Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ
trình số 82/TTr-STTTT ngày 18/12/2023, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai
đoạn 2023-2025 như sau:
1. Mục đích
- Thường xuyên cập nhật, bổ sung dữ liệu mở định kỳ,
đúng thời gian theo lĩnh vực quản lý từ năm 2024.
b) Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu
mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
c) Cung cấp công cụ để thu thập dữ liệu từ cộng đồng,
làm phong phú kho dữ liệu mở của tỉnh.
2. Yêu cầu
a) Công bố dữ liệu mở, mức độ tối thiểu cần đạt được
theo Điều 19, Điều 20, Nghị định 47/2020/NĐ-CP và Kế hoạch số 313/KH-UBND .
b) Bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan,
đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh trong việc quản lý, kết nối, chia sẻ sử dụng
dữ liệu.
c) Tuân thủ các quy định, hướng dẫn kỹ thuật về
trao đổi dữ liệu, về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong cơ quan
nhà nước và phù hợp với kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh Bắc Ninh.
- Triển khai thử nghiệm và thực hiện quản lý, đảm bảo
vận hành thông suốt Cổng dữ liệu mở của tỉnh;
- Tham mưu triển khai chính thức Cổng dữ liệu mở của
tỉnh khi có hướng dẫn về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
- Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị
liên quan cập nhật dữ liệu vào Cổng dữ liệu mở của tỉnh/quốc gia;
- Đảm bảo nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh
(LGSP) hoạt động ổn định, thông suốt sẵn sàng hỗ trợ các sở, ban, ngành kết nối,
chia sẻ dữ liệu;
- Thường xuyên công bố tình hình cập nhật dữ liệu mở
của các sở, ban, ngành trên Cổng dữ liệu mở tỉnh.
- Định kỳ cập nhật, rà soát và công bố dữ liệu mở
thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị (Theo mẫu phục lục II kèm Kế hoạch);
- Bố trí tối thiểu một cán bộ làm đầu mối để phụ
trách quản lý tài khoản, đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở của tỉnh/quốc
gia, các cán bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng
tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định
của Nghị định 47/2020/NĐ-CP ;
- Đẩy mạnh, ưu tiên việc công bố dữ liệu mở tự động
bằng việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa hệ thống thông tin của các sở, ban,
ngành với Cổng dữ liệu mở của tỉnh/quốc gia qua Nền tảng kết nối chia sẻ dữ liệu
cấp tỉnh/quốc gia (LGSP/NDXP).
- Được giao quản lý, quản trị vận hành hệ thống
thông tin tham gia vào quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu chịu trách nhiệm đảm
bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền
tải trên hệ thống của mình;
b) Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì xây dựng hồ
sơ cấp độ, phương án và triển khai các giải pháp kỹ thuật đảm bảo an toàn thông
tin cho hệ thống theo Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
và Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
c) Tổ chức, cá nhân khai thác dữ liệu có trách nhiệm
đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi kết nối, tiếp nhận dữ liệu chia sẻ theo
quy định của cơ quan cung cấp dữ liệu và các quy định của pháp luật.
- Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để
xác định mức độ ưu tiên trong việc cung cấp, công bố dữ liệu mở;
- Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động
xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
- Chỉ đạo truyền thông rộng rãi trên các phương tiện
thông tin đại chúng và các kênh chính thống trên nền tảng mạng xã hội;
- Hằng năm, tổ chức các cuộc thi tìm hiểu trực tuyến
liên quan dữ liệu mở tỉnh Bắc Ninh tới tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh.
c) Báo Bắc Ninh, Đài phát thanh truyền hình tỉnh, Cổng
thông tin điện tử tỉnh đăng tải, đưa tin rộng rãi tới tổ chức, cá nhân trên địa
bàn tỉnh.
Kinh phí thực hiện Kế hoạch được bố trí từ ngân
sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm và các nguồn kinh phí hợp
pháp khác theo quy định của pháp luật.
Hằng năm, căn cứ vào tình hình thực tế và nhiệm vụ
được giao tại Kế hoạch này, các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ động xây dựng dự
toán kinh phí thực hiện, tổng hợp chung trong dự toán ngân sách hằng năm của
đơn vị mình trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành
a) Chịu trách nhiệm chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ được
giao tại Kế hoạch và đảm bảo việc công bố, cập nhật thường xuyên, đúng nội
dung, đúng thời hạn. Đảm dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị mình được công bố lần đầu
lên Cổng dữ liệu mở của tỉnh trước ngày 15/5/2024.
b) Định kỳ ngày 15 tháng đầu các quý, báo cáo tình
hình cung cấp dữ liệu mở gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Là cơ quan đầu mối, theo dõi, đôn đốc tình hình
triển khai thực hiện Kế hoạch của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
b) Lập dự toán kinh phí triển khai xây dựng Cổng dữ
liệu mở của tỉnh trên cơ sở đánh giá việc triển khai thử nghiệm tối thiểu 06
tháng.
c) Định kỳ hàng quý, tổng hợp kết quả triển khai thực
hiện của các cơ quan, đơn vị báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Tài chính
Tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh cho việc
thực hiện Kế hoạch.
Chủ tịch UBND tỉnh yêu cầu các sở, ban, ngành và
các cơ quan, đơn vị có liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện Kế hoạch này.
Trong quá trình triển khai nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị báo
cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định./.
TT
|
Tên tập dữ liệu
|
Mô tả
|
Đơn vị chủ trì cung cấp
|
Thời gian của dữ liệu tại lần đầu công bố
|
Tần suất cung cấp
|
Ghi chú
|
1
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: AN TOÀN
THỰC PHẨM
|
1.1
|
Danh sách các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm trên địa bàn
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách tất cả các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến, kinh doanh thực phẩm trên địa
bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động
liên hệ, phối hợp trong công tác quản lý cũng như phối hợp trong sản xuất,
kinh doanh thực phẩm trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin:
- Các cơ sở sản xuất,
chế biến, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm.
- Các cơ sở sản xuất,
chế biến, kinh doanh thực phẩm đã ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm.
|
Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Ngày 01/7/2023
|
Hàng tháng
|
|
1.2
|
Danh sách các cơ sở
kinh doanh Dịch vụ ăn uống trên địa bàn
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách tất cả các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh nhằm mục
đích giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động liên hệ, phối hợp
trong công tác quản lý cũng như phối hợp trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm
trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin:
- Các cơ kinh doanh Dịch
vụ ăn uống đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Dữ liệu được tổng hợp
từ cơ sở dữ liệu hiện có, trong quá trình cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện.
|
Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Ngày 01/7/2023
|
Hàng tháng
|
|
1.3
|
Danh sách Tự công bố sản
phẩm/Đăng ký bản công bố sản phẩm
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách tất cả các sản phẩm được cơ sở tự công bố/đăng ký bản công bố sản phẩm
theo quy định của pháp luật
|
Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Ngày 01/7/2023
|
Hàng tháng
|
|
2
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: KINH TẾ
|
2.1
|
Lao động từ 15 tuổi trở
lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Cung cấp số liệu liên
quan đến lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại
hình kinh tế.
|
Phòng Quản lý Lao động - Ban quản lý các khu công nghiệp
|
Ngày 01 đến ngày 10 của quý tiếp theo
|
Hàng quý
|
|
2.2
|
Giá trị xuất khẩu, nhập
khẩu của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp giá trị
xuất khẩu, nhập khẩu của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp tỉnh
|
Phòng Quản lý Doanh nghiệp - Ban quản lý các khu công
nghiệp
|
Ngày 10/01 và 10/7 hàng năm
|
06 tháng và 01 năm
|
|
2.3
|
Dữ liệu thông tin doanh
nghiệp
|
Bao gồm thông tin doanh
nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt
động trở lại
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/7/2023
|
Hàng tháng
|
|
3
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
3.1
|
Dữ liệu danh sách các
đơn vị đào tạo, sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các tất cả các Cơ sở đào tạo, trung tâm sát hạch lái xe đang được phép
hoạt động trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin có liên quan về việc
cấp phép hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp như: Tên, địa chỉ, số điện thoại,
ngày cấp phép hoạt động, …
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái - Sở Giao
thông vận tải
|
Tháng 7/2023
|
Hàng năm
|
Dữ liệu ít có sự thay đổi
|
3.2
|
Dữ liệu danh sách các
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh
như: Tên, địa chỉ, số điện thoại, người đại diện, …
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái - Sở Giao
thông vận tải
|
Tháng 7/2023
|
Hàng năm
|
Dữ liệu ít có sự thay đổi
|
3.3
|
Dữ liệu danh sách các bến
xe khách trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các bến xe khách trên địa bàn tỉnh như: Tên, địa chỉ, số điện thoại, người
đứng đầu,…
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái - Sở Giao
thông vận tải
|
Tháng 7/2023
|
Hàng năm
|
Dữ liệu ít có sự thay đổi
|
3.4
|
Dữ liệu danh sách các
đơn vị vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi;
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các tất cả các hãng taxi đang được phép hoạt động trên địa bàn tỉnh. Dữ
liệu bao gồm các thông tin có liên quan về việc cấp phép hoạt động của tổ chức,
doanh nghiệp như: Tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày cấp phép hoạt động, …
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái - Sở Giao
thông vận tải
|
Tháng 7/2023
|
Hàng năm
|
Dữ liệu ít có sự thay đổi
|
3.5
|
Dữ liệu danh sách các
đơn vị vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các đơn vị vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (tên tuyến, lộ
trình tuyến xe buýt, giá vé, số chuyến hoạt động/ngày, biểu đồ hoạt động);…
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tháng 7/2023
|
Hàng năm
|
|
3.6
|
Dữ liệu danh mục các
tuyến vận tải khách cố định từ Bắc Ninh đi các tỉnh theo quy hoạch của Bộ
GTVT.
|
Dữ liệu cung cấp danh mục
các tuyến vận tải khách cố định từ Bắc Ninh đi các tỉnh theo quy hoạch của Bộ
GTVT
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái - Sở Giao
thông vận tải
|
Tháng 7/2023
|
Hàng năm
|
Dữ liệu ít có sự thay đổi
|
3.7
|
Dữ liệu danh mục vận tải
hành khách theo tuyến cố định đi từ Bắc Ninh đến các tỉnh, thành phố trên cả
nước.
|
Dữ liệu cung cấp danh mục
các tuyến vận tải khách cố định từ Bắc Ninh đi các tỉnh theo quy hoạch của Bộ
GTVT như: Tên tuyến, tuần suất chạy tuyến, giá vé theo cung chặng đường, số
điện thoại, …
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái - Sở Giao
thông vận tải
|
Tháng 7/2023
|
Hàng quý
|
|
3.8
|
Dữ liệu lệnh vận chuyển
điện tử các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp kết nối
danh sách tất cả các lệnh điện tử vận chuyển hành khách các tuyến cố định
đang hoạt động tại Bến xe Bắc Ninh và Bến xe Lương Tài. Dữ liệu bao gồm: các
thông tin có liên quan về việc cấp lệnh cho xe hoạt động của đơn vị vận tải
như: Tên, địa chỉ, thông tin phương tiện, lái xe, phụ xe, giấy tờ xe, ngày cấp
lệnh hoạt động, …
|
Ban Quản lý các bến xe khách Bắc Ninh - Sở Giao thông vận
tải
|
Tháng 7/2023
|
Hàng ngày
|
|
4
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: GIÁO DỤC
|
4.1
|
Các cơ sở GDNN trên địa
bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, giúp cho các tổ chức,
cá nhân dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động GDNN để thuận tiện trong việc lựa chọn và đăng ký học nghề cũng như
phát hiện các cơ sở đào tạo trái phép. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở,
loại hình, địa chỉ, điện thoại, email, website, ngành nghề được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động GDNN…
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Ngày 30/6/2023
|
06 tháng
|
|
5
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: LAO ĐỘNG
|
5.1
|
Hoạt động trung tâm dịch
vụ việc làm
|
Dữ liệu cung cấp cơ cấu,
chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm DVVL. Dữ liệu bao gồm các thông tin về Công
tác Tư vấn GTVL (số người tư vấn, số người được GTVL, Số DN tham gia Sàn, nhu
cầu tuyển dụng lao động của DN), công tác đào tạo về thông tin mở các lớp Ngoại
ngữ, số lượng học viên, thời gian học; Công tác dự báo TTLĐ tỉnh Bắc Ninh,
thông báo nhu cầu tuyển dụng DN
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Ngày 05/6/2023
|
Hàng tháng
|
|
6
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: XÃ HỘI
|
6.1
|
Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp: Danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo từng huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn toàn tỉnh
|
Phòng Bảo trợ lao động và tệ nạn xã hội - Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Ngày 01/01/2023
|
Hàng tháng
|
|
6.2
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Dữ liệu cung cấp số người
đăng ký hưởng trợ cấp thất nghiệp, số người có quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Ngày 05/6/2023
|
Hàng tháng
|
|
6.3
|
Dữ liệu về Cơ sở cai
nghiện ma túy
|
Dữ liệu cung cấp: số liệu
về người cai nghiện ma túy tại Cơ sở (cai nghiện cưỡng chế,cai nghiện tự nguyện);người
uống thuốc Methadone.
|
Cơ sở cai nghiện ma túy - Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Ngày 05/6/2023
|
Hàng tháng
|
|
6.4
|
Dữ liệu về các tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các tất cả các tổ chức và Công chứng viên hành nghề trên địa bàn tỉnh. Dữ
liệu được tổng hợp từ đăng ký hoạt động của các tổ chức/cấp thẻ của các cá
nhân
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 01/7/2023
|
Khi có biến động
|
|
6.5
|
Dữ liệu danh sách các tổ
chức hành nghề luật sư
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các tất cả các tổ chức và Luật sư hành nghề trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu
được tổng hợp từ đăng ký hoạt động của các tổ chức/ cấp thẻ của các cá nhân.
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 01/7/2023
|
Khi có biến động
|
|
6.6
|
Dữ liệu Danh sách tổ chức
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các tất cả các tổ chức và Trợ giúp viên pháp lý hành nghề trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu được tổng hợp từ đăng ký hoạt động của các tổ chức/ cấp thẻ của các
cá nhân và quản lý của phòng chuyên môn.
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 01/7/2023
|
Khi có biến động
|
|
6.7
|
Dữ liệu về các tổ chức
hành nghề đấu giá trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh sách
các tất cả các tổ chức và Đấu giá viên hành nghề trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu
được tổng hợp từ đăng ký hoạt động của các tổ chức/ cấp thẻ của các cá nhân.
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 01/7/2023
|
Khi có biến động
|
|
6.8
|
Dữ liệu về các tổ chức
hành nghề thừa phát lại trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các tất cả các tổ chức và Thừa phát lại hành nghề trên địa bàn tỉnh. Dữ
liệu được tổng hợp từ đăng ký hoạt động của các tổ chức/ cấp thẻ của các cá
nhân.
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 01/7/2023
|
Khi có biến động
|
|
6.9
|
Dữ liệu về các tổ chức
giám định trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các tất cả các tổ chứcgiám định, các Giám định viên tư pháp, Giám định
viên theo vụ việc trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu được tổng hợp từ Quyết định công
nhận của cơ quan có thẩm quyền/ cấp thẻ của các cá nhân.
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 01/7/2023
|
Khi có biến động
|
|
7
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: NỘI VỤ
|
7.1
|
Dữ liệu về các hội (hội
liên hiệp hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân)
|
Dữ liệu cung cấp: Danh sách
các hội, thông tin về tên gọi, địa chỉ, quyết định thành lập mục đích tôn chỉ
hoạt động
|
Phòng Tổ chức bộ máy và cải cách hành chính - Sở Nội vụ
|
Ngày 30/6/2024
|
Hằng năm
|
|
7.2
|
Dữ liệu các quỹ xã hội,
quỹ từ thiện được cấp phép thành lập
|
Dữ liệu cung cấp: Danh
sách các quỹ xã hội, quỹ từ thiện, thông tin về tên gọi, địa chỉ, quyết định
thành lập mục đích tôn chỉ hoạt động
|
Phòng Tổ chức bộ máy và cải cách hành chính - Sở Nội vụ
|
Ngày 30/6/2024
|
Hằng năm
|
|
7.3
|
Dữ liệu thống kê ngành
Nội vụ
|
Cung cấp dữ liệu Thông
tin thống kê các lĩnh vực của ngành Nội vụ
|
Văn phòng - Sở Nội vụ
|
Ngày 30/6/2024
|
Hằng năm
|
|
7.4
|
Dữ liệu chỉ số cải cách
hành chính - PAR INDEX
|
Cung cấp dữ liệu về chỉ
số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành
phố tỉnh Bắc Ninh
|
Phòng Tổ chức bộ máy và cải cách hành chính - Sở Nội vụ
|
Ngày 30/6/2024
|
Hằng năm
|
|
7.5
|
Dữ liệu đánh giá chỉ số
hài lòng của người dân - SIPAS
|
Cung cấp dữ liệu về chỉ
số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước
|
Phòng Tổ chức bộ máy và cải cách hành chính - Sở Nội vụ
|
Ngày 30/6/2024
|
Hằng năm
|
|
8
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: NÔNG
NGHIỆP
|
8.1
|
Dữ liệu về kế hoạch và
kết quả sản xuất trồng trọt
|
Kế hoạch và kết quả sản
xuất vụ xuân
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 20/12/2023
|
Hàng vụ
|
|
Kế hoạch và kết quả sản
xuất vụ mùa
|
Ngày 30/5/2024
|
Hàng vụ
|
|
Kế hoạch và kết quả sản
xuất vụ đông
|
Ngày 30/8/2023
|
Hàng vụ
|
|
8.2
|
Dự báo sinh vật gây hại
cây trồng 3 vụ sản xuất
|
Dự báo tình hình sinh vật
gây hại cây trồng chính vụ xuân.
|
Tháng 02/2024
|
Ngày 25/2 hàng năm
|
|
Dự báo tình hình sinh vật
gây hại cây trồng chính vụ mùa.
|
Tháng 07/2023
|
Ngày 25/7 hàng năm
|
|
Dự báo tình hình sinh vật
gây hại cây trồng chính vụ đông.
|
Tháng 10/2023
|
Ngày 15/10 hàng năm
|
|
8.3
|
Báo cáo sinh vật gây hại
cây trồng 1 tháng
|
Dữ liệu tổng hợp số liệu
phản ánh tình hình sinh vật gây hại trên cây trồng chính trong 1 tháng và dự
báo tình hình sinh vật gây hại1 tháng tiếp theo.
|
|
Tháng 07/2023
|
Ngày 20 hàng tháng
|
|
8.4
|
Dữ liệu danh mục thuốc
bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam; danh mục thuốc bảo vệ thực vật
cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Dữ liệu cung cấp danh mục
các loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
giúp cho các tổ chức, cá nhân dễ dàng tra cứu, lựa chọn các loại thuốc bảo vệ
thực vật để buôn bán, sử dụng.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 01/02/2024
|
Cung cấp khi có văn bản mới ban hành
|
Nguồn dữ liệu: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8.5
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
- Dữ liệu cung cấp danh
sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
trên địa bàn toàn tỉnh giúp cho các tổ chức, cá nhân dễ dàng tra cứu thông
tin, lựa chọn mua phân bón tại các cơ sở đủ điều kiện buôn bán phân bón;
không mua phân bón tại các cơ sở chưa đủ điều kiện buôn bán theo quy định của
pháp luật.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 01/3/2024
|
Hàng năm
|
|
- Dữ liệu bao gồm các
thông tin: tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân bón được phân loại theo từng xã
(phường, thị trấn); ngày cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
8.6
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Dữ liệu cung cấp danh
sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật trên địa bàn toàn tỉnh giúp cho các tổ chức, cá nhân dễ dàng tra cứu
thông tin, lựa chọn mua thuốc bảo vệ thực vật tại các cơ sở đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật; không mua thuốc bảo vệ thực vật tại các cơ sở chưa
đủ điều kiện buôn bán theo quy định của pháp luật.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 01/3/2024
|
Hàng năm
|
|
- Dữ liệu bao gồm các
thông tin: tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật được phân loại
theo từng xã (phường, thị trấn); ngày cấp và thời hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
9
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: NƯỚC SẠCH
VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
|
9.1
|
Dữ liệu giá nước sạch tại
các trạm cấp nước do Trung tâm quản lý, sử dụng.
|
Công bố giá nước sạch đến
các địa phương có các trạm cấp nước sạch do Trung tâm quản lý, sử dụng.
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn - Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 12/2023
|
Khi có thay đổi
|
Khi có QĐ công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
9.2
|
Dữ liệu các trạm cấp nước
sạch do Trung tâm đang quản lý, vận hành
|
Công bố dữ liệu các trạm
cấp nước sạch đang quản lý, vận hành trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn - Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 12/2023
|
Khi có thay đổi
|
Khi có QĐ công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
9.3
|
Dữ liệu Bộ chỉ số Theo dõi
và Đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Công bố Bộ chỉ số Theo
dõi và Đánh giá nước sạch nông thôn theo quy định trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn - Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 12/2023
|
Khi có thay đổi
|
Khi có QĐ công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
9.4
|
Dữ liệu kết quả xét
nghiệm nước sạch tại các trạm cấp nước sạch do Trung tâm quản lý, sử dụng.
|
Công bố kết quả xét
nghiệm nước sạch tại các trạm cấp nước sạch do Trung tâm quản lý, sử dụng.
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn - Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 12/2023
|
Khi có thay đổi
|
Khi có QĐ công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
10
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: CHĂN
NUÔI
|
10.1
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi thương mại, theo đơn đặt hàng nhằm mục đích đánh giá cơ sở sản xuất thức
ăn chăn nuôi có đầy đủ các điều kiện để sản xuất thức ăn chăn nuôi theo quy định.
Dữ liệu bao gồm thông tin về: Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa
chỉ cơ sở sản xuất, công suất thiết kế; số giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp, loại sản phẩm thức ăn chăn
nuôi.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 29/6/2023
|
Theo quý (trước ngày 30 của tháng cuối quý)
|
Dữ liệu hiện có
|
10.2
|
Dữ liệu các tổ chức, cá
nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi nhằm mục đích đánh giá cơ sở chăn nuôi có đầy đủ
các điều kiện để chăn nuôi theo quy định. Dữ liệu bao gồm thông tin về: Tên
cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ trang trại, số giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp, loại vật nuôi, quy mô chăn
nuôi.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 29/6/2023
|
Theo quý (trước ngày 30 của tháng cuối quý)
|
Dữ liệu hiện có
|
10.3
|
Dữ liệu về giá sản phẩm
chăn nuôi
|
Dữ liệu cung cấp về giá
các sản phẩm chăn nuôi nhằm mục đích cung cấp thông tin về giá thị trường tại
một thời điểm để đưa ra các định hướng, giải pháp chăn nuôi phù hợp. Dữ liệu
bao gồm thông tin về: giá con giống, sản phẩm chăn nuôi.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 29/6/2023
|
Theo tháng (trước ngày 30 hằng tháng)
|
Dữ liệu hiện có
|
10.4
|
Dữ liệu các giống vật
nuôi, thức ăn ăn nuôi
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các cơ sở sản xuất con giống vật nuôi; cung cấp danh sách các cơ sở sản
xuất thức ăn chăn nuôi, cơ sở mua bán thức ăn chăn nuôi, giúp tổ chức, cá
nhân nắm bắt được các cơ sở sản xuất con giống và thức ăn chăn nuôi trên địa
bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin: Tên cơ sở giống vật nuôi, địa chỉ, số
điện thoại, quy mô sản xuất, tên giống, nguồn gốc giống, cấp giống, số lượng
từng cấp giống; tên các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, số điện thoại, địa
chỉ sản xuất, công suất thiết kế; tên cơ sở mua bán thức ăn chăn nuôi, số điện
thoại, địa chỉ, quy mô.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 01/01/2024
|
Theo quý (trước ngày 30 của tháng cuối quý)
|
Đề xuất cơ sở dữ liệu mở
|
10.5
|
Dữ liệu các cơ sở chăn
nuôi (bao gồm các trang trại quy mô lớn, quy mô vừa, quy mô nhỏ)
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin:
tên cơ sở, địa chỉ chăn nuôi, loại vật nuôi, số lượng vật nuôi .
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 01/7/2023
|
Theo quý (trước ngày 30 của tháng cuối quý)
|
Đề xuất cơ sở dữ liệu mở
|
11
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: THÚ Y
|
11.1
|
Hệ thống quản lý thông
tin dịch bệnh động vật Việt Nam (VAHIS)
|
Báo cáo, quản lý thông
tin dịch bệnh động vật trên địa bàn toàn quốc; báo cáo cơ sở dịch ATDB trên cạn
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Từ tháng 6/2023
|
Theo quý (trước ngày 30 của tháng cuối quý)
|
Đề xuất cơ sở dữ liệu mở
|
11.2
|
Dữ liệu các cơ sở chăn
nuôi được cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh
(nằm trong phần mềm VAHIS)
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm
các thông tin: loài vật nuôi, bệnh công nhận, loại hình, cơ quan cấp, tên cơ
sở, địa chỉ cơ sở, thời hạn cấp.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 29/6/2023
|
Theo quý (trước ngày 30 của tháng cuối quý)
|
Đề xuất cơ sở dữ liệu mở
|
11.3
|
Phần mềm quản lý an
toàn thực phẩm
|
Cập nhật dữ liệu về an
toàn thực phẩm về lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
định kỳ hàng tháng
|
Đề xuất cơ sở dữ liệu mở
|
12
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: THỦY SẢN
|
12.1
|
Dữ liệu tổng hợp diện
tích nuôi trồng thủy sản trong ao đất
|
Dữ liệu cung cấp diện
tích nuôi trồng thủy sản trong ao đất tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 01/12/2023
|
Theo tháng, quý (trước ngày 30 của tháng và của tháng cuối
quý)
|
Đề xuất cơ sở dữ liệu mở
|
12.2
|
Dữ liệu tổng hợp số lượng
lồng nuôi cá trên sông địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp số lượng
lồng nuôi thủy sản bằng lồng trên sông tại các huyện, thị xã có phong trào
nuôi cá lồng trên địa bàn tỉnh
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 01/12/2023
|
Theo tháng, quý (trước ngày 30 của tháng và của tháng cuối
quý)
|
Đề xuất cơ sở dữ liệu mở
|
12.3
|
Dữ liệu tổng hợp tổng sản
lượng thủy sản trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp tổng sản
lượng nuôi trồng và khai thác thủy sản tại các huyện, thị xã, thành phố trên
địa bàn tỉnh
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 01/12/2023
|
Theo tháng, quý (trước ngày 30 của tháng và của tháng cuối
quý)
|
Đề xuất cơ sở dữ liệu mở
|
12.4
|
Dữ liệu con giống thủy
sản do các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh sản xuất
|
Dữ liệu cung cấp tổng số
lượng con giống thủy sản được các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
trên địa bàn tỉnh sản xuất
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ngày 01/12/2023
|
Theo tháng, quý (trước ngày 30 của tháng và của tháng cuối
quý)
|
Đề xuất cơ sở dữ liệu mở
|
13
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: THỦY LỢI
|
13.1
|
Dữ liệu hệ thống công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thông tin các kênh tưới,
kênh tiêu; các trạm bơm tưới, tiêu (công suất; trữ lượng …. ); Nối mạng thủy
lợi…
|
Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh - Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2019
|
Khi có thay đổi
|
Khi có QĐ công bố của UBND tỉnh
|
14
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: VĂN HÓA
DU LỊCH
|
14.1
|
Dữ liệu các công ty lữ
hành du lịch được cấp phép
|
Dữ liệu các công ty lữ
hành du lịch được cấp phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
14.2
|
Dữ liệu danh mục di sản
văn hóa phi vật thể quốc gia
|
Dữ liệu danh mục di sản
văn hóa phi vật thể quốc gia
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
14.3
|
Dữ liệu các di tích lịch
sử - văn hóa và điểm du lịch
|
Dữ liệu các di tích lịch
sử - văn hóa và điểm du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
14.4
|
Dữ liệu các di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
Dữ liệu các di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
14.5
|
Dữ liệu về thành tích
thi đấu thể thao
|
Dữ liệu về thành tích
thi đấu thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
15
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: XÂY DỰNG
|
15.1
|
Dữ liệu giá vật liệu
xây dựng trên địa bàn
|
Công bố Giá vật liệu
xây dựng (hàng tháng, quý, năm) đến hiện trường xây dựng khu vực trung tâm
thành phố và các huyện
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Hàng tháng
|
|
15.2
|
Dữ liệu đơn giá nhân
công xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Công bố đơn giá nhân
công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Khi có thay đổi
|
Khi có QĐ công bố của UBND tỉnh
|
15.3
|
Dữ liệu các dự án nhà ở
thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
Công bố các dự án nhà ở
thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Khi có thay đổi
|
|
15.4
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Công bố các đồ án Quy
hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị do Sở Xây dựng lập
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Đột xuất
|
Khi có Quyết định công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
15.5
|
Dữ liệu về việc cấp
phép xây dựng trên địa bàn
|
Công bố các Giấy phép
xây dựng trên địa bàn do UBND tỉnh cấp phép theo phân cấp (SXD tham mưu trình
thẩm định
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Đột xuất
|
Khi có Quyết định cấp phép của cơ quan có thẩm quyền
|
15.6
|
Dữ liệu suất vốn đầu tư
xây dựng
|
Công bố vốn ĐTXD công
trình và tổng hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Đột xuất
|
|
15.7
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng
quốc gia, trên địa bàn
|
Công bố chỉ số xây dựng
quốc gia theo quy định trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Đột xuất
|
Khi có QĐ công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
15.8
|
Dữ liệu định mức xây dựng
|
Công bố dữ liệu định mức
xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Đột xuất
|
Khi có QĐ công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
15.9
|
Dữ liệu định mức dự
toán cho các công tác xây dựng đặc thù
|
Công bố định mức dự
toán cho các công trình xây dựng đặc thù
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Đột xuất
|
Khi có QĐ công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
15.10
|
Dữ liệu giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn
|
Công bố dữ liệu giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Đột xuất
|
Khi có QĐ công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
15.11
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng
công trình trên địa bàn
|
Công bố đơn giá xây dựng
công trình
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2023
|
Đột xuất
|
Khi có QĐ công bố của cơ quan có thẩm quyền
|
16
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: Y TẾ -
SỨC KHỎE
|
16.1
|
Danh sách các cơ sở bán
lẻ thuốc
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách tất cả các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ
chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu
vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở
kinh doanh trái phép.
|
Sở Y tế
|
Ngày 20/6/2023
|
Hàng tháng
|
|
Dữ liệu bao gồm thông
tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh
doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy phép được trích xuất từ hệ thống cấp
phép của Sở Y tế.
|
16.2
|
Danh sách các cơ sở
hành nghề khám chữa bệnh trong và ngoài công lập
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách tất cả các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân,
tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng
khu vực để thuận tiện trong quá trình khám chữa bệnh, cơ sở kinh doanh trái
phép.
|
Sở Y tế
|
Ngày 20/6/2023
|
Hàng tháng
|
|
Dữ liệu bao gồm thông
tin về tên cơ sở, địa chỉ cơ sở hành nghề phân theo từng phường, xã, phạm vi
hành nghề,số giường bệnh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy phép được trích xuất
từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế.
|
16.3
|
Danh sách các cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách tất cả các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng trên địa bàn tỉnh giúp cho các
cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở trên từng khu vực để thuận
tiện trong quá trình tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
Ngày 20/6/2023
|
Hàng quý
|
|
Dữ liệu bao gồm thông
tin về tên cơ sở, địa chỉ cơ sở hành nghề phân theo từng phường, xã, ngày cấp
phép và ngày hết hạn giấy phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y
tế.
|
16.4
|
Dữ liệu giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Bắc Ninh
|
Dữ liệu cung cấp danh sách
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo cơ sở y tế (hạng bệnh viện)
|
Sở Y tế
|
Ngày 20/6/2023
|
Hàng năm
|
|
Dữ liệu bao gồm thông
tin về tên cơ sở, địa chỉ cơ sở hành nghề phân theo từng phường, xã, hạng đơn
vị, giá dịch vụ khám bệnh.
|
17
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: TÀI
CHÍNH
|
17.1
|
Cân đối ngân sách địa
phương
|
Dữ liệu cung cấp về cân
đối thu chi ngân sách địa phương
|
Sở Tài chính
|
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
Hàng năm
|
|
18
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ
|
18.1
|
Thông tin giới thiệu
|
Thông tin về sơ đồ, cơ
cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị trực thuộc;
tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo cơ quan; Tóm lược quá
trình hình thành và phát triển của cơ quan, đơn vị;
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
18.2
|
Tin tức, sự kiện
|
Các tin, bài viết về
các hoạt động, vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan,
đơn vị
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật thường xuyên
|
|
18.3
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành
|
Ý kiến chỉ đạo, điều
hành của thủ trưởng cơ quan đã được thống nhất và chính thức ban hành bằng
văn bản; ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức,
cá nhân; Thông tin khen thưởng, xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động
trong lĩnh vực quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị; Lịch làm việc của
lãnh đạo cơ quan
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật thường xuyên
|
|
18.4
|
Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
|
Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật thường xuyên
|
|
18.5
|
Công báo
|
Cung cấp các văn bản
quy phạm pháp luật của tỉnh
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Theo số văn bản được phát hành
|
|
18.6
|
Chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
Cung cấp các thông tin
về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực; quy hoạch, kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
18.7
|
Hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật và văn bản quản lý hành chính
|
Nêu rõ hình thức văn bản,
thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu, tệp
văn bản cho phép tải về và cung cấp công cụ tìm kiếm văn bản;
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật thường xuyên
|
|
18.8
|
Thông tin về dự án, hạng
mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
Danh sách các dự án
đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất;
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
18.9
|
Mục lấy ý kiến góp ý của
tổ chức, cá nhân vào dự thảo văn bản
|
Các dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật, chủ trương, chính sách, quy hoạch, kế hoạch...
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
18.10
|
Báo cáo công khai
tài chính, ngân sánh hàng năm
|
Báo cáo công khai
tài chính, ngân sánh hàng năm
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
18.11
|
Thông tin liên hệ của
cán bộ, công chức có thẩm quyền
|
Cung cấp thông tin bao
gồm họ tên, chức vụ, đơn vị công tác, số điện thoại/fax, địa chỉ thư điện tử
theo hệ thống hòm thư điện tử của tỉnh ...@bacninh.gov.vn)
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
18.12
|
Thông tin giao tiếp của
Cổng TTĐT
|
Cung cấp thông tin gồm
địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ hòm thư điện tử chính thức của cơ quan,
đơn vị để giao dịch với tổ chức, cá nhân
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
18.13
|
Tiếp cận thông tin
|
Đăng tải Danh mục thông
tin phải được công khai, thông tin về đầu mối cung cấp thông tin cho công dân
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
18.14
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Thông tin được tích hợp,
liên kết với Cổng Thông tin dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh - địa chỉ:
dvc.bacninh.gov.vn
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
18.15
|
Thông tin, báo cáo thống
kê
|
Thông tin, báo cáo thống
kê của ngành, địa phương
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Báo cáo thống kê theo tháng, quý và năm
|
|
18.16
|
Phản ánh, kiến nghị của
tổ chức, cá nhân
|
Cập nhật, đăng tải các
câu hỏi của tổ chức, cá nhân và câu trả lời của cơ quan, địa phương
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật thường xuyên
|
|
18.17
|
Thông tin liên kết
|
Liên kết đầy đủ, chính
xác các đường dẫn đến Cổng TTĐT tỉnh và các cổng thông tin điện tử của các cơ
quan, đơn vị khác
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Cập nhật khi có thay đổi
|
|
19
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
19.1
|
Sản phẩm hàng hóa công
bố phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
Dữ liệu cung cấp danh mục
các sản phẩm, hàng hóa đã được công bố hợp quy và đã được thông báo tiếp nhận
của Sở Khoa học và Công nghệ để người tiêu dùng, cơ quan quản lý có liên quan
biết, phân biệt với các sản phẩm hàng hóa chưa được công bố.
Dữ liệu bao gồm danh
sách sản phẩm, hàng hóa (gồm Tên hàng hóa, nhãn hiệu, ký hiệu kiểu loại) được
công bố hợp quy, ngày hết hạn công bố hợp quy.
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Ngày 01/9/2023
|
03 tháng/lần
|
|
19.2
|
Sản phẩm hàng hóa công
bố hợp chuẩn
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các sản phẩm, hàng hóa đã được công bố hợp chuẩn và đã được thông báo tiếp
nhận của Sở Khoa học và Công nghệ để người tiêu dùng, cơ quan quản lý có liên
quan biết, phân biệt với các sản phẩm hàng hóa chưa được công bố.
Dữ liệu bao gồm danh
sách sản phẩm, hàng hóa (gồm Tên hàng hóa, nhãn hiệu, ký hiệu kiểu loại,
doanh nghiệp sở hữu sp) được công bố hợp chuẩn, ngày hết hạn công bố hợp chuẩn.
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Ngày 01/9/2023
|
03 tháng/lần
|
|
19.3
|
Danh sách tên hàng đóng
gói sẵn đã công bố sử dụng dấu định lượng trên hàng đóng gói sẵn
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách tên hàng đóng gói sẵn đã công bố sử dụng dấu định lượng trên hàng đóng
gói sẵn và đã được Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận; Dữ liệu bao gồm tên và
địa chỉ của tổ chức cá nhân công bố định lượng hàng đóng gói sẵn, tên hàng
đóng gói sẵn, lượng định danh và khối lượng bao bì.
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Ngày 01/9/2023
|
03 tháng/lần
|
|
19.4
|
Danh sách các tổ chức,
doanh nghiệp đạt Giải thưởng chất lượng Quốc gia
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách các tổ chức, doanh nghiệp được thủ tướng chính phủ trao tặng Giải thưởng
chất lượng Quốc gia;
Dữ liệu bao gồm tên và
địa chỉ của tổ chức, doanh nghiệp đạt giải, năm đạt giải, lĩnh vực hoạt động
sản xuất, kinh doanh và cung cấp dịch vụ.
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Ngày 01/9/2023
|
Hàng năm
|
|
20
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: CHƯƠNG
TRÌNH, ĐỀ TÀI KHOA HỌC
|
20.1
|
Dữ liệu về kết quả nhiệm
vụ khoa học và công nghệ
|
Dữ liệu cung cấp tóm tắt
về kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được nghiệm thu.
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
Hàng năm
|
|
20.2
|
Dữ liệu về danh mục nhiệm
vụ khoa học công nghệ
|
Dữ liệu cung cấp tên
nhiệm vụ KH&CN, mục tiêu, nội dung và dự kiến kết quả đạt được…
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
Hàng năm
|
|
21
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP
|
21.1
|
Dữ liệu về bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp
|
Dữ liệu do Cục sở hữu
trí tuệ quản lý và công bố trên cổng thông tin điện tử của Cục
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
Hàng tháng
|
|
22
|
NHÓM CHỦ ĐỀ TÀI
NGUYÊN NƯỚC, KHOÁNG SẢN
|
22.1
|
Giấy phép tài nguyên nước
|
Dữ liệu cung cấp danh
sách tất cả các giấy phép thăm dò khai thác tài nguyên nước mặt, nước ngầm
trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu được tổng hợp 3 tháng 1 lần. Dữ liệu giúp dễ tra cứu,
tổng hợp kịp thời đôn đốc những giấy phép sắp hết hạn
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
Hàng quý
|
|
23
|
NHÓM CHỦ ĐỀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
23.1
|
Báo cáo kết quả quan trắc
môi trường tỉnh Bắc Ninh
|
Kết quả đánh giá chất
lượng nước, đất, không khí thuộc mạng quan trắc tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ngày 31/01/2024
|
01 lần/năm
|
|
23.2
|
Báo cáo hiện trạng môi
trường
|
Báo cáo hiện trạng môi
trường được UBND tỉnh phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Khi có Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
23.3
|
Báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ngày 31/12/2023
|
06 tháng/lần
|
|
23.4
|
Giấy phép môi trường
|
Giấy phép môi trường
các dự án được UBND tỉnh phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ngày 31/12/2023
|
06 tháng/lần
|
|
24
|
NHÓM CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
24.1
|
Dữ liệu số lượng thuê
bao điện thoại di động
|
Dữ liệu số lượng thuê
bao điện thoại di động
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
24.2
|
Dữ liệu số lượng thuê
bao điện thoại cố định
|
Dữ liệu số lượng thuê
bao điện thoại cố định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
24.3
|
Dữ liệu số lượng thuê
bao băng rộng cố định
|
Dữ liệu số lượng thuê
bao băng rộng cố định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
24.4
|
Dữ liệu số lượng thuê
bao băng rộng di động mặt đất
|
Dữ liệu số lượng thuê
bao băng rộng di động mặt đất
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
24.5
|
Dữ liệu điểm Wi-Fi công
cộng
|
Dữ liệu điểm Wi-Fi công
cộng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
24.6
|
Dữ liệu về cấp mới, cấp
lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế
|
Dữ liệu về cấp mới, cấp
lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
24.7
|
Dữ liệu về mạng bưu
chính công cộng trên địa bàn
|
Dữ liệu về mạng bưu
chính công cộng trên địa bàn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
24.8
|
Danh sách cơ quan báo
chí trung ương và địa phương
|
Danh sách cơ quan báo
chí trung ương và địa phương
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
24.9
|
Danh mục hệ thống chứng
chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử -
viễn thông
|
Danh mục hệ thống chứng
chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử -
viễn thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
24.10
|
Dữ liệu về các điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
Dữ liệu về các điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 08/2023
|
Hàng quý
|
|
25
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: GIÁO DỤC
|
25.1
|
Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn
|
Công bố số lượng giáo
viên của từng cấp học trên địa bàn gồm: Giáo viên mầm non, phổ thông và giáo
dục Thường xuyên
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
12/2023
|
Hàng năm
|
|
25.2
|
Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn
|
Công bố số lượng học
sinh của từng cấp học trên địa bàn gồm: học sinh mầm non, phổ thông và giáo dục
Thường xuyên
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
12/2023
|
Hàng năm
|
|
25.3
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục trên địa bàn
|
Công bố số lượng cơ sở
giáo dục của từng cấp học trên địa bàn gồm: cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
và giáo dục Thường xuyên
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
12/2023
|
Hàng năm
|
|
25.4
|
Dữ liệu các lớp học trên địa bàn
|
Công bố số lượng lớp học
của từng cấp học trên địa bàn gồm: lớp học mầm non, phổ thông và giáo dục Thường
xuyên
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
12/2023
|
Hàng năm
|
|
25.5
|
Dữ liệu các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa
bàn
|
Công bố số lượng các
trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
12/2023
|
Bổ sung hàng tháng
|
Khi có QĐ cấp phép hoạt động
|
25.6
|
Dữ liệu trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn
|
Công bố số lượng các trường
mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia ở các mức độ
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
12/2023
|
Hàng tháng
|
Khi có Quyết định công nhận của UBND tỉnh
|
25.7
|
Dữ liệu về Phổ cập Giáo dục xóa mù chữ
|
Công bố kết quả mức độ phổ cập giáo đối với giáo dục
Mầm non; Tiểu học; Trung học cơ sở; xóa mù chữ.
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
12/2023
|
Hàng năm
|
Khi có Quyết định công nhận của UBND tỉnh
|