Nghị quyết này quy định việc thay thế hoặc cắt giảm
thành phần hồ sơ trong các thủ tục hành chính bằng việc khai thác hoặc sử dụng
thông tin tương ứng từ các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành
(sau đây gọi là các cơ sở dữ liệu).
1. Việc thay thế hoặc cắt giảm thành phần hồ sơ
trong các thủ tục hành chính được thực hiện theo mức độ đáp ứng việc khai thác,
sử dụng của các cơ sở dữ liệu; không yêu cầu cung cấp thành phần hồ sơ giải quyết
thủ tục hành chính mà các thông tin trong thành phần hồ sơ đã có dữ liệu trong
các cơ sở dữ liệu được cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu công bố.
2. Cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
khai thác, sử dụng thông tin đã có trong các cơ sở dữ liệu để thay thế thành phần
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
Trường hợp không khai thác được thông tin hoặc
thông tin khai thác được không đầy đủ, không chính xác thì cơ quan, người có thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính yêu cầu cá nhân, tổ chức bổ sung
thành phần hồ sơ để giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời đề nghị cá nhân, tổ
chức thực hiện cập nhật, điều chỉnh thông tin trong các cơ sở dữ liệu theo quy
định của pháp luật.
3. Việc thay thế, cắt giảm thành phần hồ sơ bằng
thông tin được khai thác trên các cơ sở dữ liệu khi giải quyết thủ tục hành
chính cho công dân Việt Nam sinh sống ở nước ngoài, cá nhân, tổ chức nước ngoài
sinh sống, hoạt động tại Việt Nam được thực thi trên cơ sở mức độ đáp ứng của
cơ sở dữ liệu.
4. Cá nhân đăng nhập Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc
Ứng dụng định danh quốc gia (VNeID) đề nghị giải quyết thủ tục hành chính thì
không phải thực hiện ký số biểu mẫu điện tử tương tác.
1. Thay thế các loại giấy tờ là thành phần hồ sơ thủ
tục hành chính bằng các thông tin tương ứng được khai thác từ các cơ sở dữ liệu
đối với các thủ tục hành chính quy định tại Phụ lục I
được ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Cắt giảm các loại giấy tờ trong thành phần hồ sơ
giải quyết các thủ tục hành chính quy định tại Phụ lục
II được ban hành kèm theo Nghị quyết này.
1. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
được khai thác và sử dụng thay thế các giấy tờ sau:
a) Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc
Thẻ Căn cước, Giấy chứng nhận căn cước;
b) Thông tin về cư trú.
2. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử được
khai thác và sử dụng thay thế các giấy tờ sau:
d) Giấy chứng tử hoặc Giấy khai tử hoặc Trích lục
khai tử.
3. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm
được khai thác và sử dụng thay thế các giấy tờ sau:
b) Sổ bảo hiểm xã hội.
4. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu giấy phép lái xe được
khai thác và sử dụng thay thế Giấy phép lái xe.
5. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp được khai thác và sử dụng thay thế các giấy tờ sau:
a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp được thành lập theo Luật Doanh nghiệp);
c) Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
6. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu về đăng ký phương
tiện được khai thác và sử dụng thay thế giấy chứng nhận đăng ký xe.
7. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
được khai thác và sử dụng thay thế giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất (giai đoạn đầu áp dụng đối với đất ở).
8. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp được
khai thác và sử dụng thay thế Phiếu lý lịch tư pháp.
9. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu nền tảng sổ sức khỏe
điện tử được khai thác và sử dụng thay thế Giấy khám sức khỏe.
10. Thành phần hồ sơ thủ tục hành chính là các giấy
tờ không thuộc quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 Điều này được
thay thế bằng dữ liệu khi có thông tin đầy đủ trong các cơ sở dữ liệu quy định
tại Điều này và các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác.
1. Cá nhân, tổ chức được khai thác sử dụng thông
tin để yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện cập nhật, điều chỉnh
thông tin theo quy định của pháp luật.
2. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính có trách
nhiệm khai thác, sử dụng thông tin để thay thế cho các loại thông tin, thành phần
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
1. Tổ chức cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin
trong cơ sở dữ liệu và công bố phạm vi thông tin trong cơ sở dữ liệu được khai
thác, sử dụng thay thế giấy tờ trong thành phần hồ sơ thủ tục hành chính trên Cổng
dịch vụ công quốc gia theo mức độ hoàn thiện của cơ sở dữ liệu; đồng thời thông
báo cho các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố để rà soát, tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Điều 7 Nghị quyết này.
2. Hướng dẫn bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố kết nối để khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu, trong đó xác định
rõ các trường thông tin cần thiết phục vụ cho việc khai thác, sử dụng; ban hành
hướng dẫn và phối hợp triển khai kết nối để khai thác, sử dụng thông tin trong
cơ sở dữ liệu, hoàn thành trước ngày 01 tháng 01 năm 2026.
3. Hoàn thành việc rà soát, khắc phục sai sót, cập
nhật bảo đảm tính chính xác, đầy đủ, nhất quán của dữ liệu; chia sẻ dữ liệu và
công bố thông tin trong cơ sở dữ liệu được khai thác, sử dụng thay thế thành phần
hồ sơ thủ tục hành chính trước ngày 01 tháng 01 năm 2026; ban hành hướng dẫn và
phối hợp triển khai kết nối để khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu,
hoàn thành trước ngày 01 tháng 01 năm 2026.
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có trách
nhiệm:
a) Đối với các thủ tục hành chính có thành phần hồ
sơ được thay thế bằng dữ liệu được công bố theo quy định tại khoản
1 Điều 6 Nghị quyết này, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày công bố phải
hoàn thành việc tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính;
b) Hoàn thành, công bố tái cấu trúc quy trình giải
quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ được
thay thế bằng thông tin trên các cơ sở dữ liệu quy định tại Điều
4 Nghị quyết này trước ngày 01 tháng 01 năm 2026;
c) Bảo đảm các điều kiện về hạ tầng công nghệ để kết
nối, khai thác, sử dụng thông tin trong các cơ sở dữ liệu. Việc khắc phục sai
sót, thực hiện đồng bộ dữ liệu, nâng cấp hệ thống phải bảo đảm không làm ảnh hưởng
đến kết nối, khai thác dữ liệu để giải quyết thủ tục hành chính;
d) Ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan, cá
nhân có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Phụ lục III kèm theo Nghị quyết này để cắt giảm, đơn
giản hóa thủ tục hành chính dựa trên dữ liệu, bảo đảm có hiệu lực trước ngày 01
tháng 3 năm 2027;
đ) Công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính
quy định tại điểm a, điểm b khoản này sau khi được tái cấu trúc trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có
trách nhiệm:
a) Hoàn thành tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ
tục hành chính và công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
cấp tỉnh đối với các thủ tục hành chính do địa phương ban hành có thành phần hồ
sơ được thay thế bằng thông tin trên các cơ sở dữ liệu quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 Điều 4 Nghị quyết này trước
ngày 01 tháng 01 năm 2026 và tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành
chính đối với các thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ được thay thế bằng
thông tin trong các cơ sở dữ liệu theo tiến độ quy định tại điểm a khoản 1 Điều
này.
b) Tổ chức thực hiện việc số hóa, cập nhật đầy đủ,
chính xác dữ liệu theo quy định; bảo đảm các điều kiện về hạ tầng công nghệ để
kết nối, khai thác, sử dụng thông tin trong các cơ sở dữ liệu để giải quyết thủ
tục hành chính theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
Người có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính khai thác, sử dụng thông tin đã có trong các cơ sở dữ liệu để thay
thế thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. Trường hợp không khai thác
được hoặc thông tin khai thác được không đầy đủ, không chính xác thì thực hiện
như sau:
1. Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc qua VNeID, người có thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành chính phải có thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn 08 giờ làm việc hoặc theo thời hạn được
quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành kể từ khi Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ. Việc thông báo được thực hiện
bằng một hoặc nhiều phương thức: gửi đến tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia hoặc trên VNeID; gửi tin nhắn hoặc liên hệ qua số điện
thoại, hộp thư điện tử do cá nhân, tổ chức cung cấp; đồng thời hướng dẫn cá
nhân, tổ chức liên hệ với cơ quan có thẩm quyền cập nhật, điều chỉnh dữ liệu.
2. Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính, người có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức
trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hoặc theo
thời hạn được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành; thực hiện
việc số hóa phục vụ giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời hướng dẫn cá nhân,
tổ chức liên hệ với cơ quan có thẩm quyền cập nhật, điều chỉnh dữ liệu.
1. Bộ Công an có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm
tra việc xây dựng, công bố các cơ sở dữ liệu, bảo đảm kết nối, khai thác, sử dụng
theo đúng quy định; theo dõi, đánh giá tình hình giải quyết thủ tục hành chính
dựa trên dữ liệu.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm hướng dẫn
kiến trúc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh, bảo
đảm sử dụng các nền tảng số tập trung, thống nhất, kết nối với các cơ sở dữ liệu
quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành. Đánh giá hiệu quả vận hành các Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của các bộ, Hệ thống điều phối giải quyết
thủ tục hành chính và các kết nối giữa các thành phần trong Hệ thống điều phối
giải quyết thủ tục hành chính.
3. Văn phòng Chính phủ có trách nhiệm theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, đại
biểu Hội đồng nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp, trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn của mình, tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2026 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 trừ trường hợp quy định tại
khoản 2, khoản 3 Điều này.
2. Đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính
được tái cấu trúc và công bố theo quy định tại Điều 7 Nghị quyết
này trước ngày 01 tháng 01 năm 2026 thì thành phần hồ sơ thủ tục hành chính
thay thế bằng dữ liệu được thực hiện kể từ ngày đó.
3. Trong thời gian Nghị quyết này có hiệu lực, nếu luật,
nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
nghị định, nghị quyết của Chính phủ có quy định về thủ tục hành chính liên quan
đến quy định tại Nghị quyết này được thông qua hoặc ban hành, có hiệu lực trước
ngày 01 tháng 3 năm 2027 thì các quy định tương ứng trong Nghị quyết này hết hiệu
lực tại thời điểm các văn bản quy phạm pháp luật đó có hiệu lực.
4. Trong thời gian các quy định của Nghị quyết này
có hiệu lực, nếu quy định về thủ tục hành chính trong Nghị quyết này khác với
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thì thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết này.
|
STT (1)
|
Mã TTHC (2)
|
Tên TTHC (3)
|
TPHS đề nghị thay thế (4)
|
CSDL (5)
|
Bộ chủ quản CSDL (6)
|
Tên VBQPPL quy định thành phần hồ sơ TTHC (7)
|
Điều, khoản, điểm, biểu mẫu/phụ lục tại
các VBQPPL có quy định thành phần hồ sơ TTHC (8)
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
|
|
1
|
2.002093
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế
sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 10
|
|
2
|
2.000431
|
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất
Bảng 1
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 33/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 18
|
|
3
|
2.000257
|
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 33/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 19
|
|
4
|
1.011503
|
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa
chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 10, điểm b khoản 2 Điều
10
|
|
5
|
2.001547
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 10
|
|
6
|
1.002758
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 10
|
|
7
|
1.011506
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 10, điểm b khoản 2 Điều
10
|
|
8
|
2.000129
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 16
|
|
9
|
1.000376
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
|
Điểm e khoản 1 Điều 12
|
|
10
|
2.000063
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 1 Điều 10
|
|
11
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 95/2021/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 2 Điều 25
|
|
12
|
1.013420
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc
thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất,
bị hỏng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 14
|
|
13
|
1.013402
|
Cấp giấy phép hoạt động truyền tải điện
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 9
|
|
14
|
2.000351
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản
d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 12
|
|
15
|
2.000304
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
chai LPG mini
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP; Mục 3.2 Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
|
16
|
2.001189
|
Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 4 Điều 38
|
|
17
|
1.003090
|
Cấp Giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 116/2017/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 16
|
|
18
|
2.000637
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 8
|
|
19
|
2.001424
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP, Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 37 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP; Mục 1.2 Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
|
20
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/
Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 77/2016/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 24a
|
|
21
|
1.011037
|
Cấp văn bản thông báo giao hạn ngạch thuế
quan nhập khẩu đường (thông qua phương thức đấu giá) của Bộ Công Thương cho
thương nhân
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 11/2022/TT-BCT
|
Điểm b khoản 1 Điều 11
|
|
22
|
2.000303
|
Xuất nhập khẩu cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AI
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
23
|
1.010056
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
24
|
1.013407
|
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực
thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 16
|
|
25
|
1.013469
|
Cấp giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch
thuế quan đối với phương tiện vận tải có động cơ cho Liên doanh giữa Việt Nam
và Liên bang Nga
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 20/2024/QĐ-TTg
|
Điểm b khoản 3 Điều 7
|
|
26
|
1.013401
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc
thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 8
|
|
27
|
2.000166
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 38
|
|
28
|
2.000387
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 40
|
|
29
|
1.000299
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xuất khẩu gạo
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 6
|
|
30
|
2.000110
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 01/2015/TT-BCT
|
Điểm b khoản 1 Điều 4
|
|
31
|
2.000255
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 12
|
|
32
|
1.000475
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
sửa chữa chai LPG
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP, Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 41 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP; Mục 2.2 Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
|
33
|
2.000330
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 15
|
|
34
|
1.000957
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất
theo hình thức khác
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 19
|
|
35
|
1.001238
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 11
|
|
36
|
1.001062
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập,
tái xuất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 19
|
|
37
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở
An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 77/2016/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 24a
|
|
38
|
1.005184
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP; Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 37 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP; khoản 1 Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
|
39
|
1.003041
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
lắp ráp ô tô
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 116/2017/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 8
|
|
40
|
1.000603
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu AK
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
41
|
1.007968
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
mẫu AHK
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
42
|
1.000694
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu AANZ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
43
|
1.000432
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu AJ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
44
|
1.013419
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện
lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
45
|
1.013418
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực
thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 16
|
|
46
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Căn
cước công dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp; Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Tài chính; Bộ Công an
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
|
Điểm b, điểm d khoản 1 Điều 21
|
|
47
|
1.002960
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
không ưu đãi mẫu Venezuela
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
48
|
1.013416
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc
thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 12
|
|
49
|
1.013411
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện
thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 10
|
|
50
|
2.000331
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 26/2014/TT-BCT,
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2018/TT-BCT
và Thông tư số 38/2025/TT-BCT
|
Điểm a khoản 1 Điều 12
|
|
51
|
2.000362
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa
là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 12
|
|
52
|
1.000878
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giám định
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 14
|
|
53
|
2.000167
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 27
|
|
54
|
2.001646
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
55
|
2.000262
|
Thông báo tập trung kinh tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Áp
dụng đối với trường hợp doanh nghiệp thành lập tại Việt Nam)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Cạnh
tranh số 23/2018/QH14
|
Điểm c khoản 1 Điều 34
|
|
56
|
1.193400
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
không ưu đãi mẫu Thổ Nhĩ Kỳ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
57
|
1.008361
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu VN-CU
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
58
|
1.000490
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi một chiều mẫu A
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
59
|
1.013417
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc
thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất,
bị hỏng)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 9, khoản 2
Điều 10, khoản 2 Điều 11, khoản 2 Điều 12
|
|
60
|
1.013412
|
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc
thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 11
|
|
61
|
1.000832
|
Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 18
|
|
62
|
1.000799
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động
đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 47/2014/TT-BCT,
được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 11 Thông tư số 04/2016/TT-BCT
|
Khoản 2 Điều 22
|
|
63
|
1.003314
|
Cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 158/2006/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 51/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 9
|
|
64
|
2.000604
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm
định
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 10
|
|
65
|
2.001192
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia công
quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 4 Điều 47
|
|
66
|
2.001296
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn
ngạch thuế quan
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP; Thông tư số 12/2018/TT-BCT
|
Điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP; điểm b khoản 2 Điều 15 Thông
tư số 12/2018/TT-BCT
|
|
67
|
2.000142
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 38
|
|
68
|
2.000557
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương
nhân phân phối xăng dầu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 2 Điều 14
|
|
69
|
1.000887
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Căn
cước công dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp; Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Tài chính; Bộ Công an
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 9
|
|
70
|
1.000431
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu VK
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
71
|
1.000686
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu VJ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
72
|
1.000695
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu E
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
73
|
2.000194
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 40
|
|
74
|
1.000311
|
Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ
thương mại điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 52/2013/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 55
|
|
75
|
2.000117
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật An
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, Nghị định số 77/2016/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 36 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; điểm
b khoản 1 Điều 24a Nghị định số 77/2016/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
|
76
|
1.000706
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP, Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 37 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP, mục 1 Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
|
77
|
1.000981
|
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc
lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 13
|
|
78
|
2.000598
|
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc
lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 27
|
|
79
|
2.000253
|
Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận
hạn chế cạnh tranh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Áp
dụng đối với trường hợp doanh nghiệp thành lập tại Việt Nam)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Cạnh
tranh số 23/2018/QH14
|
Điểm c khoản 2 Điều 15
|
|
80
|
1.000450
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
không ưu đãi mẫu B
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
81
|
1.010762
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu RCEP
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
82
|
1.001380
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
cấp sau
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
83
|
1.001274
|
Cấp Giấy chứng nhận hàng hoá không thay đổi
xuất xứ (CNM)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
84
|
2.000340
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 18
|
|
85
|
1.005190
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 01/2015/TT-BCT
|
Điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2015/TT-BCT
|
|
86
|
1.003977
|
Cấp giấy phép phân phối rượu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP; Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 21 Nghị định số 105/2017/NĐ-CP; mục I.1.2 phần A Phụ lục VI kèm theo Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
|
|
87
|
1.001370
|
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
cho hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho
ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ
xuất nhập khẩu với nội địa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
88
|
1.000676
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
ưu đãi Mẫu S
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
89
|
2.001707
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc
thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 8
|
|
90
|
1.001292
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 18
|
|
91
|
2.000163
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 40
|
|
92
|
2.000370
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 12
|
|
93
|
1.001271
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 6
|
|
94
|
1.000880
|
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm
website thương mại điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 47/2014/TT-BCT, Thông tư số 04/2016/TT-BCT
|
Khoản 2 Điều 22 Thông tư số 47/2014/TT-BCT, được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
11 Thông tư số 04/2016/TT-BCT
|
|
95
|
1.000905
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 19
|
|
96
|
2.001282
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục
vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học,
y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 9
|
|
97
|
2.001660
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Điểm b khoản 3 Điều 6
|
|
98
|
1.001338
|
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 27
|
|
99
|
2.001573
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 18/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 1 Điều 18
|
|
100
|
2.000266
|
Đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập
khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 38/2014/TT-BCT
|
Điểm b khoản 1 Điều 16
|
|
101
|
1.005404
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương
nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 95/2021/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 2 Điều 8
|
|
102
|
1.003980
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản
xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 10
|
|
103
|
1.000382
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu EAV
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
104
|
2.000260
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu X
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
105
|
1.000665
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu D
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
106
|
1.000664
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu VC
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
107
|
1.000398
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
không ưu đãi mẫu ICO
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
108
|
1.003477
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
không ưu đãi mẫu Peru
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
109
|
1.001298
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo điều ước quốc tế
mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
110
|
1.003438
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt
hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục
đích quốc phòng, an ninh)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 9
|
|
111
|
2.000073
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 40
|
|
112
|
1.003860
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm
chứng về an toàn thực phẩm
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 40/2013/TT-BCT
|
Điểm b khoản 3 Điều 6
|
|
113
|
2.000272
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy
phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 12
|
|
114
|
2.000196
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 40
|
|
115
|
1.000821
|
Đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương
mại điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 59/2015/TT-BCT
|
Khoản 2 Điều 14
|
|
116
|
1.000890
|
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 4 Điều 19
|
|
117
|
2.001272
|
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại
biên giới Việt Nam - Lào
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 56/2018/TT-BCT
|
Điểm b khoản 1 Điều 3
|
|
118
|
1.003015
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ
thương mại điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 59/2015/TT-BCT
|
Khoản 2 Điều 14
|
|
119
|
2.001264
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép
tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất
theo giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 16
|
|
120
|
1.002939
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm)
chợ biên giới
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 17/2017/TT-BCT
|
Điểm a khoản 2 Điều 5
|
|
121
|
1.004021
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
122
|
2.001293
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm
do Bộ Công Thương thực hiện
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật An
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, Nghị định số 77/2016/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 36 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, điểm
b khoản 1 Điều 24a Nghị định số 77/2016/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
|
123
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Căn
cước công dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp; Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Tài chính; Bộ Công an
|
Nghị định 40/2018/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
|
Điểm b, điểm d khoản 1 Điều 21
|
|
124
|
1.003765
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Căn
cước công dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp; Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Tài chính; Bộ Công an
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 9
|
|
125
|
2.001608
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động bán hàng đa cấp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Căn
cước công dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp; Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Tài chính; Bộ Công an
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 9
|
|
126
|
1.001419
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá
để kinh doanh hàng miễn thuế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 100/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 5
|
|
127
|
1.010834
|
Đăng ký hoạt động cung cấp dịch vụ chứng
thực hợp đồng điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 52/2013/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 85/2021/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 63
|
|
128
|
2.001372
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
ưu đãi mẫu CPTPP
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
129
|
1.008667
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
mẫu EUR.1
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
130
|
1.000430
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
không ưu đãi mẫu DA59
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
131
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 4 Điều 20
|
|
132
|
2.001682
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Điểm b khoản 3 Điều 6
|
|
133
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 27
|
|
134
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 22
|
|
135
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 23
|
|
136
|
1.013410
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc
thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 14
|
|
137
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 20
|
|
138
|
1.013408
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
139
|
2.000626
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 10
|
|
140
|
2.000354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 38
|
|
141
|
2.000115
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật An
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; Nghị định số 77/2016/NĐ-CP,
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 36 Luật; điểm b khoản
1 Điều 24a Nghị định
|
|
142
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 27
|
|
143
|
2.002096
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp xã
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 26/2014/TT-BCT, được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 14/2018/TT-BCT và Thông tư số
38/2025/TT-BCT
|
Điểm a khoản 1 Điều 12
|
|
144
|
1.000319
|
Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại
điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 52/2013/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 85/2021/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 55
|
|
145
|
2.000443
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký
website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 52/2013/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 85/2021/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 55
|
|
146
|
1.000782
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký ứng dụng
cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 52/2013/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 85/2021/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 55
|
|
147
|
1.010835
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký
cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 52/2013/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 85/2021/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 63
|
|
148
|
1.013406
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc
thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 9, khoản 2
Điều 10, khoản 2 Điều 11, khoản 2 Điều 12
|
|
149
|
2.000361
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất,
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện
thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 27
|
|
150
|
1.000774
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh
tế (ENT)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 27
|
|
151
|
1.001441
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 27
|
|
152
|
2.000662
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép
cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 1 Điều 38
|
|
153
|
2.000347
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Căn cước công dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định 07/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 16
|
|
154
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 27
|
|
155
|
1.000658
|
Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối
với kim cương thô
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC
|
Điểm b Khoản 1 Điều 11
|
|
156
|
2.002098
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp Khu vực
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 26/2014/TT-BCT, được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 14/2018/TT-BCT và Thông tư số
38/2025/TT-BCT
|
Điểm a khoản 1 Điều 12
|
|
157
|
2.002099
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp Quốc gia
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 26/2014/TT-BCT, được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 14/2018/TT-BCT và Thông tư số
38/2025/TT-BCT
|
Điểm a khoản 1 Điều 12
|
|
158
|
1.013394
|
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung
áp, hạ áp
|
Căn cước công dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 56/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 13
|
|
159
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 20
|
|
160
|
2.001630
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
161
|
1.003992
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
162
|
1.003522
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
giáp lưng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
163
|
1.000389
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 2 Điều 62 Phụ lục I
|
|
164
|
1.000509
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP
và Nghị định 24/2022/NĐ-CP
|
điểm d khoản 1 Điều 6
|
|
165
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép
hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục
mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 86/2018/NĐ-CP
được bổ sung tại bởi Nghị định 124/2024/NĐ-CP
|
khoản 2 Điều 49 và khoản 2 Điều 46
|
|
166
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với học
sinh trung học
|
Giấy khai sinh
|
CSDL hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
điểm d khoản 1 Điều 5 Quy định kèm theo
Quyết định
|
|
167
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Căn cước công dân, Giấy khai sinh
|
CSDL quốc gia về dân cư, CSDL hộ tịch điện
tử
|
Bộ Công an
|
Nghị định 105/2020/NĐ-CP
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 104/2022/NĐ-CP
|
khoản 3 Điều 7
|
|
168
|
1.002407
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giấy khai sinh
|
CSDL hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 3 Điều 7
|
|
169
|
1.003734
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Căn cước công dân, Giấy khai sinh
|
CSDL quốc gia về dân cư, CSDL hộ tịch điện
tử
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Điểm b, điểm c khoản 4 Điều 9
|
|
170
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 19 Phụ lục I
|
|
171
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;
CSDL quốc gia về Đất đai.
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
|
điểm b, c khoản 2 Điều 117
|
|
172
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 2 Phụ lục I
|
|
173
|
1.008720
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục
do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị
sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 143/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 1 Điều 3 Phụ lục I
|
|
174
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con
công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giấy khai sinh
|
CSDL hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định 143/2016/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP
và Nghị định 24/2022/NĐ-CP
|
điểm d khoản 1 Điều 6
|
|
175
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Giấy khai sinh
|
CSDL hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP
|
điểm b khoản 4 Điều 8
|
|
176
|
1.010927
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định 143/2016/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP
và Nghị định 24/2022/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 6
|
|
177
|
1.012953
|
Cho phép trường trung học phổ thông, trường
phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 19 Phụ lục I
|
|
178
|
1.012960
|
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
|
Điểm b, c khoản 2 Điều 117
|
|
179
|
1.012965
|
Cho phép trường trung học cơ sở, trường
phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động
giáo dục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 19 Phụ lục I
|
|
180
|
1.012969
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm học tập cộng đồng
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 28 Phụ lục I
|
|
181
|
1.012971
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở
giáo dục mầm non độc lập
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 6 Phụ lục I
|
|
182
|
1.013751
|
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 2 Điều 24 Phụ lục I
|
|
183
|
1.013755
|
Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 2 Điều 36 Phụ lục I
|
|
184
|
1.013759
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường
trung cấp tư thục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 3 Điều 56 Phụ lục I
|
|
185
|
1.013764
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Khoản 3 Điều 64 Phụ lục I
|
|
186
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 12 Phụ lục I
|
|
187
|
2.002479
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt
Nam về nước
|
Giấy khai sinh
|
CSDL hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Điểm d khoản 2 Điều 10
|
|
188
|
2.002482
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt
Nam về nước
|
Giấy khai sinh
|
CSDL hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Điểm d khoản 2 Điều 10
|
|
189
|
3.000302
|
Cho phép trường dành cho người khuyết tật
hoạt động giáo dục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 53 Phụ lục I
|
|
190
|
3.000315
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 3 Điều 32 Phụ lục I
|
|
191
|
3.000465
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
(tại cấp tỉnh)
|
Căn cước công dân
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công An
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
Điểm b khoản 1 Điều 31 Quy chế
|
|
192
|
3.000466
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại
cấp tỉnh)
|
Giấy khai sinh, Căn cước công dân
|
CSDL hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
Điểm d khoản 1 Điều 23 Quy chế; Điểm đ khoản
1 Điều 23 Quy chế
|
|
193
|
3.000467
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
(tại cấp xã)
|
Căn cước công dân
|
CSDL Căn cước công dân
|
Bộ Công An
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
Điểm b khoản 1 Điều 31 Quy chế
|
|
194
|
3.000468
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại
cấp xã)
|
Giấy khai sinh, Căn cước công dân
|
CSDL hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
Điểm d, đ khoản 1 Điều 23 Quy chế
|
|
195
|
1.000145
|
Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định 143/2016/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP
và Nghị định 24/2022/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 6
|
|
196
|
1.000298
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 49/2018
đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 121/2018/NĐ-CP
|
điểm đ khoản 1 Điều 8
|
|
197
|
1.001968
|
Chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập
sang loại hình trường đại học tư thục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Thông tư số 45/2014/TT-BGDĐT
|
Khoản 6 Điều 9
|
|
198
|
1.004474
|
Thành lập trường cao đẳng
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định 143/2016/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP
và Nghị định 24/2022/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 1 Điều 6
|
|
199
|
1.005020
|
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 109
|
|
200
|
1.005138
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ tại
cấp Bộ
|
Căn cước công dân, Giấy khai sinh
|
CSDL quốc gia về dân cư; CSDL hộ tịch điện
tử.
|
Bộ Công An
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
điểm d, đ khoản 1 Điều 23 Quy chế
|
|
201
|
1.005293
|
Cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn
đầu tư nước ngoài; trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì
lợi nhuận
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định 15/2019/NĐ-CP
đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 24/2022/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 1 Điều 12
|
|
202
|
1.010024
|
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt
động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 109
|
|
203
|
1.010924
|
Thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của
trường cao đẳng
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định 143/2016/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP
và Nghị định 24/2022/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 1 Điều 6
|
|
204
|
1.012976
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường
đại học
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
|
Khoản 3, Điểm c khoản 5 Điều 95
|
|
205
|
1.012977
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập mới
phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 5 Điều 99
|
|
206
|
1.012983
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường
cao đẳng sư phạm
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 2 Điều 87
|
|
207
|
3.000310
|
Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại
học trên cơ sở các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo đang hoạt động hợp pháp do
Thủ tướng Chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CSDL quốc gia về Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 5 Điều 99
|
|
208
|
1.010776
|
Tuyển sinh vào học dự bị đại học
|
Giấy khai sinh
|
CSDL hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 5 Quy chế
|
|
209
|
1.010025
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
(cấp trung ương)
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực giấy
chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng
để người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
Điểm b khoản 1 Điều 31 Quy chế
|
|
210
|
1.005086
|
Tuyển sinh công dân Việt Nam ra nước
ngoài học tập bằng học bổng ngân sách nhà nước
|
Giấy khám sức khỏe
|
Cơ sở dữ liệu nền tảng sổ sức khỏe điện tử
|
Bộ Y tế
|
Nghị định số 86/2021/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 2 Điều 5
|
|
211
|
1.001694
|
Cử đi học nước ngoài
|
Giấy khám sức khỏe
|
Cơ sở dữ liệu nền tảng sổ sức khỏe điện tử
|
Bộ Y tế
|
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT
|
Số thứ tự 3, Danh mục Hồ sơ cử đi học kèm
theo Phụ lục II
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
212
|
1.000353
|
Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN
|
Điểm b khoản 1 Điều 16
|
|
213
|
1.000359
|
Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN
|
Điểm b khoản 1 Điều 16
|
|
214
|
1.002663
|
Cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục
sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa
học
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 31/2019/QĐ-TTg
|
Điểm b khoản 1 Điều 5
|
|
215
|
1.002725
|
Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết
bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg
|
điểm b khoản 2 Điều 9
|
|
216
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg
|
điểm a khoản 4 điều 2
|
|
217
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
|
Điểm b khoản 1 Điều 9
|
|
218
|
1.002975
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho đổi mới công nghệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg
|
Điểm a khoản 4 điều 2
|
|
219
|
1.003012
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg
|
Điểm a khoản 4 điều 2
|
|
220
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
|
Điểm b, khoản 4 Điều 1
|
|
221
|
1.004376
|
Cấp giấy phép bưu chính (Trung ương)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
|
Điểm b, khoản 4 Điều 1
|
|
222
|
1.004429
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính (Trung ương)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
|
Điểm b, khoản 4 Điều 1
|
|
223
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính (cấp tỉnh)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
|
Điểm b, khoản 4 Điều 1
|
|
224
|
1.007281
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
|
mẫu
01
|
|
225
|
1.007293
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN
|
mẫu số 06
|
|
226
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN
|
Điểm b khoản 3.2 Điều 3
|
|
227
|
1.007962
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ
thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển
phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg
|
Khoản 2 Điều 7
|
|
228
|
1.007963
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ
thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để làm thiết bị điều
khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một hoặc toàn bộ hệ thống,
dây chuyền sản xuất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg
|
Khoản 2 Điều 7
|
|
229
|
1.007964
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ
thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để phục vụ trực tiếp hoạt
động sản xuất phần mềm, gia công quy trình kinh doanh bằng công nghệ thông
tin, xử lý dữ liệu cho đối tác nước ngoài
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg
|
Khoản 2 Điều 7
|
|
230
|
1.007965
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ
thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg
|
Khoản 2 Điều 7
|
|
231
|
1.007967
|
Cho phép tái nhập khẩu sản phẩm công nghệ
thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã hết
thời hạn bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài sửa chữa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg
|
Khoản 2 Điều 7
|
|
232
|
1.007976
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã
được tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho người sử dụng trong nước mà
sản phẩm, linh kiện đó nay không còn được sản xuất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg
|
Khoản 2 Điều 7
|
|
233
|
1.008089
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
mã số, mã vạch
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
Thông tư số 10/2020/TT-BKHCN
|
Điểm a khoản 1 Điều 19c
- Điểm a khoản 1 Điều 7
|
|
234
|
1.008272
|
Cho phép thực hiện hoạt động gia công sửa
chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm
nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 31/2019/QĐ-TTg
|
Điểm b khoản 1 Điều 6
|
|
235
|
1.008883
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
điểm a khoản 3 Điều 11
|
|
236
|
1.008884
|
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
điểm a, điểm e Khoản 3 Điều 11
|
|
237
|
1.009827
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 15
|
|
238
|
1.009828
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 16
|
|
239
|
1.009829
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 17
|
|
240
|
1.009830
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 18
|
|
241
|
1.009833
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế;
thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với
SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia
X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra
an ninh)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
Mục I phụ lục IV
|
|
242
|
1.009834
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 21
|
|
243
|
1.009835
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 22
|
|
244
|
1.009837
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt
nhân, thiết bị hạt nhân
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 24
|
|
245
|
1.009838
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân
và thiết bị hạt nhân
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 25
|
|
246
|
1.009839
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt
nhân nguồn, vật liệu hạt nhân
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 26
|
|
247
|
1.009849
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 2 Điều 52
|
|
248
|
1.009850
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 2 Điều 52
|
|
249
|
1.009851
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 2 Điều 52
|
|
250
|
1.009852
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
bức xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 2 Điều 52
|
|
251
|
1.009853
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 2 Điều 52
|
|
252
|
1.009854
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 2 Điều 52
|
|
253
|
1.009855
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 2 Điều 52
|
|
254
|
1.009856
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 2 Điều 52
|
|
255
|
1.009857
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 2 Điều 52
|
|
256
|
1.009859
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ;
lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm
định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị
bức xạ
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm c Khoản 2 Điều 56
|
|
257
|
1.009860
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
điểm c Khoản 2 Điều 56
|
|
258
|
1.010285
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị
vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá
|
Căn cước công dân;
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 6
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
điểm b khoản 3 điều 6
|
|
259
|
2.002543
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
điểm e khoản 1 Điều 4
|
|
260
|
2.002547
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
điểm c khoản 2 Điều 7
|
|
261
|
1.011893
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số
vô tuyến điện đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông hoặc tổ chức đề nghị cấp mới giấy kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng
băng tần (giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm).
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 163/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 35
|
|
262
|
1.011894
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền
sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông còn hiệu lực).
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 163/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 37
|
|
263
|
1.012012
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
|
Khoản 1 Điều 5
|
|
264
|
1.013449
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 19
|
|
265
|
1.013447
|
Cấp chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng
bảo đảm an toàn
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 10
|
|
266
|
1.013961
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg
|
điểm b khoản 1 mục XII phụ lục VI 133/2025/NĐ-CP;
điểm b khoản 2 Điều 5
|
|
267
|
1.013957
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng
dụng công nghệ cao cho tổ chức
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg
|
điểm b khoản 1
mục Mục X Phụ lục VI
điểm b khoản 1
Điều 3
|
|
268
|
1.013964
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg
|
điểm b khoản 1 Mục XIII Phụ lục VI;
điểm b khoản 1
Điều 3
|
|
269
|
1.013969
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg
|
điểm c khoản 1 Mục XIV Phụ lục VI
điểm b khoản 2 Điều 2
|
|
270
|
1.011885
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 35
|
|
271
|
1.013376
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c
khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp
trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a
khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 điều 37
|
|
272
|
1.013369
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng,
an ninh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 35
|
|
273
|
2.001748
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng có sử dụng băng tần số vô
tuyến điện và loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng
băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi
thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 35
|
|
274
|
1.013379
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
(dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 35
|
|
275
|
1.013372
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1
Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 37
|
|
276
|
1.013375
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt
đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với
trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 37
|
|
277
|
1.013380
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc
phòng, an ninh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 35
|
|
278
|
1.013373
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trừ loại mạng
viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện và loại mạng viễn thông công
cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số
thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 3 điều 37
|
|
279
|
1.013374
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ
quốc phòng, an ninh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 5 điều 37
|
|
280
|
1.013356
|
Đề nghị cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì
tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 13
|
|
281
|
1.011884
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 37
|
|
282
|
1.004586
|
Phân bổ, cấp địa chỉ Internet, số hiệu mạng
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Các văn bản, nghị quyết, quyết định về
việc thay đổi thông tin, tổ chức lại doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 6 Điều 17
|
|
283
|
1.013355
|
Báo cáo hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc
tế tại Việt Nam
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 14
|
|
284
|
1.013378
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc
phòng, an ninh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP 4
|
Điểm b khoản 4 Điều 38
|
|
285
|
1.013371
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng có sử dụng
băng tần số vô tuyến điện và loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất
không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông
có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trực thuộc trung ương đối với trường hợp
quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b Khoản 2 Điều 37
|
|
286
|
1.013370
|
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch
vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 35
|
|
287
|
1.013354
|
Cấp phép hoạt động Tổ chức quản lý tên miền
dùng chung cấp cao nhất mới (New gTLD)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 15
|
|
288
|
1.013382
|
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp
cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 43
|
|
289
|
1.014017
|
Đổi số thuê bao viễn thông
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 29
|
|
290
|
1.014009
|
Phân bổ mã, số viễn thông theo phương thức
trực tiếp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 6
|
|
291
|
1.010890
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu
giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 35
|
|
292
|
1.014014
|
Hoàn trả mã, số viễn thông được phân bổ
theo phương thức trực tiếp; mã mạng di động H2H, số dịch vụ giải đáp thông
tin, số dịch vụ tin nhắn ngắn được phân bổ theo phương thức đấu giá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP
|
điểm c khoản 2 Điều 26
|
|
293
|
1.010891
|
Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần
số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông sử dụng băng tần
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b Khoản 2 Điều 37
|
|
294
|
1.010892
|
Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số
vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông sử dụng băng tần
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 35
|
|
295
|
2.002794
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao được khuyến
khích phát triển
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 08/2025/TT-BKHCN
|
Mục I, phụ lục kèm Thông tư
|
|
296
|
1.003028
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 18
|
|
297
|
1.002818
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn,
đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
|
Khoản 2 Điều 25
|
|
298
|
1.003167
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giám định
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 14
|
|
299
|
1.000133
|
Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực
hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia
đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 36/2014/TT-BKHCN
|
Điểm b khoản 1 Điều 7
|
|
300
|
1.003324
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 6
|
|
301
|
1.000141
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế
xăng dầu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN
|
Điểm b khoản 1 Điều 16
|
|
302
|
1.003269
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 10
|
|
303
|
2.002248
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
|
mẫu
01
|
|
304
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 02/2018/TT-BKHCN
|
mẫu số 06
|
|
305
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 20
|
|
306
|
1.010215
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Điểm b khoản 1 Điều 17
|
|
307
|
3.000220
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia
hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai
đoạn 2021-2030
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 15/2022/TT-
|
Điểm a khoản 1 Điều 12
|
|
308
|
2.002544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
Điểm e khoản 1 Điều 4
|
|
309
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
Điểm c khoản 2 Điều 7
|
|
310
|
1.011911
|
Thủ tục sửa đổi thông tin trên Văn bằng bảo
hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 4 Điều 29
|
|
311
|
1.011935
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 3 Điều 10
|
|
312
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 3 Điều 10
|
|
313
|
1.012739
|
Công nhận chữ ký điện tử nước ngoài, chứng
thư chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 06/2024/TT-KHCN
|
Điểm b khoản 4 Điều 6
|
|
314
|
1.013448
|
Cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên
dùng bảo đảm an toàn
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 23/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 10
|
|
315
|
1.013928
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ
chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP; Nghị định 65/2023/NĐ-CP
|
………. Phụ lục III.1
điểm b khoản 3 Điều 65
|
|
316
|
3.000455
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 10
|
|
317
|
1.013931
|
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ đánh giá công nghệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP;
Nghị định 133/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1
Điều 35
khoản 2 Điều 60 và mục III PL VI
|
|
318
|
3.000458
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị định 133/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 23
Điều 53 và Phụ lục tại mục III phần B phụ
lục V.1
|
|
319
|
1.013939
|
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ giám định công nghệ -
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 38
khoản 2 Điều 60, mục IV phụ lục VI
|
|
320
|
1.013944
|
Thủ tục Xác nhận phương tiện vận tải
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất
của dự án đầu tư -
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg
|
khoản 6 Điều 5
|
|
321
|
1.013951
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp
cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT);
thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu
xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Điều 45 và mục I phụ lục IV
khoản 2 Điều 19
|
|
322
|
3.000483
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào
tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
|
Khoản 2 Điều 25
|
|
323
|
1.013910
|
Phân bổ số thuê bao di động H2H theo
phương thức đấu giá
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 7
điểm b khoản 1 mục XIII phụ lục I
|
|
324
|
1.004490
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định 55/2010/QĐ-TTg
|
điểm b khoản 2 Điều 5
|
|
325
|
1.013957
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng
dụng công nghệ cao cho tổ chức
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định 55/2010/QĐ-TTg
Nghị định 133/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 2
mục X phụ lục VI
|
|
326
|
1.013964
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định 55/2010/QĐ-TTg
Nghị định 133/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 2
mục XIII phụ lục VI
|
|
327
|
1.013969
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Quyết định 55/2010/QĐ-TTg
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 2
khoản 2 Điều 73 và Mục XIV Phụ lục VI
|
|
328
|
1.007276
|
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công
nghệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 02/2018/TT-KHCN
|
mẫu số 03
|
|
329
|
1.013918
|
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN
|
mẫu số 01
|
|
330
|
1.004320
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện
và loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số
vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng
viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 3 Điều 44
|
|
331
|
1.005444
|
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông
dùng riêng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 41
|
|
332
|
2.001757
|
Cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên
biển
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 40
|
|
333
|
1.010277
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị
vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp
vụ di động mặt đất
|
Căn cước công dân; Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
CSDL quốc gia về dân cư; Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Công an Bộ Tài chính
|
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 6
|
|
334
|
1.010301
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị
vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt
trên tàu biển)
|
Căn cước công dân; Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
CSDL quốc gia về dân cư Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Công an Bộ Tài chính
|
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 6
|
|
335
|
1.010305
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m
|
Căn cước công dân; Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
CSDL quốc gia về dân cư Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Công an Bộ Tài chính
|
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 6
|
|
336
|
1.010281
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị
vô tuyến điện đối với đài tàu có hoạt động quốc tế
|
Căn cước công dân; Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
CSDL quốc gia về dân cư Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Công an Bộ Tài chính
|
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 6
|
|
337
|
1.013960
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng
dụng công nghệ cao cho cá nhân
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg
|
Điểm c khoản 1
Mục XI Phụ lục VI
điểm b khoản 2 Điều 2
|
|
338
|
1.013911
|
Hoàn trả số thuê bao di động H2H được
phân bổ theo phương thức đấu giá
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP
Nghị định 133/2025/NĐ-CP
|
Khoản 4 điều 26
điểm c khoản 1 mục XIV phụ lục I
|
|
339
|
1.014012
|
Phân bổ mã mạng di động H2H, số dịch vụ
giải đáp thông tin, số dịch vụ tin nhắn ngắn theo phương thức đấu giá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 điều 7
|
|
340
|
1.014015
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng số dịch vụ giải
đáp thông tin, số dịch vụ ứng dụng tin nhắn ngắn, mã mạng di động H2H phân bổ
qua đấu giá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 điều 48
|
|
341
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng
ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
|
Điểm b khoản 2 Điều 9
|
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
342
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Thú
y số 79/2015/QH13
|
Điểm c khoản 1 Điều 97
|
|
343
|
1.003462
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y,
nguyên liệu làm thuốc thú y
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Thú
y số 79/2015/QH13
|
Điểm c khoản 1 Điều 98
|
|
344
|
1.011325
|
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy
phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất
ma túy, tiền chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (thay thế 1 phần)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 105/2021/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 2 Điều 20
|
|
345
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Căn cước
|
CSDL Căn cước công dân
|
Bộ Công an
|
Luật Thú y số 79/2015/QH13
|
Điểm d khoản 2 Điều 109
|
|
346
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (thay thế 1 phần)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT
|
Điểm b khoản 1 Điều 36 Luật An toàn thực phẩm, khoản 1 Điều 12
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT
|
|
347
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
a.1) Trường hợp thực hiện bằng
hình thức trực tiếp hoặc bưu chính
|
Căn cước
|
CSDL Căn cước công dân
|
Bộ Công An
|
Nghị định 27/2019/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
136/2021/NĐ-CP, Nghị định 22/2023/NĐ-CP
|
Khoản 3 Điều 21
|
|
348
|
1.011672
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
|
Căn cước
|
CSDL Căn cước công dân
|
Bộ Công An
|
Nghị định số 272019/NĐ-CP ngày 13/3/2019; Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021.
|
Khoản 3 Điều 21
|
|
349
|
1.001130
|
Xin phép trao đổi thông tin,
dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
Căn cước (thay thế 1 phần)
|
CSDL định danh điện tử tổ chức
|
Bộ Công An
|
Nghị định 38/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
48/2020/NĐ-CP, Nghị định 22/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 1 Điều 34
|
|
350
|
1.013861
|
Phê duyệt nội dung trao đổi
thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức
quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng
thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh
|
Căn cước (thay thế 1 phần)
|
CSDL định danh điện tử tổ chức
|
Bộ Công An
|
Nghị định 38/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định 48/2020/NĐ-CP, Nghị định 22/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 1 Điều 34
|
|
351
|
3.000104
|
Cấp lại Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mới hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 842019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
|
điểm c, khoản 1, Điều 6
|
|
352
|
1.004756
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
thú y)
|
Căn cước
|
CSDL Căn cước công dân
|
Bộ Công an
|
Luật Thú y số 79/2015/QH13
|
điểm d khoản 2 Điều 109
|
|
353
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 01 (một) bản sao có đóng dấu của
tổ chức, cá nhân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 11
|
|
354
|
1.003111
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Quyết định thành lập hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Điểm b khoản 3 Điều 6 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
|
355
|
1.003082
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
Quyết định thành lập hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Điểm b khoản 1 Điều 7 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
|
356
|
2.001254
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
Quyết định thành lập hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Điểm b khoản 3 Điều 6
|
|
357
|
1.004546
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Bản chính Giấy khám sức khoẻ
do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp
|
CSDL quốc gia về y tế
|
Bộ Y tế
|
Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT
|
Điểm b khoản 1 Điều 23
|
|
358
|
1.004524
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Bản chính Giấy khám sức khoẻ
do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp
|
CSDL quốc gia về y tế
|
Bộ Y tế
|
Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT
|
Điểm b khoản 1 Điều 23
|
|
359
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
|
Điểm b, Khoản 2, Điều 4
|
|
360
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 01 (một) bản sao có đóng dấu của tổ chức,
cá nhân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (thay thế 1 phần)
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 11
|
|
361
|
1.013980
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa
thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất
xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng
công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản
lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc
bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án
đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt
Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại
liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Giấy chứng nhận kết hôn hoặc
ly hôn
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP.
|
Điểm 11, mục II.1, phần V nội
dung A Phụ lục I
|
|
362
|
1.012793
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh
nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP.
|
Điểm a.10, mục II.1 phần V nội
dung A, phụ lục I
|
|
363
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
Điểm c, khoản 3, Điều 113
|
|
364
|
2.002625
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định 57/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 7
|
|
365
|
1.004056
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Giấy chứng minh thư nhân dân
hoặc Thẻ căn cước công dân của chủ tàu
|
Cơ sở dữ liệu dân cư quốc gia
|
Bộ Công An
|
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
|
Điều 1 Khoản 5 Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
|
|
366
|
1.008003
|
Cấp Quyết định, phục hồi công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân
giống bằng phương pháp vô tính
|
Bản photocopy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân
|
CSDL Căn cước công dân
|
Bộ Công An
|
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
Mẫu số 01.CĐD,
Mẫu số 02.CĐD, Mẫu số 03.CĐD
|
|
367
|
1.012796
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp lần đầu có sai sót
|
Giấy tờ chứng minh sai sót
thông tin của người được cấp Giấy chứng nhận so với thông tin tại thời điểm đề
nghị đính chính (Căn cước/Cân cước công dân)
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
|
Điểm c.2, phần XIV, nội dung
C Phụ lục I Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
|
|
368
|
1.012790
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
|
Điểm c.2, phần XIV, nội dung
C Phụ lục I
|
|
369
|
1.012793
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh
nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định 151/2025/NĐ-CP
|
Điểm a.7, mục II.2, phần V, nội
dung B Phụ lục I
|
|
370
|
1.013977
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây
dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng
chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu (Trường hợp thay đổi quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định 151/2025/NĐ-CP
|
Điểm a.10, mục II.2, phần V,
nội dung B Phụ lục I
|
|
371
|
1.010121
|
Đăng ký biến động thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch
xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng
chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu (Trường hợp thay đổi quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định 151/2025/NĐ-CP
|
Điểm a.10, mục II.2, phần V,
nội dung B Phụ lục I
|
|
372
|
1.014264
|
Điều chỉnh giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy đăng ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 193/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 5 Điều 39
|
|
373
|
1.014267
|
Điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy đăng ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 193/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 4 Điều 64
|
|
374
|
1.014281
|
Điều chỉnh giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy đăng ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 193/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 4 Điều 81
|
|
375
|
1.014287
|
Điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy đăng ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 193/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 4 Điều 91
|
|
376
|
1.012835
|
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ
trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
Căn cước hoặc Căn cước công
dân
|
CSDL Căn cước công dân
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
|
Mẫu số 06 B
Phụ lục, khoản 5, Điều 13
|
|
377
|
1.012834
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
Căn cước hoặc Căn cước công
dân
|
CSDL Căn cước công dân
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
|
Mẫu 07 B Phụ
lục, điểm b, khoản 1, Điều 14
|
|
378
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Căn cước hoặc Căn cước công
dân
|
CSDL Căn cước công dân
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
|
Mẫu 01 TS, khoản 1, Điều 4, Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT
|
|
379
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 7 Điều 22
|
|
380
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 7 Điều 22
|
|
381
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 7 Điều 22
|
|
382
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 7 Điều 22
|
|
383
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 7 Điều 22
|
|
384
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 7 Điều 22
|
|
385
|
1.012768
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền
đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
Giấy tờ chứng minh về việc đổi
tên, thay đổi thông tin của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất (Căn cước hoặc căn cước công dân)
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Nông nghiệp và môi trường
|
Nghị định 151/2025/NĐ-CP
|
Điểm a.5, mục II.2, phần V, nội
dung B Phụ lục I
|
|
386
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
Giấy chứng tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 1 Điều 75
|
|
387
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
Tiết c2, điểm c, khoản 3 Điều
113
|
|
V
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ
|
|
388
|
2,002308
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Giấy khai tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH
|
Điểm b khoản 1 Điều 4
|
|
389
|
1,010818
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
Trích lục khai tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Khoản 1 điều 62
|
|
390
|
1,010819
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Trích lục khai tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
khoản 1 Điều 66
|
|
391
|
1,010820
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng.
|
Trích lục khai tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
khoản 1 Điều 69
|
|
392
|
1,010817
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Giấy khai sinh, trích lục
khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 57
|
|
393
|
1,010824
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Trích lục khai tử; Bản sao được
chứng thực từ Giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
khoản 1 Điều 122
Khoản 1 Điều 123
khoản 1 Điều 124
|
|
394
|
1,010827
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Bản sao được chứng thực từ
căn cước công dân
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công An
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 1 Điều 131
|
|
395
|
1,013929
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công An
|
Thông tư số 06/2025/TT-BNV
|
Điểm b, khoản 1 điều 32
|
|
396
|
1,013934
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 113/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 và điểm b khoản
4 Điều 38; Điểm b khoản 2 Điều 39
|
|
397
|
1,000448
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 27
|
|
398
|
2,002027
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch
vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Luật
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14
|
Điểm b, Khoản 1 điều 12
|
|
399
|
1,005132
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
số 69/2020/QH14
|
Điểm d, Khoản 1 điều 40
|
|
400
|
2,002104
|
Hỗ trợ cho người lao động tham
gia các chương trình đào tạo, nâng cao trình độ tay nghề
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công An
|
Thông tư số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC
|
Điểm a, Khoản 1 điều 4
|
|
401
|
1,013727
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập từ 90 ngày trở lên
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
số 69/2020/QH14
|
Điểm d, Khoản 1 Điều 40
|
|
402
|
1,014166
|
Hưởng chế độ thai sản đối với
lao động nữ sinh con, lao động nữ mang thai hộ sinh con, lao động nữ nhờ mang
thai hộ
|
Bản sao giấy khai sinh hoặc
trích lục khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Luật
Bảo hiểm xã hội số 41/2024/QH15
|
Khoản 1 Điều 61
|
|
403
|
1,014168
|
Hưởng chế độ thai sản đối với
lao động nam khi vợ sinh con, người chồng của lao động nữ nhờ mang thai hộ,
người chồng của lao động nữ mang thai hộ khi vợ sinh con
|
Bản sao giấy khai sinh hoặc
trích lục khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Luật Bảo hiểm xã hội số 41/2024/QH15
|
Khoản 5, 6, 7 Điều 61
|
|
404
|
1.01417
|
Hưởng trợ cấp thai sản đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Giấy khai sinh (Giấy khai
sinh hoặc trích lục khai sinh)
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Luật Bảo hiểm xã hội số 41/2024/QH15
|
Khoản 1 Điều 96
|
|
405
|
1,014177
|
Hưởng trợ cấp mai táng
|
Giấy chứng tử hoặc trích lục
khai tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Luật Bảo hiểm xã hội số 41/2024/QH15
|
Điểm b khoản 3 điều 90
|
|
406
|
1,014178
|
Hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
|
Giấy chứng tử hoặc trích lục
khai tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Luật Bảo hiểm xã hội số 41/2024/QH15
|
Điểm b khoản 1 và điểm a khoản
2 Điều 90
|
|
407
|
1,014179
|
Hưởng trợ cấp tuất một lần
|
Giấy chứng tử hoặc trích lục
khai tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Luật Bảo hiểm xã hội số 41/2024/QH15
|
Điểm b khoản 1 và điểm a khoản
2 Điều 90
|
|
408
|
1,014184
|
Chế độ đối với thân nhân người
đang hưởng trợ cấp hằng tháng chết trước khi hết thời hạn hưởng trợ cấp
|
Giấy chứng tử hoặc trích lục
khai tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Nghị định số 158/2025/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 điều 25
|
|
409
|
1.001865
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Cơ sở dữ liệu về lý lịch tư
pháp
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP
|
Khoản 5 Điều 17
|
|
410
|
1.001853
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Cơ sở dữ liệu về lý lịch tư
pháp
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP
|
Khoản 5 Điều 17
|
|
411
|
1.001823
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Cơ sở dữ liệu về lý lịch tư
pháp
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP
|
Khoản 5 Điều 17
|
|
412
|
1.010801
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Bản sao được chứng thực từ giấy
khai sinh hoặc trích lục khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Điểm b, Khoản 1 Điều 26
|
|
413
|
1.010825
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Đối với đề nghị bổ sung là
cha đẻ mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sĩ:
Căn cước công dân, giấy chứng
nhận đăng ký kết hôn.
Đối với đề nghị bổ sung là
con liệt sĩ: Giấy khai sinh, trích lục khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư; Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công An, Bộ Tư Pháp
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
điểm a, b Khoản 1 Điều 29
|
|
414
|
1.010804
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh
hùng”
|
Trích lục khai tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 30
|
|
415
|
1.000479
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Cơ sở dữ liệu về lý lịch tư
pháp
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
|
Khoản 3 Điều 24
|
|
416
|
1.000464
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Cơ sở dữ liệu về lý lịch tư
pháp
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
|
Khoản 3 Điều 24
|
|
417
|
1.000448
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 27, điểm
a khoản 4 Điều 27
|
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Cơ sở dữ liệu về lý lịch tư
pháp
|
Bộ Công an
|
Khoản 3 Điều 24
|
|
418
|
1.000479
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 4 Điều 24
|
|
419
|
1.000464
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 4 Điều 24
|
|
420
|
1,010359
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Giấy chứng tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư Pháp
|
Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg
|
Điểm a khoản 3 Điều 5
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
|
|
421
|
1.011664
|
Thủ tục xác nhận Danh mục
hàng hóa nhập khẩu là nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất,
lắp ráp sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm thuộc Nhóm 98.34
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023
|
Mục II Phụ lục II
|
|
422
|
1.011669
|
Thủ tục áp dụng mức thuế suất
0% của Chương trình ưu đãi thuế CNHT ô tô
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định 26/2023/NĐ-CP
|
Điểm a.2 khoản 5 Điều 9
|
|
423
|
2.002031
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 168/2025/NĐ-CP
|
Điều 119
|
|
424
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 168/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 26
|
|
425
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 168/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2, 3, 4 Điều 26
|
|
426
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 168/2025/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 24
|
|
427
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 168/2025/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 25
|
|
428
|
1.011422
|
Chuyển đổi chứng chỉ đại lý bảo
hiểm
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 69/2022/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 85/2024/TT-BTC
|
điểm c khoản 2 Điều 29
|
|
429
|
1.007633
|
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lần đầu)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật
kiểm toán độc lập được sửa
đổi, bổ sung bởi Luật 56/2024/QH15;
Thông tư 203/2012/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư 22/2024/TT-BTC và Thông tư số 05/2025/TT-BTC
|
Khoản 2 Điều 22 Luật kiểm toán độc lập được sửa đổi, bổ sung
bởi Luật 56/2024/QH15;
- Khoản 2 Điều 5 Thông tư 203/2012/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư 22/2024/TT-BTC và Thông tư số 05/2025/TT-BTC
|
|
430
|
1.007451
|
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lần đầu)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật
Kế toán năm 2015 được sửa
đổi, bổ sung bởi Luật 56/2024/QH15
|
Khoản 2 Điều 61
|
|
431
|
1.007459
|
Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế
toán nước ngoài tại Việt Nam
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Kế toán năm 2015 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
56/2024/QH15
|
Khoản 2 Điều 61
|
|
432
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
|
Điểm b khoản 4 Điều 21
|
|
433
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
|
Điểm b khoản 4 Điều 21
|
|
434
|
1.007659
|
Thủ tục miễn thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bổ sung tại Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 3 Điều 7
|
|
435
|
1.007660
|
Thủ tục thông báo danh mục
hàng hóa miễn thuế dự kiến
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại Nghị
định số 18/2021/NĐ-CP
|
điểm c khoản 3 Điều 30
|
|
436
|
1.007781
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành
nghĩa vụ nộp thuế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC
Thông tư 80/2021/TT-BTC
|
Điều 70 Thông tư 80/2021/TT-BTC, Điều 140 Thông tư số 38/2015/TT-BTC
|
|
437
|
1.009546
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 155/2020/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 1 Điều 220
|
|
438
|
2.000693
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản
|
Giấy khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Luật BHXH năm 2024
|
Khoản 2 Điều 61
|
|
439
|
1.009101
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 68/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 67/2020/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 5
|
|
440
|
1.007651
|
Thủ tục cấp mã số nhân viên đại
lý làm thủ tục hải quan
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 12/2015/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 22/2019/TT-BTC
|
điểm d khoản 1 Điều 9
|
|
441
|
1.007652
|
Thủ tục gia hạn mã số nhân
viên đại lý làm thủ tục hải quan
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 12/2015/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 22/2019/TT-BTC
|
điểm d khoản 1 Điều 9
|
|
442
|
2.000015
|
Thủ tục hải quan đối với xuất
khẩu, tái xuất xăng dầu cho tàu biển
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 69/2016/TT-BTC ngày 06/5/2016
|
điểm a khoản 1 Điều 31 và điểm
a khoản 2 Điều 31
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
|
|
443
|
1.000080
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 1 Điều 21
|
|
444
|
1.000094
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
445
|
1.000419
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
446
|
1.000593
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
447
|
1.000656
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
448
|
1.000689
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
449
|
1.000893
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
450
|
2.000497
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
451
|
1.001022
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
452
|
2.000513
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
453
|
2.000522
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
454
|
2.000528
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
455
|
2.000547
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
456
|
2.000554
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
457
|
1.001193
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
458
|
2.000635
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch,
bản sao Giấy khai sinh
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
459
|
2.000748
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
460
|
2.000756
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
461
|
1.001669
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
462
|
1.001695
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
463
|
2.000779
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
464
|
1.001766
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
465
|
2.000806
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
466
|
1.004746
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
467
|
1.004772
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
468
|
1.004827
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
469
|
1.004837
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
470
|
1.004845
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
471
|
1.004859
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
472
|
1.004873
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
473
|
1.004884
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 04/2020/TT-BTP
|
Điểm a khoản 3 Điều 9
|
|
474
|
2.002363
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Luật
Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12
|
Khoản 2 Điều 17
|
|
475
|
2.002516
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
476
|
1.000894
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
477
|
1.005461
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
478
|
3.000323
|
Thủ tục đăng ký giám sát việc
giám hộ
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
479
|
3.000322
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
sát việc giám hộ
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
480
|
2.002189
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
481
|
1.003583
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 2
|
|
482
|
1.003091
|
Yêu cầu thi hành án (cấp tỉnh)
|
Thẻ căn cước công dân, Chứng
minh nhân dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 04/2023/TT-BT
|
Mẫu số: D01-THADS Phụ lục VI
|
|
483
|
1.002270
|
Xác nhận kết quả thi hành án
(cấp tỉnh)
|
Thẻ căn cước công dân, Chứng
minh nhân dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 04/2023/TT-BT
|
Mẫu số: D07-THADS Phụ lục VI
|
|
484
|
1.002548
|
Đề nghị miễn, giảm phí thi
hành án (cấp tỉnh)
|
Thẻ căn cước công dân, Chứng
minh nhân dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 04/2023/TT-BT
|
Mẫu số: D04-THADS Phụ lục VI
|
|
485
|
1.00252
|
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng
chế thi hành án (cấp tỉnh)
|
Thẻ căn cước công dân, Chứng
minh nhân dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 04/2023/TT-BT
|
Mẫu số: D05-THADS Phụ lục VI
|
|
486
|
1.003009
|
Đề nghị nhận tài sản đã kê
biên để trừ vào tiền được thi hành án (cấp tỉnh)
|
Thẻ căn cước công dân, Chứng
minh nhân dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 04/2023/TT-BT
|
Mẫu số: D06-THADS Phụ lục VI
|
|
487
|
1.003201
|
Yêu cầu thay đổi Chấp hành
viên (cấp tỉnh)
|
Thẻ căn cước công dân, Chứng
minh nhân dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 04/2023/TT-BT
|
Mẫu số: D02-THADS Phụ lục VI
|
|
488
|
1.005464
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi
phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Nghị định số 55/2019/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 9
|
|
489
|
2.000424
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
Giấy chứng tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 120/2025/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 1 Mục III Phụ lục Nghị định
|
|
490
|
2.000908
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Giấy khai sinh, giấy đăng ký
kết hôn (Giấy tờ chứng minh quan hệ của người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc
(trong trường hợp người yêu cầu là người đại diện theo pháp luật, người đại
diện theo ủy quyền của cá nhân, tổ chức được cấp bản chính; cha, mẹ, con; vợ,
chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính
trong trường hợp người đó đã chết) với người được cấp bản chính)
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 280/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 17 được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 1
|
|
491
|
2.001035
|
Chứng thực giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó
|
Cơ sở dữ liệu đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP và Nghị định số 280/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 1 Điều 36
|
|
492
|
2.001019
|
Chứng thực di chúc
|
Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó
|
Cơ sở dữ liệu đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 1 Điều 36
|
|
493
|
2.001016
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trong trường hợp giao dịch liên quan đến tài sản đó
|
Cơ sở dữ liệu đất đai
|
Cơ sở dữ liệu đất đai
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 1 Điều 36
|
|
494
|
2.001406
|
Chứng thực văn bản phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó
|
Cơ sở dữ liệu đất đai
|
Cơ sở dữ liệu đất đai
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 07/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 1 Điều 36
|
|
495
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó
|
Cơ sở dữ liệu đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
|
khoản 2 Điều 23
|
|
496
|
2.002036
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Giấy khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định 16/2020/NĐ-CP được sửa đổi bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 3 Điều 18 được sửa đổi,
bổ sung bởi điểm b khoản 4 Điều 4
|
|
497
|
1.003198
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định 121/2025/NĐ-CP
|
Điểm b Khoản 1 mục I Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
|
|
Văn bản xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp;
|
Nghị định 121/2025/NĐ-CP
|
Điểm b Khoản 1 mục I Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
|
|
498
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
văn bản xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12
|
khoản 4 Điều 17
|
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12
|
khoản 2 Điều 17
|
|
499
|
2.002349
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12
|
khoản 2 Điều 17
|
|
Văn bản xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12
|
khoản 4 Điều 17
|
|
500
|
1.000110
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư, Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
khoản 2 Điều 2
|
|
501
|
1.011441
|
Thủ tục Đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất
đai.
|
Bộ Nông nghiệp & Môi trường
|
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 28
|
|
502
|
1.011442
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất
đai.
|
Bộ Nông nghiệp & Môi trường
|
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
|
khoản 4 Điều 32
|
|
503
|
1.011443
|
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất
đai.
|
Bộ Nông nghiệp & Môi trường
|
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
|
khoản 2 Điều 33
|
|
504
|
2.000829
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
Giấy khai sinh, chứng minh
nhân dân căn cước công dân, hộ chiếu (không áp dụng đối với trẻ em là người
nước ngoài và người không quốc tịch theo quy định của pháp luật)
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Tư pháp, Bộ Công an
|
Thông tư số 08/2017/TT-BTP được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 11/2025/TT-BTP
|
điểm a khoản 3 Điều 33 được sửa
đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 1 Điều 5
|
|
505
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
khoản 2 Điều 2
|
|
506
|
2.001023
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
khoản 2 Điều 2
|
|
507
|
2.000986
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
Căn cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định 07/2025/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi bởi
khoản 2 Điều 2
|
|
508
|
2.002192
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp
tỉnh
|
Giấy tờ chứng minh nhân thân
của người bị thiệt hại (Giấy khai sinh, Căn cước công dân hoặc căn cước)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư, Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an, Bộ Tư pháp
|
Luật
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/14
|
Điểm c Khoản 1 Điều 41
|
|
509
|
2.002165
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp
xã
|
Giấy tờ chứng minh nhân thân
của người bị thiệt hại (Giấy khai sinh, Căn cước công dân hoặc căn cước)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư, Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an, Bộ Tư pháp
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/14
|
Điểm c Khoản 1 Điều 41
|
|
510
|
1.001842
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 22/2015/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định
112/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 12 được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 3
|
|
511
|
1.008727
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 22/2015/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi Nghị
định 112/2025/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 12 được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 3
|
|
512
|
1.005461
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Giấy chứng tử
|
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định 123/2015/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 28
|
|
513
|
1.013803
|
Bổ nhiệm Công chứng viên
|
Bảo hiểm xã hội
|
Hệ thống BHXH Việt Nam
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Thông tư số 05/2025/TT-BTP
|
điểm a, điểm b khoản 3 Điều 6
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
514
|
1.004235
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp Trung ương)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật
Xuất bản số 19/2012/QH13;
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 32 Luật Xuất bản 2012; Điểm a khoản 1 Điều 13
Nghị định
|
|
515
|
1.003609
|
Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh
nhập khẩu xuất bản phẩm
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
|
Điểm a khoản 3; điểm b khoản
4 Điều 38
|
|
516
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (địa phương)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 32 Luật Xuất bản 2012; Điểm a khoản 1 Điều 13
Nghị định
|
|
517
|
1.009374
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT
|
Điểm b khoản 1 Điều 18
|
|
518
|
1.009376
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (trung ương)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT
|
Điểm b khoản 1 Điều 18
|
|
519
|
1.001709
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 17/2023/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 1 Điều 39
|
|
520
|
1.003498
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp Trung ương
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL được sửa đổi bổ sung bởi
Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL và Thông tư
số 26/2018/TT-BVHTTDL
|
Điểm b khoản 3 Điều 8
|
|
521
|
1.003560
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL được sửa đổi bổ sung bởi
Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL và Thông
tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
|
Điểm b khoản 3 Điều 8
|
|
522
|
1.004617
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người
nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL được sửa đổi bổ sung bởi
Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL và Thông
tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
|
Khoản 5 Điều 10
|
|
523
|
1.014188
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất
bản
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 11
|
|
524
|
1.005357
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
525
|
1.000544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
526
|
1.000560
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
527
|
1.002396
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
528
|
2.002188
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
529
|
1.000842
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
530
|
1.001056
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
531
|
1.001195
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
532
|
1.000485
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
533
|
1.001517
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
534
|
1.001213
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
535
|
1.002445
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
536
|
1.000883
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
537
|
1.001801
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
538
|
1.005162
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
539
|
1.000830
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
540
|
1.000904
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
541
|
2.001641
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 2 Điều 17
|
|
542
|
2.001082
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp (Trung ương)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 29
|
|
543
|
2.002181
|
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ
mạng xã hội
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 29
|
|
544
|
1.002044
|
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 40
|
|
545
|
1.004602
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
Điểm b khoản 1 Điều 33
|
|
546
|
1.000501
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
547
|
1.000518
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
548
|
1.000847
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
549
|
1.000814
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
550
|
1.000920
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
551
|
1.001500
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
552
|
1.001527
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
553
|
1.000863
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
554
|
1.000644
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
555
|
1.000953
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
556
|
1.005163
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
557
|
1.000594
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
558
|
1.000936
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 19
|
|
559
|
2.001622
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Du lịch số 09/2017/QH14
|
Điểm c khoản 2 Điều 35
|
|
560
|
1.004591
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Du lịch số 09/2017/QH14
|
Điểm c khoản 2 Điều 35
|
|
561
|
1.005160
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân
dân/căn cước công dân Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 17/2023/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 1 Điều 39
|
|
562
|
1.014144
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân
dân/căn cước công dân
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 16
|
|
563
|
1.011656
|
Chấp thuận cho tổ chức phi lợi
nhuận có hoạt động hoặc chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cho người khuyết
tật trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, đọc thích nghi và tiếp cận thông tin
thực hiện quyền sao chép, phân phối, biểu diễn, truyền đạt tác phẩm dưới định
dạng bản sao dễ tiếp cận của tác phẩm
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 17/2023/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 4 Điều 30
|
|
564
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 29
|
|
565
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Du lịch số 09/2017/QH14
|
Điểm b khoản 1 Điều 32
|
|
566
|
1.003717
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc
giấy tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 10
|
|
Hộ chiếu/giấy chứng minh nhân
dân/thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam)
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
|
điểm đ khoản 1 Điều 10
|
|
567
|
1.003002
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Bản sao Giấy đăng ký kinh
doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 22
|
|
568
|
1.002001
|
Cấp giấy chứng nhận cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Khoản 2, Điều 49
|
|
569
|
1.001211
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Căn cước công dân
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 23/2019/NĐ CP
|
điểm đ khoản 1 Điều 12
|
|
570
|
1.011652
|
Ghi nhận tổ chức tư vấn, dịch
vụ quyền tác giả, quyền liên quan
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 17/2023/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 3 Điều 55
|
|
571
|
1.004639
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
|
Điểm b Khoản 1 Điều 20
|
|
572
|
1.013792
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Giấy chứng minh nhân dân/căn
cước công dân
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Điểm b, khoản 1 Điều 64; Mẫu số 51a, Mẫu số 51b tại Phụ lục ban hành kèm
theo
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
|
Mẫu số 51a;
Mẫu số 51b tại Phụ lục ban hành
kèm theo
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
|
|
573
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm
đào tạo
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai; CSDL giấy phép lái xe
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Bộ Công an
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 1 Điều 19
|
|
574
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai; CSDL giấy phép lái xe
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Bộ Công an
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 1 Điều 19
|
|
575
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
|
576
|
1.012885
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây
dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
CSDL quốc gia đất đai; CSDL
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
|
Nghị định số 98/2024/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 1 Điều 10
|
|
577
|
1.012890
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 6
|
|
578
|
1.012892
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản
công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
|
Giấy đăng ký kết hôn
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 65
|
|
579
|
1.012893
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản
công
|
Giấy đăng ký kết hôn; Giấy chứng
tử
|
CSDL quốc gia về dân cư; Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an; Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 75
|
|
580
|
1.012894
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Giấy đăng ký kết hôn
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai;
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Bộ Công An
|
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 77
|
|
581
|
1.012897
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản
công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
|
Giấy đăng ký kết hôn
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công An
|
Nghị định số 100/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 65 Nghị định
|
|
582
|
1.012903
|
Thông báo quyền sử dụng đất
đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng
cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai;
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
|
Điểm g khoản 2 Điều 9
|
|
583
|
1.012910
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết
hạn)
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 26
|
|
584
|
1.013225
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng đã được cấp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 55; điểm
b khoản 2 Điều 55; điểm b khoản 3 Điều 55; khoản 4 Điều 55; điểm b khoản 1 Điều
56; điểm b khoản 2 Điều 56; khoản 2 Điều 58 (dẫn chiếu đến khoản 1, khoản 2,
khoản 3, khoản 4 Điều 53)
|
|
585
|
1.013226
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 2 Điều 62
|
|
586
|
1.013229
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 59
|
|
587
|
1.013231
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 2 Điều 62
|
|
588
|
2.002625
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP
|
điểm b Khoản 1 Điều 7
|
|
589
|
1.001319
|
Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên
thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô
tô, xe gắn máy
|
Giấy phép lái xe
|
CSDL giấy phép lái xe
|
Bộ Công An
|
Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT
|
Điểm đ khoản 1 Điều 7 (Khoản
2 Điều 7 dẫn chiếu nội dung khoản này)
|
|
590
|
1.002656
|
Cấp Giấy phép tạm thời cho
tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cước;
|
CSDL quốc gia về dân cư
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Công an;
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP
|
điểm g khoản 2 Điều 12
|
|
591
|
1.002788
|
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
|
Căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT; Thông tư số 56/2023/TT-GTVT
|
điểm c khoản 1 Điều 53 Thông
tư số 23/2017/TT-BGTVT; được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 56/2023/TT-GTVT
|
|
592
|
1.004719
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời cảng hàng không, sân bay
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 05/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 64/2022/NĐ-CP và Nghị định số 20/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 52; được
sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 6 Điều 3 Nghị định số 64/2022/NĐ-CP và khoản 3 Điều 1 Nghị định số
20/2024/NĐ-CP (Khoản 2 Điều 52 dẫn chiếu
đến nội dung điểm, khoản này)
|
|
593
|
1.004724
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng
hàng không, sân bay
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 05/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 64/2022/NĐ-CP và Nghị định số 20/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 52 Nghị định
05/2021/NĐ-CP ngày 25/1/20221; được sửa đổi,
bổ sung bởi điểm b khoản 6 Điều 3 Nghị định số 64/2022/NĐ-CP
và khoản 3 Điều 1 Nghị định số 20/2024/NĐ-CP
|
|
594
|
1.004981
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 116/2017/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 22 Nghị định
số 116/2017/NĐ-CP
|
|
595
|
1.005042
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải đa phương thức quốc tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2009/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 144/2018/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 6 Nghị định
số 87/2009/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 3 Điều 1 Nghị định số 144/2018/NĐ-CP
|
|
596
|
1.005115
|
Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp
về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 29/2017/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 69/2022/NĐ-CP và Nghị định số 74/2023/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 29/2017/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 3 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP và
Khoản 8 Điều 3 Nghị định số 74/2023/NĐ-CP
|
|
597
|
1.013070
|
Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm
viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe máy chuyên dùng, chứng nhận
|
Giấy phép lái xe
|
CSDL giấy phép lái xe
|
Bộ Công An
|
Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT
|
điểm e khoản 1 Điều 10
|
|
598
|
1.013071
|
Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm
viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy
|
Giấy phép lái xe
|
CSDL giấy phép lái xe
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT
|
điểm a khoản 3 Điều 7
|
|
599
|
1.001023
|
Cấp, Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 59
|
|
600
|
1.002877
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 40
|
|
601
|
1.002856
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 53
|
|
602
|
2.001034
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của
Việt Nam
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 45
|
|
603
|
1.002357
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện
của Việt Nam
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2, điểm b khoản
3 Điều 45
|
|
604
|
1.002334
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung
hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt
Nam và Trung Quốc
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2
Điều 50
|
|
605
|
1.002817
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
GMS hoặc số TAD
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 37
|
|
606
|
1.002847
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung,
thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam
và Lào
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 56
|
|
607
|
2.002288
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe
ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 23
|
|
608
|
1.010704
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
ASEAN
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 32
|
|
609
|
1.013097
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
|
điểm a khoản 2 Điều 21
|
|
610
|
1.013205
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
|
điểm a khoản 2 Điều 7, Điều
8, Điều 9
|
|
611
|
1.013206
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
|
điểm a khoản 2 Điều 21, điểm
a khoản 2 Điều 22
|
|
612
|
1.013089
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
|
điểm a khoản 2 Điều 5
|
|
613
|
1.005103
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy)
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
|
điểm a khoản 2 Điều 7, điểm a
khoản 2 Điều 8, Điều 9
|
|
614
|
1.013101
|
Chứng nhận kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe
|
CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
|
khoản 2 Điều 27
|
|
615
|
1.002903
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp; Căn cước công dân; Chứng minh nhân dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp; CSDL Đăng ký xe
|
Bộ Tài chính; Bộ Công an
|
Nghị định số 30/2013/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 89/2019/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 22 Nghị định
số 30/2013/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 1 Điều 2 Nghị định số 89/2019/NĐ-CP
|
|
616
|
1.009456
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
Giấy tờ về sử dụng đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
|
điểm c khoản 2 Điều 18
|
|
617
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
Giấy tờ về sử dụng đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
|
điểm c khoản 2 Điều 18
|
|
618
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Giấy tờ về sử dụng đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 19
|
|
619
|
1.004844
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 14/2023/TT-BGTVT
|
điểm b khoản 1 Điều 7
|
|
620
|
1.012906
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Căn cước công dân; Chứng minh
nhân dân
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
|
khoản 2 Điều 26
|
|
621
|
1.012882
|
Thông báo đủ điều kiện được
huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên
doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
|
Quyền sử dụng đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
|
khoản 3 Điều 43
|
|
622
|
1.013236
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật
Xây dựng; Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 95 Luật Xây dựng; Điểm b khoản 1, điểm b khoản
2 Điều 55, điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 56, khoản 2 Điều 57 Nghị định 175/2024/NĐ-CP (dẫn chiếu đến khoản 1, khoản
2, khoản 3, khoản 4 Điều 53 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP)
|
|
623
|
1.013238
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Xây dựng;
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 96 Luật Xây dựng; khoản 2 Điều 59 Nghị định 175/2024/NĐ-CP (dẫn chiếu đến khoản 1, khoản
2, khoản 3, khoản 4 Điều 53 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP)
|
|
624
|
1.005038
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải đa phương thức quốc tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 87/2009/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 144/2018/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 7 Nghị định
số 87/2009/NĐ-CP
|
|
625
|
1.002903
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp; Căn cước công dân; Chứng minh nhân dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Tài chính và Bộ Công an
|
Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013
|
điểm b khoản 2 Điều 22 Nghị định
số 30/2013/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 1 Điều 2 Nghị định số 89/2019/NĐ-CP)
|
|
626
|
1.013777
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
|
khoản 2 Điều 11 dẫn chiếu HS
theo khoản 4, Điều 10
|
|
627
|
1.012907
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị
hủy hoại hoặc thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
|
Giấy chứng minh nhân dân hoặc
Căn cước công dân hoặc Thẻ căn cước
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công An
|
Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
|
Khoản 2 Điều 26 Nghị định số 96/2024/NĐ-CP
|
|
628
|
1.012905
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đất
đai
|
Bộ nông nghiệp và Môi trường
|
Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15
Nghị định 96/2024/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 2 Điều 8 Nghị định
96/2024/NĐ-CP (dẫn chiếu đến khoản 2 Điều
24 Luật Kinh doanh bất động sản)
|
|
629
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL đăng ký xe
|
Bộ Công An
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 43
|
|
630
|
1.001751
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại
Giấy phép xe tập lái
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô
|
CSDL đăng ký xe
|
Bộ Công An
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 16
|
|
631
|
1.013232
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Cơ sở dữ liệu về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
số 62/2020/QH14; Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
|
khoản 2 Điều 60 Nghị định 175/2024/NĐ-CP dẫn chiếu TPHS theo Khoản 2
Điều 97 Luật Xây dựng số 50/2014/QH1; được
sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 62/2020/QH14
|
|
X
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
|
|
632
|
1.002421
|
Thủ tục cho phép mang tiền của
nước có chung biên giới vào các tỉnh nội địa
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc
bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy
đăng ký kinh doanh (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
|
Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
|
|
633
|
1.002017
|
Thủ tục thiết lập/thiết lập lại
quan hệ giao dịch mua, bán vàng miếng với Ngân hàng Nhà nước
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc
bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 06/2013/TT-NHNN; được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 29/2015/TT-NHNN;
|
điểm b khoản 1 Điều 3 được sửa
đổi, bổ sung bởi Điều 11 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
|
|
634
|
1.001729
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận mức
cấp tín dụng tối đa vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-TTg
|
điểm e khoản 1 Điều 4
|
|
635
|
1.001815
|
Thủ tục cấp Giấy phép đối với
tổ chức tài chính vi mô
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 33/2024/TT-NHNN
|
điểm d (i) khoản 1 Điều 8
|
|
636
|
1.000823
|
Thủ tục chuyển đổi Giấy phép
thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh
doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài)
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 121/2021/NĐ-CP
|
điểm a khoản 2 Điều 32
|
|
637
|
1.000134
|
Thủ tục mở tài khoản lưu ký
giấy tờ có giá đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức khác theo quyết định của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp: giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn
thời hạn của người đó;
Giấy chứng minh nhân dân hoặc
thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn của kế toán trưởng hoặc người
phụ trách kế toán, người kiểm soát chứng từ giao dịch với Ngân hàng Nhà nước;
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp; CSDL Căn cước công dân; CSDL cấp, quản lý hộ chiếu phổ thông
|
Bộ Tài chính
Bộ Công an
|
Thông tư số 16/2022/TT-NHNN
|
điểm c, d, đ, e, khoản 1 Điều
6
|
|
638
|
1.010740
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia
hạn Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với
doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng)
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 121/2021/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 30
|
|
639
|
2.000055
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 01/2025/TT-NHNN
|
khoản 7 Điều 8
|
|
640
|
2.000784
|
Thủ tục chấp thuận việc góp vốn,
mua cổ phần của tổ chức tín dụng
|
c) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp nhận góp vốn, mua cổ phần;
d) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp có khoản nợ được chuyển thành vốn góp,
vốn cổ phần;
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 25/2024/TT-NHNN
|
điểm đ khoản 1, điểm b khoản
4 Điều 6
|
|
641
|
1.000216
|
Thủ tục cấp Giấy phép thu,
chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò
chơi điện tử có thưởng) dành cho người nước ngoài
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp;
Bản sao văn bản của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp không có hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 121/2021/NĐ-CP
|
điểm b, c khoản 1 Điều 29
|
|
642
|
1.001762
|
Thủ tục chấp thuận danh sách
dự kiến những người được bầu, bổ nhiệm làm thành viên hội đồng thành viên,
thành viên ban kiểm soát, tổng giám đốc (giám đốc) của tổ chức tài chính vi
mô
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 33/2024/TT-NHNN
|
điểm c khoản 6 Điều 18
|
|
643
|
1.012516
|
Thủ tục chấp thuận bằng văn bản
hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của
khách hàng
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (bản sao có chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao
kèm xuất trình bản chính để đối chiếu)
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 52/2024/NĐ-CP
|
điểm đ khoản 1 Điều 20
|
|
644
|
1.012519
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp đã thay đổi tên doanh nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 52/2024/NĐ-CP
|
điểm a khoản 1 Điều 26
|
|
645
|
1.001475
|
Thủ tục đăng ký khoản cho vay
ra nước ngoài của tổ chức kinh tế
|
Bản sao được chứng thực từ bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp)
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 37/2013/TT-NHNN; Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
|
khoản 2 Điều 7 Thông tư số 37/2013/TT-NHNN; được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 4 Điều 16 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
|
|
646
|
1.001174
|
Thủ tục đăng ký khoản phát
hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
Hồ sơ pháp lý của tổ chức
phát hành bao gồm: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 10/2022/TT-NHNN
|
khoản 2 Điều 6
|
|
647
|
1.000581
|
Thủ tục chấp thuận trực tiếp
nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế
|
Bản sao các giấy tờ chứng
minh việc tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp: Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 34/2015/TT-NHNN
|
điểm b khoản 1 Điều 11
|
|
648
|
2.000899
|
Thủ tục chấp thuận sử dụng
ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
Bản sao giấy tờ chứng minh việc
tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 16/2015/TT-NHNN
|
khoản 2 Điều 1
|
|
649
|
1.000756
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 52/2024/NĐ-CP
|
điểm e khoản 2 Điều 24
|
|
650
|
1.000555
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký đại
lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 34/2015/TT-NHNN
|
điểm b khoản 1 Điều 14
|
|
651
|
1.000526
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đại lý đổi ngoại tệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 21/2008/QĐ-NHNN;
Thông tư số 11/2016/TT-NHNN
|
điểm c khoản 1 Điều 7 Quy chế
Đại lý đổi ngoại tệ ban hành kèm theo Quyết định số 21/2008/QĐ-NHNN; được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 6 Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN
|
|
652
|
1.001317
|
Thủ tục Mở tài khoản thanh
toán tại Ngân hàng Nhà nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước
ngoài, Kho bạc Nhà nước
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp,
Thẻ căn cước, thẻ căn cước
công dân, căn cước điện tử hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn
|
CSDL Quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp; CSDL quốc gia về dân cư; CSDL cấp, quản lý hộ chiếu phổ thông
|
Bộ Tài chính
Bộ Công an
|
Nghị định 52/2024/NĐ-CP
|
điểm b, c, d khoản 2 Điều 14
|
|
XI
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
|
|
653
|
1.013814
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
Bản sao có chứng thực đối với
giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở;
Phiếu lý lịch tư pháp của
sáng lập viên:
Thẻ căn cước công dân hoặc giấy
chứng minh nhân dân của sáng lập viên;
Thẻ căn cước công dân hoặc giấy
chứng minh nhân dân cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền của
tổ chức
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
|
khoản 4,5 và điểm a, b khoản
6 Điều 15
|
|
654
|
1.014010
|
Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ
nạn nhân
|
Giấy phép thành lập/Giấy phép
hoạt động đã được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật
(Giấy chứng nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 162/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 40
|
|
655
|
2.000027
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Giấy tờ hợp pháp về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và môi trường
|
Nghị định số 162/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 2 điều 34
|
|
656
|
1.014011
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân
|
Giấy tờ hợp pháp về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt động
hỗ trợ nạn nhân (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và môi trường
|
Nghị định số 162/2025/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 2 Điều 41
|
|
657
|
2.000025
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất/quyền sở hữu công trình của bên cho thuê/cho mượn (Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 162/2025/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 32
|
|
658
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
Bản sao Giấy khai sinh đối với
trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo
quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch
|
CSDL trẻ em
|
Bộ Y tế
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 27
|
|
659
|
2.000355
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Phiếu lý lịch tư pháp; Bản
sao giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước hoặc Căn cước hoặc hộ chiếu hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu, nhân viên của cơ sở
|
CSDL quốc gia về dân cư: CSDL
về lý lịch tư pháp
|
Bộ Công an
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP
|
khoản 2, 3 Điều 46
|
|
660
|
2.001942
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
Giấy khai sinh hoặc chứng
minh nhân dân hoặc căn cước công dân
|
CSDL Hộ tịch điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 38
|
|
661
|
1.012282
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Bản sao Quyết định thành lập
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
|
điểm b khoản 1 Điều 18
|
|
662
|
1.012327
|
Thủ tục thừa nhận tiêu chuẩn
quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp của Tổ chức chứng nhận chất lượng
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 32/2023/TT-BYT
|
Khoản 4 Điều 15
|
|
663
|
1.012328
|
Đánh giá lần đầu việc đáp ứng
thực hành tốt thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới hoặc thiết bị
y tế
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp đối với cơ sở nhận thử là tổ chức khoa học và công nghệ
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 32/2023/TT-BYT
|
Khoản 3 Điều 20
|
|
664
|
1.012332
|
Kiểm soát thay đổi trong thử
kỹ thuật mới, phương pháp mới hoặc thử thiết bị y tế trên lâm sàng
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp đối với cơ sở nhận thử là tổ chức khoa học và công nghệ
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 32/2023/TT-BYT
|
Khoản 3 Điều 20
|
|
665
|
1.013838
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y
tế.
|
- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản
sao có đóng dấu của thương nhân.
|
CSDL quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
|
Điểm a, khoản 3 Điều 11 Nghị
định số 69/2018/NĐ-CP Mục 1, Phần 1, Phụ
lục 5, Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
|
|
666
|
1.013855
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản
xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp
với loại thực phẩm của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở);
|
CSDL quốc gia về Đăng ký
doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
Nghị định số 67/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 36 Luật An toàn thực phẩm; điểm b khoản 2 Điều
6 Nghị định số 67/2016/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
|
|
667
|
1.000056
|
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định
đối với thuốc lá
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 49/2015/TT-BYT
|
Điểm đ khoản 1 Điều 6
|
|
668
|
1.013867
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên,
địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
Giấy tờ về tư cách pháp nhân của cơ sở
đăng ký, cơ sở sản xuất ghi nội dung thay đổi (đối với cơ sở tại Việt Nam) -
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 4 Điều 23
|
|
669
|
1.013874
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
Giấy tờ về tư cách pháp nhân của cơ sở
đăng ký, cơ sở sản xuất (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 điều 24
|
|
670
|
1.013878
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III.
|
Bản sao có chứng thực các giấy tờ chứng
minh việc thành lập và hoạt động của cơ sở xét nghiệm theo quy định của pháp luật
(Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 1 Điều 11
|
|
671
|
1.013886
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế xuất khẩu
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị cấp
CFS)
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 11
|
|
672
|
1.013887
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền
sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế.
|
Giấy tờ về tư cách pháp nhân của cơ sở tiếp
nhận số đăng ký lưu hành (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 1 Điều 23
|
|
673
|
1.013889
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị cấp
CFS)
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 69/2018/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 11
|
|
674
|
1.013895
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa
điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Giấy tờ về tư cách pháp nhân của cơ sở sản
xuất ghi địa điểm mới (đối với cơ sở tại Việt Nam)- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
|
Điểm đ khoản 1 Điều 23
|
|
675
|
1.013896
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định
(bên thứ ba) đối với thuốc lá.
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 49/2015/TT-BYT
|
Điểm d khoản 1 Điều 4
|
|
676
|
1.013898
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá
(bên thứ nhất)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 49/2015/TT-BYT
|
Điểm e khoản 1 Điều 5
|
|
677
|
1.014045
|
Cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ
truyền, dược liệu
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp đối với cơ sở nuôi trồng, thu hái, khai thác dược liệu trong nước
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 29/2025/TT-BYT
|
Điểm b khoản 2 Điều 26
|
|
678
|
1.014070
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở
kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch vụ thử
tương đương sinh học của thuốc; cơ sở tổ chức chuỗi nhà thuốc; cơ sở kinh
doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Dược số 105/2016/QH13 được sửa đổi,
bổ sung năm 2024
|
Điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 38
|
|
679
|
1.014076
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Dược số 105/2016/QH13 được sửa đổi,
bổ sung năm 2024
|
Điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 38
|
|
680
|
1.014088
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (cơ sở sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh
doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở kinh doanh dịch
vụ thử tương đương sinh học của thuốc; cơ sở tổ chức chuỗi nhà thuốc; cơ sở
kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Dược 2016 được sửa đổi, bổ sung năm
2024;
|
Điểm b khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 38
|
|
681
|
2.000952
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí
nghiệm đối với cơ sở kinh doanh dược
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Dược 2016 được sửa đổi, bổ sung năm
2024
|
Điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 38
|
|
682
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Điểm b khoản 2 Điều 13
|
|
683
|
2.001088
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng
sinh con đúng chính sách dân số.
|
Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng
chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công An
|
Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
|
Điểm a khoản 2 Điều 4
|
|
684
|
1.002151
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm
định trang thiết bị y tế
|
Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
Điểm b, khoản 2, Điều 10
|
|
685
|
1.013865
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm.
|
Các giấy tờ chứng minh việc thay đổi tên
của cơ sở xét nghiệm: Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh đối với cơ sở y tế tư nhân
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP
|
Điểm c khoản 4 Điều 11
|
|
686
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Điểm b khoản 2 điều 13
|
|
687
|
1.012328
|
Đánh giá lần đầu việc đáp ứng thực hành tốt
thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới hoặc thiết bị y tế
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp đối với cơ sở nhận thử là tổ chức khoa học và công nghệ
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài Chính
|
Thông tư số 32/2023/TT-BYT
|
Khoản 3 Điều 20
|
|
688
|
1.002257
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng các
nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm của Hiệp hội các nước
Đông Nam Á (CGMP-ASEAN)
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 06/2011/TT-BYT
|
Điểm b khoản 1 Điều 34
|
|
689
|
1.009566
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Tiết 2 điểm a khoản 3 Điều 11
|
|
690
|
1.003125
|
Cấp giấy phép hoạt động ngân hàng mô
|
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đối với ngân
hàng mô tư nhân
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 56/2008/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 118/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 4
|
|
691
|
1.013857
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục
vụ quản lý nhà nước
|
Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực);
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
|
Điểm b, Khoản 2 Phần 7 Phụ lục V và Điểm
b, Khoản 1 Phần 8 Phụ lục V
|
|
692
|
1.008395
|
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi
trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự
nhiên (GACP)
|
Bản sao có xác nhận của đơn vị đối với Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 8 Thông tư số 19/2019/TT-BYT)
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 19/2019/TT-BYT
|
Khoản 2 Điều 9
|
|
693
|
1.014045
|
Cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ
truyền, dược liệu
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp đối với cơ sở nuôi trồng, thu hái, khai thác dược liệu trong nước
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Dược 2016 được sửa đổi, bổ sung năm
2024
|
điểm a khoản 3 Điều 56
|
|
Thông tư số 29/2025/TT-BYT
|
Điểm b khoản 2 Điều 26
|
|
694
|
1.013866
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
Giấy tờ về tư cách pháp nhân của cơ sở
đăng ký, cơ sở sản xuất (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
|
khoản 2 Điều 22
|
|
695
|
1.014140
|
Thủ tục thanh toán trực tiếp chi phí khám
bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế
|
Thẻ bảo hiểm y tế hoặc mã số bảo hiểm y tế
đối với trường hợp có thông tin về thẻ bảo hiểm y tế bản điện tử, giấy chứng
minh nhân thân theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 37 của Nghị định số 188/2025/NĐ-CP.
Trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 54 của Nghị định số 188/2025/NĐ-CP, thẻ
bảo hiểm y tế bao gồm thẻ có mức hưởng cũ và thẻ có mức hưởng mới cao hơn
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm
|
Bộ Y tế, Bộ Công an, Bộ Tài chính
|
Nghị định số 188/2025/NĐ-CP
|
Điểm a Khoản 2 Điều 55
|
|
696
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ ra thị trường (trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 09/2015/TT-BYT
|
Tiết 3 Điểm a khoản 3 Điều 21
|
|
697
|
1.014203
|
Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ
thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp
cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ; Kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật
chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
cơ sở bán lẻ thuốc
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư 03/2018/TT-BYT; Thông tư số 11/2025/TT-BYT
|
Mẫu
số 06/GDP Phụ lục IV tại Thông tư 03/2018/TT-BYT;
Mẫu 04/GPP tại Thông tư số 11/2025/TT-BYT
|
|
698
|
1.003073
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
Giấy tờ chứng minh sự thay đổi. (Trong
trường hợp thay đổi về Giấy đăng ký kinh doanh)
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 11
|
|
699
|
1.014101
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Các giấy tờ chứng minh nội dung thay đổi.
(Trong trường hợp thay đổi về căn cước công dân)
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Luật Dược số 105/2016/QH13 được sửa đổi,
bổ sung bởi Luật số 28/2018/QH14, Luật số 44/2024/QH15
|
Khoản 2 Điều 26
|
|
700
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
Bản sao chứng minh nhân dân, Căn cước
công dân hoặc giấy tờ tùy thân của đối tượng (nếu có)
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 27
|
|
701
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 60
|
|
702
|
1.013847
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý
của Bộ Y tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 148/2025/NĐ-CP
|
Phần 1 Phụ lục V
|
|
703
|
1.014101
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Các giấy tờ chứng minh nội dung thay đổi.
(Trong trường hợp thay đổi về căn cước công dân)
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Luật Dược số 105/2016/QH13 được sửa đổi,
bổ sung bởi Luật số 28/2018/QH14, Luật số 44/2024/QH15
|
Khoản 2 Điều 26
|
|
XII
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO
|
|
704
|
1.000808
|
Thủ tục đăng ký việc nhận nuôi con nuôi
giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được
nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài
|
- Bản sao thẻ căn cước công dân, chứng
minh nhân dân đã được chứng thực hợp lệ (trường hợp nộp qua dịch vụ bưu
chính) hoặc bản chụp thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân trường hợp
người yêu cầu là công dân Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân (nếu nộp
qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến)
- Bản sao giấy khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ
liệu quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Công an, Bộ Tư pháp
|
Luật Nuôi
con nuôi 2010
|
khoản 1 Điều 17; điểm a khoản 1 Điều 18
|
|
705
|
1.00121
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
- Căn cước công dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định 191/2025/NĐ-CP
|
điểm a khoản 1 Điều 29
|
|
706
|
1.000826
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài,
hài cốt, tro cốt về Việt Nam
|
- Bản chụp căn cước công dân
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 01/2011/TT-BNG (được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 06/2025/TT-BNG
|
điểm c khoản 1 Điều 6
|
|
707
|
1.000797
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ
tịch tại Cơ quan đại diện
|
Bản sao thẻ căn cước công dân, chứng minh
nhân dân đã được chứng thực hợp lệ (trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính) hoặc
bản chụp thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân trường hợp người yêu cầu
là công dân Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân (nếu nộp qua hệ thống
bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
708
|
2.000682
|
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt
Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước
ngoài với người nước ngoài
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
709
|
1.001020
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh
ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
710
|
2.000507
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
- Bản sao thẻ căn cước công dân, chứng
minh nhân dân đã được chứng thực hợp lệ (trường hợp nộp qua dịch vụ bưu
chính) hoặc bản chụp thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân trường hợp
người yêu cầu là công dân Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân (nếu nộp
qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến)
- Bản sao Giấy đăng ký kết hôn.
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an; Bộ Tư pháp
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG: Nghị định 123/2015/NĐ-CP
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
khoản 2 Điều 4 Thông tư 07/2023/TT-BNG được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG; điểm b khoản 1 Điều 27 Nghị định
123/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
|
711
|
2.000689
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài
|
- Bản sao thẻ căn cước công dân, chứng
minh nhân dân đã được chứng thực hợp lệ hoặc bản chụp thẻ căn cước công dân,
chứng minh nhân dân
- Bản sao Giấy chứng tử;
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài phụ trách khu vực lãnh sự nơi công dân Việt
Nam đã cư trú trước đây cấp nếu công dân Việt Nam đã từng cư trú ở nhiều nơi
khác nhau.
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an; Bộ Tư pháp
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
712
|
2.000608
|
Thủ tục đăng ký lại việc khai sinh cho trẻ
em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam
|
- Bản sao thẻ căn cước công dân, chứng
minh nhân dân đã được chứng thực hợp lệ hoặc bản chụp thẻ căn cước công dân,
chứng minh nhân dân trường hợp người yêu cầu là công dân Việt Nam đã được cấp
số định danh cá nhân
- Bản sao, bản chụp giấy khai sinh do Cơ
quan đại diện đã cấp trước đây.
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an; Bộ Tư pháp
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG: Nghị định 123/2015 được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
khoản 2 Điều 4 Thông tư 07/2023/TT-BNG được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định
123/2015 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
|
|
713
|
2.000527
|
Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt
Nam ở nước ngoài
|
- Bản sao chứng minh nhân dân, căn cước
công dân của người có yêu cầu đăng ký khai tử;
- Bản sao chứng minh nhân dân, căn cước
công dân của người chết;
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
714
|
2.000616
|
Thủ tục đăng ký lại việc khai tử
|
- Bản sao chứng minh nhân dân, căn cước
công dân của người có yêu cầu đăng ký lại khai tử;
- Bản sao giấy chứng tử trước đây được cấp
hợp lệ.
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an; Bộ Tư pháp
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
715
|
1.001121
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa
công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam với
người nước ngoài cùng cư trú ở nước ngoài
|
- Bản sao thẻ căn cước công dân, chứng
minh nhân dân đã được chứng thực hợp lệ hoặc bản chụp thẻ căn cước công dân,
chứng minh nhân dân trường hợp người yêu cầu là công dân Việt Nam đã được cấp
số định danh cá nhân (nếu nộp qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua hệ thống
đăng ký hộ tịch trực tuyến)
- Bản sao giấy khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an; Bộ Tư pháp
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
716
|
2.00056
|
Thủ tục đăng ký việc giám hộ giữa công
dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau
|
Bản sao thẻ căn cước công dân, chứng minh
nhân dân đã được chứng thực hợp lệ
(trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính) hoặc bản chụp thẻ căn cước công dân,
chứng minh nhân dân trường hợp người yêu cầu là công dân Việt Nam đã được cấp
số định danh cá nhân (nếu nộp qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua hệ thống
đăng
ký hộ tịch trực tuyến)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
717
|
2.000584
|
Thủ tục đăng ký việc chấm dứt, thay đổi
việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
718
|
1.000881
|
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
719
|
1.000736
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
720
|
2.000698
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
721
|
2.000702
|
Tờ khai ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ,
con; xác định cha, mẹ con, nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác)
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
722
|
2.000712
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Thông tư 07/2023/TT-BNG được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư 07/2025/TT-BNG
|
khoản 2 Điều 4
|
|
723
|
1.010094
|
Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông (không gắn
chip điện tử) tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
- Bản sao giấy khai sinh đối với người
chưa đủ 14 tuổi;
- Bản chụp chứng minh nhân dân, căn cước
công dân đối với trường hợp có sự thay đổi thông tin về nhân thân so với
thông tin trong hộ chiếu đã cấp lần gần nhất
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an; Bộ Tư pháp
|
Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt
Nam 2019
|
điểm a, điểm c khoản 2 Điều 15, Điều 16
|
|
724
|
2.000785
|
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam tại
cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Bản sao Giấy khai sinh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Bộ Công an; Bộ Tư pháp
|
Luật Quốc tịch 2008 (được sửa đổi, bổ
sung 2025)
|
Điểm b khoản 1 Điều 24
|
|
725
|
2.002352
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
|
Bản chụp giấy khai sinh đối với con dưới
18 tuổi đi thăm hoặc đi theo thành viên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài, cơ quan thông tin và báo chí nhà nước của Việt Nam thường trú ở nước
ngoài quy định tại khoản 14 Điều 8 và khoản 5 Điều 9 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh
của công dân Việt Nam
|
Bộ Công an; Bộ Tư pháp
|
Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt
Nam
|
Điểm e khoản 2 Điều 12
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA QUỐC PHÒNG
|
|
726
|
1.013195
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
Căn cước công dân
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 3 Điều 130
|
|
727
|
1.013193
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công đang tại ngũ, công tác
|
Căn cước công dân
|
CSDL quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 3 Điều 130
|
|
728
|
1.013199
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ mật mã dân sự
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật an toàn thông tin mạng năm 2015
|
Điểm b khoản 2 Điều 32
|
|
729
|
1.013200
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật an toàn thông tin mạng năm 2015
|
Điểm b khoản 1 Điều 33
|
|
730
|
1.014142
|
Thủ tục tham gia hoạt động công nghiệp quốc
phòng, an ninh của cơ sở huy động trong các lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng nguồn
nhân lực; cung cấp sản phẩm, dịch vụ về quản trị doanh nghiệp, an toàn thông
tin, công nghệ cao, công nghệ chiến lược
|
Bản sao quyết định thành lập kèm theo văn
bản quy định chức năng, nhiệm vụ đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp kèm theo giấy phép hoạt động, giấy phép kinh doanh đối với doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 99/2025/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 4 Điều 6
|
|
731
|
1.014141
|
Thủ tục tham gia hoạt động cung cấp dịch
vụ thanh toán và cấp tín dụng của tổ chức tín dụng
|
Bản sao quyết định thành lập kèm theo văn
bản quy định chức năng, nhiệm vụ đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp kèm theo giấy phép hoạt động, giấy phép kinh doanh đối với doanh
nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 99/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 5 Điều 5
|
|
732
|
1.013133
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Bản chụp căn cước công dân hoặc thẻ căn
cước
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 13/2016/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 220/2025/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 1 Điều 4
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN
|
|
733
|
3.000489
|
Thẩm định thiết kế về phòng cháy chữa
cháy
|
Giấy tờ hợp pháp về đất đai chứng minh sự
phù hợp mục đích sử dụng đất
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 105/2025/NĐ-CP
|
Khoản 4 Điều 9
|
|
734
|
1.014417
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhận sản phẩm
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định 107/2016/NĐ-CP
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
|
điểm b khoản 2 Điều 6, điểm b khoản 2 Điều
10, điểm b khoản 2 Điều 14, điểm b khoản 2 Điều 18
|
|
735
|
1.004222
|
Đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp thuộc
quyền sở hữu của mình
|
Giấy tờ, tài liệu chứng minh việc sở hữu
chỗ ở hợp pháp: Giấy tờ, tài liệu chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất do cơ quan có thẩm quyền cấp qua các thời kỳ theo
quy định của pháp luật về đất đai và nhà ở
|
CSDLQG về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định 154/2024/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 2 Điều 5
|
|
736
|
1.004194
|
Đăng ký tạm trú
|
Giấy tờ, tài liệu chứng minh việc sở hữu
chỗ ở hợp pháp: Giấy tờ, tài liệu chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất do cơ quan có thẩm quyền cấp qua các thời kỳ theo
quy định của pháp luật về đất đai và nhà ở
|
CSDLQG về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định 154/2024/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 2 Điều 5
|
|
737
|
1.004222
|
Đăng ký tạm trú
|
Giấy tờ, tài liệu chứng minh việc sở hữu
chỗ ở hợp pháp: Giấy tờ, tài liệu chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất do cơ quan có thẩm quyền cấp qua các thời kỳ theo
quy định của pháp luật về đất đai và nhà ở
|
CSDLQG về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định 154/2024/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 2 Điều 5
|
|
737
|
1.004222
|
Đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp
không thuộc quyền sở hữu của mình đối với những trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 20 Luật Cư trú
|
Giấy tờ, tài liệu chứng minh quan hệ nhân
thân với chủ hộ, thành viên hộ gia đình: Giấy chứng nhận kết hôn; giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân; thẻ căn cước (sử dụng thông tin mã hóa, lưu trữ trong bộ
phận lưu trữ trên thẻ căn cước); Giấy khai sinh
|
CSDL hộ tịch về điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định 154/2024/NĐ-CP
|
Điểm a, b khoản 2 Điều 6
|
|
738
|
1.004222
|
Đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do
thuê, mượn, ở nhờ
|
Giấy tờ, tài liệu chứng minh đủ diện tích
nhà ở để đăng ký thường trú theo quy định: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
CSDLQG về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Điểm c khoản 3 Điều 21
|
|
739
|
1.010038
|
Tách hộ
|
Giấy tờ, tài liệu chứng minh việc ly hôn
|
CSDL hộ tịch về điện tử
|
Bộ Tư pháp
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Khoản 2 Điều 25
|
|
740
|
1.001471
|
Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (cấp
Cục)
|
Bản sao giấy khai sinh hoặc trích lục
khai sinh đối với người chưa đủ 14 tuổi chưa được cấp mã số định danh cá
nhân; trường hợp không có bản sao giấy khai sinh thì nộp bản chụp và xuất
trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu
|
CSDL quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Tư pháp
|
Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt
Nam số 49/2019/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 23/2023/QH15
|
Điểm b khoản 2 Điều 15
|
|
741
|
1.001456
|
Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (cấp
tỉnh)
|
Bản sao giấy khai sinh hoặc trích lục
khai sinh đối với người chưa đủ 14 tuổi chưa được cấp mã số định danh cá
nhân; trường hợp không có bản sao giấy khai sinh thì nộp bản chụp và xuất
trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu
|
CSDL quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Tư pháp
|
Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt
Nam số 49/2019/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 23/2023/QH15
|
Điểm b khoản 2 Điều 15
|
|
742
|
2.00048
|
Cấp giấy xác nhận nhân sự cho công dân Việt
Nam ở nước ngoài (cấp Cục)
|
Giấy tờ chứng minh quan hệ với thân nhân ở
nước ngoài bị mất hộ chiếu như: Giấy khai sinh; Giấy đăng ký kết hôn
|
CSDL quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Tư pháp
|
Thông tư số 31/2023/TT-BCA
|
Mẫu
TK03 ban hành kèm theo
|
|
743
|
1.010048
|
Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến
xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam (cấp Cục)
|
Trường hợp đề nghị xác nhận, cung cấp
thông tin cho người chưa đủ 14 tuổi thì nộp kèm bản sao giấy tờ do cơ quan có
thẩm quyền của Việt Nam cấp chứng minh người đại diện hợp pháp (giấy khai
sinh); trường hợp không có bản sao thì kèm bản chụp và xuất trình bản chính để
kiểm tra, đối chiếu
|
CSDL quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 77/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020
được sửa đổi, bổ sung bởi số 67/2024/NĐ-CP, Nghị định số 184/2025/NĐ-CP
|
Mẫu
M04b ban hành kèm theo Nghị định số
184/2025/NĐ-CP
|
|
744
|
1.012677
|
Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến
xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam (cấp tỉnh)
|
Trường hợp đề nghị xác nhận, cung cấp
thông tin cho người chưa đủ 14 tuổi thì nộp kèm bản sao giấy tờ do cơ quan có
thẩm quyền của Việt Nam cấp chứng minh người đại diện hợp pháp (giấy khai
sinh); trường hợp không có bản sao thì kèm bản chụp và xuất trình bản chính để
kiểm tra, đối chiếu
|
CSDL quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 77/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020
được sửa đổi, bổ sung bởi số 67/2024/NĐ-CP, Nghị định số 184/2025/NĐ-CP
|
Mẫu
M04b ban hành kèm theo Nghị định số
184/2025/NĐ-CP
|
|
745
|
1.014363
|
Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến
xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam (cấp xã)
|
Trường hợp đề nghị xác nhận, cung cấp
thông tin cho người chưa đủ 14 tuổi thì nộp kèm bản sao giấy tờ do cơ quan có
thẩm quyền của Việt Nam cấp chứng minh người đại diện hợp pháp (giấy khai
sinh); trường hợp không có bản sao thì kèm bản chụp và xuất trình bản chính để
kiểm tra, đối chiếu
|
CSDL quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 77/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020
được sửa đổi, bổ sung bởi số 67/2024/NĐ-CP, Nghị định số 184/2025/NĐ-CP
|
Mẫu
M04b ban hành kèm theo Nghị định số
184/2025/NĐ-CP
|
|
746
|
1.001280
|
Cấp Giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào
cho công dân Việt Nam thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào (cấp
Tỉnh)
|
Bản sao giấy khai sinh hoặc Trích lục ghi
vào sổ hộ tịch việc khai sinh do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với
người chưa đủ 14 tuổi chưa được cấp mã số định danh cá nhân; bản sao có chứng
thực giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp chứng minh người đại
diện theo pháp luật đối với người mất năng lực hành vi, người có khó khăn
trong nhận thức, làm chủ hành vi, người chưa đủ 14 tuổi
|
CSDL quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 76/2020/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 67/2024/NĐ-CP, Nghị định số 184/2025/NĐ-CP)
|
điểm a, b khoản 3 Điều 5
|
|
747
|
1.012680
|
Cấp Giấy thông hành biên giới Việt Nam -
Lào cho công dân Việt Nam thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào
(cấp xã)
|
Bản sao giấy khai sinh hoặc Trích lục ghi
vào sổ hộ tịch việc khai sinh do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với
người chưa đủ 14 tuổi chưa được cấp mã số định danh cá nhân; bản sao có chứng
thực giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp chứng minh người đại
diện theo pháp luật đối với người mất năng lực hành vi, người có khó khăn
trong nhận thức, làm chủ hành vi, người chưa đủ 14 tuổi
|
CSDL quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 76/2020/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 67/2024/NĐ-CP, Nghị định số 184/2025/NĐ-CP
|
điểm a, b khoản 3 Điều 5
|
|
748
|
1.003494
|
Cấp Giấy thông hành nhập xuất cảnh cho
công dân Việt Nam sang du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp
giáp với Việt Nam tại Công an cấp tỉnh (cấp Tỉnh)
|
Bản sao giấy khai sinh; Chứng minh nhân
dân của người nộp hồ sơ
|
CSDL về hộ tịch; Cơ sở dữ liệu về căn cước
công dân
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Thông tư số 43/2011/TT-BCA
|
Điều 4
|
|
749
|
1.003133
|
Cấp Giấy thông hành xuất nhập cảnh vùng
biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại đơn vị hành chính cấp xã tiếp
giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc (cấp xã)
|
Bản sao giấy khai sinh hoặc Trích lục ghi
vào sổ hộ tịch việc khai sinh do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với
người chưa đủ 14 tuổi chưa được cấp mã số định danh cá nhân; bản sao có chứng
thực giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp chứng minh người đại
diện theo pháp luật dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành
vi, người chưa đủ 14 tuổi
|
CSDL quốc gia về hộ tịch
|
Bộ Tư pháp
|
Nghị định số 76/2020/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 67/2024/NĐ-CP, Nghị định số 184/2025/NĐ-CP
|
điểm a, b khoản 3 Điều 5
|
|
750
|
2.002351
|
Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập
cảnh cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam qua giao dịch điện tử tại cổng
thông tin điện tử về xuất nhập cảnh (cấp Cục)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cơ
quan, tổ chức gửi kèm theo văn bản thông báo cho A08 trước khi làm thủ tục)
|
CSDL về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư
trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 47/2014/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi
Luật số 23/2023/QH15
|
Điểm a khoản 2, khoản 7 Điều 16
|
|
751
|
1.003425
|
Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập
cảnh cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nhập cảnh vào
Việt Nam tại Cục QLXNC (cấp Cục)
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cơ
quan, tổ chức gửi kèm theo văn bản thông báo cho A08 trước khi làm thủ tục);
Giấy tờ chứng minh quan hệ của người được bảo lãnh và người đề nghị như: Giấy
khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ khẩu (Áp dụng đối với giấy tờ do cơ
quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL về đăng ký doanh nghiệp; CSDL hộ tịch;
CSDL dân cư
|
Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư
trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 47/2014/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi
Luật số 23/2023/QH15; Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
Khoản 2 Điều 14; Điểm a khoản 2 Điều 16 Luật
Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số
47/2014/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 23/2023/QH15; Mẫu NA3 ban hành kèm theo Thông tư số
22/2023/TT-BCA
|
|
752
|
1.003144
|
Cấp Giấy miễn thị thực cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam
định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam (cấp Cục)
|
Giấy tờ chứng minh thuộc diện được cấp giấy
miễn thị thực như: Giấy khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ khẩu (Áp dụng
đối với giấy tờ do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL hộ tịch; CSDL dân cư
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Nghị định số 82/2015/NĐ-CP; Thông tư số
04/2015/TT-BCA
|
Điểm a, b khoản 3 Điều 6 Nghị định số 82/2015/NĐ-CP;
Mẫu NA9 ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2015/TT-BCA
|
|
753
|
1.003358
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam (cấp Cục)
|
Giấy tờ chứng minh thuộc diện được cấp thẻ
tạm trú như: Giấy khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ khẩu (Áp dụng đối với
giấy tờ do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL hộ tịch; CSDL dân cư
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư
trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 47/2014/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi
Luật số 23/2023/QH15
|
Điểm d khoản 1 Điều 37
|
|
754
|
1.003460
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam (cấp tỉnh)
|
Giấy tờ chứng minh thuộc diện được cấp thẻ
tạm trú như: Giấy khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ khẩu (Áp dụng đối với
giấy tờ do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL hộ tịch; CSDL dân cư
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư
trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 47/2014/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi
Luật số 23/2023/QH15
|
Điểm d khoản 1 Điều 37
|
|
755
|
1.003342
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt
Nam (cấp Cục)
|
Giấy tờ chứng minh quan hệ của thân nhân
được bảo lãnh với người đề nghị như: Giấy khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ
khẩu (Áp dụng đối với giấy tờ do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL hộ tịch; CSDL dân cư
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
Mẫu
NA5 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
|
756
|
1.001194
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt
Nam (cấp tỉnh)
|
Giấy tờ chứng minh quan hệ của thân nhân
được bảo lãnh với người đề nghị như: Giấy khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ
khẩu (Áp dụng đối với giấy tờ do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL hộ tịch; CSDL dân cư
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
Mẫu
NA5 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
|
757
|
1.003326
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam (cấp Cục)
|
Giấy tờ chứng minh quan hệ của thân nhân
được bảo lãnh với người đề nghị như: Giấy khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ
khẩu (Áp dụng đối với giấy tờ do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL hộ tịch; CSDL dân cư
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
Mẫu
NA5 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
|
758
|
1.001146
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam (cấp tỉnh)
|
Giấy tờ chứng minh quan hệ của thân nhân
được bảo lãnh với người đề nghị như: Giấy khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ
khẩu (Áp dụng đối với giấy tờ do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL hộ tịch; CSDL dân cư
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
Mẫu
NA5 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
|
759
|
1.003290
|
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam (cấp Cục)
|
Giấy tờ chứng minh quan hệ với người bảo
lãnh: Giấy khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ khẩu; Giấy tờ chứng minh đủ điều
kiện được xét cho thường trú như: Có chỗ ở hợp pháp (Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất) (Áp dụng đối với giấy tờ do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL hộ tịch; CSDL dân cư, CSDL về đất
đai
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư
trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 47/2014/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi
Luật số 23/2023/QH15; Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
Điểm e khoản 1 Điều 41; khoản 1, 3 Điều
40; Mẫu NA11 ban hành kèm theo
Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
|
760
|
1.001010
|
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam (cấp tỉnh)
|
Giấy tờ chứng minh quan hệ với người bảo
lãnh: Giấy khai sinh; giấy đăng ký kết hôn; Hộ khẩu; Giấy tờ chứng minh đủ điều
kiện được xét cho thường trú như: Có chỗ ở hợp pháp (Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất) (Áp dụng đối với giấy tờ do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp)
|
CSDL hộ tịch; CSDL dân cư, CSDL về đất
đai
|
Bộ Tư pháp; Bộ Công an
|
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư
trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 47/2014/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi
Luật số 23/2023/QH15; Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
Điểm e khoản 1 Điều 41; khoản 1, 3 Điều
40; Mẫu NA11 ban hành kèm theo
Thông tư số 22/2023/TT-BCA
|
|
761
|
3.000368
|
Cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng
không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn (cấp Cục, tỉnh)
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất
trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức đã lập bản
chính sao y hoặc sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc bản điện tử tài
liệu chứng minh tư cách pháp nhân, chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp, trừ
trường hợp doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không tại cảng
hàng không, sân bay (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
CSDL về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 31/2025/TT-BCA
|
Phụ
lục I. Thẻ, giấy phép kiểm soát an
ninh hàng không
|
|
762
|
3.000369
|
Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng
không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn (cấp Cục, tỉnh)
|
Trường hợp cấp lại do thay đổi vị trí công
tác khác không cùng cơ quan, đơn vị công tác cũ: Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức
đã lập bản chính sao y hoặc sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc bản
điện tử tài liệu chứng minh tư cách pháp nhân, chức năng nhiệm vụ của doanh
nghiệp, trừ trường hợp doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng
không tại cảng hàng không, sân bay (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)
|
CSDL về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 31/2025/TT-BCA
|
Phụ
lục I. Thẻ, giấy phép kiểm soát an
ninh hàng không
|
|
763
|
3.000370
|
Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng
không, sân bay có giá trị sử dụng ngắn hạn (cấp Cục, tỉnh)
|
Bản sao giấy tờ tùy thân của người đề nghị
cấp (trong đó có căn cước công dân)
|
CSDL về căn cước công dân
|
Bộ Công an
|
Thông tư số 31/2025/TT-BCA
|
Phụ
lục I. Thẻ, giấy phép kiểm soát an
ninh hàng không
|
|
764
|
1.003204
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về
ANTT để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện cấp Bộ
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh hoặc đăng ký địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh hoặc
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 56/2023/NĐ-CP.
|
Điểm a khoản 2 Điều 19
|
|
Phiếu lý lịch tư pháp.
|
CSDL về lý lịch tư pháp
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 56/2023/NĐ-CP.
|
Điểm a khoản 4 Điều 19
|
|
765
|
2.001478
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về
ANTT để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện cấp tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh hoặc đăng ký địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh hoặc
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;
CSDL về hợp tác xã; CSDL về hộ kinh doanh
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 56/2023/NĐ-CP.
|
Điểm a khoản 2 Điều 19
|
|
Phiếu lý lịch tư pháp.
|
CSDL về lý lịch tư pháp
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 56/2023/NĐ-CP.
|
Điểm a khoản 4 Điều 19
|
|
766
|
3.000243
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về
ANTT để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện cấp xã
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh hoặc đăng ký địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh hoặc
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;
CSDL về hợp tác xã; CSDL về hộ kinh doanh
|
Bộ Tài chính
|
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 56/2023/NĐ-CP.
|
Điểm a khoản 2 Điều 19
|
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
CSDL về lý lịch tư pháp
|
Bộ Công an
|
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 56/2023/NĐ-CP
|
Điểm a khoản 4 Điều 19
|
|
XV.
|
BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
|
|
767
|
1.012658
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
sinh hoạt tôn giáo tập trung (Nếu là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất)
|
CSDL về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Điểm c khoản 2 Điều 47
|
|
768
|
1.012656
|
Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới
để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung (nếu là Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất)
|
CSDL về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 8, Mẫu B38 kèm theo Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
|
769
|
1.012653
|
Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới
để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung (nếu là Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất)
|
CSDL về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 8, Mẫu B38 kèm theo Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
|
770
|
1.012658
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
sinh hoạt tôn giáo tập trung (Nếu là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất)
|
CSDL về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Điểm c khoản 2 Điều 47
|
|
771
|
1.012656
|
Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới
để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung (nếu là Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất)
|
CSDL về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 8, Mẫu B38 kèm theo
|
|
772
|
1.012653
|
Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới
để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung (nếu là Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất)
|
CSDL về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 8, Mục B38 kèm theo
|
|
773
|
1.014339
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
đặt trụ sở mới (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 2 Điều 10
|
|
774
|
1.012570
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (Cấp trung ương)
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
đặt trụ sở (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng và tôn giáo
|
Điểm g, khoản 2, điều 22
|
|
775
|
1.012672
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh)
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
đặt trụ sở (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng và tôn giáo
|
Điểm g, khoản 2, điều 22
|
|
776
|
1.012571
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
(Cấp Trung ương)
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
đặt trụ sở (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng và tôn giáo
|
Điểm g, khoản 2, điều 22
|
|
777
|
1.012661
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(cấp tỉnh)
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
đặt trụ sở (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng và tôn giáo
|
điểm e, khoản 2, điều 29
|
|
778
|
1.012574
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
(Cấp Trung ương)
|
Giấy tờ chứng minh tài sản hợp pháp của tổ
chức tôn giáo trực thuộc (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Điều 11 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 2 Điều 11
|
|
779
|
1.012641
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp
tỉnh)
|
Giấy tờ chứng minh tài sản hợp pháp của tổ
chức tôn giáo trực thuộc (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Điều 11 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Điểm d khoản 2 Điều 11
|
|
780
|
1.012690
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
đặt trụ sở (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng và tôn giáo
|
điểm b, khoản 2, điều 17
|
|
781
|
1.012584
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung trong phạm vi một xã
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới
để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 6
|
|
782
|
1.012582
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới
để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Điểm b khoản 2 Điều 6
|
|
783
|
1.012587
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (Cấp Trung ương)
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
đặt trụ sở (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng và tôn giáo
|
Điểm đ khoản 2 Điều 19
|
|
784
|
1.012632
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh);
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để
đặt trụ sở (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng và tôn giáo
|
Điểm đ khoản 2 Điều 19
|
|
785
|
1.012572
|
Thủ tục đề nghị thành lập cơ sở đào tạo
tôn giáo (Cấp Trung ương)
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp
(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng và tôn giáo
|
Điểm đ khoản 2 Điều 38
|
|
786
|
1.003638
|
Thủ tục đề nghị thành lập cơ sở đào tạo
tôn giáo (Cấp tỉnh)
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp
(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
CSDL quốc gia về đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Luật Tín ngưỡng và tôn giáo
|
Điểm đ khoản 2 Điều 38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|