VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban
hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành
chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đơn
vị thực hiện
|
I. Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển
phát
|
1
|
Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ
chuyển phát thư
|
Vụ
Bưu chính
|
2
|
Cấp Giấy phép thử nghiệm dịch vụ
chuyển phát thư
|
Vụ
Bưu chính
|
3
|
Xác nhận đăng ký là đại lý chuyển
phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài
|
Vụ
Bưu chính
|
4
|
Xác nhận thông báo kinh doanh dịch
vụ chuyển phát
|
Vụ
Bưu chính
|
5
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tem
bưu chính
|
Vụ
Bưu chính
|
II. Lĩnh vực Viễn thông và
Internet
|
1
|
Cấp giấy phép thiết lập mạng và
cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Vụ
Viễn thông
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy
phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Vụ
Viễn thông
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng
và cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Vụ
Viễn thông
|
4
|
Cấp phép cung cấp dịch vụ viễn
thông
|
Vụ
Viễn thông
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy
phép cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Vụ
Viễn thông
|
6
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông
|
Vụ
Viễn thông
|
7
|
Cấp phép thiết lập mạng viễn
thông dùng riêng
|
Vụ
Viễn thông
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập mạng viễn thông dùng riêng
|
Vụ
Viễn thông
|
9
|
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng
viễn thông dùng riêng
|
Vụ
Viễn thông
|
10
|
Cấp Giấy phép thử nghiệm mạng và
dịch vụ viễn thông
|
Vụ
Viễn thông
|
11
|
Gia hạn thời gian thử nghiệm của
Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
|
Vụ
Viễn thông
|
12
|
Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông
trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam
|
Vụ
Viễn thông
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp
đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam
|
Vụ
Viễn thông
|
14
|
Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn
thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam
|
Vụ
Viễn thông
|
15
|
Xác nhận đủ điều kiện kỹ thuật
nghiệp vụ cung cấp dịch vụ trò chơi trực tuyến
|
Vụ
Viễn thông
|
16
|
Phân bổ mã, số viễn thông
|
Vụ
Viễn thông
|
17
|
Thỏa thuận cho phép sản xuất thiết
bị vô tuyến
|
Vụ
Viễn thông
|
18
|
Thỏa thuận cho phép tạm nhập, tái
xuất và sử dụng thiết bị thông tin (cho các đoàn ngoại giao, triển lãm giới
thiệu công nghệ)
|
Vụ
Viễn thông
|
19
|
Công bố doanh nghiệp nắm giữ các
phương tiện thiết yếu
|
Vụ
Viễn thông
|
20
|
Công bố doanh nghiệp viễn thông
có dịch vụ viễn thông chiếm thị phần khống chế
|
Vụ
Viễn thông
|
21
|
Phê duyệt và thông báo về thỏa
thuận kết nối mẫu
|
Vụ
Viễn thông
|
22
|
Đăng ký giá cước viễn thông
|
Vụ
Viễn thông
|
23
|
Thông báo giá cước
|
Vụ
Viễn thông
|
24
|
Phê duyệt phương án giá cước dịch
vụ điện thoại nội hạt (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)
|
Vụ
Viễn thông
|
25
|
Hiệp thương, giải quyết tranh chấp
giữa các doanh nghiệp viễn thông và Internet về kết nối.
|
Vụ
Viễn thông
|
26
|
Giải quyết kiến nghị của doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân về viễn thông và Internet
|
Vụ
Viễn thông
|
27
|
Báo cáo của các doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ Internet
|
Vụ
Viễn thông
|
28
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị
phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
29
|
Gia hạn giấy phép nhập khẩu thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
30
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm
chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
31
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm
chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và
công bố hợp quy
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
32
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối
với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản
lý chất lượng sản phẩm
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
33
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối
với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản
lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
34
|
Công bố chất lượng dịch vụ bưu
chính, viễn thông
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
35
|
Công bố sự phù hợp đối với công
trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
36
|
Kiểm định đối với công trình kỹ
thuật chuyên ngành viễn thông
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
37
|
Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên
miền quốc tế tại Việt Nam
|
Trung
tâm Internet Việt Nam
|
38
|
Cấp phát sử dụng địa chỉ IP
(v4, v6)
|
Trung
tâm Internet Việt Nam
|
39
|
Cấp phát sử dụng số hiệu mạng
|
Trung
tâm Internet Việt Nam
|
40
|
Cấp mã số quản lý cho nhà cung
cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử; nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin
nhắn; nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet
|
Trung
tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam
|
41
|
Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung
cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử; nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng
tin nhắn; nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet
|
Trung
tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam
|
42
|
Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết
bị nhập khẩu
|
Vụ
Khoa học Công nghệ
|
43
|
Chỉ định phòng đo kiểm phục vụ
công tác quản lý chất lượng
|
Vụ
Khoa học Công nghệ
|
III. Lĩnh vực Tần số Vô tuyến
điện
|
1
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị VTĐ riêng lẻ (trừ vi ba, vệ tinh)
và điện thoại kéo dài không dây
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
2
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài VTĐ nghiệp dư
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
3
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị phát sóng Phát thanh – Truyền
hình
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
4
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị Vi ba
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
5
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với các mạng dùng riêng
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
6
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị thông tin vệ tinh
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
7
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài thông tin vệ tinh (thiết bị thông tin
dành cho cơ quan đại diện nước ngoài)
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
8
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài tầu biển
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
9
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài tầu sông
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
10
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
11
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết
bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài bờ liên lạc với các phương tiện nghề
cá
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
12
|
Cấp phép sử dụng tần số vô tuyến
điện đối với thiết bị truyền thanh không dây
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
13
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị phát sóng vô tuyến điện
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy
cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
15
|
Cấp giấy phép băng tần
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
16
|
Cấp giấp công nhận các tổ chức
đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
17
|
Xác nhận phù hợp tiêu chuẩn tương
thích điện từ
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
18
|
Phối hợp tần số quỹ đạo vệ
tinh
|
Cục
Tần số Vô tuyến điện
|
19
|
Cấp giấy Chứng nhận Vô tuyến điện
viên hàng hải
|
Vụ
Tổ chức Cán bộ
|
20
|
Gia hạn, đổi, cấp lại giấy Chứng
nhận Vô tuyến điện viên hàng hải
|
Vụ
Tổ chức Cán bộ
|
21
|
Đổi giấy Chứng nhận Vô tuyến điện
viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt
Nam
|
Vụ
Tổ chức Cán bộ
|
|
Đổi giấy phép nhập khẩu thiết bị
phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành
chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Gia hạn giấy phép nhập khẩu thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục
hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm
chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp
quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh
vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm
chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và
công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên
thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối
với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản
lý chất lượng sản phẩm (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính
cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối
với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản
lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ
tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết
bị nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên
thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
IV. Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và Thông tin điện tử
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động phát thanh
truyền hình
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động truyền
hình cáp
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
3
|
Giấy phép thu chương trình truyền
hình nước ngoài trực tiếp qua vệ tinh
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký cho cơ
quan, tổ chức kinh doanh việc lặp đặt, sửa chữa thiết bị thu tín hiệu truyền hình
trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
5
|
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
bộ giải mã chương trình truyền hình nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
6
|
Giấy chứng nhận đăng ký phân phối
bộ giải mã chương trình truyền hình nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
7
|
Cấp phép hoạt động báo điện tử
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
8
|
Giấp phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
9
|
Cấp Giấy phép mua tin kinh tế
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
10
|
Xét duyệt nội dung, kịch bản của
trò chơi trực tuyến
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
11
|
Cấp, đổi Thẻ nhà báo
|
Cục
Quản lý PTTH & TTĐT
|
|
Cấp giấp phép nhập khẩu thiết bị
phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành
chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Gia hạn giấp phép nhập khẩu thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục
hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm
chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp
quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh
vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm
chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và
công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên
thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối
với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản
lý chất lượng sản phẩm (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính
cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối
với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản
lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ
tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Cục
QLCL CNTT & TT
|
|
Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết
bị nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên
thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet)
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
V. Lĩnh vực Công nghệ thông
tin, điện tử
|
1
|
Cấp phép cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số công cộng
|
Cục
Ứng dụng CNTT
|
2
|
Thay đổi nội dung giấp phép cung
cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
|
Cục
Ứng dụng CNTT
|
3
|
Cấp lại giấy phép của tổ chức cung
cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
|
Cục
Ứng dụng CNTT
|
4
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch
vụ chứng thực chữ ký số công cộng
|
Cục
Ứng dụng CNTT
|
5
|
Xin cấp chứng thư số của tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng.
|
Cục
Ứng dụng CNTT
|
6
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức cung
cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
|
Cục
Ứng dụng CNTT
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo an toàn chữ ký số
|
Cục
Ứng dụng CNTT
|
8
|
Công nhận chữ ký số và chứng thư
số nước ngoài
|
Cục
Ứng dụng CNTT
|
VI. Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động báo
chí
|
Cục
Báo chí
|
2
|
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung
những quy định trong Giấy phép hoạt động báo chí
|
Cục
Báo chí
|
3
|
Cấp Giấy phép xuất bản số phụ
|
Cục
Báo chí
|
4
|
Cấp Giấy phép xuất bản phụ
trương
|
Cục
Báo chí
|
5
|
Cấp Giấy phép xuất bản đặc san
|
Cục
Báo chí
|
6
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ quan
báo chí, xuất bản báo chí Việt Nam ở nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
7
|
Cấp Giấy phép phát hành báo chí
Việt Nam ra nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
8
|
Chấp thuận cử nhà báo, phóng viên
ra nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
9
|
Thuê chuyên gia, cộng tác viên
nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
10
|
Cho phép sửa đổi, bổ sung những
quy định trong Giấy phép hoạt động báo chí
|
Cục
Báo chí
|
11
|
Cho phép tổ chức hoạt động liên
quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
12
|
Cho phép sửa đổi quy định trong
Giấy phép Lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
13
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
Cục
Báo chí
|
14
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin,
tài liệu, tờ rơi, phát hành thông cáo báo chí (nước ngoài)
|
Cục
Báo chí
|
15
|
Cấp Giấy phép in và phát hành báo
chí Việt Nam ở nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
16
|
Cấp Giấy phép lập văn phòng đại
diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
17
|
Cấp Giấy phép trưng bày tủ ảnh,
tủ thông tin
|
Cục
Báo chí
|
18
|
Cấp lại Thẻ Nhà báo
|
Cục
Báo chí
|
19
|
Cấp lại Thẻ Nhà báo
|
Cục
Báo chí
|
20
|
Đổi Thẻ Nhà báo
|
Cục
Báo chí
|
21
|
Chấp thuận hoạt động hợp tác của
báo chí Việt Nam với nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
22
|
Cho phép họp báo
|
Cục
Báo chí
|
23
|
Cấp Giấy phép ra phụ trương quảng
cáo
|
Cục
Báo chí
|
24
|
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung
Giấy phép ra phụ trương quảng cáo
|
Cục
Báo chí
|
25
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu báo
chí
|
Cục
Báo chí
|
26
|
Cho phép thay đổi nhân sự của Văn
phòng đại diện của báo chí Việt Nam ở nước ngoài
|
Cục
Báo chí
|
VII. Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập nhà xuất
bản
|
Cục
Xuất bản
|
2
|
Cấp Giấy phép đặt văn phòng đại
diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục
Xuất bản
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động văn phòng
đại diện của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực phát hành xuất
bản phẩm
|
Cục
Xuất bản
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch
xuất bản
|
Cục
Xuất bản
|
5
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức trung ương, tổ chức nước ngoài, tổ chức
quốc tế, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục
Xuất bản
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động in đối
với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in thuộc cơ quan,
tổ chức ở Trung ương
|
Cục
Xuất bản
|
7
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở Trung ương
|
Cục
Xuất bản
|
8
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu máy
photo màu
|
Cục
Xuất bản
|
9
|
Cấp Giấy phép in gia công cho nước
ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ
chức ở Trung ương
|
Cục
Xuất bản
|
10
|
Cấp Giấy phép hoạt động kinh doanh
nhập khẩu xuất bản phẩm
|
Cục
Xuất bản
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký danh
mục nhập khẩu xuất bản phẩm
|
Cục
Xuất bản
|
12
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Cục
Xuất bản
|
13
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức ở Trung ương; tổ chức, cá nhân
nước ngoài, tổ chức quốc tế
|
Cục
Xuất bản
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đơn
vị thực hiện
|
I. Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển
phát
|
1
|
Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ
chuyển phát thư
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Xác nhận thông báo kinh doanh dịch
vụ chuyển phát
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
II. Lĩnh vực Viễn thông và
Internet
|
1
|
Báo cáo Sở Thông tin và Truyền
thông về tình hình cung cấp dịch vụ Internet
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
III. Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Cấp Giấy phép trưng bày tủ
thông tin
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Cho phép tổ chức hoạt động liên
quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Cho phép họp báo
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Cho phép thành lập và hoạt động
của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo
chí
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
IV. Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng
đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động in đối
với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa
phương
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Cấp Giấy phép in gia công cho nước
ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ
chức, cá nhân thuộc địa phương
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký in
vàng mã
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
6
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh,
văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của Trung ương tại
địa phương
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|