Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân
dân thành phố Đà Nẵng biểu quyết thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
Đà Nẵng khóa X nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 19 tháng 7 năm
2023./.
TT
|
DANH MỤC DỊCH VỤ
|
Ghi chú
|
A
|
Công nghệ thông tin (CNTT)
|
I
|
Dịch vụ an toàn thông tin
|
|
1
|
Vận hành thiết bị an ninh thông tin
|
|
2
|
Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng An ninh
thông tin cho thiết bị CNTT
|
|
3
|
Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng An ninh
thông tin cho cơ sở dữ liệu
|
|
4
|
Rà quét, phân tích cảnh báo, các lỗ hổng An ninh
thông tin cho website/ứng dụng
|
|
5
|
Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng An ninh
thông tin cho hệ thống mail
|
|
6
|
Ứng cứu, khắc phục sự cố An ninh thông tin
|
|
7
|
Vận hành ứng dụng An toàn thông tin
|
|
II
|
Dịch vụ hạ tầng CNTT
|
|
1
|
Vận hành máy chủ vật lý
|
|
2
|
Vận hành máy chủ ảo
|
|
3
|
Vận hành hệ thống lưu trữ vật lý
|
|
4
|
Vận hành hệ thống lưu trữ ảo
|
|
5
|
Đặt chỗ thiết bị CNTT (U/năm)
|
|
6
|
Vận hành hệ thống lưu ký Website
|
|
7
|
Vận hành hệ thống ứng dụng (Ký số, Diệt virus,
...)
|
|
8
|
Vận hành hệ thống ứng dụng cung cấp dịch vụ trực
tuyến (như Lưu trú trực tuyến...)
|
|
9
|
Vận hành hệ thống email công vụ
|
|
10
|
Vận hành hệ thống quản lý tên miền
|
|
11
|
Vận hành hệ thống quản lý xác thực tập trung
|
|
12
|
Ứng cứu sự cố lỗi thiết bị (Máy chủ, lưu trữ,
chuyển mạch)
|
|
13
|
Giám sát hoạt động TTDL 24/7
|
|
14
|
Vận hành trạm biến áp (trạm/năm)
|
hạ thế
|
15
|
Vận hành máy phát điện (máy/năm)
|
Máy quy mô từ 400 - 1000KVA
|
16
|
Vận hành hệ thống UPS (hệ thống/năm)
|
|
17
|
Vận hành tủ điện phân phối
|
|
18
|
Vận hành hệ thống dây dẫn điện TTDL
|
|
19
|
Vận hành điều hòa thông thường (TB/năm)
|
|
20
|
Vận hành điều hòa chính xác (Tb/năm)
|
|
21
|
Vận hành hệ thống PCCC
|
|
22
|
Vận hành hệ thống điều khiển truy cập
|
|
23
|
Vận hành hệ thống báo ẩm
|
|
24
|
Dịch vụ giám sát hệ thống cơ điện tại TTDL 24/7
|
|
25
|
Vận hành hệ thống camera Trung tâm dữ liệu
(TB/năm)
|
|
26
|
Vận hành Phòng máy đặt thiết bị CNTT
|
|
27
|
Xử lý sự cố hệ thống cơ - nhiệt - điện Trung tâm
dữ liệu
|
|
III
|
Hệ thống thông tin
|
|
1
|
Cài đặt máy chủ của Hệ thống thông tin Chính quyền
điện tử
|
|
2
|
Quản trị, giám sát, vận hành mức ứng dụng các máy
chủ của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử
|
|
3
|
Kiểm thử chức năng từng ứng dụng của Hệ thống
thông tin Chính quyền điện tử
|
|
4
|
Cài đặt từng ứng dụng của Hệ thống thông tin
Chính quyền điện tử
|
|
5
|
Quản trị, giám sát vận hành từng ứng dụng của Hệ
thống thông tin Chính quyền điện tử
|
|
6
|
Giải đáp và hướng dẫn sử dụng các ứng dụng của Hệ
thống thông tin Chính quyền điện tử (thông qua đường dây nóng (hotline))
|
|
7
|
Bảo trì các ứng dụng thuộc Hệ thống thông tin
Chính quyền điện tử
|
|
8
|
Xử lý, khắc phục sự cố xảy ra của Hệ thống thông
tin Chính quyền điện tử
|
|
9
|
Tích hợp chức, năng của Hệ thống thông tin Chính
quyền điện tử với các Hệ thống thông tin các cơ quan Trung ương và các địa
phương
|
|
10
|
Tạo mới, cập nhật, hủy bỏ tài khoản Hệ thống
thông tin Chính quyền điện tử
|
|
11
|
Quản trị, giám sát, vận hành nền tảng Hệ thống
thông tin Chính quyền điện tử
|
|
12
|
Quản trị, giám sát, vận hành trục tích hợp dữ liệu
LGSP
|
|
IV
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
|
1
|
Cài đặt máy chủ của Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
|
2
|
Quản trị, giám sát, vận hành mức ứng dụng các máy
chủ Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Portal và mobile app)
|
|
3
|
Kiểm thử chức năng của Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4
|
Cài đặt Cổng dịch vụ công trực tuyến (Portal và
mobile app)
|
|
5
|
Quản trị, giám sát, vận hành Cổng dịch vụ công trực
tuyến
|
|
6
|
Bảo trì mức ứng dụng cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
7
|
Xử lý, khắc phục sự cố xảy ra của cổng dịch vụ
công trực tuyến
|
|
8
|
Tích hợp dịch vụ công trực tuyến của thành phố với
Cổng dịch vụ công quốc gia
|
|
9
|
Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 1
|
|
10
|
Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 2
|
|
11
|
Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 3
|
|
12
|
Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
|
13
|
Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 2
|
|
14
|
Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 3
|
|
15
|
Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
|
V
|
Dịch vụ Chữ ký số
|
|
1
|
Quản lý cấp mới, gia hạn, hủy chữ ký số và hướng
dẫn sử dụng
|
|
VI
|
Dịch vụ Thành phố thông minh, chuyển đổi số
|
|
1
|
Cài đặt máy chủ cho một hệ thống thông tin thuộc
chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi
số
|
|
2
|
Quản trị, giám sát máy chủ ở mức ứng dụng cho một
hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin thành phố
thông minh, chuyển đổi số
|
|
3
|
Kiểm thử chức năng cho một hệ thống thông tin thuộc
chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi
số
|
|
4
|
Cài đặt một hệ thống thông tin thuộc chương trình
sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số
|
|
5
|
Quản trị, giám sát, vận hành một hệ thống thông
tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh,
chuyển đổi số
|
|
6
|
Giải đáp và hướng dẫn sử dụng một hệ thống thông tin
thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển
đổi số (thông qua đường dây nóng (hotline))
|
|
7
|
Bảo trì hệ thống thông tin tin thuộc chương trình
sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số
|
|
8
|
Xử lý, khắc phục sự cố xảy ra của hệ thống thông
tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh,
chuyển đổi số
|
|
9
|
Tích hợp tiện ích, dịch vụ đô thị thông minh lên ứng
dụng di động
|
|
VII
|
Dịch vụ Khác
|
|
1
|
Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua kênh Zalo
Tổng đài 1022 Đà Nẵng
|
|
2
|
Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua Cổng tin
nhắn
|
|
3
|
Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua ứng dụng
di động
|
|
4
|
Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua website
|
|
5
|
Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua kênh Zalo
Tổng đài 1022 Đà Nẵng
|
|
6
|
Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua Cổng tin
nhắn
|
|
7
|
Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua ứng dụng
di động
|
|
8
|
Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua website
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống nhắn tin phục vụ hành chính
công qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng
|
|
10
|
Vận hành hệ thống nhắn tin phục vụ hành chính
công qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng
|
|
11
|
Vận hành màn hình ghép
|
|
B
|
Viễn thông, Internet
|
|
I
|
Vận hành hạ tầng mạng truyền dẫn
|
|
1
|
Quản lý vận hành Cáp ngầm (km/năm)
|
|
2
|
Quản lý vận hành Cáp treo (km/năm)
|
|
3
|
Vận hành tuyến truyền dẫn Viba (tuyến/năm)
|
|
4
|
Quản lý vận hành cống cáp (km/năm)
|
|
5
|
Quản lý vận hành bể cáp (bể/năm)
|
|
6
|
Xử lý sự cố cáp quang
|
|
7
|
Vận hành thiết bị chuyển mạch biên (Tb/năm)
|
|
8
|
Vận hành thiết bị chuyển mạch phân phối (Tb/năm)
|
|
9
|
Vận hành thiết bị chuyển mạch lõi (Tb/năm)
|
|
10
|
Ứng cứu sự cố thiết bị mạng
|
|
14
|
Vận hành thiết bị tổng đài điện thoại IP (Tb/năm)
|
|
15
|
Vận hành thiết bị phát sóng không dây (TB/năm)
|
|
16
|
Vận hành thiết bị điều khiển mạng không dây
(TB/năm)
|
|
17
|
Vận hành thiết bị cân bằng tải lưu lượng (Tb/năm)
|
|
18
|
Vận hành thiết bị quản lý đa điểm phục vụ Hội nghị
trực tuyến (MCU)
|
|
19
|
Dịch vụ Giám sát mạng Đô thị 24/7 (gói/ năm)
|
|
20
|
Triển khai sự kiện Hội nghị truyền hình trực tuyến
(điểm cầu/sự kiện)
|
|
22
|
Xử lý sự cố cáp viễn thông công cộng
|
|
23
|
Giám sát, theo dõi hoạt động trạm BTS sau cấp
phép
|
|
24
|
Kiểm tra, khảo sát hiện trường phục vụ công tác cấp
thỏa thuận, giấy phép xây dựng trạm BTS
|
|
II
|
Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất
tại Hòa Bắc (DVB-T2)
|
|
1
|
Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại
Hòa Bắc (trạm/năm)
|
|
2
|
Vận hành tuyến truyền dẫn tín hiệu truyền hình số
|
|
III
|
Dịch vụ viễn thông liên quan đến Tổng đài dịch
vụ công
|
|
1
|
Thiết lập kênh tiếp nhận và giải đáp thông tin
qua Tổng đài dịch vụ công
|
|
2
|
Vận hành hệ thống Tổng đài dịch vụ công
|
|
3
|
Nhắn tin SMS chỉ đạo, điều hành phục vụ hành
chính công qua cổng tin nhắn
|
|
4
|
Dịch vụ tổng đài tin nhắn qua đầu số viễn thông
phục vụ hành chính công (tra cứu thông tin, đăng ký dịch vụ công...)
|
|
C
|
Truyền thông, Thông tin
|
|
I
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ: chính
trị; đảm bảo an ninh - quốc phòng; đối ngoại; thiếu niên, nhi đồng, người khiếm
thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn; vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ trọng
yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1
|
Qua Cổng Thông tin dịch vụ công Đà Nẵng
|
|
1.1
|
Đăng tin bài đa phương tiện
|
|
1.2
|
Xây dựng chuyên mục
|
|
2
|
Qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng
|
|
2.1
|
Đăng tin bài đa phương tiện
|
|
2.2
|
Xây dựng chuyên mục
|
|
2.3
|
Gửi tin nhắn
|
|
3
|
Qua Fanpage Facebook Tổng đài 1022
|
|
3.1
|
Đăng tin bài đa phương tiện
|
|
4
|
Qua hình thức trực quan
|
|
4.1
|
Tuyên truyền qua băng rôn
|
|
4.2
|
Tuyên truyền qua phướn
|
|
4.3
|
Tuyên truyền qua backdrop
|
|
4.4
|
Tuyên truyền qua standee
|
|
4.5
|
Tuyên truyền qua poster
|
|
4.6
|
Tuyên truyền qua tờ rơi
|
|
5
|
Qua hình thức tổ chức sự kiện
|
|
5.1
|
Tuyên truyền qua hình thức diễu hành (roadshow)
|
|
5.2
|
Tuyên truyền qua tổ chức sự kiện
|
|
6
|
Qua mạng viễn thông và internet
|
|
6.1
|
Tuyên truyền qua tin nhắn SMS
|
|
6.2
|
Tuyên truyền qua email
|
|
7
|
Qua ứng dụng di động (mobile app)
|
|
7.1
|
Đăng tin, bài trên ứng dụng di động
|
|
II
|
Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của
khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ
nhiệm vụ chính trị an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã
hội.
|
|
1
|
Khảo sát/đo lường theo hình thức gián tiếp
|
|
2
|
Khảo sát/đo lường theo hình thức trực tiếp
|
|
III
|
Xây dựng các sản phẩm tuyên truyền
|
|
1
|
Viết tin
|
|
2
|
Viết bài
|
|
3
|
Làm phóng sự ảnh
|
|
4
|
Thiết kế banner
|
|
5
|
Thiết kế poster
|
|
6
|
Thiết kế infographic
|
|
7
|
Thiết kế tờ rơi
|
|
8
|
Thiết kế sổ tay thông tin
|
|
9
|
Thiết kế phướn
|
|
10
|
Thiết kế băng rôn
|
|
11
|
Thiết kế backdrop
|
|
12
|
Xây dựng video clip
|
|
13
|
Xây dựng audio clip
|
|
D
|
Các lĩnh vực khác
|
|
I
|
Dịch vụ liên quan đến thông tin dịch vụ công
|
|
1
|
Hướng dẫn dịch vụ công tại bộ phận một cửa
|
|
2
|
Hướng dẫn, giải đáp thông tin qua Tổng đài dịch vụ
công
|
|
3
|
Tiếp nhận và xử lý phản ánh của tổ chức, công dân
qua Tổng đài dịch vụ công
|
|
4
|
Tiếp nhận và xử lý phản ánh của tổ chức, công dân
qua Cổng Góp ý Đà Nẵng
|
|
5
|
Trích lọc, biên soạn nội dung thông tin
|
|
6
|
Điểm báo
|
|
7
|
Điểm tin trên mạng xã hội
|
|
8
|
Giám sát cung cấp dịch vụ công
|
|
9
|
Giám sát việc cung cấp từng dịch vụ đô thị thông
minh
|
|
10
|
Nhập dữ liệu
|
|
11
|
Tạo lập thông tin điện tử
|
|
II
|
Dịch vụ về đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
|
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức về chuyển đổi số, chính quyền
điện tử
|
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm, thiết
kế đồ họa (infographic) truyền thông hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
|
4
|
Triển khai phần mềm thương mại, phần mềm sẵn có
(được doanh nghiệp, đối tác tài trợ...) phục vụ chính quyền điện tử, thành phố
thông minh, chuyển đổi số vào sử dụng dùng chung
|
|
III
|
Dịch vụ khác
|
|
1
|
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
|
|
2
|
Xử lý khắc phục sự cố máy tính cho các cơ quan
nhà nước
|
|
3
|
Xây dựng các phần mềm cấp thiết phục vụ tình huống
khẩn cấp (thiên tai, dịch bệnh...)
|
|