ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2018/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày
04 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP TRONG VIỆC XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ SỬ
DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU
GIANG
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn
cứ Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về
nhà ở và thị trường bất động sản;
Căn
cứ Thông tư số 27/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và
sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, quản lý và sử dụng
hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 4
năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở: Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng
Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã,
phường, thị trấn; Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP. HCM);
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. Đoàn ĐBQH;
- VP. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT. HH
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tuấn
|
QUY CHẾ
PHỐI HỢP TRONG VIỆC XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỆ
THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chế này quy định
trách nhiệm, quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc
xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường
bất động sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy
chế này áp dụng đối với các đơn vị: Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Cục thuế tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên
quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường,
thị trấn, các chủ đầu tư dự án nhà ở, các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống
thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Điều 3. Nguyên tắc báo cáo, phối hợp cung cấp thông
tin, dữ liệu
1.
Lãnh đạo của cơ quan, đơn vị có trách nhiệm cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở,
thị trường bất động sản, dự án bất động sản và chịu trách nhiệm về nội dung,
thông tin, dữ liệu do cơ quan mình cung cấp.
2.
Lãnh đạo của cơ quan, đơn vị có trách nhiệm cử cán bộ cung cấp thông tin, dữ liệu
cho Sở Xây dựng (sau đây gọi tắt là người báo cáo) bằng văn bản. Trong trường hợp
báo cáo đột xuất mà người báo cáo không phải là người báo cáo định kỳ thì họ
tên, chức vụ, số điện thoại, hộp thư điện tử (email) của người báo cáo đột xuất
phải được ghi rõ trong văn bản báo cáo của cơ quan, đơn vị đó.
3.
Người báo cáo phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung
báo cáo, thông tin, dữ liệu đã cung cấp và văn bản gửi đến hộp thư điện tử theo
yêu cầu của Sở Xây dựng.
4.
Việc báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về dự án bất động sản phải được lập
thành văn bản đồng thời gửi đến hộp thư điện tử theo yêu cầu của Sở Xây dựng để
tổng hợp. Trường hợp điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo, thông tin, dữ liệu
phải thông báo và gửi thư điện tử cho Sở Xây dựng trong vòng 24 giờ, trước khi
gửi văn bản điều chỉnh chính thức.
5.
Người báo cáo cung cấp thông tin, dữ liệu của các cơ quan, đơn vị quy định tại
Điều 2 Quy chế này phải là người am hiểu về chuyên môn. Cơ quan cung cấp thông
tin, dữ liệu có trách nhiệm tạo điều kiện để người báo cáo tổng hợp, thu thập
thông tin, dữ liệu liên quan đến các dự án bất động sản để thực hiện trách nhiệm
của mình.
6.
Sở Xây dựng tiếp nhận các thông tin, dữ liệu do các cơ quan, tổ chức, cá nhân
cung cấp theo Quy chế này để tích hợp vào cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường
bất động sản.
7.
Trường hợp cần thu thập, cập nhật bổ sung các thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản của tỉnh không thuộc phạm vi Quy chế này, Sở Xây dựng phải
báo cáo UBND tỉnh xem xét chấp thuận trước khi tổ chức thực hiện.
Chương II
BÁO
CÁO, PHỐI HỢP CUNG CẤP VÀ KIỂM TRA THÔNG TIN, DỮ LIỆU
Điều 4. Báo cáo, phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu
1.
Sàn giao dịch bất động sản, tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản phải
cung cấp thông tin, dữ liệu theo quy định tại Điểm a Khoản 1 và Điểm a Khoản 5
Điều 13 Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ (gọi
tắt là Nghị định số 117/2015/NĐ-CP).
2.
Đơn vị báo cáo quy định tại Điều 2 Quy chế này phải cung cấp thông tin, dữ liệu
theo quy định tại Điểm b Khoản 1; Điểm a Khoản 2 và Điểm a Khoản 5 Điều 13 Nghị
định số 117/2015/NĐ-CP.
3.
Cơ quan phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở, các dự án bất động sản,
thị trường bất động sản quy định tại Điều 2 Quy chế này thực hiện cung cấp các
thông tin, dữ liệu cho Sở Xây dựng như sau:
a)
Cung cấp thông tin, dữ liệu định kỳ hàng tháng theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 117/2015/NĐ-CP cụ thể:
-
Sàn giao dịch bất động sản, tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản:
cung cấp thông tin về tình hình giao dịch bất động sản gồm: Thông tin về lượng
giao dịch, giá giao dịch gửi về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 1, 2, 3 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quy chế này.
-
Chủ đầu tư: cung cấp thông tin về tình hình giao dịch bất
động sản gồm các thông tin về lượng giao dịch, giá giao dịch gửi về Sở Xây dựng
theo Biểu mẫu số 4a, 4b, 4c, 5 theo Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế này. Đối
với các thông tin về dự án nhà ở, bất động sản tại Biểu mẫu số 7a, 7b, 7c, 7d tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế này, chủ đầu tư báo cáo gửi về Sở Xây dựng chậm
nhất 15 ngày kể từ khi có quyết định phê duyệt dự án và khi có quyết định điều
chỉnh (nếu có).
- Sở Tư pháp cung cấp
thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch bất động sản gồm các thông tin về lượng
giao dịch, giá giao dịch bất động sản thông qua hoạt động công chứng hợp đồng gửi
về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 6 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế này.
- UBND xã, phường,
thị trấn cung cấp thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch bất động sản gồm
các thông tin về lượng giao dịch, giá giao dịch bất động sản thông qua hoạt động
chứng thực hợp đồng gửi về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 6 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quy chế này.
b) Cung cấp thông
tin, dữ liệu định kỳ hàng quý theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 117/2015/NĐ-CP
cụ thể:
- Chủ đầu tư: cung cấp
thông tin về tình hình triển khai các dự án nhà ở, bất động sản, gồm: Số lượng,
tình hình triển khai các dự án, số lượng từng loại sản phẩm bất động sản của dự
án; nhu cầu đối với các loại bất động sản theo thống kê, dự báo gửi về Sở Xây dựng
theo Biểu mẫu số 8a, 8b, 8c, 8d tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế này.
- Sở Tài nguyên và
Môi trường: cung cấp thông tin, dữ liệu về số lượng cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất ở và quyền sở hữu nhà gửi về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 9 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quy chế này.
c) Cung cấp thông
tin, dữ liệu định kỳ 6 tháng theo quy định tại Điều 13, Nghị định số 117/2015/NĐ-CP
cụ thể:
- UBND các huyện, thị
xã, thành phố cung cấp thông tin, dữ liệu về công tác quản lý nhà chung cư gửi
về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế này.
- Sở Tài nguyên và
Môi trường cung cấp thông tin, dữ liệu về diện tích đất để đầu tư xây dựng các
dự án nhà ở, gồm: Nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư gửi
về Sở Xây dựng để tổng hợp và lưu trữ theo Biểu mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quy chế này.
- Cục Thuế tỉnh cung
cấp thông tin, dữ liệu về các khoản thu ngân sách từ đất đai và hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực bất động sản gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp và lưu trữ
theo Biểu mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế này.
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư cung cấp thông tin, dữ liệu về số lượng doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực
bất động sản gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp, lưu trữ và báo cáo Bộ Xây dựng
theo Biểu mẫu số 13 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế này.
d) Cung cấp thông
tin, dữ liệu định kỳ hàng năm theo quy định tại Điều 13, Nghị định số
117/2015/NĐ-CP cụ thể:
UBND huyện, thị xã,
thành phố cung cấp thông tin, dữ liệu về số lượng, diện tích nhà ở đô thị, nông
thôn; cơ sở dữ liệu về nhà ở phân theo mức độ kiên cố xây dựng; báo cáo tổng hợp
về tình hình phát triển nhà ở; báo cáo về nhu cầu nhà ở thương mại, nhà ở xã hội
do đơn vị quản lý gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp và lưu trữ theo Biểu mẫu số
14, 15, 16, 17, 18 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế này.
4. Thời hạn cung cấp
thông tin, dữ liệu
a) Đối với các thông
tin, dữ liệu cung cấp định kỳ hàng tháng: Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
tổng hợp, cung cấp thông tin, dữ liệu gửi về Sở Xây dựng trước ngày 05 hàng
tháng sau tháng báo cáo.
b) Đối với các thông
tin, dữ liệu cung cấp định kỳ hàng quý: Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
tổng hợp, cung cấp thông tin, dữ liệu gửi về Sở Xây dựng trước ngày 10 tháng đầu
tiên của quý sau quý báo cáo.
c) Đối với các thông
tin, dữ liệu cung cấp định kỳ 6 tháng: Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tổng
hợp, cung cấp thông tin, dữ liệu gửi về Sở Xây dựng trước ngày 15 tháng đầu
tiên của kỳ sau kỳ báo cáo.
d) Đối với các thông
tin, dữ liệu cung cấp định kỳ hàng năm: Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
tổng hợp, cung cấp số liệu gửi về Sở Xây dựng trước ngày 20 tháng 01 của năm
sau năm báo cáo.
đ) Các thông tin về
dự án nhà ở, bất động sản do các chủ đầu tư báo cáo về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu
số 7a, 7b, 7c, 7d tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế này chậm nhất 15 ngày từ
khi có quyết định phê duyệt dự án và khi có quyết định điều chỉnh (nếu có).
e) Cục Thống kê tỉnh
cung cấp thông tin, dữ liệu về hoạt động xây dựng và nhà ở định kỳ hàng năm và
05 năm như sau:
- Văn bản phối hợp
cung cấp thông tin, dữ liệu định kỳ hàng năm gửi về Sở Xây dựng trước ngày 20
tháng 01 của năm sau năm báo cáo;
- Văn bản phối hợp
cung cấp thông tin, dữ liệu định kỳ 05 năm gửi về Sở Xây dựng trước ngày 30
tháng 6 năm sau năm tổng điều tra.
5. Ngoài ra các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng áp dụng của Quy chế này có trách
nhiệm báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu theo yêu cầu đột xuất của UBND tỉnh,
Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp.
a) Trường hợp không
ghi thời hạn báo cáo thì phải gửi báo cáo trong thời hạn không quá 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.
b) Trường hợp không
có thông tin, dữ liệu theo yêu cầu báo cáo phải báo cáo cho Sở Xây dựng (trong
vòng 24 giờ), đồng thời trong báo cáo cũng nêu rõ không có thông tin, dữ liệu.
6. Hình thức cung cấp
thông tin, dữ liệu
a) Gửi thông tin, dữ
liệu trực tiếp qua Email Sở Xây dựng, tại địa chỉ: sxd.haugiang@gmail.com
b) Gửi thông tin, dữ
liệu bằng văn bản.
Điều
5. Phối hợp kiểm tra thông tin, dữ liệu
1. Sau khi nhận được
báo cáo của các chủ đầu tư Dự án bất động sản, sàn giao dịch bất động sản và của
các cơ quan, đơn vị liên quan theo Quy chế này, Sở Xây dựng tổng hợp đưa vào cơ
sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh.
2. Trường hợp thông
tin, dữ liệu do các cơ quan, đơn vị, sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành
phố, UBND xã, phường, thị trấn, chủ đầu tư, sàn giao dịch bất động sản, đơn vị
kinh doanh dịch vụ bất động sản báo cáo, cung cấp không thống nhất, mâu thuẫn,
cần kiểm tra, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các cơ quan, đơn vị, Sở Xây dựng
có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan quy định tại Điều 2 Quy chế này làm việc
với chủ đầu tư, sàn giao dịch bất động sản, các cơ quan, tổ chức liên quan làm
rõ, thống nhất về thông tin, dữ liệu để tổng hợp đưa vào cơ sở dữ liệu về nhà ở
và thị trường bất động sản của tỉnh.
Chương III
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 6. Quản lý hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường
bất động sản
1. Sở Xây dựng là cơ quan đầu mối chịu
trách nhiệm thực hiện quản lý hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động
sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Các sở, ngành liên quan và UBND
các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm hỗ trợ, phối hợp cùng Sở Xây dựng trong
việc thực hiện công tác quản lý.
Điều 7. Khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản qua trang
điện tử do Sở Xây dựng quản lý (gọi tắt là website dữ liệu)
1. Tổ chức, cá nhân được khai thác, sử
dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản qua website dữ liệu
không phải trả chi phí đối với các trường hợp sau:
a) Khai thác, sử dụng danh mục thông
tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản.
b) Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định của pháp luật được công khai,
phổ biến rộng rãi.
2. Đối với các thông tin, dữ liệu
ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này, tổ chức, cá nhân được đăng ký cấp quyền
truy cập khai thác, sử dụng qua website dữ liệu. Sở Xây dựng sẽ cấp quyền truy
cập cho các tổ chức, cá nhân đăng ký phù hợp với đối tượng và mục đích sử dụng
theo quy định.
Trình tự đăng ký và cấp quyền khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thông qua
website dữ liệu được thực hiện như sau:
a) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng
ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động
sản (gọi tắt là Bên yêu cầu) gửi phiếu yêu cầu cho Sở Xây dựng theo các hình thức
sau:
- Nộp trực tiếp theo hình thức văn bản
cho Sở Xây dựng;
- Gửi qua đường công văn, bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên trang thông
tin điện tử của Sở Xây dựng theo địa chỉ sxd.haugiang@gmail.com.
Phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu theo mẫu
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quy chế này.
b) Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản hợp lệ, Sở Xây dựng sẽ thông báo chi phí sử
dụng dịch vụ; trường hợp từ chối cung cấp quyền khai thác, sử dụng, Sở Xây dựng
sẽ có văn bản trả lời.
c) Sở Xây dựng gửi cho Bên yêu cầu
tài khoản truy cập tra cứu thông tin, dữ liệu trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu và Bên yêu cầu đã thanh toán chi phí sử dụng
dịch vụ.
3. Tổ chức, cá nhân được cấp quyền
truy cập có trách nhiệm:
a) Truy cập đúng địa chỉ, mã khóa;
không được làm lộ địa chỉ, mã khóa truy cập đã được cấp.
b) Chỉ được khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu trong phạm vi được cấp, không xâm nhập trái phép cơ sở dữ liệu về
nhà ở và thị trường bất động sản; sử dụng thông tin, dữ liệu đúng mục đích.
c) Quản lý nội dung các thông tin, dữ
liệu đã khai thác, không được cung cấp cho tổ chức, cá nhân khác trừ trường hợp
được phép của Sở Xây dựng.
d) Không được thay đổi, xóa, hủy, sao
chép, tiết lộ, hiển thị, di chuyển trái phép một phần hoặc toàn bộ dữ liệu;
không được tạo ra hoặc phát tán chương trình phần mềm làm ảnh hưởng, sai lệch
cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản; thông báo kịp thời cho Sở
Xây dựng về những sai sót của thông tin, dữ liệu đã được cung cấp.
đ) Thực hiện thanh toán chi phí dịch
vụ cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định.
e) Tuân theo các quy định của pháp luật
về bảo vệ bí mật nhà nước; chịu trách nhiệm về sai phạm trong khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu.
4. Trong trường hợp tạm ngừng cung cấp
thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, Sở Xây dựng có
trách nhiệm:
a) Trừ trường hợp bất khả kháng, phải
thông báo công khai chậm nhất là 07 ngày làm việc trước khi chủ động tạm ngừng
cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng để sửa
chữa, khắc phục các sự cố hoặc nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng thông tin; nội
dung thông báo phải nêu rõ khoảng thời gian dự kiến phục hồi các hoạt động cung
cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng.
b) Tiến hành các biện pháp khắc phục
sự cố ngay sau khi hệ thống thông tin của mình bị lỗi trong quá trình hoạt động
làm ảnh hưởng hoặc gây ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan
trên môi trường mạng.
5. Việc cung cấp, khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản qua website dữ liệu phải
tuân thủ theo đúng các quy định của Luật Giao dịch điện tử, Luật Công nghệ
thông tin và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 8. Khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thông qua
phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
1. Trình tự cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu:
a) Bên yêu cầu gửi phiếu yêu cầu hoặc
văn bản yêu cầu cung cấp dữ liệu cho Sở Xây dựng theo các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Văn phòng Sở Xây
dựng;
- Gửi qua đường công văn, bưu điện;
- Gửi trực tiếp qua
Email Sở Xây dựng (sxd.haugiang@gmail.com).
Phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu theo mẫu
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quy chế này.
b) Sở Xây dựng tiếp nhận và xử lý phiếu
yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu. Trường hợp Bên yêu cầu thực hiện không đúng quy định
được nêu tại Khoản 2 Điều này, Sở Xây dựng có quyền từ chối cung cấp thông tin,
dữ liệu và phải nêu rõ lý do chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu
cầu.
Trường hợp phiếu yêu cầu hoặc văn bản
yêu cầu đúng quy định và các thông tin, dữ liệu được yêu cầu cung cấp hợp lệ,
Bên yêu cầu thanh toán chi phí dịch vụ cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản theo quy định cho Sở Xây dựng.
c) Sở Xây dựng chuẩn bị thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản để bàn giao cho Bên yêu cầu trong thời
hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu và Bên yêu cầu đã
thanh toán chi phí dịch vụ.
d) Trong quá trình khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản không được sao chép,
chuyển giao cho bên thứ ba, trừ trường hợp đã có thỏa thuận với Sở Xây dựng.
2. Sở Xây dựng từ chối việc cung cấp
thông tin, dữ liệu trong các trường hợp Bên yêu cầu thực hiện không đúng quy định
như sau:
a) Phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu mà nội dung không rõ ràng; các thông tin, dữ liệu
được yêu cầu cung cấp thuộc phạm vi ảnh hưởng đến an ninh quốc gia, bí mật kinh
doanh của doanh nghiệp, không có trong cơ sở dữ liệu hiện có, các thông tin
mang tính cá nhân trừ trường hợp phục vụ hoạt động điều tra, xác minh xử lý
hành vi vi phạm pháp luật và phục vụ công tác quản lý nhà nước của cơ quan có
thẩm quyền.
b) Văn bản yêu cầu không có chữ ký của
người có thẩm quyền và đóng dấu xác nhận đối với tổ chức; phiếu yêu cầu không
có chữ ký, tên, thông tin, địa chỉ phục vụ việc liên hệ của cá nhân yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu.
c) Không thực hiện thanh toán chi phí
dịch vụ cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trong
trường hợp thanh toán theo quy định.
Điều 9. Khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản theo hình
thức hợp đồng
1. Đối với các trường hợp khai thác
thông tin, dữ liệu cần phải tổng hợp, xử lý trước khi cung cấp cho tổ chức, cá
nhân thì thực hiện hình thức hợp đồng.
2. Việc ký kết hợp đồng giữa cơ quan,
đơn vị được giao quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất
động sản và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ luật Dân sự
và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Chương IV
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Kinh
phí thực hiện
1. Hàng năm, Sở Xây dựng lập dự toán
kinh phí cho việc xây dựng, quản lý, vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản; thu thập, cập nhật bổ sung các thông tin, dữ liệu;
tính toán, công bố các chỉ tiêu thống kê trong lĩnh vực nhà ở và thị trường bất
động sản trên địa bàn tỉnh gửi Sở Tài chính thẩm định.
2. Sở Tài chính căn cứ vào khả năng
cân đối ngân sách, tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện theo quy định.
Điều 11. Trách nhiệm của Sở Xây dựng
1.
Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và các tổ chức, cá
nhân có liên quan để triển khai Quy chế này và theo quy định tại Khoản 2 Điều
19 Thông tư số 27/2016/TT-BXD
ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về
nhà ở và thị trường bất động sản.
2.
Chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan xử lý vi phạm của chủ đầu tư dự án bất
động sản, sàn giao dịch bất động sản, đơn vị kinh doanh dịch vụ bất động sản đối
với việc không báo cáo hoặc báo cáo không đúng thời hạn, nội dung báo cáo không
chính xác, đầy đủ theo quy định.
3.
Báo cáo, đánh giá và trình UBND tỉnh xem xét khen thưởng, xử lý đối với các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện Quy chế này.
Điều 12. Trách nhiệm của các sở, ngành cấp tỉnh,
UBND cấp huyện UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
1.
Bố trí đủ cán bộ, công chức làm công tác theo dõi, tổng hợp báo cáo, cung cấp
thông tin, dữ liệu; kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản
và dự án bất động sản theo Quy chế này.
2.
Tổ chức việc phối hợp cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường
bất động sản và dự án bất động sản giữa các phòng, đơn vị trực thuộc của cơ
quan mình để bảo đảm thông tin đầy đủ, kịp thời đến người có trách nhiệm báo
cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu cho Sở Xây dựng theo Quy chế này.
3. Triển khai việc
báo cáo, phối hợp cung cấp, dữ liệu đảm bảo thời hạn; kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động
sản và dự án bất động sản; chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực
đối với số liệu do cơ quan, đơn vị mình cung cấp. Thông báo kịp thời về Sở Xây
dựng đối với những sai sót của thông tin, dữ liệu đã cung cấp.
4. Trong quá trình
thực hiện, khi Chính phủ, bộ, ngành Trung ương có văn bản điều chỉnh, bổ sung
các quy định có liên quan đến nội dung Quy chế này thì thực hiện theo quy định
của Chính phủ, bộ, ngành Trung ương; đồng thời, nếu có vướng mắc trong quá
trình thực hiện, các sở, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện UBND cấp xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh xem xét, bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU BÁO CÁO, CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở,
THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Nội dung
|
Cơ quan, đơn vị,
tổ chức, cá nhân thực hiện
|
Biểu mẫu số 1
|
Thông tin về lượng giao dịch bất động sản bán
trong kỳ
|
Sàn giao dịch bất động sản; tổ chức, cá nhân kinh
doanh dịch vụ môi giới bất động sản
|
Biểu mẫu số 2
|
Thông tin về lượng giao dịch bất động sản cho
thuê trong kỳ
|
Sàn giao dịch bất động sản; tổ chức, cá nhân kinh
doanh dịch vụ môi giới bất động sản
|
Biểu mẫu số 3
|
Thông tin về giá giao dịch các bất động sản
|
Sàn giao dịch bất động sản; tổ chức, cá nhân kinh
doanh dịch vụ môi giới bất động sản
|
Biểu mẫu số 4a
|
Báo cáo về tình hình giao dịch bất động sản (Biểu
mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp, dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho
thuê)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 4b
|
Báo cáo về tình hình giao dịch bất động sản (Biểu
mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 4c
|
Báo cáo về tình hình giao dịch bất động sản (Biểu
mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 5
|
Báo cáo về tình hình bán, cho thuê mua nhà ở tại
các dự án cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 6
|
Báo cáo về lượng giao dịch bất động sản để bán
qua công chứng/chứng thực
|
- Sở Tư pháp
- UBND xã, phường, thị trấn
|
Biểu mẫu số 7a
|
Báo cáo của chủ đầu tư về thông tin của dự án nhà
ở (Biểu mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới, dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 7b
|
Báo cáo của chủ đầu tư về thông tin của dự án bất
động sản (Biểu mẫu đối với các dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho
thuê)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 7c
|
Báo cáo của chủ đầu tư về thông tin của dự án bất
động sản (Biểu mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 7d
|
Báo cáo của chủ đầu tư về thông tin của dự án bất
động sản (Biểu mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khách
sạn)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 8a
|
Báo cáo của chủ đầu tư về tình hình triển khai đầu
tư xây dựng dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở,
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, tòa nhà chung cư hỗn hợp)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 8b
|
Báo cáo của chủ đầu tư về tình hình triển khai đầu
tư xây dựng dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án trung tâm thương mại,
văn phòng cho thuê)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 8c
|
Báo cáo của chủ đầu tư về tình hình triển khai đầu
tư xây dựng dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 8d
|
Báo cáo của chủ đầu tư về tình hình triển khai đầu
tư xây dựng dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, khách sạn)
|
Chủ đầu tư các dự án
|
Biểu mẫu số 9
|
Báo cáo về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất ở và quyền sở hữu nhà
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Biểu mẫu số 10
|
Thông tin về quản lý nhà chung cư.
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Biểu mẫu số 11
|
Báo cáo thông tin về sử dụng đất ở của địa phương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Biểu mẫu số 12
|
Báo cáo tình hình thu nộp ngân sách từ đất đai và
từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản
|
Cục Thuế tỉnh
|
Biểu mẫu số 13
|
Số lượng doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bất
động sản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Biểu mẫu số 14
|
Tổng hợp số lượng nhà ở đô thị, nông thôn tại địa
phương
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Biểu mẫu số 15
|
Tổng hợp nhà ở theo mức độ kiên cố xây dựng tại địa
phương
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Biểu mẫu số 16
|
Báo cáo tổng hợp về tình hình phát triển nhà ở
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Biểu mẫu số 17
|
Báo cáo về nhu cầu nhà ở thương mại
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Biểu mẫu số 18
|
Báo cáo về nhu cầu nhà ở xã hội
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Biểu mẫu số 1
Đơn vị báo cáo (tên sàn giao dịch bất động sản,
tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản):……….
Địa chỉ, điện thoại: …………..…………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………..
THÔNG TIN VỀ LƯỢNG
GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN BÁN TRONG KỲ
Kỳ báo cáo:
Tháng…..năm……
TT
|
Khu vực
|
Số lượng căn hộ
chung cư (căn)
|
Số lượng nhà ở
riêng lẻ (căn)
|
Đất nền (lô)
|
Diện tích văn
phòng (m2)
|
Diện tích mặt bằng
thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2
< Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích
>120 m2
|
Liền kề
|
Biệt thự
|
Nhà ở độc lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Huyện/thị xã/thành phố…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản phát triển theo dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản trong khu dân cư hiện hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện/thị xã/thành phố…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 2
Đơn vị báo cáo (tên sàn giao dịch bất động sản,
tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản):……….
Địa chỉ, điện thoại: …………..…………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………..
THÔNG TIN VỀ LƯỢNG
GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN CHO THUÊ TRONG KỲ
Kỳ báo cáo:
Tháng…….năm…….
TT
|
Khu vực
|
Số lượng căn hộ
chung cư (căn)
|
Số lượng nhà ở
riêng lẻ (căn)
|
Diện tích văn
phòng (m2)
|
Diện tích mặt bằng
thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích ≤ 70
m2
|
70 m2
< Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích
>120 m2
|
Liền kề
|
Biệt thự
|
Nhà ở độc lập
|
Hạng A
|
Hạng B
|
Hạng C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Huyện/thị xã/thành phố…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản phát triển theo dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản trong khu dân cư hiện hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện/thị xã/thành phố…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 3
Đơn vị báo cáo (tên sàn giao dịch bất động sản,
tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản):……….
Địa chỉ, điện thoại: …………..…………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………..
THÔNG TIN VỀ GIÁ
GIAO DỊCH CÁC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo:
Tháng.….năm……
TT
|
Loại bất động sản
|
Địa chỉ bất động
sản
|
Số hiệu giấy chứng
nhận quyền sở hữu bất động sản, quyền sử dụng đất
|
Số hiệu thửa đất
|
Hình thức giao
dịch
|
Thời điểm giao
dịch thành công
|
Diện tích giao
dịch (m2)
|
Giá giao dịch
|
Đặc điểm bất động
sản
|
Bán
|
Cho thuê
|
Bán (triệu đồng)
|
Cho thuê (triệu
đồng /tháng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Cột (2) gồm: Căn hộ chung
cư, đất nền, nhà riêng lẻ, văn phòng (hạng A, B, C), mặt bằng thương mại, dịch
vụ.
Biểu mẫu số 4a
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư):…………………..
Địa chỉ, điện thoại: …………..…………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH
HÌNH GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án phát triển nhà ở, dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp, dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới, dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê)
Kỳ báo cáo:
Tháng……năm……..
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Bất động sản đã bán trong kỳ
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Đất nền
|
Văn phòng cho thuê
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Số lượng nền (lô)
|
Tổng diện tích đất nền (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Tổng diện tích văn phòng (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Tổng diện tích thương mại, dịch vụ (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4a (tiếp
theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Lũy kế bất động sản đã bán tính đến hết kỳ báo cáo
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Đất nền
|
Văn phòng cho thuê (m2)
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nền (lô)
|
Tổng diện tích đất nền (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4a (tiếp
theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Bất động sản đã cho thuê trong kỳ
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Văn phòng cho thuê
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Tổng diện tích văn phòng (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Tổng diện tích thương mại, dịch vụ (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(43)
|
(44)
|
(45)
|
(46)
|
(47)
|
(48)
|
(49)
|
(50)
|
(51)
|
(52)
|
(53)
|
(54)
|
(55)
|
(56)
|
(57)
|
(58)
|
(59)
|
(60)
|
(61)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4a (tiếp
theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Lũy kế bất động sản đã cho thuê tính đến hết kỳ báo
cáo
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Văn phòng cho thuê (m2)
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(62)
|
(63)
|
(64)
|
(65)
|
(66)
|
(67)
|
(68)
|
(69)
|
(70)
|
(71)
|
(72)
|
(73)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4a (tiếp
theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch nhưng chưa giao dịch
tính đến hết kỳ báo cáo
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Đất nền
|
Văn phòng cho thuê (m2)
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nền (lô)
|
Tổng diện tích đất nền (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(74)
|
(75)
|
(76)
|
(77)
|
(78)
|
(79)
|
(80)
|
(81)
|
(82)
|
(83)
|
(84)
|
(85)
|
(86)
|
(87)
|
A. Bất động sản
đủ điều kiện bán, chuyển nhượng nhưng chưa bán, chuyển nhượng
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Bất động sản
đủ điều kiện cho thuê nhưng chưa cho thuê
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 4b
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư):………………….
Địa chỉ, điện thoại: …………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng……………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH
HÌNH GIAO DỊCH TẠI CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng)
Kỳ báo cáo:
Tháng…..năm……..
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng diện tích đất đã xây dựng công trình (ha)
|
Trong tháng báo cáo
|
Lũy kế tính đến hết tháng báo cáo
|
Số lượng căn nhà/ căn hộ đã xây dựng (căn)
|
Số lượng căn nhà/ căn hộ đã bán (căn)
|
Số lượng căn nhà/ căn hộ chưa bán (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ đã cho thuê (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ chưa cho thuê (căn)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2)
|
Số lượng căn nhà/ căn hộ đã xây dựng (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ đã bán (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ chưa bán (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ đã cho thuê (căn)
|
Số lượng căn nhà/ căn hộ chưa cho thuê (căn)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khu du lịch
sinh thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khu nghỉ dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án hỗn hợp sinh
thái, nghỉ dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 4c
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư):………………….
Địa chỉ, điện thoại: …………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng……………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH
GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
Kỳ báo cáo:
Tháng…..năm……..
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Diện tích đất
được duyệt (ha)
|
Trong tháng báo
cáo
|
Lũy kế tính đến
hết tháng báo cáo
|
Diện tích mặt bằng
đã xây dựng xong hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Diện tích mặt bằng
đã cho thuê (ha)
|
Giá cho thuê
trung bình (triệu đồng/ha)
|
Diện tích mặt bằng
đã xây dựng xong hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Diện tích mặt bằng
đã cho thuê (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành phố…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành phố......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 5
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư):………………….
Địa chỉ, điện thoại: …………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng……………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH
HÌNH BÁN, CHO THUÊ MUA NHÀ Ở TẠI CÁC DỰ ÁN CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
Kỳ báo cáo:
Tháng…….năm…….
TT
|
Tên dự án
|
Tên tòa nhà chung cư, khu nhà ở riêng lẻ
|
Địa chỉ
|
Số hiệu thửa đất
|
Số lượng nhà theo dự án được duyệt (căn)
|
Lượng nhà ở để bán, cho thuê mua cho tổ chức nước
ngoài (căn)
|
Nhà ở để bán, cho thuê mua cho cá nhân nước ngoài
(căn)
|
Tổng cộng số lượng nhà ở để bán, cho thuê mua cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài (căn)
|
Trong tháng báo cáo
|
Lũy kế tính từ thời điểm dự án bắt đầu giao dịch đến
thời điểm báo cáo
|
Trong tháng báo cáo
|
Lũy kế tính từ thời điểm dự án bắt đầu giao dịch đến
thời điểm báo cáo
|
Trong tháng báo cáo
|
Tính từ thời điểm dự án bắt đầu giao dịch đến thời điểm
báo cáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)=(7)+(9)
|
(12)=(8)+(10)
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa nhà chung
cư....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nhà ở riêng lẻ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa nhà chung
cư....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nhà ở riêng lẻ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 6
Đơn vị báo cáo (Sở Tư pháp/UBND cấp
xã):………………….
Địa chỉ, điện thoại: …………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng……………..
BÁO CÁO VỀ LƯỢNG
GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN ĐỂ BÁN QUA CÔNG CHỨNG/CHỨNG THỰC
Kỳ báo cáo:
Tháng……năm…….
TT
|
Địa điểm bất động
sản
|
Số lượng giao dịch
bất động sản để bán được tổng hợp từ số liệu công chứng/chứng thực trong
tháng báo cáo
|
Đất nền để ở
(lô)
|
Nhà ở riêng lẻ
(căn)
|
Căn hộ chung cư
(căn)
|
Văn phòng cho
thuê (m2)
|
Mặt bằng thương
mại, dịch vụ (m2)
|
Phát triển theo
dự án
|
Trong khu dân
cư hiện hữu
|
Phát triển theo
dự án
|
Trong khu dân
cư hiện hữu
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2<
Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích
>120 m2
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Huyện/thị xã/thành phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện/thị xã/thành phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Sở Tư pháp cung cấp thông tin về số lượng giao dịch
bất động sản qua công chứng tại địa phương.
- Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo thông tin về số lượng
giao dịch bất động sản qua chứng thực.
Biểu mẫu số 7a
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………
Địa chỉ, điện thoại: ………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………………
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU
TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN NHÀ Ở
(Biểu mẫu đối với
các dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án tòa nhà
chung cư hỗn hợp)
Thời điểm báo
cáo: Tháng……năm…….
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Các thông tin theo quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch
|
Thời hạn sử dụng đất (năm)
|
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn nước
ngoài)
|
Cơ cấu bất động sản theo quy hoạch
|
Danh mục công trình hạ tầng xã hội
|
Số văn bản, ngày ban hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự án được duyệt (từ … đến …)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng chung cư
|
Tổng diện tích căn hộ chung cư (m2)
|
Số lượng nhà ở riêng lẻ
|
Tổng diện tích sàn nhà ở riêng lẻ (m2)
|
Nhà ở xã hội
|
Đất nền để ở
|
Diện tích văn phòng cho thuê (m2)
|
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở thương mại (ha)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội (ha)
|
Diện tích đất khác (ha)
|
Vốn trong nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
Diện tích ≤70 m2 (căn)
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
(căn)
|
Diện tích >120 m2 (căn)
|
Biệt thự (ha)
|
Nhà liền kề (căn)
|
Số lượng nhà ở xã hội (căn)
|
Diện tích nhà ở xã hội (m2)
|
Số lượng đất nền để ở (lô)
|
Diện tích đất nền để ở (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Sau khi dự án có quyết
định phê duyệt dự án.
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có văn bản của
các cấp có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự án (về tên dự án,
chủ đầu tư, nội dung quyết định phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất, cơ cấu nguồn vốn,
cơ cấu nhà ở,…).
- Cột (7): Tổng mức đầu tư ghi theo quyết định, nếu
có điều chỉnh ghi theo quyết định điều chỉnh.
- Cột (32): Ghi rõ số lượng công trình xây dựng làm
trường học, cơ sở văn hóa, cơ sở y tế… (ví dụ: 02 trường tiểu học, 01 trung tâm
y tế, 01 chợ…).
Biểu mẫu số 7b
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):…………………….
Địa chỉ, điện thoại:………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU
TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê)
Thời điểm báo
cáo: Tháng…..năm……..
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Các thông tin theo quyết định phê duyệt
|
Thời hạn sử dụng đất (năm)
|
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch
|
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Tổng diện tích sàn văn phòng cho thuê (m2)
|
Tổng diện tích sàn mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích khác (m2)
|
Số văn bản, ngày ban hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự án được duyệt (từ… đến…)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng)
|
Đất xây dựng công trình (ha)
|
Đất công cộng (ha)
|
Vốn trong nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 7c
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU
TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
Thời điểm báo
cáo: Tháng……năm…….
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Các thông tin theo quyết định phê duyệt
|
Thời hạn sử dụng đất (năm)
|
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch
|
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Số văn bản, ngày ban hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự án được duyệt (từ... đến...)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng)
|
Diện tích mặt bằng xây dựng nhà xưởng (ha)
|
Diện tích xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật
(ha)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở công nhân (ha)
|
Vốn trong nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố.... …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột (13): Diện tích đất được cho thuê làm nhà xưởng.
- Cột (14): Diện tích đất xây dựng các công trình hạ
tầng kỹ thuật và các công trình khác như nhà điều hành, xử lý nước thải, trạm
điện, đường giao thông...
Biểu mẫu số 7d
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU
TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khách sạn)
Thời điểm báo
cáo: Tháng……năm…….
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Các thông tin theo quyết định phê duyệt
|
Thời hạn sử dụng đất (năm)
|
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch
|
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Quy mô dự án
|
Số văn bản, ngày ban hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ được duyệt (từ... đến ...)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng nhà, căn hộ, phòng (căn, phòng)
|
Tổng diện tích nhà, căn hộ, phòng (m2)
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng)
|
Đất xây dựng công trình (ha)
|
Đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Vốn trong nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 8a
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU
TƯ VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, tòa nhà chung
cư hỗn hợp)
Thời điểm báo
cáo: Quý……năm……
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Thời điểm bắt đầu triển khai (tháng /năm)
|
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Về giải phóng mặt bằng
|
Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Về xây dựng nhà ở thương mại
|
Diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Diện tích đất đã giải phóng mặt bằng (ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch
(ha)
|
Diện tích đất đã hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật
(ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Nhà chung cư
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 8a (tiếp
theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Về xây dựng nhà ở thương mại
|
Về sử dụng đất và xây dựng nhà ở xã hội (nếu có)
|
Về xây dựng văn phòng
|
Về xây dựng mặt bằng thương mại dịch vụ
|
Danh mục công trình hạ tầng xã hội đã hoàn thành
|
Nhà riêng lẻ
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội đã GPMB (ha)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội đã bàn giao cho
nhà nước (ha)
|
Số lượng căn nhà/ căn hộ theo thiết kế (căn)
|
Nhà chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích văn phòng đã xây thô (m2)
|
Diện tích văn phòng đã hoàn thiện (m2)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã xây thô (m2)
|
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã hoàn thiện
(m2)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
(45)
|
(46)
|
(47)
|
(48)
|
(49)
|
(50)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết
quý báo cáo.
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong quý bắt đầu giải
phóng mặt bằng.
- Chủ đầu tư cấp 1 phải báo cáo cả các số liệu do
chủ đầu tư thứ cấp thực hiện (nếu có). Chủ đầu tư thứ cấp có trách nhiệm cung cấp
số liệu thực hiện cho chủ đầu tư cấp 1 theo biểu mẫu này.
- Cột (7) = cột (10)+cột (13)+cột (22)+cột (31)+cột
(43)+cột (46)+cột (49).
- Cột (50): Ghi rõ số lượng trường học, cơ sở văn
hóa, cơ sở y tế... (ví dụ: 01 trường tiểu học, 02 trung tâm y tế, 03 chợ...).
Biểu mẫu số 8b
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU
TƯ VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê)
Thời điểm báo
cáo: Quý……năm……
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Quy mô theo thiết kế được duyệt
|
Về xây dựng công trình
|
Diện tích sàn văn phòng cho thuê (m2)
|
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Thời điểm khởi công (tháng/ năm)
|
Thời điểm xây dựng xong móng (ngày/ tháng/ năm)
|
Khối lượng văn phòng hoàn thành
|
Khối lượng mặt bằng thương mại, dịch vụ hoàn thành
|
Diện tích sàn văn phòng cho thuê đã hoàn thành xây dựng
phần thô (m2)
|
Diện tích sàn văn phòng cho thuê đã hoàn thiện (m2)
|
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã hoàn thành
xây dựng phần thô (m2)
|
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã hoàn thiện
(m2)
|
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong quý bắt đầu thực
hiện giải phóng mặt bằng.
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết
quý báo cáo.
Biểu mẫu số 8c
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU
TƯ VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
Thời điểm báo
cáo: Quý……năm……
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Về giải phóng mặt bằng
|
Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Về xây dựng nhà ở công nhân (nếu có)
|
Diện tích đã giải phóng mặt bằng (ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Thời điểm khởi công (tháng /năm)
|
Diện tích đất đã hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật
(ha)
|
Diện tích đất chưa hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật
(ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Theo thiết kế
|
Thực tế thực hiện
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Diện tích sàn hoàn thành xây thô (m2)
|
Diện tích sàn đã hoàn thành (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong quý bắt đầu thực
hiện giải phóng mặt bằng.
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết
quý báo cáo.
Biểu mẫu số 8d
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU
TƯ VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với
các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khách sạn)
Thời điểm báo
cáo: Quý……năm……
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch được duyệt (ha)
|
Số lượng phòng, căn hộ theo thiết kế được duyệt (căn)
|
Về giải phóng mặt bằng
|
Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Về xây dựng công trình
|
Diện tích đã giải phóng mặt bằng (ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích đất đã xây dựng (m2)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn nhà/căn hộ đã xây dựng xong
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Phòng khách sạn đã xây dựng xong
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Số lượng căn nhà/ căn hộ (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng phòng khách sạn (phòng)
|
Diện tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện/thị xã/thành
phố....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong quý bắt đầu thực
hiện giải phóng mặt bằng.
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết
quý báo cáo.
Biểu mẫu số 9
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường…………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH
HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở VÀ QUYỀN SỞ HỮU NHÀ
Kỳ báo cáo:
Quý…..năm…….
TT
|
Huyện/thị
xã/thành phố....
|
Số lượng giấy
chứng nhận đã cấp trong quý báo cáo
|
Trong đó: Số lượng
cấp giấy chứng nhận chuyển dịch quyền sử dụng đất và sở hữu nhà
|
Đất nền
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Căn hộ chung cư
|
Đất nền
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Căn hộ chung cư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 10
Đơn vị báo cáo: (UBND cấp huyện)………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
THÔNG TIN VỀ QUẢN
LÝ NHÀ CHUNG CƯ
Kỳ báo cáo: 6
tháng……năm……..
TT
|
Tên tòa nhà
|
Địa chỉ
|
Số hiệu thửa đất
|
Số lượng căn hộ
|
Số hộ dân đã
sinh sống
|
Hình thức quản
lý
|
Đơn vị quản lý
|
Ngày thành lập
và quyết định công nhận ban quản trị
|
Chủ đầu tư quản
lý
|
Chủ sở hữu tự
quản lý
|
Thuê đơn vị quản
lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thành lập ban quản trị: Báo cáo
thường kỳ.
- Trường hợp đã thành lập Ban quản trị: Chỉ báo cáo
khi có sự thay đổi thông tin về hình thức quản lý, đơn vị quản lý.
Biểu mẫu số 11
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường.……………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
BÁO CÁO THÔNG TIN
VỀ SỬ DỤNG ĐẤT Ở CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Thời điểm báo
cáo: Tháng 6/tháng 12 năm……
TT
|
Huyện/thị
xã/thành phố....
|
Cơ cấu sử dụng
đất ở theo quy hoạch được duyệt (ha)
|
Cơ cấu sử dụng
đất ở đã thực hiện xây dựng (ha)
|
Tổng diện tích
đất ở theo quy hoạch
|
Trong đó
|
Tổng diện tích
đất ở đã xây dựng
|
Trong đó
|
Diện tích đất
xây dựng nhà ở thương mại
|
Diện tích đất
xây dựng nhà ở xã hội
|
Diện tích đất
xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
|
Diện tích đất
xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Diện tích đất
khác
|
Diện tích đất
xây dựng nhà ở thương mại
|
Diện tích đất
xây dựng nhà ở xã hội
|
Diện tích đất
xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
|
Diện tích đất
xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Diện tích đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Số liệu báo cáo là số liệu tổng
hợp tính đến hết kỳ báo cáo.
Biểu mẫu số 12
Đơn vị báo cáo: Cục Thuế.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
THU NỘP NGÂN SÁCH TỪ ĐẤT ĐAI VÀ TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG
SẢN
Kỳ báo cáo: 6
tháng……/năm……..
TT
|
Huyện/thị
xã/thành phố....
|
Trong quý báo
cáo (tỷ đồng)
|
Lũy kế tính từ
đầu năm đến hết quý báo cáo (tỷ đồng)
|
Tiền sử dụng đất
|
Tiền thuê đất
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
Thuế từ chuyển
nhượng bất động sản
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản
|
Tiền sử dụng đất
|
Tiền thuê đất
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
Thuế từ chuyển
nhượng bất động sản
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 13
Đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu
tư.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
SỐ LƯỢNG DOANH
NGHIỆP KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: 6
tháng……/năm……
TT
|
Tổng số doanh
nghiệp hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản
|
Số lượng doanh
nghiệp có đăng ký ngành nghề kinh doanh
|
Đầu tư xây dựng,
mua, bán, chuyển nhượng, cho thuê bất động sản
|
Dịch vụ môi giới,
tư vấn, quản lý bất động sản
|
Đăng ký mới
trong kỳ
|
Giải thể hoặc
chuyển đổi ngành nghề kinh doanh trong kỳ
|
Lũy kế đến kỳ
báo cáo
|
Đăng ký mới
trong kỳ
|
Giải thể hoặc
chuyển đổi ngành nghề kinh doanh trong kỳ
|
Lũy kế đến kỳ
báo cáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 14
Đơn vị báo cáo: (UBND cấp huyện):.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG
NHÀ Ở ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo:
Năm…….
TT
|
Khu vực
|
Tổng số lượng nhà ở
|
Số lượng nhà ở xã hội
|
Nhà ở cho thuê
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Tổng cộng
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Tổng cộng
|
Nhà ở thương mại cho thuê
|
Nhà ở xã hội cho thuê
|
Tổng cộng
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (3)+(5)
|
(8) = (4)+(6)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13) = (9)+(11)
|
(14) = (10)+(12)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)= (15)+(17)
|
(20) = (16)+(18)
|
A. Phát triển nhà ở
theo dự án
|
1
|
Đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Phát triển nhà ở
của hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
Đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 15
Đơn vị báo cáo: (UBND cấp huyện):.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
TỔNG HỢP NHÀ Ở
THEO MỨC ĐỘ KIÊN CỐ XÂY DỰNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo:
Năm…….
TT
|
Khu vực
|
Nhà ở kiên cố
(căn)
|
Nhà ở bán kiên
cố (căn)
|
Nhà ở thiếu
kiên cố (căn)
|
Nhà đơn sơ
(căn)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đô thị
|
|
|
|
|
2
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Phân loại nhà ở theo mức độ kiên cố
thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Phụ lục VII kèm theo Thông tư số
27/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016.
Biểu mẫu số 16
Đơn vị báo cáo (UBND cấp huyện):.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….…………….
BÁO CÁO TỔNG HỢP
VỀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
Kỳ báo cáo:
Năm……………..
Stt
|
Loại nhà ở
|
Lượng nhà ở phát triển trong kỳ
|
Lũy kế lượng nhà ở phát triển tính đến hết kỳ báo cáo
|
Nhà ở thương mại
|
Nhà ở xã hội
|
Nhà ở công vụ
|
Nhà ở để phục vụ tái định cư
|
Nhà ở của hộ gia đình cá nhân
|
Nhà ở thương mại
|
Nhà ở xã hội
|
Nhà ở công vụ
|
Nhà ở để phục vụ tái định cư
|
Nhà ở của hộ gia đình cá nhân
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Căn hộ chung cư
|
Diện tích ≤ 70m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70m2 < Diện tích ≤ 120m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích >120m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Nhà liền kề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biệt thự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở độc lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 17
Đơn vị báo cáo (UBND cấp huyện):.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….…………….
BÁO CÁO VỀ NHU CẦU
NHÀ Ở TRƯƠNG MẠI
Kỳ báo cáo: Năm
……
tt
|
Khu vực
|
Dự báo nhu cầu
mua, thuê mua căn hộ chung cư (căn)
|
Dự báo nhu cầu
mua, thuê mua nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Dự báo nhu cầu
thuê căn hộ chung cư (căn)
|
Dự báo nhu cầu
thuê nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Giai đoạn từ
năm... đến năm...
|
Diện tích ≤ 70m2
|
70m2
< Diện tích ≤ 120m2
|
Diện tích >120m2
|
Diện tích ≤ 70m2
|
70m2
< Diện tích ≤ 120m2
|
Diện tích >120m2
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 18
Đơn vị báo cáo (UBND cấp huyện):.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….…………….
BÁO CÁO VỀ NHU CẦU
NHÀ Ở XÃ HỘI
Kỳ báo cáo: Năm
…….
Stt
|
Khu vực
|
Dự báo nhu cầu
mua, thuê mua căn hộ chung cư (căn)
|
Dự báo nhu cầu
mua, thuê mua nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Dự báo nhu cầu
thuê căn hộ chung cư (căn)
|
Dự báo nhu cầu
thuê nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Giai đoạn từ năm
... đến năm...
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại:……….
Email:.......................
|
Ngày…..tháng……..năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Việc xác định nhu cầu trên cơ sở số liệu khảo
sát, đánh giá về số lượng hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu về nhà ở và đặc điểm
kinh tế xã hội của địa phương. Số liệu có thể được tổng hợp dựa trên kế hoạch
phát triển nhà hàng năm và 5 năm đã được UBND cấp tỉnh lập và phê duyệt.
- Cột (7): Ghi rõ giai đoạn dự báo nhu cầu về nhà ở
xã hội theo năm.
PHỤ LỤC II
MẪU PHIẾU YÊU CẦU, VĂN BẢN YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN,
DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày....
tháng.... năm
Kính gửi:…………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin,
dữ liệu:
.........................................................................................................................................
Chứng minh thư nhân dân (đối với cá nhân):
Số CMTND: …………………..Ngày cấp: …………………. Nơi cấp:..................................
2. Thông tin liên hệ:
Địa chỉ liên hệ:
..................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………….Fax:…………………. Email:
..................................
3. Danh mục và nội dung các thông tin, dữ liệu cần
cung cấp:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận
kết quả:
a) Hình thức khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu:
- Nhận thông tin, số liệu do Bên cung cấp gửi
□
- Khai thác qua mạng internet, trang thông tin điện
tử
□
Thời gian khai thác qua mạng internet, trang điện tử:
từ…………. đến ………………
b) Hình thức nhận kết quả thông tin, dữ liệu hoặc
tài khoản truy cập:
- Nhận trực tiếp tại cơ quan, đơn vị cung cấp thông
tin, dữ liệu
□
- Nhận qua đường công văn
□
- Nhận qua đường bưu điện
□
- Nhận qua Fax
□
- Nhận qua Email
□
5. Cam kết sử dụng thông tin, dữ liệu:
- Không cung cấp thông tin, dữ liệu, tài khoản truy
cập cho các tổ chức, cá nhân khác;
- Tuân thủ các quy định trong việc khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản và chịu mọi trách nhiệm
về sai phạm trong việc sử dụng thông tin, dữ liệu.
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU
(Ký tên, đóng dấu đối với tổ chức;
ký tên, ghi họ tên đối với cá nhân)