Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1214/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 26/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1214/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 26 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến (kèm theo Danh mục TTHC)

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến.

Điều 2.

- Giao các sở, ban, ngành phối hợp với cơ quan, địa phương có liên quan căn cứ danh mục tại Điều 1 triển khai tái cấu trúc quy trình TTHC, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ trực tuyến được thuận lợi; tổ chức có hiệu quả công tác tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tham gia sử dụng và khai thác dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến; chủ động tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo giải quyết kịp thời các vấn đề phát sinh; đảm bảo việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định pháp luật.

- Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ Danh mục TTHC tại Điều 1 để triển khai thực hiện cho hiệu quả: định kỳ rà soát, tổng hợp để chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp quy định pháp luật.

- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao để phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, địa phương triển khai thực hiện hiệu quả đối với danh mục TTHC được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, Thắm.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

1.009399

2

Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

1.009403

3

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Di sản văn hóa

1.003838

4

Tiếp nhận Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001833

5

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001809

6

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001778

7

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001755

8

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001738

9

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001704

10

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001671

11

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001229

12

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001211

13

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001191

14

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001182

15

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm

1.001147

16

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

1.009399

17

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

1.003654

18

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Văn hóa cơ sở

1.00465

19

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa cơ sở

1.004645

20

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa cơ sở

1.004639

21

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa cơ sở

1.004666

22

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

2.001496

23

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

1.008896

24

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

1.008897

25

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thể dục thể thao

1.003441

26

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục thể thao

1.000983

27

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thể dục thể thao

1.001782

28

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

2.001628

29

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

2.001616

30

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

2.001622

31

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Du lịch

2.001611

32

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Du lịch

2.001589

33

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Du lịch

1.003742

34

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

1.001837

35

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Du lịch

1.00144

36

Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

1.004605

37

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

1.003717

38

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Du lịch

1.00324

39

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Du lịch

1.003275

40

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

1.005161

41

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

1.003002

42

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

1.004628

43

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch

1.004623

44

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch

1.001432

45

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Du lịch

1.004614

Tổng: 45 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở

1.003645

2

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở

1.003635

3

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

1.008899

4

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

1.0089

Tổng: 04 TTHC

Tổng A: I+II = 45+4 = 49 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

Văn hóa

1.003743

2

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa

1.001008

3

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa

1.000922

4

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa

1.001029

5

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa

1.000963

6

Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

1.008895

7

Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân

Thi đua - khen thưởng

1.001376

8

Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú

Thi đua - khen thưởng

1.001108

9

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Thi đua - khen thưởng

1.001032

10

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Thi đua - khen thưởng

1.000971

11

Xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật

Thi đua - khen thưởng

1.000871

12

Xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật

Thi đua - khen thưởng

1.000564

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục thể thao

1.002445

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục thể thao

1.002396

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể dục thể thao

1.000953

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Thể dục thể thao

1.000936

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

Thể dục thể thao

1.00092

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Thể dục thể thao

1.001195

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Thể dục thể thao

1.000904

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Thể dục thể thao

1.000883

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Thể dục thể thao

1.000863

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Thể dục thể thao

1.000847

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Thể dục thể thao

1.00083

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Thể dục thể thao

1.000814

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Thể dục thể thao

1.000644

26

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Thể dục thể thao

1.000842

27

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Thể dục thể thao

1.005163

28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Thể dục thể thao

2.002188

29

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Thể dục thể thao

1.000594

30

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Thể dục thể thao

1.00056

31

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Thể dục thể thao

1.000544

32

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Thể dục thể thao

1.000518

33

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Thể dục thể thao

1.000501

34

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Thể dục thể thao

1.000485

35

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Thể dục thể thao

1.001801

36

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Thể dục thể thao

1.0015

37

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Thể dục thể thao

1.005162

38

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Thể dục thể thao

1.001517

39

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Thể dục thể thao

1.001527

40

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Thể dục thể thao

1.001056

41

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

1.004662

42

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

1.009398

43

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009397

44

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

1.00356

45

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

1.01208

46

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

1.012081

47

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

1.012082

48

Công nhận điểm du lịch

Du lịch

1.004528

49

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Du lịch

1.00349

50

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

1.004551

51

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

1.004503

52

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

1.001455

53

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

1.00458

54

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

1.004572

55

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

Du lịch

1.004594

56

Cấp giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Điện ảnh

1.011454

57

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

1.003901

58

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

2.001641

59

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

2.001631

60

Xác nhận đủ điều kiện được Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

2.001613

61

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

1.003793

62

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Di sản văn hóa

2.001591

63

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

1.003738

64

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản văn hóa

1.003646

65

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

1.002003

66

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

1.001822

67

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản văn hóa

1.003835

68

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

1.001106

69

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

1.001123

70

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Di sản văn hóa

1.003784

71

Cấp giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

1.006412

72

Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

1.001082

73

Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

1.001091

Tổng: 73 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

1.008898

2

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

1.000903

3

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

1.00083

4

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

2.00044

5

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

Văn hóa cơ sở

1.000933

Tổng: 05 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa

1.000954

2

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa

1.003622

3

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa

1.001120

4

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

1.008901

5

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

1.008902

6

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

1.008903

7

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

2.000794

8

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)

Gia đình

1.012084

9

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

Gia đình

1.012085

Tổng: 09 TTHC

Tổng B: I+II+III = 73+5+9 = 87 TTHC

Tổng số TTHC: 49 + 87 = 136 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

1.003332

2

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

1.002425

3

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

1.003108

4

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

1.003348

5

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012256

6

Đăng ký hành nghề

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012275

7

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012281

8

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Khám bệnh, chữa bệnh

1.000511

9

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Dược phẩm

1.004557

10

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Dược phẩm

1.003963

11

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Y tế Dự phòng

2.000655

12

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Y tế Dự phòng

1.002944

13

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Y tế Dự phòng

1.002467

14

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Y tế Dự phòng

1.003580

15

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế Dự phòng

1.003958

16

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trang thiết bị và công trình y tế

1.003006

17

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Trang thiết bị và công trình y tế

1.003039

18

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Đào tạo và Nghiên cứu khoa học

1.004539

19

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Trang thiết bị và công trình y tế

1.003029

Tổng: 19 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

1.002425

Tổng: 01 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN

1

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

Dân số - Sức khoẻ sinh sản

2.001088

Tổng: 01 TTHC

Tổng A: I + II + III = 19 + 1 + 1 = 21 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012259

2

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012265

3

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012269

4

Điều chỉnh giấy phép hành nghề

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012270

5

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012271

6

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012272

7

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012273

8

Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012276

9

Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012278

10

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012279

11

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012280

12

Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012257

13

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012258

14

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012260

15

Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012261

16

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012262

17

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012289

18

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012290

19

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012291

20

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012292

21

Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012415

22

Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012416

23

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012417

24

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012418

25

Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.012419

26

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

1.002464

27

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Khám bệnh, chữa bệnh

1.000562

28

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Dược phẩm

1.009407

29

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

1.004616

30

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Dược phẩm

1.004604

31

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Dược phẩm

1.004599

32

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

1.004596

33

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

1.004593

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

1.004585

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

1.004576

36

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

1.004571

37

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

Dược phẩm

1.004532

38

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

1.004529

39

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Dược phẩm

1.004449

40

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Dược phẩm

1.004087

41

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Dược phẩm

1.003613

42

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

1.002399

43

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm

1.003001

44

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm

1.002952

45

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

Dược phẩm

1.002934

46

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Dược phẩm

1.002339

47

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm

1.002292

48

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm

1.002258

49

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

Dược phẩm

1.002235

50

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm

1.004516

51

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Dược phẩm

1.001893

52

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm

1.004459

53

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế Dự phòng

1.006422

54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế Dự phòng

1.006425

55

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Y tế Dự phòng

1.004477

56

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Y tế Dự phòng

1.004461

57

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Y tế Dự phòng

1.004471

58

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế Dự phòng

1.006431

59

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

1.003073

60

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

1.003064

61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

1.003055

62

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Mỹ phẩm

1.002600

63

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Mỹ phẩm

1.002483

64

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Mỹ phẩm

1.00099

65

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Mỹ phẩm

1.000793

66

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Mỹ phẩm

1.000662

67

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Mỹ phẩm

1.009566

68

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Giám định Y khoa

1.003691

69

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Giám định Y khoa

1.003662

70

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Giám định Y khoa

1.002706

71

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Giám định Y khoa

1.002694

72

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Giám định Y khoa

1.002671

73

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Giám định Y khoa

1.002208

74

Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Giám định Y khoa

1.00219

75

Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Giám định Y khoa

1.002168

76

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Giám định Y khoa

1.002146

77

Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Giám định Y khoa

1.002136

78

Khám giám định tổng hợp

Giám định Y khoa

1.002118

79

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

Giám định Y khoa

1.000281

80

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định Y khoa

1.002412

81

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định Y khoa

1.002405

82

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định Y khoa

1.002392

83

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định Y khoa

2.001022

84

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

Giám định Y khoa

1.00236

85

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Giám định Y khoa

1.011798

86

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

Giám định Y khoa

1.011799

87

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Giám định Y khoa

1.011800

88

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổ chức cán bộ

1.001523

89

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổ chức cán bộ

1.001514

90

Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng

Tổ chức cán bộ

1.009346

91

Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền

Tổ chức cán bộ

1.009249

Tổng B: 91 TTHC

C. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP THÔNG TIN

1

Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

Tài chính y tế

2.001265

2

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu

Tài chính y tế

1.003048

3

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm

Tài chính y tế

2.001252

4

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

Tài chính y tế

1.003034

5

Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội

Tài chính y tế

1.002995

6

Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Y tế Dự phòng

1.004612

7

Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Y tế Dự phòng

1.004606

8

Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

Y tế Dự phòng

1 004600

9

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Y tế Dự phòng

1.003481

10

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Y tế Dự phòng

1.003468

11

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Y tế Dự phòng

1.012096

12

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Y tế Dự phòng

1.012097

13

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Y tế Dự phòng

1.004568

14

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Y tế Dự phòng

1.004541

15

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Y tế Dự phòng

1.000844

16

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

Y tế Dự phòng

2.000997

17

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

Y tế Dự phòng

2.000993

18

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

Y tế Dự phòng

2.000981

19

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

Y tế Dự phòng

2.000972

20

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Y tế Dự phòng

1.002204

21

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Y tế Dự phòng

1.001386

22

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

Dân số

1.003943

23

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Dân số

1.003560

24

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Dân số

1.002150

25

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

Dân số

1.002192

26

Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

Dân số

1.008685

27

Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

Dân số

1.008681

28

Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược

Dược phẩm

1.002035

29

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược

Dược phẩm

1.001908

Tổng C: 29 TTHC

Tổng số TTHC = A+B+C = 21 + 91+ 29 = 141 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

1.001446

2

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

1.001071

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

1.001125

4

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

1.001153

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

1.001438

6

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Công chứng

1.000075

7

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng

1.000100

8

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên

1.001842

9

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quản tài viên

1.002626

10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên

1.001600

11

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên

1.001633

12

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên

1.008727

13

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

1.002153

14

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

1.008889

15

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

1.008890

16

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

1.008906

17

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008925

18

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

Thừa phát lại

1.008923

19

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008926

20

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008922

21

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008924

22

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải Thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

1.008915

23

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

1.008913

24

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

2.001716

25

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

1.008914

26

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

Hòa giải thương mại

1.009284

27

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

Hòa giải thương mại

1.009283

28

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)

Hòa giải thương mại

2.000515

29

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

2.000555

30

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

1.001117

31

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp

2.000894

32

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

2.000505

33

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

2.001417

34

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

2.000488

35

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

2.000908

36

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

2.000635

37

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

2.002516

Tổng: 37 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

2.002516

2

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

2.000908

3

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

2.000635

4

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

2.000942

Tổng: 04 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.000333

2

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.002080

3

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.001457

4

Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.001449

5

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

2.002516

6

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

2.000635

7

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

2.000908

8

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

2.000942

Tổng: 08 TTHC

Tổng A: I + II + III =37 + 4 + 8 = 49 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

1.001721

2

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng

1.001756

3

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

2.000789

4

Thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng

1.001877

5

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Công chứng

2.000766

6

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Công chứng

1.001665

7

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Công chứng

1.001688

8

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Công chứng

1.001647

9

Bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng

1.000112

10

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng

2.002387

11

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Công chứng

2.000743

12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Công chứng

2.000758

13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

2.000778

14

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng

1.001799

15

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

1.012019

16

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

2.000843

17

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

2.000815

18

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

1.002010

19

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

1.002398

20

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

1.002181

21

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

1.002368

22

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

1.002099

23

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

1.002384

24

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi

Luật sư

1.008628

25

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Luật sư

1.008624

26

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

1.002032

27

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

1.002198

28

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

1.002079

29

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Luật sư

1.002055

30

Sáp nhập công ty luật

Luật sư

1.002234

31

Hợp nhất công ty luật

Luật sư

1.002218

32

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

1.000828

33

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

1.000688

34

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Luật sư

1.008709

35

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản

2.002139

36

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

Bán đấu giá tài sản

2.001815

37

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản

2.001333

38

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

Bán đấu giá tài sản

2.001807

39

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản

2.001258

40

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản

2.001395

41

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản

2.001247

42

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

1.000627

43

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

1.000614

44

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

1.000404

45

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

1.000426

46

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

1.000390

47

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tư vấn pháp luật

1.000588

48

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008930

49

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008934

50

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008932

51

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008936

52

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008927

53

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008935

54

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008933

55

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008929

56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008937

57

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008931

58

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

1.008928

59

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

2.000829

60

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

2.000970

61

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

1.008916

62

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

2.002047

63

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

1.008904

64

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Trọng tài thương mại

1.008905

65

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

1.001248

66

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp

1.009832

67

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp

1.001122

68

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

2.000823

69

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp

1.001216

70

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

2.000890

71

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

2.000568

72

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)

Bồi thường nhà nước

2.002193

73

Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

Bồi thường nhà nước

2.002191

74

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)

Bồi thường nhà nước

2.002192

Tổng: 74 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

2.000528

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

2.000806

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

1.001766

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

2.000779

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

1.001695

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

1.001669

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

2.000756

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch

2.000748

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

2.002189

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

2.000554

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch

2.000547

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

2.000522

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

1.000893

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

2.000513

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

2.000497

16

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nuôi con nuôi

2.002363

17

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

Bồi thường nhà nước

2.002190

18

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

Bồi thường nhà nước

1.005462

19

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

2.001008

20

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Chứng thực

2.001008

21

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Chứng thực

2.001044

22

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

2.001050

23

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

2.001052

24

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

2.000913

25

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

2.000927

26

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

2.000843

27

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

2.000815

28

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.000979

Tổng: 28 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Đăng ký khai sinh

Hộ tịch

1.001193

2

Đăng ký kết hôn

Hộ tịch

1.000894

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

1.001022

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

1.000689

5

Đăng ký khai tử

Hộ tịch

1.000656

6

Đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch

1.003583

7

Đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch

1.000593

8

Đăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch

1.000419

9

Đăng ký giám hộ

Hộ tịch

1.004837

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

1.004845

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch

1.004859

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

1.004873

13

Đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

1.004884

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

1.004772

15

Đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

1.004746

16

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

1.005461

18

Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công

1.011733

19

Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ

1.011592

20

Liên thông: Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch - Quản lý thu, Sổ - thẻ

2.001023

21

Liên thông TTHC: Đăng ký khai tử, xóa thường trú, hỗ trợ mai táng phí

Hộ tịch - đăng ký thường trú - bảo trợ xã hội - người có công

1.011537

22

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

2.001263

23

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

2.001255

24

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

2.000815

25

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Chứng thực

2.001035

26

Chứng thực di chúc

Chứng thực

2.001019

27

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

2.001016

28

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

2.001406

29

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

2.001009

30

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

2.000913

31

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

2.000927

32

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.000373

33

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.000350

34

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường nhà nước

2.002165

Tổng: 34 TTHC

Tổng B: I + II + III = 74 + 28 + 34 = 136 TTHC

C. DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

2.000884

2

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch

2.001895

3

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

2.002038

4

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

2.002036

5

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Quốc tịch

2.002039

6

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

1.005136

7

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nuôi con nuôi

1.003179

8

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Nuôi con nuôi

1.003976

9

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Nuôi con nuôi

1.004878

10

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

1.003160

11

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp lý

Trợ giúp pháp lý

2.000596

12

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

1.001233

13

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

2.001687

14

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

2.001680

15

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Trợ giúp pháp lý

2.000977

16

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

2.000592

17

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

2.000587

18

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

2.000518

19

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

2.000954

20

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

2.000840

Tổng: 20 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

2.000884

Tổng: 01 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Chứng thực

2.000884

Tổng: 01 TTHC

Tổng C: I + II + III = 20 + 1+ 1 = 22

Tổng số TTHC: A+B+C = 49 + 136 + 22 = 207 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

Hóa chất

Không có

2

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

2.000131

3

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

2.000001

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

2.000002

5

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Quản lý Cạnh tranh

2.000191

6

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

2.000004

7

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý Cạnh tranh

2.000309

8

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

1.001005

9

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000459

10

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý Cạnh tranh

2.000631

11

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Quản lý Cạnh tranh

2.000609

12

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

2.001474

13

Thông báo hoạt động khuyến mại

Xúc tiến thương mại

2.000033

14

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Khoa học, công nghệ

2.000046

15

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000167

16

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Công nghiệp nặng

1.001158

17

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Công nghiệp địa phương

2.000331

18

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý Cạnh tranh

2.000619

Tổng: 18 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000162

2

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000150

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000615

4

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.001240

5

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Đối với trường hợp bị mất, cháy, hư hỏng Giấy phép)

Lưu thông hàng hóa trong nước

1.001279

6

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Công nghiệp địa phương

2.002096

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Trường hợp bị mất, cháy, hư hỏng Giấy chứng nhận)

Kinh doanh khí

2.001270

Tổng: 07 TTHC

Tổng A: I+II= 18+7 = 25

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

Thi đua, khen thưởng

2.000446

2

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất và kinh doanh)

Hóa chất

1.011508

3

Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc

Xuất nhập khẩu

Không

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

1.011506

5

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Lưu thông hàng hóa trong nước

1.010696

6

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Thương mại quốc tế

2.000334

7

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Thương mại quốc tế

2.000322

8

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Thương mại quốc tế

2.002166

9

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

2.000339

10

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

2.000347

11

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

2.000330

12

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Dầu khí

2.000453

13

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Dầu khí

2.000433

14

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Dầu khí

2.000427

15

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

1.003401

16

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

2.000166

17

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

2.000327

18

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

1.001441

19

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

2.001172

20

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

2.000652

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

2.000175

22

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

2.000180

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

2.000201

24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

2.000371

25

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

2.000211

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

2.000078

27

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

2.000390

28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh khí

1.000481

29

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

2.001632

30

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

Điện

2.001549

31

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

2.001266

32

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000669

33

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000666

34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.001636

35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000204

36

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000176

37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.001619

38

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000645

39

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

2.001175

40

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

2.001161

41

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000672

42

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000664

43

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

2.000450

44

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

2.001433

45

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.001630

46

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000622

47

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

2.000665

48

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

2.000340

49

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000636

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

2.000187

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

1.000425

52

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

2.000207

53

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

2.000376

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

1.000444

55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

2.000136

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

2.000156

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh khí

2.000279

58

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

2.000535

59

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

2.000210

60

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

2.000172

61

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000647

62

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

2.000361

63

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

1.000774

64

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

2.000272

65

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

2.001561

66

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

2.001249

67

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Điện

2.001617

68

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

2.001535

69

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

2.001547

70

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

1.002758

71

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

2.001724

72

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

lưu thông hàng hóa trong nước

2.000673

73

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

lưu thông hàng hóa trong nước

2.000674

74

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

2.000063

75

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

2.001434

76

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

lưu thông hàng hóa trong nước

2.001646

77

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

lưu thông hàng hóa trong nước

2.000626

78

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Thương mại quốc tế

2.000662

79

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Thương mại quốc tế

2.000255

80

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Thương mại quốc tế

2.000362

81

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Thương mại quốc tế

2.000370

82

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

2.000351

83

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

lưu thông hàng hóa trong nước

2.000190

84

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.001624

85

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

2.000194

86

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

2.000196

87

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

2.000073

88

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

2.000387

89

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

2.000163

90

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

2.000142

91

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh khí

2.000354

92

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

2.000591

93

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

2.000229

94

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

2.000221

95

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000648

96

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

Thương mại quốc tế

2.000314

97

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

Hóa chất

1.011507

98

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

2.002604

99

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

2.002605

100

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

2.002606

101

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

2.002607

102

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

2.002608

Tổng: 102 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí

2.001261

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí

2.001283

3

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000181

4

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000620

5

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000633

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000629

Tổng B: I+II = 102+06= 108 TTHC

Tổng số TTHC: A + B = 25+ 108 = 133 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ

1

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Thống kê - Tin học

2.002206

2

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

Quản lý công sản

1.005415

3

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

Quản lý công sản

1.006218

4

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

Quản lý công sản

1.00622

5

Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

Quản lý công sản

1.006219

6

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Quản lý công sản

1.005429

7

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Quản lý công sản

1.005419

8

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

Quản lý giá

2.002217

9

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

Quản lý giá

1.006241

10

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

Quản lý công sản

2.002173

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ

1

Mua hóa đơn lẻ

Quản lý công sản

1.005435

2

Mua quyển hóa đơn

Quản lý công sản

1.005434

II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Mua hóa đơn lẻ

Quản lý công sản

1.005435

2

Mua quyển hóa đơn

Quản lý công sản

1.005434

Tổng số B: 2+2 = 4 TTHC

Tổng số TTHC B: A+B = 14 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp tỉnh

Bưu chính

1.010902

2

Cấp giấy phép bưu chính

Bưu chính

1.003659

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

1.003687

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Bưu chính

1.003633

5

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

1.004379

6

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

1.004470

7

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

1.005442

8

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Báo chí

1.003888

9

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí

1.009374

10

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí

1.009386

11

Cho phép họp báo (trong nước)

Báo chí

2.001171

12

Cho phép họp báo (ngoài nước)

Báo chí

2.001173

13

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Xuất bản, In và Phát hành

1.003868

14

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

2.001594

15

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

2.001584

16

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

1.003729

17

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Xuất bản, In và Phát hành

2.001564

18

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Xuất bản, In và Phát hành

1.003725

19

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

1.003483

20

Cấp giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

1.004153

21

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

2.001744

22

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và Phát hành

2.001740

23

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và Phát hành

2.001737

24

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

1.003114

25

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

1.008201

26

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tin

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001765

27

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1.003384

28

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001098

29

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001766

30

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001087

31

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1.005452

32

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001091

33

Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001684

34

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001681

35

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1.000073

36

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001666

37

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1.000067

Tổng: 37 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

2.001885

2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

2.001884

3

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

2.001880

4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

2.001786

Tổng: 04 TTHC

Tổng số TTHC: 41 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Quản lý lao động ngoài nước

1.005219

2

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Trẻ em

1.012091

3

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010936

4

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010935

5

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010937

6

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Việc làm

2.000219

7

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Quản lý lao động ngoài nước

1.005132

8

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

Tiền lương

2.001949

9

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

1.010596

10

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010590

11

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Lao động

1.009466

12

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

1.009873

13

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

Lao động

1.009467

14

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010591

15

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

1.010588

16

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Giáo dục nghề nghiệp

1.010594

17

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

1.009874

18

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

Quản lý lao động ngoài nước

1.000502

19

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010592

20

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

1.010589

21

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

An toàn, vệ sinh lao động

2.000134

22

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

1.000553

23

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

1.000234

24

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

1.000482

25

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

1.010593

26

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010595

27

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

2.000632

28

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

1.000266

29

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

1.010928

30

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

1.000509

31

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

1.000160

32

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

1.000154

33

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

1.000138

34

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

2.000099

35

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

2.000477

36

Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia)

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công

1.011733

Tổng: 36 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010938

2

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010939

3

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010940

4

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.001661

5

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

Tổ chức phi chính phủ

1.005201

6

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ

1.005358

7

Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

1.010590

8

Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

1.010591

9

Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

1.010592

Tổng: 09 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp xã

Bảo trợ xã hội

1.001758

2

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cấp xã

Bảo trợ xã hội

1.001776

3

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp xã

Bảo trợ xã hội

2.000477

Tổng: 03 TTHC

Tổng A: I+II+III = 36+9+3 = 48 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

1.000243

2

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Giáo dục nghề nghiệp

1.010927

3

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

1.010587

4

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

1.000530

5

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

1.000031

6

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công

1.001257

7

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.000091

8

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000141

9

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000135

10

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động

2.001955

11

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Quản lý lao động ngoài nước

2.002028

12

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Việc làm

1.000459

13

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

1.001973

14

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

1.001966

15

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

Việc làm

1.000362

16

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động

1.000436

17

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.000032

18

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Lao động

1.000414

19

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Bảo trợ xã hội

1.001806

20

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Lao động

1.004949

21

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Việc làm

2.000148

22

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

An toàn, vệ sinh lao động

2.000111

23

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Quản lý lao động ngoài nước

2.002105

24

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

An toàn, vệ sinh lao động

2.002343

25

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000062

26

Giải quyết hỗ trợ học nghề

Việc làm

2.000839

27

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

1.001978

28

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

An toàn, vệ sinh lao động

2.002341

29

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

An toàn, vệ sinh lao động

1.005450

30

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).

Việc làm

1.009811

31

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

1.001823

32

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.000036

33

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động

1.000464

34

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

An toàn, vệ sinh lao động

1.005449

35

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

2.000051

36

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

2.000192

37

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

1.001853

38

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.000027

39

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động

1.000448

40

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

2.000205

41

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000056

42

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

1.001865

43

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

1.000167

44

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

2.000189

45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

1.000389

46

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.000025

47

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động

1.000479

48

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

2.001953

49

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Việc làm

1.000401

50

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Việc làm

2.000178

51

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm

1.000105

52

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

2.000286

53

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

2.000282

Tổng: 53 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công

1.010832

2

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội

2.000291

3

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội

2.000298

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000294

5

Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

1.000684

6

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

1.000669

7

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

2.001960

8

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

Người có công

1.001257

9

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

Người có công

1.004964

10

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công

2.002307

Tổng: 10 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

2.000744

2

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

2.000282

3

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

2.000286

4

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công

1.004964

5

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc cấp xã

Bảo trợ xã hội

2.000777

6

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

1.001739

7

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Bảo trợ xã hội

1.011609

8

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội

1.011608

9

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội

1.011607

10

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Bảo trợ xã hội

1.011606

11

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

1.004941

12

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

2.001944

13

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em

2.001942

14

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em

2.001947

15

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em

1.004944

16

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội

2.000751

17

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội

1.001753

18

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

1.001731

19

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

Người có công

1.001257

20

Liên thông đăng ký khai tử-xóa đăng ký thường trú-trợ cấp mai táng-hỗ trợ chi phí mai táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Bảo trợ xã hội

1.011537

Tổng: 20 TTHC

Tổng B: I+II+III = 53+ 10 + 20 = 83 TTHC

C. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP THÔNG TIN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công

2.002308

2

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Người có công

1.010813

3

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công

1.010826

4

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Người có công

1.010807

5

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Người có công

1.010823

6

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Người có công

1.010822

7

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Việc làm

1.001881

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Người có công

1.010808

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Người có công

1.010809

10

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Người có công

1.010827

11

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Người có công

1.010828

12

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Người có công

1.010806

13

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

1.010812

14

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công

1.010811

15

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

1.010824

16

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

1.010804

17

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

1.010805

18

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Người có công

1.010803

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

1.010819

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công

1.010820

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công

1.010821

22

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

1.010829

23

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

1.010830

24

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công

1.010814

25

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

1.010810

26

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

1.010816

27

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

1.010818

28

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

1.010817

29

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công

1.010825

30

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công

1.010801

31

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công

1.004964

32

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Người có công

1.010815

33

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Người có công

1.010802

Tổng: 33 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công

2.002307

2

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

Lao động

1.004959

3

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công

2.002308

Tổng: 03 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

2.001157

2

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

2.001396

3

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.000132

4

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010941

5

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Người có công

1.010833

6

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

1.001699

7

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

1.001653

8

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội

2.000355

9

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.001661

10

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

2.000744

11

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công

2.002308

12

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công

2.002307

Tổng: 12 TTHC

IV. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN KHÁC

1

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Người có công

1.010831

2

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

2.001959

3

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

2.001960

4

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo trợ xã hội

2.000216

5

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo trợ xã hội

2.000144

Tổng: 05 TTHC

Tổng C = I+II+III+IV = 33+3+12+5 = 53 TTHC

Tổng số TTHC = A+B+C = 48+83+53 = 184 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. TTHC THỰC HIỆN DVCTT TOÀN TRÌNH

I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN SỞ, NGÀNH

1

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.01001

2

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010023

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001199

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002043

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002042

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002041

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.005169

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002011

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.00201

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002009

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002008

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.005114

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001996

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001993

16

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002044

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001992

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001954

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002069

20

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002031

21

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002072

22

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002045

23

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010026

24

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002085

25

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002083

26

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002059

27

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.00206

28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002057

29

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002034

30

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002032

31

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002033

32

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010027

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002018

34

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002017

35

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002015

36

Thông báo về việc sáp nhập cty trong trường hợp sau sáp nhập cty, cty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010029

37

Giải thể doanh nghiệp

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002023

38

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002022

39

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.00202

40

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002016

41

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002029

42

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.00161

43

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001583

44

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

2.000529

45

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

2.001061

46

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

2.001025

47

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

1.002395

48

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

2.001021

49

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

2.000368

50

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

2.000416

51

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

2.000375

52

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009645

53

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009646

54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009647

55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009664

Tổng: 55 TTHC

II. TTHC THUỘC THẨM CẤP HUYỆN

1

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

1001266

2

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

1001570

3

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

1001612

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

2000720

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

2000575

6

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1004895

7

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1004901

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1004972

9

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1004979

10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1004982

11

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1005010

12

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1005121

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1005277

14

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1005280

15

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1005377

16

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1005378

17

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2001958

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2001973

19

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2002120

20

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2002122

21

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2002123

22

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.001570

23

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.001958

24

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.004895

25

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005010

TỔNG: 25 TTHC

TỔNG A: I+II = 55 + 25 = 80 TTHC

B. TTHC THỰC HIỆN DVCTT MỘT PHẦN

I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN SỞ, NGÀNH

1

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.00207

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002075

3

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.005176

4

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.01003

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010031

6

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.000016

7

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.000005

8

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.000024

9

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.001999

10

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.002418

11

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.002004

12

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.002005

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005003

14

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005046

15

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005047

16

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005056

17

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005064

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005072

19

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005122

20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005124

21

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005125

22

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005283

23

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.001957

24

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.001962

25

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.001979

26

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.002013

27

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.002125

28

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009642

29

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009644

30

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009649

31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.00965

32

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009652

33

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009653

34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009654

35

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009655

36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009656

37

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009657

38

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009659

39

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009661

40

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009662

41

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009665

42

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009671

43

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009729

44

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009731

45

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.009736

46

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

1.009491

47

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

1.009492

48

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

1.009493

49

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

1.009494

50

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực Đấu thầu

2.002283

51

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

2.002334

52

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

2.002333

53

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

2.001991

54

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

2.002335

55

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

1.008423

56

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

2.002053

57

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

2.00205

58

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

2.000765

TỔNG B: 58 TTHC

C. TTHC THỰC HIỆN DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN SỞ, NGÀNH

1

Xác nhận chuyên gia

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

2.002058

2

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

2.002603

TỔNG C: 02 TTHC

TỔNG SỐ TTHC: A+B+C = 81+ 58+2 = 140 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

2.002312

2

Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương

Quản lý xuất nhập cảnh

3.000242

Tổng: 02 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao.

Công tác lãnh sự

2.002353

2

Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao

Công tác lãnh sự

2.002352

3

Cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao

Công tác lãnh sự

2.002354

4

Chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao

Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự

2.000238

5

Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước

Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự

1.001308

6

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

2.002313

7

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

2.002314

8

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

2.002311

Tổng: 08 TTHC

TỔNG SỐ TTHC: A+B=10

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

Xử lý đơn thư

2.002499

2

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

Giải quyết khiếu nại

2.002407

Tổng A: 02 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP THÔNG TIN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

Giải quyết khiếu nại

2.002411

2

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

Giải quyết tố cáo

2.002394

3

Tiếp công dân tại cấp tỉnh

Tiếp công dân

1.010943

4

Xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

2.002401

5

Kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

2.002400

6

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng

2.002402

7

Thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng

2.002403

Tổng: 07 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại

2.002412

2

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại

2.002395

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại

2.002408

4

Tiếp công dân tại cấp huyện

Tiếp công dân

1.010944

5

Xử lý đơn tại cấp huyện

Xử lý đơn thư

2.002500

6

Xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

2.002401

7

Kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

2.002400

8

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng

2.002402

9

Thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng

2.002403

Tổng: 09 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Giải quyết khiếu nại

2.002409

2

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

Giải quyết tố cáo

2.002396

3

Tiếp công dân tại cấp xã

Tiếp công dân

1.010945

4

Xử lý đơn tại cấp xã

Xử lý đơn thư

2.002501

5

Xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

2.002401

6

Kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

2.002400

7

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng

2.002402

8

Thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng

2.002403

Tổng: 08 TTHC

Tổng B: I+II+III = 07 + 09 +08 = 24 TTHC

TỔNG SỐ TTHC: A+B = 02+24 = 26 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008993

2

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008992

3

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008991

4

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008990

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008989

6

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008891

7

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008432

8

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Nhà ở và công sở

1.010009

9

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

1.007764

10

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Nhà ở và công sở

1.007763

11

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Nhà ở và công sở

1.007748

12

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

1.011710

13

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn sử dụng nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dường thực hiện một số chỉ tiêu trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

1.011708

14

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng

1.006871

15

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Kinh doanh bất động sản

1.002625

16

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Kinh doanh bất động sản

1.002572

17

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

Hoạt động xây dựng

1.009982

18

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

1.009988

19

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

Hoạt động xây dựng

1.009987

20

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Hoạt động xây dựng

1.009983

21

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

1.009986

22

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

1.009991

23

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Hoạt động xây dựng

1.009928

24

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

Hoạt động xây dựng

1.009936

25

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Hoạt động xây dựng

1.011976

26

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

Hoạt động xây dựng

1.009984

27

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do bị ghi sai thông tin)

Hoạt động xây dựng

1.009985

28

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)

Hoạt động xây dựng

1.00999

29

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Hoạt động xây dựng

1.009989

30

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Hoạt động xây dựng

1.011977

Tổng: 30 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động quản lý xây dựng

1.009999

2

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Hoạt động quản lý xây dựng

1.009996

3

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động quản lý xây dựng

1.009998

4

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động quản lý xây dựng

1.009997

5

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động quản lý xây dựng

1.009995

6

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

Hoạt động quản lý xây dựng

1.009992

7

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động quản lý xây dựng

1.009994

8

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

Hoạt động quản lý xây dựng

1.009993

9

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.002662

10

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.003141

11

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008455

12

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Hạ tầng kỹ thuật

1.002693

Tổng: 12 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Thủ tục cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ

Nhà ở và công sở

3.000162

2

Thủ tục cấp lại, chỉnh sửa số nhà

Nhà ở và công sở

1.009313

3

Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008456

Tổng: 03 TTHC

Tổng A: I+II+III= 30+12+3= 45

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.003011

2

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

1.002701

3

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở và công sở

1.011710

4

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở và công sở

1.010006

5

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở và công sở

1.010005

6

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Nhà ở và công sở

1.010007

7

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

1.00775

8

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

1.006876

9

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

1.006873

10

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

1.007766

11

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

1.007767

12

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn

Nhà ở và công sở

1.007765

13

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu

Kinh doanh bất động sản

1.010746

14

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư

Kinh doanh bất động sản

1.010747

15

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

1.009978

16

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

1.007207

17

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

1.007197

18

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

1.007187

19

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

1.006949

20

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

1.007145

21

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Hoạt động xây dựng

1.009972

22

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

Hoạt động xây dựng

1.009973

23

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

Quản lý chất lượng công trình

1.009788

24

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Quản lý chất lượng công trình

1.009791

25

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

Quản lý chất lượng công trình

1.009794

26

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

Giám định tư pháp xây dựng

1.011675

27

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

Giám định tư pháp xây dựng

2.001116

28

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

1.01171

29

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

1.011705

Tổng: 29 TTHC

TỔNG SỐ TTHC: A+B=45+29 = 74 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

3.000198

2

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp

3.000160

3

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Lâm nghiệp

1.004815

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thú y

1.011475

5

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thú y

1.011479

6

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thú y

1.011478

7

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thú y

1.011477

8

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

Thú y

2.002132

9

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

Thú y

1.005319

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y

1.004839

11

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thú y

1.004022

12

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Thú y

2.001064

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y

1.001686

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

1.008126

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

1.008127

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

1.008128

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

1.008129

18

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thủy sản

1.004918

19

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thủy sản

1.004915

20

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thủy sản

1.004913

21

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Thủy sản

1.004680

22

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Thủy sản

1.004656

23

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Thủy sản

1.004697

24

Xóa đăng ký tàu cá

Thủy sản

1.003681

25

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Thủy sản

1.004344

26

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản

1.004692

27

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Thủy sản

1.004359

28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Thủy sản

1.003650

29

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Thủy sản

1.003634

30

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.001827

31

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.001823

32

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.001241

33

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.001838

34

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Khoa học, công nghệ và môi trường

1.009478

35

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp

1.003618

36

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp

1.003388

37

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp

1.003371

38

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp

1.011647

39

Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm sản và thủy sản.

Nông nghiệp

1.009304

40

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trồng trọt

1.008003

41

Thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Trồng trọt

1.011999

42

Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Trồng trọt

1.012000

43

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

1.012003

44

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

1.012004

45

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

1.007931

46

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

1.007932

47

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Bảo vệ thực vật

1.007933

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

1.004363

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

1.004346

50

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Bảo vệ thực vật

1.004493

51

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

2.001795

52

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh

Thủy lợi

2.001793

53

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.004385

54

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi

1.003921

55

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.003893

56

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

2.001401

57

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003524

58

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003486

Tổng: 58 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lâm nghiệp

1.011471

2

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi

1.003471

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi

1.003459

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi

1.003456

5

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Thủy lợi

2.001627

6

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi

1.003347

7

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003434

8

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Nông nghiệp

1.003605

9

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.001827

10

Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.009305

11

Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.009306

12

Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.009307

13

Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.009308

14

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

1.007919

15

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

3.000175

16

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

3.00025

Tổng: 16 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt

1.008004

2

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Phòng, chống thiên tai

2.002163

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Phòng, chống thiên tai

2.002161

4

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Phòng, chống thiên tai

2.002162

5

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Phòng, chống thiên tai

1.010091

6

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

Phòng, chống thiên tai

1.010092

7

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm

1.005412

8

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Bảo hiểm

1.003596

Tổng A: I+II = 58+16+8 = 82 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Lâm nghiệp

1.011470

2

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lâm nghiệp

3.000159

3

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp

3.000152

4

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

1.007918

5

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Lâm nghiệp

1.007917

6

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Lâm nghiệp

1.007916

7

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

1.000084

8

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

1.000081

9

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

1.000071

10

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

1.000065

11

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Lâm nghiệp

1.000058

12

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

1.000055

13

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp

1.000047

14

Xác nhận bảng kê lâm sản

Lâm nghiệp

1.000045

15

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

Phòng, chống thiên tai

1.008410

16

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

Phòng, chống thiên tai

1.008409

17

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Phòng, chống thiên tai

1.008408

18

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

1.002338

19

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

2.000873

20

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Bảo hiểm

2.002169

21

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm

1.005411

22

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

1.012001

23

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

1.012002

24

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

1.003984

25

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

2.001804

26

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.004427

27

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

2.001796

28

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

2.001791

29

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.003880

30

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.003870

31

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

1.003867

32

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

2.001426

33

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.003232

34

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.003221

35

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.003211

36

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.003203

37

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

1.003188

38

Công nhận làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003727

39

Công nhận nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003712

40

Công nhận làng nghề

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003695

41

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003397

42

Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.009298

43

Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.009299

44

Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.009300

45

Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.009301

46

Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.009302

47

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)

Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

2.000746

48

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

Quản lý công sản

1.011769

49

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

Kiểm lâm

1.012413

Tổng: 49 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.001827

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2,001,823

Tổng: 02 TTHC

Tổng B: I+II = 49+2 = 51 TTHC

B. DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Quản lý chất lượng nông

2.001621

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

lâm sản và thủy sản

1.003446

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Lĩnh vực Thủy lợi

1.003440

Tổng: 03 TTHC

Tổng số TTHC: A+B+C = 82+51+3 = 136 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

1.003621

2

Công nhận ban vận động thành lập hội

Tổ chức phi Chính phủ

1.003503

3

Phê duyệt điều lệ hội

Tổ chức phi Chính phủ

1.003960

4

Đổi tên hội

Tổ chức phi Chính phủ

2.001678

5

Hội tự giải thể

Tổ chức phi Chính phủ

1.003918

6

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

1.003916

7

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi Chính phủ

1.003950

8

Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

1.003920

9

Đổi tên quỹ cấp tỉnh

Tổ chức phi Chính phủ

1.003879

10

Tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi Chính phủ

1.003866

11

Thành lập Hội

Tổ chức phi Chính phủ

2.001481

12

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Tổ chức phi Chính phủ

2.001688

13

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

Tổ chức phi Chính phủ

1.003900

14

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

Tổ chức phi Chính phủ

1.003858

15

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

1.003822

16

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

2.001590

17

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

2.001567

18

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

1.000604

19

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

1.001640

20

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001637

21

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

1.000517

22

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

1.000415

23

Thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.000587

24

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

Văn thư Lưu trữ nhà nước

1.010196

25

Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

Văn thư Lưu trữ nhà nước

1.010195

Tổng: 25 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)

Tổ chức phi Chính phủ

1.003841

2

Thành lập hội cấp huyện

Tổ chức phi Chính phủ

1.003827

3

Phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

Tổ chức phi Chính phủ

1.003807

4

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)

Tổ chức phi Chính phủ

1.003783

5

Đổi tên hội (cấp huyện)

Tổ chức phi Chính phủ

1.003757

6

Hội tự giải thể (cấp huyện)

Tổ chức phi Chính phủ

1.003732

7

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện

Tổ chức phi Chính phủ

2.002100

8

Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Tổ chức - Biên chế

1.009355

9

Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Tổ chức - Biên chế

1.009354

Tổng: 9 TTHC

Tổng A: I+II = 25+9 = 34 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đăng ký thu hút các chuyên gia, người có trình độ chuyên môn cao, có uy tín về học thuật, tay nghề.

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức

Không có

2

hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009352

3

hành chính về thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009914

4

hành chính về thẩm định số lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009354

5

hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009355

6

hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009339

7

hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009340

8

hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009331

9

hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009332

10

hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009333

11

thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009319

12

thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009320

13

thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức biên chế

1.009321

14

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ

1.001797

15

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001875

16

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Tôn giáo Chính phủ

1.001843

17

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001832

18

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001886

19

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001775

20

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001818

21

đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Tôn giáo Chính phủ

2.000713

22

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích

Tôn giáo Chính phủ

1.001854

23

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Tôn giáo Chính phủ

1.001550

24

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.000766

25

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

2.000264

26

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức

Tôn giáo Chính phủ

1.000788

27

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Tôn giáo Chính phủ

1.000780

28

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

1.000638

29

Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)

Tôn giáo Chính phủ

2.002167

30

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

2.000269

31

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

1.000654

32

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Tôn giáo Chính phủ

1.001642

33

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001604

34

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001589

35

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

2.000456

36

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001628

37

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001626

38

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001624

39

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001610

Tổng TTHC: 39

III. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

1.001228

2

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo Chính phủ

2.000267

3

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo Chính phủ

1.000316

4

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ

1.001220

5

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận Đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ

1.001212

6

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã Đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ

1.001204

7

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã Đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ

1.001199

8

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ

1.001180

9

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Tổ chức - Biên chế

1.009334

10

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

1.009335

11

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

1.009336

12

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

1.009322

13

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

1.009323

14

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

1.009324

Tổng TTHC: 14 TTHC

III. THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ

1

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ

1.001156

2

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ

1.001167

3

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ

1.001078

4

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ

1.001085

5

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tôn giáo Chính phủ

1.001109

6

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tôn giáo Chính phủ

1.001098

7

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ

1.001090

8

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ

1.001055

9

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ

2.000509

10

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ

1.001028

Tổng TTHC: 10 TTHC

Tổng B: I+II+III = 39+14+10 = 63 TTHC

C. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP THÔNG TIN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức trực thuộc tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001807

2

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

1.001894

3

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

1.000535

4

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả phòng đọc (Cấp tỉnh)

Văn thư Lưu trữ nhà nước

1.010194

5

Thi tuyển viên chức

Công chức, viên chức

1.012299

6

Tét tuyển viên chức

Công chức, viên chức

1.012300

7

Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

Công chức, viên chức

1.012301

8

Thi nâng ngạch công chức

Công chức, viên chức

2.002157

9

Tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).

Công chức, viên chức

1.005385

10

Xét tuyển công chức

Công chức, viên chức

2.002156

11

Thi tuyển công chức

Công chức, viên chức

1.005384

12

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Công tác thanh niên

2.001717

13

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Công tác thanh niên

1.003999

14

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Công tác thanh niên

2.001683

15

Tặng thưởng Bằng khen của tỉnh

Thi đua - Khen thưởng

1.012392

16

Tặng cờ thi đua của tỉnh

Thi đua - Khen thưởng

1.012393

17

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua tỉnh

Thi đua - Khen thưởng

1.012395

18

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Thi đua - Khen thưởng

1.012396

19

Tặng thưởng Bằng khen của tỉnh theo chuyên đề

Thi đua - Khen thưởng

1.012398

20

Tặng Cờ thi đua của tỉnh theo chuyên đề

Thi đua - Khen thưởng

1.012399

21

Tặng thưởng Bằng khen của tỉnh về thành tích đột xuất

Thi đua - Khen thưởng

1.012401

22

Tặng thưởng Bằng khen của tỉnh cho hộ gia đình

Thi đua - Khen thưởng

1.012402

23

Tặng thưởng Bằng khen của tỉnh về thành tích đối ngoại

Thi đua - Khen thưởng

1.012403

24

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Chính quyền địa phương

1.012268

Tổng TTHC: 24

II. THẨM QUYỀN CỦA CẤP HUYỆN

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng

Thi đua - Khen thưởng

1.012381

2

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Thi đua - Khen thưởng

1.012383

3

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

Thi đua - Khen thưởng

1.012385

4

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua - Khen thưởng

1.012386

5

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề

Thi đua - Khen thưởng

1.012387

6

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Thi đua - Khen thưởng

1.012389

7

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình

Thi đua - Khen thưởng

1.012390

Tổng TTHC: 7

III. THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng

Thi đua - Khen thưởng

1.012373

2

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề

Thi đua - Khen thưởng

1.012374

3

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Thi đua - Khen thưởng

1.012376

4

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình

Thi đua - Khen thưởng

1.072378

5

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua - Khen thưởng

1.012379

Tổng TTHC: 5

Tổng C: I+II+III = 24+7+5 = 36

Tổng số TTHC: A+B+C = 34+63+36 = 133 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Trồng trọt

1.012074

2

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Trồng trọt

1.012075

3

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.011816

4

(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.011815

5

(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.011814

6

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.012353

7

(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.011812

8

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.011819

9

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.011820

10

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.002548

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.002544

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.002278

13

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.001525

14

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.002248

15

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.002249

16

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.001786

17

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.001747

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.001770

19

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.001716

20

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.001677

21

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.001693

22

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.001179

23

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.011818

24

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Sở hữu trí tuệ

1.011937

25

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Sở hữu trí tuệ

1.011938

26

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Sở hữu trí tuệ

1.011939

27

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.001277

28

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.001207

29

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.001209

30

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.001259

31

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

An toàn bức xạ và hạt nhân

2.002385

32

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

An toàn bức xạ và hạt nhân

2.002379

33

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.002382

34

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

2.002384

Tổng: 34 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.006427

2

Thủ tục Đăng ký và lưu giữ luận văn - luận án sau đại học

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.008811

3

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

2.002381

4

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

An toàn bức xạ và hạt nhân

2.002380

5

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.001269

Tổng: 05 TTHC

C. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP THÔNG TIN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.002502

2

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.002144

3

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Hoạt động khoa học và công nghệ

3.000259

4

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.008379

5

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.008377

6

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.001179

7

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.000461

8

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.001643

9

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.001143

10

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.002690

11

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.001137

12

Thủ tục Thu thập thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.002337

13

Thủ tục Sửa đổi và bổ sung thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

1.008810

14

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học và công nghệ

2.000079

15

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ

1008377

16

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

2.002383

17

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.000449

18

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.001100

19

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.001392

20

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.001501

21

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.002253

22

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.000212

23

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.001208

24

Thủ tục chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

Quản lý công sản

1.006221

25

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

Quản lý công sản

1.006222

Tổng: 25 TTHC

Tổng số TTHC: A+B+C = 34+5+25 = 64 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

1

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt nam

1.009771

2

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Đầu tư tại Việt nam

1.009772

3

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

1.010728

4

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

1.010729

5

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

Quản lý chất lượng công trình

1.009794

Tổng: 05 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

1

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Đầu tư tại Việt Nam

1.009748

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

1.009756

3

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

1.009757

4

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

1.009759

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

1.009760

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

1.009762

7

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

1.009763

8

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

1.009764

9

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

1.009765

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

1.009766

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

1.009767

12

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư tại Việt Nam

1.009768

13

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư tại Việt Nam

1.009769

14

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

1.009770

15

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

1.009774

16

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

1.009773

17

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

1.009775

18

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

1.009776

19

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

1.009777

20

Đăng ký nội quy lao động

Lao động

2.001955

21

Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Hoạt động Xây dựng

1.009972

22

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Hoạt động Xây dựng

1.009973

23

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động Xây dựng

1.009974

24

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

Hoạt động Xây dựng

1.009975

25

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

Hoạt động Xây dựng

1.009976

26

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động Xây dựng

1.009977

27

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động Xây dựng

1.009978

28

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

Hoạt động Xây dựng

1.009979

29

Cấp Giấy phép môi trường

Môi trường

1.010727

30

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

1.010730

31

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

1.010733

32

Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án/đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án trong khu công nghiệp

Quy hoạch xây dựng kiến trúc

1.011034

33

Thủ tục thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ/nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng các dự án trong khu công nghiệp

Quy hoạch xây dựng kiến trúc

1.011035

34

Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án/đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng các dự án trong khu công nghiệp

Quy hoạch xây dựng kiến trúc

1.011036

Tổng: 34 TTHC

tổng A+B = 5+34 = 39 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Lĩnh vực Dân tộc

1.004875

2

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Lĩnh vực Dân tộc

1.004888

Tổng 02 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Giáo dục trung học

2.002478

2

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Giáo dục trung học

1.001088

3

Tuyển sinh trung học phổ thông

Giáo dục trung học

3.000181

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Giáo dục trung học

1.005070

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Giáo dục trung học

1.006389

6

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Giáo dục trung học

1.005067

7

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

1.005074

8

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

1.005142

9

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

1.005095

10

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

1.005098

11

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Thi, tuyển sinh

1.009394

12

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.001714

13

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005144

14

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.000729

15

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.002593

16

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.002597

17

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

1.001492

18

Phê duyệt liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

1.001499

19

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Đào tạo với nước ngoài

1.001496

20

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

1.001497

21

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Các cơ sở giáo dục khác

1.005043

22

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Các cơ sở giáo dục khác

1.004999

23

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Các cơ sở giáo dục khác

1.004991

24

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Các cơ sở giáo dục khác

1.005036

25

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Các cơ sở giáo dục khác

1.000181

26

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

1.005025

27

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Các cơ sở giáo dục khác

1.005049

28

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

1.005359

29

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Các cơ sở giáo dục khác

1.005195

30

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Các cơ sở giáo dục khác

1.001000

31

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng, chứng chỉ

1.005092

32

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Văn bằng, chứng chỉ

2.001914

Tổng: 32 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục mầm non

1.00639

2

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục tiểu học

2.001842

3

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Giáo dục tiểu học

1.005099

4

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

1.004444

5

Tuyển sinh trung học cơ sở

Giáo dục trung học

3.000182

6

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Giáo dục trung học

2.002481

7

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở)

Giáo dục trung học

1.001088

8

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Các cơ sở giáo dục khác

1.001000

9

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng, chứng chỉ

1.005092

10

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Văn bằng, chứng chỉ

2.001914

11

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.002594

Tổng: 11 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác

1.004492

2

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác

1.004485

3

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Các cơ sở giáo dục khác

1.004441

4

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

1.004443

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Các cơ sở giáo dục khác

2.001810

Tổng: 05 TTHC

Tổng A: I+II+III = 32+11+5 = 48 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Giáo dục trung học

2.002480

2

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

2.002479

3

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Giáo dục trung học

1.006388

5

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Các cơ sở giáo dục khác

1.005015

6

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

1.004988

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Các cơ sở giáo dục khác

1.005008

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Các cơ sở giáo dục khác

1.005053

8

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

2.001987

9

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Các cơ sở giáo dục khác

1.005017

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Các cơ sở giáo dục khác

1.005061

11

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Các cơ sở giáo dục khác

2.001985

12

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

1.001652

13

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

2.000594

14

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Kiểm định chất lượng giáo dục

1.000259

15

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

1.000711

16

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

1.000713

17

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

1.000715

18

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.000691

19

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.000280

20

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.000288

21

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.000011

22

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.008723

23

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005143

24

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

1.000716

25

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

1.001493

26

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Đào tạo với nước ngoài

1.008722

27

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

1.000939

28

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

1.006446

29

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

1.001495

30

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

1.000718

31

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Văn bằng, chứng chỉ

1.004889

Tổng: 31 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Giáo dục mầm non

1.004.494

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục mầm non

1.006390

3

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục mầm non

1.006444

4

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục mầm non

1.006445

5

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Giáo dục tiểu học

1.004515

6

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục tiểu học

1.004555

7

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Giáo dục tiểu học

2.001842

8

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Giáo dục tiểu học

1.004552

9

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Giáo dục trung học

1.004563

10

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Giáo dục trung học

1.001639

11

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Giáo dục trung học

1.005099

12

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Giáo dục trung học

1.004442

13

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

1.004444

14

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Giáo dục trung học

1.004475

15

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Các cơ sở giáo dục khác

2.001809

16

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

2.001818

17

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

3.000182

18

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.002481

19

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.001000

20

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005106

21

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005097

22

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.008725

23

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.008724

24

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.001714

25

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005143

26

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

1.001652

27

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

2.000594

Tổng: 27 TTHC

Tổng B: I+II = 31+27 = 58 TTHC

Tổng số TTHC: A+B = 48+58 = 106 TTHC

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Đường thủy nội địa

1.009443

2

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Đường bộ

1.002809

3

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

2.001998

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

2.002001

5

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009463

6

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Đường thủy nội địa

1.009461

7

Thiết lập khu neo đậu

Đường thủy nội địa

1.009448

8

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.000344

9

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Hàng hải

1.002771

10

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009444

11

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

2.001915

12

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

1.000583

13

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Đường bộ

1.005210

14

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

1.004987

15

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

1.001751

16

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

1.002859

17

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới (cấp tỉnh)

Đường thủy nội địa

1.004259

18

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

1.002869

19

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

1.002852

20

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

1.010711

21

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Đường bộ

1.004993

22

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Đường bộ

1.001777

23

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

1.002861

24

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới (cấp tỉnh)

Đường thủy nội địa

1.004261

25

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Đường bộ

1.000028

26

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Đường bộ

2.001002

27

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

1.002877

28

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

1.002856

29

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

1.001023

30

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Đường thủy nội địa

1.009460

31

Công bố đóng khu neo đậu

Đường thủy nội địa

1.009450

32

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009447

33

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Đường thủy nội địa

1.009459

34

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009464

35

Công bố hoạt động khu neo đậu

Đường thủy nội địa

1.009449

36

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Đường thủy nội địa

1.009458

37

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009456

38

Đăng ký khai thác tuyến.

Đường bộ

2.002285

39

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

1.002268

40

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

1.010710

41

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009452

42

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Đường bộ

1.005024

43

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Đường bộ

1.005021

44

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

2.002288

45

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

2.002289

46

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Đường bộ

1.001623

47

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Đường bộ

1.002300

48

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

2.002287

49

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Đường bộ

2.002286

50

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đường bộ

1.000703

51

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.003658

52

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009454

53

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

Hàng hải

2.001802

54

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

1.010708

55

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004088

56

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004047

57

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Đường thủy nội địa

1.009453

58

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Đường thủy nội địa

1.009455

59

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

2.001711

60

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

1.003970

61

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

1.006391

62

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

1.003930

63

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

2.001659

64

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Đường bộ

2.000769

Tổng: 64 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

1.003970

2

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

1.006391

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

1.003930

4

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

2.001659

5

Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam

Đường thủy nội địa

KHÔNG CÓ

6

Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam

Đường thủy nội địa

KHÔNG CÓ

7

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

2.001214

8

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

2.001211

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

2.001212

10

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy nội địa

2.001218

11

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy nội địa

2.001217

Tổng: 11 TTHC

Tổng A: I+II = 64+11 = 75 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009445

2

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

Hàng hải

2.001865

3

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

Đường sắt

1.005123

4

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

Đường sắt

1.004681

5

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

Đường sắt

1.005058

6

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Đường thủy nội địa

1.003135

7

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Đường bộ

1.001035

8

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

1.001061

9

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

1.001087

10

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

Đường sắt

1.005134

11

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Đường bộ

2.001919

12

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

Đường sắt

1.005126

13

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

Đường sắt

1.004685

14

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Đăng kiểm

1.001001

15

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ

1.002889

16

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ

1.002883

17

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009446

18

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

2.001963

19

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

2.001921

20

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

1.001046

21

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Đường thủy nội địa

1.009465

22

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

Đường sắt

1.004883

23

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

Đường sắt

1.004691

24

Bãi bỏ đường ngang

Đường sắt

1.000294

25

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004088

26

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004047

27

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

2.001711

28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004036

29

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

1.004002

30

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

2.001659

31

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Đường bộ

1.001994

32

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

Tài chính ngân hàng

3.000161

33

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Đường bộ

2.000881

34

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

1.010709

35

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Đường bộ

1.002046

36

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Đường bộ

1.001737

37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Đường bộ

1.002286

38

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

1.002063

39

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Đường bộ

1.001577

40

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đường bộ

1.002007

41

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

1.001896

42

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Đường bộ

2.000847

43

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Đường bộ

1.002030

44

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Đường bộ

2.000872

45

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Đường bộ

1.001919

46

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

1.000672

47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004088

48

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004047

49

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

2.001711

50

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004036

51

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

1.001826

52

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Đường bộ

2.000881

53

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

1.010709

54

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Đường bộ

1.002046

55

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Đường bộ

1.001737

56

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Đường bộ

1.002286

57

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

1.002063

58

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Đường bộ

2.000847

59

Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

Thuế

3.000252

60

Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

Thuế

3.000254

61

Xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

Thuế

3.000255

62

Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp

Thuế

3.000251

63

Đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ

Thuế

3.000253

64

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

1.008027

65

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

1.008028

66

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

1.008029

Tổng: 66 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam

Đường thủy nội địa

Không có

2

Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam

Đường thủy nội địa

Không có

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

1.006391

4

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

2.001659

5

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Đường thủy nội địa

2.001215

Tổng: 05 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004088

2

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004047

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004036

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

2.001711

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

1.004002

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

1.003970

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

1.006391

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

1.003930

9

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

2.001659

10

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Đường thủy nội địa

1.005040

Tổng: 10 TTHC

Tổng B: I+II+II = 66+5+10 = 81 TTHC

C. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP THÔNG TIN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Đường bộ

1.002801

2

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Đường bộ

1.002804

3

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Đường bộ

1.002796

4

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009442

5

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009462

6

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.009451

7

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Đường thủy nội địa

1.003168

8

Cấp mới Giấy phép lái xe

Đường bộ

1.002835

9

Cấp lại Giấy phép lái xe

Đường bộ

1.002820

10

Cấp Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

1.001735

11

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

1.001765

12

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Đăng kiểm

1.005018

13

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

1.004242

14

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Đường thủy nội địa

2.001219

15

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Đường thủy nội địa

1.005040

17

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Đường bộ

1.002793

18

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Đường bộ

1.010707

19

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

1.004995

20

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

Đường bộ

1.000314

Tổng: 20 TTHC

Tổng số TTHC: A+B+C = 75+81+20 = 176

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011444

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

1.011671

3

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

2.001938

4

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

1.005398

5

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

1.008603

6

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

1.010728

7

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)

Tổng hợp

1.004237

8

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

2.000983

9

Cung cấp dữ liệu đất đai

Đất đai

1.004269

10

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.004283

11

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

2.001770

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

2.001738

13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.004253

14

Trả lại giấy phép Tài nguyên nước

Tài nguyên nước

1.011518

Tổng: 14 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường

1.010724

2

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

1.008603

3

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.011004

4

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

1.011002

5

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011444

Tổng: 05 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

1.008603

Tổng: 01 TTHC

TỔNG A: I+II + III =20 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai

1.001134

2

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Đất đai

1.004217

3

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đất đai

1.00199

4

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đất đai

1.010200

5

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Đất đai

1.004688

6

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)

Đất đai

1.003010

7

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

1.004257

8

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

Đất đai

1.002253

9

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

Đất đai

1.002040

10

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

Đất đai

2.000962

11

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

1.001039

12

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

Đất đai

1.001007

13

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

1.000964

14

Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

1.000082

15

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II)

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

1.000049

16

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai

1.011616

17

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đất đai

1.002993

18

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai

1.002255

19

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Đất đai

1.002273

20

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất đai

1.004221

21

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

2.000976

23

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đất đai

1.004227

24

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Đất đai

2.000889

25

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

1.004193

26

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai

1.004238

27

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đất đai

1.004177

28

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đất đai

1.004199

29

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai

Đất đai

1.005194

31

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Đất đai

1.001009

32

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai

1.001991

33

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh

Đất đai

1.001045

34

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Đất đai

2.000880

35

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai

1.004203

36

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011443

37

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011442

38

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011441

39

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011445

40

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đất đai

1.004267

41

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

Môi trường

1.010735

42

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

1.010727

43

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)

Môi trường

1.010733

44

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Môi trường

1.008675

45

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Môi trường

1.008682

46

Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

1.010729

47

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

1.010730

48

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

1.000987

49

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

1.000943

50

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

1.000970

51

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004433

52

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004433

53

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004434

54

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Địa chất và khoáng sản

1.004132

55

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004367

56

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.005408

57

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001777

58

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004135

59

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001787

60

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

1.004481

61

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004343

62

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001783

63

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004446

64

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

1.000778

65

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001781

66

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

1.004083

67

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001814

68

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004345

69

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

2.001850

70

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.001740

71

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh

Tài nguyên nước

1.009669

72

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004167

73

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004228

74

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004211

75

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.000824

76

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.004232

77

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004179

78

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004223

79

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

1.004122

80

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

1.011003

81

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.011516

82

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với trường hợp sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng, bơm hút nước để tháo khô mỏ)

Tài nguyên nước

1.011517

Tổng: 82 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

1

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011443

2

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011442

3

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011441

4

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011445

5

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đất đai

1.001134

6

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

1.005398

7

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

2.001938

8

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai

1.004238

9

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đất đai

1.004227

10

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất đai

1.004221

11

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai

1.004203

12

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đất đai

1.004199

13

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

1.004193

14

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai

1.011616

15

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

2.000983

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai

1.002255

17

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

2.000976

18

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đất đai

1.002993

19

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Đất đai

2.000889

20

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai

1.001991

21

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Đất đai

2.000880

22

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đất đai

1.001045

23

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

Đất đai

1.011982

24

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đất đai

1.004206

25

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Đất đai

1.005194

26

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đất đai

1.004177

Ủy ban nhân dân huyện

27

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

1.010723

28

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

1.010725

29

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

1.010726

30

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Đất đai

2.001234

31

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Đất đai

2.000381

32

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Đất đai

1.000798

33

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đất đai

1.003836

34

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

Đất đai

1.005367

35

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

Đất đai

1.005187

36

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

Đất đai

2.000395

37

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.010988

38

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.011000

39

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.010997

40

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.011001

41

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

1.011003

42

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Tài nguyên nước

1.001645

Tổng: 42 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Thủ tục Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường

1.010736

2

Thủ tục Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Môi trường

1.004082

3

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

Đất đai

1.003554

Tổng: 3 TTHC

TỔNG B: I+II+III=144 TTHC

Tổng số TTHC: A+B = 20+144 = 164

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Mã TTHC trên Cổng DVCQG

A. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011444

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc, bản đồ và thông tin

1.011671

3

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

2.001938

4

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

1.005398

5

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

1.008603

6

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

1.010728

7

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)

Tổng hợp

1.004237

8

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

2.000983

9

Cung cấp dữ liệu đất đai

Đất đai

1.004269

10

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.004283

11

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

2.001770

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

2.001738

13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.004253

14

Trả lại giấy phép Tài nguyên nước

Tài nguyên nước

1.011518

Tổng: 14 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

1

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường

1.010724

2

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

1.008603

3

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.011004

4

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

1.011002

5

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011444

Tổng: 05 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

1.008603

Tổng: 01 TTHC

TỔNG A: I+II + III =20 TTHC

B. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

I. THẨM QUYỀN CẤP SỞ

1

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai

1.001134

2

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Đất đai

1.004217

3

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đất đai

1.00199

4

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đất đai

1.010200

5

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Đất đai

1.004688

6

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)

Đất đai

1.003010

7

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

1.004257

8

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

Đất đai

1.002253

9

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

Đất đai

1.002040

10

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

Đất đai

2.000962

11

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

1.001039

12

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

Đất đai

1.001007

13

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

1.000964

14

Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

1.000082

15

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II)

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

1.000049

16

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai

1.011616

17

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đất đai

1.002993

18

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai

1.002255

19

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Đất đai

1.002273

20

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất đai

1.004221

21

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

2.000976

23

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đất đai

1.004227

24

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Đất đai

2.000889

25

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

1.004193

26

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai

1.004238

27

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đất đai

1.004177

28

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đất đai

1.004199

29

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai

Đất đai

1.005194

31

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Đất đai

1.001009

32

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai

1.001991

33

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh

Đất đai

1.001045

34

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Đất đai

2.000880

35

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai

1.004203

36

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011443

37

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011442

38

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011441

39

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011445

40

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đất đai

1.004267

41

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

Môi trường

1.010735

42

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

1.010727

43

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)

Môi trường

1.010733

44

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Môi trường

1.008675

45

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Môi trường

1.008682

46

Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

1.010729

47

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

1.010730

48

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

1.000987

49

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

1.000943

50

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

1.000970

51

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004433

52

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004433

53

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004434

54

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Địa chất và khoáng sản

1.004132

55

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004367

56

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.005408

57

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001777

58

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004135

59

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001787

60

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

1.004481

61

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004343

62

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001783

63

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004446

64

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

1.000778

65

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001781

66

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

1.004083

67

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

2.001814

68

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và khoáng sản

1.004345

69

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

2.001850

70

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.001740

71

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh

Tài nguyên nước

1.009669

72

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004167

73

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004228

74

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004211

75

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.000824

76

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.004232

77

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004179

78

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.004223

79

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

1.004122

80

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

1.011003

81

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

1.011516

82

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với trường hợp sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng, bơm hút nước để tháo khô mỏ)

Tài nguyên nước

1.011517

Tổng: 82 TTHC

II. THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

1

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011443

2

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011442

3

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011441

4

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011445

5

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đất đai

1.001134

6

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

1.005398

7

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

2.001938

8

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai

1.004238

9

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đối tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đất đai

1.004227

10

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất đai

1.004221

11

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai

1.004203

12

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đất đai

1.004199

13

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

1.004193

14

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai

1.011616

15

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

2.000983

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai

1.002255

17

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

2.000976

18

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đất đai

1.002993

19

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Đất đai

2.000889

20

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai

1.001991

21

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Đất đai

2.000880

22

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đất đai

1.001045

23

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

Đất đai

1.011982

24

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đất đai

1.004206

25

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Đất đai

1.005194

26

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đất đai

1.004177

Ủy ban nhân dân huyện

27

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

1.010723

28

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

1.010725

29

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

1.010726

30

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Đất đai

2.001234

31

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Đất đai

2.000381

32

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Đất đai

1.000798

33

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đất đai

1.003836

34

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

Đất đai

1.005367

35

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

Đất đai

1.005187

36

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

Đất đai

2.000395

37

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3 /ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.010988

38

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.011000

39

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.010997

40

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

1.011001

41

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

1.011003

42

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Tài nguyên nước

1.001645

Tổng: 42 TTHC

III. THẨM QUYỀN CẤP XÃ

1

Thủ tục Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường

1.010736

2

Thủ tục Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Môi trường

1.004082

3

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

Đất đai

1.003554

Tổng: 3 TTHC

TỔNG B: I+II+III = -144 TTHC

Tổng số TTHC: A+B = 20+144 = 164

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1214/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến do tỉnh Bình Dương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


403

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.45.32
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!