|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
80/UBND-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ánh Dương
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/UBND-KH
|
Bắc Giang, ngày
26 tháng 4 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC
GIANG GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
Thực hiện Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và
chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả công
tác triển khai cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023 - 2025 như sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai cung cấp dữ liệu mở,
đạt chỉ tiêu trên 70% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở năm 2023; trên
90% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào năm 2024; 100% các cơ quan, đơn
vị cung cấp dữ liệu mở vào năm 2025.
- Thúc đẩy người dân, doanh
nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
2. Yêu cầu
- Bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ
giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh trong việc quản lý, kết
nối, chia sẻ sử dụng dữ liệu.
- Tuân thủ các quy định, hướng
dẫn kỹ thuật về trao đổi dữ liệu, về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số
trong cơ quan nhà nước và phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh Bắc
Giang.
II. NỘI DUNG
THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền
thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị liên quan xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành Kho dữ liệu số tỉnh Bắc
Giang và Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang tại địa chỉ:
https://data.bacgiang.gov.vn, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số
47/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về ban hành
Quy chế Quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang.
- Triển khai giải pháp kết nối,
tích hợp các dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang về
Kho dữ liệu số tỉnh Bắc Giang để chia sẻ lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang đảm
bảo đồng bộ và an toàn thông tin.
- Chủ trì, phối hợp với các sở,
cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công
bố các dữ liệu do các đơn vị, địa phương thu thập, quản lý theo quy định: Công
bố Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang hằng năm theo quy định tại Điều 19 Nghị định
số 47/2020/NĐ-CP và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan nhà nước
tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP (theo Mẫu tại Phụ lục II).
- Phối hợp, hỗ trợ các cơ quan
chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
và Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang xác định nội dung, hình thức chia sẻ dữ
liệu phù hợp lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang.
- Theo dõi, đôn đốc các cơ quan
liên quan cập nhật dữ liệu vào Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang.
- Tổng hợp báo cáo về tình hình
cập nhật dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị báo cáo về UBND tỉnh định kỳ hằng năm.
2. Các sở, cơ quan thuộc
UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố
- Định kỳ phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông thực hiện rà soát dữ liệu của đơn vị, địa phương mình để
cung cấp, đăng tải trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang và xác định sự phân loại
đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân,
doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao đảm bảo đến hết năm 2025, mỗi cơ quan, đơn
vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở
tỉnh Bắc Giang.
- Tiếp nhận ý kiến phản hồi của
tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù
hợp với nhu cầu.
- Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân
trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ
liệu mở theo quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
- Đảm bảo an toàn, an ninh
thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của
đơn vị, địa phương mình theo quy định về quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của
cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành Quy chế Quản lý,
khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ
trách đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông để quản lý tài khoản cho Cổng dữ liệu mở của đơn vị
mình (cán bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham
mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của
Nghị định số 47/2020/NĐ-CP).
III. KINH
PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện Kế hoạch bố
trí từ dự toán chi ngân sách nhà nước hằng năm của các cơ quan, đơn vị, địa
phương theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn kinh phí hợp pháp khác
theo quy định của pháp luật.
Hằng năm, căn cứ vào tình hình
thực tế và nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, các cơ quan, đơn vị, địa phương
chủ động xây dựng dự toán kinh phí thực hiện, tổng hợp chung trong dự toán ngân
sách hằng năm của đơn vị mình trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch
này.
2. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ
quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm phân công
thành viên nội bộ cơ quan, địa phương mình thực hiện công việc cập nhật và đảm
bảo việc cập nhật thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế
hoạch.
4. Chế độ báo cáo
Hằng năm (trước 30/12), Sở
Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đánh giá kết quả việc thực hiện các nhiệm vụ,
giải pháp được giao tại Kế hoạch này, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng, Trung tâm;
+ Lưu: VT, KGVX.Cường.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ánh Dương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỮ LIỆU CUNG CẤP DƯỚI DẠNG DỮ LIỆU MỞ
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
TT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CUNG CẤP DỮ LIỆU LIÊN QUAN
|
I
|
CHỦ
ĐỀ GIÁO DỤC
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu văn bằng, chứng
chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Dữ liệu về số giáo viên từng
cấp trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Dữ liệu về số học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập
tư thục trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Dữ liệu các trường mầm non
trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Dữ liệu các trường tiểu học
và trung học cơ sở trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Dữ liệu các trường trung học cơ
sở và trung học phổ thông trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Dữ liệu các trường trung học
phổ thông trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Dữ liệu các trường tiểu học,
trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo tin học trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
II
|
CHỦ
ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
15
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại di động
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
16
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại cố định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
17
|
Dữ liệu số lượng thuê bao băng
rộng cố định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
18
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng di động mặt đất
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
19
|
Danh sách cơ quan báo chí
trung ương và địa phương
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
20
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở in
được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
21
|
Số lượng cơ sở hạ tầng điểm
phục vụ bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
22
|
Dữ liệu vị trí các cột an-ten
lắp đặt trạm BTS
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
23
|
Số lượng cơ sở hạ tầng điểm
phục vụ viễn thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
III
|
CHỦ
ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
24
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
26
|
Dữ liệu thông tin trên đường
Quốc lộ, đường liên tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
27
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
28
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái
xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
29
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
Sở Giao thông vận tải
|
30
|
Dữ liệu bến xe khách và giá dịch
vụ ra vào bến
|
Sở Giao thông vận tải
|
31
|
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi,
thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép
lái xe trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
Dữ liệu về giá cước vận tải hành
khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
Dữ liệu về danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
35
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
36
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
37
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
Sở Giao thông vận tải
|
IV
|
CHỦ
ĐỀ KHOA HỌC
|
|
38
|
Thông tin khởi nghiệp tỉnh Bắc
Giang
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
39
|
Cơ sở dữ liệu KH&CN tỉnh
Bắc Giang
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
40
|
Thông tin nhiệm vụ khoa học
công nghệ tỉnh Bắc Giang
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
41
|
Kết quả theo dõi đánh giá xếp
hạng kết quả xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bắc Giang
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
42
|
Cổng truy xuất nguồn gốc tỉnh
Bắc Giang
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
V
|
CHỦ ĐỀ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
43
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp,
danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
VI
|
CHỦ ĐỀ
LAO ĐỘNG
|
|
45
|
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ
việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
46
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
47
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
48
|
Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
49
|
Dữ liệu về số người đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
50
|
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
51
|
Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VII
|
CHỦ ĐỀ
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
52
|
Dữ liệu VILG
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
53
|
Dữ liệu đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
VIII
|
CHỦ ĐỀ
NÔNG NGHIỆP
|
|
54
|
Công bố thông báo tiếp nhận bản
tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
55
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
56
|
Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống
vật nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
57
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
58
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
59
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
60
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản
được phép kinh doanh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
61
|
Dữ liệu về cơ sở sản xuất giống
thuỷ sản đã được cấp giấy chứng nhận
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
62
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa
bàn địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
63
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
64
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
65
|
Dữ liệu diễn biến rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
66
|
Dữ liệu cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
67
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
68
|
Dữ liệu mã số vùng trồng phục
vụ xuất khẩu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
69
|
Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói
phục vụ xuất khẩu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
IX
|
CHỦ ĐỀ
TÀI CHÍNH
|
|
70
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
Sở Tài chính
|
71
|
Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện
|
Sở Tài chính
|
72
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước
|
Sở Tài chính
|
73
|
Dự toán chi ngân sách địa phương,
chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi
|
Sở Tài chính
|
74
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
theo từng lĩnh vực
|
Sở Tài chính
|
75
|
Cân đối ngân sách địa phương
(quý, 06 tháng, năm)
|
Sở Tài chính
|
76
|
Ước thực hiện thu ngân sách
nhà nước (quý, 06 tháng, năm)
|
Sở Tài chính
|
77
|
Ước thực hiện chi ngân sách địa
phương (quý, 06 tháng, năm)
|
Sở Tài chính
|
78
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
Sở Tài chính
|
79
|
Quyết toán thu ngân sách nhà
nước
|
Sở Tài chính
|
80
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi
|
Sở Tài chính
|
X
|
CHỦ
ĐỀ VĂN HÓA DU LỊCH
|
|
81
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
82
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
83
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
84
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
85
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
86
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
87
|
Dữ liệu các công ty lữ hành
du lịch được cấp phép
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
88
|
Dữ liệu danh mục di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
89
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
90
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
91
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc
phân cấp quản lý
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
92
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
93
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
94
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
95
|
Dữ liệu Tài nguyên du lịch
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
96
|
Dữ liệu các điểm đến du lịch
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
97
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, nhà hàng trên địa bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
98
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
99
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
100
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
101
|
Dữ liệu về Hướng dẫn viên du
lịch
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
102
|
Dữ liệu Địa điểm sân Golf
trên địa bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
XI
|
CHỦ
ĐỀ XÂY DỰNG
|
|
103
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
104
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
105
|
Dữ liệu các dự án nhà ở
thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
106
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Sở Xây dựng
|
107
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
108
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng trên
địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
109
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
110
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
XII
|
CHỦ
ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE
|
|
111
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương
|
Sở Y tế
|
112
|
Các cơ sở được cấp chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt
(GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
113
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
Sở Y tế
|
114
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
Sở Y tế
|
115
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
XIII
|
CHỦ
ĐỀ TƯ PHÁP
|
|
116
|
Dữ liệu về thông báo công
khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá
|
Sở Tư pháp
|
117
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
118
|
Danh sách công chứng viên
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
119
|
Danh sách trợ giúp viên pháp
lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL
|
Sở Tư pháp
|
120
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
121
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
XIV
|
CHỦ
ĐỀ CÔNG THƯƠNG
|
|
122
|
Dữ liệu về danh sách các chợ
trên địa bàn
|
Sở Công thương
|
123
|
Dữ liệu về danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
|
Sở Công thương
|
124
|
Dữ liệu cấp giấy phép sàn
giao dịch thương mại điện tử và website thương mại điện tử
|
Sở Công thương
|
125
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Sở Công thương
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
MẪU DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
(Kèm theo Kế hoạch số
/KH-UBND ngày
tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên tập dữ liệu
|
Mô tả
|
Đơn vị chủ trì cung cấp
|
Ngày cung cấp lần đầu
|
Tần suất cung cấp
|
Ghi chú
|
NHÓM CHỦ ĐỀ ...........
|
Ví dụ
|
Lịch các chương trình sự
kiện cộng đồng và lễ hội
|
Dữ liệu cung cấp danh sách
các tất cả các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh nhằm
mục đích giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tham gia các
chương trình, sự kiện của tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin về tên sự kiện,
thời gian bắt đầu, kết thúc, địa điểm và đơn vị tổ chức. Dữ liệu được tổng hợp
từ các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội thường niên và mới được cấp
phép trong thời hạn 1 tháng
|
Sở Văn hóa - Thể thao và
Du lịch
|
01/05/2023
|
Hàng tháng
|
|
Ví dụ
|
Danh sách các cơ sở bán lẻ
thuốc
|
Dữ liệu cung cấp danh sách
tất cả các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức
dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực
để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh
doanh trái phép. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh
phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy
phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
01/02/2023
|
Hàng tháng
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: …………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Một số lưu ý khi triển
khai dữ liệu mở:
a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà
nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ
quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu
mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng
các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu
mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan
nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số số 47/2020/NĐ-CP .
đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến
khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng
máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng
(API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví
dụ như CSV, JSON, XML...).
2. Hướng dẫn chi tiết các cột
trong bảng mẫu:
a) TT: Số thứ tự của dịch vụ
trong danh mục.
b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu
phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được
nội dung dữ liệu hàm chứa.
c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục
đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập
cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.
d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ
quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày
mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá
nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
e) Tần suất cung cấp: Tần suất
mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm…
g) Ghi chú: Các thông tin bổ
sung khác (nếu có).
h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ
liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm.
Kế hoạch 80/UBND-KH năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 80/UBND-KH ngày 26/04/2023 về cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
1.225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|