VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Số hóa
|
(1) Thành phần hồ sơ của cá nhân, tổ chức
nộp là kết quả giải quyết của TTHC trước đó
|
(2) Kết quả phối hợp giải quyết hồ sơ của
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
I.
|
Danh mục TTHC cấp tỉnh (99 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.010887
|
Văn bản/quyết định phê duyệt quy hoạch và bản vẽ
kèm theo (nếu có)
|
Ý kiến thẩm định các hạng mục công trình nằm trong
Dự án mà không thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Công Thương (nếu có)
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1.009973
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt;
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan
chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận
kèm theo (nếu có)
|
Ý kiến thẩm định các hạng mục công trình nằm
trong Dự án mà không thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Công Thương (nếu có)
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001640
|
|
Ý kiến về hồ sơ cấp phép hoạt động nạo vét lòng
hồ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy điện (nếu có)
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001587
|
|
Ý kiến về hồ sơ cấp phép hoạt động nạo vét lòng
hồ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy điện (nếu có)
|
5
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001607
|
|
Ý kiến về hồ sơ cấp phép hoạt động nạo vét lòng
hồ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy điện (nếu có)
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001322
|
|
Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có)
|
7
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001292
|
|
Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có)
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
2.001313
|
|
Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có)
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
2.001300
|
|
Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có)
|
10
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
2.001617
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
- Tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu
cầu về an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều
khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban
hành của đội ngũ trưởng ca nhà máy điện;
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc văn bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà
máy điện;
- Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa
của cơ quan có thẩm quyền (đối với nhà máy thủy điện)
|
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
2.001549
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001632
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương
|
2.001249
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp);
- Tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu
cầu về an toàn hoặc thẻ an toàn điện theo quy định tại Điều 64 Luật Điện lực,
giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy
trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ
trưởng ca vận hành
|
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
2.001724
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp);
|
|
18
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
2.000643
|
Thẻ an toàn điện cũ (nếu có)
|
|
19
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
2.000638
|
Thẻ an toàn điện cũ (nếu có)
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
2.000004
|
Giấy tờ về chất lượng của hàng hóa khuyến mại
|
|
21
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
2.000131
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư, Quyết định thành lập hoặc các quyết định khác có giá trị
pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
2.000142
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác
xã/ hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động bồn chứa;
- Giấy chứng nhận kiểm định chai LPG còn hiệu lực;
- Giấy chứng nhận hợp quy đối với chai LPG;
- Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
2.000166
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác
xã/ hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động bồn chứa;
- Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu
lực;
- Giấy chứng nhận trạm nạp LNG vào phương tiện
vận tải còn hiệu lực
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
2.000354
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác
xã/ hộ kinh doanh.
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động bồn chứa.
- Giấy chứng nhận kiểm định đường ống (nếu có)
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
2.000073
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
2.000194
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
2.000196
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000387
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000163
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000309
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
tờ có giá trị tương đương;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có);
- Phiếu lý lịch tư pháp.
|
|
31
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
tờ có giá trị tương đương;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có)
|
|
32
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
1.010696
|
- Giấy xác nhận làm thương nhân kinh doanh xăng
dầu
- Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị bán xăng dầu
quy mô nhỏ
|
|
33
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000666
|
Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp;
|
|
35
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000664
|
Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (nếu có).
|
|
36
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
2.000673
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu đã được cấp
|
|
38
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
2.000672
|
Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu (nếu có).
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận Cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
2.000648
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của thương
nhân chủ sở hữu cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
2.000647
|
Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu (nếu có)
|
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận Cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645
|
Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu đã được cấp.
|
|
42
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000190
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;
- Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã
kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm
thuốc lá trên địa bàn
|
|
43
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000176
|
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp
|
|
44
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000167
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;
- Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được
cấp (nếu có)
|
|
45
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000626
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
46
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000622
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được
cấp (nếu có)
|
|
47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000622
|
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
2.000637
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
49
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
2.000640
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá đã được cấp (nếu có)
|
|
51
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.001624
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh của
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp để kinh
doanh rượu
- Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối
hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu.
|
|
52
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.001619
|
Giấy phép đã được cấp
|
|
53
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh của
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp để kinh doanh rượu;
- Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối
hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu.
|
|
54
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương;
- Bản công bố sản phẩm rượu hoặc Giấy tiếp nhận
bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật);
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm hoặc bản sao một trong các giấy chứng nhận sau: Thực hành sản xuất tốt
(GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ
thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000), Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế
(EFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm (BRC), Hệ thống an toàn thực
phẩm (FSSC 22000).
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc giấy
xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường.
|
|
55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636
|
Giấy phép đã được cấp
|
|
56
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630
|
Giấy phép đã cấp (nếu có)
|
|
57
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434
|
- Quyết định thành lập hoặc bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy phép thầu
do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật (Đối với doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật
tự;
- Giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu
khí đối với doanh nghiệp hoạt động khoáng sản, dầu khí.
|
|
58
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001433
|
Quyết định thành lập hoặc bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy phép thầu do
cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật (Đối với doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001547
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
- Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các
tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành.
|
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là
tỉnh Quảng Ngãi: Văn bản của Sở Công Thương địa phương (nơi tổ chức, cá nhân
đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) ý kiến về việc đáp ứng điều kiện
theo quy định.
|
60
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001172
|
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh
doanh đối với các nội dung điều chỉnh
|
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là
tỉnh Quảng Ngãi: Văn bản của Sở Công Thương địa phương (nơi tổ chức, cá nhân
đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) ý kiến về việc đáp ứng điều kiện
theo quy định.
|
61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001175
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ
chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.002758
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
- Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các
tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường.
|
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là
tỉnh Quảng Ngãi: Văn bản của Sở Công Thương địa phương (nơi tổ chức, cá nhân
đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) ý kiến về việc đáp ứng điều kiện
theo quy định
|
63
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.000652
|
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện kinh doanh đối
với các nội dung điều chỉnh
|
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính là
tỉnh Quảng Ngãi: Văn bản của Sở Công Thương địa phương (nơi tổ chức, cá nhân
đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) ý kiến về việc đáp ứng điều kiện
theo quy định.
|
64
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001161
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ
chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng
|
|
65
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.001158
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường (đối với dự án đầu tư mới) hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy
định pháp luật bảo vệ môi trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường (đối với dự án đang hoạt động);
- Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của
Liên minh châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa châu Âu CEN-
European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có) do
tổ chức chứng nhận được phép hoạt động chứng nhận theo quy định của pháp luật
về chất lượng sản phẩm hàng hóa cấp.
|
- Trường hợp dự án đang sản xuất:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường (đối với dự án đầu tư mới) hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy
định pháp luật bảo vệ môi trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường (đối với dự án đang hoạt động).
+ Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của
Liên minh châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa châu Âu CEN-
European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có) do
tổ chức chứng nhận được phép hoạt động chứng nhận theo quy định của pháp luật
về chất lượng sản phẩm hàng hóa cấp.
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331
|
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu cấp huyện còn giá trị (nếu có)
|
|
67
|
Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.000046
|
Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm,
hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định
cấp (nếu có)
|
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
2.000591
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của
pháp luật.
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận
của cơ sở.
|
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000535
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của
pháp luật;
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận
của cơ sở.
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đã được cấp.
|
|
70
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
1.005190
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư
|
|
71
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
2.000110
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư
|
|
72
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063
|
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị
tương đương của thương nhân nước ngoài
|
Văn bản của Bộ quản lý chuyên ngành nêu rõ ý kiến
đồng ý hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện (trường hợp hồ
sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định)
|
73
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp
|
|
74
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347
|
Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Văn bản của Bộ quản lý chuyên ngành nêu rõ ý kiến
đồng ý hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện (trường hợp hồ
sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định)
|
75
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327
|
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị
tương đương của thương nhân nước ngoài;
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được
cấp.
|
Văn bản của Bộ quản lý chuyên ngành nêu rõ ý kiến
đồng ý hoặc không đồng ý gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
(trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy định)
|
76
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000314
|
- Văn bản của Cơ quan cấp Giấy phép không gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (đối với trường hợp hết thời hạn hoạt
động theo giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà không được cơ quan cấp
giấy phép đồng ý gia hạn) hoặc Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của Cơ quan cấp giấy phép (đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số
07/2016/NĐ-CP).
- Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện.
|
|
77
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
2.000255
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa.
|
- Văn bản ý kiến của Bộ Công Thương đối với
trường hợp nhà đầu tư nước ngoài không thuộc nước, vùng lãnh thổ tham gia
Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
|
78
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
- Văn bản của Bộ Công Thương về việc chấp thuận
cấp Giấy phép kinh doanh (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện
quy định)
|
79
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa: gạo;
đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
2.000362
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
Văn bản của Bộ Công Thương, Bộ quản lý ngành về
việc chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp
ứng điều kiện quy định)
|
80
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại các điểm d,
đ, e, g, h, i Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
Văn bản của Bộ Công Thương về việc chấp thuận cấp
Giấy phép kinh doanh (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp ứng điều kiện quy
định)
|
81
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
|
Văn bản của Bộ Công Thương, Bộ quản lý ngành về
việc chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp
ứng điều kiện quy định)
|
82
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với
trường hợp cấp lại do tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chuyển địa
điểm đặt trụ sở chính từ một tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương đến một
tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác).
|
|
83
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ thứ nhất được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
2.000272
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở
bán lẻ (nếu có).
|
Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc
chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp
ứng điều kiện quy định)
|
84
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361
|
|
Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc
chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp
ứng điều kiện quy định)
|
85
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
1.000774
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có), Giấy phép kinh doanh
|
- Văn bản kết luận đề xuất của Chủ tịch Hội đồng
ENT (hội đồng do UBND tỉnh thành lập) về việc đánh giá các tiêu chí ENT quy
định tại Khoản 2 Điều 23 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
- Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc
chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp được Hội đồng ENT đề
xuất cấp phép)
|
86
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình cơ sở bán lẻ (trừ trường
hợp thay đổi loại hình cơ sở bán lẻ thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini);
điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000339
|
- Giấy phép kinh doanh ghi nhận nội dung điều
chỉnh;
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cấp phường,
xã, thị trấn xác nhận việc thay đổi địa chỉ.
|
|
87
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
2.000322
|
|
Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc
chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp hồ sơ đủ và hợp lệ, đáp
ứng điều kiện quy định)
|
88
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
2.002166
|
|
- Văn bản kết luận đề xuất của Chủ tịch Hội đồng
ENT (hội đồng do UBND tỉnh thành lập) về việc đánh giá các tiêu chí ENT theo
quy định tại Khoản 1 và 2 Điều 24 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
- Văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương về việc
chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (trường hợp được Hội đồng ENT đề
xuất cấp phép)
|
89
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
1.001441
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có), Giấy phép kinh doanh
|
|
90
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có), Giấy phép kinh doanh
|
Văn bản chấp thuận đề xuất cấp phép của Bộ Công
Thương (trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.011506
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
- Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các
tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường.
|
Ý kiến bằng văn bản của Sở Công Thương địa phương)
về việc đáp ứng điều kiện theo quy định (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính là tỉnh Quảng Ngãi)
|
92
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
1.011507
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ
chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng
|
|
93
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.011508
|
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp
|
Ý kiến bằng văn bản của Sở Công Thương địa
phương) về việc đáp ứng điều kiện theo quy định (Trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính là tỉnh Quảng Ngãi)
|
94
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.002604
|
Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương
đương
|
|
95
|
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.002605
|
Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
96
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.002606
|
|
Văn bản trả lời của Sở Công Thương tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở (Trường hợp
cấp lại do thay đổi địa điểm trụ sở sang tỉnh, TP khác)
|
97
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.002607
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp
|
|
98
|
Thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp
|
1.012427
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công
nghiệp
|
|
99
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ
nhân ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh
|
1.012471
|
Giấy chứng nhận hoặc quyết định tặng thưởng Huân
chương, Huy chương, Giải thưởng, Bằng khen (nếu có)
|
|
II
|
Danh mục TTHC cấp huyện (11 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp huyện
|
2.000599
|
|
Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên
quan (nếu có)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
1.000473
|
|
Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên
quan (nếu có)
|
3
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000181
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
2.000162
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản
phẩm thuốc lá đã được cấp
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000150
|
- Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế.
|
|
6
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000615
|
Giấy phép đã được cấp
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.001240
|
Bản gốc giấy phép đã cấp (nếu có; đối với trường
hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
9
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
2.000633
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh;
- Bản công bố sản phẩm rượu hoặc bản sao Giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trừ trường hợp đối với cơ sở thuộc
loại kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ theo quy định của pháp luật về an toàn thực
phẩm.
|
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000629
|
Giấy phép đã được cấp
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
1.001279
|
Bản gốc giấy phép đã cấp (nếu có; đối với trường
hợp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh bị mất hoặc bị
hỏng)
|
|