Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 12/2022/QĐ-UBND định mức sản xuất chương trình phát thanh Nam Định

Số hiệu: 12/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Lê Đoài
Ngày ban hành: 29/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2022/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 29 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 25/TTr-STTTT ngày 15/3/2022 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Nam Định và ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 201/BC-STP ngày 01/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đóng trụ sở); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

c) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước.

d) Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao các huyện, thành phố sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh

1. Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh áp dụng 100% định mức thành phần hao phí nhân công, hao phí vật liệu sử dụng và 90% thành phần hao phí máy sử dụng của định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

2. Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao các huyện, thành phố áp dụng 70% định mức quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

3. Danh mục chương trình và mã hiệu chương trình phát thanh theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, được tham chiếu và áp dụng theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình

1. Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động truyền hình áp dụng 100% định mức thành phần hao phí nhân công, hao phí vật liệu sử dụng và 90% thành phần hao phí máy sử dụng của định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao các huyện, thành phố áp dụng 70% định mức quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức sản xuất chương trình truyền hình.

3. Danh mục chương trình và mã hiệu chương trình truyền hình theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, được tham chiếu và áp dụng theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2022.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và truyền thông, Tài chính; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Lê Đoài

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

STT

Tên chương trình

Mã hiệu

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 5 phút)

13.01.00.01.01

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 10 phút)

13.01.00.01.02

1.3

Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 15 phút)

13.01.00.01.03

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút)

13.01.00.02.01

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)

13.01.00.02.02

2.3

Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)

13.01.00.02.03

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút)

13.02.00.00.01

2

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)

13.02.00.00.02

3

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)

13.02.00.00.03

III

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.04.00.01.01

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 45 phút)

13.04.00.01.02

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.04.00.02.01

IV

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI

13.05.00.00.00

1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.01.00

1.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 5 phút)

13.05.01.01.01

1.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 10 phút)

13.05.01.01.02

1.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 15 phút)

13.05.01.01.03

2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.01.02.00

2.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút)

13.05.01.02.01

2.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)

13.05.01.02.02

2.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau(thời lượng 15 phút)

13.05.01.02.03

V

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI

13.05.02.00.00

1

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài (thời lượng 5 phút)

13.05.02.00.01

VI

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP TIẾNG NƯỚC NGOÀI GHI ÂM PHÁT SAU

13.05.03.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.05.03.00.01

VII

BẢN TIN THỜI TIẾT

13.06.00.00.00

1

Bản tin thời tiết (thời lượng 5 phút)

13.06.00.00.01

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

1

Chương trình tư vấn trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.07.00.00.01

2

Chương trình tư vấn phát sau

07.00.02.00

2.1

Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 15 phút)

07.00.02.01

2.2

Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 30 phút)

13.07.00.02.02

IX

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.08.00.01.01

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 45 phút)

13.08.00.01.02

1.3

Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 60 phút)

13.08.00.01.03

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.08.00.02.01

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút)

13.08.00.02.02

X

CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ

13.09.00.00.00

1

Chương trình tạp chí (thời lượng 10 phút)

13.09.00.02.01

2

Chương trình tạp chí (thời lượng 15 phút)

13.09.00.02.02

3

Chương trình tạp chí (thời lượng 20 phút)

13.09.00.02.03

4

Chương trình tạp chí (thời lượng 30 phút)

13.09.00.02.04

XI

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO

10.00.00.00

1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

10.00.01.00

1.1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 5 phút)

13.10.00.01.01

1.2

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 10 phút)

13.10.00.01.02

2

Chương trình điểm báo trong nước phát sau (thời lượng 5 phút)

13.10.00.02.01

XII

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút)

13.11.01.00.01

1.2

Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút)

11.01.00.02

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút)

13.11.02.00.01

2.2

Phóng sự chân dung (thời lượng 10 phút)

13.11.02.00.02

3

Phóng sự điều tra

13.11.03.00.00

3.1

Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút)

13.11.03.00.01

3.2

Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút)

13.11.03.00.02

XIII

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 90 phút)

13.12.00.00.01

2

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 120 phút)

13.12.00.00.02

3

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 180 phút)

13.12.00.00.03

XIV

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.13.00.01.01

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 45 phút)

13.13.00.01.02

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 55 phút)

13.13.00.01.03

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

2.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.13.00.02.01

2.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút)

13.00.02.02

2.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 55 phút)

13.13.00.02.03

XV

CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN

13.14.00.00.00

1

Chương trình bình luận (thời lượng 5 phút)

13.14.00.00.01

2

Chương trình bình luận (thời lượng 10 phút)

13.14.00.00.02

XVI

CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN

13.15.00.00.00

1

Chương trình xã luận (thời lượng 5 phút)

13.15.00.00.01

2

Chương trình xã luận (thời lượng 10 phút)

13.15.00.00.02

XVII

TIỂU PHẨM

13.16.00.00.00

1

Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút)

13.16.00.00.01

2

Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút)

13.16.00.00.02

3

Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút)

13.16.00.00.03

XVIII

GAME SHOW

13.17.00.00.00

1

Game show phát trực tiếp (thời lượng 55 phút)

13.17.00.10.01

2

Game show phát sau (thời lượng 55 phút)

13.17.00.20.01

XIX

BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH

13.18.00.00.00

1

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 15 phút)

13.18.00.00.01

2

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 30 phút)

13.18.00.00.02

3

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 60 phút)

13.18.00.00.03

4

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 90 phút)

13.18.00.00.04

XX

BIÊN TẬP CA KỊCH

13.19.00.00.00

1

Biên tập ca kịch (thời lượng 90 phút)

13.19.00.00.01

XXI

THU TÁC PHẨM MỚI

13.20.00.00.00

1

Thu truyện (thời lượng 10 phút)

13.20.10.00.01

2

Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5 phút)

13.20.20.00.01

XXII

ĐỌC TRUYỆN

13.21.00.00.00

1

Đọc truyện (thời lượng 15 phút)

13.21.00.00.01

2

Đọc truyện (thời lượng 20 phút)

13.21.00.00.02

3

Đọc truyện (thời lượng 30 phút)

13.21.00.00.03

XXIII

PHÁT THANH VĂN HỌC

13.22.00.00.00

1

Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 15 phút)

13.22.00.00.01

2

Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 30 phút)

13.22.00.00.02

XXIV

BÌNH TRUYỆN

13.23.00.00.00

1

Bình truyện (thời lượng 30 phút)

23.00.00.01

XXV

TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU

13.24.00.00.00

1

Trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.10.00.00

1.1

Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 10 phút)

13.24.10.00.01

1.2

Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 15 phút)

13.24.10.00.02

1.3

Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 30 phút)

13.24.10.00.03

2

Trả lời thính giả dạng không điều tra

13.24.20.00.00

2.1

Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 10 phút)

13.24.20.00.01

2.2

Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 30 phút)

13.24.20.00.02

XXVI

PHỔ BIẾN KIẾN THỨC

13.25.00.00.00

1

Chương trình dạy Tiếng Việt (thời lượng 15 phút)

13.25.10.00.01

2

Chương trình dạy tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút)

13.25.20.00.01

3

Chương trình dạy học hát

13.25.30.00.00

3.1

Chương trình dạy học hát (thời lượng 15 phút)

13.25.30.00.01

3.2

Chương trình dạy học hát (thời lượng 30 phút)

13.25.30.00.02

4

Chương trình dạy học chuyên ngành (thời lượng 15 phút)

13.25.40.00.01

XXVII

BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH

13.26.00.00.00

XXVIII

SHOW PHÁT THANH

13.27.00.00.00

1

Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.00

1.1

Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.27.00.01.01

1.2

Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 60 phút)

13.27.00.01.02

1.3

Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 115 phút)

13.27.00.01.03

2

Show phát thanh phát sau (thời lượng 30 phút)

13.27.00.02.00

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

1

Bản tin truyền hình ngắn (thời lượng 5 phút)

01.03.01.10.10

2

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

2.1

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

01.03.01.21.00

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 10 phút)

01.03.01.21.10

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 15 phút)

01.03.01.21.20

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước trực phát tiếp (thời lượng 20 phút)

01.03.01.21.30

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.01.21.40

2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

2.2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút)

01.03.01.22.10

2.2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.01.22.20

2.2.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.01.22.30

2.2.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.01.22.40

2.3

Bản tin truyền hình chuyên đề

01.03.01.40.00

2.3.1

Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 5 phút)

01.03.01.40.10

2.3.2

Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 15 phút)

01.03.01.40.20

2.4

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

01.03.01.50.00

2.4.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 10 phút)

01.03.01.50.10

2.5.2

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 15 phút)

01.03.01.50.20

2.4.3

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 20 phút)

01.03.01.50.30

2.5

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03.01.60.00

2.5.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút)

01.03.01.60.10

2.5.2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 30 phút)

01.03.01.60.20

2.6

Bản tin truyền hình thời tiết (thời lượng 5 phút)

01.03.01.70.10

2.7

Bản tin truyền hình chạy chữ (thời lượng 15 phút)

01.03.01.80.00

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

01.03.02.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

01.03.02.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 10 phút)

01.03.02.01.10

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 15 phút)

01.03.02.01.20

1.3

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 20 phút)

01.03.02.01.30

1.4

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.02.01.40

1.5

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 45 phút)

01.03.02.01.50

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút)

01.03.02.02.10

2.2

Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.02.02.20

2.3

Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.02.02.30

2.4

Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.02.02.40

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

1

Phóng sự chính luận

01.03.03.10.00

1.1

Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút)

01.03.03.10.10

1.2

Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút)

01.03.03.10.20

1.3

Phóng sự chính luận (thời lượng 15 phút)

01.03.03.10.30

1.4

Phóng sự chính luận (thời lượng 20 phút)

01.03.03.10.40

2

Phóng sự điều tra

01.03.03.20.00

2.1

Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút)

01.03.03.20.10

2.2

Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút)

01.03.03.20.20

2.3

Phóng sự điều tra (thời lượng 15 phút)

01.03.03.20.30

3

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

3.1

Phóng sự đồng hành (thời lượng 15 phút)

01.03.03.30.10

3.2

Phóng sự đồng hành (thời lượng 25 phút)

01.03.03.30.20

4

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

4.1

Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút)

01.03.03.40.10

4.2

Phóng sự chân dung (thời lượng 15 phút)

01.03.03.40.20

4.3

Phóng sự chân dung (thời lượng 20 phút)

01.03.03.40.30

5

Phóng sự tài liệu

01.03.03.05.00

5.1

Phóng sự tài liệu (thời lượng 5 phút)

01.03.03.50.10

5.2

Phóng sự tài liệu (thời lượng 15 phút)

01.03.03.50.20

IV

KÝ SỰ

01.03.04.00.00

1

Ký sự (thời lượng 15 phút)

01.03.04.00.10

2

Ký sự (thời lượng 20 phút)

01.03.04.00.20

3

Ký sự (thời lượng 30 phút)

01.03.04.00.30

V

PHIM TÀI LIỆU

01.03.05.00.00

1

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05.10.00

1.1

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 10 phút)

01.03.05.10.10

1.2

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 20 phút)

01.03.05.10.20

1.3

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 30 phút)

01.03.05.10.30

1.4

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 45 phút)

01.03.05.10.40

2

Phim tài liệu - biên dịch

01.03.05.20.00

2.1

Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 20 phút)

01.03.05.20.10

2.2

Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 60 phút)

01.03.05.20.20

VI

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

1

Tạp chí (thời lượng 15 phút)

01.03.06.00.10

2

Tạp chí (thời lượng 20 phút)

01.03.06.00.20

3

Tạp chí (thời lượng 30 phút)

01.03.06.00.30

VII

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 15 phút)

01.03.07.11.10

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.07.11.20

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 45 phút)

01.03.07.11.30

2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

01.03.07.12.00

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.07.12.10

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.07.12.20

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.07.12.30

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 40 phút)

01.03.07.12.40

3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.07.22.10

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.07.22.20

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.07.22.30

VIII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

1

Giao lưu trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.08.11.10

2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.08.12.10

3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.08.21.10

4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.08.22.10

5

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật (thời lượng 90 phút)

01.03.08.30.20

IX

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

1

Tư vấn qua truyền hình (thời lượng 30 phút)

01.03.09.00.10

X

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

1

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 45 phút)

01.03.10.01.10

2

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 60 phút)

01.03.10.01.20

3

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 90 phút)

01.03.10.01.30

4

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 120 phút)

01.03.10.01.40

5

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 150 phút)

01.03.10.01.50

6

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 180 phút)

01.03.10.01.60

XI

HÌNH HIỆU, TRAILER

01.03.11.00.00

1

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

1.1

Trailer cổ động (thời lượng 1 phút)

01.03.11.10.10

1.2

Trailer cổ động (thời lượng 1phút 30 giây)

01.03.11.10.20

1.3

Trailer cổ động (thời lượng 2 phút 20 giây)

01.03.11.10.30

2

Trailer giới thiệu

01.03.11.20.00

3

Hình hiệu kênh

01.03.11.30.00

4

Bộ hình hiệu chương trình

01.03.11.40.00

5

Hình hiệu quảng cáo

01.03.11.50.00

XII

ĐỒ HỌA

01.03.12.00.00

1

Đồ họa mô phỏng động

01.03.12.10.00

2

Đồ họa mô phỏng tĩnh

01.03.12.20.00

3

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

01.03.12.30.00

4

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

01.03.12.40.00

5

Đồ họa bản tin dạng biểu đồ

01.03.12.50.00

XIII

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

01.03.13.00.00

1

Trả lời khán giả trực tiếp

01.03.13.01.00

2

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

2.1

Dạng trả lời đơn thư

01.03.13.02.10

2.2

Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả

01.03.13.02.20

XIV

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

1

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 5 phút)

01.03.14.00.10

2

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 10 phút)

01.03.14.00.20

3

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 15 phút)

01.03.14.00.30

4

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 20 phút)

01.03.14.00.40

5

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 30 phút)

01.03.14.00.50

6

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 45 phút)

01.03.14.00.60

XV

CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC

01.03.15.00.00

XVI

PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ

 

1

Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

 

1.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

 

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

1.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

2

Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

 

2.1

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

 

2.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

2.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

2.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/04/2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.255

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.104.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!