STT
|
Nhóm
thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ DVCTT đang thực hiện
|
|
A
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
15
|
|
I
|
Lĩnh vực Tin học và thống kê
|
1
|
1
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
14
|
2
|
2
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
4
|
3
|
3
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, liên kết
|
4
|
4
|
4
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
4
|
5
|
5
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
4
|
6
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho nhà nước
|
4
|
7
|
7
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
4
|
8
|
8
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
4
|
9
|
9
|
Quyết định bán tài sản công
|
4
|
10
|
10
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
4
|
11
|
11
|
Quyết định tiêu hủy tải sản công
|
4
|
12
|
12
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
4
|
13
|
13
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
4
|
14
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
4
|
15
|
15
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
4
|
|
B
|
SỞ
NỘI VỤ
|
16
|
|
I
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
4
|
16
|
1
|
Thủ tục Thi tuyển công chức
|
4
|
17
|
2
|
Thủ tục Xét tuyển công chức
|
4
|
18
|
3
|
Thủ tục Thi tuyển viên chức
|
4
|
19
|
4
|
Thủ tục Xét tuyển viên chức
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
2
|
20
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
4
|
21
|
6
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng Tôn giáo
|
10
|
22
|
7
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
23
|
8
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
4
|
24
|
9
|
Thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
25
|
10
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
26
|
11
|
Thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
27
|
12
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
4
|
28
|
13
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
4
|
29
|
14
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
4
|
30
|
15
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
4
|
31
|
16
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
4
|
|
C
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
51
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
32
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
4
|
33
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
4
|
34
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
35
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
4
|
36
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
4
|
37
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
38
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
39
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
4
|
40
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
41
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
4
|
42
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
43
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
44
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
4
|
45
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
4
|
46
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
47
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
4
|
48
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
4
|
49
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
4
|
50
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
51
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
4
|
52
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
4
|
53
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
4
|
54
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
4
|
55
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
56
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
|
4
|
57
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
4
|
58
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
4
|
59
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
4
|
60
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
61
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
62
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
4
|
63
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
4
|
64
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
65
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
66
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
67
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
4
|
68
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
4
|
69
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
70
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
4
|
71
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
4
|
72
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
4
|
73
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
74
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
4
|
75
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
4
|
76
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
4
|
77
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
4
|
78
|
47
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
79
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
4
|
80
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
4
|
81
|
50
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
4
|
82
|
51
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
4
|
|
D
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
22
|
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
83
|
1
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
6
|
84
|
2
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
4
|
85
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
86
|
4
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
87
|
5
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
88
|
6
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
89
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí
|
4
|
90
|
8
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
4
|
91
|
9
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
4
|
92
|
10
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
4
|
93
|
11
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
4
|
|
IV
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
11
|
94
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
4
|
95
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
4
|
96
|
14
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
4
|
97
|
15
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
4
|
98
|
16
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
4
|
99
|
17
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
4
|
100
|
18
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
4
|
101
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
4
|
102
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
4
|
103
|
21
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
4
|
104
|
22
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
4
|
|
E
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
9
|
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
2
|
105
|
1
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án
|
4
|
106
|
2
|
Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Đất đai
|
4
|
107
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
4
|
108
|
4
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
4
|
109
|
5
|
Cấp chứng chỉ đo đạc và bản đồ hạng
2
|
4
|
110
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
2
|
111
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
112
|
8
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
4
|
113
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
4
|
|
G
|
SỞ
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
27
|
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1
|
114
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
2
|
115
|
2
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
4
|
116
|
3
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
3
|
117
|
4
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
|
4
|
118
|
5
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
4
|
119
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
4
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thể thao
|
8
|
120
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
4
|
121
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
4
|
122
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
4
|
123
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
4
|
124
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
4
|
125
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
4
|
126
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
4
|
127
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
4
|
|
V
|
Lĩnh vực Du lịch
|
13
|
128
|
15
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
4
|
129
|
16
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
4
|
130
|
17
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
4
|
131
|
18
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
4
|
132
|
19
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
133
|
20
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
134
|
21
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
135
|
22
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
136
|
23
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
137
|
24
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
4
|
138
|
25
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
4
|
139
|
26
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
4
|
140
|
27
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
4
|
|
H
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
5
|
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
2
|
141
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
142
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
3
|
143
|
3
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
4
|
144
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
4
|
145
|
5
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
4
|
|
I
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG
|
28
|
|
I
|
Lĩnh vực Thương mại
|
24
|
146
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
147
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
148
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
4
|
149
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
4
|
150
|
5
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
151
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
152
|
7
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
4
|
153
|
8
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
4
|
154
|
9
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
4
|
155
|
10
|
Đăng ký hợp đồng mẫu/ điều kiện
giao dịch chung hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
156
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
4
|
157
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4
|
158
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
159
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
160
|
15
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
161
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
162
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
163
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
164
|
19
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
4
|
165
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
4
|
166
|
21
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
4
|
167
|
22
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
168
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
169
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
2
|
170
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
4
|
171
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Điện
|
2
|
172
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (TTHC có thay đổi điều
kiện hồ sơ)
|
4
|
173
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (TTHC có
thay đổi điều kiện hồ sơ)
|
4
|
|
K
|
BAN
DÂN TỘC
|
2
|
|
|
Lĩnh vực công tác Dân tộc
|
|
174
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
4
|
175
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
4
|
|
L
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
11
|
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
11
|
176
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
4
|
177
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
4
|
178
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
4
|
179
|
4
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
4
|
180
|
5
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
4
|
181
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
4
|
182
|
7
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
4
|
183
|
8
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
4
|
184
|
9
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
4
|
185
|
10
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
4
|
186
|
11
|
Công bố lại và gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa
|
4
|
|
M
|
SỞ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
41
|
|
I
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
1
|
187
|
1
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
14
|
188
|
2
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
4
|
189
|
3
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
4
|
190
|
4
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
4
|
191
|
5
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
4
|
192
|
6
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
193
|
7
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
194
|
8
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
195
|
9
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
4
|
196
|
10
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (Chuyển đến)
|
4
|
197
|
11
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
198
|
12
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
199
|
13
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
4
|
200
|
14
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
4
|
201
|
15
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
và Quan hệ lao động
|
7
|
202
|
16
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
4
|
203
|
17
|
xếp hạng Công ty TNHH một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II, hạng III)
|
4
|
204
|
18
|
Cấp giấp phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
4
|
205
|
19
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
206
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
207
|
21
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
208
|
22
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
4
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
4
|
209
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
4
|
210
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
4
|
211
|
25
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
212
|
26
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
4
|
|
V
|
Lĩnh vực Người có công
|
12
|
213
|
27
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
4
|
214
|
28
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
4
|
215
|
29
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
4
|
216
|
30
|
Giám định vết thương còn sót
|
4
|
217
|
31
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị dịch bắt tù, đày
|
4
|
218
|
32
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy
chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
4
|
219
|
33
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
4
|
220
|
34
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
4
|
221
|
35
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
4
|
222
|
36
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
4
|
223
|
37
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP (áp dụng từ 30/7/2020)
|
4
|
224
|
38
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,Căm-pu-chia (áp dụng từ
07/8/2020
|
4
|
|
VI
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
2
|
225
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
226
|
40
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
Thương binh và Xã hội cấp
|
4
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
1
|
227
|
41
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
4
|
|
N
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
7
|
|
I
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
1
|
228
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
4
|
229
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
4
|
230
|
3
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
4
|
231
|
4
|
Cấp lại khi chứng chỉ năng lực cũ
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc ghi sai thông tin
|
4
|
232
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề do
chứng chỉ hành nghề cũ còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai
thông tin
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Vật liệu XD
|
1
|
233
|
6
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
4
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
234
|
7
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
|
O
|
SỞ
TƯ PHÁP
|
25
|
|
I
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
3
|
235
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
4
|
236
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
4
|
237
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Công chứng
|
9
|
238
|
4
|
Xoá đăng ký hành nghề và thu hồi
thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng
|
4
|
239
|
5
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
240
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
241
|
7
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
242
|
8
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
4
|
243
|
9
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
4
|
244
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
4
|
245
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
4
|
246
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
247
|
13
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề Luật sư, tổ chức tư vấn pháp lý
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
248
|
14
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
4
|
|
V
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
2
|
249
|
15
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
4
|
250
|
16
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
4
|
|
VI
|
Lĩnh vực Luật sư
|
3
|
251
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
4
|
252
|
18
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
4
|
253
|
19
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
4
|
|
VII
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
1
|
254
|
20
|
Đăng ký làm hòa giải thương mại vụ
việc
|
4
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
3
|
255
|
21
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
4
|
256
|
22
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
257
|
23
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
4
|
|
IX
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
2
|
258
|
24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
4
|
259
|
25
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
4
|
|
P
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
31
|
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
|
21
|
260
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ - tin họ
|
4
|
261
|
2
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
4
|
262
|
3
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
4
|
263
|
4
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
4
|
264
|
5
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia (bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ
thông; trường phổ thông có nhiều cấp học)
|
4
|
265
|
6
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
4
|
266
|
7
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
4
|
267
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
4
|
268
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
4
|
269
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
4
|
270
|
11
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
|
4
|
271
|
12
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
THPT các dân tộc thiểu số rất ít người
|
4
|
272
|
13
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
4
|
273
|
14
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
4
|
274
|
15
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
4
|
275
|
16
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
4
|
276
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
4
|
277
|
18
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
4
|
278
|
19
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
4
|
279
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
280
|
21
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
6
|
281
|
22
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
|
4
|
282
|
23
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông
|
4
|
283
|
24
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
4
|
284
|
25
|
Nhập học vào trường đã trúng tuyển
|
4
|
285
|
26
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học,
trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
4
|
286
|
27
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
4
|
287
|
28
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
4
|
288
|
29
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
4
|
289
|
30
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
4
|
290
|
31
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
4
|
|
Q
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
8
|
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
2
|
291
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
4t
|
292
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
2
|
293
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
4
|
294
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
2
|
295
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
296
|
6
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
4
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
1
|
297
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên giấy chứng nhận ATTP)
|
4
|
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và
Môi trường
|
1
|
298
|
8
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
4
|
|
R
|
SỞ
Y TẾ
|
28
|
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
7
|
299
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
300
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
301
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
4
|
302
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
303
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
304
|
6
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
305
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
1
|
306
|
8
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
5
|
307
|
9
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
308
|
10
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
4
|
309
|
11
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
310
|
12
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
5
|
311
|
13
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
4
|
|
IV
|
Lĩnh vực Dược
|
8
|
312
|
14
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
313
|
15
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
314
|
16
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
315
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
4
|
316
|
18
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
4
|
317
|
19
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
318
|
20
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập
khẩu)
|
4
|
319
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
4
|
|
V
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
2
|
320
|
22
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công
bố sản phẩm mỹ phẩm (Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất
trong nước)
|
4
|
321
|
23
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
4
|
|
VI
|
Trang Thiết bị y tế
|
3
|
322
|
24
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
4
|
323
|
25
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
4
|
324
|
26
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
4
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
1
|
325
|
27
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
|
VIII
|
Lĩnh vực lĩnh vực Đào tạo
|
1
|
326
|
28
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
4
|
|
S
|
VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
2
|
|
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc
tế
|
|
327
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
328
|
2
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
STT
|
Nhóm
thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ DVCTT đang thực hiện
|
|
A
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
9
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
1
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
4
|
2
|
2
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại tài sản cho nhà nước
|
4
|
3
|
3
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a,b,c,d,đ và
khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
4
|
4
|
4
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
4
|
5
|
5
|
Quyết định bán tài sản công
|
4
|
6
|
6
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
4
|
7
|
7
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
4
|
8
|
8
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
4
|
9
|
9
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
4
|
|
B
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
8
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
8
|
10
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
4
|
11
|
2
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
4
|
12
|
3
|
Tăng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
4
|
13
|
4
|
Tăng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
4
|
14
|
5
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
4
|
15
|
6
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
4
|
16
|
7
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
4
|
17
|
8
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện cho gia đình
|
4
|
|
C
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
4
|
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
3
|
18
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
4
|
19
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
20
|
3
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
21
|
4
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
4
|
|
D
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
16
|
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
10
|
22
|
1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
4
|
23
|
2
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
4
|
24
|
3
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
4
|
25
|
4
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
4
|
26
|
5
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
4
|
27
|
6
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn
hóa hàng năm
|
4
|
28
|
7
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện
|
3
|
29
|
8
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có
phục vụ cộng đồng
|
4
|
30
|
9
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
4
|
31
|
10
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình
|
6
|
32
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
4
|
33
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
4
|
34
|
13
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
4
|
35
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
4
|
36
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
4
|
37
|
16
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
4
|
|
E
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
12
|
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
3
|
38
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
4
|
39
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
4
|
40
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
6
|
41
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
4
|
42
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
4
|
43
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
4
|
44
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
45
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
4
|
46
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
3
|
47
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
48
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
49
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
|
G
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
và quan hệ lao động
|
1
|
50
|
1
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
4
|
|
H
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
|
|
Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc -
Xây dựng
|
1
|
51
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
4
|
|
I
|
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
7
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
6
|
52
|
1
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
4
|
53
|
2
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
4
|
54
|
3
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài.
|
4
|
55
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
4
|
56
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
4
|
57
|
6
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài.
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
58
|
7
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
4
|
|
K
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
16
|
|
I
|
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ
|
2
|
59
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc (Phòng GD-ĐT bằng THCS)
|
4
|
60
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ (phòng GD-ĐT bằng THCS)
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
|
14
|
61
|
3
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ
|
4
|
62
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
4
|
63
|
5
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
4
|
64
|
6
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân
lập hoạt động giáo dục
|
4
|
65
|
7
|
Công nhận trường đạt chuẩn quốc
gia, kiểm định chất lượng giáo dục
|
4
|
66
|
8
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
4
|
67
|
9
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
4
|
68
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
4
|
69
|
11
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người.
|
4
|
70
|
12
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
4
|
71
|
13
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
4
|
72
|
14
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
4
|
73
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
4
|
74
|
16
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS
|
4
|