|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 126/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính trên cổng dịch vụ công Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
126/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 126/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tại công văn số 17/VP-KSTTHC ngày
15/01/2019 “V/v ban hành Quyết định công bố danh
mục tên TTHC tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh; Danh mục tên
TTHC tiếp nhận trực tuyến trên Cổng DVC cấp tỉnh”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên 768 thủ
tục hành chính tiếp nhận trực tuyến mức độ 3,4 trên Cổng
Dịch vụ công cấp tỉnh (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có
sự thay đổi về tên, số lượng thủ tục hành chính so với quyết định công bố thủ
tục hành chính thì thực hiện theo Quyết định công bố thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TTr.Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo-Tin học;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TÊN TTHC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH, TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 126/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
1. Danh mục TTHC của Sở Du lịch: 25
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực lữ hành
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường
hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
x
|
|
15
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực lưu trú
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
2
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
x
|
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
x
|
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
x
|
|
2. Danh mục TTHC của Sở Công thương: 124
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực năng lượng
|
|
|
I
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền
cấp của địa phương
|
|
x
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
9
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
10
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
x
|
11
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
|
x
|
12
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
|
13
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
x
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
x
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
x
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh
|
|
x
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
16
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
17
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
13
|
Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
21
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
|
x
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
x
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
x
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
x
|
5
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
6
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam
|
|
x
|
X
|
Lĩnh vực công nghiệp địa phương
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
x
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
x
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh
tế (ENT)
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ
của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
x
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại
và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
x
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
x
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
x
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
x
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
x
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
|
1
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm
B, C
|
|
x
|
XIV
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
|
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
x
|
XV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
x
|
5
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
x
|
XVI
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
x
|
XVII
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
|
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương
ứng
|
|
x
|
3. Danh mục TTHC của Sở Giao thông
Vận tải: 31
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất
hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
|
x
|
3
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
x
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
x
|
7
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến
cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
8
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu
kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận
tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
|
x
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
10
|
Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
x
|
|
12
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
17
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
|
4
|
Công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
5
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối
với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
6
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
7
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
8
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội
địa địa phương
|
x
|
|
9
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể
thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
12
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
x
|
|
13
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
x
|
|
14
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
x
|
|
4. Danh
mục TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ: 59
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch
vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
x
|
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
x
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá
trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
|
x
|
|
8
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
x
|
|
12
|
Thủ tục chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng
nhận
|
x
|
|
13
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
16
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện
dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
4
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa
phương quản lý)
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ hạt nhân
|
|
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế)
|
x
|
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
7
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
1
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
4
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
5
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp.
|
x
|
|
6
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
12
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
15
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
21
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
22
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
23
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
x
|
|
24
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
x
|
|
25
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
x
|
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
x
|
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
x
|
|
29
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
5. Danh mục TTHC của Sở Lao động
TB và Xã hội: 13
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch
vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực An toàn Lao động
|
|
|
1
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
x
|
|
2
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực huấn luyện An toàn vệ sinh
Lao động
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối
với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Lao động nước ngoài
|
|
|
1
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
5
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động- Tiền lương
|
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
x
|
|
3
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp,
mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
x
|
|
6. Danh mục TTHC của Sở Ngoại vụ:
01
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch
vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
|
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo
quốc tế
|
x
|
|
7. Danh mục TTHC của Sở Nội vụ: 22
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh
vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Quản lý nhà nước về hội, Quỹ xã hội, Quỹ từ
thiện
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập hội
|
x
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
3
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
4
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kì, đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
6
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
7
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của 02 cơ quan)
|
x
|
|
2
|
Thủ tục đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
5
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
7
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
x
|
|
8
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
x
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
x
|
|
8. Danh mục TTHC của Sở Tư pháp: 32
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
|
2
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
x
|
|
3
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
3
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi
nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
4
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
5
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
6
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
x
|
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
9
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
x
|
|
11
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
|
12
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
x
|
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
|
15
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
x
|
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
17
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
x
|
|
5
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
|
1
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài hiện cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
2
|
Cấp phiếu Lý
lịch tư pháp cho Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
3
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước
ngoài cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Phổ biến, Giáo dục pháp
luật
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật. (cấp tỉnh)
|
x
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật. (cấp tỉnh)
|
x
|
|
9. Danh mục TTHC của Sở Thông tin
và Truyền thông: 41
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
x
|
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản, In phát hành
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
x
|
|
4
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
|
8
|
Đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
x
|
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
|
|
1
|
Cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
x
|
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
15
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng.
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
x
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
x
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
10. Danh mục TTHC của Sở Y tế: 94
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X- Quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do
mất, rách, hỏng
|
x
|
|
19
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
20
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
x
|
|
21
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
22
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
23
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
24
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
25
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
26
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
27
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
|
x
|
30
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
32
|
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
33
|
Thủ tục cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới quy thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Y tế
|
|
x
|
34
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
35
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
36
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
37
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
|
x
|
2
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
x
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
6
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
x
|
7
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
12
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
13
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
14
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
15
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh
doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
18
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
x
|
20
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá
nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
21
|
Kê khai lại
giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
x
|
22
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
x
|
|
23
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực tại khoản 2
điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
24
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
x
|
|
25
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
26
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
27
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
28
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
29
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
|
x
|
30
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
|
x
|
31
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
x
|
32
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
x
|
33
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
x
|
34
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
x
|
35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
x
|
36
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh
doanh không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
37
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
|
x
|
38
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
39
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
x
|
40
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
|
x
|
41
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
|
|
1
|
Công bố đủ
điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
x
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
3
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
x
|
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
x
|
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5
Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
x
|
|
7
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng
y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
8
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
x
|
|
9
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
11. Danh mục TTHC của Sở Tài
chính: 2
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Giá
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính Ngân sách
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
x
|
|
12. Danh mục TTHC của Sở Xây dựng:
22
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
x
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh, bổ
sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực
hoạt động và hạng)
|
x
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
7
|
Cấp nâng hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
8
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III ( đối với trường hợp bị
thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2
Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
|
x
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
|
x
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III do
lỗi của cơ quan cấp
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
x
|
|
13
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch- Kiến trúc
|
|
|
1
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia.
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực Phát triển đô thị
|
|
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
x
|
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự
án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh
trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
x
|
|
3
|
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn
tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thị trường bất động sản
|
|
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do
bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
|
|
1
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
|
x
|
13. Danh mục TTHC của Sở Giáo dục
và Đào tạo: 9
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực
tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
1
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
3
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
|
5
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
x
|
6
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
x
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
x
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
14. Danh mục TTHC của Ban Quản lý CKCN: 37
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực tuyến trên
cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư.
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
x
|
|
3
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
x
|
|
4
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
x
|
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
|
7
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư.
|
x
|
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
x
|
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
x
|
|
11
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
|
|
12
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương
đương
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá.
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
6
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
(Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn
giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
x
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên
các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Lao động
|
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử
dụng lao động
|
x
|
|
2
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến
tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại VN.
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại VN.
|
|
|
5
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
x
|
|
6
|
Thu hồi GPLĐ
|
x
|
|
7
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể
của doanh nghiệp
|
x
|
|
8
|
Đăng ký nội quy lao động
|
x
|
|
9
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
10
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
11
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
x
|
|
12
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
x
|
|
15. Danh mục TTHC của Sở Nông
nghiệp &PTNT: 15
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực tuyến trên
cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng NLS&TS
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành
nghề thú y)
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
1
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
x
|
|
2
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp.
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
x
|
|
8
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
|
x
|
16. Danh mục TTHC của Sở Văn hóa
và Thể thao: 66
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực tuyến trên
cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp.
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích.
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
|
|
x
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ.
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng.
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh).
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh).
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
V
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp).
|
x
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn.
|
|
x
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo.
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam.
|
x
|
|
7
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
x
|
|
8
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa và Thể thao.
|
x
|
|
2
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
ở địa phương.
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm
mục đích kinh doanh
|
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu.
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh).
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh).
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh).
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh).
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh).
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh).
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp.
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao.
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động billards & snooker.
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thể hình.
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động mô tô nước trên biển.
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động vũ đạo giải trí.
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn.
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và
vovinam.
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động quần vợt.
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thẩm mỹ.
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ.
|
x
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động tập luyện quyền anh.
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo.
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bắn súng thể thao.
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karatedo.
|
x
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng.
|
x
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Judo.
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá.
|
x
|
|
22
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn.
|
x
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động cầu lông.
|
x
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Patin.
|
x
|
|
25
|
Thủ tục đăng
cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh.
|
x
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga
|
x
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Gofl
|
x
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lặn biển thể thao giải trí
|
x
|
|
17. Danh mục TTHC của Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 61
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực tuyến trên
cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức 3
|
Mức 4
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
|
x
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của
cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp
nhà nước
|
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn
một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu,
công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
x
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
x
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy
quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung
đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng
ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
|
x
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
|
x
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
40
|
Đăng ký thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty CP và công ty hợp danh)
|
|
x
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp
danh)
|
|
x
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
18. Danh mục TTHC của Sở Tài
nguyên và Môi trường: 114
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trực tuyến trên
cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức
3
|
Mức
4
|
I
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
x
|
|
3
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây
dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho
phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho
xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự
án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
x
|
|
4
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
|
|
5
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
x
|
|
6
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
7
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
x
|
|
8
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
9
|
Trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
x
|
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
|
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
x
|
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
15
|
Cấp Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
x
|
|
17
|
Trả lại Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
|
18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
x
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
x
|
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kV; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kW; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
|
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
11
|
Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
x
|
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
x
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
x
|
|
14
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
|
15
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu
vực sông liên tỉnh
|
x
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và
hồ chứa thủy lợi
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
x
|
|
2
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
3
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
4
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
x
|
|
3
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối
với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo
cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng
phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế
liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
|
8
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
x
|
|
9
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
x
|
|
10
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
x
|
|
11
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
x
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác
động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
x
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo
cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
x
|
|
14
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
|
15
|
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
16
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
x
|
|
18
|
Xác nhận đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
x
|
|
6
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
x
|
|
7
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
8
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
9
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
x
|
|
10
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
11
|
Đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản
lý
|
x
|
|
12
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
x
|
|
13
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
14
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
|
|
|
15
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
x
|
|
17
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
18
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
x
|
|
19
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
20
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
x
|
|
21
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
|
24
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
x
|
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
|
27
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
x
|
|
28
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
29
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
|
30
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
32
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
33
|
Chuyển nhượng
vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
x
|
|
34
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
x
|
|
35
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
x
|
|
1
|
Giao khu vực biển
|
x
|
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
x
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
x
|
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
x
|
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
x
|
|
9
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo
đảm
|
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
x
|
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
x
|
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 126/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
1.221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|