TT
|
Đơn
vị chủ trì và Tên thủ tục hành chính
|
Mức
độ
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
|
|
|
I
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
1
|
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công
chức, viên chức đi nước ngoài
|
3
|
2018
|
|
2
|
Xin phép tiếp khách nước ngoài
|
3
|
2018
|
|
3
|
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
3
|
2018
|
|
II
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
3
|
2018
|
|
2
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp
|
|
Không
thực hiện
|
Không
thuộc thẩm quyền
|
3
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
3
|
2018
|
|
4
|
Đăng ký lại tập sự hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
2018
|
|
5
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
3
|
2018
|
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
3
|
2018
|
|
7
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
3
|
2018
|
|
8
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
2018
|
|
9
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
3
|
2018
|
|
10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
2018
|
|
11
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
2018
|
|
12
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
3
|
2018
|
|
13
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
3
|
2018
|
|
14
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
3
|
2018
|
|
15
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
3
|
2018
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
3
|
2018
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
3
|
2018
|
|
18
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
3
|
2018
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
3
|
2018
|
|
20
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
3
|
2018
|
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
3
|
2018
|
|
22
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
3
|
2018
|
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
3
|
2018
|
|
24
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
3
|
2018
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
3
|
2018
|
|
26
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
3
|
2017
|
|
27
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
3
|
2017
|
|
28
|
Thay thế trợ giúp viên, luật sư
tham gia tố tụng
|
3
|
2018
|
|
29
|
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
3
|
2018
|
|
30
|
Thay đổi Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức
tư vấn pháp luật
|
3
|
2018
|
|
31
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
2018
|
|
32
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
33
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
34
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
35
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
36
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
37
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
3
|
2018
|
|
38
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
3
|
2018
|
|
39
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
3
|
2018
|
|
III
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
|
1
|
Thành lập hội
|
3
|
2018
|
|
2
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
3
|
2018
|
|
3
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
3
|
2018
|
|
4
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
3
|
2018
|
|
5
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
3
|
2018
|
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
3
|
2018
|
|
7
|
Đổi tên quỹ
|
3
|
2018
|
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
2018
|
|
9
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
2018
|
|
10
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
2018
|
|
11
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
3
|
2018
|
|
12
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng
|
3
|
2018
|
|
IV
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
3
|
2018
|
|
2
|
Thủ tục quyết toán vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
|
3
|
2018
|
|
3
|
Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán
dự án hoàn thành đối với dự án nhóm B
|
3
|
2018
|
|
4
|
Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm C
|
3
|
2018
|
|
V
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
Không
thực hiện
|
Rất ít
hồ sơ
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
10
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng
ký kinh doanh tai địa phương
|
3
|
2018
|
|
11
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
3
|
2018
|
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
3
|
2018
|
|
13
|
Cấp Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa
phương
|
3
|
2018
|
|
14
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
15
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
16
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
17
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
18
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
3
|
2018
|
|
19
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
3
|
2018
|
|
20
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4
|
2018
|
|
22
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4
|
2018
|
|
23
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
4
|
2018
|
|
24
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
4
|
2018
|
|
25
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
3
|
2018
|
|
26
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
3
|
2018
|
|
27
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân
nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
|
Không
thực hiện
|
Thủ
tục đã bãi bỏ
|
28
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
|
Không
thực hiện
|
Không
phù hợp địa phương
|
29
|
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
3
|
2018
|
|
VI
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
2
|
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến
300 giờ/năm
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận con thương
binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công
|
3
|
2018
|
|
4
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ với người có công
|
3
|
2018
|
|
5
|
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt
sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
3
|
2018
|
|
6
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với
Cựu chiến binh
|
3
|
2018
|
|
7
|
Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
|
3
|
2018
|
|
8
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
3
|
2018
|
|
9
|
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết
thành tích kháng chiến
|
3
|
2018
|
|
10
|
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân
nhân liệt sĩ
|
3
|
2018
|
|
11
|
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương
binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
3
|
2018
|
|
12
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
3
|
2018
|
|
13
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
3
|
2018
|
|
14
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
3
|
2018
|
|
15
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
3
|
2018
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
3
|
2018
|
|
17
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
3
|
2018
|
|
18
|
Thành lập Trung tâm chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động - Xã hội
|
3
|
2018
|
|
19
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động
- Xã hội
|
3
|
2018
|
|
20
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
3
|
2018
|
|
21
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm
cho người lao động
|
3
|
2018
|
|
22
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
3
|
2018
|
|
23
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
3
|
2018
|
|
24
|
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo
|
3
|
2018
|
|
25
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ
trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
3
|
2018
|
|
26
|
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học
tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí
|
3
|
2018
|
|
VII
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
2
|
Cấp, cấp lại, cấp đối giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
3
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
5
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
8
|
Cấp giấy phép thu các chương trình
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
9
|
Cấp giấy phép xuất bản đặc san và ấn phẩm
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
10
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
11
|
Cấp phép thành
lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của
các cơ quan báo chí
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
12
|
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động in
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
13
|
Cấp giấy phép thành lập Nhà xuất bản
|
3
|
2018
|
|
14
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
15
|
Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
16
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
17
|
Cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền
liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
|
Không
thực hiện
|
Không
thuộc thẩm quyền
|
18
|
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài
sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức,
cá nhân thuộc địa phương
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
19
|
Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
Không
thực hiện
|
Không
thuộc thẩm quyền
|
20
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện
tử tổng hợp cho cơ quan báo chí
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
21
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
3
|
2018
|
|
22
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
3
|
2018
|
|
23
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử qua mạng
|
3
|
2018
|
|
24
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
3
|
2018
|
|
25
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu
cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
3
|
2018
|
|
26
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
3
|
2018
|
|
27
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
3
|
2018
|
|
28
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
29
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
30
|
Cấp giấy phép họp báo
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
31
|
Cấp giấy phép
thành lập cơ quan báo chí
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
32
|
Cấp, đổi thẻ nhà báo
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
33
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
3
|
2018
|
|
34
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
3
|
2018
|
|
VIII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
3
|
2017
|
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
3
|
2017
|
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
|
Không
thực hiện
|
Không
thuộc thẩm quyền
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
3
|
2017
|
|
5
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
3
|
2018
|
|
6
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
3
|
2018
|
|
7
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
3
|
2018
|
|
8
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số;
|
3
|
2018
|
|
9
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn;
|
3
|
2018
|
|
10
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
3
|
2018
|
|
11
|
Phúc khảo bài
thi trung học phổ thông quốc gia
|
3
|
2018
|
|
12
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
3
|
2018
|
|
IX
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
3
|
2017
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
3
|
2017
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
3
|
2017
|
|
4
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
3
|
2018
|
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
2018
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi
thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể
cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh
doanh, đăng ký đầu tư và trang trại
|
3
|
2018
|
|
7
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật
tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ
sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại.
|
3
|
2018
|
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận lưu
hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
3
|
2018
|
|
9
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
3
|
2018
|
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
3
|
2018
|
|
11
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
3
|
2018
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
3
|
2018
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
3
|
2018
|
|
14
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
3
|
2018
|
|
15
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
3
|
2018
|
|
16
|
Chứng nhận, chứng nhận lại thủy sản
khai thác
|
3
|
2018
|
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản
|
3
|
2018
|
|
18
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông lâm sản và thủy sản
|
3
|
2018
|
|
19
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
3
|
2018
|
|
20
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
3
|
2018
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống,
lô cây con
|
3
|
2018
|
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
3
|
2018
|
|
23
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây
lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
3
|
2018
|
|
24
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
3
|
2018
|
|
25
|
Công nhận, công nhận lại xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
3
|
2018
|
|
X
|
Sở Y tế
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
3
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
3
|
2018
|
|
4
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất ít
hồ sơ
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
8
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
4
|
Đã
thực hiện
|
|
9
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
4
|
Đã
thực hiện
|
|
10
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
4
|
Đã thực
hiện
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi
tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
2018
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
|
3
|
2018
|
|
13
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật
|
3
|
2018
|
|
14
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
15
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
16
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
17
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
18
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
3
|
2018
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
21
|
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
22
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
23
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
24
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
25
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
2018
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
3
|
2018
|
|
28
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
3
|
2018
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
3
|
2018
|
|
30
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
2018
|
|
31
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
3
|
2018
|
|
32
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
2018
|
|
33
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
34
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản
2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
35
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
36
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
37
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
38
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp
hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
39
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
40
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiện thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
41
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm,
phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
3
|
Đã
thực hiện
|
|
42
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
3
|
2018
|
|
43
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
44
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
45
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
2018
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
2018
|
|
48
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên,
nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.
|
3
|
2018
|
|
49
|
Thủ tục Cấp Giấy Xác nhận quảng cáo
đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế.
|
3
|
2018
|
|
50
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng
thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực
phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng:
|
3
|
2018
|
|
51
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng
thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực
phẩm trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng
|
3
|
2018
|
|
52
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng
thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực
phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội
dung quảng cáo:
|
3
|
2018
|
|
53
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản
lý của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng:
|
3
|
2018
|
|
54
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản
lý của Bộ Y tế trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu
lực sử dụng
|
3
|
2018
|
|
55
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của
Bộ Y tế trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
3
|
2018
|
|
56
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
3
|
2018
|
|
57
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
3
|
2018
|
|
58
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
3
|
2018
|
|
59
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
3
|
2018
|
|
60
|
Thủ tục Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
61
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và
áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
3
|
2018
|
|
62
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
3
|
2018
|
|
63
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
3
|
2018
|
|
64
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
3
|
2018
|
|
65
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
3
|
2018
|
|
66
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
3
|
2018
|
|
67
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
3
|
2018
|
|
68
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
3
|
2018
|
|
69
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
3
|
2018
|
|
70
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
3
|
2018
|
|
71
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
3
|
2018
|
|
72
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
3
|
2018
|
|
73
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
3
|
2018
|
|
74
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
3
|
2018
|
|
75
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
3
|
2018
|
|
76
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
3
|
2018
|
|
XI
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
3
|
2017
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận
|
3
|
2017
|
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và
các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
10
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
|
Không
thực hiện
|
Thủ
tục, quy trình hồ sơ phức tạp
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức cá nhân
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
12
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
15
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ và hạt nhân cấp cơ sở
|
3
|
2017
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang
sử dụng trong y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
17
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
18
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
2017
|
|
19
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
2017
|
|
20
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
21
|
Cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
22
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
3
|
2017
|
|
23
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
24
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
25
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
26
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
27
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
28
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
2017
|
|
29
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
30
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
33
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
36
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
37
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
42
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
Không
thực hiện
|
Rất
ít hồ sơ
|
43
|
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư
|
|
Không
thực hiện
|
Thủ tục,
thành phần hồ sơ phức tạp
|
XII
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
3
|
2018
|
|
2
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
3
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/
thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
(Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP).
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
4
|
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng
danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa
|
5
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
6
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
8
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
9
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
3
|
2018
|
|
11
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
3
|
2018
|
|
12
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
3
|
2018
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
a) Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường
hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
Thay đổi địa
điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp
thành lập
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
14
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
16
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
17
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch.
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
19
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc
tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du
lịch vào Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
20
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc
tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
21
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
22
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
23
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
24
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
2018
|
|
25
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
2018
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
3
|
2018
|
|
27
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng
các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
28
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
29
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
30
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương ....
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
31
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính
năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
32
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
33
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
34
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
35
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
36
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
37
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
38
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
39
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
40
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
43
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
44
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
45
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
46
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
50
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
52
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
53
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
54
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
55
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
56
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú
du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
57
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
Không
thực hiện
|
Chưa
phù hợp với địa phương
|
XIII
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
3
|
2018
|
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có năng lực
ngoại giao
|
3
|
2018
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
3
|
2018
|
|
XIV
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
1
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp; cấp phép văn phòng đại diện (27 thủ tục theo Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015)
|
4
|
2018
|
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
2018
|
|
XV
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
3
|
2018
|
|
2
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
3
|
2018
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
3
|
2018
|
|
4
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
3
|
2018
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
3
|
2018
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
3
|
2018
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
3
|
2018
|
|
8
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
3
|
2018
|
|
9
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
3
|
2018
|
|
XVI
|
Ban Quản lý KKT Dung Quất và các
KCN
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép đầu tư qua mạng
|
3
|
2017-2018
|
|
XVII
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
1
|
Đăng ký mẫu con dấu mới; đăng ký lại
mẫu con dấu; đăng ký thêm con dấu
|
3
|
2018
|
|
2
|
Đăng ký con dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu
xi
|
3
|
2018
|
|
3
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận mẫu
con dấu
|
3
|
2018
|
|
4
|
Cấp, cấp đổi,
cấp lại giấy CMND
|
3
|
2018
|
|
5
|
Đăng ký thường trú cho trẻ em mới
sinh; cha, mẹ, vợ, chồng, con đã có hộ khẩu chuyển đến ở với nhau
|
3
|
2018
|
|
6
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
3
|
2018
|
|
7
|
Điều chỉnh những thay đổi trong hộ
khẩu
|
3
|
2018
|
|
B
|
CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
2017-2018
|
|
2
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.
|
3
|
2017-2018
|
|
3
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
3
|
2017-2018
|
|
4
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
3
|
2017-2018
|
|
5
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
3
|
2017-2018
|
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
2017-2018
|
|
7
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
3
|
2017-2018
|
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
3
|
2017-2018
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
3
|
2017-2018
|
|
II
|
Nội vụ
|
|
|
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
3
|
2017-2018
|
|
2
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
3
|
2017-2018
|
|
3
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
3
|
2017-2018
|
|
4
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
3
|
2017-2018
|
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
3
|
2017-2018
|
|
6
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
3
|
2017-2018
|
|
7
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
3
|
2017-2018
|
|
8
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
3
|
2017-2018
|
|
III
|
Công thương
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
2017-2018
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
2017-2018
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
2017-2018
|
|
IV
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản
lý của cấp huyện
|
3
|
2017-2018
|
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người
cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
3
|
2017-2018
|
|
3
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
2017-2018
|
|
4
|
Thay đổi tên, trụ
sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
2017-2018
|
|
5
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
3
|
2017-2018
|
|
V
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
Photocopy
|
3
|
2017-2018
|
|
2
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy
|
3
|
2017-2018
|
|
VI
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
1
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
3
|
2017-2018
|
|
2
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
3
|
2017-2018
|
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
3
|
2017-2018
|
|
VII
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
3
|
2017-2018
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
3
|
2017-2018
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
2017-2018
|
|
4
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh (tự nguyện)
|
3
|
2017-2018
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự
nguyện chấm dứt hoạt động)
|
3
|
2017-2018
|
|
VIII
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
3
|
2017-2018
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
3
|
2017-2018
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
3
|
2017-2018
|
|
3
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
3
|
2017-2018
|
|
4
|
Khai sinh
|
3
|
2017-2018
|
|
5
|
Kết hôn
|
3
|
2017-2018
|
|
6
|
Đăng ký việc giám hộ
|
3
|
2017-2018
|
|