cho mỗi tiêu chí.
+ Cột Điểm tối đa: quy định mức điểm chấm tối đa
của một tiêu chí (Nếu tiêu chí nào khi tính điểm cao hơn mức điểm tối đa thì vẫn
chỉ lấy mức điểm tối đa);
+ Cột Điểm tự chấm: cột này đơn vị tự chấm điểm;
+ Cột Điểm thẩm định: do Hội đồng thẩm định kiểm
tra (thẩm định) lại điểm của đơn vị tự chấm.
2. Tổng số cán bộ, công chức (CBCC): CBCC
bao gồm cán bộ, công chức hành chính (không bao gồm viên chức, hợp đồng lao đồng).
3. Đối với loại tiêu chí tính điểm theo Tỷ lệ
thì phải có số liệu cụ thể, chính xác (tử số/mẫu số), nếu đơn
vị không điền số liệu cụ thể thì tiêu chí đó sẽ không được tính điểm khi kiểm
tra thẩm định.
4. Cán bộ chuyên trách về CNTT: là cán bộ kỹ thuật
hoặc quản lý trực tiếp làm các công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của
đơn vị (quản lý, đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website,...)
không tính các cán bộ kiêm nhiệm.
5. Đối với các tiêu chí có cách tính điểm theo Tỷ
lệ thì lấy hai số thập phân, không được làm tròn. Chỉ làm tròn điểm Tổng cộng
của cả năm tiêu chí theo nguyên tắc nếu từ 0.5 trở lên thì làm tròn thành 1,
nhỏ hơn 0.5 thì làm tròn về 0.
B. Hướng dẫn chi tiết các tiêu chí đánh giá:
1. Văn bản chỉ đạo, điều hành về ứng dụng và
phát triển CNTT
- 1.1. Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm: Kế hoạch
phải ban hành trước tháng 4 hàng năm thì mới đạt điểm tối đa là 10 điểm. Nếu
ban hành sau thời gian này thì không chấm điểm (0 điểm).
- 1.2. Quy chế sử dụng thư
điện tử: Quy chế về Quản lý, sử dụng thư điện tử công vụ của đơn vị.
- 1.3. Quy chế sử dụng hệ
thống quản lý văn bản và điều hành: Quy chế về Quản lý, sử dụng hệ thống quản
lý văn bản và điều hành của đơn vị.
- 1.4. Quy chế hoạt động
trang thông tin điện tử: Quy chế về Quản lý, hoạt động trang thông tin điện tử
của đơn vị.
- 1.5. Quy chế về ứng dụng
Chữ ký số, số hóa tài liệu, văn bản: Quy chế ứng dụng Chữ ký số, số hóa tài liệu,
văn bản của đơn vị nhằm đẩy mạnh sử dụng hồ sơ, văn bản điện tử trong hoạt động
nội bộ cơ quan cũng như trao đổi giữa các cơ quan nhà nước hoặc với tổ chức
doanh nghiệp, cá nhân.
- 1.6. Quy chế về quản lý
Hồ sơ CBCC trên môi trường mạng: Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm Quản lý hồ
sơ cán bộ, công chức (do Sở Nội vụ triển khai) nhằm khai thác và sử dụng hiệu
quả, phù hợp với tình hình thực tế của cơ qua, đơn vị.
- 1.7. Quy chế hoạt động
phần mềm một cửa điện tử liên thông: Quy chế quản lý vận hành phần mềm một cửa
điện tử liên thông tại UBND Huyện/thị xã/thành phố nhằm ứng dụng hiệu quả CNTT
tại bộ phận một cửa.
- 1.8. Quy định tạo điều
kiện, khuyến khích để phát triển ứng dụng CNTT: Quy định của đơn vị nhằm ưu đãi
cán bộ chuyên trách CNTT, hỗ trợ cho cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao
trình độ chuyên môn. Quy định về khuyến khích ứng dụng CNTT, đưa việc khai thác
ứng dụng CNTT vào quy chế thi đua, khen thưởng, Quy định về nhuận bút cập nhật
tin bài…
- 1.9. Quy định về đảm bảo
an toàn thông tin: là quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin theo quyết định
số 52/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 của UBND tỉnh.
- 1.10. Thành lập BCĐ/Tổ
CNTT: có ban hành quyết định thành lập BCĐ/Tổ CNTT.
+ Quy chế hoạt động BCĐ/Tổ
CNTT: ban hành Quy chế phân công nhiệm vụ của từng thành viên trong BCĐ/Tổ
CNTT; quy định chế độ họp BCĐ/Tổ CNTT và các hoạt động khác.
+ Số cuộc họp BCĐ/Tổ CNTT:
căn cứ vào biên bản ghi các cuộc họp trong năm để chấm điểm, trường hợp đơn vị
không có ghi biên bản họp thì phải có sổ ghi chép theo dõi nội dung mỗi lần họp
cụ thể, rõ ràng. Có thông báo kết luận của Trưởng BCĐ/Tổ trưởng sau mỗi lần họp.
Nếu không ban hành thông báo kết luận cuộc họp thì chỉ đạt 70% số điểm chỉ tiêu
này.
- 1.11. Báo cáo theo yêu cầu
và theo định kỳ: báo cáo đầy đủ và phải đúng thời gian quy định theo đề nghị của
cơ quan chuyên môn: báo cáo đánh giá kết quả hoạt động triển khai ứng dụng
CNTT, báo cáo tiến độ thực hiện các dự án (nếu có); báo cáo về thư điện tử công
vụ, báo cáo về chữ ký số,...
2. HẠ TẦNG KỸ THUẬT
CNTT
- 2.1. Máy chủ:
dùng để quản trị hệ thống mạng LAN, sao lưu dữ liệu, chạy các ứng dụng CNTT của
đơn vị,... và đang khai thác sử dụng hiệu quả.
- 2.2. Tỷ lệ: Số lượng máy
tính ở cấp Huyện /Tổng số CBCC ở cấp Huyện: Số lượng máy tính bao gồm máy tính
để bàn và máy tính xách tay của các phòng, ban trực thuộc, không tính các
xã/phường/thị trấn. Tổng số CBCC được xác định tại mục 2 Phần A Hướng dẫn
chung.
- 2.3. Tỷ lệ: Số lượng máy
tính ở cấp xã/Tổng số CBCC cấp xã: Số lượng máy tính bao gồm máy tính để bàn và
máy tính xách tay ở các xã/phường/thị trấn. Tổng số CBCC được xác định tại mục
2 Phần A Hướng dẫn chung.
- 2.4. Tỷ lệ: Số lượng
phòng, ban ở cấp Huyện có kết nối Internet/Tổng số phòng ban ỏ cấp Huyện: chỉ
bao gồm các phòng, ban trực thuộc.
- 2.5. Tỷ lệ: Số lượng máy
tính có kết nối Internet ở cấp Huyện/Tổng số máy tính ở cấp Huyện: tổng số máy
tính bao gồm tất cả các máy tính theo tiêu chí 2.2.
- 2.6. Tỷ lệ: Số lượng đơn
vị cấp xã có kết nối Internet/Tổng số xã: bao gồm tất cả xã, phường, thị trấn
trực thuộc.
- 2.7. Tỷ lệ: Số lượng máy
tính cấp xã có kết nối Internet/Tổng số máy tính cấp xã: tổng số máy tính bao gồm
tất cả các máy tính theo tiêu chí 2.3.
- 2.8. Tỷ lệ: Số lượng
phòng, ban cấp Huyện kết nối mạng cục bộ (LAN) với VP UBND Huyện/Tổng số phòng,
ban cấp Huyện: mạng LAN kết nối VP UBND Huyện và các phòng ban trực thuộc.
- 2.9. Tỷ lệ: Số lượng máy
tính ở cấp Huyện có kết nối mạng LAN/Tổng số máy tính ở cấp Huyện: chỉ tính máy
tính kết nối với mạng LAN (mạng LAN kết nối VP UBND Huyện và các phòng ban trực
thuộc. Không tính máy tính chỉ kết nối vào mạng LAN của các phòng, ban).
- 2.10. Số lượng các
xã/phường/thị trấn có mạng LAN/Tổng số xã/phường/thị trấn: mạng LAN kết nối máy
tính ở các xã/phường/thị trấn.
- 2.11. Tỷ lệ: Số lượng
máy tính ở cấp xã có kết nối mạng LAN/Tổng số máy tính ở cấp xã: Số lượng máy
tính bao gồm máy tính để bàn và máy tính xách tay kết nối vào mạng LAN của
xã/phường/thị trấn.
- 2.12. Bảo đảm an toàn,
an ninh thông tin, lưu trữ:
+ Cài đặt phần mềm diệt
virus có bản quyền cho máy chủ: phần mềm diệt virus có bản quyền và còn thời hạn
sử dụng.
+ Số lượng máy tính ở cấp
Huyện cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền/Tổng số máy tính ở cấp Huyện: phần
mềm diệt virus có bản quyền và còn thời hạn sử dụng. Tổng số máy tính bao gồm tất
cả cả các máy tính theo tiêu chí 2.2.
+ Số lượng máy tính ở cấp
xã cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền/Tổng số máy tính ở cấp xã: phần mềm
diệt virus có bản quyền và còn thời hạn sử dụng. Tổng số máy tính bao gồm tất cả
cả các máy tính theo tiêu chí 2.3.
+ Thiết bị Firewall: bao gồm
Firewall cứng hoặc Firewall mềm
+ Sao lưu dự phòng: thực
hiện sao lưu trên máy chủ hoặc trên ổ đĩa cứng, đĩa CD,...
- 2.13. Triển khai chữ ký
số: triển khai ứng dụng chữ ký số để gửi các văn bản có xác thực điện tử qua mạng
trong nội bộ đơn vị hoặc đến các cơ quan, các đơn vị trực thuộc. Việc triển
khai chữ ký số được thực hiện theo quy định của UBND tỉnh và hướng dẫn của cơ
quan chuyên môn.
3. NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
- 3.1. Tỷ lệ: Số lượng
các trường tiểu học có giảng dạy tin học/Tổng số trường tiểu học: không phân biệt
trường công lập, dân lập, bán công, tư thục.
- 3.2. Tỷ lệ: Số lượng các
trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học/ Tổng số trường trung học cơ sở:
không phân biệt trường công lập, dân lập, bán công, tư thục.
- 3.3. Cán bộ
chuyên trách về CNTT: định nghĩa theo mục 4, phần A "Hướng dẫn
chung".
- 3.4. Trình độ chuyên môn
của CB chuyên trách về CNTT: văn bằng trong nhóm ngành CNTT.
+ Cán bộ chuyên trách có
trình độ Đại học trở lên: là cán bộ có bằng Đại học chuyên ngành CNTT hoặc Toán
–Tin trở lên.
+ Cán bộ chuyên trách có
trình độ Cao đẳng: là cán bộ có bằng Cao đẳng chuyên ngành CNTT hoặc Toán –Tin.
+ Cán bộ chuyên trách có
trình độ Trung cấp: là cán bộ có bằng Trung cấp chuyên ngành CNTT hoặc kỹ thuật
viên Tin học.
+ Cán bộ chuyên trách chưa
được đào tạo qua trường lớp: là cán bộ chưa có bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận
về CNTT.
- 3.5. Cán bộ chuyên trách
có Chứng chỉ Quốc tế: Chứng chỉ quốc tế là các Chứng chỉ của Microsoft,
Cisco, Oracle, v.v... , ví dụ: CCNA, CCNP, MCSA, MCSE,....
- 3.6. Tổ chức các lớp bồi
dưỡng, đào tạo, tập huấn về ứng dụng CNTT trong năm: tối thiểu 01 lần/năm đơn vị
chủ trì tổ chức các lớp bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn hoặc cơ quan chuyên môn chủ
trì phối hợp đơn vị tổ chức các lớp bồi dưỡng, đào tạo tập huấn về CNTT cho
CBCC của đơn vi.
- 3.7. Tham gia các khóa
đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong
năm: Đối tượng tham gia là Lãnh đạo đơn vị, Cán bộ chuyên trách CNTT hoặc CBCC
theo yêu cầu của cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức.
- 3.8. Tỷ lệ: Số lượng
CBCC sử dụng thành thạo các ứng dụng CNTT theo chuyên môn nghiệp vụ/Tổng số
CBCC: các cán bộ, công chức được định nghĩa tại mục 2, phần A Hướng dẫn chung sử
dụng thành thạo các ứng dụng CNTT như: thực hiện được việc gửi/nhận thư điện tử
công vụ, khai thác, sử dụng hiệu quả các phần mềm quản lý chuyên ngành,…
- 3.9. Tỷ lệ: Số xã/phường/thị
trấn có cán bộ tin học/ Tổng số xã/phường/thị trấn: cán bộ tin học là cán bộ phụ
trách về quản lý máy tính, mạng, thiết bị tin học ở cấp xã.
- 3.10: Tỷ lệ: Số lượng
CBCC có Chứng chỉ Tin học ứng dụng (KTV, A, B)/tổng số CBCC: CBCC được xác định
tại mục 2, phần A Hướng dẫn chung đã được đào tạo và có Chứng chỉ Tin học ứng dụng
(KTV, A, B).
- 3.11. Tổ chức các lớp bồi
dưỡng, đào tạo, tập huấn về ứng dụng CNTT trong năm: tối thiểu 01 lần/năm UBND
Huyện hoặc UBND xã chủ trì tổ chức các lớp bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn cho
CBCC cấp xã. Nếu cấp tỉnh tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn riêng cho đối tượng
CBCC cấp xã thì chỉ tiêu này cũng được tính cho cấp xã.
4. ỨNG DỤNG CNTT
- 4.1. Tỷ lệ: Số lượng
CBCC được cấp hộp thư điện tử công vụ/Tổng số CBCC: CBCC được xác định theo mục
2, phần A Hướng dẫn chung.
- 4.2. Tỷ lệ: Số lượng
CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (bình quân 01 lần
gửi –nhận/ngày)/Tổng số CBCC được cấp hộp thư điện tử công vụ: là số lượng CBCC
được cấp địa chỉ thư điện tử chính thức sử dụng để trao đổi, gửi- nhận tài liệu,
văn bản qua hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh và bình quân gửi- nhận tối thiểu
02 lần /ngày.
- 4.3. Số lượng các xã/phường/thị
trấn có hộp thư điện tử công vụ đại diện/Tổng số xã/phường/thị trấn: là hộp thư
điện tử đại diện với tên miền ....@tên UBND huyện.binhthuan.gov.vn
- 4.4. Tỷ
lệ: Số lượng các xã/phường/thị trấn sử dụng hộp thư điện tử
công vụ đại diện (bình quân gửi – nhận 01 lần/ ngày) /Tổng số xã/phường/
thị trấn: bao gồm các xã/phường/thị trấn sử dụng hộp thư điện tử công vụ đại diện được
cấp để gửi/nhận tài liệu, văn bản qua hộp thư này và bình quân gửi-
nhận tối thiểu 02 lần/ngày.
- 4.5. Sử dụng phần mềm Quản
lý văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) đề án 112 hoặc phần mềm QLVB&ĐH khác:
sử dụng hệ thống quản lý văn bản & điều hành để tra cứu văn bản và trao đổi
văn bản với các đơn vị khác. Mức độ liên thông của phần mềm: kết nối với các
đơn vị khác và các đơn vị trực thuộc.
- Tỷ lệ: Số lượng văn bản
được trao đổi hoàn toàn qua hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản: thời gian thống
kê từ đầu năm báo cáo đến ngày 31/8 của năm báo cáo.
- 4.6. Trang thông tin điện
tử: đối với UBND các Huyện, thị xã, thành phố thì Trang thông tin điện tử là
các Trang thông tin điện tử thành viên (Subportal), không tính các Trang thông
tin điện tử độc lập đơn vị.
Cung cấp đầy đủ các mục thông tin theo quy định:
Các mục thông tin cung cấp trên Trang thông tin điện tử được quy định tại Công
văn số 787/STTTT-CNTT ngày 24/10/2012 của Sở Thông tin và Truyền thông về hướng
dẫn cung cấp thông tin; đảm bảo kỹ thuật và tiêu chí xếp loại Cổng thông tin điện
tử.
Tần suất cập nhật: tính
bình quân hàng tháng dựa trên số liệu thống kê số lượng tin, bài viết hàng
tháng của Trung tâm Công báo và Thông tin điện tử.
- 4.7. Số lượng máy tính
cài đặt phần mềm mã nguồn mở: thống kê số liệu tới thời điểm báo cáo và hiện đã
cài đặt trên máy.
- 4.8. Tỷ lệ CBCC sử dụng
phần mềm mã nguồn mở : CBCC được xác định theo theo mục 2, phần A Hướng dẫn
chung.
- 4.9. Phần mềm ứng dụng
quản lý chuyên ngành đang sử dụng tại đơn vị: liệt kê tên phần mềm và nhà cung
cấp tương ứng, ví dụ phần mềm: quản lý nhân sự, quản lý khoa học công nghệ, phần
mềm quản lý kế toán – tài chính, quản lý tài sản, quản lý thanh tra - khiếu nại
- tố cáo, quản lý hồ sơ công việc, …
- 4.10. Phần mềm một cửa
điện tử liên thông: sử dụng hiệu quả phần mềm là triển khai phần mềm một cửa điện
tử liên thông ở tất cả các xã/phường/thị trấn và các phòng, ban có liên quan;
thực hiện việc luân chuyển, giải quyết hồ sơ từ cấp xã đến cấp Huyện; tiết kiệm
được thời gian, chi phí, nguồn nhân lực, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân.
5. ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN CNTT
- Kinh phí đầu tư phát triển
ứng dụng CNTT được thống kê từ đầu năm đến thời điểm báo cáo.
- Nguồn kinh phí bao gồm:
kinh phí sự nghiệp, xây dựng cơ bản của đơn vị, kinh phí tài trợ, kinh phí của
Tỉnh.
- 5.1. Tổng kinh
phí đầu tư phần mềm/năm: bao gồm kinh phí dùng cho mua sắm, phát triển, nâng cấp,
triển khai phần mềm ứng dụng; chi phí mua phần mềm diệt virus có bản quyền…
- 5.2. Tổng kinh phí đầu
tư phần cứng/năm: bao gồm kinh phí dùng cho mua sắm, nâng cấp máy tính, máy in,
máy scan, mạng...
- 5.3. Tổng kinh phí đầu
tư cho đào tạo/năm: kinh phí đào tạo nâng cao trình độ cán bộ chuyên trách
CNTT, đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về ứng dụng CNTT cho CBCC. Không tính kinh
phí đào tạo nghề của các Trung tâm dạy nghề.
- Các khoản kinh phí ở cấp
xã trong tiêu chí 5.4; 5.5; 5.6 tương tự như cấp huyện.