|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Decision No. 3869/QD-BNN-KHCN dated September 28, 2015 providing for estimates of funding for ministerial science and ministerial technology tasks funded by state buget of Ministry of Agriculture and Rural Development
Số hiệu:
|
3869/QD-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3869/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ
TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Nghị định
số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Thông tư
số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư
liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài
chính, Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và
quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước;
Xét đề nghị của
Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh
phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ (viết tắt là KH&CN) cấp Bộ sử dụng
ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể như sau:
1. Dự toán tiền công trực tiếp
a) Tiền công trực tiếp
cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN
Bảng 1. Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ
KH&CN
TT
|
Chức danh
|
Hệ
số tiền công theo ngày (Hstcn)
|
Tiền công ngày (đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = Lcs x (3)
|
1
|
Chủ nhiệm nhiệm
vụ
|
0,56
|
650.000
|
2
|
Thành viên chính, thư ký khoa
học
|
0,35
|
400.000
|
3
|
Thành viên
|
0,20
|
230.000
|
4
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ
(bao gồm lao động phổ thông)
|
0,16
|
180.000
|
b) Ngày công lao động
quy đổi: Số ngày công thực tế trong một năm của một chức danh thực hiện nhiệm vụ
KH&CN được tính không quá 265 ngày công (bao gồm cả thời gian làm thêm
ngoài giờ).
c) Thanh toán tiền
công: Căn cứ Thuyết minh - dự toán nhiệm vụ KH&CN (theo Bảng 1 và Bảng 2 của
Phụ lục) được phê duyệt, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN chịu
trách nhiệm quản lý chấm công thực tế và thanh toán tiền công cho các chức danh
thực hiện nhiệm vụ KH&CN. Trường hợp có thay đổi người tham gia (đối với
các chức danh theo thứ tự 2, 3 và 4 của Bảng 1 điểm a khoản 1 Điều này) thực hiện
nhiệm vụ KH&CN, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm tự quyết định việc thay đổi
người thực hiện nhiệm vụ KH&CN. Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ
KH&CN chịu trách nhiệm về thay đổi người thực hiện, quản lý ngày công và
thanh toán tiền công, đảm bảo không vượt tổng dự toán tiền công theo các chức
danh và tổng dự toán tiền công của nhiệm vụ KH&CN đã được phê duyệt.
2. Định mức chi hội
thảo khoa học, công nghệ
Bảng 2. Dự toán chi thù lao tối đa tham gia hội thảo khoa học, công nghệ
TT
|
Chức danh
|
Đơn vị tính
|
Mức
chi thù lao (đồng)
|
1
|
Người chủ trì
|
Buổi
|
1.000.000
|
2
|
Thư ký hội thảo
|
Buổi
|
350.000
|
3
|
Báo cáo viên trình bày tại hội
thảo
|
01 báo cáo
|
1.400.000
|
4
|
Báo cáo khoa học
được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo
|
01 báo cáo
|
700.000
|
5
|
Thành viên tham gia
hội thảo
|
Buổi
|
150.000
|
3. Định mức chi quản
lý chung nhiệm vụ KH&CN: Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm chủ động lập dự toán
chi tiết chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN, phê duyệt và chịu trách nhiệm giải
ngân theo quy định.
4. Định mức chi quản
lý nhiệm vụ KH&CN
Bảng 3. Định mức chi tiền công
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi tối đa (đồng)
|
1
|
Chi tư vấn
xác định nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng
tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN
|
Hội đồng
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
700.000
|
|
Phó chủ tịch hội
đồng; thành viên hội đồng
|
|
500.000
|
|
Thư ký hành
chính
|
|
200.000
|
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
|
150.000
|
b
|
Chi nhận xét
đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá
|
|
|
Nhận xét đánh
giá của ủy viên Hội đồng
|
|
300.000
|
|
Nhận xét đánh giá
của ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
|
500.000
|
2
|
Chi về tư vấn
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng
tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN
|
Hội đồng
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.000.000
|
|
Phó chủ tịch hội
đồng; thành viên hội đồng
|
|
700.000
|
|
Thư ký hành
chính
|
|
200.000
|
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
|
150.000
|
b
|
Chi nhận xét
đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá
|
|
|
Nhận xét đánh
giá của ủy viên Hội đồng
|
|
500.000
|
|
Nhận xét đánh
giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
|
700.000
|
3
|
Chi thẩm định
nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
Tổ trưởng tổ thẩm
định
|
Nhiệm vụ
|
500.000
|
|
Thành viên tổ thẩm
định
|
Nhiệm vụ
|
350.000
|
|
Thư ký hành
chính
|
Nhiệm vụ
|
200.000
|
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
Nhiệm vụ
|
150.000
|
4
|
Chi tư vấn
đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng
nghiệm thu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.000.000
|
|
Phó chủ tịch hội
đồng; thành viên hội đồng
|
|
700.000
|
|
Thư ký hành
chính
|
|
200.000
|
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
|
150.000
|
b
|
Chi nhận xét
đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá
|
|
|
Nhận xét đánh
giá của ủy viên Hội đồng
|
|
500.000
|
|
Nhận xét đánh
giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
|
700.000
|
Đối với Hội đồng KH&CN do các tổ chức chủ trì thành lập, mức chi áp
dụng không quá 50% so với mức quy định tại khoản 4 Điều này.
5. Các khoản chi
khác với quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều này được thực hiện theo quy định tại
Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN và các quy định khác liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài
chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KHCN (NVL.60bản).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC
CÁCH TÍNH TIỀN CÔNG LAO ĐỘNG VÀ PHÂN BỔ THỜI
GIAN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3869/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tên nhiệm vụ
khoa học và công nghệ: …….
2. Chức danh thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
+ Chức danh 1 (Chủ
nhiệm): Bùi Văn A
+ Chức danh 2
(thành viên chính, thư ký):
Nguyễn Hữu B
Trần Minh C
Võ Thị D (thư kí)
+ Chức danh 3
(thành viên):
Phạm Minh E
Hoàng Thị G
3. Phân bổ thời
gian tham gia thực hiện nhiệm vụ
Bảng 1. Bảng phân bổ thời gian tham gia nhiệm vụ KH&CN
TT
|
Nội dung/công việc
|
Sản phẩm
|
Cán bộ
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu tổng
quan
|
BC tổng quan
|
Bùi Văn A
Võ Thị D
|
5 ngày
4 ngày
|
2
|
Đánh giá thực
trạng
|
BC thực trạng
|
Nguyễn Hữu B
Trần Minh C
|
15 ngày
10 ngày
|
3
|
Thu thập
thông tin, dữ liệu
|
BC kết quả thu thập
|
Bùi Văn A
Phạm Minh E
Hoàng Thị G
|
5 ngày
30 ngày
30 ngày
|
4
|
Nội dung 1
|
Kết quả ND 1
|
Bùi Văn A
Nguyễn Hữu B
Võ Thị D
|
30 ngày
20 ngày
25 ngày
|
5
|
Nội dung 2
|
Kết quả ND 2
|
Bùi Văn A
Trần Minh C
|
10 ngày
30 ngày
|
6
|
Nội dung 3
|
Kết quả ND 3
|
Bùi Văn A
Nguyễn Hữu B
Trần Minh C
|
30 ngày
15 ngày
10 ngày
|
7
|
Đề xuất giải
pháp
|
Đề xuất giải
pháp
|
Bùi Văn A
Võ Thị D
Trần Minh C
|
15 ngày
10 ngày
10 ngày
|
8
|
Tổng kết,
đánh giá
|
BC tổng kết
|
Bùi Văn A
Võ Thị D
|
20 ngày
10 ngày
|
4. Tổng hợp tiền
công lao động tham gia nhiệm vụ
Bảng 2. Bảng tổng hợp tiền công tham gia nhiệm vụ KH&CN
TT
|
Họ tên
|
Số ngày công
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Bùi Văn A
|
115
|
650.000
|
74.750.000
|
|
2
|
Nguyễn Hữu B
|
50
|
400.000
|
20.000.000
|
|
3
|
Trần Minh C
|
60
|
400.000
|
24.000.000
|
|
4
|
Võ Thị D
|
39
|
400.000
|
15.600.000
|
|
5
|
Phạm Minh E
|
30
|
230.000
|
6.900.000
|
|
6
|
Hoàng Thị G
|
30
|
230.000
|
6.900.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
148.150.000
|
|
Decision No. 3869/QD-BNN-KHCN dated September 28, 2015 providing for estimates of funding for ministerial science and ministerial technology tasks funded by state buget of Ministry of Agriculture and Rural Development
MINISTER OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.3869/QD-BNN-KHCN
|
Hanoi, September
28, 2015
|
DECISION PROVIDING FOR
ESTIMATES OF FUNDING FOR MINISTERIAL SCIENCE AND MINISTERIAL TECHNOLOGY TASKS
FUNDED BY STATE BUGET OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT Pursuant to Decree No.199/2013/ND-CP dated
November 26, 2013 of the Government on functions, duties, rights and
organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development; Pursuant to Circular No.18/2015/TT-BNNPTNT dated
April 24, 2915 of the Minister of Agriculture and Rural Development on
management of science and technology tasks of the Ministry of Agriculture and
Rural Development; Pursuant to Joint Circular
No.55/2015/TTLT-BTC-BKHCN dated April 22, 2015 of the Ministry of Finance and
Ministry of Science and Technology providing for guidelines on levels of
estimated, allocation of estimated funding and statement of expenditure for
science and technology tasks funded by state budget; At the request of Directors of Department of Science
Technology and Environment and Department of Finance, HEREBY DECIDES: Article 1. This decision provides for
scope and levels of estimate of funding for scientific and technological tasks
funded by state budget of the Ministry of Agriculture and Rural
Development. To be specific: .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Decision No. 3869/QD-BNN-KHCN dated September 28, 2015 providing for estimates of funding for ministerial science and ministerial technology tasks funded by state buget of Ministry of Agriculture and Rural Development
137
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|