Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Kế hoạch 415/KH-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tỉnh Đắk Nông

Số hiệu: 415/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Trần Xuân Hải
Ngày ban hành: 10/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 415/KH-UBND

Đắk Nông, ngày 10 tháng 6 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2021

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, phát triển Chính quyền số và bảo đảm an toàn an ninh thông tin tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025;

Thực hiện Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công mức độ 4 trong năm 2021, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 như sau:

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung

- Hoàn thành các chỉ tiêu về dịch vụ công trực tuyến tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025; Đạt tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến được kết nối với cổng dịch vụ công quốc gia theo lộ trình của Chính phủ giao.

- Cho phép người dân, doanh nghiệp thanh toán phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến, không dùng tiền mặt, bằng nhiều phương tiện khác nhau khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT).

2. Mục tiêu cụ thể:

- Hoàn thiện Cổng Dịch vụ công tỉnh, đáp ứng việc cung cấp DVCTT mức độ 4 theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) trên môi trường điện tử; áp dụng cơ chế đăng nhập một lần (SSO), đồng bộ trạng thái hồ sơ TTHC và kết nối hệ thống hỗ trợ thanh toán trực tuyến toàn quốc.

- Cung cấp 100% dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 theo hướng tận dụng hệ thống công nghệ thông tin sẵn có, chủ động bố trí, huy động nguồn lực tại chỗ để sẵn sàng tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của tất cả các TTHC.

II. NỘI DUNG, GIẢI PHÁP

1. Thống nhất các biểu mẫu, thành phần hồ sơ trong quy trình điện tử giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

- Đơn vị thực hiện: Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.

- Đơn vị phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh.

- Kết quả đạt được: Quy trình điện tử được thống nhất để áp dụng.

- Thời gian hoàn thành: tháng 07/2021.

2. Xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính; chuẩn hóa mã tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính theo Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính ph.

- Đơn vị thực hiện: Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.

- Đơn vị phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh.

- Kết quả đạt được: Tất cả các hồ sơ tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hay trực tuyến đều phải được đưa lên Cổng Dịch vụ công tỉnh để xử lý tập trung; Mã tiếp nhận hồ sơ được chuẩn hóa theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (áp dụng với các TTHC không yêu cầu bảo mật thông tin của cá nhân, tổ chức và các hồ sơ đủ điều kiện).

- Thời gian hoàn thành: Tháng 07/2021.

3. Nâng cấp Cổng Dịch vụ công tỉnh đáp ứng quy định về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 và Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT ngày 25/12/2019 của Btrưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

- Đơn vị thực hiện: Văn phòng UBND tỉnh.

- Đơn vị phối hợp: VNPT Đắk Nông (đơn vị cung cấp dịch vụ Cổng Dịch vụ công tỉnh) và Sở Thông tin và Truyền thông.

- Kết quả đạt được: Cổng Dịch vụ công tỉnh được Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tin học hóa) đánh giá đáp ứng các tiêu chí quy định tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT , Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT , đủ điều kiện kỹ thuật để triển khai tập trung việc nộp hồ sơ, trả kết quả và thanh toán trực tuyến.

- Thời gian hoàn thành: Tháng 07/2021.

4. Kết nối Cổng Dịch vụ công tỉnh thông qua Nn tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP), đáp ứng chức năng đăng nhập một lần SSO và tích hợp đồng bộ trạng thái xử lý của tất cả hồ thủ tục hành chính.

- Đơn vị thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Đơn vị phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan.

- Kết quả đạt được: Cho phép tổ chức, cá nhân chỉ cần đăng nhập một lần trên Cổng Dịch vụ công tỉnh; thông tin cơ bản của tất cả hồ sơ và trạng thái, tiến trình xử lý trên cổng đơn vị được đồng bộ.

- Thời gian hoàn thành: Tháng 09/2021.

5. Thiết lập kho lưu trữ hồ sơ điện tử tập trung và thực hiện số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trong giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

- Đơn vị thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Đơn vị phối hợp: Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.

- Kết quả đạt được: Hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính được thực hiện số hóa và lưu trữ tập trung.

- Thời gian hoàn thành: Tháng 11/2021.

6. Hoàn thành việc nâng cấp các Dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.

- Đơn vị thực hiện: Văn phòng UBND tỉnh.

- Đơn vị phối hợp: Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.

- Kết quả đạt được năm 2021: 100% các dịch vụ công đều cho phép tiếp nhận và trả kết quả trực tuyến (Danh sách dịch vụ công đính kèm).

- Thời gian hoàn thành: Tháng 12/2021.

7. Thực hiện, hướng dẫn các đơn vị tuyên truyền để các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân biết và sử dụng Dịch vụ công trực tuyến.

- Đơn vị thực hiện: Văn phòng UBND tỉnh.

- Đơn vị phối hợp: Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.

- Thời gian hoàn thành: Hàng năm.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã

- Chủ động thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ các nhiệm vụ được giao.

- Xây dựng Kế hoạch triển khai DVCTT mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý, trong đó nêu rõ thời gian hoàn thành, các biện pháp cụ thể để thúc đẩy việc nộp hồ sơ trực tuyến nhằm tăng tỷ lệ hồ sơ được giải quyết. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về chất lượng xử lý DVCTT (tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến, tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến) đối với các dịch vụ công thuộc thẩm quyền quản lý.

- Thực hiện rà soát, lựa chọn tối đa các TTHC phù hợp cung cấp thành DVCTT mức độ 4 trong năm 2021; thường xuyên rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình các TTHC và đưa ra phương án tái cấu trúc quy trình TTHC để tiếp tục cung cấp thành DVCTT mức độ 4 trong các năm tiếp theo.

- Quán triệt cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thực hiện nghiêm Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh về việc tăng cường hiệu quả khai thác, thúc đẩy việc sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

2. Sở Thông tin và Truyền thông:

- Chủ động thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ các nhiệm vụ được giao.

- Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị liên quan bảo đảm an toàn thông tin Cổng Dịch vụ công tỉnh.

- Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và nắm bắt kịp thời những vấn đề phát sinh trong triển khai thực hiện Kế hoạch, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết.

3. Văn phòng UBND tỉnh:

- Chủ động thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ các nhiệm vụ được giao.

- Hướng dẫn các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình các TTHC nhằm đưa ra phương án tái cấu trúc quy trình của DVCTT mức độ 2, 3 lên mức độ 4 trên cơ sở sử dụng các thông tin, dữ liệu từ các kết quả giải quyết các TTHC khác, các hệ thống thông tin khác có liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thường xuyên nâng cấp, đảm bảo Cổng Dịch vụ công tỉnh đáp ứng các yêu cầu về chức năng, về kỹ thuật, vận hành thông suốt. Là đầu mối tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật, các yêu cầu liên quan đến điều chỉnh, nâng cấp Cổng Dịch vụ công tỉnh, hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông và DVCTT mức độ cao của tỉnh.

4. Sở Nội vụ:

Chủ trì kiểm tra liên ngành công tác cải cách hành chính, năng lực cnh tranh và kiểm tra đột xuất việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính.

5. Sở Tài chính:

- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch này.

- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan nghiên cứu các văn bản quy phạm pháp luật, Thông tư hướng dẫn quy định thanh toán phí, lệ phí trực tuyến để ban hành văn bản hướng dẫn, triển khai thực hiện.

Trên đây là Kế hoạch triển khai DVCTT mức độ 4 năm 2021, yêu cầu các đơn vị triển khai theo mục tiêu đề ra. Trong quá trình thực hiện các đơn vị báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để kịp thời xem xét, chỉ đạo./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Hải

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ LÊN DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 415/KH-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

2

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

3

Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học

 

4

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

5

Đăng ký dự thi Trung học phổ thông quốc gia

 

6

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

7

Đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và xét tuyển Đại học Cao đẳng

 

8

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

9

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

 

10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

11

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

12

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

13

Cho phép thành lập trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

14

Cho phép thành lập trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

15

Cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

16

Cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

17

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

18

Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

 

19

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

20

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

21

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

 

22

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

23

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

24

Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

 

25

Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục

 

26

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

 

27

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học phổ thông do nước ngoài cấp

 

II

SỞ TƯ PHÁP

 

28

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

 

29

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

30

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

31

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

32

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

33

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

34

Cấp Thẻ đấu giá viên

 

35

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

36

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

37

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

38

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

39

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

40

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

41

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

 

42

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

43

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

44

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

 

45

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

 

46

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

 

47

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

48

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

 

49

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

50

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

51

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

52

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

53

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

54

Thay đi ni dung đăng ký hot đng sau khi chuyn nhượng Văn phòng

 

55

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

57

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

58

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

59

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

60

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

61

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

62

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

63

Hợp nhất công ty luật

 

64

Sáp nhập công ty luật

 

65

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

66

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

67

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

68

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

69

Thành lập Văn phòng công chứng

 

70

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

71

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

72

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi).

 

73

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể)

 

74

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

75

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

76

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

 

77

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

78

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

79

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

 

80

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

81

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

82

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

83

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

84

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

85

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

86

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

87

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

88

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

89

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

90

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

91

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

92

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

93

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

 

94

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp (STP)

 

95

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

96

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

97

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)

 

98

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

99

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

 

100

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

101

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

102

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

 

103

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

104

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp tự chấm dứt hoạt động)

 

105

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

 

106

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

107

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

108

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mi

 

109

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

110

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

111

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

 

112

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

113

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh của giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

114

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

115

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

116

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

117

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

118

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

119

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

120

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

121

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

122

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

123

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

124

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

125

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

126

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

127

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

 

128

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

129

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

130

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

131

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

132

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

133

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

134

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

 

135

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

136

Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

 

137

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

IV

SỞ TÀI CHÍNH

 

138

Báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN

 

139

Điều chuyn công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

 

140

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

 

141

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

 

142

Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

 

143

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

 

144

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

145

Quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

146

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

147

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

 

148

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

149

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

150

Quyết định điều chuyển tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

151

Quyết định bán tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

152

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

153

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

154

Quyết định tiêu hủy tài sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

155

Quyết định thanh lý tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

156

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

157

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

158

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

 

159

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, liên kết

 

160

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

161

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

162

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

 

163

Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

 

164

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

 

165

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

 

166

Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

 

167

Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

168

Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

169

Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

170

Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

171

Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

 

172

Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

 

173

Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

 

174

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

 

175

Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thtrường

 

176

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

 

177

Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

 

178

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

 

179

Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

 

180

Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

 

181

Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương

 

182

Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND cấp

 

183

Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định UBND cấp

 

184

Bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con

 

185

Thủ tục cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư

 

186

Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

 

V

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

187

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

 

188

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

 

189

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

190

Cấp mới thẻ an toàn điện

 

191

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

 

192

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

193

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

194

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

195

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

196

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải do Sở Công Thương thực hiện

 

197

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

198

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

 

199

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong giai đoạn thi công xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

 

200

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

201

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

202

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

 

203

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

 

204

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

 

205

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

 

206

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

207

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

 

208

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

209

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

210

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

 

211

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

212

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

213

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

214

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

 

215

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

216

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

 

217

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

218

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

 

219

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai do Sở Công Thương thực hiện.

 

220

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

221

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

222

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện

 

223

Cấp lại thẻ an toàn điện.

 

224

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chẩn kỹ thuật tương ứng

 

225

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

226

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

 

227

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

228

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

229

Cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

230

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô 03MW tại địa phương

 

231

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.

 

232

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

233

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

234

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

235

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

236

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

237

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

238

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

239

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

240

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

241

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

242

Cấp li Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

243

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

244

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

245

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

246

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

247

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

248

Cấp li Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

249

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

250

Cấp Giấy xác nhn đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

251

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

252

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

253

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

VI

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH

 

254

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

255

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

256

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

257

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

258

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

259

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

260

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

261

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

262

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

 

263

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

264

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

 

265

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

266

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

267

Giãn tiến độ đầu tư

 

268

Tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư

 

269

Cấp lại giấy phép xây dựng

 

270

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

271

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

272

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

273

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

274

Thu hồi giấy phép lao động

 

275

Báo cáo giải trình nhu cu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

276

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

277

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

278

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

279

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

VII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

278

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

279

Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước

 

280

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

281

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

282

Cấp giấy phép Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

 

283

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

284

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

 

285

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

286

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

287

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

 

288

Cung cấp dữ liệu đất đai

 

289

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

 

290

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chhành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

291

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp trung ương

 

292

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh

 

293

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (đối với các trường hợp đã được cấp chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư)

 

294

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng).

 

295

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

 

296

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

 

297

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

 

298

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

VIII

BAN DÂN TỘC

 

300

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

Thực hiện 05 năm 01 lần

301

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

Thực hiện hàng năm

IX

SỞ XÂY DỰNG

 

302

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

 

303

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của bộ xây dựng

 

304

Đăng ký công bố thông tin cá nhân giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

 

305

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

 

306

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

307

Cấp/ Nâng hạng/Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Hạng II, Hạng III

 

308

Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Hạng II, Hạng III

 

309

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, Hạng III của cá nhân nước ngoài

 

310

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

311

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

312

Cấp lại chng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

 

313

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

314

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

315

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

316

Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

 

317

Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

318

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định

 

319

Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99-2015

 

320

Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99-2015

 

321

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

 

322

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99-2015

 

323

Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

 

324

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

 

325

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

 

X

SỞ NỘI VỤ

 

326

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

327

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

328

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

329

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

 

330

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

331

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

332

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

XI

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

333

Đăng ký Nội quy lao động

 

XII

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

334

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

335

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

336

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES

 

337

Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết (do Trung tâm Hành chính công nhận hồ sơ)

 

338

Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết (do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện nhận hồ sơ)

 

339

Công nhn làng nghề

 

340

Công nhn nghề truyền thống

 

341

Công nhận làng nghề truyền thống

 

342

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

343

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống

 

344

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

345

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cn

 

346

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

 

347

Cấp đi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

 

348

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

349

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

350

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

 

351

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

352

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

353

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm

 

354

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể chuyển vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

355

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y

 

356

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y

 

357

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn, thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

358

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

359

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

360

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

361

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

 

362

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn

 

363

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

364

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

 

365

Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón

 

XIII

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

366

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

 

367

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

 

368

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

 

369

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

 

370

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

 

371

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

 

372

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

 

373

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý

 

374

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

 

375

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

 

376

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

 

377

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chẩn văn hóa”

 

378

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Có thu phí

379

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Có thu phí

380

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Có thu phí

381

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

382

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

383

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

384

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

385

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

386

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

387

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

388

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

389

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

390

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

391

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

 

392

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

 

393

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

394

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

 

395

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hp pháp hiện vật

 

396

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

 

397

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

 

398

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

399

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

400

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

401

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

402

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

Có thu phí

403

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Có thu phí

404

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

 

405

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

 

406

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

 

407

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

408

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

 

409

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

410

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

411

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

 

412

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Có thu phí

413

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Có thu phí

414

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

415

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

 

416

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Có thu phí

417

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Có thu phí

418

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Có thu phí

419

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

420

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

421

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

422

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

423

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

424

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

425

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

 

426

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đu vô địch từng môn ththao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

427

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Có thu phí

428

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hot đng thể thao

Có thu phí

429

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Có thu phí

430

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

431

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

 

432

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

 

433

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Có thu phí

434

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo

Có thu phí

435

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Có thu phí

436

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Có thu phí

437

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

 

438

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Có thu phí

439

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

 

440

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

 

441

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Có thu phí

442

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Có thu phí

443

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Có thu phí

444

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

Có thu phí

445

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

 

446

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Có thu phí

447

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Có thu phí

448

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Có thu phí

449

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Có thu phí

450

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

 

451

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

 

452

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

 

455

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Có thu phí

456

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Có thu phí

XIV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

457

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

458

Đăng ký hoạt động cơ sở in

 

459

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

 

XV

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

459

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

 

460

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

461

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

462

Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế)

 

463

Thủ tục sửa đổi/bổ sung cấp phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).

 

464

Khai báo Sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế

 

465

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

 

466

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

 

467

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

 

XVI

SỞ Y TẾ

 

468

Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

469

Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

470

Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

 

471

Cấp số phiếu tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

 

472

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

473

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mphẩm

 

474

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

475

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

 

476

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có cha tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

 

477

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

478

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

 

479

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

 

480

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 02/2018/TT-BYT

 

481

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

 

482

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

 

483

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

 

484

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

 

485

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại

 

486

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mi

 

487

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

 

488

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

 

489

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

 

490

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT

 

491

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

492

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

 

493

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược

 

494

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

 

495

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

 

496

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

497

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

498

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

499

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

500

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

 

501

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

502

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

503

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

 

504

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

 

505

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

 

506

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

507

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

508

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

509

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

 

510

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

511

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

512

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

513

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

514

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

515

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

516

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

517

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

518

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

519

Cấp bản sao trích lc htịch

 

520

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non tư thục, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

521

Chuyển đổi nhà trẻ trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

522

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

523

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

524

Giải thể trường tiểu học

 

525

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

526

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

527

Sát nhập, chia, tách trường tiểu học

 

528

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

529

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

530

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

531

Cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai

 

532

Cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

 

533

Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

 

534

Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình đầu tư xây dựng

 

535

Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình đầu tư xây dựng

 

536

Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

 

537

Đăng ký khai sinh

 

538

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

539

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

540

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

541

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm

 

542

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

543

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

544

Cấp bản sao từ sgốc

 

545

Chứng thực chứ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

Tổng số: 545 TTHC.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Kế hoạch 415/KH-UBND ngày 10/06/2021 triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tỉnh Đắk Nông năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.517

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.101.75
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!