Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 166/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Hoàng Việt Phương
Ngày ban hành: 24/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 166/KH-UBND

Tuyên Quang, ngày 24 tháng 7 năm 2023

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN SỐ HÓA SỔ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2023 - 2024

Thực hiện Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (viết tắt là Nghị định số 87/2020/NĐ-CP); Văn bản số 1437/BTP-CNTT ngày 25/4/2019 về việc hướng dẫn số hóa sổ hộ tịch, Văn bản số 2282/BTP-HTQTCT ngày 04/7/2022 của Bộ Tư pháp về việc tạo điều kiện, đẩy nhanh tiến độ thực hiện số hóa sổ hộ tịch, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện số hóa sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023-2024, như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Đảm bảo hoàn thành việc số hóa sổ hộ tịch (quét dữ liệu chuyển đổi thông tin và nhập các dữ liệu hộ tịch) (sau đây gọi chung là số hóa sổ hộ tịch) xong trước ngày 01/01/2025 theo chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị định số 87/2020/NĐ-CP và lộ trình số hóa sổ hộ tịch theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện số hóa sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (viết tắt là Kế hoạch số 110/KH-UBND).

b) Đảm bảo mục đích số hóa sổ hộ tịch đã đề ra theo Kế hoạch số 110/KH-UBND .

2. Yêu cầu

a) Việc tổ chức triển khai thực hiện phải bám sát nội dung, yêu cầu của Nghị định số 87/2020/NĐ-CP , Kế hoạch số 110/KH-UBND và các văn bản có liên quan.

b) Việc số hóa sổ hộ tịch phải chính xác, đầy đủ; phục vụ tốt cho việc tra cứu, sử dụng thông tin hộ tịch.

c) Phát huy vai trò, trách nhiệm của các cơ quan đăng ký và quản lý hộ tịch; đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan.

II. QUY MÔ, PHẠM VI, SỐ LƯỢNG, LỘ TRÌNH VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Quy mô và phạm vi thực hiện

Số hóa sổ hộ tịch từ các Sổ hộ tịch gốc (gồm 08 loại sổ hộ tịch: Đăng ký khai sinh; Đăng ký kết hôn; Đăng ký khai tử; Đăng ký cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; Đăng ký nhận cha, mẹ con; Đăng ký giám hộ; Đăng ký thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc; Ghi chú ly hôn) đang được lưu trữ tại các cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ trước thời điểm tỉnh Tuyên Quang chính thức triển khai, đưa vào sử dụng Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp (từ ngày 31/12/2019 trở về trước).

2. Số lượng việc/dữ liệu hộ tịch và lộ trình thực hiện số hóa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Trên cơ sở thống kê 08 loại sổ hộ tịch gốc đang lưu trữ tại các cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh, toàn tỉnh có tổng cộng 6.451 quyển sổ hộ tịch/869.882 việc hộ tịch cần phải thực hiện số hóa. Năm 2023-2024 phải hoàn thành toàn bộ khối lượng công việc số hóa sổ hộ tịch còn lại theo lộ trình tại Kế hoạch số 110/KH-UBND5.643 quyển sổ hộ tịch/771.909 việc hộ tịch đang được lưu trữ tại các cơ quan đăng ký hộ tịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh[1]. Cụ thể:

a) Số hóa 05 loại sổ hộ tịch giai đoạn từ năm 2015 trở về trước của các xã, thị trấn chưa số hóa năm 2022 của huyện Sơn Dương, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang;

b) Số hóa sổ hộ tịch lưu trữ tại Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp và 100 xã, phường, thị trấn thuộc các huyện: Lâm Bình, Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang .

(Cụ thể có Biểu thống kê chi tiết kèm theo)

3. Nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch: Nguồn ngân sách tỉnh hàng năm. Dự kiến bố trí nguồn ngân sách tỉnh năm 2023, 2024 là 11.279.690.378 đồng, trong đó kinh phí đã bố trí năm 2023 theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 là 3.000.000.000 đồng. Dự toán kinh phí còn lại, căn cứ theo tiến độ thực hiện kế hoạch, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện theo quy định.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Tư pháp

a) Chủ trì tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này; thường xuyên hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong việc triển khai thực hiện Kế hoạch này và Kế hoạch số 110/KH-UBND .

b) Xây dựng dự toán kinh phí thực hiện Kế hoạch; ký hợp đồng thuê đơn vị cung cấp dịch vụ số hóa sổ hộ tịch theo quy định; phối hợp đơn vị được thuê cung cấp dịch vụ thực hiện nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

c) Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện việc số hóa sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh báo cáo Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính thẩm định đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ số hóa sổ hộ tịch theo đề nghị của Sở Tư pháp.

3. Sở Tài chính

Phối hợp Thông tin và truyền thông tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện Kế hoạch này theo đúng quy định.

4. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

a) Thực hiện các nhiệm vụ về số hóa sổ hộ tịch theo quy định tại Kế hoạch này, Kế hoạch số 110/KH-UBND và các văn bản hướng dẫn của Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp.

b) Chỉ đạo Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thực hiện rà soát số liệu hộ tịch thuộc đơn vị quản lý và chịu trách nhiệm về số liệu hộ tịch đã rà soát; quản lý dữ liệu hộ tịch đã được số hóa thuộc đơn vị quản lý và cập nhật vào Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch đảm bảo theo đúng hướng dẫn của Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp.

Trên đây là kế hoạch thực hiện số hóa sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023 - 2024, trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tư pháp) xem xét, quyết định./.


Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND tỉnh,
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TP, TC, TTTT;
- UBND huyện, thành phố;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Công TTĐT tỉnh;
- Phòng THVX (đ/c Huy);
- Phòng THCBKSTTHC (đ/c Tùng);
- Lưu: VT, NC (Loan).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

BIỂU THỐNG KÊ SỐ HÓA SỔ HỘ TỊCH TOÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 166/KH-UBND ngày 24/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Sổ đăng ký khai sinh

Sổ đăng ký kết hôn

Sổ đăng ký khai tử

Sổ đăng ký Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Sổ đăng ký nhận cha, mẹ con

Sổ đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ

Sổ thay đổi cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Sổ Ghi chú ly hôn

Tổng số việc

Số trang quy đổi A4

Số trường hợp

Số trang quy đổi A4

Số trường hợp

Số trang quy đổi A4

Số trường hợp

Số trang quy đổi A4

Số trường hợp

Số trang quy đổi A4

Số trường hợp

Số trang quy đổi A4

Số trường hợp

Số trang quy đổi A4

Số trường hợp

Số trang quy đổi A4

Số trường hợp

A

TOÀN TỈNH

498.932

541.115

158.782

169.168

64.456

69.478

73.309

73.306

1.014

989

59

59

15.884

15.764

3

3

869.882

1

Sở Tư Pháp

108

86

416

416

6

6

0

0

15

6

0

0

1.637

1.550

0

0

2.064

2

Huyện Sơn Dương

115.501

119.623

36.414

39.017

15.254

15.639

21.002

20.999

272

264

8

8

3.708

3.708

0

0

199.258

3

Huyện Yên Sơn

86.224

92.648

28.003

28.954

9.715

9.919

10.397

10.397

172

172

1

1

1.701

1.701

0

0

143.792

4

Thành phố TQ

73.306

88.706

23.405

28.947

13.760

16.704

11.887

11.887

155

147

8

8

1.476

1.443

0

0

147.842

5

Huyện Hàm Yên

70.161

85.029

24.731

27.125

8.611

9.235

12.710

12.710

195

195

0

0

2.314

2.314

3

3

136.611

6

Huyện Lâm Bình

32.328

31.848

9.000

8.855

3.523

3.527

2.770

2.770

62

62

0

0

374

374

0

0

47.436

7

Huyện Na Hang

38.111

39.556

10.751

9.995

3.535

3.468

3.515

3.515

95

95

41

41

1.166

1.166

0

0

57.836

8

Huyện Chiêm Hóa

83.193

83.619

26.062

25.859

10.052

10.980

11.028

11.028

48

48

1

1

3.508

3.508

0

0

135.043

B

NĂM 2021

28.829

28.829

9.290

9.290

4.401

4.401

3.810

3.810

70

70

0

0

0

0

0

0

46.400

I

Huyện Sơn Dương

3.739

3.739

1.261

1.261

615

615

711

711

31

31

0

0

0

0

0

6.357

1

Xã Lâm Xuyên

987

987

361

361

200

200

364

364

0

0

1.912

2

Xã Sầm Dương

888

888

243

243

146

146

230

230

0

0

1.507

3

Xã Thanh Phát

497

497

146

146

68

68

117

117

22

22

850

4

Xã Tuân Lộ

1.367

1.367

511

511

201

201

0

0

9

9

2.088

II

Huyện Yên Sơn

14.238

14.238

5.159

5.159

2.485

2.485

2.153

2.153

38

38

0

0

0

0

0

24.073

1

Xã Lang Quán

186

186

622

622

108

108

0

0

4

4

920

2

Xã Thắng Quân

4.952

4.952

1.711

1.711

820

820

814

814

0

0

8.297

3

Xã Tứ Quận

4.929

4.929

1.546

1.546

600

600

297

297

5

5

7.377

4

Xã Kim Phú

4.171

4.171

1.280

1.280

957

957

1.042

1.042

29

29

7.479

III

Thành phố TQ

10.852

10.852

2.870

2.870

1.301

1.301

946

946

1

1

0

0

0

0

0

15.970

1

Phường Phú Lâm

2.267

2.267

789

789

298

298

0

0

0

0

3.354

2

Phường Đội Cấn

6.120

6.120

909

909

740

740

569

569

1

1

8.339

3

Xã Tân Bình

2.465

2.465

1.172

1.172

263

263

377

377

0

0

4.277

C

NĂM 2022

32.463

32.463

7.629

7.629

4.466

4.466

6.856

6.856

159

159

0

0

0

0

0

0

51.573

I

Huyện Sơn Dương

25.404

25.404

5.765

5.765

3.848

3.848

5.869

5.869

159

159

41.045

1

Xã Trung Yên

600

600

154

154

142

142

202

202

2

2

1.100

2

Xã Minh Thanh

644

644

155

155

114

114

52

52

0

0

965

3

Xã Tân Trào

506

506

112

112

90

90

147

147

0

0

855

4

Xã Lương Thiện

331

331

102

102

68

68

119

119

2

2

622

5

Xã Bình Yên

1.900

1.900

141

141

78

78

87

87

50

50

2.256

6

Xã Tú Thịnh

986

986

207

207

188

188

267

267

1

1

1.649

7

Xã Hợp Thành

852

852

156

156

137

137

201

201

2

2

1.348

8

Xã Kháng Nhật

692

692

99

99

123

123

220

220

0

0

1.134

9

Thị trấn Sơn Dương

1.400

1.400

478

478

339

339

680

680

5

5

2.902

10

Xã Thượng Ấm

786

786

183

183

166

166

223

223

7

7

1.365

11

Xã Vĩnh Lợi

1.668

1.668

272

272

163

163

231

231

6

6

2.340

12

Xã Cấp Tiến

887

887

184

184

152

152

237

237

14

14

1.474

13

Xã Phúc Ứng

1.295

1.295

276

276

232

232

317

317

4

4

2.124

14

Xã Hợp Hòa

1.020

1.020

219

219

145

145

284

284

2

2

1.670

15

Xã Thiện Kế

1.125

1.125

222

222

105

105

245

245

5

5

1.702

16

Xã Ninh Lai

1.160

1.160

336

336

120

120

232

232

4

4

1.852

17

Xã Sơn Nam

1.648

1.648

361

361

203

203

446

446

5

5

2.663

18

Xã Đại Phú

1.900

1.900

500

500

308

308

349

349

50

50

3.107

19

Xã Phú Lương

947

947

186

186

98

98

171

171

0

0

1.402

20

Xã Tam Đa

809

809

186

186

120

120

253

253

0

0

1.368

21

Xã Hào Phú

650

650

186

186

135

135

223

223

0

0

1.194

22

Xã Lâm Xuyên

485

485

221

221

121

121

827

23

Xã Sầm dương

412

412

127

127

171

171

710

24

Xã Tuân Lộ

2.240

2.240

551

551

323

323

683

683

3.797

25

Xã Thanh Phát

461

461

151

151

7

7

619

II

Huyện Yên Sơn

4.125

4.125

994

994

323

323

397

397

5.839

1

Xã Kim Phú

974

974

366

366

166

166

1.506

2

Xã Lang Quán

3.151

3.151

628

628

157

157

397

397

4.333

III

Thành phố TQ

2.934

2.934

870

870

295

295

590

590

4.689

1

Phường Mỹ Lâm

2.934

2.934

870

870

295

295

590

590

4.689

D

NĂM 2023 + 2024

437.640

479.823

141.863

152.249

55.589

60.611

62.643

62.640

785

760

59

59

15.884

15.764

3

3

771.909

I

Sở Tư Pháp

108

86

416

416

6

6

0

0

15

6

0

0

1.637

1.550

0

0

2.064

1

Sở Tư pháp

108

86

416

416

6

6

0

0

15

6

0

0

1.637

1.550

0

0

2.064

II

Huyện Sơn Dương

86.358

90.480

29.388

31.991

10.791

11.176

14.422

14.419

82

74

8

8

3.708

3.708

0

0

151.856

1

Phòng tư pháp

22

22

65

65

0

0

0

0

2

2

0

0

2.122

2.122

0

0

2.211

2

Xã Trung Yên

2.242

3.935

894

1.050

246

285

378

378

0

0

0

0

48

48

0

0

5.696

3

Xã Minh Thanh

2.070

2.063

799

787

283

291

240

240

2

2

0

0

2

2

0

0

3.385

4

Xã Tân Trào

2.152

2.099

665

432

275

260

427

427

3

3

0

0

26

26

0

0

3.247

5

Xã Lương Thiện

1.367

2.138

895

868

167

171

305

305

4

4

0

0

69

69

0

0

3.555

6

Xã Bình Yên

1.556

1.538

523

521

148

145

245

245

3

3

3

3

359

359

0

0

2.814

7

Xã Tú Thịnh

2.958

3.130

1.067

1.083

431

436

707

707

1

1

0

0

50

50

0

0

5.407

8

Xã Hợp Thành

3.445

3.380

860

860

465

474

413

413

3

3

3

3

69

69

0

0

5.202

9

Xã Kháng Nhật

2.086

2.022

613

565

330

351

444

444

3

3

0

0

16

16

0

0

3.401

10

Thị trấn Sơn Dương

5.271

6.414

2.766

4.317

1.073

1.073

1.211

1.211

0

0

0

0

80

80

0

0

13.095

11

Xã Thượng Ấm

3.894

2.776

1.105

1.085

690

793

0

0

0

0

0

0

52

52

0

0

4.706

12

Xã Vĩnh Lợi

4.425

4.449

1.201

1.180

481

496

581

581

0

0

1

1

90

90

0

0

6.797

13

Xã Cấp Tiến

4.776

5.350

799

1.270

184

291

414

414

0

0

0

0

46

46

0

0

7.371

14

Xã Phúc Ứng

3.967

4.359

1.488

1.675

436

456

861

861

1

1

0

0

79

79

0

0

7.431

15

Xã Hợp Hòa

3.055

3.238

1.313

1.290

360

365

496

496

6

6

0

0

79

79

0

0

5.474

16

Xã Thiện Kế

3.811

3.758

1.032

1.017

333

336

533

533

1

1

0

0

31

31

0

0

5.676

17

Xã Ninh Lai

3.705

3.660

1.237

1.302

323

323

449

449

5

5

0

0

70

70

0

0

5.809

18

Xã Sơn Nam

3.631

3.630

1.420

1.412

379

395

829

829

32

24

0

0

31

31

0

0

6.321

19

Xã Đại Phú

5.762

5.695

2.001

1.958

522

556

766

766

6

6

1

1

25

25

0

0

9.007

20

Xã Phú Lương

2.973

2.970

751

814

298

291

412

412

0

0

0

0

18

18

0

0

4.505

21

Xã Tam Đa

3.442

3.627

936

1.083

420

321

127

127

0

0

0

0

33

33

0

0

5.191

22

Xã Hào Phú

3.106

3.677

1.062

1.378

564

625

508

508

6

6

0

0

50

50

0

0

6.244

23

Xã Đông Lợi

2.230

2.215

900

1.018

263

275

550

550

4

4

0

0

37

37

0

0

4.099

24

Xã Chi Thiết

2.175

2.176

705

740

303

377

519

519

0

0

0

0

44

44

0

0

3.856

25

Xã Văn Phú

2.345

2.289

871

798

300

295

255

255

0

0

0

0

87

87

0

0

3.724

26

Xã Đông Thọ

2.189

2.189

903

903

292

292

842

842

0

0

0

0

17

17

0

0

4.243

27

Xã Quyết Thắng

2.032

1.970

704

700

336

298

506

503

0

0

0

0

23

23

0

0

3.494

28

Xã Đồng Quý

1.940

2.071

675

712

248

255

412

412

0

0

0

0

1

1

0

0

3.451

29

Xã Vân Sơn

1.994

1.940

538

535

308

312

452

452

0

0

0

0

6

6

0

0

3.245

30

Xã Hồng Lạc

1.737

1.700

600

573

333

338

540

540

0

0

0

0

0

0

0

0

3.151

31

Xã Tân Thanh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

46

0

0

46

31

Xã Trường Sinh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

2

0

0

2

III

Huyện Yên Sơn

67.861

74.285

21.850

22.801

6.907

7.111

7.847

7.847

134

134

1

1

1.701

1.701

0

0

113.880

1

Phòng Tư Pháp

13

13

49

49

0

0

0

0

0

0

0

0

642

642

0

0

704

2

Xã Chân Sơn

2.451

2.706

649

793

349

345

312

312

0

0

0

0

0

0

0

0

4.156

3

Xã Chiêu Yên

2.597

2.724

820

842

318

281

0

0

0

0

0

0

34

34

0

0

3.881

4

Xã Công Đa

1.944

2.148

579

617

185

185

336

336

22

22

0

0

1

1

0

0

3.309

5

Xã Đội Bình

4.231

4.602

1.724

1.724

620

598

722

722

0

0

0

0

0

0

0

0

7.646

6

Xã Hoàng Khai

1.994

1.994

675

675

442

442

550

550

2

2

0

0

33

33

0

0

3.696

7

Xã Hùng Lợi

1.085

1.085

272

272

82

82

0

0

0

0

0

0

32

32

0

0

1.471

8

Xã Kiến Thiết

3.798

3.770

1.053

1.036

288

289

466

466

69

69

0

0

228

228

0

0

5.858

9

Xã Mỹ Bằng

7.593

7.425

2.157

2.144

672

672

931

931

10

10

0

0

129

129

0

0

11.311

10

Xã Nhữ Hán

2.771

2.725

1.091

1.100

323

329

0

0

0

0

0

0

52

52

0

0

4.206

11

Xã Quý Quân

1.317

1.238

433

428

68

75

0

0

0

0

0

0

3

3

0

0

1.744

12

Xã Tân Tiến

3.885

5.024

754

773

397

436

676

676

3

3

0

0

38

38

0

0

6.950

13

Xã Tiến Bộ

4.075

4.352

1.216

1.269

281

274

566

566

4

4

0

0

44

44

0

0

6.509

14

Xã Trung Môn

3.141

3.083

1.150

1.141

229

257

0

0

0

0

0

0

25

25

0

0

4.506

15

Xã Trung Trực

1.659

2.484

505

480

153

178

190

190

2

2

0

0

0

0

0

0

3.334

16

Xã Xuân Vân

4.911

5.205

1.627

1.605

604

604

711

711

2

2

0

0

129

129

0

0

8.256

17

Xã Trung Sơn

2.281

2.159

660

652

138

147

275

275

0

0

0

0

0

0

0

0

3.233

18

Xã Đạo Viện

1.755

2.059

278

243

48

51

86

86

0

0

0

0

0

0

0

0

2.439

19

Xã Nhữ Khê

1.797

1.892

595

582

52

52

0

0

0

0

0

0

14

14

0

0

2.540

20

Xã Kim Quan

1.557

1.557

401

401

151

151

230

230

0

0

0

0

0

0

0

0

2.339

21

Xã Lực Hành

1.730

1.665

560

552

186

207

280

280

0

0

0

0

3

3

0

0

2.707

22

Xã Phú Thịnh

1.899

2.192

546

588

189

186

219

219

0

0

0

0

2

2

0

0

3.187

23

Xã Phúc Ninh

1.840

3.421

1.015

1.494

195

321

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.236

24

Xã Tân Long

3.221

3.990

1.356

1.519

426

429

651

651

0

0

0

0

37

37

0

0

6.626

25

Xã Thái Bình

2.902

2.856

1.002

1.025

435

434

288

288

17

17

1

1

53

53

0

0

4.674

26

Xã Trung Minh

1.150

1.096

341

338

64

63

150

150

3

3

0

0

14

14

0

0

1.664

26

Xã Lang Quán

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

10

0

0

10

26

Xã Tứ Quận

264

820

342

459

12

23

208

208

0

0

0

0

56

56

0

0

1.566

26

Thị trấn Yên Sơn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

122

122

0

0

122

IV

Thành phố TQ

59.520

74.920

19.665

25.207

12.164

15.108

10.351

10.351

154

146

8

8

1.476

1.443

0

0

127.183

1

Phòng Tư pháp Thành phố

2.520

7.564

856

2.572

400

1.228

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.364

2

Xã An Khang

3.030

3.021

549

617

594

599

154

154

0

0

0

0

0

0

0

0

4.391

3

Xã Thái Long

2.626

2.390

735

805

474

478

212

212

0

0

0

0

0

0

0

0

3.885

4

Xã Lưỡng Vượng

3.770

3.711

1.249

1.242

638

646

365

365

0

0

0

0

103

103

0

0

6.067

5

Xã Tràng Đà

3.475

3.919

1.286

1.428

866

1.093

372

372

6

6

0

0

33

33

0

0

6.851

6

Phường An Tường

6.112

6.118

1.609

1.602

1.447

1.471

2.177

2.177

31

31

0

0

92

92

0

0

11.491

7

Phường Hưng Thành

5.720

6.250

730

1.974

885

1.194

520

520

13

13

3

3

195

195

0

0

10.149

8

Phường Minh Xuân

5.467

9.443

2.798

3.379

1.549

1.954

406

406

5

5

2

2

112

112

0

0

15.301

9

Phường Nông Tiến

5.061

6.105

1.653

2.052

991

1.237

1.353

1.353

25

26

0

0

108

108

0

0

10.881

10

Phường Phan Thiết

6.155

7.545

2.063

2.483

1.019

1.262

1.695

1.695

20

20

1

1

149

149

0

0

13.155

11

Phường Tân Hà

4.117

4.117

985

985

798

798

1.448

1.448

13

13

0

0

0

0

0

0

7.361

12

Phườn g Tân Quang

6.040

7.558

2.953

3.449

1.393

1.736

891

891

11

11

1

1

88

55

0

0

13.701

13

Phường Ỷ La

4.763

5.757

1.999

2.179

986

1.221

758

758

30

21

0

0

124

124

0

0

10.060

14

Phường Đội Cấn

664

1.422

200

440

124

191

0

0

0

0

1

1

223

223

0

0

2.277

15

Phường Mỹ Lâm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

129

129

0

0

129

16

Xã Kim Phú

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

120

120

0

0

120

V

Huyện Hàm Yên

70.161

85.029

24.731

27.125

8.611

9.235

12.710

12.710

195

195

0

0

2.314

2.314

3

3

136.611

1

Phòng Tư pháp

8

8

29

29

0

0

0

0

4

4

0

0

1.409

1.409

3

3

1.453

2

Thị trấn Tân Yên

4.324

5.083

1.920

1.920

729

816

939

939

32

32

0

0

51

51

0

0

8.841

3

Xã Bạch Xa

2.986

3.004

803

859

278

303

718

718

24

24

0

0

45

45

0

0

4.953

4

Xã Bằng Cốc

2.088

2.442

594

594

216

237

427

427

4

4

0

0

8

8

0

0

3.712

5

Xã Bình Xa

4.200

5.216

1.170

1.518

467

467

644

644

0

0

0

0

0

0

0

0

7.845

6

Xã Đức Ninh

3.484

4.922

1.530

1.629

539

580

504

504

2

2

0

0

58

58

0

0

7.695

7

Xã Hùng Đức

6.306

6.854

1.612

1.612

523

523

826

826

8

8

0

0

76

76

0

0

9.899

8

Xã Minh Dân

2.269

2.269

752

752

193

193

513

513

9

9

0

0

5

5

0

0

3.741

9

Xã Minh Hương

5.732

8.411

1.918

2.070

758

854

990

990

33

33

0

0

115

115

0

0

12.473

10

Xã Minh Khương

2.008

2.926

837

967

162

153

105

105

0

0

0

0

0

0

0

0

4.151

11

Xã Nhân Mục

1.666

1.801

722

722

375

464

464

464

0

0

0

0

1

1

0

0

3.452

12

Xã Phù Lưu

6.847

7.266

2.236

3.264

605

627

890

890

20

20

0

0

30

30

0

0

12.097

13

Xã Thái Hòa

3.141

4.435

1.990

2.214

762

851

1.049

1.049

0

0

0

0

141

141

0

0

8.690

14

Xã Tân Thành

5.146

5.614

1.967

2.003

542

566

1.023

1.023

29

29

0

0

82

82

0

0

9.317

15

Xã Thái Sơn

4.060

4.927

1.390

1.501

557

569

896

896

0

0

0

0

77

77

0

0

7.970

16

Xã Thành Long

4.440

5.154

1.530

1.530

860

860

657

657

8

8

0

0

78

78

0

0

8.287

17

Xã Yên Lâm

3.448

3.558

887

887

199

204

535

535

0

0

0

0

23

23

0

0

5.207

18

Xã Yên Phú

4.654

7.663

1.763

1.931

492

583

978

978

14

14

0

0

112

112

0

0

11.281

19

Xã Yên Thuận

3.354

3.476

1.081

1.123

354

385

552

552

8

8

0

0

3

3

0

0

5.547

VI

Huyên Lâm Bình

32.328

31.848

9.000

8.855

3.523

3.527

2.770

2.770

62

62

0

0

374

374

0

0

47.436

1

Phòng Tư pháp

2

2

4

4

0

0

0

0

0

0

0

0

346

346

0

0

352

2

Thị trấn Lăng Can

4.751

4.690

925

911

441

438

305

305

0

0

0

0

0

0

0

0

6.344

3

Xã Bình An

3.270

3.338

733

725

196

199

193

193

48

48

0

0

0

0

0

0

4.503

4

Xã Hồng Quang

2.946

2.850

919

909

230

234

395

395

1

1

0

0

0

0

0

0

4.389

5

Xã Khuôn Hà

2.213

2.204

529

523

330

345

247

247

2

2

0

0

16

16

0

0

3.337

6

Xã Minh Quang

3.969

3.844

1.498

1.476

540

549

0

0

0

0

0

0

3

3

0

0

5.872

7

Xã Phúc Sơn

3.366

3.489

943

877

312

319

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.685

8

Xã Phúc Yên

2.552

2.497

481

454

219

212

244

244

1

1

0

0

0

0

0

0

3.408

9

Xã Thổ Bình

3.349

3.230

1.412

1.396

574

599

704

704

5

5

0

0

0

0

0

0

5.934

10

Xã Thượng Lâm

4.063

3.817

1.171

1.207

545

491

577

577

5

5

0

0

0

0

0

0

6.097

11 VII

Xã Xuân Lập Huyện Na Hang

1.847

1.887

385

373

136

141

105

105

0

0

0

0

9

9

0

0

2.515

38.111

39.556

10.751

9.995

3.535

3.468

3.515

3.515

95

95

41

41

1.166

1.166

0

0

57.836

1

Phòng Tư pháp

4

4

4

4

1

1

0

0

0

0

0

0

870

870

0

0

879

2

Thị trấn Na Hang

5.149

5.454

1.423

1.236

785

651

820

820

9

9

0

0

179

179

0

0

8.349

3

Xã Côn Lôn

1.805

1.805

513

513

152

152

234

234

29

29

0

0

28

28

0

0

2.761

4

Xã Đà Vị

4.494

5.262

1.045

1.045

462

462

256

256

18

18

0

0

41

41

0

0

7.084

5

Xã Hồng Thái

1.396

1.396

345

345

11

85

103

103

0

0

0

0

0

0

0

0

1.929

6

Xã Khâu Tinh

1.750

1.799

421

421

150

150

140

140

0

0

0

0

0

0

0

0

2.510

7

Xã Năng Khả

1.764

1.764

1.160

1.143

367

384

753

753

0

0

0

0

26

26

0

0

4.070

8

Xã Sinh Long

2.329

2.329

372

372

146

146

83

83

0

0

0

0

0

0

0

0

2.930

9

Xã Sơn Phú

2.620

2.620

740

740

237

237

257

257

30

30

41

41

0

0

0

0

3.925

10

Xã Thanh Tương

2.909

2.909

754

754

390

390

87

87

0

0

0

0

0

0

0

0

4.140

11

Xã Thượng Giáp

1.443

1.389

365

362

177

176

165

165

0

0

0

0

0

0

0

0

2.092

12

Xã Thượng Nông

3.892

3.892

813

813

268

268

199

199

0

0

0

0

0

0

0

0

5.172

13

Xã Yên Hoa

2.896

2.896

768

768

225

233

418

418

9

9

0

0

22

22

0

0

4.346

14

Xã Thúy Loa

1.120

1.356

480

393

36

35

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.784

15

Xã Xuân Tân

788

791

400

400

8

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.199

16

Xã Xuân Tiến

1.188

1.317

228

228

4

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.548

17

Xã Trùng Khánh

1.744

1.704

752

285

80

50

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.039

18

Xã Vĩnh Yên

820

869

168

173

36

37

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.079

VIII

Huyện Chiêm Hóa

83.193

83.619

26.062

25.859

10.052

10.980

11.028

11.028

48

48

1

1

3.508

3.508

0

0

135.043

1

Phòng Tư pháp

24

24

37

37

0

0

0

0

0

0

0

0

2.633

2.633

0

0

2.694

2

Xã Bình Nhân

1.426

1.409

559

559

241

428

189

189

0

0

0

0

0

0

0

0

2.585

3

Xã Bình Phú

1.871

1.803

403

493

222

226

313

313

0

0

0

0

23

23

0

0

2.858

4

Xã Hà Lang

2.125

2.086

757

736

184

190

203

203

0

0

0

0

0

0

0

0

3.215

5

Xã Hòa An

2.610

2.612

1.167

1.167

766

781

405

405

0

0

0

0

38

38

0

0

5.003

6

Xã Hòa Phú

3.275

3.275

1.202

1.202

493

542

824

824

11

11

0

0

71

71

0

0

5.925

7

Xã Hùng Mỹ

2.829

2.820

1.046

1.017

353

354

319

319

0

0

0

0

0

0

0

0

4.510

8

Xã Kiên Đài

2.872

2.872

774

774

276

291

94

94

5

5

0

0

54

54

0

0

4.090

9

Xã Kim Bình

3.171

3.153

837

825

353

362

620

620

6

6

0

0

50

50

0

0

5.016

10

Xã Linh Phú

2.674

2.595

800

771

263

256

437

437

0

0

0

0

41

41

0

0

4.100

11

Xã Ngọc Hội

3.433

3.433

1.085

1.085

515

555

353

353

5

5

0

0

24

24

0

0

5.455

12

Xã Nhân Lý

1.809

1.760

574

574

178

187

343

343

0

0

0

0

12

12

0

0

2.876

13

Xã Phú Bình

2.943

3.125

1.070

1.119

312

321

558

558

0

0

0

0

42

42

0

0

5.165

14

Xã Phúc Thịnh

2.793

2.666

793

860

371

377

614

614

0

0

0

0

88

88

0

0

4.605

15

Xã Tân An

1.780

2.807

886

515

378

411

164

164

0

0

0

0

0

0

0

0

3.897

16

Xã Tân Mỹ

6.679

6.804

1.534

1.573

539

606

593

593

2

2

0

0

70

70

0

0

9.648

17

Xã Tân Thịnh

2.386

2.414

693

697

284

284

539

539

0

0

0

0

13

13

0

0

3.947

18

Xã Tri Phú

4.284

3.681

1.052

1.036

266

286

344

344

3

3

1

1

52

52

0

0

5.403

19

Xã Trung Hà

5.031

4.649

1.468

1.495

387

497

581

581

14

14

0

0

34

34

0

0

7.270

20

Xã Trung Hòa

2.030

1.985

725

725

284

296

490

490

0

0

0

0

0

0

0

0

3.496

21

Thị trấn Vĩnh Lộc

6.154

6.012

1.619

1.632

750

781

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.425

22

Xã Vinh Quang

6.538

7.126

2.247

2.271

918

1.103

979

979

0

0

0

0

16

16

0

0

11.495

23

Xã Xuân Quang

3.665

3.616

1.028

1.028

415

447

622

622

0

0

0

0

91

91

0

0

5.804

24

Xã Yên Lập

4.475

4.625

1.666

1.628

497

528

581

581

2

2

0

0

34

34

0

0

7.398

25

Xã Yên Nguyên

6.316

6.267

2.040

2.040

807

871

863

863

0

0

0

0

122

122

0

0

10.163



[1] Năm 2021, 2022: Toàn tỉnh đã thực hiện số hóa xong 808 quyển sổ hộ tịch/ 97.973 việc hộ tịch của 37 đơn vị thuộc huyện Yên Sơn, Sơn Dương và thành phố Tuyên Quang. Trong đó: Năm 2021: Số hóa xong sổ hộ tịch của 08 xã có thay đổi địa giới hành chính, gồm: Tân Thanh, Trường Sinh, Lang Quán, Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn, Kim Phú, Đội Cấn, Mỹ Lâm; Năm 2022: Số hóa xong 05 loại sổ hộ tịch giai đoạn năm 2016 - 2019 của các xã, phường, thị trấn thuộc huyện Sơn Dương, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang (trừ các xã, phường, thị trấn đã số hóa năm 2021).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Kế hoạch 166/KH-UBND ngày 24/07/2023 thực hiện số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023-2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.133

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.154.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!