Thực hiện Quyết định số
17/QĐ-UBQGCDS ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi
số về Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023; Quyết định
số 06/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh về ban hành quy chế
quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên hệ thống dữ liệu mở tỉnh Thừa Thiên
Huế; Kế hoạch số 489/KH-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về Chuyển
đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023; Quyết định số 58/QĐ-BCĐ ngày 13 tháng 4
năm 2023 về Kế hoạch Hoạt động của Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế
năm 2023.
Nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả
công tác triển khai cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế; UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan
nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023 - 2025 với nội dung
như sau:
2. Công bố các dữ liệu do các
cơ quan, đơn vị thu thập, quản lý theo quy định:
Công bố dữ liệu mở, mức độ tối
thiểu cần đạt được trong từng giai đoạn của kế hoạch đáp ứng mục tiêu tại Kế hoạch
số 489/KH-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 58/QĐ-BCĐ ngày 13 tháng
4 năm 2023 của UBND tỉnh; Điều 19, Nghị định 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm
2020 của Chính phủ và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan nhà nước
tại Điều 20, Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
Chủ quản hệ thống thông tin
tham gia vào quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu chịu trách nhiệm đảm bảo an
toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải
trên hệ thống của mình;
Cơ quan khai thác dữ liệu có
trách nhiệm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi kết nối, tiếp nhận dữ liệu
chia sẻ theo quy định của cơ quan cung cấp dữ liệu và các quy định của pháp luật.
Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ
chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp
với nhu cầu;
Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân
trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ
liệu mở.
Các sở, ngành, địa phương chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát dữ liệu của cơ
quan, đơn vị để cung cấp, đăng tải trên Hệ thống dữ liệu mở và xác định sự phân
loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân,
doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao (tham khảo danh mục dữ liệu tại Phụ lục I
kèm theo).
Tổ chức lập Kế hoạch cung cấp dữ
liệu mở của cơ quan, đơn vị giai đoạn 2023-2025 (theo mẫu nêu tại Phụ lục II
kèm theo) và hoàn thành ban hành kế hoạch trong năm 2023. Đảm bảo đến hết năm
2023, mỗi cơ quan, đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở
trên hệ thống dữ liệu mở của tỉnh.
Các sở, ngành, địa phương lựa
chọn, chỉ định, bố trí ít nhất một nhân sự làm đầu mối để phụ trách đăng tải dữ
liệu lên hệ thống dữ liệu mở của tỉnh; chịu trách nhiệm quản lý tài khoản của
đơn vị trên hệ thống dữ liệu mở của tỉnh do Sở Thông tin và Truyền thông cung cấp.
Các nhân sự đầu mối với chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai
các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định
47/2020/NĐ-CP .
Các sở, ngành, địa phương tổ chức
các hình thức tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ
ưu tiên trong việc cung cấp, công bố dữ liệu mở; Đồng thời hỗ trợ các tổ chức,
cá nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở của tỉnh.
Kinh phí thực hiện Kế hoạch được
bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm và các nguồn
kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
a) Sở Thông tin và Truyền thông
là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch
này; Chịu trách nhiệm quản lý, đảm bảo vận hành thông suốt hệ thống dữ liệu mở
của tỉnh; Theo dõi, giám sát các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật dữ liệu vào
Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh theo đúng quy định.
b) Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan thực hiện công việc cập
nhật và đảm bảo việc cập nhật thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.
c) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế
hoạch.
Đề nghị các cơ quan, đơn vị có
trách nhiệm báo cáo tình hình triển khai cung cấp, duy trì dữ liệu mở gửi Sở
Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh định kỳ trong tháng 12 hằng
năm theo đúng quy định./.
TT
|
Tên dữ liệu
|
Đơn vị chủ trì cung cấp, duy trì dữ liệu
|
I
|
Chủ
đề Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;
UBND cấp huyện, thành phố
|
1
|
Dữ liệu về số giáo viên từng
cấp trên địa bàn
|
|
2
|
Dữ liệu về số học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
|
3
|
Dữ liệu các nhà trẻ trên địa
bàn
|
|
4
|
Dữ liệu các trường mẫu giáo
trên địa bàn
|
|
5
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
|
6
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
|
7
|
Dữ liệu các trường trung học
phổ thông trên địa bàn
|
|
8
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
|
9
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp trên địa bàn
|
|
10
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
thường xuyên trên địa bàn
|
|
11
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục đại
học
|
|
12
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo tin học trên địa bàn
|
|
13
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn
|
|
14
|
Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp
chí, tài liệu ở các thư viện trên địa bàn
|
|
15
|
Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ
|
|
16
|
Dữ liệu danh sách tổ chức
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
II
|
Chủ
đề Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền
thông; UBND cấp huyện, thành phố
|
17
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại di động
|
|
18
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại cố định
|
|
19
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng cố định
|
|
20
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng di động mặt đất
|
|
21
|
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng
|
|
22
|
Dữ liệu về cấp mới, cấp lại,
sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế
|
|
23
|
Dữ liệu về mạng bưu chính
công cộng trên địa bàn
|
|
24
|
Danh sách cơ quan báo chí
trung ương và địa phương
|
|
25
|
Danh mục hệ thống chứng chỉ,
tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn
thông
|
|
26
|
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
|
27
|
Dữ liệu danh sách các nhà xuất
bản Trung ương và địa phương
|
|
28
|
Dữ liệu các Trạm BTS
|
|
29
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
photocopy
|
|
30
|
Dữ liệu về Đài truyền thanh
|
|
31
|
Dữ liệu về công ty quảng cáo
|
|
32
|
Dữ liệu Danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
|
III
|
Chủ
đề Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn
|
|
34
|
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
|
|
35
|
Dữ liệu vị trí các camera
giám sát giao thông
|
|
36
|
Dữ liệu các bến cảng, hệ thống
cảng biển Việt Nam
|
|
37
|
Dữ liệu các ga đường sắt Việt
Nam
|
|
38
|
Dữ liệu thông tin trên đường
cao tốc
|
|
39
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
|
40
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái
xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
|
41
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
|
42
|
Dữ liệu các điểm trông giữ xe
và giá dịch vụ trên địa bàn
|
|
43
|
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi,
thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn
|
|
44
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép
lái xe trên địa bàn
|
|
45
|
Dữ liệu về giá cước vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
|
46
|
Dữ liệu về danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe trên địa bàn
|
|
47
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
|
48
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
|
49
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
|
IV
|
Chủ
đề Khoa học
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
50
|
Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp
|
|
51
|
Dữ liệu về kết quả chương
trình, đề tài khoa học
|
|
52
|
Dữ liệu về danh mục chương
trình, đề tài khoa học
|
|
53
|
Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
V
|
Chủ
đề Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở
Công thương;
|
54
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp,
danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại
|
|
55
|
Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu
hàng hóa
|
|
56
|
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa
bàn
|
|
57
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
|
58
|
Dữ liệu về danh sách cụm công
nghiệp trên địa bàn
|
|
59
|
Dữ liệu về danh sách các chợ
trên địa bàn
|
|
60
|
Dữ liệu về danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
|
|
61
|
Dữ liệu cấp giấy phép sàn giao
dịch thương mại điện tử
|
|
62
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
|
63
|
Dữ liệu về thu nhập bình quân
đầu người
|
|
64
|
Dữ liệu cơ sở An toàn thực phẩm
|
|
65
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
lĩnh vực điện lực
|
|
66
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
67
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
68
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực kinh doanh Khí
|
|
69
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
70
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại
|
|
71
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lưu thông hàng hóa
|
|
72
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Quản lý bán hàng đa cấp
|
|
73
|
Dữ liệu về danh sách cụm công
nghiệp trên địa bàn
|
|
74
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
|
75
|
Dữ liệu các nhà máy thủy điện,
điện mặt trời, các trạm biến áp 220kV, 110kV
|
|
V I
|
Chủ đề
Lao động
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
76
|
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ
việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
77
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
|
|
78
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
|
79
|
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động
|
|
80
|
Dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội;
cơ sở điều dưỡng, chăm sóc người có công với cách mạng
|
|
VII
|
Chủ đề
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
81
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất
|
|
82
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
không khí
|
|
83
|
Dữ liệu các khu vực có quy hoạch
khoáng sản được phê duyệt
|
|
84
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm
dò, khai thác khoáng sản
|
|
85
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước
|
|
86
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
nước; các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn
thải vào môi trường nước mặt
|
|
87
|
Dữ liệu danh mục báo cáo hiện
trạng môi trường
|
|
88
|
Dữ liệu danh mục quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
89
|
Dữ liệu danh mục giấy phép
môi trường
|
|
90
|
Dữ liệu cung cấp về danh sách
các trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
91
|
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện
trạng môi trường trên địa bàn tỉnh
|
|
VIII
|
Chủ đề
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
92
|
Dữ liệu Kênh mương thủy lợi
|
|
93
|
Dữ liệu hồ chứa thủy lợi
|
|
94
|
Dữ liệu đập dâng thủy lợi
|
|
95
|
Dữ liệu cống thủy lợi
|
|
96
|
Dữ liệu tuyến đê
|
|
97
|
Dữ liệu tuyến kè
|
|
98
|
Dữ liệu trạm bơm thủy lợi
|
|
99
|
Dữ liệu cá nhân hành nghề thú
y
|
|
100
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều vệ sinh
thú y
|
|
101
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
102
|
Dữ liệu cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
|
103
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
thức ăn chăn nuôi
|
|
104
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
105
|
Dữ liệu các giống vật nuôi
|
|
106
|
Dữ liêu các cơ sở chăn nuôi
|
|
107
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
108
|
Dữ liệu các cơ sở giết mổ tập
trung
|
|
109
|
Dữ liệu các cơ sở chế biến sản
phẩm động vật (phục vụ trong công nghiệp, và thức ăn chăn nuôi)
|
|
110
|
Dữ liệu về sản xuất trồng trọt
|
|
111
|
Dữ liệu về liên kết, hợp tác
sản xuất
|
|
112
|
Dữ liệu về sản xuất cây trồng
biến đổi gen
|
|
113
|
Dữ liệu về sản xuất ứng dụng
công nghệ cao
|
|
114
|
Dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm có nguồn gốc thực vật
|
|
115
|
Dữ liệu về diện tích các loại
cây trồng được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP, sản xuất hữu
cơ, và tương đương)
|
|
116
|
Dữ liệu về mã số vùng trồng
|
|
117
|
Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện sản xuất giống cây trồng
|
|
118
|
Dữ liệu về cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng
|
|
119
|
Dữ liệu Nhu cầu sử dụng tầng
đất mặt để sản xuất nông nghiệp
|
|
120
|
Dữ liệu sinh vật gây hại cây
lúa
|
|
121
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây ăn quả
|
|
122
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây rau màu các loại
|
|
123
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây đậu các loại
|
|
124
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây sen
|
|
125
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây cao su
|
|
126
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây hồ tiêu
|
|
127
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây dược liệu
|
|
128
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây cây trồng khác
|
|
129
|
Dữ liệu về phân bón
|
|
130
|
Dữ liệu về thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
131
|
Dữ liệu cơ sở kinh doanh Thuốc
bảo vệ thực vật và Phân bón
|
|
132
|
Dữ liệu hệ thống văn bản pháp
luật, TCVN, TCN/TCCS, Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc tế (về lĩnh vực Trồng
trọt và BVTV).
|
|
133
|
Dữ liệu đăng ký tàu cá
|
|
134
|
Dữ liệu Khu bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
|
135
|
Dữ liệu hệ thống công trình
phòng cháy rừng
|
|
136
|
Dữ liệu hệ thống các Trạm Kiểm
lâm và Trạm bảo vệ rừng
|
|
137
|
Dữ liệu vườn ươm trên địa bàn
tỉnh
|
|
138
|
Dữ liệu nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
|
139
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện An
toàn thực phẩm
|
|
IX
|
Chủ đề
Tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở
Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
140
|
Danh sách danh mục dự án,
chương trình đầu tư công trên địa bàn
|
|
141
|
Danh sách các dự án đầu tư
ngoài ngân sách
|
|
142
|
Dữ liệu lãi suất tiền gửi các
tổ chức tín dụng
|
|
143
|
Dữ liệu về bảng giá đất nông
nghiệp
|
|
144
|
Dữ liệu ngân sách nhà nước
|
|
145
|
Dữ liệu công khai ngân sách địa
phương và ngân sách cấp tỉnh
|
|
146
|
Dữ liệu về bảng giá đất phi
nông nghiệp
|
|
147
|
Dữ liệu về thông báo công
khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá
|
|
148
|
Dữ liệu về dự toán, kế hoạch
và kết quả mua sắm tài sản công
|
|
149
|
Dữ liệu về các công ty đại
chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư
|
|
150
|
Dữ liệu về thông tin các đại
lý làm thủ tục hải quan
|
|
X
|
Chủ
đề Văn hóa du lịch
|
Sở Văn hóa và Thể thao; Sở
Du lịch; UBND cấp huyện, thành phố
|
151
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
|
152
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
|
153
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
|
154
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
|
155
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
156
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
|
157
|
Dữ liệu các công ty lữ hành
du lịch được cấp phép
|
|
158
|
Dữ liệu danh mục di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia
|
|
159
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
|
160
|
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh
|
|
161
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
162
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc
phân cấp quản lý
|
|
163
|
Dữ liệu về chứng nhận đăng ký
quyền tác giả
|
|
164
|
Dữ liệu về tài liệu, hiện vật
và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý
|
|
165
|
Dữ liệu công trình văn hóa về
nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn
|
|
166
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
|
167
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
|
168
|
Dữ liệu về CLB thể dục thể
thao
|
|
169
|
Dữ liệu về thiết chế thể thao
|
|
170
|
Dữ liệu các giải thi đấu
|
|
171
|
Dữ liệu Đề án, dự án, chương
trình phát triển du lịch
|
|
172
|
Dữ liệu danh sách Hướng dẫn
viên du lịch
|
|
173
|
Dữ liệu địa điểm ăn uống
|
|
174
|
Dữ liệu điểm vệ sinh công cộng
|
|
175
|
Dữ liệu Điểm giao dịch
|
|
176
|
Dữ liệu Tour du lịch
|
|
177
|
Dữ liệu các Nhà văn hóa /Hội
trường
|
|
178
|
Dữ liệu các Thôn/ TDP văn hóa
|
|
179
|
Dữ liệu các cơ sở Karaoke/ vũ
trường
|
|
XI
|
Chủ
đề Xã hội
|
Sở Tư pháp; Sở Xây dựng; Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung tâm Công nghệ
thông tin tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh; UBND cấp huyện, thành phố
|
180
|
Dữ liệu về dân số, diện tích
tự nhiên và mật độ dân số phân theo địa phương
|
|
181
|
Dữ liệu hệ thống công trình hạ
tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao
|
|
182
|
Dữ liệu về các hội (hội, liên
hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân…)
|
|
183
|
Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận
nghèo phân theo địa phương
|
|
184
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
|
185
|
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ
thiện được cấp phép thành lập
|
|
186
|
Danh sách tổ chức thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
|
187
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
188
|
Dữ liệu về số người đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
189
|
Dữ liệu về số người hưởng chế
độ bảo hiểm xã hội
|
|
190
|
Dữ liệu về số người hưởng chế
độ bảo hiểm thất nghiệp
|
|
191
|
Dữ liệu về số đối tượng hưởng
trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương
|
|
192
|
Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
|
XII
|
Chủ
đề Xây dựng
|
Sở Xây dựng; UBND cấp huyện,
thành phố
|
193
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
|
194
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
195
|
Dữ liệu về chỉ số giá nhà ở,
bất động sản
|
|
196
|
Dữ liệu các dự án nhà ở
thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
|
197
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
|
198
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
|
199
|
Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng
|
|
200
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng quốc
gia, trên địa bàn
|
|
201
|
Dữ liệu định mức xây dựng
|
|
202
|
Dữ liệu định mức dự toán cho
các công tác xây dựng đặc thù
|
|
203
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
|
204
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
|
205
|
Dữ liệu xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực xây dựng, trật tự đô thị
|
|
XIII
|
Chủ
đề Y tế, sức khỏe
|
Sở Y tế
|
206
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương
|
|
207
|
Các cơ sở được cấp chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt
(GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
|
208
|
Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm
phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu
|
|
209
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
|
210
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
|
211
|
Dữ liệu về danh mục thuốc,
thuốc từ dược liệu
|
|
212
|
Dữ liệu về giá thuốc được cấp
phép lưu hành
|
|
213
|
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế,
địa phương
|
|
214
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
215
|
Dữ liệu về số lượt người khám
chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
216
|
Dữ liệu Chứng chỉ hành nghề
dược
|
|
217
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh Dữ liệu dược
|
|
218
|
Dữ liệu các hội trên địa bàn
tỉnh
|
|
219
|
Dữ liệu về các quỹ xã hội, quỹ
từ thiện trên địa bàn tỉnh
|
|
XIV
|
Chủ đề
Nội vụ, Ngoại vụ
|
Sở Nội vụ; Sở Ngoại vụ;
UBND cấp huyện, thành phố
|
220
|
Dữ liệu về Tôn giáo
|
|
221
|
Dữ liệu về các Hội
|
|
222
|
Dữ liệu hội nghị, hội thảo quốc
tế
|
|
223
|
Dữ liệu về tổ chức Phi chính
Phủ nước Ngoài
|
|
Dữ liệu mở được cung cấp phải
đáp ứng yêu cầu tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP:
a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà
nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ
quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu
mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng
các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu
mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ
quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số số
47/2020/NĐ-CP .
đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến
khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng
máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng
(API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví
dụ như CSV, JSON, XML...).
a) TT: Số thứ tự của dịch vụ
trong danh mục.
b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu
phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được
nội dung dữ liệu hàm chứa.
c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục
đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập
cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.
d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ
quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày
mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá
nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
e) Tần suất cung cấp: Tần suất
mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm…
g) Ghi chú: Các thông tin bổ
sung khác (nếu có).
h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ
liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm./.