ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/KH-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 3 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGẮN HẠN VỀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ
TRONG KHU VỰC CÔNG
Căn cứ Quyết định số 2207/UBND-VP
ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Chương trình hành động thực
hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 28/5/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về
chuyển đổi số, đô thị thông minh gắn với cải cách hành chính;
Thực hiện chương trình phối hợp giữa Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí
Minh; Văn bản số 3729/UBND-VP ngày 29/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
tổ chức khóa đào tạo ngắn hạn về Đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực
công;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Văn bản số 420/STTTT-VTCNTT ngày 29/3/2022 về việc tham mưu Kế hoạch
triển khai chương trình đào tạo nhằm nâng cao năng lực cán bộ lãnh đạo và quản
lý tỉnh về chuyển đổi số;
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu ban hành Kế hoạch tổ chức khóa đào tạo ngắn hạn về Đổi mới sáng tạo và chuyển
đổi số trong khu vực công, với các nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích: Giúp lãnh đạo các cơ quan, đơn vị
- Hiểu rõ bối cảnh của cuộc Cách mạng
Công nghiệp lần thứ tư và những tác động của môi trường hoạt động đến năng lực
cạnh tranh cấp tỉnh, hướng đến phát triển bền vững;
- Hiểu được đổi mới sáng tạo và chuyển
đổi số trong khu vực công và vai trò của nó trong việc thúc đẩy năng lực cạnh
tranh và phát triển bền vững của địa phương;
- Hiểu được cách thức tiếp cận phát
triển đô thị thông minh gắn với chuyển đổi số;
- Nắm vững cách thức hoạch định và quản
lý triển khai hiệu quả các chiến lược đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số trong khu
vực công của địa phương/tổ chức;
- Quản trị thay đổi trong kỷ nguyên số
nhằm triển khai thành công chuyển đổi số tại địa phương;
- Hiểu được vai trò của lãnh đạo và
quản lý rủi ro trong quá trình triển khai chuyển đổi số tại địa phương.
2. Yêu cầu: Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị tham dự khóa học nghiêm túc, đầy đủ,
xuyên suốt khóa học, đúng thành phần.
II. THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên khóa học: Đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực công.
2. Thời gian: 02 ngày, 02/4/2022 và 03/4/2022 (thứ Bảy và
Chủ nhật).
- Buổi sáng: bắt đầu lúc 8h00 - Kết
thúc lúc 11h30.
- Buổi chiều: bắt đầu lúc 13h30 - Kết
thúc lúc 17h00.
3. Địa điểm: Hội trường B - Trung tâm Hội nghị tỉnh.
4. Đối tượng:
a) Cấp
tỉnh:
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- Chánh Văn phòng và các Phó Chánh
Văn phòng UBND tỉnh.
- Giám đốc và các Phó Giám đốc (hoặc
chức danh tương đương) các sở, ban, ngành.
b) Cấp huyện:
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố;
- Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Nội vụ
(hoặc chức danh tương đương), Trưởng phòng Văn hóa Thông tin các huyện, thị xã,
thành phố.
(có
danh sách chi tiết và chia tổ thảo luận kèm theo).
5. Đơn vị đào tạo:
Giảng viên giảng dạy chương trình là
các Tiến sĩ, chuyên gia, nhà nghiên cứu có kinh nghiệm về đổi mới sáng tạo và
chuyển đổi số trong khu vực công đến từ Viện Chính sách Công - Trường Đại học
Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH).
III. CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO:
Thời
gian
|
Chủ
đề
|
Mô
tả
|
Ngày 02/4/2022:
|
08h00
- 08h30
|
Chào mừng và giới thiệu chương
trình đào tạo
|
- Phát biểu khai giảng khóa học.
- Giới thiệu chương trình đào tạo.
|
08h30
- 09h00
|
Báo cáo kết quả khảo sát thực trạng
chuyển đổi số
|
Tổng kết kết
quả khảo sát ban đầu thực trạng chuyển đổi số của tỉnh về điểm mạnh, điểm yếu,
cơ hội, thách thức có liên quan đến chiến lược chuyển đổi
số tại địa phương.
- Xây dựng/lựa chọn chiến lược chuyển
đổi số tại địa phương.
- Lập kế hoạch để quản trị và điều
chỉnh chiến lược chuyển đổi số tại địa phương.
|
Giải
lao (30 phút)
|
15h30
- 16h30
|
Học phần 2 (tt)
Quản trị chiến lược chuyển đổi số
trong khu vực công
|
- Hình thành chiến lược chuyển đổi
số.
- Điều chỉnh chiến lược chuyển đổi
số định hướng dữ liệu.
|
16h30
- 17h00
|
Q&A
|
|
Ngày 03/4/2022:
|
08h00
- 09h30
|
Học phần 3
Lãnh đạo và quản lý triển khai
chiến lược chuyển đổi số trong khu vực công
|
- Ứng dụng mô
hình quản trị thay đổi của John Kotter trong chuyển đổi số ở khu vực công.
- Thảo luận thực tiễn quản trị thay
đổi chuyển đổi số trong khu vực công tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Giải
lao (30 phút)
|
10h00 - 11h30
|
Học phần 3 (tt)
Kiến tạo và thúc đẩy môi trường
đổi mới sáng tạo trong khu vực công
|
- Giới thiệu về tổ chức học hỏi,
sáng tạo.
- Hỏi - Đáp về tính học hỏi, đổi mới
của tổ chức.
- Khung phân tích về quản trị đổi mới.
|
Nghỉ
trưa (11h30 - 13h30)
|
13h30-
15h00
|
Học phần 4
Quản trị rủi ro dành cho các nhà
lãnh đạo và quản lý trong chuyển đổi số ở khu vực
công tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
- Nhận dạng những rủi ro và đánh
giá những rủi ro trong kỷ nguyên số.
- Quản trị rủi ro dành cho nhà lãnh
đạo trong kỷ nguyên số.
- Thực hành nhận dạng rủi ro trong
Bà Rịa - Vũng Tàu và các vướng mắc đặt ra.
|
09h00
- 10h00
|
Học phần 1
Chuyển đổi số và vai trò chuyển
đổi số trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh địa phương
|
- Tìm hiểu về bối cảnh và bản chất
của cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0.
- Định hướng của quốc gia và địa
phương trong bối cảnh CMCN 4.0.
- Phân tích tác động môi trường bên
ngoài lên năng lực cạnh tranh địa phương (PESTLE).
- Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh.
- Tổng quan về chuyển đổi số trong
khu vực công.
|
Giải
lao (30 phút)
|
10:30-11:30
|
Học phần 1 (tt)
Chuyển đổi số và phát triển
thành phố thông minh
|
- Chuyển đổi số của thành phố: động
lực phát triển thành phố thông minh.
- Thành phố thông
minh: cơ hội và thách thức, bài học kinh nghiệm.
- Các yếu tố chính và các sáng kiến
trong chuyển đổi số để phát triển thành phố thông minh.
|
Nghỉ
trưa (11h30 - 13h30)
|
13h30
- 15h00
|
Học phần 2
Hoạch định chiến lược chuyển đổi
số trong khu vực công
|
- Làm rõ về sự cần thiết phải xây dựng
chiến lược chuyển đổi số tại địa phương.
- Tìm hiểu về bộ công cụ đánh giá sự
sẵn sàng cho các hoạt động chuyển đổi số của chính phủ (GDRA).
- Tìm hiểu mối quan hệ giữa đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số.
- Giới thiệu công cụ phân tích
SWOT.
- Thực hành phân tích SWOT để nhận
diện thực tiễn tại địa phương chuyển đổi số.
- Thảo luận về quản trị rủi ro chuyển
đổi số trong thực tiễn.
|
Giải
lao (30 phút)
|
15h30
- 16h30
|
Học phần 4 (tt)
Kiểm soát và đánh giá kết quả
triển khai các chương trình chuyển đổi số trong các tổ chức công
|
- Khái niệm trưởng thành kỹ thuật
số và các yếu tố tác động đến quá trình trưởng thành kỹ thuật số.
- Giới thiệu về các mô hình trưởng
thành kỹ thuật số và các công cụ đánh giá kết quả chuyển đổi số trong khu
vực công.
- Thảo luận tự đánh giá (self-reflection) mức độ trưởng thành kỹ thuật số.
|
16h30
- 17h00
|
Tổng
kết đánh giá khóa học
|
|
IV. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
- Căn cứ Văn bản số 03/KS-VCSC ngày 21/3/2022
của Viện Chính sách Công - Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, theo
đó Viện Chính sách Công hỗ trợ kinh phí tổ chức chương trình đào tạo.
- Sở Thông, tin và Truyền thông có
trách nhiệm làm việc cụ thể với Viện Chính sách Công để thống nhất các nội dung
kinh phí do Viện hỗ trợ; trên cơ sở đó lập dự toán chi tiết các nội dung kinh
phí cần thiết khác gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt theo chỉ
đạo tại Văn bản số 3729/UBND-VP ngày 29/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp Viện Chính sách
công - Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh tổ chức chương trình đào tạo trên
tinh thần tiết kiệm, hiệu quả, an toàn trong phòng chống dịch Covid-19.
- Dự thảo thư mời, tham mưu trình Ủy
ban nhân dân tỉnh trong ngày 29/3/2022.
- In ấn tài liệu phục vụ khóa đào tạo.
- Báo cáo kết quả chương trình đào tạo;
tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các vấn đề phát sinh vượt thẩm quyền.
- Chủ trì, phối hợp với Ban Cán sự lớp
và các đơn vị có liên quan tổ chức quản lý tốt lớp học.
- Chuẩn bị tốt công tác hậu cần cho lớp
học; lập kế hoạch chăm lo chu đáo cho Đoàn giảng viên của Viện Chính sách Công
(ăn, ở trong 02 ngày 02 - 03/4/2022), thực hiện các khoản chi tổ chức khóa đào
tạo theo quy định.
2. Sở Tài chính: thẩm định, cấp kinh phí cho Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực
hiện chương trình đào tạo.
3. Sở Y tế: chủ trì, phối hợp các cơ quan có liên quan đảm bảo tốt công tác phòng
chống dịch Covid-19 trong tổ chức đào tạo.
4. Văn phòng UBND tỉnh: phối hợp, hỗ trợ Sở Thông tin và Truyền thông triển khai tốt Kế hoạch
này.
5. Ban Quản lý Trung tâm Hành
chính - Chính trị tỉnh: Phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông chuẩn bị hội trường và trang thiết bị cần thiết để tổ
chức Khóa đào tạo tại Hội trường B - Trung tâm Hội nghị tỉnh.
6. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố: cử Lãnh đạo đơn vị
tham dự khóa đào tạo đúng thành phần, đối tượng và thời gian theo Kế hoạch.
Trên đây là Kế hoạch tổ chức khóa đào
tạo ngắn hạn về Đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực công của Ủy ban
nhân dân tỉnh. Đề nghị các cơ quan, đơn vị nghiêm túc thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh;
- BCĐ CĐS tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- BQL TTHC-CT tỉnh;
- Viện Chính sách Công;
- Lưu: VT, CBTH.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
DANH SÁCH
THAM
GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ TỈNH
VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Lớp trưởng: Giám đốc Sở TTTT
Lớp phó: Giám đốc Sở Nội vụ, PGĐ Sở TTTT phụ trách Chuyển đổi số
STT
|
Họ
tên
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị
|
Ghi
chú
|
1
|
Phan Khắc Duy
|
Chánh VP
|
Văn
phòng UBND
|
Tổ 4
|
2
|
Trần Hữu Phúc
|
PCVP
|
Tổ 5
|
3
|
Võ Thanh Phong
|
PCVP
|
Tổ 6
|
4
|
Huỳnh Xuân Vinh
|
PCVP
|
Tổ 7
|
5
|
Nguyễn Đình Trung
|
Giám đốc
|
Sở
Văn hóa, Thể thao
|
Tổ 4
|
6
|
Huỳnh Đức Dũng
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
7
|
Nguyễn Thị Ánh Hồng
|
PGĐ
|
Tổ 6
|
8
|
Lê Thị Tân Tiến
|
Giám đốc
|
Sở
Ngoại vụ
|
Tổ 6
|
9
|
Huỳnh Thanh Thảo
|
PGĐ
|
Tổ 4
|
10
|
Trương Thanh Phong
|
Giám đốc
|
Sở Nội
vụ
|
Tổ 6
|
11
|
Huỳnh Bách Tiến
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
12
|
Nguyễn Tấn Phong
|
PGĐ
|
Tổ 4
|
13
|
Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
14
|
Dương Minh Tuấn
|
Giám đốc
|
Sở
Tư pháp
|
Tổ 6
|
15
|
Phạm Hồng Phúc
|
PGĐ
|
Tổ 4
|
16
|
Phạm Quốc Đăng
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
17
|
Ngô Diệp Lai
|
PGĐ
|
Tổ 6
|
18
|
Lê Văn Tuấn
|
Giám đốc
|
Sở
TT&TT
|
Tổ 4
|
19
|
Lê Việt Trung
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
20
|
Trương Hữu Chiến
|
PGĐ
|
Tổ 6
|
21
|
Nguyễn Văn Đồng
|
Giám đốc
|
Sở
Công thương
|
Tổ 7
|
22
|
Vũ Bích Hảo
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
23
|
Trương Văn Thôi
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
24
|
Lê Văn Danh
|
PGĐ
|
Tổ 7
|
25
|
Trần Thị Ngọc Châu
|
Giám đốc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổ 6
|
26
|
Nguyễn Văn Ba
|
PGĐ
|
Tổ 4
|
27
|
Nguyễn Văn Đa
|
Chánh Thanh tra
|
Thanh
tra tỉnh
|
Tổ 5
|
28
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Phó Chánh TTr
|
Tổ 6
|
29
|
Nguyễn Hữu Nhân
|
Phó Chánh TTr
|
Tổ 4
|
30
|
Phạm Quang Nhật
|
PGĐ phụ trách
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Tổ 7
|
31
|
Nguyễn Tấn Cường
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
32
|
Trần Thụy Cẩm
Lệ
|
PGĐ
|
Tổ 7
|
33
|
Nguyễn Anh Triết
|
Trưởng Ban
|
Ban
Quản lý các KCN
|
Tổ 8
|
34
|
Trần Hữu Thông
|
Phó Ban
|
Tổ 7
|
35
|
Lê Xá
|
Phó Ban
|
Tổ 8
|
36
|
Nguyễn Văn Hải
|
Giám đốc
|
Sở
Tài nguyên Môi trường
|
Tổ 7
|
37
|
Đặng Sơn Hải
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
38
|
Phan Văn Mạnh
|
PGĐ
|
Tổ
7
|
39
|
Lê Anh Tú
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
40
|
Phạm Minh An
|
Giám đốc
|
Sở Y
tế
|
Tổ 6
|
41
|
Nguyễn Văn Thái
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
42
|
Lương Văn Quang
|
PGĐ
|
Tổ 4
|
43
|
Tạ Quốc Trung
|
Giám đốc
|
Sở
Xây dựng
|
Tổ 7
|
44
|
Mai Trung Hưng
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
45
|
Dương Thảo Hiền
|
PGĐ
|
Tổ 7
|
46
|
Ngô Phước Thành
|
Giám đốc
|
Sở
Tài chính
|
Tổ 8
|
47
|
Lê Thế Thời
|
PGĐ
|
Tổ 7
|
48
|
Trương Kim Tân
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
49
|
Nguyễn Thành Trung
|
PGĐ
|
Tổ 7
|
50
|
Trần Quốc Khánh
|
PGĐ phụ trách
|
Sở
LĐTB-XH
|
Tổ 4
|
51
|
Đinh Thị Trúc My
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
52
|
Nguyễn Vân Anh
|
PGĐ
|
Tổ 6
|
53
|
Nguyễn Công Danh
|
Giám đốc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Tổ 8
|
54
|
Đỗ Hữu Hiền
|
PGĐ
|
Tổ 7
|
55
|
Trần Duy Tâm Thanh
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
56
|
Trần Thượng Chí
|
Giám đốc
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Tổ 8
|
57
|
Lương Anh Tuấn
|
PGĐ
|
Tổ 7
|
58
|
Nguyễn Đỗ Hải Thuận
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
59
|
Lê Đình Sơn
|
PGĐ
|
Tổ 7
|
60
|
Trịnh Hàng
|
Giám đốc
|
Sở
Du lịch
|
Tổ 5
|
61
|
Trần Thị Thu Hiền
|
PGĐ
|
Tổ 4
|
62
|
Đỗ Phước Trung
|
PGĐ
|
Tổ 6
|
63
|
Đỗ Đình Quốc
|
Trưởng Ban
|
Ban
Dân tộc
|
Tổ 4
|
64
|
Dương Văn Hạnh
|
Phó Ban
|
Tổ 5
|
65
|
Trần Văn Cường
|
Giám đốc
|
Sở
NN&PTNT
|
Tổ 5
|
66
|
Hồ Thúc Tiên
|
PGĐ
|
Tổ 6
|
67
|
Đỗ Minh Tuấn
|
PGĐ
|
Tổ 4
|
68
|
Phạm Thị Na
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
69
|
Bùi Văn Thảo
|
Giám đốc
|
Công
an tỉnh
|
Tổ 6
|
70
|
Nguyễn Văn Thời
|
PGĐ
|
Tổ 8
|
71
|
Trần Thị Kim Phụng
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
72
|
Trần Thanh Hiển
|
PGĐ
|
Tổ 6
|
73
|
Nguyễn Anh Hùng
|
PGĐ
|
Tổ 5
|
74
|
Hoàng Vũ Thảnh
|
Chủ tịch
|
UBND
TP Vũng Tàu
|
Tổ 3
|
75
|
Vũ Hồng Thuấn
|
Phó CT
|
Tổ 1
|
76
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Phó CT
|
Tổ 1
|
77
|
Trần Anh Tuấn
|
CVP
|
Tổ 2
|
78
|
Bùi Thị Thu Hương
|
TP Nội vụ
|
Tổ 3
|
79
|
Trần Bá Việt
|
TP VHTT
|
Tổ 1
|
80
|
Trần Thanh
Dũng
|
Chủ tịch
|
UBND
TP Bà Rịa
|
Tổ 2
|
81
|
Đặng Huy Quang
|
Phó CT
|
Tổ 3
|
82
|
Đoàn Văn Công
|
CVP
|
Tổ 1
|
83
|
Mã Thị Thu Thảo
|
TP Nội vụ
|
Tổ 2
|
84
|
Nguyễn Văn Vượng
|
TP VHTT
|
Tổ 3
|
85
|
Nguyễn Văn Thắm
|
Chủ tịch
|
UBND
TX Phú Mỹ
|
Tổ 3
|
86
|
Nguyễn Thành Nam
|
Phó CT
|
Tổ 1
|
87
|
Nguyễn Long
|
Phó CT
|
Tổ 1
|
88
|
Nguyễn Ngọc Ân
|
CVP
|
Tổ 2
|
89
|
Nguyễn Luân Vũ
|
TP Nội vụ
|
Tổ 1
|
90
|
Lê Thanh Lâm
|
TP VHTT
|
Tổ 3
|
91
|
Lâm Văn Hồng
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Long Điền
|
Tổ 3
|
92
|
Trần Kim Phúc
|
Phó CT
|
Tổ
1
|
93
|
Lê Hữu Hiền
|
CVP
|
Tổ 2
|
94
|
Mã Lê Phương Thảo
|
TP Nội vụ
|
Tổ 3
|
95
|
Vương Quốc Thịnh
|
Phó TP VHTT
|
Tổ 1
|
96
|
Huỳnh Sơn Thái
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Đất Đỏ
|
Tổ 3
|
97
|
Đỗ Thị Hồng
|
Phó CT
|
Tổ 1
|
98
|
Hồng Như Vàng
|
Phó CT
|
Tổ 2
|
99
|
Nguyễn Huỳnh Trung
|
CVP
|
Tổ 2
|
100
|
Nguyễn Nhất Trường
|
Trưởng BTC - NV
|
Tổ 2
|
101
|
Lê Minh Quan
|
TP VHTT
|
Tổ 1
|
102
|
Hoàng Nguyên Dinh
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Châu Đức
|
Tổ 2
|
103
|
Phạm Văn Quyền
|
Phó CT
|
Tổ 3
|
104
|
Lê Thanh Liêm
|
Phó CT
|
Tổ 2
|
105
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
CVP
|
Tổ 1
|
106
|
Nguyễn Văn Tư
|
TP Nội vụ
|
Tổ 2
|
107
|
Cao Tấn Đông
|
TP VHTT
|
Tổ 3
|
108
|
Lê Thị Trang Đài
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
Tổ 2
|
109
|
Nguyễn Hữu Lộc
|
Phó CT
|
Tổ 3
|
110
|
Nguyễn Quốc Khanh
|
Phó CT
|
Tổ 4
|
111
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Phó CT
|
Tổ 4
|
112
|
Trần Văn Dũng
|
CVP
|
Tổ 3
|
113
|
Đoàn Văn Thắng
|
TP Nội vụ
|
Tổ 1
|
114
|
Nguyễn Minh Thích
|
TP VHTT
|
Tổ 2
|
115
|
Lê Văn Phong
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
Tổ 1
|
116
|
Nguyễn Thụy Nga
|
Phó CT
|
Tổ 2
|
117
|
Huỳnh Trung Sơn
|
Phó CT
|
Tổ 3
|
118
|
Trần Hùng Tâm
|
CVP
|
Tổ 3
|
119
|
Trần Thị Tuyết Nhung
|
TP Nội vụ
|
Tổ 1
|
120
|
Trần Thị Hoài Thu
|
TP VHTT
|
Tổ 2
|
DANH SÁCH
THAM
GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ TỈNH
VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ (CHIA TỔ)
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Lớp trưởng: Giám đốc Sở
TTTT
Lớp phó: Giám đốc Sở Nội vụ, PGĐ Sở
TTTT phụ trách Chuyển đổi số
STT
|
Họ
tên
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị
|
Ghi
chú
|
|
TỔ 1
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Phong
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
Tổ
trưởng
|
2
|
Trần Thị Tuyết Nhung
|
TP Nội vụ
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
|
3
|
Vũ Hồng Thuấn
|
Phó CT
|
UBND
TP Vũng Tàu
|
Tổ
phó
|
4
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Phó CT
|
UBND
TP Vũng Tàu
|
|
5
|
Trần Bá Việt
|
TP VHTT
|
UBND
TP Vũng Tàu
|
|
6
|
Đoàn Văn Công
|
CVP
|
UBND
TP Bà Rịa
|
|
7
|
Nguyễn Thành Nam
|
Phó CT
|
UBND
TX Phú Mỹ
|
|
8
|
Nguyễn Long
|
Phó CT
|
UBND
TX Phú Mỹ
|
|
9
|
Nguyễn Luân Vũ
|
TP Nội vụ
|
UBND
TX Phú Mỹ
|
|
10
|
Trần Kim Phúc
|
Phó CT
|
UBND
h Long Điền
|
|
11
|
Vương Quốc Thịnh
|
Phó TP VHTT
|
UBND
h Long Điền
|
|
12
|
Đỗ Thị Hồng
|
Phó CT
|
UBND
huyện Đất Đỏ
|
|
13
|
Lê Minh Quan
|
TP VHTT
|
UBND
huyện Đất Đỏ
|
|
14
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
CVP
|
UBND
huyện Châu Đức
|
|
15
|
Đoàn Văn Thắng
|
TP Nội vụ
|
UBND
h Xuyên Mộc
|
|
|
TỔ 2
|
|
|
1
|
Trần Thanh Dũng
|
Chủ tịch
|
UBND
TP Bà Rịa
|
Tổ
trưởng
|
2
|
Mã Thị Thu Thảo
|
TP Nội vụ
|
UBND
TP Bà Rịa
|
|
3
|
Hoàng Nguyên Dinh
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Châu Đức
|
Tổ
phó
|
4
|
Lê Thanh Liêm
|
Phó CT
|
UBND
h Châu Đức
|
|
5
|
Nguyễn Văn Tư
|
TP Nội vụ
|
UBND
huyện Châu Đức
|
|
6
|
Nguyễn Ngọc Ân
|
CVP
|
UBND
TX Phú Mỹ
|
|
7
|
Lê Hữu Hiền
|
CVP
|
UBND
huyện Long Điền
|
|
8
|
Hồng Như Vàng
|
Phó CT
|
UBND
huyện Đất Đỏ
|
|
9
|
Nguyễn Huỳnh Trung
|
CVP
|
UBND
huyện Đất Đỏ
|
|
10
|
Nguyễn Nhất Trường
|
Trưởng BTC- NV
|
UBND
huyện Đất Đỏ
|
|
11
|
Lê Thị Trang Đài
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
|
12
|
Nguyễn Minh Thích
|
TP VHTT
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
|
13
|
Nguyễn Thụy Nga
|
Phó CT
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
|
14
|
Trần Thị Hoài
Thu
|
TP VHTT
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
|
15
|
Trần Anh Tuấn
|
CVP
|
UBND
TP Vũng Tàu
|
|
|
TỔ 3
|
|
|
1
|
Hoàng Vũ Thảnh
|
Chủ tịch
|
UBND
TP Vũng Tàu
|
Tổ
trưởng
|
2
|
Bùi Thị Thu Hương
|
TP Nội vụ
|
UBND
TP Vũng Tàu
|
|
3
|
Nguyễn Văn Thắm
|
Chủ tịch
|
UBND
TX Phú Mỹ
|
Tổ
phó
|
4
|
Lê Thanh Lâm
|
TP VHTT
|
UBND
TX Phú Mỹ
|
|
5
|
Đặng Huy Quang
|
Phó CT
|
UBND
TP Bà Rịa
|
|
6
|
Nguyễn Văn Vượng
|
TP VHTT
|
UBND
TP Bà Rịa
|
|
7
|
Lâm Văn Hồng
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Long Điền
|
|
8
|
Mã Lê Phương Thảo
|
TP Nội vụ
|
UBND
huyện Long Điền
|
|
9
|
Huỳnh Sơn Thái
|
Chủ tịch
|
UBND
huyện Đất Đỏ
|
|
10
|
Phạm Văn Quyền
|
Phó CT
|
UBND
huyện Châu Đức
|
|
11
|
Cao Tấn Đông
|
TP VHTT
|
UBND
huyện Châu Đức
|
|
12
|
Nguyễn Hữu Lộc
|
Phó CT
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
|
13
|
Trần Văn Dững
|
CVP
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
|
14
|
Trần Hùng Tâm
|
CVP
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
|
15
|
Huỳnh Trung Sơn
|
Phó CT
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
|
|
TỔ 4
|
|
|
1
|
Phan Khắc Duy
|
Chánh VP
|
Văn
phòng UBND
|
Tổ
trưởng
|
2
|
Nguyễn Đình Trung
|
Giám đốc
|
Sở
Văn hóa, Thể thao
|
Tổ
phó
|
3
|
Huỳnh Thanh Thảo
|
PGĐ
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
4
|
Nguyễn Tấn Phong
|
PGĐ
|
Sở Nội
vụ
|
|
5
|
Phạm Hồng Phúc
|
PGĐ
|
Sở
Tư pháp
|
|
6
|
Lê Văn Tuấn
|
Giám đốc
|
Sở
TT&TT
|
Lớp trưởng
|
7
|
Nguyễn Văn Ba
|
PGĐ
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
8
|
Nguyễn Hữu Nhân
|
Phó Chánh TTr
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
9
|
Lương Văn Quang
|
PGĐ
|
Sở Y
tế
|
|
10
|
Trần Quốc Khánh
|
PGĐ phụ trách
|
Sở
LĐTB-XH
|
|
11
|
Trần Thị Thu Hiền
|
PGĐ
|
Sở
Du lịch
|
|
12
|
Đỗ Đình Quốc
|
Trưởng Ban
|
Ban
Dân tộc
|
|
13
|
Đỗ Minh Tuấn
|
PGĐ
|
Sở
NN&PTNT
|
|
14
|
Nguyễn Quốc Khanh
|
Phó CT
|
UBND
h. Xuyên Mộc
|
|
15
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Phó CT
|
UBND
h. Xuyên Mộc
|
|
|
TỔ 5
|
|
|
1
|
Trần Văn Cường
|
Giám đốc
|
Sở
NN&PTNT
|
Tổ
trưởng
|
2
|
Phạm Thị Na
|
PGĐ
|
Sở
NN&PTNT
|
|
3
|
Nguyễn Văn Đa
|
Chánh Thanh tra
|
Thanh
tra tỉnh
|
Tổ
phó
|
4
|
Trần Hữu Phúc
|
PCVP
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
5
|
Huỳnh Đức Dũng
|
PGĐ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao
|
|
6
|
Huỳnh Bách Tiến
|
PGĐ
|
Sở Nội
vụ
|
|
7
|
Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
PGĐ
|
Sở Nội
vụ
|
|
8
|
Phạm Quốc Đăng
|
PGĐ
|
Sở
Tư pháp
|
|
9
|
Lê Việt Trung
|
PGĐ
|
Sở
TT&TT
|
Lớp
phó
|
10
|
Nguyễn Văn Thái
|
PGĐ
|
Sở Y
tế
|
|
11
|
Đinh Thị Trúc My
|
PGĐ
|
Sở
LĐTB-XH
|
|
12
|
Trịnh Hàng
|
Giám đốc
|
Sở
Du lịch
|
|
13
|
Dương Văn Hạnh
|
Phó Ban
|
Ban
Dân tộc
|
|
14
|
Trần Thị Kim Phụng
|
PGĐ
|
Công
an tỉnh
|
|
15
|
Nguyễn Anh Hùng
|
PGĐ
|
Công
an tỉnh
|
|
|
TỔ 6
|
|
|
1
|
Dương Minh Tuấn
|
Giám đốc
|
Sở Tư
pháp
|
Tổ
trưởng
|
2
|
Ngô Diệp Lai
|
PGĐ
|
Sở
Tư pháp
|
|
3
|
Trần Thị Ngọc Châu
|
Giám đốc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổ
phó
|
4
|
Võ Thanh Phong
|
PCVP
|
Văn
phòng UBND
|
|
5
|
Nguyễn Thị Ánh Hồng
|
PGĐ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao
|
|
6
|
Lê Thị Tân Tiến
|
Giám đốc
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
7
|
Trương Thanh Phong
|
Giám đốc
|
Sở Nội
vụ
|
Lớp phó
|
8
|
Trương Hữu Chiến
|
PGĐ
|
Sở
TT&TT
|
|
9
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Phó Chánh TTr
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
10
|
Phạm Minh An
|
Giám đốc
|
Sở Y
tế
|
|
11
|
Nguyễn Vân Anh
|
PGĐ
|
Sở
LĐTB-XH
|
|
12
|
Đỗ Phước Trung
|
PGĐ
|
Sở
Du lịch
|
|
13
|
Hồ Thúc Tiên
|
PGĐ
|
Sở
NN&PTNT
|
|
14
|
Bùi Văn Thảo
|
Giám đốc
|
Công
an tỉnh
|
|
15
|
Trần Thanh Hiển
|
PGĐ
|
Công
an tỉnh
|
|
|
TỔ 7
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Hải
|
Giám đốc
|
Sở
Tài nguyên Môi trường
|
Tổ
trưởng
|
2
|
Phan Văn Mạnh
|
PGĐ
|
Sở
Tài nguyên Môi trường
|
|
3
|
Nguyễn Văn Đồng
|
Giám đốc
|
Sở Công
thương
|
Tổ
phó
|
4
|
Lê Văn Danh
|
PGĐ
|
Sở
Công thương
|
|
5
|
Huỳnh Xuân Vinh
|
PCVP
|
Văn
phòng UBND
|
|
6
|
Phạm Quang Nhật
|
PGĐ phụ trách
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Trần Thụy Cẩm
Lệ
|
PGĐ
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Trần Hữu Thông
|
Phó Ban
|
Ban
Quản lý các KCN
|
|
9
|
Tạ Quốc Trung
|
Giám đốc
|
Sở
Xây dựng
|
|
10
|
Dương Thảo Hiền
|
PGĐ
|
Sở
Xây dựng
|
|
11
|
Lê Thế Thời
|
PGĐ
|
Sở
Tài chính
|
|
12
|
Nguyễn Thành Trung
|
PGĐ
|
Sở
Tài chính
|
|
13
|
Đỗ Hữu Hiền
|
PGĐ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
14
|
Lương Anh Tuấn
|
PGĐ
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
15
|
Lê Đình Sơn
|
PGĐ
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
|
TỔ 8
|
|
|
1
|
Nguyễn Công Danh
|
Giám đốc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Tổ
trưởng
|
2
|
Trần Duy Tâm Thanh
|
PGĐ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
3
|
Trần Thượng
Chí
|
Giám đốc
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Tổ
phó
|
4
|
Nguyễn Đỗ Hải Thuận
|
PGĐ
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
5
|
Vũ Bích Hảo
|
PGĐ
|
Sở
Công thương
|
|
6
|
Trương Văn Thôi
|
PGĐ
|
Sở
Công thương
|
|
7
|
Nguyễn Tấn Cường
|
PGĐ
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Nguyễn Anh Triết
|
Trưởng Ban
|
Ban
Quản lý các KCN
|
|
9
|
Lê Xá
|
Phó Ban
|
Ban
Quản lý các KCN
|
|
10
|
Đặng Sơn Hải
|
PGĐ
|
Sở
Tài nguyên Môi trường
|
|
11
|
Lê Anh Tú
|
PGĐ
|
Sở
Tài nguyên Môi trường
|
|
12
|
Mai Trung Hưng
|
PGĐ
|
Sở
Xây dựng
|
|
13
|
Ngô Phước Thành
|
Giám đốc
|
Sở
Tài chính
|
|
14
|
Trương Kim Tân
|
PGĐ
|
Sở
Tài chính
|
|
15
|
Nguyễn Văn Thời
|
PGĐ
|
Công
an tỉnh
|
|