STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH
VỰC
|
MỨC
ĐỘ
|
I
|
Ban quản
lý Khu kinh tế tỉnh (07 TTHC mức độ 3; 07 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi
trường
|
Mức
độ 4
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của các
doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
Lao
động
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động
là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động
là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động
|
Mức
độ 4
|
5
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lao
động
|
Mức độ
3
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
9
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
10
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
11
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
13
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
14
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
II
|
Ban Dân tộc
(02 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
Mức
độ 4
|
2
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
Mức
độ 4
|
III
|
Sở Công
thương (06 TTHC mức độ 3; 25 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại
mang tính chất may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan
cấp Giấy phép
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
6
|
Xác nhận thông báo tiếp nhận hồ sơ
tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng da cấp
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
7
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
8
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
9
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
10
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
11
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
12
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
13
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
14
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
15
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
16
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
17
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
18
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
19
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Công
nghiệp
|
Mức
độ 4
|
20
|
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
Công
nghiệp
|
Mức
độ 4
|
21
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
Công
nghiệp
|
Mức
độ 4
|
22
|
Cấp lại thẻ an
toàn điện
|
Công
nghiệp
|
Mức
độ 4
|
23
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
Công
nghiệp
|
Mức
độ 4
|
24
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Thương
mại
|
Mức
độ 3
|
25
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Thương
mại
|
Mức
độ 3
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Thương
mại
|
Mức
độ 3
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Thương
mại
|
Mức
độ 4
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Thương
mại
|
Mức
độ 3
|
29
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công
nghiệp
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công
nghiệp
|
Mức
độ 3
|
31
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công
nghiệp
|
Mức
độ 3
|
IV
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo (17 TTHC mức độ 3; 25 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
5
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
6
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
8
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
9
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
11
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
12
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
13
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
14
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
16
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
17
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
19
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
21
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
23
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
24
|
Đề nghị được
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
25
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
26
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
27
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
28
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
29
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
30
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học phổ thông
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
31
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
32
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
33
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
34
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 3
|
35
|
Đề nghị miễn giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
36
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Mức
độ 4
|
37
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Mức
độ 4
|
38
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Mức
độ 3
|
39
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Mức
độ 3
|
40
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Mức
độ 4
|
41
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Mức
độ 4
|
42
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Mức
độ 4
|
V
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư (07 TTHC mức độ 3; 55 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp
chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho
một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng
cho toàn bộ phần vốn góp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng
cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại
diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
39
|
Đăng ký thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 3
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 3
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 3
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 3
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 3
|
58
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 3
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 3
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Thành
lập và Hoạt động của DN
|
Mức
độ 4
|
61
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
62
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
VI
|
Sở Khoa học
và Công nghệ (33 TTHC mức độ 3; 17 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Công bố sử dụng
dấu định lượng
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 4
|
3
|
Đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 4
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ
chức chứng nhận
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
6
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
7
|
Đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước,
dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
8
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quắc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
9
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
10
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 4
|
11
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
12
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
13
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 3
|
14
|
Miễn giảm kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 4
|
15
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Mức
độ 4
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Mức
độ 4
|
18
|
Tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa
phương quản lý)
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Mức
độ 3
|
19
|
Đề nghị thay đổi,
điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Mức
độ 3
|
20
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự
án địa phương quản lý)
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Mức
độ 3
|
21
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết
quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Mức
độ 3
|
22
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Năng
lượng nguyên tử
|
Mức
độ 4
|
23
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử
|
Mức
độ 3
|
24
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử
|
Mức
độ 3
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử
|
Mức
độ 3
|
26
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử
|
Mức
độ 3
|
27
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử
|
Mức
độ 3
|
28
|
Phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử
|
Mức
độ 3
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
31
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 4
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 4
|
34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 4
|
35
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
36
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
37
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
38
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 4
|
39
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 4
|
40
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 4
|
41
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
42
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
43
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
44
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 4
|
45
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian
của thị trường khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 4
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
48
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 4
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
50
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Mức
độ 3
|
VII
|
Sở Lao động,
thương binh và Xã hội (08 TTHC mức độ 3; 26 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm
hàng hóa
|
An
toàn, VSLĐ
|
Mức
độ 4
|
2
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
An
toàn, VSLĐ
|
Mức
độ 4
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp;
phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
|
An
toàn, VSLĐ
|
Mức
độ 3
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An
toàn, VSLĐ
|
Mức
độ 3
|
5
|
Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức
huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động
|
An
toàn, VSLĐ
|
Mức độ
3
|
6
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B, Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
An
toàn, VSLĐ
|
Mức
độ 3
|
7
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng
B, Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B
|
An
toàn, VSLĐ
|
Mức
độ 3
|
8
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao động
- Tiền lương - Quan hệ lao động
|
Mức
độ 4
|
9
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
Lao
động - Tiền lương - Quan hệ lao động
|
Mức
độ 4
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm
|
Mức
độ 3
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm
|
Mức
độ 4
|
12
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm
|
Mức
độ 3
|
13
|
Đăng ký hợp đồng
cá nhân
|
Lao động
ngoài nước
|
Mức
độ 4
|
14
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
Lao
động ngoài nước
|
Mức
độ 4
|
15
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Lao
động ngoài nước
|
Mức
độ 4
|
16
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
Lao
động ngoài nước
|
Mức
độ 3
|
17
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lao
động ngoài nước
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động ngoài nước
|
Mức
độ 4
|
19
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động ngoài nước
|
Mức
độ 4
|
20
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
Người
có công
|
Mức
độ 4
|
21
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
Người
có công
|
Mức
độ 4
|
22
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Người
có công
|
Mức
độ 4
|
23
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng
chống TNXH
|
Mức
độ 4
|
24
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Phòng
chống TNXH
|
Mức
độ 4
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng
chống TNXH
|
Mức
độ 4
|
26
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Phòng
chống TNXH
|
Mức
độ 4
|
27
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Phòng
chống TNXH
|
Mức
độ 4
|
28
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
Mức
độ 4
|
29
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
Mức
độ 4
|
30
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
Mức
độ 4
|
31
|
Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
Mức
độ 4
|
32
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TBXH
|
Bảo
trợ xã hội
|
Mức
độ 4
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -
TBXH
|
Bảo
trợ xã hội
|
Mức
độ 4
|
34
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ
em
|
Mức
độ 4
|
VIII
|
Sở Nội vụ
(14 TTHC mức độ 3; 25 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 3
|
2
|
Cấp bản sao và
chứng thực lưu trữ.
|
Văn thư Lưu trữ
|
Mức
độ 3
|
3
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
5
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
6
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
7
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
8
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
9
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
10
|
Thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
11
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
12
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
13
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn
giáo
|
Mức
độ 4
|
14
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Thi
đua khen thưởng
|
Mức
độ 3
|
15
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh cho gia đình
|
Thi
đua khen thưởng
|
Mức
độ 3
|
16
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thi
đua khen thưởng
|
Mức
độ 3
|
17
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi
đua khen thưởng
|
Mức
độ 3
|
18
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi
đua khen thưởng
|
Mức
độ 3
|
19
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
|
Thi
đua khen thưởng
|
Mức
độ 3
|
20
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
Mức
độ 3
|
21
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
Mức
độ 3
|
22
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
23
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
24
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
25
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
26
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
27
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
28
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
29
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 3
|
30
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 3
|
31
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
32
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 3
|
33
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
34
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
35
|
Thủ tục thành lập hội
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 3
|
36
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
Tổ
chức PCP, tổ chức biên chế
|
Mức
độ 4
|
37
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh.
|
Công
tác thanh niên và CQĐP
|
Mức
độ 4
|
38
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh.
|
Công
tác thanh niên và CQĐP
|
Mức
độ 4
|
39
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh.
|
Công
tác thanh niên và CQĐP
|
Mức
độ 4
|
IX
|
Sở Tài
chính (10 TTHC mức độ 3; 19 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Quản
lý giá
|
Mức
độ 4
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách.
|
Quản
lý ngân sách
|
Mức
độ 4
|
3
|
Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai
tài sản nhà nước
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
4
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
5
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
7
|
Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn
vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
8
|
Hỗ trợ đào tạo
nghề cho doanh nghiệp phải di dời
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
9
|
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh
cho doanh nghiệp phải di dời
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
10
|
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
11
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước
sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
12
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
13
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
Tài
chính doanh nghiệp
|
Mức
độ 4
|
14
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Tài
chính doanh nghiệp
|
Mức
độ 3
|
15
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Tài chính
doanh nghiệp
|
Mức
độ 4
|
16
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
Tài
chính doanh nghiệp
|
Mức
độ 3
|
17
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
Tài
chính doanh nghiệp
|
Mức
độ 4
|
18
|
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực
|
Tài
chính doanh nghiệp
|
Mức
độ 3
|
19
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân
lực
|
Tài
chính doanh nghiệp
|
Mức
độ 4
|
20
|
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê
mặt nước
|
Tài
chính doanh nghiệp
|
Mức
độ 3
|
21
|
Thủ tục Báo cáo định kỳ
|
Tài
chính doanh nghiệp
|
Mức
độ 4
|
22
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
Tài
chính doanh nghiệp
|
Mức
độ 3
|
23
|
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời
thuộc địa phương quản lý
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 3
|
24
|
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập
phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
25
|
Chi trả số tiền thu được từ bán tài
sản trên đất của công ty nhà nước
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 4
|
26
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối
với tài sản nhận chuyển giao
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 3
|
27
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 3
|
28
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
Quản
lý công sản
|
Mức
độ 3
|
29
|
Thủ tục điều chuyển hạ tầng đường bộ
|
Quản
lý công sản
|
Mức độ
3
|
X
|
Sở Giao
thông Vận tải - Xây dựng (32 TTHC mức độ 3; 43 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
Quản
lý giao thông
|
Mức
độ 4
|
2
|
Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai khác
|
Quản
lý giao thông
|
Mức
độ 4
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký,
công bố thông tin.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 4
|
4
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo
vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 4
|
5
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Quản
lý giao thông
|
Mức
độ 4
|
7
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
Quản
lý giao thông
|
Mức
độ 3
|
8
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 3
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại
Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 3
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 3
|
11
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn
sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 4
|
12
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 3
|
13
|
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư
xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi
công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu
tư xây dựng
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 4
|
14
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải
hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
Quản
Lý Vận tải
|
Mức
độ 3
|
15
|
Gia hạn giấy phép liên vận
Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
Quản
Lý Vận tải
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc
hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao
đóng tại Hà Nội
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 4
|
17
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 4
|
19
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
|
Quản lý vận tải
|
Mức
độ 4
|
20
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 3
|
21
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 3
|
22
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 3
|
23
|
Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 3
|
24
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố
định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
Quản lý vận tải
|
Mức
độ 4
|
25
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 4
|
26
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 3
|
27
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
Quản
lý vận tải
|
Mức
độ 4
|
28
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Quản
lý giao thông
|
Mức
độ 3
|
29
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
31
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức độ
4
|
32
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
36
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
38
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 4
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
Quản
lý phương tiện
|
Mức
độ 3
|
41
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 4
|
42
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 4
|
43
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 3
|
44
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 3
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 3
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 3
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 4
|
48
|
Cấp mới Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 4
|
49
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 4
|
50
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 4
|
51
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 3
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 4
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Quản
lý người lái
|
Mức
độ 4
|
54
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất,
bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp
lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn):
Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết
hạn)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 3
|
55
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn); Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất
khả kháng
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 3
|
56
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố
chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 3
|
57
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; cấp phép các trạm BTS, công
trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị,
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Mức
độ 3
|
58
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
Quản
lý giao thông
|
Mức
độ 4
|
59
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đang khai thác
|
Quản
lý giao thông
|
Mức
độ 4
|
60
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Quản
lý giao thông
|
Mức
độ 3
|
61
|
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 3
|
62
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 3
|
63
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài
danh mục dự án đã công bố)
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 3
|
64
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
65
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
66
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa.
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
67
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương
và đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức
hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 3
|
68
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công
công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 3
|
69
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 3
|
70
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 3
|
71
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 3
|
72
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 3
|
73
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
75
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
XI
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (09 TTHC mức độ 3; 24 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Lĩnh
vực thú y
|
Mức
độ 4
|
2
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Lĩnh
vực thú y
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Lĩnh
vực thú y
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Lĩnh
vực thú y
|
Mức
độ 4
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Lĩnh
vực thú y
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
Lĩnh
vực thú y
|
Mức
độ 3
|
7
|
Miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch
vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
Mức
độ 4
|
8
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
Mức
độ 4
|
9
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
Mức
độ 4
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
Mức
độ 4
|
11
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
Mức
độ 4
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
|
Lĩnh
vực QLCL
|
Mức
độ 4
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc. hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
Lĩnh
vực QLCL
|
Mức
độ 3
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Lĩnh vực QLCL
|
Mức
độ 3
|
15
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Lĩnh
vực QLCL
|
Mức
độ 4
|
16
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
Lĩnh
vực QLCL
|
Mức
độ 4
|
17
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
Mức
độ 3
|
18
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
Mức
độ 3
|
19
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
Mức
độ 3
|
20
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
Mức
độ 3
|
21
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
Mức
độ 3
|
22
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
Mức
độ 3
|
23
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
Mức
độ 4
|
24
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp,
quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
Mức
độ 4
|
25
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
Mức
độ 4
|
26
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
Mức
độ 4
|
27
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ
lực
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
Mức
độ 4
|
28
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Lĩnh
vực TT&BVTV
|
Mức
độ 4
|
29
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Lĩnh
vực TT&BVTV
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Lĩnh
vực TT&BVTV
|
Mức
độ 4
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh
vực TT&BVTV
|
Mức
độ 4
|
32
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh
vực TT&BVTV
|
Mức độ
4
|
33
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh
vực TT&BVTV
|
Mức
độ 4
|
XII
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (18 TTHC mức độ 3; 35 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
Tài
nguyên nước
|
Mức
độ 4
|
2
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Môi trường
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Môi
trường
|
Mức
độ 4
|
5
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi
trường
|
Mức
độ 3
|
6
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 4
|
7
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
10
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
11
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Đất
đai
|
Mức
độ 3
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
Mức
độ 4
|
13
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
Mức
độ 4
|
14
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Mức
độ 4
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc
hư hỏng)
|
Môi
trường
|
Mức
độ 3
|
17
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công
nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án.
|
Môi
trường
|
Mức
độ 3
|
18
|
Đề án đóng cửa
mỏ
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 3
|
19
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 4
|
20
|
Trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 3
|
21
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 4
|
22
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 4
|
23
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 4
|
24
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 3
|
25
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 4
|
26
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
Mức
độ 4
|
27
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giao
dịch bảo đảm
|
Mức
độ 3
|
28
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyển tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Giao
dịch bảo đảm
|
Mức
độ 3
|
29
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
Giao
dịch bảo đảm
|
Mức
độ 3
|
30
|
Sửa chữa sai
sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Giao
dịch bảo đảm
|
Mức
độ 3
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Giao
dịch bảo đảm
|
Mức
độ 3
|
32
|
Đăng ký bảo
lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
Giao
dịch bảo đảm
|
Mức
độ 3
|
33
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tải sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
|
Giao
dịch bảo đảm
|
Mức
độ 3
|
34
|
Đăng ký thế chấp
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai
|
Giao
dịch bảo đảm
|
Mức
độ 3
|
35
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm những trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Giao
dịch bảo đảm
|
Mức
độ 3
|
36
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
37
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
38
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
39
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
40
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
42
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
43
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
44
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
45
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
46
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
47
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
Mức
độ 3
|
49
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất
đai
|
Mức
độ 3
|
50
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
51
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
Đo đạc,
bản đồ và viễn thám
|
Mức
độ 4
|
52
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường
|
Khai
thác và sử dụng thông tin, tài liệu
|
Mức
độ 4
|
53
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
XIII
|
Sở Tư pháp
(25 TTHC mức độ 3; 46 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch
tư pháp
|
Mức
độ 3
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt
Nam)
|
Lý lịch
tư pháp
|
Mức
độ 3
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch
tư pháp
|
Mức
độ 3
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật.
|
Tư vấn
pháp luật
|
Mức
độ 3
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
Tư vấn
pháp luật
|
Mức
độ 4
|
6
|
Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động.
|
Tư vấn
pháp luật
|
Mức
độ 4
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản.
|
Tư vấn
pháp luật
|
Mức
độ 4
|
8
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
Tư vấn
pháp luật
|
Mức
độ 3
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật.
|
Tư vấn
pháp luật
|
Mức
độ 3
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng
tài.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
11
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
12
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
13
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
14
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
15
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
16
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
17
|
Thông báo thay
đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của
Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm
vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
18
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
19
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý.
|
Trợ
giúp pháp lý
|
Mức
độ 3
|
20
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
Mức
độ 3
|
21
|
Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý.
|
Trợ
giúp pháp lý
|
Mức
độ 3
|
22
|
Cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
Mức
độ 3
|
23
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
Quản tài viên
|
Mức
độ 4
|
24
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân.
|
Quản
tài viên
|
Mức
độ 4
|
25
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư.
|
Luật
sư
|
Mức
độ 4
|
26
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp.
|
Giám
định tư pháp
|
Mức
độ 4
|
27
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
|
Giám
định tư pháp
|
Mức
độ 3
|
28
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
|
Giám
định tư pháp
|
Mức
độ 3
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
Giám
định tư pháp
|
Mức
độ 3
|
30
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp.
|
Giám
định tư pháp
|
Mức
độ 3
|
31
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp.
|
Giám
định tư pháp
|
Mức
độ 3
|
32
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất.
|
Giám
định tư pháp
|
Mức
độ 3
|
33
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
34
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
35
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
36
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
37
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
38
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
39
|
Thành lập Văn phòng công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
40
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
41
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
43
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
44
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt).
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
45
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
46
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
47
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
48
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
49
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
50
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 3
|
51
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
Luật
sư
|
Mức
độ 4
|
52
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật
sư
|
Mức
độ 4
|
53
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư.
|
Luật
sư
|
Mức
độ 4
|
54
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
|
Luật
sư
|
Mức
độ 4
|
55
|
Sáp nhập công ty luật.
|
Luật
sư
|
Mức
độ 4
|
56
|
Hợp nhất công ty luật.
|
Luật
sư
|
Mức
độ 4
|
57
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác.
|
Trọng
tài thương mại
|
Mức
độ 4
|
58
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp
tỉnh
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
Mức
độ 3
|
59
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp
tỉnh)
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
Mức
độ 4
|
60
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Hộ tịch
|
Mức
độ 4
|
61
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Hộ tịch
|
Mức
độ 3
|
62
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Hộ tịch
|
Mức
độ 3
|
63
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Hộ tịch
|
Mức
độ 4
|
64
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Hộ tịch
|
Mức
độ 3
|
65
|
Cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Mức
độ 3
|
66
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng
thực
|
Mức
độ 3
|
67
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng
thực
|
Mức
độ 3
|
68
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 3
|
69
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
70
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
71
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng.
|
Công
chứng
|
Mức
độ 4
|
XIV
|
Sở Thông
tin và Truyền thông (13 TTHC mức độ 3; 22 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu
chính viễn thông
|
Mức
độ 4
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính
|
Bưu
chính viễn thông
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Bưu
chính viễn thông
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu
chính viễn thông
|
Mức
độ 4
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
Bưu
chính viễn thông
|
Mức
độ 3
|
6
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
Bưu
chính viễn thông
|
Mức
độ 4
|
7
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
9
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
11
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
12
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
13
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
14
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
15
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
16
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Mức
độ 4
|
17
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
Báo
Chí
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
Báo
Chí
|
Mức
độ 4
|
19
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin (Địa phương)
|
Báo
Chí
|
Mức
độ 4
|
20
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Báo
Chí
|
Mức
độ 4
|
21
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Báo
Chí
|
Mức
độ 3
|
22
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 4
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
25
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
26
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 4
|
27
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
28
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 4
|
29
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
31
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in.
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
32
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
33
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
34
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
35
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
Mức
độ 3
|
XV
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (24 TTHC mức độ 3; 46 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Văn
hóa cơ sở
|
Mức
độ 4
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng zôn
|
Văn
hóa cơ sở
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Mức
độ 4
|
5
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Du lịch
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Du lịch
|
Mức
độ 4
|
7
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Mức
độ 4
|
8
|
Cấp Giấy phép
tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Mức
độ 4
|
9
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Xuất
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Mức
độ 3
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 3
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản
văn hóa
|
Mức
độ 3
|
12
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Mức
độ 3
|
13
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Mức
độ 3
|
14
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Mức
độ 3
|
15
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
Xuất
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Mức
độ 3
|
16
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa cơ sở
|
Mức
độ 3
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
24
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
25
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 4
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
Thể
dục thể thao
|
Mức
độ 3
|
36
|
TTHC xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Nhập
khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
Mức
độ 3
|
37
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
Nhập
khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
Mức
độ 3
|
38
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Mỹ
thuật nhiếp ảnh triển lãm
|
Mức
độ 3
|
39
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ
thuật nhiếp ảnh triển lãm
|
Mức
độ 3
|
40
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)
|
Mỹ
thuật nhiếp ảnh triển lãm
|
Mức
độ 4
|
41
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Mức
độ 4
|
42
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Mức
độ 4
|
43
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa
|
Mức
độ 4
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Di sản
văn hóa
|
Mức
độ 4
|
45
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
Di sản
văn hóa
|
Mức
độ 4
|
46
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản
văn hóa
|
Mức
độ 4
|
47
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản văn hóa
|
Mức
độ 3
|
48
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa
phi vật thể tại địa phương
|
Di sản văn hóa
|
Mức
độ 4
|
49
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
Di sản
văn hóa
|
Mức
độ 4
|
50
|
Công nhận hạng cơ sơ lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
Mức
độ 3
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Mức
độ 4
|
52
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch
|
Mức
độ 4
|
53
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch
|
Mức độ
4
|
54
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
Du lịch
|
Mức
độ 4
|
55
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người người xem phim (do các cơ sở điển ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Mức
độ 3
|
56
|
Cấp phép phổ biến phim (Phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu; cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở
điện ảnh của địa phương đóng trên địa bàn cấp tỉnh đáp ứng các điều kiện: sản
xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Điện
ảnh
|
Mức
độ 3
|
57
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ
thuật Biểu diễn
|
Mức
độ 3
|
58
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Mức độ
4
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Mức
độ 4
|
60
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa cơ sở
|
Mức
độ 3
|
61
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa cơ sở
|
Mức
độ 3
|
62
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa cơ sở
|
Mức
độ 3
|
63
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử
dụng làm đạo cụ
|
Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
Mức
độ 3
|
64
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Mỹ
thuật nhiếp ảnh triển lãm
|
Mức
độ 4
|
65
|
Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Mỹ
thuật nhiếp ảnh triển lãm
|
Mức
độ 3
|
66
|
Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ
thuật nhiếp ảnh triển lãm
|
Mức
độ 3
|
67
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Mức
độ 4
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Mức
độ 4
|
69
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Mức
độ 4
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản
văn hóa
|
Mức
độ 4
|
XVI
|
Sở Y tế
(57 TTHC mức độ 3; 37 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 4
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm
vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5,6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 4
|
5
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 4
|
7
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 4
|
8
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 4
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 4
|
10
|
Thành lập và cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi
thay đổi địa điểm
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
14
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
15
|
Cho phép người
hành nghề dược tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
16
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của sở y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
17
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của sở y tế trước ngày 01/01/2016
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của sở y tế từ ngày 01/01/2016
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e
và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư
nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
23
|
Cấp bổ sung lồng
ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
25
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
26
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động
bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
27
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
28
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
29
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng)
và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh
,chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của sở y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân dạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của sở y
tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của sở y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá,
trạm y tế cấp xã
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
46
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
48
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
50
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
53
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
54
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
68
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại Điềm c,d,đ,e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
69
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
70
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
71
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
72
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
73
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
74
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 3
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 3
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 3
|
77
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Dược-
Mỹ phẩm
|
Mức
độ 3
|
78
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sơ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của sở y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
79
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của sở y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
80
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 3
|
81
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
82
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
83
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Mức
độ 4
|
84
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
Mức
độ 3
|
85
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ
gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
Mức
độ 4
|
86
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
Mức
độ 3
|
87
|
Đề nghị miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Tổ
chức cán bộ
|
Mức
độ 4
|
88
|
Đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Tổ chức
cán bộ
|
Mức
độ 4
|
89
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang
thiết bị y tế
|
Mức
độ 4
|
90
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Trang
thiết bị y tế
|
Mức
độ 4
|
91
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Mức
độ 4
|
92
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế
dự phòng
|
Mức
độ 3
|
93
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn
trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế
dự phòng
|
Mức
độ 3
|
94
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế
dự phòng
|
Mức
độ 3
|
XVII
|
UBND các
huyện, thành phố (08 TTHC mức độ 3; 111 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
Xây
dựng
|
Mức
độ 3
|
3
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 3
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
Tài
nguyên và môi trường
|
Mức
độ 3
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân, giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Trừ trường hợp
đấu giá đất, giao đất TĐC)
|
Tài
nguyên và môi trường
|
Mức
độ 3
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng (GPXD mới,
GP sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di
lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng,
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình dự
án thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Xây
dựng
|
Mức
độ 3
|
8
|
Tham vấn Đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
Tài
nguyên và môi trường
|
Mức
độ 3
|
9
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Tài
chính
|
Mức
độ 3
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 3
|
13
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
quản lý
|
Xây
dựng
|
Mức
độ 4
|
14
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
17
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn hóa
|
Mức
độ 4
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
21
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
22
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
23
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
24
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
25
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
26
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp đối với trường hợp được
phân cấp)
|
Văn
hóa
|
Mức
độ 4
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Thông
tin truyền thông
|
Mức
độ 4
|
28
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Thông
tin truyền thông
|
Mức
độ 4
|
29
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
Thông
tin truyền thông
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Thông
tin truyền thông
|
Mức
độ 4
|
31
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
Thông
tin truyền thông
|
Mức
độ 4
|
32
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Thông
tin truyền thông
|
Mức
độ 4
|
33
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
34
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Tư pháp
|
Mức
độ 4
|
35
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Giao
thông vận tải
|
Mức
độ 4
|
37
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Giao
thông vận tải
|
Mức
độ 4
|
38
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
Giao
thông vận tải
|
Mức
độ 4
|
39
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Giao
thông vận tải
|
Mức
độ 4
|
40
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Giao
thông vận tải
|
Mức
độ 4
|
41
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Giao
thông vận tải
|
Mức
độ 4
|
42
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Giao
thông vận tải
|
Mức
độ 4
|
43
|
Xác nhận, đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Tài
nguyên và môi trường
|
Mức
độ 4
|
44
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
Tài
nguyên và môi trường
|
Mức
độ 4
|
45
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài
nguyên và môi trường
|
Mức
độ 4
|
46
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
48
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
49
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
52
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán lẻ rượu
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
54
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
55
|
Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
57
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
58
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Kế
hoạch và đầu tư
|
Mức
độ 4
|
59
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
60
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
61
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
62
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
63
|
Tạm ngừng hoạt động của HTX, CN, VP
đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
64
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
HTX
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
65
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
66
|
Thông báo v.v góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
67
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
68
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Tài
nguyên và môi trường
|
Mức
độ 4
|
69
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
70
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
71
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
72
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội)
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
73
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
74
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
75
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
Lao động
thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
76
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
77
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
78
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại.
|
Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Mức
độ 4
|
80
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại.
|
Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Mức
độ 4
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại.
|
Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Mức
độ 4
|
82
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
Tài
chính
|
Mức
độ 4
|
83
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
84
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
85
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
86
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
87
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
88
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
89
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
90
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật cấp huyện
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
91
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
92
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 4
|
93
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh THCS,
sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
94
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
95
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
96
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
97
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
98
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
99
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu
học)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
100
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
101
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
102
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập).
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
103
|
Thành lập lớp năng khiếu thể
dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học
cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
104
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
105
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
106
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
107
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
108
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
Mức
độ 4
|
109
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
110
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
111
|
Cấp giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
112
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công
thương
|
Mức
độ 4
|
113
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều
5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Y tế
|
Mức
độ 4
|
114
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|
Y tế
|
Mức
độ 4
|
115
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Xây
dựng
|
Mức
độ 4
|
116
|
hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
117
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy
thêm, học thêm đối với cấp THCS
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
118
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
119
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
XVIII
|
UBND các
xã, phường, thị trấn (01 TTHC mức độ 3; 07 TTHC mức độ 4):
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Tư
pháp
|
Mức
độ 3
|
2
|
Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật:
Trong trường hợp:
- Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng
không sử dụng được
- Trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên
- Mất Giấy xác nhận khuyết tật
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
5
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
6
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -
2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
7
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức độ
4
|
8
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Lao
động thương binh và xã hội
|
Mức
độ 4
|
Tổng
số: 289 TTHC mức độ 3; 572 TTHC mức độ 4
|