Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1103/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
30 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ
công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2.
1. Các Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND các huyện,
thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm công khai Danh mục
dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định về kiểm
soát thủ tục hành chính; đẩy mạnh tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực
hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch
phát sinh hồ sơ trực tuyến đạt tỷ lệ theo quy định.
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
để thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh chịu
trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện
kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy trình.
Căn cứ vào quyết định công bố
danh mục của Chủ tịch UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để kịp
thời điều chỉnh, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 và Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày
30/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Lưu VT, KGVX (D), NC(Y)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN NĂM 2023 THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN
THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1103/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Ban Quản lý Khu kinh tế
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên dịch vụ/TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Đất đai
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
3.000020.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đất đai
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
3.000019.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Đất đai
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Đất đai
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
1.005413.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Đất đai
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
1.003010.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Đất đai
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.003003.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Đất đai
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.002973.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002253.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu
tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất
trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002040.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Đất đai
|
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001045.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Đất đai
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.001039.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Xây dựng
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009972.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009974.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009975.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009976.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Xây dựng
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009977.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Xây dựng
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009978.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Xây dựng
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009979.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009994.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) Xây dựng và nhà ở riêng lẻ
|
1.009995.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ:
|
1.009996.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Xây dựng
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009997.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Xây dựng
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009998.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Xây dựng
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009999.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009777.000.00.00.H50
|
|
x
|
28
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009776.000.00.00.H50
|
|
x
|
29
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
1.009775.000.00.00.H50
|
|
x
|
30
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009774.000.00.00.H50
|
|
x
|
31
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
1.009773.000.00.00.H50
|
|
x
|
32
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
1.009772.000.00.00.H50
|
|
x
|
33
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009771.000.00.00.H50
|
|
x
|
34
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770.000.00.00.H50
|
|
x
|
35
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
1.009769.000.00.00.H50
|
|
x
|
36
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009768.000.00.00.H50
|
|
x
|
37
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767.000.00.00.H50
|
|
x
|
38
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009766.000.00.00.H50
|
|
x
|
39
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009765.000.00.00.H50
|
|
x
|
40
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
1.009764.000.00.00.H50
|
|
x
|
41
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009763.000.00.00.H50
|
|
x
|
42
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009762.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009760.000.00.00.H50
|
|
x
|
44
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
1.009759.000.00.00.H50
|
|
x
|
45
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009757.000.00.00.H50
|
|
x
|
46
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009756.000.00.00.H50
|
|
x
|
47
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1.009755.000.00.00.H50
|
|
x
|
48
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
1.009748.000.00.00.H50
|
|
x
|
49
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
1.009742.000.00.00.H50
|
|
x
|
50
|
Lao động, việc làm
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H50
|
|
x
|
51
|
Lao động, việc làm
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Lao động, việc làm
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Lao động, việc làm
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
|
2.000327.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của
cơ quan cấp phép
|
2.000314.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Quản lý hoạt động thương mại
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
26
|
32
|
|
|
|
|
58
|
2. Sở Công Thương
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000201.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Kinh doanh khí
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
2.000666.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.001005.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000459.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Thương mại biên giới
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
2.001272.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Xúc tiến thương mại
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000004.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Xúc tiến thương mại
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000001.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Xúc tiến thương mại
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Xúc tiến thương mại
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000131.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Xúc tiến thương mại
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
2.001474.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Xúc tiến thương mại
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
2.000033.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
An toàn thực phẩm
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện (Đối với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
2.000535.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Đối với giấy phép
do bị mất hoặc bị hỏng)
|
2.001630.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Đối với giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
2.000672.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương (Đối với giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức
khác)
|
2.000664.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Đối với giấy chứng nhận bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
2.000647.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Đối với Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
2.000640.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá (Đối với Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
2.000622.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá (Đối với Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
2.000167.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Dịch vụ thương mại
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
2.000110.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Dịch vụ thương mại
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
1.005190.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Điện
|
Cấp lại thẻ an toàn điện (Đối
với làm mất hoặc làm hỏng thẻ an toàn điện)
|
2.000643.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Hóa chất
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp (Đối với Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông
tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy
chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng;
|
2.001161.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Hóa chất
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp (Đối với Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của
tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng;
|
2.001175.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất,
sai sót hoặc bị hư hỏng)
|
2.000376.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Đối với Giấy chứng nhận Bị
mất, sai sót hoặc bị hư hỏng)
|
2.000279.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng)
|
2.000187.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất,
sai sót hoặc bị hư hỏng)
|
2.000156.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất,
sai sót hoặc bị hư hỏng)
|
1.000444.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất,
sai sót hoặc bị hư hỏng)
|
1.000425.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng)
|
2.000207.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Kinh doanh khí
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất,
sai sót hoặc bị hư hỏng)
|
2.000136.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với Giấy phép bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
2.000636.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương (Đối với Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc hư hỏng)
|
2.000210.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (Đối với Giấy chứng nhận bị mất,
sai sót hoặc hư hỏng)
|
2.000172.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Đối với
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng).
|
2.001433.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
1.003401.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Xuất nhập khẩu
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp (Đối với Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có
thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận
dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)
|
1.011507.H50
|
x
|
|
48
|
Khoa học công nghệ
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.000046.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với Giấy
phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng)
|
2.000450.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng)
|
2.000665.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đối với Giấy phép kinh doanh
bị mất hoặc bị hỏng)
|
2.000340.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
Thương mại Quốc tế
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng)
|
2.000339.000.00.00.H50
|
x
|
|
53
|
Thương mại quốc tế
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
1.001441.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001640.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001607.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001587.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
2.001384.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
2.001322.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001300.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
An toàn đập, hồ thủy điện
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001292.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
An toàn thực phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
2.000591.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Công nghiệp địa phương
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Công nghiệp nặng
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.001158.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Dầu khí
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2.000453.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Dầu khí
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
2.000433.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Dầu khí
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
2.000427.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Điện
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001724.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Điện
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001632.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Điện
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001617.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Điện
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Điện
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
2.001549.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Điện
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Điện
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Điện
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001249.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Điện
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
2.000638.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Điện
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
2.000621.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Hóa chất
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2.001547.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Hóa chất
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001172.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Hóa chất
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
2.000652.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Hóa chất
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.002758.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000387.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000354.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000196.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000163.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000142.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Kinh doanh khí
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000073.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000166.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000673.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000637.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
2.000626.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000204.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197.000.00.00.H50
|
|
x
|
97
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624.000.00.00.H50
|
|
x
|
98
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001619.000.00.00.H50
|
|
x
|
99
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000648.000.00.00.H50
|
|
x
|
100
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000190.000.00.00.H50
|
|
x
|
101
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000176.000.00.00.H50
|
|
x
|
102
|
Quản lý cạnh tranh
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631.000.00.00.H50
|
|
x
|
103
|
Quản lý cạnh tranh
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
2.000619.000.00.00.H50
|
|
x
|
104
|
Quản lý cạnh tranh
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
2.000609.000.00.00.H50
|
|
x
|
105
|
Quản lý cạnh tranh
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
2.000309.000.00.00.H50
|
|
x
|
106
|
Quản lý Cạnh tranh
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000191.000.00.00.H50
|
|
x
|
107
|
Thương mại Quốc tế
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
2.002166.000.00.00.H50
|
|
x
|
108
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662.000.00.00.H50
|
|
x
|
109
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370.000.00.00.H50
|
|
x
|
110
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
2.000362.000.00.00.H50
|
|
x
|
111
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361.000.00.00.H50
|
|
x
|
112
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351.000.00.00.H50
|
|
x
|
113
|
Thương mại quốc tế
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347.000.00.00.H50
|
|
x
|
114
|
Thương mại quốc tế
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
2.000334.000.00.00.H50
|
|
x
|
115
|
Thương mại quốc tế
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330.000.00.00.H50
|
|
x
|
116
|
Thương mại quốc tế
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327.000.00.00.H50
|
|
x
|
117
|
Thương mại Quốc tế
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
2.000322.000.00.00.H50
|
|
x
|
118
|
Thương mại quốc tế
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
Cơ quan cấp Giấy phép
|
2.000314.000.00.00.H50
|
|
x
|
119
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
2.000272.000.00.00.H50
|
|
x
|
120
|
Thương mại quốc tế
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
2.000255.000.00.00.H50
|
|
x
|
121
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063.000.00.00.H50
|
|
x
|
122
|
Thương mại Quốc tế
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
1.000774.000.00.00.H50
|
|
x
|
123
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434.000.00.00.H50
|
|
x
|
124
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
2.000229.000.00.00.H50
|
|
x
|
125
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000221.000.00.00.H50
|
|
x
|
126
|
Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm
nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
2.001264.000.00.00.H50
|
|
x
|
127
|
Xuất nhập khẩu
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại
khu (điểm) chợ biên giới
|
1.002939.000.00.00.H50
|
|
x
|
128
|
Xuất nhập khẩu
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
|
1.011506.H50
|
|
x
|
129
|
Xuất nhập khẩu
|
Cấp giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
1.010696.000.00.00.H50
|
|
x
|
130
|
Xuất nhập khẩu
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.011508.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
52
|
78
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
130
|
3. Sở Giáo dục và Đào tạo
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại ViệtNam
|
1.000718.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại ViệtNam
|
1.001495.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
1.001496.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
1.001497.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Giáo dục Dân tộc
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
1.005090.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Giáo dục mầm non
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000288.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Giáo dục mầm non
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Giáo dục tiểu học
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Giáo dục Trung học
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
1.000280.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Giáo dục Trung học
|
Công nhận trường trung
học đạt chuẩn quốc gia
|
1.000691.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Giáo dục Trung học
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Giáo dục Trung học
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
2.002478.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Giáo dục Trung học
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
2.002479.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Giáo dục Trung học
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
2.002480.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Giáo dục Trung học
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
3.000181.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000716.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
1.000729.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
1.001088.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001493.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
1.003734.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
1.004991.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
1.004999.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
1.005015.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
1.005017.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
1.005067.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
1.005070.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.005074.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1.005081.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
1.005084.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
1.005143.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
1.006389.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
1.008723.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2.000011.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
2.001987.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
1.005036.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
1.005049.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053.000.00.00.H50
|
x
|
|
53
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005069.000.00.00.H50
|
x
|
|
54
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
1.005073.000.00.00.H50
|
x
|
|
55
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
1.005076.000.00.00.H50
|
x
|
|
56
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
1.005079.000.00.00.H50
|
x
|
|
57
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
1.005082.000.00.00.H50
|
x
|
|
58
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm
|
1.005087.000.00.00.H50
|
x
|
|
59
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
1.005088.000.00.00.H50
|
x
|
|
60
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
1.005144.000.00.00.H50
|
x
|
|
61
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195.000.00.00.H50
|
x
|
|
62
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
1.005354.000.00.00.H50
|
x
|
|
63
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359.000.00.00.H50
|
x
|
|
64
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388.000.00.00.H50
|
x
|
|
65
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm
|
2.001988.000.00.00.H50
|
x
|
|
66
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
2.001989.000.00.00.H50
|
x
|
|
67
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại ViệtNam
|
1.004889.000.00.00.H50
|
x
|
|
68
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1.005092.000.00.00.H50
|
x
|
|
69
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng
chứng chỉ
|
2.001914.000.00.00.H50
|
x
|
|
70
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005095.000.00.00.H50
|
x
|
|
71
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
1.005098.000.00.00.H50
|
x
|
|
72
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005142.000.00.00.H50
|
x
|
|
73
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
1.009394.000.00.00.H50
|
x
|
|
74
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
2.001806.000.00.00.H50
|
x
|
|
75
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
1.001714.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (Đối với học sinh
THPT học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập do Sở giáo dục chi trả trực tiếp,
còn đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục công lập
do cơ sở giáo dục công lập chi trả trực tiếp và gửi báo cáo đến Sở).
|
1.002982.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
1.004436.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại
các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo
viên
|
1.009002.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
74
|
5
|
|
|
|
|
79
|
4. Sở Giao thông vận tải
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
1.000703.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
1.001001.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
1.001023.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
1.001577.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
1.001737.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
1.001919.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
1.002046.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
1.002063.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Đường bộ
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002268.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
1.002286.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
1.002300.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Đường bộ
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
1.002325.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Đường bộ
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
1.002793.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002852.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
1.002856.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002859.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002861.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002869.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002877.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh
thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
1.003640.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Đường bộ
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
1.010707.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Đường bộ
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010708.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Đường bộ
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
1.010709.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Đường bộ
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010710.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
1.010711.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Đường bộ
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
2.000769.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
2.000847.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
2.000872.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Đường bộ
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
2.002285.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
2.002286.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Đường bộ
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002288.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Đường bộ
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002289.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Đường thủy
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
1.000344.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Đường thủy
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
1.004259.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Đường thủy
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
1.004261.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Đường thủy
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
1.009443.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Du lịch
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
1.008027.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Du lịch
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
1.008028.000.00.00.H50
|
|
x
|
44
|
Du lịch
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
1.008029.000.00.00.H50
|
|
x
|
45
|
Đường bộ
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
1.001994.000.00.00.H50
|
|
x
|
46
|
Đường bộ
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
1.000660.000.00.00.H50
|
|
x
|
47
|
Đường bộ
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987.000.00.00.H50
|
|
x
|
48
|
Đường bộ
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
1.001777.000.00.00.H50
|
|
x
|
49
|
Đường bộ
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
1.005210.000.00.00.H50
|
|
x
|
50
|
Đường bộ
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
2.000881.000.00.00.H50
|
|
x
|
51
|
Đường bộ
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho người VN
|
1.002796.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Đường bộ
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Đường bộ
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
1.002801.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Đường bộ
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001826.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Đường bộ
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
1.002030.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Đường bộ
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.002007.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Đường bộ
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001623.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Đường bộ
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004995.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Đường bộ
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
1.000672.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
1.001765.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Đường bộ
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001896.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Đường bộ
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Đường bộ
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
1.002809.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Đường bộ
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
2.000909.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Đường bộ
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002889.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Đường bộ
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002883.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
1.000028.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Đường sắt
|
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt
|
1.004691.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Đường sắt
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
1.005058.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Đường sắt
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005123.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Đường sắt
|
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004681.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Đường sắt
|
Bãi bỏ đường ngang
|
1.000294.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Đường sắt
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100km/h giao nhau với
đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
1.004883.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Đường thủy
|
Đăng ký vận tải hành khách cố
định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
|
2.000795.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Đường thủy
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
2.001998.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Đường thủy
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
2.002001.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
1.004036.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Đường thủy
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
1.003930.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
1.004002.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Đường thủy
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
2.001659.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Đường thủy
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
1.003970.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Đường thủy
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001214.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Đường thủy
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Đường thủy
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
2.001215.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Đường thủy
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001212.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Đường thủy
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003135.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Đường thủy
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001211.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Đường thủy
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003168.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Đường thủy
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
1.009456.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Đường thủy
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
1.004242.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Đường thủy
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
1.009454.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Đường thủy
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
1.003658.000.00.00.H50
|
|
x
|
97
|
Đường thủy
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
1.009442.000.00.00.H50
|
|
x
|
98
|
Đường thủy
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
1.009444.000.00.00.H50
|
|
x
|
99
|
Đường thủy
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
1.009461.000.00.00.H50
|
|
x
|
100
|
Đường thủy
|
Thiết lập khu neo đậu
|
1.009448.000.00.00.H50
|
|
x
|
101
|
Đường thủy
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
1.009449.000.00.00.H50
|
|
x
|
102
|
Đường thủy
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
1.009450.000.00.00.H50
|
|
x
|
103
|
Đường thủy
|
Chấp thuận phương án đảm bảo
an toàn giao thông
|
1.009465.000.00.00.H50
|
|
x
|
104
|
Đường thủy
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
1.005021.000.00.00.H50
|
|
x
|
105
|
Đường thủy
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một
lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
1.005024.000.00.00.H50
|
|
x
|
106
|
Đường thủy
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
1.009460.000.00.00.H50
|
|
x
|
107
|
Đường thủy
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
1.001429.000.00.00.H50
|
|
x
|
108
|
Đường thủy
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
1.001426.000.00.00.H50
|
|
x
|
109
|
Đường thủy
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001217.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
41
|
68
|
|
|
|
|
109
|
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.002395.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
1.009656.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009657.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009661.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009662.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009665.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
1.009671.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009664.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009731.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009736.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
1.009491.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
1.009492.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
1.009493.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
1.009494.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005003.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
1.005046.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
1.005047.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
1.005056.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005064.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
1.005072.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
1.005122.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005124.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
1.005125.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005283.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
2.001957.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
2.001962.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
2.001979.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2.002013.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.002125.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.005114.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1.005169.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
1.005176.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
1.010010.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1.010023.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1.010026.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
1.010027.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
1.010029.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
1.010030.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1.010031.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2.000368.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
2.000375.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
2.000416.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
2.001199.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
2.001583.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
2.001610.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (Trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
2.001954.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2.001993.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
2.001996.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
2.002000.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
2.002009.000.00.00.H50
|
x
|
|
53
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002010.000.00.00.H50
|
x
|
|
54
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
2.002011.000.00.00.H50
|
x
|
|
55
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
2.002015.000.00.00.H50
|
x
|
|
56
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
2.002016.000.00.00.H50
|
x
|
|
57
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
2.002017.000.00.00.H50
|
x
|
|
58
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
2.002018.000.00.00.H50
|
x
|
|
59
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002020.000.00.00.H50
|
x
|
|
60
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
2.002022.000.00.00.H50
|
x
|
|
61
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023.000.00.00.H50
|
x
|
|
62
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
2.002029.000.00.00.H50
|
x
|
|
63
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
2.002031.000.00.00.H50
|
x
|
|
64
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002032.000.00.00.H50
|
x
|
|
65
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
2.002033.000.00.00.H50
|
x
|
|
66
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
2.002034.000.00.00.H50
|
x
|
|
67
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
2.002041.000.00.00.H50
|
x
|
|
68
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
2.002042.000.00.00.H50
|
x
|
|
69
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
2.002043.000.00.00.H50
|
x
|
|
70
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.002044.000.00.00.H50
|
x
|
|
71
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002045.000.00.00.H50
|
x
|
|
72
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
2.002057.000.00.00.H50
|
x
|
|
73
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059.000.00.00.H50
|
x
|
|
74
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002060.000.00.00.H50
|
x
|
|
75
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2.002069.000.00.00.H50
|
x
|
|
76
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002070.000.00.00.H50
|
x
|
|
77
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
2.002072.000.00.00.H50
|
x
|
|
78
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
2.002075.000.00.00.H50
|
x
|
|
79
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2.002083.000.00.00.H50
|
x
|
|
80
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2.002085.000.00.00.H50
|
x
|
|
81
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
|
Lập thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1.008423.000.00.00.H50
|
x
|
|
82
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
2.001991.000.00.00.H50
|
x
|
|
83
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
|
2.002050.000.00.00.H50
|
x
|
|
84
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
2.002053.000.00.00.H50
|
x
|
|
85
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2.000529.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Giải thể công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
2.001021.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Chia, tách công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý
|
2.001025.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc
được giao quản lý
|
2.001061.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009659.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
1.009729.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2.002333.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2.002334.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2.002335.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
84
|
9
|
|
|
|
|
93
|
6. Sở Khoa học Công nghệ
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001770.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Sở hữu trí tuệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
1.003542.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Sở hữu trí tuệ
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2.001483.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
2.001277.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1.001392.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
1.000449.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục công bố sử dụng
dấu định lượng
|
2.000212.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
2.002379.000.00.00.H50
|
|
x
|
14
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002380.000.00.00.H50
|
|
x
|
15
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381.000.00.00.H50
|
|
x
|
16
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382.000.00.00.H50
|
|
x
|
17
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383.000.00.00.H50
|
|
x
|
18
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384.000.00.00.H50
|
|
x
|
19
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002385.000.00.00.H50
|
|
x
|
20
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
1.001677.000.00.00.H50
|
|
x
|
21
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001716.000.00.00.H50
|
|
x
|
22
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ -
|
1.001747.000.00.00.H50
|
|
x
|
23
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001786.000.00.00.H50
|
|
x
|
24
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1.002935.000.00.00.H50
|
|
x
|
25
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.004460.000.00.00.H50
|
|
x
|
26
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.004467.000.00.00.H50
|
|
x
|
27
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
1.004473.000.00.00.H50
|
|
x
|
28
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.006427.000.00.00.H50
|
|
x
|
29
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
2.000058.000.00.00.H50
|
|
x
|
30
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
2.000079.000.00.00.H50
|
|
x
|
31
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.001137.000.00.00.H50
|
|
x
|
32
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
2.001143.000.00.00.H50
|
|
x
|
33
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
2.001148.000.00.00.H50
|
|
x
|
34
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
2.001164.000.00.00.H50
|
|
x
|
35
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
2.001179.000.00.00.H50
|
|
x
|
36
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001525.000.00.00.H50
|
|
x
|
37
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
2.001643.000.00.00.H50
|
|
x
|
38
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
2.002144.000.00.00.H50
|
|
x
|
39
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
2.002248.000.00.00.H50
|
|
x
|
40
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.002249.000.00.00.H50
|
|
x
|
41
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
2.002278.000.00.00.H50
|
|
x
|
42
|
Quản lý công sản
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
1.006221.000.00.00.H50
|
|
x
|
43
|
Quản lý công sản
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
1.006222.000.00.00.H50
|
|
| | |