|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 163/KH-UBND 2021 số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2
Số hiệu:
|
163/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 163/KH-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
29 tháng 9 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 (2022-2025)
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 19 tháng
6 năm 2011;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 136/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày
22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản
điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Lưu trữ tài
liệu điện tử của các cơ quan Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025”;
Căn cứ Thông
tư số 04/2014/TT-BNV ngày 03/6/2014 của Bộ Nội vụ về quy định định mức kinh tế
- kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án số hóa tài liệu
lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945 - 2011;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch
số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025), như
sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục
đích
- Xây dựng cơ
sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang, từng bước ứng dụng công nghệ số hóa trong lĩnh vực lưu trữ theo hướng hiện đại; nâng cao chất lượng, hiệu quả và
năng lực phục vụ hoạt động quản lý điều hành phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội
của tỉnh; cung cấp thông tin phục vụ tra cứu của tổ chức, cá nhân.
- Giảm thiểu sự xuống
cấp về mặt vật lý và hóa học của tài liệu gốc do phải lưu thông thường xuyên
trong quá trình khai thác sử dụng, nâng cao việc tiếp cận
và chia sẻ nhiều hơn các thông tin về hồ sơ, tài liệu lưu trữ.
- Chuyển đổi việc khai thác tài liệu lưu trữ trực
tiếp bản gốc bằng giấy sang khai thác dưới dạng tệp tin điện tử, giúp cho việc khai thác cung cấp
thông tin được nhanh chóng, hiệu quả và tiết kiệm thời gian; góp phần cải cách thủ tục hành chính, nâng
cao hiệu quả hoạt động ứng dụng
công nghệ số trong công tác lưu trữ.
- Phục vụ nhanh chóng yêu cầu các
cơ quan, tổ chức và cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin trong hồ sơ gốc đang
lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Hoàn thành số hóa 26 Phông lưu
trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện
sau khi được chỉnh lý hoàn chỉnh.
2. Yêu cầu
- Việc số hóa tài liệu phải đúng quy trình, tiến độ thực hiện, các quy định của pháp luật và đảm bảo tiết kiệm.
Tài liệu được số hóa phải là tài liệu đã được chỉnh lý có giá trị pháp lý và
giá trị lịch sử được lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
- Tài liệu
lưu trữ được số hóa đảm bảo chất lượng, hiệu quả sử dụng, có các bản sao lưu dự
phòng tài liệu lưu trữ gốc và hỗ trợ việc thực hiện duy tu, bảo dưỡng, kiểm
soát tài liệu.
- Tài liệu đưa ra số hóa phải tuyệt đối
an toàn, không làm thay đổi trật tự các tài liệu trong hồ sơ.
II. NỘI DUNG
1. Đánh giá kết
quả thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1 (2018-2020)
Ngày 28 tháng 8 năm 2018, Ủy ban nhân
dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 236/QĐ-UBND về phê
duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945 -
2011, Sở Nội vụ đã tổ chức thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang
giai đoạn 1 (2018-2020) đối với 08 cơ quan tương ứng với 11 Phông lưu trữ bằng
324 mét giá tài liệu tương đương 1.362.044 trang văn bản đang được bảo quản tại
Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ.
Tổng kinh phí thực hiện Đề án giai
đoạn 1: 4.633.870.000 đồng (Bốn tỷ, sáu trăm ba mươi ba triệu, tám
trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn)
- Năm 2018: Thực hiện lựa chọn nhà cung cấp, mua sắm, lắp đặt triển khai trang
thiết bị, xây dựng hệ thống chống sét, phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ, đào tạo,chuyển
giao công nghệ, tập huấn cho công chức, viên chức thực hiện số hóa; thực hiện bàn
giao, quyết toán năm 2018 với tổng kinh phí: 1.304.408.000
đồng (Một tỷ, ba trăm linh bốn triệu, bốn trăm linh
tám nghìn đồng chẵn)
- Năm 2019: Thực hiện số hóa 07 Phông Lưu trữ với 105 mét giá tương ứng với
504.839 trang tài liệu, bàn giao, quyết toán năm 2019, với tổng kinh phí: 1.245.131.000đồng
(Một tỷ, hai trăm bốn mươi lăm triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn đồng chẵn)
- Năm 2020: Thực hiện số hóa 04 Phông lưu trữ với 219 mét giá tương đương
857.205 trang tài liệu, bàn giao,quyết toán năm 2020, với tổng kinh phí: 1.853.000 đồng (Một tỷ, tám trăm năm mươi
ba triệu đồng). Toàn bộ dữ liệu số hóa đã được nghiệm
thu và đưa vào sử dụng đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của Đề án.
Sau khi nghiệm thu và đưa vào sử dụng
cho thấy bước đầu chuyển đổi việc tra cứu, sử dụng tài liệu trực tiếp từ bản gốc bằng giấy sang sử dụng dạng file điện
tử, giúp cho việc cung cấp, sử dụng thông tin được nhanh chóng, chính xác, hiệu
quả; góp phần cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. Việc
số hóa tài liệu lưu trữ tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, tổ chức tiếp cận và sử dụng tài liệu
lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử bằng hình thức khai thác, sử dụng tài liệu
điện tử; đẩy mạnh triển khai sử dụng
dịch vụ công mức độ 2, mức độ 3, tiến tới mục tiêu năm 2025 đáp ứng yêu cầu phục
vụ độc giả sử dụng tài liệu lưu trữ trực tuyến ở mức độ 4.
Từ những kết quả trên, việc tiếp tục
thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2021-2025) với
25 phông Lưu trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành và Uỷ ban nhân
dân các huyện là cần thiết và đáp ứng yêu cầu phục vụ độc
giả sử dụng tài liệu lưu trữ trực tuyến ở mức độ 4 theo tinh thần Đề án “Lưu trữ
tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025” được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2020.
2. Lộ trình
triển khai thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ giai đoạn 2 (2022-2025)
Để đảm bảo Đề án số hóa tài liệu
lưu trữ được thực hiện đúng lộ trình và đạt hiệu quả, giai đoạn 2 (2022-2025),
tiếp tục thực hiện số hóa 25 Phông lưu trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở,
ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện với tổng số 1.065.392 trang văn bản bằng
257 mét giá tài liệu đang được bảo quản tại kho Lưu trữ lịch sử của tỉnh đã được
chỉnh lý, sắp xếp hoàn chỉnh theo quy định của Luật Lưu trữ, đủ điều kiện để thực hiện số hóa. Cụ thể theo từng năm như sau:
- Năm 2022: Thực
hiện số hoá Phông lưu trữ Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang từ năm 2005-2015 với tổng số 410.500 trang tài liệu
bằng 95 mét giá tài liệu; thực hiện
bàn giao, quyết toán năm 2022.
- Năm 2023: Thực
hiện số hoá Phông lưu trữ Sở Nội vụ từ năm 1991-2014, với tổng số 212.750 trang
tài liệu, bằng 48 mét giá tài liệu;
thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2023.
- Năm 2024: Thực hiện số hoá 06 Phông lưu trữ Sở Tài chính từ năm 1991-2009, Sở
Xây dựng từ năm 1991-2007, Sở Khoa học - Công nghệ từ năm 1994 - 2008, Sở Tư
pháp từ năm 1982-2013, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa từ năm 1963-2010, Ủy ban
nhân dân huyện Hàm Yên từ năm 1963-2006, với tổng số 216.872 trang tài liệu bằng
60,5 mét giá tài liệu; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2024.
- Năm 2025: Thực hiện số hoá 17 Phông lưu trữ của các cơ quan: Sở Giao thông vận tải
từ năm 1975-2010; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn từ năm 1992-2011; Sở
Văn hóa thể thao và Du lịch từ năm 1976-2008; Thanh tra tỉnh từ năm 1990-2006;
Sở Tài nguyên và Môi trường từ năm 2005-2006; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
từ năm 1978-2006; Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang từ năm
2001-2012, Bảo hiểm xã hội tỉnh từ năm 1995-2001; Chi cục Kiểm lâm từ năm
1999-2010; Chi cục Phát triển nông thôn từ năm 1992-2011; Ủy ban nhân dân huyện
Yên Sơn từ năm 1971-2008; Ban Quản lý dự án tham gia quản lý nguồn từ năm
1993-2003; Ban Phối hợp thực thi dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn từ năm
2002-2013; Cục thuế tỉnh từ năm 1997-2014; Ngân hàng Nhà nước tỉnh từ năm
1953-2004; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang từ năm 1990-2005; Sở Giáo dục và Đào tạo
từ năm 2009-2012, với tổng số 225.270 trang tài liệu bằng 54 mét giá tài liệu;
thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2025.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
3. Dự toán kinh
phí thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ giai đoạn 2 (2022-2025)
- Tổng kinh phí thực
hiện: 2.836.000.000 đồng (Hai tỷ, tám trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn)
Trong đó:
+ Chi phí số hóa dữ liệu: 2.703.214.919
đồng (Hai tỷ, bẩy trăm linh ba triệu, hai trăm mười bốn nghìn, chín trăm
mười chín đồng)
+ Chi phí văn phòng phẩm, bảo hộ lao
động: 132.428.226 đồng (Một trăm ba mươi hai triệu, bốn trăm hai mươi
tám nghìn, hai trăm hai sáu đồng)
(Chi
tiết tại Phụ lục II, III, IV, V, VI kèm theo)
- Nguồn vốn: Nguồn sự nghiệp kinh
tế ngân sách tỉnh.
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan triển khai thực hiện
các nội dung của Kế hoạch theo quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm và có
hiệu quả.
- Kiểm
tra, giám sát thực hiện số hóa tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả
thực hiện theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan hằng năm tổng hợp, lập dự toán (bao gồm dự toán điều chỉnh khi có sự thay đổi, biến động về giá vật tư, văn
phòng phẩm... ) gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Uỷ ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Sở Tài
chính
- Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ
thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kinh phí hằng năm để triển khai
thực hiện Kế hoạch.
- Hướng dẫn Sở Nội vụ thực hiện
đúng quy định về thanh, quyết toán kinh phí liên quan đến Kế hoạch.
3. Sở Thông
tin truyền thông
Phối hợp với Sở Nội vụ trong quá
trình ứng dụng công nghệ thông tin tổ chức triển khai thực hiện số hóa tài liệu
lưu trữ.
Trên đây
là Kế hoạch số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2
(2022-2025), yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực
hiện nghiêm túc Kế hoạch đảm bảo đúng quy định./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh Hoàng Việt Phương;
- Các Sở: Nội vụ, Tài chính; KH&ĐT; TT&TT;
- TTLTLS tỉnh-Sở Nội vụ;
- Chánh VP, PCVP UBND tỉnh;
- Phòng THVX; (Đ/c Huy)
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỐ HOÁ TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025
Số TT
|
Tên phông/ Khối
tài liệu
|
Số trang tài liệu
|
Số lượng mét
giá
|
Số cặp (hộp)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thời gian thực hiện năm 2022
|
410.500
|
95,0
|
668
|
|
1
|
Phông lưu trữ UBND tỉnh Tuyên Quang (2005-2015)
|
410.500
|
95,0
|
668
|
|
II
|
Thời gian thực hiện năm 2023
|
212.750
|
48,0
|
334
|
|
1
|
Phông lưu trữ Sở Nội vụ (1991-2014)
|
212.750
|
48,0
|
451
|
|
III
|
Thời gian thực hiện năm 2024
|
216.872
|
60,5
|
425
|
|
1
|
Phông lưu trữ Sở Tài chính (1991-2009)
|
23.000
|
8,0
|
59
|
|
2
|
Phông lưu trữ Sở Xây dựng (1991-2007)
|
3.500
|
1,0
|
10
|
|
3
|
Phông lưu trữ Sở Khoa học - Công nghệ (1994-2008)
|
772
|
0,5
|
1
|
|
4
|
Phông lưu trữ Sở Tư pháp (1982-2013)
|
9.600
|
2,0
|
12
|
|
5
|
Phông lưu trữ UBND huyện Chiêm Hóa (1963-2010)
|
36.000
|
15,0
|
103
|
|
6
|
Phông lưu trữ UBND huyện Hàm Yên (1963-2006)
|
144.000
|
34,0
|
240
|
|
V
|
Thời gian thực hiện năm 2025
|
225.270
|
54
|
371
|
|
1
|
Phông lưu trữ Sở Giao thông vận tải (1975-2010)
|
6.452
|
1,0
|
8
|
|
2
|
Phông lưu trữ Sở NN-PTNT (1992-2011)
|
30.000
|
10,0
|
67
|
|
3
|
Phông lưu trữ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
(1976-2008)
|
19.920
|
4,0
|
31
|
|
4
|
Phông lưu trữ Thanh tra tỉnh (1990-2006)
|
1.644
|
0,5
|
2
|
|
5
|
Phông lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường
(2005-2006)
|
1.538
|
0,5
|
4
|
|
6
|
Phông lưu trữ Đài Phát thanh - Truyền hình
(1978-2006)
|
2.983
|
0,5
|
3
|
|
7
|
Phông lưu trữ Ban di dân TĐC thủy điện TQ
(2001-2012)
|
1.288
|
0,5
|
3
|
|
8
|
Phông lưu trữ Bảo hiểm xã hội tỉnh (1995-2001)
|
695
|
0,5
|
1
|
|
9
|
Phông lưu trữ Chi cục kiểm lâm (1999-2010)
|
3.946
|
1,0
|
6
|
|
10
|
Phông lưu trữ Chi cục PTNT (1992-2011)
|
2.744
|
1,0
|
4
|
|
11
|
Phông lưu trữ UBND huyện Yên Sơn (1971-2008)
|
79.000
|
17,5
|
121
|
|
12
|
Phông lưu trữ BQL dự án tham gia quản lý nguồn
(1993-2003)
|
2.800
|
0,5
|
4
|
|
13
|
Phông lưu trữ Ban phối hợp thực hiện dự án đa dạng
hóa thu nhập nông thôn (2002-2013)
|
32.432
|
6,0
|
40
|
|
14
|
Phông lưu trữ Cục thuế tỉnh (1997-2014)
|
4.000
|
1,0
|
10
|
|
15
|
Phông lưu trữ Ngân hàng Nhà nước (1953-2004)
|
25.000
|
6,0
|
42
|
|
16
|
Phông lưu trữ Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang
(1990-2005)
|
4.000
|
2,0
|
15
|
|
17
|
Phông lưu trữ Sở Giáo dục và Đào tạo (2009-2012)
|
6.828
|
1,0
|
10
|
|
|
Tổng
(I+II+III+IV+V):
|
1.065.392
|
257
|
1.798
|
|
PHỤ LỤC II
BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU
TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: VNĐ
Mã
|
Hạng
Mục
|
Năm
2022
|
Năm
2023
|
Năm
2024
|
Năm
2025
|
Tổng
cộng
(2022, 2023, 2024, 2025)
|
Ghi
chú
|
1
|
CHI PHÍ SỐ HOÁ DỮ LIỆU
|
999.242.869
|
504.880.607
|
636.359.932
|
562.731510
|
2.703214.919
|
Phụ
lục I-IV
|
2
|
ĐỊNH MỨC VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO
ĐỘNG
|
51.025.150
|
26.444.825
|
26.957.190
|
28.001.061
|
132.428.226
|
Phụ
lục V
|
|
TỔNG
(1+2):
|
1.050.268.000
|
531.325.000
|
663.317.000
|
590.733.000
|
2.836.000.000
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025 THỰC HIỆN NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Dự toán chi tiết nhân công lao
động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2022
Đơn
vị tính: Đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
(trang tài liệu)
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị
tài liệu để tạo lập CSDL
|
|
|
|
20.327.999
|
|
a
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu,
xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển
đến nơi bàn giao tài liệu
|
Trang
|
410.500
|
0,904
|
371.282
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên
mục phiếu tin
|
Trang
|
410.500
|
18,994
|
7.797.037
|
|
d
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến nơi biên mục phiếu tin
|
Trang
|
410.500
|
0,904
|
371.282
|
|
đ
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
Trang
|
410.500
|
28,717
|
11.788.398
|
|
2
|
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả
|
|
|
|
40.873.415
|
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục
phiếu tin
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Biên mục phiếu tin
|
|
|
|
|
|
|
- In, sao chụp phiếu tin
|
Trang
|
410.500
|
21,287
|
8.738.210
|
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng
dẫn.
|
Trang
|
410.500
|
62,299
|
25.573.782
|
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu
tin
|
Trang
|
410.500
|
7,088
|
2.909.430
|
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục
theo báo cáo kết quả Kiểm tra
|
Trang
|
410.500
|
7,088
|
2.909.430
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ
phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu
|
Trang
|
410.500
|
1,809
|
742.563
|
|
3
|
Bước 3: Nhập phiếu tin
|
|
|
|
148.037.343
|
|
a
|
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu
tin văn bản, hồ sơ
|
Trang
|
410.500
|
292,329
|
120.001.101
|
|
b
|
Kiểm tra kết quả nhập phiếu
tin
|
Trang
|
410.500
|
34,149
|
14.018.121
|
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin
theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
Trang
|
410.500
|
34,149
|
14.018.121
|
|
4
|
Bước 4: Số hoá tài liệu
|
|
|
|
594.885.340
|
|
a
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu
đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá
|
Trang
|
410.500
|
20,803
|
8.539.631
|
|
b
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện
số hoá
|
Trang
|
410.500
|
0,904
|
371.282
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện
số hoá
|
Trang
|
410.500
|
1,809
|
742.563
|
|
d
|
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với
danh mục, dữ liệu đặc tả
|
Trang
|
410.500
|
2,276
|
934.196
|
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
Trang
|
410.500
|
57,179
|
23.471.804
|
|
e
|
Thực hiện số hoá
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện số hoá tài liệu theo
yêu cầu
|
Trang
|
410.500
|
974,593
|
400.070.509
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số
hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
Trang
|
410.500
|
220,679
|
90.588.880
|
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu
số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá
|
Trang
|
410.500
|
150,126
|
61.626.876
|
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
Trang
|
410.500
|
18,994
|
7.797.037
|
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản
và sắp xếp lên giá
|
Trang
|
410.500
|
1,809
|
742.563
|
|
5
|
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
50.519.519
|
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra
sản phẩm
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng
dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
Trang
|
410.500
|
123,068
|
50.519.519
|
|
6
|
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm
|
|
|
|
71.691.070
|
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị
lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn
sao chép
|
|
|
|
|
Mục
2
|
|
- Thực hiện sao chép
|
Trang
|
410.500
|
2,276
|
934.196
|
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập
và lưu hồ sơ tạo lập CSDL
|
Trang
|
410.500
|
172,368
|
70.756.874
|
|
|
Định mức lao động công nghệ -
Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6)
|
|
|
926.334.686
|
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv
= 2% x Tcn
|
|
|
18.526.694
|
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql
= 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
|
47.243.069
|
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp
=Tcn + Tpv + Tql
|
|
|
992.104.449
|
|
2. Tổng định mức lao động các bước
lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông UBND tỉnh Tuyên Quang từ năm 2005 -
2015
Đơn
vị tính: Đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Số
mét tài liệu
|
Số
phông
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu;
Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.
|
95
|
01
|
620.474
|
620.474
|
2
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục
phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết
tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.
|
95
|
01
|
2.139.696
|
2.139.696
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm
tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài
liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.
|
95
|
01
|
2.238.554
|
2.238.554
|
4
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao
chép.
|
01
|
01
|
2.139.696
|
2.139.696
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
7.138.420
|
7.138.420
|
Tổng
kinh phí: 1+2 =992.104.449 + 7.138.420 =
999.242.869 đồng
Bằng
chữ: Chín trăm chín mươi chín triệu, hai trăm bốn mươi hai nghìn, tám trăm sáu
mươi chí đồng chẵn./.
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025 THỰC HIỆN NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Dự toán chi tiết nhân công lao
động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2023
Đơn
vị tính: Đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
(trang tài liệu)
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị
tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
10.207.505
|
|
a
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu,
xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển
đến nơi bàn giao tài liệu
|
Trang
|
212.750
|
0,876
|
186.435
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên
mục phiếu tin
|
Trang
|
212.750
|
18,403
|
3.915.206
|
|
d
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến nơi biên mục phiếu tin
|
Trang
|
212.750
|
0,876
|
186.435
|
|
đ
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
Trang
|
212.750
|
27,823
|
5.919.429
|
|
2
|
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả
|
|
|
|
20.524.185
|
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục
phiếu tin
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Biên mục phiếu tin
|
|
|
|
|
|
|
- In, sao chụp phiếu tin
|
Trang
|
212.750
|
20,624
|
4.387.806
|
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng
dẫn.
|
Trang
|
212.750
|
60,360
|
12.841.624
|
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu
tin
|
Trang
|
212.750
|
6,867
|
1.460.942
|
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo
báo cáo kết quả Kiểm tra
|
Trang
|
212.750
|
6,867
|
1.460.942
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ
phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu
|
Trang
|
212.750
|
1,753
|
372.871
|
|
3
|
Bước 3: Nhập phiếu tin
|
|
|
|
74.335.501
|
|
a
|
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập
phiếu tin văn bản, hồ sơ
|
Trang
|
212.750
|
283,231
|
60.257.377
|
|
b
|
Kiểm tra kết quả nhập phiếu
tin
|
Trang
|
212.750
|
33,086
|
7.039.062
|
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu
tin theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
Trang
|
212.750
|
33,086
|
7.039.062
|
|
4
|
Bước 4: Số hoá tài liệu
|
|
|
|
298.715.844
|
|
a
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu
đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá
|
Trang
|
212.750
|
20,156
|
4.288.092
|
|
b
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện
số hoá
|
Trang
|
212.750
|
0,876
|
186.435
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện
số hoá
|
Trang
|
212.750
|
1,753
|
372.871
|
|
d
|
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với
danh mục, dữ liệu đặc tả
|
Trang
|
212.750
|
2,205
|
469.097
|
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
Trang
|
212.750
|
55,399
|
11.786.136
|
|
e
|
Thực hiện số hoá
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện số hoá tài liệu theo
yêu cầu
|
Trang
|
212.750
|
944,261
|
200.891.485
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số
hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
Trang
|
212.750
|
213,811
|
45.488.318
|
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu
số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá
|
Trang
|
212.750
|
145,454
|
30.945.332
|
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
Trang
|
212.750
|
18,403
|
3.915.206
|
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản
và sắp xếp lên giá
|
Trang
|
212.750
|
1,753
|
372.871
|
|
5
|
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
25.367.882
|
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm
tra sản phẩm
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng
dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
Trang
|
212.750
|
119,238
|
25.367.882
|
|
6
|
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm
|
|
|
|
35.998.968
|
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị
lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn
sao chép
|
|
|
|
|
Mục
2
|
|
- Thực hiện sao chép
|
Trang
|
212.750
|
2,205
|
469.097
|
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập
và lưu hồ sơ tạo lập CSDL
|
Trang
|
212.750
|
167,003
|
35.529.871
|
|
|
Định mức lao động công nghệ -
Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6)
|
|
|
465.149.885
|
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv
= 2% x Tcn
|
|
|
9.302.998
|
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql
= 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
|
23.722.644
|
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp
=Tcn + Tpv + Tql
|
|
|
498.175.526
|
|
2. Tổng định mức lao động các bước
lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang từ
năm 1991 - 2014
Đơn
vị tính: Đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Số
mét tài liệu
|
Số
phông
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu;
Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.
|
48
|
01
|
604.206
|
604.206
|
2
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục
phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết
tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.
|
48
|
01
|
2.003.086
|
2.003.086
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm
tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài
liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.
|
48
|
01
|
2.094.703
|
2.094.703
|
4
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao
chép.
|
48
|
01
|
2.003.086
|
2.003.086
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
6.705.081
|
6.705.081
|
Tổng
kinh phí: 1+2 =498.175.526 + 6.705.081= 504.880.607
đồng
Bằng
chữ: Năm trăm linh bốn triệu, tám trăm tám mươi nghìn, sáu trăm linh bảy đồng
chẵn./.
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022 - 2025 THỰC HIỆN NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Dự toán chi tiết nhân công lao
động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2024
Đơn
vị tính: Đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
(trang tài liệu)
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài
liệu để tạo lập Cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
12.134.642
|
|
a
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu,
xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển
đến nơi bàn giao tài liệu
|
Trang
|
216.872
|
1,022
|
221.634
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên
mục phiếu tin
|
Trang
|
216.872
|
21,461
|
4.654.381
|
|
d
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến nơi biên mục phiếu tin
|
Trang
|
216.872
|
1,022
|
221.634
|
|
đ
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
Trang
|
216.872
|
32,448
|
7.036.994
|
|
2
|
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả
|
|
|
|
24.399.071
|
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục
phiếu tin
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Biên mục phiếu tin
|
|
|
|
|
|
|
- In, sao chụp phiếu tin
|
Trang
|
216.872
|
24,052
|
5.216.207
|
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng
dẫn.
|
Trang
|
216.872
|
70,392
|
15.266.073
|
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu
tin
|
Trang
|
216.872
|
8,008
|
1.736.762
|
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục
theo báo cáo kết quả Kiểm tra
|
Trang
|
216.872
|
8,008
|
1.736.762
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ
phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu
|
Trang
|
216.872
|
2,044
|
443.268
|
|
3
|
Bước 3: Nhập phiếu tin
|
|
|
|
88.369.753
|
|
a
|
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập
phiếu tin văn bản, hồ sơ
|
Trang
|
216.872
|
330,304
|
71.633.734
|
|
b
|
Kiểm tra kết quả nhập phiếu
tin
|
Trang
|
216.872
|
38,585
|
8.368.010
|
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu
tin theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
Trang
|
216.872
|
38,585
|
8.368.010
|
|
4
|
Bước 4: Số hoá tài liệu
|
|
|
|
355.112.228
|
|
a
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu
đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá
|
Trang
|
216.872
|
23,505
|
5.097.667
|
|
b
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện
số hoá
|
Trang
|
216.872
|
1,022
|
221.634
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện
số hoá
|
Trang
|
216.872
|
2,044
|
443.268
|
|
d
|
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với
danh mục, dữ liệu đặc tả
|
Trang
|
216.872
|
2,571
|
557.661
|
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
Trang
|
216.872
|
64,606
|
14.011.313
|
|
e
|
Thực hiện số hoá
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện số hoá tài liệu theo
yêu cầu
|
Trang
|
216.872
|
1.101,198
|
238.819.013
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số
hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
Trang
|
216.872
|
249,347
|
54.076.335
|
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu
số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá
|
Trang
|
216.872
|
169,629
|
36.787.689
|
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
Trang
|
216.872
|
21,461
|
4.654.381
|
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản
và sắp xếp lên giá
|
Trang
|
216.872
|
2,044
|
443.268
|
|
5
|
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
30.157.238
|
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra
sản phẩm
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng
dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
Trang
|
216.872
|
139,055
|
30.157.238
|
|
6
|
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm
|
|
|
|
42.795.433
|
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị
lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn
sao chép
|
|
|
|
|
Mục
2
|
|
- Thực hiện sao chép
|
Trang
|
216.872
|
2,571
|
557.661
|
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập
và lưu hồ sơ tạo lập CSDL
|
Trang
|
216.872
|
194,759
|
42.237.772
|
|
|
Định mức lao động công nghệ -
Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6)
|
|
|
552.968.365
|
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv
= 2% x Tcn
|
|
|
11.059.367
|
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql
= 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
|
28.201.387
|
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp
=Tcn + Tpv + Tql
|
|
|
592.229.119
|
|
2. Tổng định mức lao động các bước
lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ các Sở, Ban, Ngành
Đơn
vị tính: Đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Phông
lưu trữ Sở Tài chính (1991-2009)
|
Phông
Lưu trữ Sở Xây dựng (1991-2007)
|
Phông
lưu trữ Sở KH-CN (1994-2008
|
Phông
lưu trữ Sở Tư pháp (1982-2013)
|
Phông
lưu trữ UBND huyện Chiêm Hóa (1963-2006)
|
Phông
lưu trữ UBND huyện Hàm Yên (1963-2006
|
Tổng
cộng
|
|
Số
mét giá tài liệu
|
8,0
|
1,0
|
0,5
|
2,0
|
15,0
|
34,0
|
|
1
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu;
Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.
|
538.478
|
538.478
|
538.478
|
538.479
|
538.479
|
538.479
|
3.230.871
|
2
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục
phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết
tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.
|
2.235.154
|
2.235.154
|
2.235.154
|
2.235.154
|
2.235.154
|
2.235.154
|
13.410.924
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm
tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài
liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.
|
2.346349
|
2.346349
|
2.346349
|
2.346349
|
2.346349
|
2.346349
|
14.078.094
|
4
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao
chép.
|
2.235.154
|
2.235.154
|
2.235.154
|
2.235.154
|
2.235.154
|
2.235.154
|
13.410.924
|
|
Tổng
cộng:
|
7.355.135
|
7.355.135
|
7.355.135
|
7.35.136
|
7.35.136
|
7.35.136
|
44.130.813
|
Tổng
kinh phí: 1+2 = 592.229.119 + 644.130.813= 636.359.932
đồng
Bằng
chữ: Sáu trăm ba mươi sáu triệu, ba trăm năm mươi chín nghìn, chín trăm ba mươi
hai đồng chẵn./.
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022 - 2025 THỰC HIỆN NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Dự toán chi tiết nhân công lao
động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2025
Đơn
vị tính: Đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính (trang tài liệu)
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị
tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
9.973.709
|
|
a
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu,
xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến
nơi bàn giao tài liệu
|
Trang
|
244.000
|
0,747
|
182.165
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên
mục phiếu tin
|
Trang
|
244.000
|
15,678
|
3.825.530
|
|
d
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến nơi biên mục phiếu tin
|
Trang
|
244.000
|
0,747
|
182.165
|
|
đ
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
Trang
|
244.000
|
23,704
|
5.783.848
|
|
2
|
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả
|
|
|
|
20.054.091
|
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục
phiếu tin
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Biên mục phiếu tin
|
|
|
|
|
|
|
- In, sao chụp phiếu tin
|
Trang
|
244.000
|
17,571
|
4.287.306
|
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng
dẫn.
|
Trang
|
244.000
|
51,424
|
12.547.495
|
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu
tin
|
Trang
|
244.000
|
5,850
|
1.427.480
|
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục
theo báo cáo kết quả Kiểm tra
|
Trang
|
244.000
|
5,850
|
1.427.480
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ
phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu
|
Trang
|
244.000
|
1,493
|
364.331
|
|
3
|
Bước 3: Nhập phiếu tin
|
|
|
|
72.632.893
|
|
a
|
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập
phiếu tin văn bản, hồ sơ
|
Trang
|
244.000
|
241,300
|
58.877.219
|
|
b
|
Kiểm tra kết quả nhập phiếu
tin
|
Trang
|
244.000
|
28,188
|
6.877.837
|
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu
tin theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
Trang
|
244.000
|
28,188
|
6.877.837
|
|
4
|
Bước 4: Số hoá tài liệu
|
|
|
|
291.873.945
|
|
a
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu
đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá
|
Trang
|
244.000
|
17,172
|
4.189.876
|
|
b
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện
số hoá
|
Trang
|
244.000
|
0,747
|
182.165
|
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện
số hoá
|
Trang
|
244.000
|
1,493
|
364.331
|
|
d
|
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với
danh mục, dữ liệu đặc tả
|
Trang
|
244.000
|
1,878
|
458.353
|
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
Trang
|
244.000
|
47,197
|
11.516.182
|
|
e
|
Thực hiện số hoá
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện số hoá tài liệu theo
yêu cầu
|
Trang
|
244.000
|
804,468
|
196.290.192
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số
hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
Trang
|
244.000
|
182,158
|
44.446.437
|
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu
số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá
|
Trang
|
244.000
|
123,920
|
30.236.548
|
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
Trang
|
244.000
|
15,678
|
3.825.530
|
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản
và sắp xếp lên giá
|
Trang
|
244.000
|
1,493
|
364.331
|
|
5
|
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
24.786.846
|
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm
tra sản phẩm
|
|
|
|
|
Mục
2
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng
dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
Trang
|
244.000
|
101,585
|
24.786.846
|
|
6
|
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm
|
|
|
|
35.174.434
|
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị
lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn
sao chép
|
|
|
|
|
Mục
2
|
|
- Thực hiện sao chép
|
Trang
|
244.000
|
1,878
|
458.353
|
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập
và lưu hồ sơ tạo lập CSDL
|
Trang
|
244.000
|
142,279
|
34.716.082
|
|
|
Định mức lao động công nghệ -
Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6)
|
|
|
454.495.919
|
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv
= 2% x Tcn
|
|
|
9.089.918
|
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql
= 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
|
23.179.292
|
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp
=Tcn + Tpv + Tql
|
|
|
486.765.129
|
|
2.
Tổng định mức lao động các bước lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng
dẫn phục vụ cho công việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ
các Sở, Ban, Ngành
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Phông lưu trữ Sở Giao thông và Vận tải (1975-2010)
|
Phông lưu trữ Sở NN-PTNT (1992-2011)
|
Phông lưu trữ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
(1976-2008)
|
Phông lưu trữ Thanh tra tỉnh (19990-2006)
|
Phông lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường (2005-2006)
|
Phông lưu trữ Đài Phát thanh - Truyền hình
(1978-2006)
|
Phông lưu trữ Ban di dân TĐC thủy điện TQ (2001-2012)
|
Phông lưu trữ Bảo hiểm xã hội tỉnh (1995-2001)
|
Phông lưu trữ Chi cục kiểm lâm (1999-2010)
|
Phông lưu trữ Chi cục PTNT (1992-2011)
|
Phông lưu trữ UBND huyện Yên Sơn (1971-2008)
|
Phông lưu trữ BQL dự án tham gia quản lý nguồn
(1993-2003)
|
Phông lưu trữ Ban phối hợp thực hiện dự án đa dạng
hóa thu nhập nông thôn (2002-2013)
|
Phông lưu trữ Cục thuế tỉnh (1997-2014)
|
Phông lưu trữ Ngân hàng Nhà nước (1953-2004)
|
Phông lưu trữ Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang
(1990-2005)
|
Phông lưu trữ Sở Giáo dục và Đào tạo (2009-2012)
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Số mét
tài liệu
|
1,0
|
10,0
|
4,0
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1,0
|
1,0
|
17,5
|
0,5
|
6,0
|
1,0
|
6,0
|
2,0
|
1,0
|
|
|
1
|
Khảo sát, lựa
chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.
|
321.000
|
321.000
|
321.000
|
321.000
|
321.000
|
321.000
|
321.000
|
321.000
|
321.000
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
321.000
|
320.000
|
320.000
|
5.450.000
|
|
2
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần
biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng
dẫn biên mục.
|
1.360.176
|
1.360.176
|
1.360.176
|
1.360.176
|
1.360.176
|
1.360.176
|
1.360.175
|
1.360.175
|
1.360.175
|
1.360.175
|
1.360.175
|
1.360.175
|
1.360.175
|
1.360.175
|
1.360.175
|
1.360.175
|
1.360.175
|
23.122.981
|
|
3
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm
tra sản phẩm,viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
1.420.000
|
1.430.000
|
1.420.000
|
1.420.000
|
1.420.000
|
24.270.000
|
|
4
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn sao chép.
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
1.360.200
|
23.123.400
|
|
|
Tổng cộng:
|
4.471.376
|
4.471.376
|
4.471.376
|
4.471.376
|
4.471.376
|
4.471.376
|
4.471.375
|
4.471.375
|
4.471.375
|
4.470.375
|
4.470.375
|
4.470.375
|
4.460.375
|
4.470.375
|
4.461.375
|
4.460.375
|
4.460.375
|
75.966.381
|
|
Tổng
kinh phí: 1+2 = 486.765.129 + 76.966.381= 562.731.510 đồng
Bằng
chữ: Năm trăm sáu mươi hai triệu, bẩy trăm ba mươi mốt nghìn, năm trăm mười đồng
PHỤ LỤC VII
BIỂU CHI PHÍ ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VĂN PHÒNG
PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIAI ĐOẠN
2022-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng
Số TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
Đơn giá
|
Thành tiền/1000 trang tài liệu
|
Đơn giá/01 trang tài liệu
|
Kinh phí sau thẩm định
(Đơn giá x Số lượng trang)
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng chi phí giai đoạn từ 2022,2023
2024,2025
|
1
|
Văn
phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
37.068.150
|
19.211.325
|
19.583.542
|
20.341881
|
96.204898
|
a
|
Giấy A4
|
Tờ
|
216
|
150
|
32.400
|
32,400
|
13.300.200
|
6.893.100
|
7.026.653
|
7.298.748
|
34.518.701
|
b
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
1.000.000
|
100.000
|
100,000
|
20.525.000
|
10.637.500
|
10.843.600
|
11.263.500
|
53.269.600
|
c
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
3.500
|
7.000
|
7,000
|
2.873.500
|
1.489.250
|
1.518.104
|
1.576.890
|
7.457.744
|
d
|
Vật liệu
khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc…)
|
%
|
3
|
33.000
|
990
|
0,990
|
369.450
|
191.475
|
195.185
|
202.743
|
958.853
|
2
|
Bảo hộ
lao động
|
|
|
|
|
|
13.957.000
|
7.233.500
|
7.373.648
|
7.659.180
|
36.223.328
|
a
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
0,05
|
300.000
|
15.000
|
15,000
|
6.157.500
|
3.191.250
|
3253.080
|
3.379.050
|
15.980.880
|
b
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,59
|
10.000
|
5.900
|
5,900
|
2.421.950
|
1255.225
|
1.279.545
|
1.329.093
|
6.285.813
|
c
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,59
|
10.000
|
5.900
|
5,900
|
2.421.950
|
1255.225
|
1.279.545
|
1.329.093
|
6.285.813
|
d
|
Xà phòng giặt
+ rửa tay
|
Kg
|
0,18
|
40.000
|
7.200
|
7,200
|
2.955.600
|
1.531.800
|
1.561.478
|
1.621.944
|
7.670.822
|
|
Tổng cộng (1+2):
|
|
|
|
|
|
51.025.150
|
26.444.825
|
26.957.190
|
28.001.061
|
132.428.226
|
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2021 về số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 163/KH-UBND ngày 29/09/2021 về số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025)
2.126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|