|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1152/QĐ-UBND 2022 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức 3 4 Bình Thuận
Số hiệu:
|
1152/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1152/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Kế
hoạch số 4891/KH-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh về việc Kiểm soát thủ tục
hành chính nhà nước năm 2022 tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị
của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận,
cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: 44
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 40 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
2. Cấp huyện: 12
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 02 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
3. Cấp xã: 01 dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3;
Tổng cộng: 99
dịch vụ công trực tuyến (57 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 42 dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4).
(Chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai cung cấp các dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được phê quyệt tại Điều 1 của Quyết định
này trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, hoàn thành trước ngày
31/5/2022.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, TTTT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ
TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức độ
|
3
|
4
|
|
A
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
|
Ban Quản
lý các Khu công nghiệp
|
|
|
1
|
1
|
1.009978
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
2
|
2
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
3
|
3
|
1.009756
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
|
x
|
4
|
4
|
1.009775
|
Thủ tục thực hiện
hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với
nhà đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
|
II
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
5
|
1
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối
vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý
|
x
|
|
6
|
2
|
1.001061
|
Cấp phép thi
công nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường cấp IV trở xuống giao Sở Giao
thông vận tải quản lý.
|
x
|
|
7
|
3
|
1.001.035
|
Cấp phép thi
công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ
của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
x
|
|
8
|
4
|
2.001.915
|
Gia hạn Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
|
x
|
|
III
|
|
Sở Tài
chính
|
|
|
9
|
1
|
1.005426
|
Quyết định
thanh lý tài sản công
|
x
|
|
10
|
2
|
1.005434
|
Mua quyển hóa
đơn
|
x
|
|
11
|
3
|
1.005435
|
Mua hoá đơn lẻ
|
x
|
|
|
IV
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
12
|
1
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
x
|
|
|
V
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
13
|
1
|
1.008991
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
x
|
14
|
2
|
1.008891
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
x
|
|
15
|
3
|
1.008990
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
|
VI
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
16
|
1
|
1.009652
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
17
|
2
|
1.009653
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
|
x
|
|
18
|
3
|
1.009654
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
19
|
4
|
1.009655
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND tỉnh
|
x
|
|
20
|
5
|
1.009646
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
21
|
6
|
1.009647
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
22
|
7
|
1.009649
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
23
|
8
|
1.009650
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
VII
|
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
24
|
1
|
1.000847
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
bàn
|
|
x
|
25
|
2
|
1.000814
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
|
x
|
26
|
3
|
1.000644
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm
mỹ
|
|
x
|
27
|
4
|
1.003838
|
Thủ tục cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
28
|
5
|
2.001613
|
Thủ tục xác
nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
29
|
6
|
1.003793
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
30
|
7
|
2.001591
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp
|
|
x
|
31
|
8
|
1.003738
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
32
|
9
|
1.001106
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
33
|
10
|
1.004572
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
34
|
11
|
1.004594
|
Thủ tục công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
x
|
35
|
12
|
2.001628
|
Thủ tục cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
36
|
13
|
1.004528
|
Thủ tục công
nhận điểm du lịch
|
|
x
|
37
|
14
|
1.003742
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
|
x
|
|
VIII
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
38
|
1
|
1.003659
|
Cấp giấy phép
bưu chính
|
|
x
|
|
IX
|
|
Sở Nội vụ
|
|
|
39
|
1
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo
tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
|
x
|
40
|
2
|
1.003503
|
Thủ tục công
nhận ban vận động thành lập hội
|
|
x
|
41
|
3
|
2.001946
|
Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
x
|
42
|
4
|
2.001941
|
Thủ tục thẩm định
tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
x
|
43
|
5
|
1.009332
|
Thủ tục hành
chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
44
|
6
|
1.009333
|
Thủ tục hành
chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
45
|
7
|
1.000.989
|
Thủ tục phân
loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
x
|
46
|
8
|
1.001807
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
x
|
47
|
9
|
2.000456
|
Thủ tục đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
|
x
|
48
|
10
|
1.001886
|
Thủ tục đăng ký
sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
x
|
49
|
11
|
1.001550
|
Thủ tục đề
nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức.
|
|
x
|
50
|
12
|
1.001775
|
Thủ tục đề nghị
cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
51
|
13
|
2.000713
|
Thủ tục đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương
|
|
x
|
52
|
14
|
1.001589
|
Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
53
|
15
|
1.001604
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
54
|
16
|
1.001610
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
55
|
17
|
2.000418
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương cho gia đình
|
x
|
|
56
|
18
|
1.000934
|
Thủ tục tặng Cờ
thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
|
|
X
|
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
57
|
1
|
1.000824
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
|
x
|
58
|
2
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
59
|
3
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
60
|
4
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
x
|
|
XI
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
61
|
1
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
|
x
|
62
|
2
|
1.008928
|
Cấp lại Thẻ
Thừa phát lại
|
x
|
|
63
|
3
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ
Công chứng viên
|
x
|
|
64
|
4
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành
nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không
còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
x
|
|
65
|
5
|
2.000778
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
x
|
|
66
|
6
|
2.001815
|
Thủ tục cấp
Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
67
|
7
|
2.001247
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
68
|
8
|
2.001395
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
69
|
9
|
2.002139
|
Thủ tục đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
x
|
|
70
|
10
|
2.001333
|
Thủ tục thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
71
|
11
|
1.001756
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
72
|
12
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
x
|
|
73
|
13
|
1.001721
|
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
74
|
14
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
75
|
15
|
1.005136
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
76
|
16
|
2.002039
|
Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
77
|
17
|
1.008930
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
78
|
18
|
1.008937
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
XII
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
79
|
1
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
80
|
2
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
81
|
3
|
1.005036
|
Giải thể trung
tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học)
|
|
x
|
|
XIII
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
82
|
1
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
x
|
83
|
2
|
1.009811
|
Gia hạn giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
84
|
3
|
1.001799
|
Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
|
x
|
|
B
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
85
|
1
|
1.009996
|
Cấp giấy phép
di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo Tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (thực hiện cắt giảm thời gian giải
quyết đối với trường hợp nhà ở riêng lẻ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện)
|
x
|
|
86
|
2
|
2.001885
|
Thủ tục Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
|
x
|
87
|
3
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
x
|
88
|
4
|
1.003635
|
Thông báo tổ
chức lễ hội cấp huyện
|
x
|
|
89
|
5
|
1.003645
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội cấp huyện
|
x
|
|
90
|
6
|
1.004622
|
Công nhận lại
Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
x
|
|
91
|
7
|
1.004634
|
Công nhận lần
đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
x
|
|
92
|
8
|
1.004644
|
Công nhận lại
Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
x
|
|
93
|
9
|
1.004646
|
Công nhận lần
đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
x
|
|
94
|
10
|
2.000440
|
Xét tặng danh
hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
x
|
|
95
|
11
|
1.000933
|
Xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
|
x
|
|
96
|
12
|
1.008898
|
Thủ tục thông
báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập
và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
97
|
13
|
1.008899
|
Thủ tục thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở
giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
98
|
14
|
1.008900
|
Thủ tục thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục
khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
C
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
99
|
1
|
1.000894
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn
|
x
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
57
|
42
|
Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong ngày 09/05/2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
3.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|