|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 18/KH-UBND 2018 cung cấp thông tin dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Lào Cai
Số hiệu:
|
18/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Thanh
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/KH-UBND
|
Lào
Cai, ngày 15 tháng 01 năm 2018
|
KẾ HOẠCH
CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN CỔNG
THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH LÀO CAI NĂM 2018
Thực hiện Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13/6/2011 của Chính phủ ban hành quy định về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử, Cổng
thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày
26/4/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy chế cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
thông tin điện tử tỉnh Lào Cai; Kế hoạch 35/KH-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh
Lào Cai về Phát triển Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai đến năm 2020, UBND tỉnh
xây dựng Kế hoạch hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh
Lào Cai năm 2018, với những nội dung chính như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Cung cấp các thông tin, giới thiệu
hình ảnh về thiên nhiên chỉ đạo, điều hành từ cấp tỉnh đến các địa phương; các
quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; thông tin các lĩnh vực
quản lý nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. Cung cấp các thông tin giới thiệu
hình ảnh về thiên nhiên, bản sắc văn hóa các dân tộc Lào Cai; tiềm năng du lịch; cơ chế chính sách thu hút đầu tư; sự hội nhập và phát triển của
tỉnh Lào Cai đến với cán bộ, đảng viên, nhân dân và các nhà đầu tư, du khách
trong, ngoài tỉnh.
- Cung cấp thông tin, dịch vụ công trực
tuyến mức 3, mức 4 theo Danh mục được ban hành tại Quyết định số 846/QĐ-TTg ban
hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ,
ngành, địa phương năm 2017 và theo Danh mục ban hành trong năm 2018 phục vụ người
dân và doanh nghiệp; tiếp tục hoàn thiện hệ thống thông tin hai chiều giữa
chính quyền và người dân làm cho hoạt động của cơ quan nhà nước minh bạch hơn, phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn.
- Tiếp tục xây dựng, kết nối các cơ sở
dữ liệu dùng chung trên địa bàn tỉnh.
- Tăng cường cung cấp thông tin hữu
ích về các dịch vụ và dịch vụ có nội dung thông tin số cho các cá nhân, tổ chức
quan tâm.
2. Yêu cầu
- Triển khai cung cấp đầy đủ 354 thủ tục
hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
ban hành tại Quyết định số 846/QĐ-TTg ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm
2017 và 44 dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Công văn số
2779/VPCP-KHVX ngày 22/4/2016 và Quyết định khác trong thời gian tới của Chính
phủ, góp phần cải cách hành chính và công bố đầy đủ trên Cổng TTĐT tỉnh.
- Đẩy mạnh hoạt động của chuyên mục Hỏi - Đáp, Đối thoại trực tuyến trên Cổng TTĐT với
người dân và doanh nghiệp để tiếp nhận, giải đáp và minh bạch thông tin trong
chỉ đạo, điều hành, quản lý.
- Các thông tin cung cấp cần bám sát
chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước về phát triển kinh tế - xã hội; bám
sát chủ trương, chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh năm
2018 và giai đoạn 2017-2020; các chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, công tác quản
lý của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và nhu cầu khai thác thông
tin của các tổ chức, cá nhân; cung cấp các thông tin hữu ích và các dịch vụ nội
dung thông tin số cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
- Chấp hành nghiêm túc chế độ bảo mật
thông tin, bảo vệ bí mật Nhà nước theo các quy định hiện hành.
II. NỘI DUNG
1. Đẩy mạnh thông tin các lĩnh vực
quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh và cung cấp các dịch vụ nội dung thông tin số
- Cung cấp các thông tin về chủ
trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các chủ trương, chính sách
của Tỉnh ủy, HĐND, UBND để nâng cao nhận thức của cán bộ, đảng viên và các tầng
lớp nhân dân trong tỉnh, đồng thời thấy rõ được tiềm năng,
thế mạnh, cơ hội và thách thức của tỉnh Lào Cai trong thời kỳ mới, góp phần
quan trọng tạo sự thống nhất về nhận thức, sự đồng thuận
cao của cấp ủy, chính quyền và toàn xã hội.
- Kịp thời cung cấp thông tin chỉ đạo,
điều hành đã được thống nhất và ban hành từ cấp tỉnh đến các địa phương; các
báo cáo phát triển ngành theo từng tháng, quý, năm; thông
tin về quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh, kết quả
thực hiện các quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh;
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công (gồm: danh sách các
dự án đang chuẩn bị đầu tư, dự án đang triển khai, dự án đã hoàn tất); thông
tin về các chương trình, đề tài khoa học triển khai trên địa bàn tỉnh; thông
tin về tổ chức bộ máy để tạo thành hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ
nhu cầu tìm kiếm, tra cứu thông tin của bạn đọc trong và ngoài tỉnh.
- Cung cấp các thông tin, giới thiệu
hình ảnh về thiên nhiên, bản sắc văn hóa các dân tộc Lào Cai; sự hội nhập và
phát triển của tỉnh Lào Cai đến với cán bộ, đảng viên, nhân dân và các nhà đầu
tư, du khách trong, ngoài tỉnh; các sự kiện chính trị và kỷ niệm các ngày Lễ lớn
diễn ra trên địa bàn tỉnh.
- Đẩy mạnh tuyên truyền, quảng bá về
du lịch. Trong đó, thực hiện nâng cấp, chỉnh sửa chuyên mục
Lào Cai điểm đến của Du khách để cung cấp các thông tin về công tác chỉ đạo điều
hành, các quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch của tỉnh; quảng bá các tour,
tuyến, điểm du lịch, các thông tin chỉ dẫn du khách... xây dựng các video, clip
để tăng hiệu quả thông tin; các cổng thành viên của các huyện, thành phố mở mới
chuyên mục/đầu tư chỉnh sửa các chuyên mục nhằm tăng cường cập nhật thông tin
quảng bá những tiềm năng, thế mạnh, định hướng phát triển du lịch.
- Tăng cường cung cấp thông tin hữu
ích về các dịch vụ và dịch vụ có nội dung thông tin số cho các cá nhân, tổ chức
quan tâm.
2. Triển khai hệ thống dịch vụ
công
- Đăng ký Danh mục dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trong năm 2018 với Văn phòng Chính phủ (cơ quan được
giao chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương xây dựng danh mục dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, 4).
- Thực hiện công bố công khai các thủ
tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến duy nhất tại một địa chỉ là Hệ thống dịch
vụ hành chính công (http://tthc.laocai.gov.vn); triển khai thực hiện đầy đủ
Danh mục 354 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 được ban hành tại Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 ban
hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ,
ngành, địa phương năm 2017; hoàn thành việc triển khai các dịch vụ công trực
tuyến đã được ban hành kèm theo Công văn số 2779/VPCP-KHVX ngày 22/4/2016 chưa
triển khai do thực hiện rà soát TTHC và Quyết định khác trong thời gian tới của
Chính phủ, góp phần cải cách hành chính (có danh mục kèm theo).
- Đẩy mạnh hoạt động tiếp nhận và trả lời câu hỏi của công dân qua Chuyên mục Hỏi - Đáp.
- Tổ chức chương trình đối thoại trực
tuyến giữa chính quyền với người dân theo kế hoạch và các
cuộc đối thoại khác theo yêu cầu của thực tiễn.
3. Phát triển thông tin, cơ sở dữ
liệu và đảm bảo các điều kiện kỹ thuật
- Triển khai cổng tác nghiệp cho các
huyện còn lại đảm bảo mục tiêu, chương trình đã nêu trong Kế hoạch số
11/KH-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Đề án số 19: Đẩy
mạnh cải cách hành chính đồng bộ, toàn diện trong hệ thống chính trị tỉnh Lào
Cai giai đoạn 2016 - 2020, khối các cơ quan hành chính nhà
nước.
- Tiếp tục rà soát, nâng cấp Cổng TTĐT tỉnh.
- Xây dựng các mô - đun dữ liệu theo yêu cầu thực tiễn.
- Tăng cường đảm bảo an toàn thông
tin cho Cổng thông tin điện tử tỉnh.
4. Đào tạo, tập huấn
4.1. Tổ chức 01 lớp tập huấn về kỹ
năng quản lý, cập nhật thông tin.
- Đối tượng: Các cán bộ công chức,
viên chức các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố làm công tác viết tin,
bài, biên tập thông tin.
- Thời gian: 1 ngày.
- Địa điểm: Thành phố Lào Cai.
- Nội dung: Kỹ năng quản lý, cập nhật
thông tin
4.2. Tổ chức 8 lớp tập huấn quản trị;
24 lớp tập huấn sử dụng phần mềm tác nghiệp cho các huyện và các xã, phường tại
các huyện trên địa bàn tỉnh.
- Đối tượng: Các cán bộ công chức,
viên chức cấp huyện, xã của 8 huyện.
- Thời gian: 02 ngày/lớp.
- Địa điểm: Thành phố Lào Cai.
- Nội dung: Kỹ năng quản trị và sử dụng
phần mềm tác nghiệp.
Tổ chức các hoạt động sơ kết, tổng kết
tình hình hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai.
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Văn phòng UBND tỉnh
- Rà soát, đề xuất nâng cấp Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai theo hướng: Tỉnh Lào Cai chỉ có một Cổng TTĐT.
- Đôn đốc các sở, ban, ngành, UBND
các huyện thành phố triển khai cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
(nhiệm vụ được giao tại văn bản số 6130/UBND-BBT ngày 21/12/2017 về việc chuyển
nhiệm vụ quản lý, vận hành Hệ thống dịch vụ công trực tuyến).
- Đôn đốc các cơ quan chuyên môn trực
thuộc UBND tỉnh đăng tải các dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh để xin ý
kiến các tổ chức và cá nhân.
- Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ
chức, cá nhân về quy định hành chính theo quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo Ban biên tập Cổng TTĐT tỉnh cập nhật đầy đủ các văn bản chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh;
văn bản triển khai các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh (trừ văn bản mật; văn bản quản lý nội bộ), gồm: Quy hoạch, Kế hoạch,
Báo cáo... lên Cổng thông tin điện tử tỉnh; hỗ trợ, hướng dẫn cán bộ cơ quan,
đơn vị cổng thành viên trong việc vận hành, cập nhật thông tin, bài viết lên cổng.
- Chủ trì, tham mưu giúp UBND tỉnh thực
hiện nhiệm vụ quản lý hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai, hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; tổ chức các cuộc đối thoại trực tuyến trên
Cổng thông tin điện tử tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị liên quan tổ chức các lớp tập huấn về kỹ năng cập nhật thông tin và tập
huấn chuyên sâu về kỹ năng quản lý, quản trị kỹ thuật của Cổng TTĐT, dịch vụ công trực tuyến cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn
tỉnh; phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ CNTT và Sở
Thông tin và Truyền thông khắc phục sự cố và cập nhật, nâng cấp cổng, dịch vụ hành chính công (nếu có).
- Căn cứ vào việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh,
hàng năm lập dự toán kinh phí trình thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Tham mưu tổ chức sơ kết, tổng kết
hoạt động của Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai. Đánh giá, phân xếp
loại đối với cơ quan, đơn vị có Cổng TTĐT thành viên trên
Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện quản lý nhà nước đối với Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai;
- Đảm bảo Kỹ thuật để hệ thống Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai hoạt động thông suốt; đảm bảo
an toàn an ninh thông tin.
3. Sở
Tài Chính
Chủ trì, phối hợp
với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh bố trí kinh phí đảm bảo cho nhiệm
vụ phát triển hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào
Cai; hướng dẫn thủ tục thuê dịch vụ Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai
và Hệ thống dịch vụ hành chính công.
4. Sở Khoa học - Công nghệ
Ưu tiên xây dựng quy trình ISO điện tử
đối với các dịch vụ công trực tuyến nằm trong Danh mục dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4 thực hiện trong năm 2017, 2018.
5. Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh,
Báo Lào Cai
Tăng cường thời lượng, tin, bài tuyên
truyền về công tác minh bạch thông tin của chính quyền các cấp và việc cung cấp
các dịch vụ hành chính công của các cơ quan công quyền để người dân, doanh nghiệp
biết khai thác, sử dụng. Lập kinh phí để đảm bảo công tác tuyên truyền.
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tổ
chức thực hiện các cuộc đối thoại trực tuyến của lãnh đạo UBND tỉnh, lãnh đạo
các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và tổ chức đăng tải, phát sóng nội dung các cuộc đối thoại trên sóng phát thanh -
truyền hình tỉnh, Báo Lào Cai.
6. Các sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thành phố
- Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh triển khai các nhiệm vụ trong kế hoạch.
- Căn cứ vào lĩnh vực chuyên môn, chức
năng, nhiệm vụ được phân công xây dựng kế hoạch cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến trên Cổng TTĐT thành viên của cơ quan, đơn
vị đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin quy định tại Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy chế cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng TTĐT tỉnh Lào
Cai;
- Thực hiện cung cấp đầy đủ 354 thủ tục
hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
được quy định tại Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính
phủ cụ thể: Căn cứ vào Danh mục 354 thủ tục hành chính triển
khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 kèm theo Kế hoạch, các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thành phố gửi quy trình xử
lý đối với từng thủ tục hành chính về Văn phòng UBND tỉnh để thực hiện cấu hình
trong phần mềm Hệ thống dịch vụ hành chính công, hoàn thành xong trong Quý I/2018.
- Tham gia thực hiện các chương trình
đối thoại trực tuyến trên Cổng.
7. VNPT Lào Cai
- Phối hợp chặt chẽ với Văn phòng
UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai các nội dung trong kế hoạch
theo tiến độ đề ra.
- Đảm bảo an toàn thông tin cho toàn
bộ dữ liệu của hệ thống Cổng TTĐT tỉnh,
Hệ thống dịch vụ công trực tuyến; khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong
quá trình hoạt động; triển khai xây dựng các mô - đun mới theo yêu cầu phát triển
nội dung thông tin.
8. Các tổ chức, cá nhân và doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh
Có trách nhiệm tìm hiểu, khai thác thông tin và thực hiện các dịch vụ công trực tuyến đã
được triển khai trên trên Cổng TTĐT tỉnh tại địa chỉ http://laocai.gov.vn và tuân thủ
các quy định về bảo đảm an toàn thông tin trên Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai.
Trên đây là Kế hoạch cung cấp thông
tin và dịch vụ Cổng TTĐT tỉnh Lào Cai năm 2018. Yêu cầu
các sở, ban, ngành, địa phương và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Văn phòng Chính phủ;
- CT; PCT 4;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Hiệp Hội các doanh nghiệp;
- VNPT Lào Cai;
- CVP, PCVP2;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1, VX1, BBT, KSTTHC1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Thanh
|
DANH MỤC
354 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỨC 3, 4
(Kèm theo Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
Thực hiện Quyết định 846/TTg ngày
9/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định Ban hành danh mục
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, ngành, địa phương
năm 2017. Theo đó, các địa phương phải thực hiện triển khai 354 dịch vụ
công trực tuyến trong năm 2017, trong đó có 308 dịch vụ công mức độ 3 và
51 dịch vụ công mức độ 4. Tuy nhiên, tính đến 10/01/2018, tỉnh Lào Cai mới
triển khai được 45/308 dịch vụ công mức 3, trong đó có 5 dịch vụ ở mức độ
4 trên Hệ thống dịch vụ hành chính công, cụ thể:
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Ngoại giao
|
|
|
|
1
|
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công
chức, viên chức đi nước ngoài
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
2.
|
Xin phép tiếp khách nước ngoài
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
3.
|
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
II
|
Tư pháp
|
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
Xong
|
2.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được
chứng thực tại Phòng Tư pháp
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
3.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
4.
|
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
5.
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
6.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
7.
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
8.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Chưa
|
Chưa
|
Mức
2
|
9.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Chưa
|
Chưa
|
Mức
2
|
10.
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
Chưa
|
Chưa
|
Mức
2
|
11.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Chưa
|
Chưa
|
Mức
2
|
12.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
13.
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
Chưa
|
Chưa
|
Mức
2
|
14.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
15.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
16.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
18.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
19.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
20.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
21.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
22.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
23.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
Chưa
|
Mức
2
|
24.
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
25.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
26.
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
27.
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
28.
|
Thay thế trợ giúp viên, luật sư
tham gia tố tụng
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
29.
|
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
30.
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
31.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
32.
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
33.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
34.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
35.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
36.
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
37.
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
38.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
39.
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
III
|
Nội vụ
|
|
|
|
1.
|
Thành lập hội
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
2.
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
3.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
4.
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
5.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
6.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
7.
|
Đổi tên quỹ
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
8.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
9.
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
10.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
TW
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
11.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
12.
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
IV
|
Tài chính
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
V
|
Công Thương
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
4.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
7.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
Xong
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
Xong
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
Xong
|
10.
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
11.
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV,
đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
12.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
13.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
14.
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
15.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
16.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
17.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
x
|
x
|
Xong
|
18.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
19.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
20.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
21.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
22.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
…
|
…
|
|
|
|
|
tin điện tử tổng
hợp cho cơ quan báo chí
|
|
|
|
26.
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
27.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
từ G1 trên mạng
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
28.
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử qua mạng
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
29.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
30.
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
31.
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động), thể
loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
32.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
33.
|
Cấp, cấp lại,
gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
34.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
Xong
|
35.
|
Cấp giấy phép họp báo
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
36.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ quan báo
chí
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
37.
|
Cấp, đổi thẻ
nhà báo
|
x
|
x
|
Xong
|
38.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
Chưa
|
|
Mức
2
|
39.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
40.
|
Thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án
CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
41.
|
Thẩm định và phê duyệt Thiết kế
thi công - Tổng dự toán dự án CNTT
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
42.
|
Thẩm định Đề cương
Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không
yêu cầu phải lập dự án
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
VIII
|
Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
Chưa
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
2.
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
3.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước
ngoài cấp
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
4.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
5.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
6.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
7.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
8.
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số;
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
9.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn;
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
10.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
11.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
12.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
IX
|
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
Chưa
|
Chưa
|
Mức
độ 2
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Chưa
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
X
|
Y tế
|
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Chưa
|
Mức
độ 3
|
2.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
3.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
4.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
5.
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
Xong
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
7.
|
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
8.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
9.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
10.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi
tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
13.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
14.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
15.
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
16.
|
Phê duyệt lần
đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
17.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
18.
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
19.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
20.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
21.
|
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong
khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
22.
|
Cho phép áp dụng chính thức chính
thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
23.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
Chưa
|
Mức
độ 3
|
24.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
Chưa
|
Mức
độ 3
|
25.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
Chưa
|
Mức
độ 3
|
26.
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
Chưa
|
Mức
độ 3
|
28.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
29.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
30.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
31.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
32.
|
Cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
33.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
34.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
35.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo.
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
36.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
37.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
38.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp
hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
39.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
40.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
41.
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
42.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
|
Chưa
|
Chưa
có TT
|
43.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
44.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
45.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
XI
|
Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
1.
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
Xong
|
2.
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
3.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
4.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
Xong
|
5.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
6.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá
trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
7.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
8.
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
9.
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
10.
|
Xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
11.
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức cá nhân
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
12.
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
x
|
|
Xong
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
Xong
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
Xong
|
15.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ và hạt nhân cấp cơ sở
|
x
|
|
Xong
|
16.
|
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
17.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
x
|
|
Xong
|
18.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
19.
|
Gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
20.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
21.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
22.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
23.
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
24.
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng nguồn ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
25.
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
26.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
27.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
28.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
29.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
30.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
32.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
33.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
35.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
36.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
37.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Xong
|
41.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
42.
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
43.
|
Thẩm tra công nghệ
các dự án đầu tư
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
XII
|
Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
2.
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
3.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/
thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
(Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP).
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
4.
|
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng
danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
5.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
6.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
7.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
8.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
9.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
10.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
x
|
|
Xong
|
11.
|
Cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
x
|
|
Xong
|
12.
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
13.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
14.
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
15.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
16.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
17.
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
19.
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du
lịch vào Việt Nam
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
20.
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc
tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
21.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
22.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
23.
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
24.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
25.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
27.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
28.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
29.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
30.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
31.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
32.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
33.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
34.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
…
|
…
|
|
|
|
|
lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
4.
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
5
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
V
|
Thông tin
và Truyền thông
|
|
|
|
1.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
x
|
|
Xong
|
2.
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
VI
|
Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
1.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
2.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Chưa
|
|
Mức
độ 2
|
3.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
VII
|
Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
Xong
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
|
Xong
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
Xong
|
4.
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh (tự nguyện)
|
x
|
|
Xong
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự
nguyện chấm dứt hoạt động)
|
Chưa
|
|
Chưa
có TT
|
VIII
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
Xong
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
Tư pháp
|
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
Xong
|
2.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
x
|
|
Xong
|
Ghi chú:
Dấu X là các thủ tục đã được triển khai.
Kế hoạch 18/KH-UBND về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 18/KH-UBND ngày 15/01/2018 về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai năm 2018
1.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|