|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1176/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trịnh Minh Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1176/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 06 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
2471/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục Thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2577/TTr-STTTT ngày 28/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình theo Nghị
định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận gồm 41 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 37 DVCTT toàn trình
và cấp huyện: 04 DVCTT toàn trình;
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 15 DVCTT ban hành kèm theo Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh
mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ bao gồm:
- 15 thủ tục mục XVI - Sở Thông
tin và Truyền thông, Khoản A - cấp tỉnh, phụ lục I - Danh mục Dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
- 02 thủ tục mục IX - Lĩnh vực
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử, Khoản B - cấp huyện, phụ lục I -
Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- 02 thủ tục mục XVII - Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử, Khoản B - cấp huyện, phụ lục
II - Danh mục Dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Trên cơ sở Danh mục DVCTT
toàn trình tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu
trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng
các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính
phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện
có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình; hàng năm chủ động rà soát, cập
nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định
và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên
truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý
về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công
Quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến,
thanh toán trực tuyến.
d) Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan đôn đốc, theo
dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này.
đ) Tăng cường bảo đảm an toàn
thông tin dữ liệu của hệ thống phần mềm một cửa và Cổng Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận
hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu
quả;
e) Phối hợp, hỗ trợ các đơn vị
thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp DVCTT toàn trình
và một phần lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC.HTHG.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Stt
|
Mã Quốc gia
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính (07 thủ
tục)
|
1
|
1.003659
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
II
|
Lĩnh vực Báo chí (05 thủ
tục)
|
1
|
1.003888
|
Chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
1.009374
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
2.001171
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
2.001173
|
Cho phép họp báo ( nước ngoài)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành (13 thủ tục)
|
1
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6
|
2.001740
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7
|
2.001737
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
9
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
10
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
1.003483
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
12
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
13
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
IV
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (12 thủ tục)
|
1
|
2.001765
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8
|
2.001684
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
9
|
2.001681
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp,
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
10
|
1.000073
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
12
|
1.000067
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phẩn vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G3 trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
Stt
|
Mã Quốc gia
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Đơn vị thực hiện
|
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (04 thủ tục)
|
1
|
2.001885
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND các huyện, thành phố
|
2
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND các huyện, thành phố
|
3
|
2.001880
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND các huyện, thành phố
|
4
|
2.001786
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND các huyện, thành phố
|
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1176/QĐ-UBND ngày 06/09/2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|