TT
|
Tên dịch vụ
công/TTHC
|
Mức độ dịch
vụ công
|
Cơ quan thực
hiện
|
Lộ trình thực
hiện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
I
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI ( 80 DVC, mức 3:5, mức 4: 35)
(Cấp tỉnh 40TT, mức 3: 5, mức 4: 35) (Cấp huyện:
20TT, mức 3: 3, mức 4: 17)( xã: 20, mức 3:3 , mức 4: 17)
|
|
A
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội (01 TT)
|
1
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được
hưởng ưu đãi
|
4
|
Sở Lao động
–Thương binh và Xã hội
|
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh
vực Người có công (15 TT)
|
1
|
Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
|
4
|
x
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Quí IV/2021
|
2
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là bệnh binh
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
3
|
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của
Nghị định 31/2013/NĐ-CP
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
4
|
Mua bảo hiểm y tế
|
4
|
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
5
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công
hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
6
|
Di chuyển hồ sơ
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
7
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
8
|
Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến
binh từ trần
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
9
|
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
10
|
Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên
là người có công và con người có công
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
11
|
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
12
|
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
13
|
Cấp phương tiện trợ giúp,dụng cụ chỉnh hình
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
14
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
15
|
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng
tham gia dân công hỏa tuyến
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
C
|
Lĩnh
vực Dạy nghề (10TT)
|
01
|
Xác định doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho
người tàn tật
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp
tư thục
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Thành lập trường trung cấp công lập trực thuộc
Sở LĐTBXH
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
06
|
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề,
trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
07
|
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với Trường
trung cấp nghề, phân hiệu của Trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
08
|
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm
dạy nghề vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
09
|
Cấp phép bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề
đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo
nghề trình độ trung cấp đối với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề
có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
D
|
Lĩnh
vực Phòng chống tệ nạn xã hội (03 TT)
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
E
|
Lĩnh
vực lao động tiền lương (11 TT)
|
01
|
Điều tra lập biên bản tai nạn lao động
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực
tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Dự tuyển hòa giải viên lao động
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
04
|
Miễn nhiệm hòa giải viên lao động
|
4
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
05
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử
dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề
nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
06
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp khi
cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không
còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
07
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập).
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
08
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ
chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
09
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
3
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Hỗ trợ
mgười lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch
COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
11
|
Hỗ trợ người lao động không có
giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do
đại dịch COVID-19
|
3
|
x
|
x
|
x
|
Quí IV/2021
|
II
|
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ
DU LỊCH (51 DVC, mức 3:14, mức 4: 37)
(Cấp tỉnh 40TT, mức 3: 11, mức 4: 29) (Cấp huyện:
11TT, mức 3: 3, mức 4: 8)
|
|
A
|
Lĩnh vực Văn hóa (17 TT)
|
|
01
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
Karaoke
|
3
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
Vũ trường
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ Vũ trường
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
06
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
07
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
08
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
09
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
11
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
12
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
13
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
14
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
15
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người
mẫu
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
16
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
17
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực du lịch (03 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
C
|
Lĩnh vực thể dục thể thao (20 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taewondo
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
09
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
A
|
Lĩnh vực Thư viện (03 TT)
|
|
01
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện
thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực Văn hóa (08 TT)
|
|
01
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
4
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
4
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
4
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
4
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
4
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
06
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thông
mới”
|
4
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
07
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
4
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
08
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
4
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
III
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (17 DVC, mức 3:2, mức 4: 15)
|
|
A
|
Lĩnh vực xuất bản (08 TT)
|
|
01
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
Quí
IV/2021
|
02
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
03
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
04
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
05
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
06
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
07
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
08
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực Bưu chính (02 TT)
|
|
01
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
3
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
02
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
3
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
C
|
Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình (07 TT)
|
|
01
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
02
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
03
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
04
|
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
05
|
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
06
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
07
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
4
|
x
|
|
|
Quí
IV/2021
|
IV
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (12
DVC, mức 3:09, mức 4: 03)
|
|
A
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí (cấp huyện: 03 TT)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí III/2021
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
B
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (cấp
huyện: 09 TT)
|
|
|
01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
03
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
04
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
05
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
06
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
07
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
09
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
V
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(51 DVC, mức 3:13, mức 4: 38)
(Cấp tỉnh: 51TT, mức 3: 13, mức 4: 38) (Cấp
huyện: 13TT, mức 4: ….)
|
|
A
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (48 TT)
|
|
1
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
3
|
Sở GDĐT
|
|
|
Quí III/2021
|
2
|
Giải thể cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại VN
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
3
|
Bổ sung, điều chỉnh
quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại VN
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
4
|
Cho phép thành lập
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
6
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
7
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung học phổ thông chuyên
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
8
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
9
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ
thông chuyên tư thục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
10
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp sư phạm
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
11
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
12
|
Thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm tư thục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
13
|
Đề nghị phê duyệt
việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
14
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
15
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
16
|
Cho phép hoạt động
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
17
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp, trường cao đẳng)
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
18
|
Công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
19
|
Cấp Chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
20
|
Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
21
|
Cấp Chứng nhận trường
mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
22
|
Chấm dứt hoạt động
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
23
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
24
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
25
|
Phê duyệt liên kết
giáo dục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
26
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
27
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học)
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
28
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
29
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
30
|
Thủ tục thành lập,
cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
31
|
Giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
32
|
Cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
33
|
Thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
34
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
35
|
Giải thể trường phổ
thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông
trung học)
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
36
|
Thành lập trường
trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
37
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
38
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
39
|
Sáp nhập, chia
tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
40
|
Đề nghị miễn giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
42
|
Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn Quốc gia
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
43
|
Công nhận trường
trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
44
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
45
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
46
|
Điều chỉnh, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
47
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
48
|
Thủ tục công nhận huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
49
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
50
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
51
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
52
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
53
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
54
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
55
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
56
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
57
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
58
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
59
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
B
|
Lĩnh vực Tuyển sinh (01 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Thủ tục
đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
C
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
|
|
01
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
02
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
D
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo (02 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
02
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
VI
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
( 4 TTHC, mức 3:4)
|
|
A
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (02 TT)
|
|
01
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình,
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoàng tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
3
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
|
|
Quí III/2021
|
02
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình,
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoàng tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
B
|
Quản lý lao động ngoài nước (01 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập dưới
90 ngày
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
C
|
Quản lý Công sản (01 TT)
|
|
01
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng
nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
VII
|
SỞ TÀI CHÍNH (30 DVC,
mức 3:28, mức 4: 02)
(Cấp tỉnh 30TT, mức 3: 28, mức 4: 02) (Cấp huyện:
02TT, mức 3: 02)
|
|
A
|
Lĩnh vực Tài chính Đầu tư (02 TT)
|
|
1
|
Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thủ tục quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu
tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp - Tin học
thống kê (cấp mã số) (01 TT)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
C
|
Lĩnh vực Quản lý giá và công sản (24 TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Mua quyển hoá đơn (cấp tỉnh, cấp huyện)
|
3
|
x
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện)
|
3
|
x
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
3
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện)
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
4
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
5
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
6
|
Quyết định chuyển đổi công năng
sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
7
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
8
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
9
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Quyết định bán tài sản công
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
11
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
12
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
13
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
14
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
15
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
17
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
19
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
20
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài
sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
21
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân
phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
22
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản
cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm
đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
23
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
24
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
D
|
Quản lý giá (03 TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc
phạm vi Sở Tài chính
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Hiệp thương giá đối với hàng
hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
3
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
VIII
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(24 DVC, mức 4: 24TT)
|
|
|
A
|
Lĩnh vực đường bộ (04 TT)
|
|
1
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam
cho phương tiện c ủa Campuchia tại Việt Nam
|
4
|
Sở GTVT
|
|
|
Quí III/2021
|
2
|
Cấp, cấp lại
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
3
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
B
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa (20 TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
2
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
4
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp
với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
6
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
11
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
12
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
13
|
Thông báo luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
14
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
15
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
16
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
17
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
18
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
19
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
20
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
IX
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(31 DVC, mức 3:21)
(Cấp tỉnh 12TT, mức 3: 12) (Cấp huyện: 21TT, mức
3: 21)
|
|
A
|
Lĩnh vực Đầu tư (12 TT)
|
|
01
|
Quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
3
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
Quí III/2021
|
02
|
Quyết định chủ trương đầu tư của thủ tướng
chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
04
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của thủ
tướng chính phủ, ubnd cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
05
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
06
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng chính phủ.
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
07
|
Chuyển nhượng dự án
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
08
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
09
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
10
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
11
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
12
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Hợp tác xã (16 TT)
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí III/2021
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
5
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
6
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
7
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
10
|
Giải
thể tự nguyện hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
15
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
B
|
Lĩnh vực kinh doanh (05 TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập
hộ kinh doanh
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí III/2021
|
2
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
3
|
Tạm
ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
4
|
Chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
|
x
|
|
Quí III/2021
|
X
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (05 DVC, mức 3:03, mức 4: 02)
|
A
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
(03 TT)
|
|
01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở KHCN
|
|
|
Quí II/2021
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
4
|
x
|
|
|
x
|
03
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
3
|
x
|
|
|
x
|
B
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân (01 TT)
|
01
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Sở KHCN
|
|
|
Quí II/2021
|
C
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (01
TT)
|
01
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
3
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
Quí II/2021
|
XI
|
SỞ NỘI VỤ (34 DVC, mức
3: 30, mức 4: 04)
(Cấp tỉnh 23TT, mức 3: 19, mức 4: 04) (Cấp huyện:
5 TT, mức 3: 5; cấp xã: 6TT, mức 3: 6)
|
|
A
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
|
Quí III/2021
|
B
|
Lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo(22TT)
|
|
1
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
2
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
3
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
4
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
5
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
6
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
7
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
8
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
9
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
17
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
18
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
3
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
19
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
21
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
22
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
4
|
x
|
|
|
Quí III/2021
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng (02TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
3
|
|
X
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo (03TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện.
|
3
|
|
X
|
|
Quí IV/2021
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
3
|
|
X
|
|
Quí IV/2021
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng (02TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
3
|
|
|
UBND cấp xã
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích đột xuất
|
3
|
|
|
X
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo (04TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
3
|
|
|
UBND cấp xã
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
3
|
|
|
X
|
Quí IV/2021
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
3
|
|
|
X
|
Quí IV/2021
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
3
|
|
|
X
|
Quí IV/2021
|
XII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (83 DVC, mức 3:14, mức 4: 37)
(Cấp tỉnh 70TT, mức 3: 70) (Cấp huyện: 11TT, mức3:
11; cấp xã: 02 TT, mức 3: 02)
|
|
A
|
Lĩnh vực Thanh tra (01 TT )
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
Sở TNMT
|
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực đất đai (26
TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện, thuê không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
3
|
Sở TNMT
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao.
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
5
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
6
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
7
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
9
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
11
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
12
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
14
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
15
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
20
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
22
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
23
|
Xác định lại diện tích đất ở cho
hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
24
|
Thủ tục nhận chuyển nhượng, nhận
góp vốn quyền sử dụng đất đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và
thuê đất để thực hiện dự án đầu tư
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
25
|
Thủ tục nhận chuyển quyền sử dụng
đất đồng thời với thủ tục hợp thửa (thửa đất nhận chuyển quyền nhỏ hơn diện
tích tối thiểu được phép tách thửa)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
26
|
Khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
C
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (13 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3
|
Sở TNMT
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 ngày đêm
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
06
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3 ngày đêm
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
07
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với công trình chưa vận hành
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
08
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với công trình đã vận hành
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
09
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
3
|
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.0003/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.0003/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
12
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
D
|
Lĩnh vực địa chất
khoáng sản (11 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Sở TNMT
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
06
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
07
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
08
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
09
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
11
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
E
|
Lĩnh vực môi trường
(11 TT)
|
|
|
|
|
Quí IV/2021
|
01
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
3
|
Sở TNMT
|
|
|
|
02
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có
những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
06
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
07
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b
khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
08
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
09
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
11
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
F
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn (03 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
3
|
Sở TNMT
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
G
|
Lĩnh vực biển và đảo (05 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Giao khu vực biển
|
3
|
Sở TNMT
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Trả lại khu vực biển
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Công nhận khu vực biển
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
|
UBND CẤP HUYỆN
|
|
|
A
|
Lĩnh vực đất đai (05 TT)
|
|
|
|
|
01
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực môi trường (01 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí IV/2021
|
C
|
Lĩnh vực biển và đảo (05 TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Giao khu vực biển
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Trả lại khu vực biển
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Công nhận khu vực biển
|
3
|
|
x
|
|
Quí IV/2021
|
|
UBND CẤP XÃ (02TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
3
|
|
|
UBND cấp xã
|
Quí IV/2021
|
02
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẽ
lợi ích
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
XIII
|
SỞ TƯ PHÁP (82 DVC, mức
3:14, mức 4: 37)
(Cấp tỉnh 70TT, mức 3: 70) (Cấp huyện: 11TT, mức3:
11; cấp xã: 02 TT, mức 3: 02)
|
|
A
|
Lĩnh vực luật sư (01TT)
|
|
|
1
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
4
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực công chứng (16TT)
|
|
1
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động,
chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
3
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
4
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
5
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
6
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
7
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
9
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
11
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
13
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
15
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
C
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại
(04TT)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm
đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
4
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trong tài nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
D
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
(8TT)
|
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại khi thay đối địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm hòa giải thương mại
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
5
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
6
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chí nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
7
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt đống theo quyết định của tổ chức
hóa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước
ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
E
|
Lĩnh vực quản tài viên (01TT)
|
|
|
1
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp
danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Quí IV/2021
|
F
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (02TT)
|
|
1
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
G
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản (03TT)
|
|
1
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
4
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
H
|
Lĩnh vực thừa phát lại (07TT)
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
4
|
Chuyển đổi loại hình đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
5
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (02TT)
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Hộ tịch (15TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
3
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Quí IV/2021
|
02
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
03
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
04
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
05
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài.
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
06
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
07
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
08
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
09
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch).
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (01TT)
|
|
|
|
|
|
01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
C
|
Lĩnh vực chứng thực (02 TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Hộ tịch (17TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai tử
|
3
|
|
|
UBND cấp xã
|
Quí IV/2021
|
2
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
3
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
4
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
5
|
Đăng ký giám hộ
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
10
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
11
|
Đăng ký lại kết hôn
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
12
|
Đăng ký lại khai tử
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
13
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
14
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
15
|
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, xóa đăng
ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ
chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
16
|
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, xóa đăng
ký thường trú
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
17
|
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, hưởng chế
độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng
mai táng phí
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (02TT)
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
C
|
Lĩnh vực chứng thực (01TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
|
|
x
|
Quí IV/2021
|
XIV
|
SỞ Y TẾ (97 DVC, mức
3:5, mức 4:92)
(Cấp tỉnh 96TT, mức 3: 4, mức 4: 92) (Cấp huyện:
01TT, mức3: 01)
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực khám, chữa bệnh
(59 TT)
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề
nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
4
|
Sở Y tế
|
|
|
Quý IV/2021
|
2
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành
nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
3
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
4
|
X
|
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
Quý IV/2021
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
Quý IV/2021
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
13
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không
đúng thẩm quyền
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
14
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở KB, CB thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
15
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của
các cơ sở KB, CB thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
17
|
Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy chứng
nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với
các bệnh viện thuộc tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
18
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
|
19
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
20
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
21
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
23
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp
Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
25
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
26
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
27
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
28
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ
khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
4
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
3
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
3
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
44
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
3
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
45
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp
giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
x
|
|
|
Quý IV/2021
|
46
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
47
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa
bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
48
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, cấp II
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
49
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
50
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
51
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
42
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn
bị tạm đình chỉ
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
53
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
54
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi có thay đổi về tên,
địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
55
|
Công bố cơ sở y
tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với
cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
56
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
57
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng chế phẩm
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
58
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
59
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
B
|
Lĩnh vực dược-mỹ phẩm (37TT)
|
|
|
|
|
|
60
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 điều 28 của luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
Sở Y tế
|
|
|
Quí IV/2021
|
61
|
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
62
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
64
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của sở y tế
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
65
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
66
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
67
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
68
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
69
|
Cấp chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
70
|
Duy trì chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
71
|
Cấp chứng nhận đạt thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc (GPP)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
72
|
Duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(GPP)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
73
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
74
|
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
75
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với các trường
hợp quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 điều 28 của luật dược
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
76
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với trường
hợp quy định tại khoản 2 và 3 điều 28 của luật dược
|
|
|
|
|
Quí IV/2021
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
78
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
79
|
Cho phép
mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
81
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
82
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
83
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư này 09/2015/TT-BYT
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
84
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
85
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
86
|
Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ
chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhân lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
90
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
91
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
quy định tại Khoản 4 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
92
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành
trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở KCB thuộc Sở Y tế và cơ sở
khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
93
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Khoản 1,
Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
94
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Khoản 2,
Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ)
|
4
|
x
|
|
|
Quí IV/2021
|
95
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Điều 27, Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ)
|
4
|
x
|
|
|
Quý
IV/2021
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và kinh
doanh dịch vụ ăn uống (theo phân cấp) theo quy định tại Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
4
|
x
|
|
|
Quý
IV/2021
|
|
CẤP HUYỆN (01TT)
|
|
|
|
|
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
(theo phân cấp của UBND tỉnh) quy định tại Khoản 6, Điều 40 thuộc Khoản 2,
Điều 1 Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
3
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Quý
IV/2021
|
Tổng cộng: 656 TTHC
(mức độ 3: 314; mức độ 4: 342 ). Trong đó: Cấp tỉnh: 476 (mức độ 3: 189; mức
độ 4: 287 ); Cấp huyện: 132 (mức độ 3: 97; mức độ 4:35 ); Cấp xã: 48 (mức độ
3: 28; mức độ 4: 20 ).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|