STT
|
Tên
thủ tục
|
I - Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra
viên an toàn giao thông đường bộ
|
2
|
Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm
tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
3
|
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn
giao thông đường bộ
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an
toàn giao thông đường bộ
|
5
|
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an
toàn giao thông đường bộ
|
6
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
7
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
8
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ Việt
Nam - Campuchia
|
9
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
10
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
11
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và
Campuchia
|
12
|
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa
Việt Nam và Campuchia
|
13
|
Cấp Giấy phép liên vận qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
14
|
Cấp lại Giấy phép liên vận qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
15
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
16
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
17
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
18
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
19
|
Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải
hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
20
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
21
|
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy
xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
22
|
Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy
xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
23
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã
|
24
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã
|
25
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
26
|
Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
27
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
28
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại
B, C, F, G lần đầu trong năm (đối với Giấy phép vận tải loại E; F, G)
|
29
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A,
B, C, D, E, F, G (đối với Giấy phép vận tải loại D, E)
|
30
|
Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy
phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam
|
31
|
Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với
phương tiện của Trung Quốc
|
32
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải
hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
33
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
34
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể
hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (đối với trung tâm sát hạch lái xe loại
1, loại 2)
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
39
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
40
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
41
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
42
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
43
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
44
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
49
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
50
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
II - Lĩnh vực Đường sắt
|
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp, đường ngang
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
5
|
Bãi bỏ đường ngang
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện giao thông đường sắt
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện giao thông đường sắt
|
8
|
Xóa, thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện giao thông đường sắt
|
9
|
Sát hạch cấp giấy phép lái tàu
|
10
|
Giấy cấp lại giấy phép lái tàu
|
11
|
Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt
đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền nước ngoài cấp
|
12
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các
tuyến đường sắt
|
13
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường
sắt
|
14
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết
nối các tuyến đường sắt
- Gia hạn giấy phép kết nối các
tuyến đường sắt
- Bãi bỏ kết nối các tuyến đường
sắt
|
15
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường
ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với
đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
III - Lĩnh vực Hàng hải
|
1
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu
thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu
hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn
luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm,
phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới
và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam
|
2
|
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng cảng biển tạm thời
|
3
|
Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng
cảng biển tạm thời
|
4
|
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí
ngoài khơi
|
5
|
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng
đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển
hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng
cấp
|
6
|
Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng,
bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố
|
7
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận
phù hợp của cảng biển
|
8
|
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng
cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn
|
9
|
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa
xuất, nhập khẩu thành cảng cạn
|
10
|
Giao tuyến dẫn tàu
|
11
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng
hải
|
12
|
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp về
tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù hợp
về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
15
|
Đổi tên cảng cạn
|
16
|
Tam dừng hoạt động, đóng cảng cạn
|
17
|
Công bố đóng cảng biển, cảng dầu
khí ngoài khơi
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
20
|
Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm
dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các
hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam
|
IV - Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia
|
2
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam - Campuchia
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa (Trường hợp không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến
đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nổi với đường thủy
nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới của nhiều
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cảng thủy nội địa có khu đất vừa trên
đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương hoặc vừa
trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên vùng nước cảng biển)
|
4
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
(Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
5
|
Công bố lại cảng thủy nội địa (Đối
với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
6
|
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy
nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh cảng thủy
nội địa và cấp Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
|
8
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận
phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
9
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc
|
11
|
Dự thi lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn
quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ thuyền trưởng hạng tư, máy trưởng
hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt
|
12
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng
nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ
hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực
thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt
|
13
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
14
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
15
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
16
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
17
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
21
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
22
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với thi công công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ
quốc gia.
|
23
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia
|
24
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia
|
25
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng nối
với ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; ĐTNĐ chuyên dùng
nối ĐTNĐ quốc gia với ĐTNĐ địa phương.
|
V - Lĩnh vực Hàng không
|
1
|
Cấp giấy phép nhân viên điều khiển,
vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực
hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
2
|
Cấp lại giấy phép nhân viên điều
khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
3
|
Cấp bổ sung năng định giấy phép
nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép, năng định
nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép, năng định
nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt
Nam
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt
Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình)
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận
đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước
ngoài
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
14
|
Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát an
ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không
Việt Nam, Cảng vụ hàng không
|
15
|
Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát an
ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không
Việt Nam, Cảng vụ hàng không
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn, bổ
sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành
viên tổ bay
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép và năng định
cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy phép và năng định
cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định
cho người lái tàu bay
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định
cho người lái tàu bay
|
22
|
Thủ tục Gia hạn năng định cho người
lái tàu bay
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định
cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép và năng định
cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
25
|
Thủ tục gia hạn năng định cho nhân
viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
26
|
Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký
trong sổ đăng bạ tàu bay
|
27
|
Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu
bay
|
28
|
Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu
bay
|
29
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu
tàu bay
|
30
|
Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh
toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
31
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu
tàu bay
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
33
|
Thủ tục Cấp mã số AEP
|
34
|
Thủ tục đăng ký văn bản IDERA
|
35
|
Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA
|
36
|
Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh
thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và
đăng ký văn bản IDERA
|
VI - Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa
|
2
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu)
phương tiện thủy nội địa
|
3
|
Công nhận lại đăng kiểm viên phương
tiện thủy nội địa
|
4
|
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa
|
5
|
Công nhận đăng kiểm viên phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt
|
6
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng
kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam
|
7
|
Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở
thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế
tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường
tàu biển
|
8
|
Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong
giao thông vận tải
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng
trong giao thông vận tải
|
11
|
Kiểm định và chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu,
trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa
phục hồi, hoán cải
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu
loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo hành,
bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu ô tô
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ
nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp
ráp
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên
liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường
sắt
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận, tem kiểm định
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường
sắt
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định an
toàn hệ thống đường sắt đô thị
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ
hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
VII - Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa
phương thức quốc tế
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
đa phương thức quốc tế
|