|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1004/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Lịch
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1004/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 09
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG, DỊCH VỤ CHIA SẺ
DỮ LIỆU, DỮ LIỆU MỞ TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quản lý, kết nối và
chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định 749/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình Chuyển
đổi số quốc gia năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số
5752/BTTTT-CĐSQG ngày 26 tháng 11 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc đôn đốc triển khai Nghị định số 47/2020/NĐ-CP , thúc đẩy kết nối, chia sẻ dữ
liệu, cung cấp dữ liệu mở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 110/TTr-STTTT ngày 02 tháng 11 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ
chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai.
1. Chi tiết Danh mục cơ sở dữ liệu
dùng chung: tại Phụ lục I kèm theo.
2. Chi tiết Danh mục dịch vụ
chia sẻ dữ liệu: tại Phụ lục II kèm theo.
3. Chi tiết Danh mục cơ sở dữ
liệu mở: tại Phụ lục III kèm theo.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Gia Lai chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện tích hợp,
khai thác hiệu quả các dữ liệu có liên quan đến danh mục cơ sở dữ liệu dùng
chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở của tỉnh Gia Lai; xây dựng, quản lý
Kho dữ liệu dùng chung, Cổng dữ liệu mở của tỉnh Gia Lai theo quy định; thường
xuyên rà soát, kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung danh mục cơ sở dữ liệu
dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở của tỉnh Gia Lai khi có thay đổi
trong quá trình sử dụng.
2. Các đơn vị có hệ thống thông
tin, cơ sở dữ liệu thuộc danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ
liệu, dữ liệu mở của tỉnh có trách nhiệm: phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp dữ liệu về hệ thống dữ liệu của tỉnh
theo quy định; xây dựng và ban hành kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong phạm vi
cơ quan, đơn vị; quản lý, vận hành hệ thống thông tin bảo đảm việc tiếp cận,
trao đổi, cung cấp thông tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời; đáp ứng các
yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin; đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh,
nâng cấp hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị, bảo đảm khả năng sẵn sàng và
thực hiện kết nối với các hệ thống thông tin đã triển khai tại danh mục dữ liệu
dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 351/QĐ-UBND
ngày 22/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Danh
mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Gia Lai.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo
cáo);
- Như Điều 4;
- Báo Gia Lai;
- Đài PT-TH Gia Lai;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KGVX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Lịch
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT
|
Tên Cơ sở dữ liệu (CSDL)
|
Mục đích
|
Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số
|
Cơ chế thu thập
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Đơn vị chủ trì
|
Thời gian vận hành/ kế hoạch xây dựng
|
Ghi chú
|
1
|
Cơ sở dữ liệu học sinh
|
Quản lý tập trung, thống nhất
toàn bộ hồ sơ học sinh trên địa bàn tỉnh. Thông tin trong CSDL thay thế các
văn bản giấy trong quá trình quản lý học sinh.
|
Thông tin học sinh theo quy định về hồ sơ học sinh.
|
Số hóa hồ sơ Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL.
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm học sinh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2023
|
|
2
|
Cơ sở dữ liệu tuyển sinh đầu
cấp cho các trường trung học cơ sở, tiểu học
|
Quản lý, cung cấp thông tin về
quản lý học sinh tuyển sinh vào lớp đầu cấp các cấp học phục vụ học sinh và
gia đình đăng ký dự tuyển vào trường.
|
Thông tin trường, lớp, số lượng học sinh trên từng cấp học trên từng địa
bàn.
|
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên cơ sở dữ
liệu.
|
- Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin trường, lớp;
- Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm quản lý học sinh của
các đơn vị trong tỉnh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đã triển khai từ năm 2022
|
|
3
|
CSDL quản lý thông tin truy
xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa của tỉnh
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp
thông tin dữ liệu về thông tin truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa của tỉnh
kết nối với Cổng thông tin truy xuất sản phẩm, hàng hóa quốc gia và hệ thống
truy xuất nguồn gốc của doanh nghiệp, tổ chức
|
Thông tin sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp, tổ chức
|
Thu thập thông tin các cơ sở doanh nghiệp áp dụng Hệ thống Truy xuất
nguồn gốc điện tử trên địa bàn tỉnh.
|
- Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin sản phẩm, hàng hóa
truy đăng ký truy xuất nguồn gốc.
- Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với Cổng thông tin truy xuất sản phẩm
hàng hóa quốc gia .
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ
|
Đã triển khai từ năm 2022
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
4
|
CSDL bản đồ dự án đầu tư tích
hợp
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp
thông tin về dữ liệu đầu tư, nhà đầu tư, chính sách thu hút đầu tư…
|
Bản đồ dữ liệu đầu tư, số hóa dữ liệu đầu tư
|
Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu đã xây dựng trong các dự án đầu tư của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đã triển khai từ năm 2022
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
5
|
CSDL thông tin về cơ sở sản
xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp
|
Cung cấp các cơ sở sản xuất,
kinh doanh giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh phục vụ công tác trồng rừng
đạt hiệu quả về chất lượng và giống đem trồng
|
Thông tin các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp
|
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Cập
nhật các cơ sở mới, hoặc có sự thay đổi.
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm các cơ sở sản xuất kinh doanh giống
cây lâm nghiệp.
|
Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Năm 2024
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
6
|
CSDL thông tin về bản đồ 3 loại
rừng
|
Cung cấp hình ảnh bản đồ 3 loại
rừng tỉnh Gia Lai phục vụ công tác điều tra ngoại nghiệp
|
Thông tin về lô, khoảnh, tiểu khu, hiện trạng và các ranh giới về 3 loại
rừng, đơn vị hành chính, chủ rừng,... trên nền ảnh bản đồ 3 loại rừng
|
Số hóa hồ sơ ban đầu và cập nhật dữ liệu hàng năm
|
Trực tuyến
|
Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Năm 2024
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
7
|
CSDL Khung giá rừng
|
Cung cấp hình ảnh bản đồ
Khung giá rừng tỉnh Gia Lai phục vụ các lĩnh vực liên quan
|
Thông tin về lô, khoảnh, tiểu khu, trạng thái rừng, ranh giới 3 loại rừng,
đơn vị hành chính, giá rừng,.. trên nền ảnh bản đồ Khung giá rừng
|
Số hóa hồ sơ ban đầu theo Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của
UBND tỉnh Gia Lai
|
Trực tuyến
|
Chi cục Kiểm Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Năm 2024
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
8
|
CSDL thông tin về cơ sở sản
xuất, kinh doanh giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Giúp các tổ chức, cá nhân dễ
dàng tra cứu, chủ động tìm kiếm, liên hệ, tiếp cận các nguồn giống đảm bảo chất
lượng phục vụ sản xuất
|
Thông tin các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Cập
nhật các cơ sở mới hoặc có sự thay đổi
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm cơ sở sản xuất, kinh doanh giống
cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh thuộc quyền quản lý cấp tỉnh
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Năm 2024
|
Cập nhật và bổ sung Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban
hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND
|
9
|
CSDL thông tin về các cơ sở
có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh
|
Giúp các tổ chức, cá nhân dễ
dàng tra cứu, chủ động tìm kiếm, liên hệ, tiếp cận nguồn phân bón đảm bảo chất
lượng phục vụ sản xuất
|
Thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
trên địa bàn tỉnh
|
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Cập nhật
các cơ sở mới hoặc có sự thay đổi
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Năm 2024
|
Cập nhật và bổ sung Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban
hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND
|
10
|
CSDL Danh sách các cơ sở có
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Cung cấp các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh phục vụ
công tác thanh tra, kiểm tra và quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
Thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo
vệ thực vật
|
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Cập
nhật các cơ sở mới, hoặc có sự thay đổi
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm các cơ sở mới hoặc có sự thay đổi
địa điểm,...
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Năm 2024
|
Cập nhật và bổ sung Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban
hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND
|
11
|
CSDL về cán bộ, công chức,
viên chức của tỉnh
|
Quản lý tập trung, thông nhất
toàn bộ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh. Thông tin trong CSDL
thay thế các văn bản giấy trong quá trình quản lý cán bộ.
|
Thông tin cán bộ CCVC theo quy định về hồ sơ CBCCVC của Bộ Nội vụ; quá
trình công tác, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, ngạch, bậc, lương;…
|
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Các
CBCCVC cập nhật khi có sự thay đổi.
|
- Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm CBCCVC;
- Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm quản lý cán bộ của
các đơn vị trong tỉnh.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2023
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
|
CSDL Tài liệu lưu trữ lịch sử
|
Quản lý, khai thác, sử dụng
và cung cấp thông tin về tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh
|
Quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin về tài liệu lưu trữ lịch
sử của tỉnh
|
Công chức, viên chức của Trung tâm lưu trữ thực hiện số hóa tài liệu
lên phần mềm hoặc tổng hợp thông qua nộp hồ sơ lưu trữ điện tử từ các đơn vị,
địa phương.
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm tài liệu
|
Sở Nội vụ
|
Đã triển khai
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
12
|
CSDL về chỉ số cải cách hành
chính (CCHC) tỉnh
|
Cung cấp dịch vụ chấm điểm chỉ
số CCHC tỉnh.
|
Kế hoạch, báo cáo, chấm điểm chỉ số CCHC
|
Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Dịch vụ tra cứu, tự chấm điểm của các cơ quan, đơn vị.
|
Sở Nội vụ
|
Đã triển khai từ năm 2021
|
Bổ sung mới
|
13
|
CSDL về giá tỉnh Gia Lai
|
Quản lý, cung cấp thông tin về
giá đối với hàng hóa, dịch vụ; thông tin về thẩm định giá trên địa bàn tỉnh
Gia Lai theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý nhà nước về giá
|
Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị, địa phương, doanh nghiệp có liên
quan thực hiện nhập liệu trên phần mềm
|
Cung cấp dữ liệu theo các biểu mẫu trên phần mềm để các đơn vị khai
thác
|
Sở Tài chính
|
Đã triển khai từ năm 2016
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
14
|
CSDL về Quản lý tài sản công
tỉnh Gia Lai
|
Quản lý, cung cấp thông tin
phục vụ công tác quản lý tài sản công cho các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh;
phục vụ công tác tổng hợp tài sản theo quy định
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý tài sản công
|
Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị dự toán thực hiện nhập liệu, khai
thác dữ liệu trên phần mềm
|
Cung cấp dữ liệu theo các biểu mẫu trên phần mềm để các đơn vị khai
thác
|
Sở Tài chính
|
Đã triển khai từ năm 2017
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
15
|
CSDL thông tin tài chính đơn
vị hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai
|
Quản lý, cung cấp thông tin
phục vụ công tác lập dự toán, báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán cho các
đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh; phục vụ công tác tổng hợp dự toán, quyết
toán theo quy định
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác lập, báo cáo dự toán, quyết
toán
|
Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị dự toán thực hiện nhập liệu, khai
thác dữ liệu trên phần mềm
|
Cung cấp dữ liệu theo các biểu mẫu trên phần mềm để các đơn vị khai
thác
|
Sở Tài chính
|
Đã triển khai từ năm 2019
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
16
|
CSDL về quy hoạch xây dựng và
quy hoạch đô thị
|
Quản hệ thống thông tin và cơ
sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch trên mạng internet phục vụ công bố, cung cấp
thông tin, dữ liệu về quy hoạch; thu thập, cập nhật dữ liệu đầu vào để lập
quy hoạch; lấy ý kiến về quy hoạch; giám sát, đánh giá quá trình thực hiện
quy hoạch
|
Thông tin về hiện trạng và quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Sử dụng số liệu của các đồ án quy hoạch để thực hiện chuyển đổi sang định
dạng dữ liệu số và GIS
|
Dịch vụ cổng thông tin quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị quốc gia
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2023
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
17
|
Cơ sở dữ liệu công tác dân tộc
|
Quản lý, cập nhật, cung cấp
thông tin các chỉ tiêu thống kê về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh, phục vụ
công tác tham mưu xây dựng và hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội
cho vùng dân tộc thiểu số.
|
Thông tin, số liệu về các chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc như: giáo
dục, lao động, cơ sở hạ tầng, hôn nhân, dân số, văn hóa xã hội…
|
Các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm các chỉ tiêu thống kê công tác dân
tộc
|
Ban Dân tộc
|
Đã triển khai từ năm 2019
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
18
|
CSDL tài nguyên khoáng sản
|
Cho phép người dùng quản lý
và cập nhật dữ liệu về lĩnh vực địa chất - khoáng sản như: điểm mỏ, cấp phép thăm
dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản,… đồng thời cũng cho phép các hệ
thống khác đồng bộ dữ liệu về để sử dụng tại chính hệ thống đó thông qua việc
cung cấp dịch vụ dưới dạng Restful API
|
Quản lý và tra cứu dữ liệu lĩnh vực địa chất - khoáng sản
|
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên
CSDL.
|
- Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm tài nguyên khoáng sản;
- Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cập nhật, CSDL
tài nguyên khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã triển khai từ năm 2020
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
19
|
CSDL Công bố quy hoạch sử dụng
đất
|
Cho phép người dùng quản lý
và cập nhật dữ liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, đồng thời cũng cho
phép các hệ thống khác đồng bộ dữ liệu về để sử dụng tại chính hệ thống.
|
Quản lý, công bố dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất năm 2015 - 2020
|
Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu bản đồ đã có Sở Tài nguyên và Môi trường, các
đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL.
|
- Cung cấp dịch vụ tích hợp dữ liệu (API)
- Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cập nhật, CSDL.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã triển khai từ năm 2020
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
20
|
CSDL Tài nguyên nước
|
Cho phép người dùng quản lý
và cập nhật dữ liệu về lĩnh vực tài nguyên nước như: dữ liệu quan trắc, điểm
xả thải, cấp phép khai thác sử dụng tài nguyên nước,… đồng thời cũng cho phép
các hệ thống khác đồng bộ dữ liệu về để sử dụng
|
Quản lý và tra cứu dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước
|
Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu đã có Sở Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị
liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL.
|
- Cung cấp dịch vụ tích hợp dữ liệu (API)
- Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cập nhật, CSDL.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã triển khai từ năm 2020
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
21
|
CSDL Môi trường
|
Cho phép người dùng quản lý
và cập nhật dữ liệu về lĩnh vực môi trường như: trang trại, cơ sở y tế, bãi
chôn lấp rác thải, cụm công nghiệp, cơ sở sản xuất,…
|
Quản lý và tra cứu dữ liệu lĩnh vực môi trường
|
Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu đã có Sở Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị
liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL.
|
- Cung cấp dịch vụ tích hợp dữ liệu (API)
- Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cập nhật, cơ sở
dữ liệu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã triển khai từ năm 2020
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
22
|
CSDL Quan trắc
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của
mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai, kết nối mạng lưới
quan trắc tài nguyên và môi trường của tỉnh với mạng lưới quan trắc tài
nguyên và môi trường quốc gia; các điểm quan trắc, thành phần, thông số, tần
suất quan trắc môi trường phù hợp với hiện trạng và định hướng phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh.
|
Quản lý nghiệp vụ quan trắc tài nguyên và môi trường
|
Các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL.
|
- Cung cấp dịch vụ tích hợp dữ liệu (API) - Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ
liệu với phần mềm quản lý cập nhật, CSDL
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã triển khai năm 2022
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định
351/QĐ-UBND
|
23
|
Cơ sở dữ liệu Hồ sơ giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai
|
Quản lý, cung cấp các thông
tin, dữ liệu tổng hợp về dịch vụ công trực tuyến, về tiến độ, kết quả giải
quyết các hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) được tổng hợp từ việc tích hợp và
chia sẻ dữ liệu với hệ thống thông tin Một cửa của các đơn vị, địa phương thuộc
tỉnh Gia Lai.
|
Danh mục thủ tục hành chính. Thông tin tài khoản công dân, tổ chức.
|
Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi, giao dịch giữa các cơ quan
nhà nước với các tổ chức, công dân; được tổng hợp thông qua cơ chế tích hợp,
chia sẻ dữ liệu với hệ thống Một cửa điện tử tỉnh Gia Lai và các hệ thống
thông tin liên quan.
|
Chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đã triển khai
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
24
|
Cơ sở dữ liệu nền tảng chia sẻ,
kết nối (LGSP) Gia Lai
|
Quản lý, cung cấp thông tin
phục vụ các kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống công nghệ thông tin
(như: dữ liệu người dùng đăng nhập 01 lần, dữ liệu mã định danh,...)
|
|
Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cơ quan quản lý.
|
Chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đã triển khai từ năm 2020
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
25
|
Cơ sở dữ liệu thông tin các
ngành, lĩnh vực dựa trên nền hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ quản lý
nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Quản lý, cung cấp thông tin của
các ngành, lĩnh vực dựa trên nền hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ quản
lý nhà nước tỉnh Gia Lai”, gồm các thành phần:
1. Cơ sở dữ liệu ngành Giao
thông vận tải.
2. Cơ sở dữ liệu ngành Công
thương.
3. Cơ sở dữ liệu ngành Giáo dục
và Đào tạo.
4. Cơ sở dữ liệu ngành Y tế.
5. Cơ sở dữ liệu ngành Xây dựng.
6. Cơ sở dữ liệu ngành Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Cơ sở dữ liệu Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
8. Một số cơ sở dữ liệu cho
thành phố Pleiku: Giá đất, thửa đất, quy hoạch chi tiết, quy hoạch chung.
9. Cơ sở dữ liệu ngành Thông
tin và Truyền thông.
|
|
- Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cơ quan quản lý và dữ liệu thu
thập từ thực tế.
- Các đơn vị, địa phương liên quan có trách nhiệm cập nhật các dữ liệu
thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
|
Chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ liệu mặc định (Dịch vụ Web Map
Service)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đã triển khai
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
26
|
Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin
báo cáo
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp
thông tin dữ liệu về thông tin báo cáo tỉnh Gia Lai, phục vụ công tác báo cáo
theo quy định và tổng hợp thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của các cơ
quan nhà nước tỉnh Gia Lai.
|
Dữ liệu về thông tin báo cáo tỉnh Gia Lai
|
Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị, địa phương cập nhật thông tin, báo
cáo lên phần mềm
|
Dịch vụ Web Map Service; Web Feature Service
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Năm 2023
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
27
|
Cơ sở dữ liệu Văn bản pháp luật
của tỉnh
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp
thông tin dữ liệu về văn bản pháp luật và văn bản chỉ đạo điều hành cho tổ chức,
cá nhân có nhu cầu khai thác
|
Dữ liệu về văn bản pháp luật và văn bản chỉ đạo điều hành
|
Văn phòng UBND tỉnh cập nhật dữ liệu (trên Cổng Thông tin điện tử)
|
Dịch vụ Web Map Service; Web Feature Service
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Đã triển khai từ năm 2018
|
Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết
định 351/QĐ-UBND
|
28
|
Cơ sở dữ liệu Quản lý giao việc
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp
thông tin dữ liệu về các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
giao các đơn vị, địa phương thực hiện. Dữ liệu được hình thành thông qua hệ
thống Quản lý giao việc được tích hợp trong Hệ thống phần mềm Quản lý văn bản
và điều hành (QLVB &ĐH) của tỉnh.
|
Dữ liệu về các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh giao các đơn vị, địa phương thực hiện. Dữ liệu được hình thành thông
qua hệ thống Quản lý giao việc được tích hợp trong Hệ thống phần mềm
QLVB&ĐH của tỉnh.
|
Dữ liệu được hình thành từ việc giao nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (Văn phòng UBND tỉnh thực hiện nhập trên
phần mềm) cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
|
Dịch vụ Web Map Service; Web Feature Service
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Đã triển khai từ năm 2017
|
Cập nhật trong Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành
theo Quyết định 351/QĐ- UBND
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT
|
Tên dịch vụ
|
Cơ quan cung cấp
|
Địa chỉ API (nếu có)
|
Nội dung dữ liệu chia sẻ
|
Hình thức chia sẻ
|
Chuẩn về cấu trúc dữ liệu chia sẻ
|
Mô hình kết nối
|
Phương thức chia sẻ
|
Đầu mối liên hệ
|
Yêu cầu thác
|
Ghi chú
|
1
|
Dịch
vụ CSDL về cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Gia Lai
|
Sở
Nội vụ
|
|
Thông
tin cán bộ CCVC theo quy định về hồ sơ CBCCVC của tỉnh.
|
Mặc định
|
|
Qua LGSP
|
Trực tuyến
|
Sở Nội vụ
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
2
|
Dịch
vụ khai thác Tài liệu lưu trữ lịch sử
|
Sở
Nội vụ
|
|
Cung
cấp tài liệu lưu trữ
|
Đặc thù
|
|
|
Đóng gói
|
Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh
|
Yêu cầu tại chỗ
|
|
3
|
Dịch
vụ tự chấm điểm chỉ số CCHC
|
Sở
Nội vụ
|
|
Cung
cấp cho các đơn vị thẩm định điểm tự chấm của các cơ quan, đơn vị.
|
Mặc định
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Sở Nội vụ
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
4
|
Dịch
vụ cung cấp thông tin quy hoạch
|
UBND
tỉnh, UBND cấp huyện
|
|
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
|
Mặc định
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ thuộc
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và cấp huyện
|
Trực tuyến
|
Sở Xây dựng và UBND cấp huyện
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
5
|
Cơ
sở dữ liệu công tác dân tộc
|
Ban
Dân tộc
|
https://csdldantoc.gialai.gov.vn
|
Thông
tin, số liệu về các chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc như: giáo dục, lao động,
cơ sở hạ tầng, hôn nhân, dân số, văn hóa xã hội…
|
Mặc định
|
Tiêu chuẩn SOAP Fault Code
|
Kết nối qua các hệ thống trung gian
|
Đồng bộ
|
Ban Dân tộc
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
6
|
Dịch
vụ chia sẻ dữ liệu thông tin bản đồ nền dùng chung; bản đồ nền cho các bản đồ
chuyên đề
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu
|
Chia
sẻ dữ liệu thông tin bản đồ nền dùng chung; bản đồ nền cho các bản đồ chuyên
đề
|
Mặc định
|
QCVN 109:2017/BTTTT
|
Qua LGSP
|
Trực tuyến
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
7
|
Dịch
vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục kiểu dữ liệu
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu
|
Chia
sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Mặc định
|
QCVN 71:2022/BTNMT
|
Qua LGSP
|
Trực tuyến
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
8
|
Dịch
vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục loại tư liệu
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu
|
Chia
sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Mặc định
|
QCVN 109:2017/BTTTT
|
Qua LGSP
|
Trực tuyến
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
9
|
Dịch
vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục loại đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu
|
Chia
sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Mặc định
|
QCVN 71:2022/BTNMT
|
Qua LGSP
|
Trực tuyến
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
10
|
Dịch
vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục nhóm khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu
|
Chia
sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Mặc định
|
QCVN 109:2017/BTTTT
|
Qua LGSP
|
Trực tuyến
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
11
|
Dịch
vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục mục đích sử dụng nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu
|
Chia
sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Mặc định
|
QCVN 71:2022/BTNMT
|
Qua LGSP
|
Trực tuyến
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn
thông tin theo yêu cầu
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT
|
Tên tập dữ liệu
|
Mô tả
|
Đơn vị chủ trì cung cấp
|
Ngày cung cấp lần đầu
|
Tần suất cung cấp
|
Ghi chú
|
I
|
CHỦ
ĐỀ GIÁO DỤC
|
1
|
Danh sách các trung tâm ngoại
ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh sách tất
cả các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ
chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu
vực để thuận tiện trong việc kiểm tra thông tin, lựa chọn cơ sở giáo dục đủ
điều kiện để theo học.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh,
ngày cấp.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
28/01/2022
|
Hằng năm
|
|
2
|
Số giáo viên từng cấp trên địa
bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp số lượng giáo
viên từng cấp trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu
được số lượng giáo viên từng cấp trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Hằng năm
|
|
3
|
Số học sinh từng cấp trên địa
bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp số lượng học
sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu
được số lượng học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Hằng năm
|
|
4
|
Các trường mẫu giáo trên địa
bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp trường mẫu
giáo trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được
các trường mẫu giáo trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên trường mẫu giáo, địa chỉ trường mẫu giáo phân theo từng xã, phường.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Hằng năm
|
|
5
|
Các trường tiểu học trên địa bàn
tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp trường tiểu
học trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các
trường tiểu học trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên trường tiểu học, địa chỉ trường tiểu học phân theo từng xã, phường.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Hằng năm
|
|
6
|
Các trường trung học cơ sở
trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp trường trung
học cơ sở trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được
các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên trường trung học cơ sở, địa chỉ trường trung học cơ sở phân theo từng xã,
phường.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Hằng năm
|
|
7
|
Các trường trung học phổ
thông trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp trường trung
học phổ thông trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm
được các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên trường trung học phổ thông, địa chỉ trường trung học phổ thông phân theo
từng xã, phường.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Hằng năm
|
|
II
|
CHỦ
ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
8
|
Dữ liệu về mạng bưu chính
công cộng trên địa bàn
|
- Cung cấp danh sách, thông
tin các điểm cung cấp dịch vụ Bưu chính công cộng trên địa bàn tỉnh giúp cho các
tổ chức, cá nhân có nhu cầu tìm kiếm dễ dàng tra cứu thông tin cần thiết.
- Dữ liệu cung cấp bao gồm
thông tin: tên, loại hình, địa chỉ, số điện thoại; giờ mở cửa của các điểm
cung cấp dịch vụ Bưu chính công cộng trên địa bàn tỉnh phân theo huyện, thị xã,
thành phố.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Hằng năm
|
|
9
|
Dữ liệu về các điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
- Dữ liệu cung cấp danh sách
các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá
nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm các điểm cung cấp dịch vụ để thuận tiện trong
việc sử dụng dich vụ.
- Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên điểm cung cấp dịch vụ, địa chỉ kinh doanh phân theo huyện, thị xã, thành
phố.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Hằng năm
|
|
10
|
Danh sách văn phòng đại diện,
phóng viên thường trú hoạt động độc lập của các cơ quan báo chí trong nước
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
- Dữ liệu công khai cung cấp
danh sách văn phòng đại diện, phóng viên thường trú hoạt động độc lập của các
cơ quan báo chí trong nước để cơ quan, đơn vị trong tỉnh được biết.
Dữ liệu bao gồm: tên cơ quan
báo chí đặt văn phòng đại diện, cử phóng viên thường trú, địa chỉ,email/điện
thoại liên hệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Khi có sự thay đổi
|
|
11
|
Danh sách cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp do Sở Thông tin và Truyền
thông cấp phép
|
- Dữ liệu công khai cung cấp
danh sách cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp do Sở Thông tin và Truyền thông cấp phép để người dân, doanh nghiệp, đơn
vị có thể tra cứu, liên hệ.
- Dữ liệu bao gồm: tên cơ
quan, đơn vị được cấp phép trang thông tin điện tử tổng hợp, số giấy phép,
ngày cấp phép.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Khi có sự thay đổi
|
|
III
|
CHỦ
ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
12
|
Dữ liệu tuyến vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô
|
Dữ liệu cung cấp thống tin
các tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô gồm:
Mã tuyến; tỉnh nơi đi/ đến (và ngược lại); Bến xe nơi đi/ đến (và ngược lại);
hành trình chạy xe; Cự ly tuyến; lưu lượng cho phép (chuyến/ tháng); tổng số
chuyến đang khai thác; thời gian giãn cách tối thiểu
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
Khi có sự thay đổi
|
|
13
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái
xe
|
Cung cấp các thông tin: Tên cơ
sở đào tạo; cơ quan quản lý; số giấy phép đào tạo; ngày cấp phép; hạng GPLX
được đào tạo; địa chỉ cơ sở đào tạo;
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
Khi có sự thay đổi
|
|
14
|
Dữ liệu về các đơn vị kinh
doanh vận tải
|
Cung cấp các thông tin: Tên
đơn vị kinh doanh vận tải; đăng ký kinh doanh; địa chỉ điện thoại; người đại
diện pháp luật; số giấy phép kinh doanh vận tải; ngày cấp; ngày hết hạn; lần
cấp; nơi cấp; loại hình kinh doanh; trạng thái (còn hiệu lực hay hết hiệu lực)
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
Khi có sự thay đổi
|
|
15
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
Cung cấp các thông tin: Tên
đơn vị; địa chỉ; tổng đài; giám đốc; trực tiếp điều hành
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
Khi có sự thay đổi
|
|
16
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn
|
Cung cấp thông tin: Các tuyến
xe buýt; trạm dừng xe buýt; thời gian hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
Khi có sự thay đổi
|
|
17
|
Dữ liệu các tuyến đường, cầu
đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Cung cấp thông tin:
- Thuộc tính đường: Tên tuyến
đường; chiều dài tuyến đường; điểm đầu; điểm cuối; cấp công trình; chiều rộng
nền đường; chiều rộng mặt đường; kết cấu mặt đường…
- Thuộc tính cầu: Tên cầu; loại
cầu; lý trình; bề rộng cầu; chiều dài cầu; kết cấu cầu; …
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
Khi có sự thay đổi
|
|
18
|
Dữ liệu các bãi đỗ xe trên địa
bàn
|
Cung cấp thông tin: Đơn vị quản
lý; Tên bãi đỗ; địa chỉ; Diện tích; thời gian đưa bãi đỗ xe vào hoạt động.
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
Khi có sự thay đổi
|
|
IV
|
CHỦ
ĐỀ KHOA HỌC
|
19
|
Thông tin khởi nghiệp tỉnh
Gia Lai
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp
thông tin dữ liệu về cơ chế, chính sách khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo, hỗ trợ
tìm kiếm và tiếp cận các nguồn vốn, các nhà đầu tư…
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
31/12/2020
|
Hằng tháng
|
Cập nhật
|
20
|
Hệ thống cơ sở dữ liệu tỉnh
Gia Lai về Khoa học và Công nghệ (https://vista.gialai.gov.vn)
|
Dữ liệu cung cấp đầy đủ, kịp
thời, chính xác thông tin tri thức KH&CN trong nước và quốc tế, đáp ứng nhu
cầu khai thác, sử dụng nguồn thông tin KH&CN ở các cấp, các ngành, lĩnhh
vực, phục vụ hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ của các cơ
quan nghiên cứu, doanh nghiệp, HTX, người dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Dữ
liệu bao gồm:
(1) CSDL về Tổ chức
KH&CN.
(2) CSDL về Cán bộ nghiên cứu
khoa học (KH) và phát triển công nghệ.
(3) CSDL về Nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
(4) CSDL về Công bố khoa học
và chỉ số trích dẫn khoa học.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
01/01/2023
|
Hằng năm
|
|
V
|
CHỦ
ĐỀ KINH TẾ
|
21
|
Danh sách các cụm công nghiệp
trên địa bàn
|
Dữ liệu cung cấp danh sách
các cụm công nghiệp trên địa bàn.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cụm công nghiệp, địa chỉ, diện tích...
|
Sở Công Thương
|
|
6 tháng
|
|
22
|
Danh sách các chợ trên địa
bàn
|
Dữ liệu cung cấp danh sách
các chợ trên địa bàn.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên chợ, năm thành lập, diện tích, phân hạng chợ...
|
Sở Công
|
|
6 tháng
|
|
23
|
Danh sách các siêu thị, trung
tâm thương mại trên địa bàn
|
Dữ liệu cung cấp danh sách các
siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên siêu thị, trung tâm thương mại; số Giấy phép đăng ký kinh doanh; phân loại…
|
Sở Công Thương
|
|
6 tháng
|
|
24
|
Dữ liệu bản đồ dự án đầu tư
tích hợp
|
- Dữ liệu cung cấp thông tin
về dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh; thông tin về các thủ tục hành chính liên
quan; chính sách mới hay các luật sửa đổi, bổ sung, thông tư, nghị định hướng
dẫn liên quan đến doanh nghiệp; thông tin phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch của
tỉnh; các quy hoạch khác liên quan đến các sở, ngành của tỉnh cũng như các
huyện, thị xã, thành phố; các tài liệu liên quan đến chương trình xúc tiến đầu
tư, quy định về một số chính sách hỗ trợ đầu tư… để doanh nghiệp dễ dàng tra
cứu, tìm hiểu.
- Dữ liệu có 2 chức năng nổi
bật với nhiều tiện ích giúp các tổ chức, cá nhân dễ dàng tìm hiểu về công tác
xúc tiến đầu tư của tỉnh như: công tác quảng bá xúc tiến đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
16/11/2022
|
Khi có sự thay đổi
|
|
VI
|
CHỦ
ĐỀ NÔNG NGHIỆP
|
25
|
Danh sách các cơ sở sản xuất,
kinh doanh giống cây lâm nghiệp
|
Dữ liệu cung cấp danh sách tất
cả các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh nhằm
mục đích giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tìm kiếm,
liên hệ, tiếp cận các nguồn giống có nguồn gốc được công nhận. Dữ liệu bao gồm
các thông tin về tên cơ sở, địa điểm sản xuất kinh doanh và loài cây lâm nghiệp
tại cơ sở. Dữ liệu được tổng hợp từ các địa phương trên toàn tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/01/2024
|
06 tháng
|
|
26
|
Dự liệu thông tin về bản đồ
hiện trạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thông tin về lô, khoảnh, tiểu
khu, hiện trạng và các ranh giới về 3 loại rừng, đơn vị hành chính, chủ rừng,…
thông qua nền ảnh bản đồ trên cơ sở kết quả theo dõi diễn biến rừng và công bố
hiện trạng rừng hàng năm, để truyền tải thông tin giúp cho các cá nhân, tổ chức
dễ dàng tra cứu, chủ động tìm kiếm, tiếp cận về hiện trạng rừng và đất lâm
nghiệp.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/01/2024
|
Hằng năm
|
|
27
|
CSDL thông tin về cơ sở sản
xuất, kinh doanh giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh các cơ
sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh thuộc
quyền quản lý cấp tỉnh giúp các tổ chức, cá nhân dễ dàng tìm kiếm, tiếp cận
được các nguồn giống đảm bảo chất lượng phục vụ sản xuất
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2024
|
6 tháng
|
|
28
|
CSDL thông tin về các cơ sở
có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu cung cấp danh sách
các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh
thuộc quyền quản lý cấp tỉnh giúp các tổ chức, cá nhân dễ dàng tìm kiếm, tiếp
cận được nguồn phân bón đảm bảo chất lượng phục vụ sản xuất
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2024
|
6 tháng
|
|
29
|
CSDL về các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Dữ liệu cung cấp danh sách các
cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa
bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động
tìm kiếm, liên hệ, tiếp cận các loại thuốc bảo vệ thực vật có chất lượng tốt,
hiệu quả phòng trừ các đối tượng dịch hại cây trồng. Dữ liệu bao gồm các
thông tin về tên cơ sở, địa điểm kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật. Dữ liệu được
tổng hợp từ các địa phương trên toàn tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/01/2024
|
Hằng tháng
|
|
VII
|
CHỦ
ĐỀ TÀI CHÍNH
|
30
|
Cơ sở dữ liệu về giá
|
Dữ liệu cung cấp giá hàng hóa
dịch vụ, hàng hóa dịch vụ do nhà nước định giá. Địa chỉ:
https://csdlgia.gialai.gov.vn
|
Sở Tài chính
|
12/2018
|
Hằng tháng
|
|
31
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch tự
nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
Dữ liệu cung cấp các địa điểm
du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông
tin về địa chỉ, số điện thoại, thông tin giới thiệu cơ bản.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
32
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
Dữ liệu cung cấp các địa điểm
du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về địa chỉ,
số điện thoại, thông tin giới thiệu cơ bản.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
33
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Dữ liệu cung cấp danh sách
các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về Tên cơ sở,
địa chỉ, điện thoại, hạng, chủ cơ sở.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
34
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Dữ liệu cung cấp danh sách
các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành. Dữ liệu bao gồm thông tin về Tên
doanh nghiệp, địa chỉ, điện thoại.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
35
|
Dữ liệu danh mục di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia
|
Dữ liệu cung cấp danh mục di
sản văn hóa phi vật thể quốc gia trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên di sản, địa chỉ, quyết định công nhận, giới thiệu cơ bản.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
36
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
Dữ liệu cung cấp danh mục các
di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên di
tích, địa chỉ, quyết định công nhận, giới thiệu cơ bản.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
37
|
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh
|
Dữ liệu cung cấp danh mục các
danh lam thắng cảnh trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên thắng cảnh,
địa chỉ, quyết định công nhận, giới thiệu cơ bản.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
38
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Dữ liệu cung cấp thông tin
các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cổ vật, quyết định công nhận, giới thiệu cơ bản.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
39
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc
phân cấp quản lý
|
Dữ liệu cung cấp thông tin
các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên bảo tàng, địa chỉ liên hệ, quyết định thành lập, giới thiệu cơ bản.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
40
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
Dữ liệu cung cấp thông tin về
thành tích thi đấu thể thao của tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2023
|
Hằng năm
|
|
41
|
Cơ sở dữ liệu tên đường
|
Dữ liệu cung cấp về danh mục
các tên đường và công trình công cộng bao gồm lý lịch và vị trí triển khai để
các huyện, thị xã, thành phố làm căn cứ đề xuất đặt tên đường và công cộng tại
địa phương.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/12/2021
|
Hằng năm
|
|
IX
|
CHỦ
ĐỀ XÃ HỘI
|
42
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp Danh sách các tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin:
- Tên, địa chỉ, số điện thoại,
email của tổ chức;
- Họ tên người đại diện theo
pháp luật của tổ chức hành nghề công chứng; danh sách công chứng viên.
|
Sở Tư pháp
|
01/6/2023
|
Khi có sự thay đổi
|
|
43
|
Danh sách tổ chức thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Cung cấp Danh sách các tổ chức
thực hiện trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin:
- Tên, địa chỉ, số điện thoại,
email của tổ chức;
- Họ tên người đại diện theo
pháp luật; danh sách trợ giúp viên pháp lý.
|
Sở Tư pháp
|
01/6/2023
|
Khi có sự thay đổi
|
|
44
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư
|
Cung cấp Danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin:
- Tên, địa chỉ, số điện thoại,
email của tổ chức;
- Họ tên người đại diện theo
pháp luật; địa chỉ của chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
Sở Tư pháp
|
01/6/2023
|
Khi có sự thay đổi
|
|
45
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề đấu giá
|
Cung cấp Danh sách các tổ chức
hành nghề đấu giá trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin:
- Tên, địa chỉ, số điện thoại,
email của tổ chức;
- Họ tên người đại diện theo
pháp luật.
|
Sở Tư pháp
|
01/6/2023
|
Khi có sự thay đổi
|
|
X
|
CHỦ
ĐỀ XÂY DỰNG
|
46
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng đã
được phê duyệt
|
Quản lý và cung cấp thông tin
dữ liệu về quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện
|
Năm 2021
|
Khi có sự thay đổi
|
|
XI
|
CHỦ
ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE
|
47
|
Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
Danh sách các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế
|
20/10/2023
|
Hằng tháng
|
|
48
|
Các sản phẩm thực hiện tự
công bố sản phẩm
|
Danh sách các sản phẩm thực
hiện tự công bố sản phẩm.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế
|
20/10/2023
|
Hằng tháng
|
|
49
|
Các cơ sở y tế công bố đủ điều
kiện tiêm chủng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Danh sách các cơ sở
|
Sở Y tế
|
20/10/2023
|
Hằng tháng
|
|
50
|
Danh sách các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Cung cấp Danh sách các cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các
thông tin: Họ tên người đại diện theo pháp luật; họ tên và số chứng chỉ hành
nghề dược của người phụ trách chuyên môn, địa chỉ kinh doanh, số điện thoại.
|
Sở Y tế
|
20/10/2023
|
Hằng tháng
|
|
51
|
Danh sách các cơ sở bán thuốc
|
Cung cấp Danh sách các cơ sở
bán lẻ trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin: Họ tên người đại diện
theo pháp luật; họ tên và số chứng chỉ hành nghề dược của người phụ trách
chuyên môn, địa chỉ kinh doanh, số điện thoại
|
Sở Y tế
|
20/10/2023
|
Hằng tháng
|
|
52
|
Danh mục thuốc trúng thầu tập
trung cấp địa phương theo từng giai đoạn
|
Cung cấp danh mục thuốc trúng
thầu tập trung cấp địa phương theo từng giai đoạn
|
Sở Y tế
|
20/10/2023
|
Hằng tháng
|
|
XII
|
CHỦ
ĐỀ KHÁC
|
53
|
Cơ sở dữ liệu Công báo của tỉnh
|
Quản lý, sử dụng và cung cấp
thông tin dữ liệu về các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chỉ đạo điều
hành do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành và các văn bản pháp luật khác theo quy
định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Hằng quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1004/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai
642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|