|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
166/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 166/KH-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
24 tháng 7 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN SỐ HÓA SỔ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
NĂM 2023 - 2024
Thực hiện Luật Hộ tịch năm
2014; Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (viết tắt là Nghị định số
87/2020/NĐ-CP); Văn bản số 1437/BTP-CNTT ngày 25/4/2019 về việc hướng dẫn số
hóa sổ hộ tịch, Văn bản số 2282/BTP-HTQTCT ngày 04/7/2022 của Bộ Tư pháp về việc
tạo điều kiện, đẩy nhanh tiến độ thực hiện số hóa sổ hộ tịch, Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Kế hoạch thực hiện số hóa sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm
2023-2024, như sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục đích
a) Đảm bảo hoàn thành việc số
hóa sổ hộ tịch (quét dữ liệu chuyển đổi thông tin và nhập các dữ liệu hộ tịch)
(sau đây gọi chung là số hóa sổ hộ tịch) xong trước ngày 01/01/2025 theo chỉ
đạo của Chính phủ tại Nghị định số 87/2020/NĐ-CP và lộ trình số hóa sổ hộ tịch
theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện
số hóa sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (viết tắt là Kế hoạch số
110/KH-UBND).
b) Đảm bảo mục đích số hóa sổ hộ
tịch đã đề ra theo Kế hoạch số 110/KH-UBND .
2. Yêu cầu
a) Việc tổ chức triển khai thực
hiện phải bám sát nội dung, yêu cầu của Nghị định số 87/2020/NĐ-CP , Kế hoạch số
110/KH-UBND và các văn bản có liên quan.
b) Việc số hóa sổ hộ tịch phải
chính xác, đầy đủ; phục vụ tốt cho việc tra cứu, sử dụng thông tin hộ tịch.
c) Phát huy vai trò, trách nhiệm
của các cơ quan đăng ký và quản lý hộ tịch; đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa
các cơ quan, đơn vị có liên quan.
II. QUY MÔ,
PHẠM VI, SỐ LƯỢNG, LỘ TRÌNH VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Quy mô và phạm vi thực hiện
Số hóa sổ hộ tịch từ các Sổ hộ
tịch gốc (gồm 08 loại sổ hộ tịch: Đăng ký khai sinh; Đăng ký kết hôn; Đăng
ký khai tử; Đăng ký cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; Đăng ký nhận cha, mẹ
con; Đăng ký giám hộ; Đăng ký thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc;
Ghi chú ly hôn) đang được lưu trữ tại các cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang từ trước thời điểm tỉnh Tuyên Quang chính thức triển khai,
đưa vào sử dụng Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp (từ
ngày 31/12/2019 trở về trước).
2. Số lượng việc/dữ liệu hộ
tịch và lộ trình thực hiện số hóa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Trên cơ sở thống kê 08 loại sổ
hộ tịch gốc đang lưu trữ tại các cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh,
toàn tỉnh có tổng cộng 6.451 quyển sổ hộ tịch/869.882 việc hộ tịch
cần phải thực hiện số hóa. Năm 2023-2024 phải hoàn thành toàn bộ khối lượng
công việc số hóa sổ hộ tịch còn lại theo lộ trình tại Kế hoạch số 110/KH-UBND
là 5.643 quyển sổ hộ tịch/771.909 việc hộ tịch đang được lưu trữ
tại các cơ quan đăng ký hộ tịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh[1]. Cụ thể:
a) Số hóa 05 loại sổ hộ tịch
giai đoạn từ năm 2015 trở về trước của các xã, thị trấn chưa số hóa năm 2022 của
huyện Sơn Dương, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang;
b) Số hóa sổ hộ tịch lưu trữ tại
Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp và 100 xã, phường, thị trấn thuộc các huyện: Lâm Bình,
Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang .
(Cụ
thể có Biểu thống kê chi tiết kèm theo)
3. Nguồn kinh phí thực hiện
Kế hoạch: Nguồn ngân sách tỉnh hàng năm. Dự kiến bố trí nguồn ngân sách tỉnh
năm 2023, 2024 là 11.279.690.378 đồng, trong đó kinh phí đã bố trí năm
2023 theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm
2023 là 3.000.000.000 đồng. Dự toán kinh phí còn lại, căn cứ theo tiến độ
thực hiện kế hoạch, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bố trí kinh phí đảm bảo thực
hiện theo quy định.
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Tư pháp
a) Chủ trì tổ chức triển khai
thực hiện Kế hoạch này; thường xuyên hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong việc triển khai thực
hiện Kế hoạch này và Kế hoạch số 110/KH-UBND .
b) Xây dựng dự toán kinh phí thực
hiện Kế hoạch; ký hợp đồng thuê đơn vị cung cấp dịch vụ số hóa sổ hộ tịch theo
quy định; phối hợp đơn vị được thuê cung cấp dịch vụ thực hiện nghiệm thu,
thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
c) Theo dõi, tổng hợp kết quả
thực hiện việc số hóa sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh báo cáo Bộ Tư pháp, Ủy ban
nhân dân tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính
thẩm định đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ số hóa sổ hộ tịch theo đề nghị
của Sở Tư pháp.
3. Sở Tài chính
Phối hợp Thông tin và truyền
thông tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện Kế hoạch
này theo đúng quy định.
4. Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
a) Thực hiện các nhiệm vụ về số
hóa sổ hộ tịch theo quy định tại Kế hoạch này, Kế hoạch số 110/KH-UBND và các
văn bản hướng dẫn của Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp.
b) Chỉ đạo Phòng Tư pháp, Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thực hiện rà soát số liệu hộ tịch thuộc đơn vị
quản lý và chịu trách nhiệm về số liệu hộ tịch đã rà soát; quản lý dữ liệu hộ tịch
đã được số hóa thuộc đơn vị quản lý và cập nhật vào Hệ thống thông tin đăng ký
và quản lý hộ tịch đảm bảo theo đúng hướng dẫn của Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp.
Trên đây là kế hoạch thực hiện
số hóa sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023 - 2024, trong quá
trình tổ chức triển khai thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, các cơ
quan, đơn vị kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tư pháp) xem
xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND tỉnh,
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TP, TC, TTTT;
- UBND huyện, thành phố;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Công TTĐT tỉnh;
- Phòng THVX (đ/c Huy);
- Phòng THCBKSTTHC (đ/c Tùng);
- Lưu: VT, NC (Loan).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
BIỂU THỐNG KÊ SỐ HÓA SỔ HỘ TỊCH TOÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Kế hoạch số: 166/KH-UBND ngày 24/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Sổ đăng ký khai sinh
|
Sổ đăng ký kết hôn
|
Sổ đăng ký khai tử
|
Sổ đăng ký Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Sổ đăng ký nhận cha, mẹ con
|
Sổ đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
Sổ thay đổi cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Sổ Ghi chú ly hôn
|
Tổng số việc
|
Số trang quy đổi A4
|
Số trường hợp
|
Số trang quy đổi A4
|
Số trường hợp
|
Số trang quy đổi A4
|
Số trường hợp
|
Số trang quy đổi A4
|
Số trường hợp
|
Số trang quy đổi A4
|
Số trường hợp
|
Số trang quy đổi A4
|
Số trường hợp
|
Số trang quy đổi A4
|
Số trường hợp
|
Số trang quy đổi A4
|
Số trường hợp
|
A
|
TOÀN TỈNH
|
498.932
|
541.115
|
158.782
|
169.168
|
64.456
|
69.478
|
73.309
|
73.306
|
1.014
|
989
|
59
|
59
|
15.884
|
15.764
|
3
|
3
|
869.882
|
1
|
Sở
Tư Pháp
|
108
|
86
|
416
|
416
|
6
|
6
|
0
|
0
|
15
|
6
|
0
|
0
|
1.637
|
1.550
|
0
|
0
|
2.064
|
2
|
Huyện
Sơn Dương
|
115.501
|
119.623
|
36.414
|
39.017
|
15.254
|
15.639
|
21.002
|
20.999
|
272
|
264
|
8
|
8
|
3.708
|
3.708
|
0
|
0
|
199.258
|
3
|
Huyện
Yên Sơn
|
86.224
|
92.648
|
28.003
|
28.954
|
9.715
|
9.919
|
10.397
|
10.397
|
172
|
172
|
1
|
1
|
1.701
|
1.701
|
0
|
0
|
143.792
|
4
|
Thành
phố TQ
|
73.306
|
88.706
|
23.405
|
28.947
|
13.760
|
16.704
|
11.887
|
11.887
|
155
|
147
|
8
|
8
|
1.476
|
1.443
|
0
|
0
|
147.842
|
5
|
Huyện
Hàm Yên
|
70.161
|
85.029
|
24.731
|
27.125
|
8.611
|
9.235
|
12.710
|
12.710
|
195
|
195
|
0
|
0
|
2.314
|
2.314
|
3
|
3
|
136.611
|
6
|
Huyện
Lâm Bình
|
32.328
|
31.848
|
9.000
|
8.855
|
3.523
|
3.527
|
2.770
|
2.770
|
62
|
62
|
0
|
0
|
374
|
374
|
0
|
0
|
47.436
|
7
|
Huyện
Na Hang
|
38.111
|
39.556
|
10.751
|
9.995
|
3.535
|
3.468
|
3.515
|
3.515
|
95
|
95
|
41
|
41
|
1.166
|
1.166
|
0
|
0
|
57.836
|
8
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
83.193
|
83.619
|
26.062
|
25.859
|
10.052
|
10.980
|
11.028
|
11.028
|
48
|
48
|
1
|
1
|
3.508
|
3.508
|
0
|
0
|
135.043
|
B
|
NĂM 2021
|
28.829
|
28.829
|
9.290
|
9.290
|
4.401
|
4.401
|
3.810
|
3.810
|
70
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46.400
|
I
|
Huyện Sơn Dương
|
3.739
|
3.739
|
1.261
|
1.261
|
615
|
615
|
711
|
711
|
31
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.357
|
1
|
Xã
Lâm Xuyên
|
987
|
987
|
361
|
361
|
200
|
200
|
364
|
364
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.912
|
2
|
Xã
Sầm Dương
|
888
|
888
|
243
|
243
|
146
|
146
|
230
|
230
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.507
|
3
|
Xã
Thanh Phát
|
497
|
497
|
146
|
146
|
68
|
68
|
117
|
117
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
|
850
|
4
|
Xã
Tuân Lộ
|
1.367
|
1.367
|
511
|
511
|
201
|
201
|
0
|
0
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
2.088
|
II
|
Huyện Yên Sơn
|
14.238
|
14.238
|
5.159
|
5.159
|
2.485
|
2.485
|
2.153
|
2.153
|
38
|
38
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
24.073
|
1
|
Xã
Lang Quán
|
186
|
186
|
622
|
622
|
108
|
108
|
0
|
0
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
920
|
2
|
Xã
Thắng Quân
|
4.952
|
4.952
|
1.711
|
1.711
|
820
|
820
|
814
|
814
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8.297
|
3
|
Xã
Tứ Quận
|
4.929
|
4.929
|
1.546
|
1.546
|
600
|
600
|
297
|
297
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
7.377
|
4
|
Xã
Kim Phú
|
4.171
|
4.171
|
1.280
|
1.280
|
957
|
957
|
1.042
|
1.042
|
29
|
29
|
|
|
|
|
|
|
7.479
|
III
|
Thành phố TQ
|
10.852
|
10.852
|
2.870
|
2.870
|
1.301
|
1.301
|
946
|
946
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15.970
|
1
|
Phường
Phú Lâm
|
2.267
|
2.267
|
789
|
789
|
298
|
298
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3.354
|
2
|
Phường
Đội Cấn
|
6.120
|
6.120
|
909
|
909
|
740
|
740
|
569
|
569
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8.339
|
3
|
Xã
Tân Bình
|
2.465
|
2.465
|
1.172
|
1.172
|
263
|
263
|
377
|
377
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4.277
|
C
|
NĂM 2022
|
32.463
|
32.463
|
7.629
|
7.629
|
4.466
|
4.466
|
6.856
|
6.856
|
159
|
159
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51.573
|
I
|
Huyện Sơn Dương
|
25.404
|
25.404
|
5.765
|
5.765
|
3.848
|
3.848
|
5.869
|
5.869
|
159
|
159
|
|
|
|
|
|
|
41.045
|
1
|
Xã
Trung Yên
|
600
|
600
|
154
|
154
|
142
|
142
|
202
|
202
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
2
|
Xã
Minh Thanh
|
644
|
644
|
155
|
155
|
114
|
114
|
52
|
52
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
965
|
3
|
Xã
Tân Trào
|
506
|
506
|
112
|
112
|
90
|
90
|
147
|
147
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
855
|
4
|
Xã
Lương Thiện
|
331
|
331
|
102
|
102
|
68
|
68
|
119
|
119
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
622
|
5
|
Xã
Bình Yên
|
1.900
|
1.900
|
141
|
141
|
78
|
78
|
87
|
87
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
2.256
|
6
|
Xã
Tú Thịnh
|
986
|
986
|
207
|
207
|
188
|
188
|
267
|
267
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.649
|
7
|
Xã
Hợp Thành
|
852
|
852
|
156
|
156
|
137
|
137
|
201
|
201
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.348
|
8
|
Xã
Kháng Nhật
|
692
|
692
|
99
|
99
|
123
|
123
|
220
|
220
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.134
|
9
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
1.400
|
1.400
|
478
|
478
|
339
|
339
|
680
|
680
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.902
|
10
|
Xã
Thượng Ấm
|
786
|
786
|
183
|
183
|
166
|
166
|
223
|
223
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
1.365
|
11
|
Xã
Vĩnh Lợi
|
1.668
|
1.668
|
272
|
272
|
163
|
163
|
231
|
231
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
2.340
|
12
|
Xã
Cấp Tiến
|
887
|
887
|
184
|
184
|
152
|
152
|
237
|
237
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
|
1.474
|
13
|
Xã
Phúc Ứng
|
1.295
|
1.295
|
276
|
276
|
232
|
232
|
317
|
317
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.124
|
14
|
Xã
Hợp Hòa
|
1.020
|
1.020
|
219
|
219
|
145
|
145
|
284
|
284
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.670
|
15
|
Xã
Thiện Kế
|
1.125
|
1.125
|
222
|
222
|
105
|
105
|
245
|
245
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1.702
|
16
|
Xã
Ninh Lai
|
1.160
|
1.160
|
336
|
336
|
120
|
120
|
232
|
232
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.852
|
17
|
Xã
Sơn Nam
|
1.648
|
1.648
|
361
|
361
|
203
|
203
|
446
|
446
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.663
|
18
|
Xã
Đại Phú
|
1.900
|
1.900
|
500
|
500
|
308
|
308
|
349
|
349
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
3.107
|
19
|
Xã
Phú Lương
|
947
|
947
|
186
|
186
|
98
|
98
|
171
|
171
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.402
|
20
|
Xã
Tam Đa
|
809
|
809
|
186
|
186
|
120
|
120
|
253
|
253
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.368
|
21
|
Xã
Hào Phú
|
650
|
650
|
186
|
186
|
135
|
135
|
223
|
223
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.194
|
22
|
Xã
Lâm Xuyên
|
485
|
485
|
221
|
221
|
121
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
827
|
23
|
Xã
Sầm dương
|
412
|
412
|
127
|
127
|
171
|
171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
710
|
24
|
Xã
Tuân Lộ
|
2.240
|
2.240
|
551
|
551
|
323
|
323
|
683
|
683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.797
|
25
|
Xã
Thanh Phát
|
461
|
461
|
151
|
151
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
619
|
II
|
Huyện Yên Sơn
|
4.125
|
4.125
|
994
|
994
|
323
|
323
|
397
|
397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.839
|
1
|
Xã
Kim Phú
|
974
|
974
|
366
|
366
|
166
|
166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.506
|
2
|
Xã
Lang Quán
|
3.151
|
3.151
|
628
|
628
|
157
|
157
|
397
|
397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.333
|
III
|
Thành phố TQ
|
2.934
|
2.934
|
870
|
870
|
295
|
295
|
590
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.689
|
1
|
Phường
Mỹ Lâm
|
2.934
|
2.934
|
870
|
870
|
295
|
295
|
590
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.689
|
D
|
NĂM 2023 + 2024
|
437.640
|
479.823
|
141.863
|
152.249
|
55.589
|
60.611
|
62.643
|
62.640
|
785
|
760
|
59
|
59
|
15.884
|
15.764
|
3
|
3
|
771.909
|
I
|
Sở Tư Pháp
|
108
|
86
|
416
|
416
|
6
|
6
|
0
|
0
|
15
|
6
|
0
|
0
|
1.637
|
1.550
|
0
|
0
|
2.064
|
1
|
Sở
Tư pháp
|
108
|
86
|
416
|
416
|
6
|
6
|
0
|
0
|
15
|
6
|
0
|
0
|
1.637
|
1.550
|
0
|
0
|
2.064
|
II
|
Huyện Sơn Dương
|
86.358
|
90.480
|
29.388
|
31.991
|
10.791
|
11.176
|
14.422
|
14.419
|
82
|
74
|
8
|
8
|
3.708
|
3.708
|
0
|
0
|
151.856
|
1
|
Phòng
tư pháp
|
22
|
22
|
65
|
65
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2.122
|
2.122
|
0
|
0
|
2.211
|
2
|
Xã
Trung Yên
|
2.242
|
3.935
|
894
|
1.050
|
246
|
285
|
378
|
378
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
48
|
0
|
0
|
5.696
|
3
|
Xã
Minh Thanh
|
2.070
|
2.063
|
799
|
787
|
283
|
291
|
240
|
240
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
3.385
|
4
|
Xã
Tân Trào
|
2.152
|
2.099
|
665
|
432
|
275
|
260
|
427
|
427
|
3
|
3
|
0
|
0
|
26
|
26
|
0
|
0
|
3.247
|
5
|
Xã
Lương Thiện
|
1.367
|
2.138
|
895
|
868
|
167
|
171
|
305
|
305
|
4
|
4
|
0
|
0
|
69
|
69
|
0
|
0
|
3.555
|
6
|
Xã
Bình Yên
|
1.556
|
1.538
|
523
|
521
|
148
|
145
|
245
|
245
|
3
|
3
|
3
|
3
|
359
|
359
|
0
|
0
|
2.814
|
7
|
Xã
Tú Thịnh
|
2.958
|
3.130
|
1.067
|
1.083
|
431
|
436
|
707
|
707
|
1
|
1
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
5.407
|
8
|
Xã
Hợp Thành
|
3.445
|
3.380
|
860
|
860
|
465
|
474
|
413
|
413
|
3
|
3
|
3
|
3
|
69
|
69
|
0
|
0
|
5.202
|
9
|
Xã
Kháng Nhật
|
2.086
|
2.022
|
613
|
565
|
330
|
351
|
444
|
444
|
3
|
3
|
0
|
0
|
16
|
16
|
0
|
0
|
3.401
|
10
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
5.271
|
6.414
|
2.766
|
4.317
|
1.073
|
1.073
|
1.211
|
1.211
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80
|
80
|
0
|
0
|
13.095
|
11
|
Xã
Thượng Ấm
|
3.894
|
2.776
|
1.105
|
1.085
|
690
|
793
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
52
|
0
|
0
|
4.706
|
12
|
Xã
Vĩnh Lợi
|
4.425
|
4.449
|
1.201
|
1.180
|
481
|
496
|
581
|
581
|
0
|
0
|
1
|
1
|
90
|
90
|
0
|
0
|
6.797
|
13
|
Xã
Cấp Tiến
|
4.776
|
5.350
|
799
|
1.270
|
184
|
291
|
414
|
414
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
46
|
0
|
0
|
7.371
|
14
|
Xã
Phúc Ứng
|
3.967
|
4.359
|
1.488
|
1.675
|
436
|
456
|
861
|
861
|
1
|
1
|
0
|
0
|
79
|
79
|
0
|
0
|
7.431
|
15
|
Xã
Hợp Hòa
|
3.055
|
3.238
|
1.313
|
1.290
|
360
|
365
|
496
|
496
|
6
|
6
|
0
|
0
|
79
|
79
|
0
|
0
|
5.474
|
16
|
Xã
Thiện Kế
|
3.811
|
3.758
|
1.032
|
1.017
|
333
|
336
|
533
|
533
|
1
|
1
|
0
|
0
|
31
|
31
|
0
|
0
|
5.676
|
17
|
Xã
Ninh Lai
|
3.705
|
3.660
|
1.237
|
1.302
|
323
|
323
|
449
|
449
|
5
|
5
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
0
|
5.809
|
18
|
Xã
Sơn Nam
|
3.631
|
3.630
|
1.420
|
1.412
|
379
|
395
|
829
|
829
|
32
|
24
|
0
|
0
|
31
|
31
|
0
|
0
|
6.321
|
19
|
Xã
Đại Phú
|
5.762
|
5.695
|
2.001
|
1.958
|
522
|
556
|
766
|
766
|
6
|
6
|
1
|
1
|
25
|
25
|
0
|
0
|
9.007
|
20
|
Xã
Phú Lương
|
2.973
|
2.970
|
751
|
814
|
298
|
291
|
412
|
412
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
18
|
0
|
0
|
4.505
|
21
|
Xã
Tam Đa
|
3.442
|
3.627
|
936
|
1.083
|
420
|
321
|
127
|
127
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
33
|
0
|
0
|
5.191
|
22
|
Xã
Hào Phú
|
3.106
|
3.677
|
1.062
|
1.378
|
564
|
625
|
508
|
508
|
6
|
6
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
6.244
|
23
|
Xã
Đông Lợi
|
2.230
|
2.215
|
900
|
1.018
|
263
|
275
|
550
|
550
|
4
|
4
|
0
|
0
|
37
|
37
|
0
|
0
|
4.099
|
24
|
Xã
Chi Thiết
|
2.175
|
2.176
|
705
|
740
|
303
|
377
|
519
|
519
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
44
|
0
|
0
|
3.856
|
25
|
Xã
Văn Phú
|
2.345
|
2.289
|
871
|
798
|
300
|
295
|
255
|
255
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87
|
87
|
0
|
0
|
3.724
|
26
|
Xã
Đông Thọ
|
2.189
|
2.189
|
903
|
903
|
292
|
292
|
842
|
842
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
17
|
0
|
0
|
4.243
|
27
|
Xã
Quyết Thắng
|
2.032
|
1.970
|
704
|
700
|
336
|
298
|
506
|
503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
23
|
0
|
0
|
3.494
|
28
|
Xã
Đồng Quý
|
1.940
|
2.071
|
675
|
712
|
248
|
255
|
412
|
412
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3.451
|
29
|
Xã
Vân Sơn
|
1.994
|
1.940
|
538
|
535
|
308
|
312
|
452
|
452
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
3.245
|
30
|
Xã
Hồng Lạc
|
1.737
|
1.700
|
600
|
573
|
333
|
338
|
540
|
540
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.151
|
31
|
Xã
Tân Thanh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
46
|
0
|
0
|
46
|
31
|
Xã
Trường Sinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
III
|
Huyện Yên Sơn
|
67.861
|
74.285
|
21.850
|
22.801
|
6.907
|
7.111
|
7.847
|
7.847
|
134
|
134
|
1
|
1
|
1.701
|
1.701
|
0
|
0
|
113.880
|
1
|
Phòng
Tư Pháp
|
13
|
13
|
49
|
49
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
642
|
642
|
0
|
0
|
704
|
2
|
Xã
Chân Sơn
|
2.451
|
2.706
|
649
|
793
|
349
|
345
|
312
|
312
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.156
|
3
|
Xã
Chiêu Yên
|
2.597
|
2.724
|
820
|
842
|
318
|
281
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
34
|
0
|
0
|
3.881
|
4
|
Xã
Công Đa
|
1.944
|
2.148
|
579
|
617
|
185
|
185
|
336
|
336
|
22
|
22
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3.309
|
5
|
Xã
Đội Bình
|
4.231
|
4.602
|
1.724
|
1.724
|
620
|
598
|
722
|
722
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.646
|
6
|
Xã
Hoàng Khai
|
1.994
|
1.994
|
675
|
675
|
442
|
442
|
550
|
550
|
2
|
2
|
0
|
0
|
33
|
33
|
0
|
0
|
3.696
|
7
|
Xã
Hùng Lợi
|
1.085
|
1.085
|
272
|
272
|
82
|
82
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
32
|
0
|
0
|
1.471
|
8
|
Xã
Kiến Thiết
|
3.798
|
3.770
|
1.053
|
1.036
|
288
|
289
|
466
|
466
|
69
|
69
|
0
|
0
|
228
|
228
|
0
|
0
|
5.858
|
9
|
Xã
Mỹ Bằng
|
7.593
|
7.425
|
2.157
|
2.144
|
672
|
672
|
931
|
931
|
10
|
10
|
0
|
0
|
129
|
129
|
0
|
0
|
11.311
|
10
|
Xã
Nhữ Hán
|
2.771
|
2.725
|
1.091
|
1.100
|
323
|
329
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
52
|
0
|
0
|
4.206
|
11
|
Xã
Quý Quân
|
1.317
|
1.238
|
433
|
428
|
68
|
75
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1.744
|
12
|
Xã
Tân Tiến
|
3.885
|
5.024
|
754
|
773
|
397
|
436
|
676
|
676
|
3
|
3
|
0
|
0
|
38
|
38
|
0
|
0
|
6.950
|
13
|
Xã
Tiến Bộ
|
4.075
|
4.352
|
1.216
|
1.269
|
281
|
274
|
566
|
566
|
4
|
4
|
0
|
0
|
44
|
44
|
0
|
0
|
6.509
|
14
|
Xã
Trung Môn
|
3.141
|
3.083
|
1.150
|
1.141
|
229
|
257
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
25
|
0
|
0
|
4.506
|
15
|
Xã
Trung Trực
|
1.659
|
2.484
|
505
|
480
|
153
|
178
|
190
|
190
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.334
|
16
|
Xã
Xuân Vân
|
4.911
|
5.205
|
1.627
|
1.605
|
604
|
604
|
711
|
711
|
2
|
2
|
0
|
0
|
129
|
129
|
0
|
0
|
8.256
|
17
|
Xã
Trung Sơn
|
2.281
|
2.159
|
660
|
652
|
138
|
147
|
275
|
275
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.233
|
18
|
Xã
Đạo Viện
|
1.755
|
2.059
|
278
|
243
|
48
|
51
|
86
|
86
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.439
|
19
|
Xã
Nhữ Khê
|
1.797
|
1.892
|
595
|
582
|
52
|
52
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
14
|
0
|
0
|
2.540
|
20
|
Xã
Kim Quan
|
1.557
|
1.557
|
401
|
401
|
151
|
151
|
230
|
230
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.339
|
21
|
Xã
Lực Hành
|
1.730
|
1.665
|
560
|
552
|
186
|
207
|
280
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
2.707
|
22
|
Xã
Phú Thịnh
|
1.899
|
2.192
|
546
|
588
|
189
|
186
|
219
|
219
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
3.187
|
23
|
Xã
Phúc Ninh
|
1.840
|
3.421
|
1.015
|
1.494
|
195
|
321
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.236
|
24
|
Xã
Tân Long
|
3.221
|
3.990
|
1.356
|
1.519
|
426
|
429
|
651
|
651
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
37
|
0
|
0
|
6.626
|
25
|
Xã
Thái Bình
|
2.902
|
2.856
|
1.002
|
1.025
|
435
|
434
|
288
|
288
|
17
|
17
|
1
|
1
|
53
|
53
|
0
|
0
|
4.674
|
26
|
Xã
Trung Minh
|
1.150
|
1.096
|
341
|
338
|
64
|
63
|
150
|
150
|
3
|
3
|
0
|
0
|
14
|
14
|
0
|
0
|
1.664
|
26
|
Xã
Lang Quán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
10
|
0
|
0
|
10
|
26
|
Xã
Tứ Quận
|
264
|
820
|
342
|
459
|
12
|
23
|
208
|
208
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56
|
56
|
0
|
0
|
1.566
|
26
|
Thị
trấn Yên Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
122
|
122
|
0
|
0
|
122
|
IV
|
Thành phố TQ
|
59.520
|
74.920
|
19.665
|
25.207
|
12.164
|
15.108
|
10.351
|
10.351
|
154
|
146
|
8
|
8
|
1.476
|
1.443
|
0
|
0
|
127.183
|
1
|
Phòng
Tư pháp Thành phố
|
2.520
|
7.564
|
856
|
2.572
|
400
|
1.228
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.364
|
2
|
Xã
An Khang
|
3.030
|
3.021
|
549
|
617
|
594
|
599
|
154
|
154
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.391
|
3
|
Xã
Thái Long
|
2.626
|
2.390
|
735
|
805
|
474
|
478
|
212
|
212
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.885
|
4
|
Xã
Lưỡng Vượng
|
3.770
|
3.711
|
1.249
|
1.242
|
638
|
646
|
365
|
365
|
0
|
0
|
0
|
0
|
103
|
103
|
0
|
0
|
6.067
|
5
|
Xã
Tràng Đà
|
3.475
|
3.919
|
1.286
|
1.428
|
866
|
1.093
|
372
|
372
|
6
|
6
|
0
|
0
|
33
|
33
|
0
|
0
|
6.851
|
6
|
Phường
An Tường
|
6.112
|
6.118
|
1.609
|
1.602
|
1.447
|
1.471
|
2.177
|
2.177
|
31
|
31
|
0
|
0
|
92
|
92
|
0
|
0
|
11.491
|
7
|
Phường
Hưng Thành
|
5.720
|
6.250
|
730
|
1.974
|
885
|
1.194
|
520
|
520
|
13
|
13
|
3
|
3
|
195
|
195
|
0
|
0
|
10.149
|
8
|
Phường
Minh Xuân
|
5.467
|
9.443
|
2.798
|
3.379
|
1.549
|
1.954
|
406
|
406
|
5
|
5
|
2
|
2
|
112
|
112
|
0
|
0
|
15.301
|
9
|
Phường
Nông Tiến
|
5.061
|
6.105
|
1.653
|
2.052
|
991
|
1.237
|
1.353
|
1.353
|
25
|
26
|
0
|
0
|
108
|
108
|
0
|
0
|
10.881
|
10
|
Phường
Phan Thiết
|
6.155
|
7.545
|
2.063
|
2.483
|
1.019
|
1.262
|
1.695
|
1.695
|
20
|
20
|
1
|
1
|
149
|
149
|
0
|
0
|
13.155
|
11
|
Phường
Tân Hà
|
4.117
|
4.117
|
985
|
985
|
798
|
798
|
1.448
|
1.448
|
13
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.361
|
12
|
Phườn
g Tân Quang
|
6.040
|
7.558
|
2.953
|
3.449
|
1.393
|
1.736
|
891
|
891
|
11
|
11
|
1
|
1
|
88
|
55
|
0
|
0
|
13.701
|
13
|
Phường
Ỷ La
|
4.763
|
5.757
|
1.999
|
2.179
|
986
|
1.221
|
758
|
758
|
30
|
21
|
0
|
0
|
124
|
124
|
0
|
0
|
10.060
|
14
|
Phường
Đội Cấn
|
664
|
1.422
|
200
|
440
|
124
|
191
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
223
|
223
|
0
|
0
|
2.277
|
15
|
Phường
Mỹ Lâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
129
|
129
|
0
|
0
|
129
|
16
|
Xã
Kim Phú
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
0
|
0
|
120
|
V
|
Huyện Hàm Yên
|
70.161
|
85.029
|
24.731
|
27.125
|
8.611
|
9.235
|
12.710
|
12.710
|
195
|
195
|
0
|
0
|
2.314
|
2.314
|
3
|
3
|
136.611
|
1
|
Phòng
Tư pháp
|
8
|
8
|
29
|
29
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
1.409
|
1.409
|
3
|
3
|
1.453
|
2
|
Thị
trấn Tân Yên
|
4.324
|
5.083
|
1.920
|
1.920
|
729
|
816
|
939
|
939
|
32
|
32
|
0
|
0
|
51
|
51
|
0
|
0
|
8.841
|
3
|
Xã
Bạch Xa
|
2.986
|
3.004
|
803
|
859
|
278
|
303
|
718
|
718
|
24
|
24
|
0
|
0
|
45
|
45
|
0
|
0
|
4.953
|
4
|
Xã
Bằng Cốc
|
2.088
|
2.442
|
594
|
594
|
216
|
237
|
427
|
427
|
4
|
4
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
0
|
3.712
|
5
|
Xã
Bình Xa
|
4.200
|
5.216
|
1.170
|
1.518
|
467
|
467
|
644
|
644
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.845
|
6
|
Xã
Đức Ninh
|
3.484
|
4.922
|
1.530
|
1.629
|
539
|
580
|
504
|
504
|
2
|
2
|
0
|
0
|
58
|
58
|
0
|
0
|
7.695
|
7
|
Xã
Hùng Đức
|
6.306
|
6.854
|
1.612
|
1.612
|
523
|
523
|
826
|
826
|
8
|
8
|
0
|
0
|
76
|
76
|
0
|
0
|
9.899
|
8
|
Xã
Minh Dân
|
2.269
|
2.269
|
752
|
752
|
193
|
193
|
513
|
513
|
9
|
9
|
0
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
3.741
|
9
|
Xã
Minh Hương
|
5.732
|
8.411
|
1.918
|
2.070
|
758
|
854
|
990
|
990
|
33
|
33
|
0
|
0
|
115
|
115
|
0
|
0
|
12.473
|
10
|
Xã
Minh Khương
|
2.008
|
2.926
|
837
|
967
|
162
|
153
|
105
|
105
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.151
|
11
|
Xã
Nhân Mục
|
1.666
|
1.801
|
722
|
722
|
375
|
464
|
464
|
464
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3.452
|
12
|
Xã
Phù Lưu
|
6.847
|
7.266
|
2.236
|
3.264
|
605
|
627
|
890
|
890
|
20
|
20
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
12.097
|
13
|
Xã
Thái Hòa
|
3.141
|
4.435
|
1.990
|
2.214
|
762
|
851
|
1.049
|
1.049
|
0
|
0
|
0
|
0
|
141
|
141
|
0
|
0
|
8.690
|
14
|
Xã
Tân Thành
|
5.146
|
5.614
|
1.967
|
2.003
|
542
|
566
|
1.023
|
1.023
|
29
|
29
|
0
|
0
|
82
|
82
|
0
|
0
|
9.317
|
15
|
Xã
Thái Sơn
|
4.060
|
4.927
|
1.390
|
1.501
|
557
|
569
|
896
|
896
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77
|
77
|
0
|
0
|
7.970
|
16
|
Xã
Thành Long
|
4.440
|
5.154
|
1.530
|
1.530
|
860
|
860
|
657
|
657
|
8
|
8
|
0
|
0
|
78
|
78
|
0
|
0
|
8.287
|
17
|
Xã
Yên Lâm
|
3.448
|
3.558
|
887
|
887
|
199
|
204
|
535
|
535
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
23
|
0
|
0
|
5.207
|
18
|
Xã
Yên Phú
|
4.654
|
7.663
|
1.763
|
1.931
|
492
|
583
|
978
|
978
|
14
|
14
|
0
|
0
|
112
|
112
|
0
|
0
|
11.281
|
19
|
Xã
Yên Thuận
|
3.354
|
3.476
|
1.081
|
1.123
|
354
|
385
|
552
|
552
|
8
|
8
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
5.547
|
VI
|
Huyên Lâm Bình
|
32.328
|
31.848
|
9.000
|
8.855
|
3.523
|
3.527
|
2.770
|
2.770
|
62
|
62
|
0
|
0
|
374
|
374
|
0
|
0
|
47.436
|
1
|
Phòng
Tư pháp
|
2
|
2
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
346
|
346
|
0
|
0
|
352
|
2
|
Thị
trấn Lăng Can
|
4.751
|
4.690
|
925
|
911
|
441
|
438
|
305
|
305
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.344
|
3
|
Xã
Bình An
|
3.270
|
3.338
|
733
|
725
|
196
|
199
|
193
|
193
|
48
|
48
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.503
|
4
|
Xã
Hồng Quang
|
2.946
|
2.850
|
919
|
909
|
230
|
234
|
395
|
395
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.389
|
5
|
Xã
Khuôn Hà
|
2.213
|
2.204
|
529
|
523
|
330
|
345
|
247
|
247
|
2
|
2
|
0
|
0
|
16
|
16
|
0
|
0
|
3.337
|
6
|
Xã
Minh Quang
|
3.969
|
3.844
|
1.498
|
1.476
|
540
|
549
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
5.872
|
7
|
Xã
Phúc Sơn
|
3.366
|
3.489
|
943
|
877
|
312
|
319
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.685
|
8
|
Xã
Phúc Yên
|
2.552
|
2.497
|
481
|
454
|
219
|
212
|
244
|
244
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.408
|
9
|
Xã
Thổ Bình
|
3.349
|
3.230
|
1.412
|
1.396
|
574
|
599
|
704
|
704
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.934
|
10
|
Xã
Thượng Lâm
|
4.063
|
3.817
|
1.171
|
1.207
|
545
|
491
|
577
|
577
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.097
|
11 VII
|
Xã
Xuân Lập Huyện Na Hang
|
1.847
|
1.887
|
385
|
373
|
136
|
141
|
105
|
105
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
9
|
0
|
0
|
2.515
|
|
|
38.111
|
39.556
|
10.751
|
9.995
|
3.535
|
3.468
|
3.515
|
3.515
|
95
|
95
|
41
|
41
|
1.166
|
1.166
|
0
|
0
|
57.836
|
1
|
Phòng
Tư pháp
|
4
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
870
|
870
|
0
|
0
|
879
|
2
|
Thị
trấn Na Hang
|
5.149
|
5.454
|
1.423
|
1.236
|
785
|
651
|
820
|
820
|
9
|
9
|
0
|
0
|
179
|
179
|
0
|
0
|
8.349
|
3
|
Xã
Côn Lôn
|
1.805
|
1.805
|
513
|
513
|
152
|
152
|
234
|
234
|
29
|
29
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
0
|
2.761
|
4
|
Xã
Đà Vị
|
4.494
|
5.262
|
1.045
|
1.045
|
462
|
462
|
256
|
256
|
18
|
18
|
0
|
0
|
41
|
41
|
0
|
0
|
7.084
|
5
|
Xã
Hồng Thái
|
1.396
|
1.396
|
345
|
345
|
11
|
85
|
103
|
103
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.929
|
6
|
Xã
Khâu Tinh
|
1.750
|
1.799
|
421
|
421
|
150
|
150
|
140
|
140
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.510
|
7
|
Xã
Năng Khả
|
1.764
|
1.764
|
1.160
|
1.143
|
367
|
384
|
753
|
753
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
26
|
0
|
0
|
4.070
|
8
|
Xã
Sinh Long
|
2.329
|
2.329
|
372
|
372
|
146
|
146
|
83
|
83
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.930
|
9
|
Xã
Sơn Phú
|
2.620
|
2.620
|
740
|
740
|
237
|
237
|
257
|
257
|
30
|
30
|
41
|
41
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.925
|
10
|
Xã
Thanh Tương
|
2.909
|
2.909
|
754
|
754
|
390
|
390
|
87
|
87
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.140
|
11
|
Xã
Thượng Giáp
|
1.443
|
1.389
|
365
|
362
|
177
|
176
|
165
|
165
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.092
|
12
|
Xã
Thượng Nông
|
3.892
|
3.892
|
813
|
813
|
268
|
268
|
199
|
199
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.172
|
13
|
Xã
Yên Hoa
|
2.896
|
2.896
|
768
|
768
|
225
|
233
|
418
|
418
|
9
|
9
|
0
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
4.346
|
14
|
Xã
Thúy Loa
|
1.120
|
1.356
|
480
|
393
|
36
|
35
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.784
|
15
|
Xã
Xuân Tân
|
788
|
791
|
400
|
400
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.199
|
16
|
Xã
Xuân Tiến
|
1.188
|
1.317
|
228
|
228
|
4
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.548
|
17
|
Xã
Trùng Khánh
|
1.744
|
1.704
|
752
|
285
|
80
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.039
|
18
|
Xã
Vĩnh Yên
|
820
|
869
|
168
|
173
|
36
|
37
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.079
|
VIII
|
Huyện Chiêm Hóa
|
83.193
|
83.619
|
26.062
|
25.859
|
10.052
|
10.980
|
11.028
|
11.028
|
48
|
48
|
1
|
1
|
3.508
|
3.508
|
0
|
0
|
135.043
|
1
|
Phòng
Tư pháp
|
24
|
24
|
37
|
37
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.633
|
2.633
|
0
|
0
|
2.694
|
2
|
Xã
Bình Nhân
|
1.426
|
1.409
|
559
|
559
|
241
|
428
|
189
|
189
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.585
|
3
|
Xã
Bình Phú
|
1.871
|
1.803
|
403
|
493
|
222
|
226
|
313
|
313
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
23
|
0
|
0
|
2.858
|
4
|
Xã
Hà Lang
|
2.125
|
2.086
|
757
|
736
|
184
|
190
|
203
|
203
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.215
|
5
|
Xã
Hòa An
|
2.610
|
2.612
|
1.167
|
1.167
|
766
|
781
|
405
|
405
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
38
|
0
|
0
|
5.003
|
6
|
Xã
Hòa Phú
|
3.275
|
3.275
|
1.202
|
1.202
|
493
|
542
|
824
|
824
|
11
|
11
|
0
|
0
|
71
|
71
|
0
|
0
|
5.925
|
7
|
Xã
Hùng Mỹ
|
2.829
|
2.820
|
1.046
|
1.017
|
353
|
354
|
319
|
319
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.510
|
8
|
Xã
Kiên Đài
|
2.872
|
2.872
|
774
|
774
|
276
|
291
|
94
|
94
|
5
|
5
|
0
|
0
|
54
|
54
|
0
|
0
|
4.090
|
9
|
Xã
Kim Bình
|
3.171
|
3.153
|
837
|
825
|
353
|
362
|
620
|
620
|
6
|
6
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
5.016
|
10
|
Xã
Linh Phú
|
2.674
|
2.595
|
800
|
771
|
263
|
256
|
437
|
437
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41
|
41
|
0
|
0
|
4.100
|
11
|
Xã
Ngọc Hội
|
3.433
|
3.433
|
1.085
|
1.085
|
515
|
555
|
353
|
353
|
5
|
5
|
0
|
0
|
24
|
24
|
0
|
0
|
5.455
|
12
|
Xã
Nhân Lý
|
1.809
|
1.760
|
574
|
574
|
178
|
187
|
343
|
343
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
2.876
|
13
|
Xã
Phú Bình
|
2.943
|
3.125
|
1.070
|
1.119
|
312
|
321
|
558
|
558
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
42
|
0
|
0
|
5.165
|
14
|
Xã
Phúc Thịnh
|
2.793
|
2.666
|
793
|
860
|
371
|
377
|
614
|
614
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88
|
88
|
0
|
0
|
4.605
|
15
|
Xã
Tân An
|
1.780
|
2.807
|
886
|
515
|
378
|
411
|
164
|
164
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.897
|
16
|
Xã
Tân Mỹ
|
6.679
|
6.804
|
1.534
|
1.573
|
539
|
606
|
593
|
593
|
2
|
2
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
0
|
9.648
|
17
|
Xã
Tân Thịnh
|
2.386
|
2.414
|
693
|
697
|
284
|
284
|
539
|
539
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
13
|
0
|
0
|
3.947
|
18
|
Xã
Tri Phú
|
4.284
|
3.681
|
1.052
|
1.036
|
266
|
286
|
344
|
344
|
3
|
3
|
1
|
1
|
52
|
52
|
0
|
0
|
5.403
|
19
|
Xã
Trung Hà
|
5.031
|
4.649
|
1.468
|
1.495
|
387
|
497
|
581
|
581
|
14
|
14
|
0
|
0
|
34
|
34
|
0
|
0
|
7.270
|
20
|
Xã
Trung Hòa
|
2.030
|
1.985
|
725
|
725
|
284
|
296
|
490
|
490
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.496
|
21
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
6.154
|
6.012
|
1.619
|
1.632
|
750
|
781
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.425
|
22
|
Xã
Vinh Quang
|
6.538
|
7.126
|
2.247
|
2.271
|
918
|
1.103
|
979
|
979
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
16
|
0
|
0
|
11.495
|
23
|
Xã
Xuân Quang
|
3.665
|
3.616
|
1.028
|
1.028
|
415
|
447
|
622
|
622
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91
|
91
|
0
|
0
|
5.804
|
24
|
Xã
Yên Lập
|
4.475
|
4.625
|
1.666
|
1.628
|
497
|
528
|
581
|
581
|
2
|
2
|
0
|
0
|
34
|
34
|
0
|
0
|
7.398
|
25
|
Xã
Yên Nguyên
|
6.316
|
6.267
|
2.040
|
2.040
|
807
|
871
|
863
|
863
|
0
|
0
|
0
|
0
|
122
|
122
|
0
|
0
|
10.163
|
[1]
Năm 2021, 2022: Toàn tỉnh đã thực hiện số hóa xong 808 quyển sổ hộ tịch/
97.973 việc hộ tịch của 37 đơn vị thuộc huyện Yên Sơn, Sơn Dương
và thành phố Tuyên Quang. Trong đó: Năm 2021: Số hóa xong sổ hộ tịch của 08 xã
có thay đổi địa giới hành chính, gồm: Tân Thanh, Trường Sinh, Lang Quán, Tứ Quận,
thị trấn Yên Sơn, Kim Phú, Đội Cấn, Mỹ Lâm; Năm 2022: Số hóa xong 05 loại sổ hộ
tịch giai đoạn năm 2016 - 2019 của các xã, phường, thị trấn thuộc huyện Sơn
Dương, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang (trừ các xã, phường, thị trấn đã số
hóa năm 2021).
Kế hoạch 166/KH-UBND năm 2023 thực hiện số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023-2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 166/KH-UBND ngày 24/07/2023 thực hiện số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023-2024
1.133
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|