BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
55/2013/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 12 năm 2013
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÁC NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ
môi trường 2005;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
81/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận
chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên
tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ
Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư liên
tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc
nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Xét đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Chương
I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này hướng
dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ), gồm:
xây dựng kế hoạch; thực hiện kế hoạch; công nhận kết quả và thanh lý hợp đồng.
2. Thông tư này áp dụng
đối với các tổ chức, cá nhân tham gia quản lý; thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi
trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quản lý.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ
Trong Thông tư này,
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ quan quản lý
nhiệm vụ bảo vệ môi trường là các cơ quan quản lý nhà nước được Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn giao trách nhiệm quản lý nhiệm vụ môi trường: Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường; Các Tổng cục: Lâm nghiệp, Thủy sản, Thủy lợi.
2. Cơ quan chủ trì
nhiệm vụ: là tổ chức có đủ tư cách pháp nhân và năng lực được Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn giao thực hiện nhiệm vụ môi trường.
3. Tuyển chọn là việc
lựa chọn tổ chức, cá nhân có năng lực và kinh nghiệm tốt nhất để thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ môi trường theo đặt hàng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thông qua việc xem xét, đánh giá các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn.
Tuyển chọn được áp dụng
đối với nhiệm vụ môi trường có nhiều tổ chức và cá nhân có khả năng tham gia thực
hiện nhằm đạt được hiệu quả cao nhất.
4. Giao trực tiếp là
việc chỉ định tổ chức, cá nhân có đủ năng lực, điều kiện và chuyên môn phù hợp
để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo đặt hàng của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Giao trực tiếp được
áp dụng đối với các nhiệm vụ môi trường mà nội dung chỉ có một tổ chức hoặc cá
nhân có đủ điều kiện về chuyên môn, trang thiết bị để thực hiện.
Chương
II
QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
Mục I. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Điều 3. Xác định danh
mục nhiệm vụ môi trường
1. Căn cứ xác định
nhiệm vụ môi trường
a) Các chiến lược,
chương trình mục tiêu, kế hoạch bảo vệ môi trường của Nhà nước và của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
b) Các yêu cầu thực
tiễn về bảo vệ môi trường thuộc các lĩnh vực do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý;
c) Định hướng ưu tiên
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Trên cơ sở các căn
cứ xác định nhiệm vụ môi trường tại khoản 1 Điều 3, trước ngày 30 tháng 01 hàng
năm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn cho các tổ chức, cá nhân
đề xuất nhiệm vụ của năm kế hoạch.
3. Đề xuất nhiệm vụ
môi trường được gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 30
tháng 3 hàng năm theo mẫu Phiếu đề xuất nhiệm vụ môi trường (Biểu 1. PĐX-NVMT)
ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Căn cứ phiếu đề xuất
nhiệm vụ, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường:
a) Tập hợp danh mục đề
xuất nhiệm vụ của các tổ chức, cá nhân;
b) Trình Bộ thành lập
Hội đồng tư vấn hoặc mời chuyên gia tư vấn độc lập tổ chức đánh giá, lựa chọn
các đề xuất;
c) Căn cứ vào kết quả
tư vấn và yêu cầu nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, trình lãnh đạo
Bộ xem xét, phê duyệt danh mục các nhiệm vụ môi trường trong năm kế hoạch (trước
ngày 31 tháng 5 hàng năm).
5. Thông báo danh mục
nhiệm vụ
Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường thông báo danh mục các nhiệm vụ môi trường sau khi được phê duyệt
trên trang thông tin điện tử của Bộ.
Điều 4. Điều kiện
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
1. Các tổ chức tham
gia đăng ký tuyển chọn hoặc được xét giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệm vụ
môi trường khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
a) Có tư cách pháp
nhân;
b) Có đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ;
c) Có chức năng hoạt
động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ môi trường.
2. Cá nhân chủ trì
nhiệm vụ phải đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Có trình độ đại học
trở lên, có chuyên môn phù hợp và đang hoạt động trong cùng lĩnh vực khoa học với
nhiệm vụ môi trường trong 5 năm gần đây, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
b) Là người đề xuất
phương án và chủ trì xây dựng thuyết minh nhiệm vụ môi trường;
c) Có đủ khả năng trực
tiếp thực hiện hoặc tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực
hiện nhiệm vụ môi trường.
Điều 5. Hồ sơ
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
Hồ sơ tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp gồm các văn bản sau:
a) Đơn đăng ký chủ
trì thực hiện nhiệm vụ môi trường (Biểu 2. ĐĐK-NVMT);
b) Thuyết minh tổng
thể nhiệm vụ môi trường (Biểu 3. TMTT-NVMT);
Hồ sơ được gửi trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường gồm: một
(01) bộ hồ sơ bản chính và chín (09) bộ hồ sơ bản sao. Hồ sơ phải đóng dấu của
tổ chức, có chữ ký của cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ, được đóng gói, niêm
phong.
Điều 6. Lựa
chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường, thẩm định và phê
duyệt thuyết minh tổng thể
1. Đối với các nhiệm
vụ theo hình thức tuyển chọn
Hội đồng tuyển chọn
các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường do Bộ trưởng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập. Hội đồng có từ 7 đến 9 thành viên, gồm
Chủ tịch, Phó chủ tịch, hai thành viên là ủy viên phản biện và các thành viên
khác. Các thành viên gồm đại diện các cơ quan quản lý nhà nước liên quan (không
quá 1/3 số thành viên) và các chuyên gia có trình độ chuyên môn phù hợp. Cá
nhân và tổ chức tham gia tuyển chọn không được là thành viên Hội đồng.
Tài liệu phục vụ họp
Hội đồng tuyển chọn gồm: Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký tuyển chọn nhiệm vụ môi
trường (Biểu 4. PNX-NVMT), Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn nhiệm vụ môi
trường (Biểu 5.PĐG-NVMT), Biên bản họp hội đồng tuyển chọn nhiệm vụ môi trường
(Biểu 6.BBTC-NVMT) và Biên bản kiểm phiếu (Biểu 6a.BBKP-NVMT) ban hành kèm theo
Thông tư này.
Hội đồng tuyển chọn
đánh giá hồ sơ thuyết minh theo thang điểm 100.
Tổ chức được chọn chủ
trì thực hiện nhiệm vụ môi trường khi có Hồ sơ tham gia tuyển chọn đạt điểm cao
nhất và có điểm đánh giá của Hội đồng trên 70 điểm.
Trong 15 ngày làm việc
kể từ khi có kết quả tuyển chọn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thông báo
cho tổ chức, cá nhân được chọn chủ trì nhiệm vụ môi trường hoàn thiện lại Thuyết
minh nhiệm vụ.
Trong 15 ngày làm việc
kể từ khi được thông báo kết quả tuyển chọn, tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ
môi trường hoàn thiện Thuyết minh theo góp ý của Hội đồng, nộp cho Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường để thẩm định nội dung và kinh phí.
Trong 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ đã được hoàn thiện, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
chủ trì phối hợp với Vụ Tài chính thẩm định Thuyết minh và dự toán tổng thể. Việc
thẩm định nội dung và kinh phí hàng năm do tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
môi trường phê duyệt.
2. Đối với các nhiệm
vụ giao trực tiếp
Căn cứ vào hồ sơ và
điều kiện của tổ chức tham gia được giao trực tiếp, Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt tổ
chức, cá nhân được giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường.
Hội đồng thẩm định
Thuyết minh tổng thể và dự toán tổng thể kinh phí do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành lập.
Hội đồng đánh giá
theo thang điểm 100, hồ sơ đạt yêu cầu khi có điểm đánh giá của Hội đồng trên
70 điểm.
Điều 7. Tổng
hợp kế hoạch bảo vệ môi trường
Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính tổng hợp danh mục và dự toán
các nhiệm vụ môi trường đã được thẩm định, trình lãnh đạo Bộ để lấy ý kiến thống
nhất của các Bộ có liên quan trước ngày 25 tháng 7 hàng năm.
Mục II. THỰC
HIỆN KẾ HOẠCH
Điều 8. Phê
duyệt kế hoạch và tổ chức thực hiện nhiệm vụ môi trường
1. Căn cứ kế hoạch
ngân sách hàng năm về bảo vệ môi trường được giao cho
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chủ trì, phối hợp với
Vụ Tài chính trình Bộ phê duyệt kế hoạch và phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ
môi trường.
2. Căn cứ kế hoạch,
kinh phí được phân bổ, việc phê duyệt thuyết minh và dự toán tổng thể được thực
hiện như sau:
a) Đối với các nhiệm
vụ môi trường do Tổng cục thuộc Bộ được giao quản lý, các Tổng cục chủ trì phê
duyệt thuyết minh và dự toán tổng thể;
b) Đối với các nhiệm
vụ môi trường còn lại, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường chủ trì, phối hợp với
Vụ Tài chính phê duyệt thuyết minh và dự toán tổng thể.
3. Cơ quan quản lý
nhiệm vụ môi trường chủ trì phối hợp với đơn vị có liên quan ký hợp đồng với tổ
chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường theo mẫu hợp đồng nhiệm vụ môi trường
(Biểu 7.HĐ-NVMT) ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 9. Kiểm
tra, đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ môi trường
1. Cơ quan quản lý
các nhiệm vụ môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan, các chuyên
gia tư vấn (nếu cần) tổ chức kiểm tra định kỳ việc thực hiện các nhiệm vụ môi
trường ít nhất mỗi năm 01 lần, không kể kiểm tra đột xuất. Mẫu biên bản kiểm
tra nhiệm vụ môi trường theo Biểu 8.BBKT-NVMT ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Định kỳ 6 tháng 1
lần hoặc đột xuất, tổ chức chủ trì nhiệm vụ môi trường báo cáo bằng văn bản
tình hình thực hiện nhiệm vụ môi trường gửi về cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường.
Mẫu báo cáo định kỳ nhiệm vụ môi trường theo Biểu 9.BCĐK-NVMT ban hành kèm theo
Thông tư này.
3. Khi có thay đổi, bổ
sung nội dung thực hiện nhiệm vụ môi trường, tổ chức chủ trì nhiệm vụ phải có
văn bản báo cáo cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường để xem xét trình Bộ phê duyệt
nội dung điều chỉnh. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ chỉ được thực hiện các nội dung
đã được Bộ đồng ý bằng văn bản.
Mục III. NGHIỆM
THU VÀ GIAO NỘP KẾT QUẢ
Điều
10. Đánh giá kết quả nhiệm vụ
1. Đánh giá kết quả
hàng năm
Đánh giá kết quả hàng
năm được thực hiện mỗi năm 1 lần. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ môi trường đánh giá
kết quả thực hiện hàng năm và báo cáo kết quả về cơ quan quản lý nhiệm vụ. Báo
cáo năm vận dụng theo mẫu báo cáo định kỳ nhiệm vụ môi trường (Biểu
9.BCĐK-NVMT) ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Đánh giá nghiệm
thu
a) Nhiệm vụ môi trường
sau khi hoàn thành được đánh giá nghiệm thu theo hai cấp: Hội đồng cấp cơ sở và
cấp Bộ;
b) Đối với các nhiệm
vụ môi trường mà sản phẩm được ban hành là các báo cáo phục vụ công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn, các hoạt động phục
vụ cho công tác quản lý nhà nước về môi trường của Bộ (thanh tra, kiểm tra, hội
nghị, hội thảo, đào tạo, tập huấn, tuyên truyền) thì không tổ chức Hội đồng
nghiệm thu, nhưng tổ chức chủ trì phải có báo cáo kết quả triển khai kèm sản phẩm
để cơ quan quản lý xác nhận hoàn thành. Mẫu văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ
môi trường được quy định tại Biểu 10.XNCV-NVMT ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều
11. Tổ chức nghiệm thu cấp cơ sở
Việc đánh giá nghiệm
thu ở hội đồng cấp cơ sở phải thực hiện trong vòng 25 ngày làm việc kể từ khi kết
thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ môi trường.
1. Hồ sơ nghiệm thu cấp
cơ sở gồm:
a) Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ (Biểu 11.BCKQ-NVMT);
b) Hợp đồng;
c) Thuyết minh tổng
thể;
d) Các sản phẩm trung
gian, báo cáo chuyên đề (nếu có);
đ) Báo cáo đánh giá
hàng năm (nếu có);
e) Biên bản kiểm tra
(nếu có).
Số lượng gồm một (01)
bộ hồ sơ bản chính và chín (09) bộ hồ sơ bản sao. Hồ sơ có chữ ký của cá nhân
chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường.
2. Hội đồng đánh giá
nghiệm thu cấp cơ sở do Thủ trưởng tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
thành lập sau khi nhận được đề nghị nghiệm thu của chủ trì nhiệm vụ. Hội đồng
có từ 7 đến 9 thành viên, gồm Chủ tịch, Phó chủ tịch, hai thành viên là ủy viên
phản biện và các thành viên khác. Các thành viên gồm đại diện các cơ quan quản
lý nhà nước liên quan (không quá 1/3 số thành viên) và các chuyên gia có trình
độ chuyên môn phù hợp. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ không được là thành
viên Hội đồng.
Hội đồng đánh giá
nghiệm thu cấp cơ sở có trách nhiệm xem xét, đánh giá nội dung, sản phẩm;
phương pháp thực hiện, mức độ hoàn thành của tài liệu báo cáo và sản phẩm so với
thuyết minh được phê duyệt và kết luận cụ thể về các vấn đề còn tồn tại và cần
chỉnh sửa, bổ sung. Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ môi trường theo một trong hai mức “Đạt” hoặc “Không đạt”. Mức “Đạt” gồm
các mức: “Xuất sắc”, “Khá”, “Trung bình”.
Tài liệu phục vụ đánh
giá nghiệm thu cấp cơ sở gồm: Phiếu nhận xét nghiệm thu nhiệm vụ môi trường (Biểu
12.PNXNT- NVMT), Phiếu đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ môi trường (Biểu 13. PĐGNT-
NVMT), Biên bản nghiệm thu nhiệm vụ môi trường (Biểu 14.BBNT- NVMT) và Biên bản
kiểm phiếu (Biểu 14a.BBKP-NVMT) ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều
12. Tổ chức đánh giá nghiệm thu cấp Bộ
Trong vòng 20 ngày
làm việc kể từ khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm
vụ môi trường phải hoàn thiện và nộp hồ sơ về cơ quan quản lý để đánh giá nghiệm
thu cấp Bộ.
1. Hồ sơ đánh giá
nghiệm thu cấp Bộ gồm:
a) Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ (Biểu 11.BCKQ-NVMT);
b) Hợp đồng (đối với
nhiệm vụ thực hiện ký hợp đồng);
c) Thuyết minh tổng
thể;
d) Các sản phẩm trung
gian, báo cáo chuyên đề (nếu có);
đ) Báo cáo đánh giá
hàng năm (nếu có);
e) Biên bản kiểm tra
(nếu có);
g) Công văn đề nghị
nghiệm thu cấp Bộ (Biểu 15.CVNT-NVMT) kèm theo bản giải trình tiếp thu và chỉnh
sửa theo góp ý của Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở.
h) Biên bản nghiệm
thu cấp cơ sở.
Số lượng gồm một (01)
bộ hồ sơ bản chính và chín (09) bộ hồ sơ bản sao. Hồ sơ có dấu của tổ chức, chữ
ký của cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường.
2. Hội đồng đánh giá
nghiệm thu cấp Bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập.
Hội đồng có từ 7 đến 9 thành viên, gồm Chủ tịch, Phó chủ tịch, hai thành viên
là ủy viên phản biện và các thành viên khác. Các thành viên gồm đại diện các cơ
quan quản lý nhà nước liên quan (không quá 1/3 số thành viên) và các chuyên gia
có trình độ chuyên môn phù hợp. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ không được
là thành viên Hội đồng. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ không được có quá 01 người
tham gia vào hội đồng và không được làm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, phản biện hoặc
thư ký Hội đồng.
Hội đồng đánh giá
nghiệm thu cấp Bộ họp chính thức hợp lệ khi có từ 2/3 số thành viên trở lên
tham dự, trong đó có Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó chủ tịch được chủ tịch ủy quyền.
Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường
theo một trong hai mức “Đạt” hoặc “Không đạt”. Mức “Đạt” gồm các mức: “Xuất sắc”,
“Khá”, “Trung bình”.
Tài liệu phục vụ đánh
giá nghiệm thu cấp Bộ gồm: Phiếu nhận xét nghiệm thu nhiệm vụ môi trường (Biểu
12.PNXNT- NVMT), Phiếu đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ môi trường (Biểu 13.PĐGNT-
NVMT), Biên bản nghiệm thu nhiệm vụ môi trường (Biểu 14.BBNT- NVMT) và biên bản
kiểm phiếu (Biểu 14a.BBKP- NVMT) ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều
13. Công nhận kết quả và thanh lý hợp đồng
1. Những nhiệm vụ được
Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đánh giá mức “Đạt”, trong thời gian 30 ngày
làm việc, chủ trì nhiệm vụ phải hoàn chỉnh hồ sơ nhiệm vụ theo ý kiến đóng góp
của Hội đồng, nộp cơ quan quản lý nhiệm vụ. Hồ sơ gồm:
a) 01 Báo cáo hoàn chỉnh
(bản in);
b) 01 bản mềm trên
đĩa CD (báo cáo hoàn chỉnh và các sản phẩm của nhiệm vụ).
2. Trong thời gian 15
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý nhiệm vụ chủ
trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xác nhận hoàn thành nhiệm vụ và thanh lý
hợp đồng nhiệm vụ môi trường theo các quy định hiện hành (Biểu 16.TLHĐ-NVMT)
ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Hồ sơ nhiệm vụ được
lưu tại Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường
và lưu trữ theo quy định, báo cáo tóm tắt kết quả được đăng trên trang Web về
khoa học công nghệ của Bộ.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
14. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ
1. Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường chủ trì hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Thông tư này.
2. Các Tổng cục, Cục,
Vụ, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan, theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp
với Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường triển khai thực hiện Thông tư này.
Điều
15. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 02 năm 2014
Thông tư này thay thế
Thông tư số 76/2009/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường sử dụng nguồn kinh phí khác chưa có hướng dẫn thì xem xét vận dụng
các nội dung phù hợp quy định tại Thông tư này.
3. Trong quá trình thực
hiện nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ
LỤC
BIỂU MẪU HỒ SƠ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mẫu Phiếu đề xuất
nhiệm vụ môi trường: Biểu 1. PĐX-NVMT;
2. Mẫu Đơn đăng ký chủ
trì thực hiện NVMT: Biểu 2. ĐĐK-NVMT;
3. Mẫu Thuyết minh tổng
thể NVMT: Biểu 3. TMTT-NVMT;
4. Mẫu Phiếu nhận xét
hồ sơ đăng ký tuyển chọn NVMT: Biểu 4. PNX-NVMT;
5. Mẫu Phiếu đánh giá
hồ sơ đăng ký tuyển chọn NVMT: Biểu 5. PĐG-NVMT;
6. Mẫu Biên bản họp hội
đồng tuyển chọn NVMT: Biểu 6. BBTC-NVMT;
7. Mẫu Hợp đồng nhiệm
vụ môi trường: Biểu 7. HĐ-NVMT;
8. Mẫu Biên bản kiểm
tra NVMT: Biểu 8. BBKT-NVMT;
9. Mẫu Báo cáo định kỳ
NVMT: Biểu 9. BCĐK-NVMT;
10. Mẫu Xác nhận hoàn
thành NVMT: Biểu 10. XNCV-NVMT;
11. Mẫu Báo cáo kết
quả thực hiện NVMT: Biểu 11. BCKQ-NVMT;
12. Mẫu Phiếu nhận
xét nghiệm thu NVMT: Biểu 12. PNXNT-NVMT;
13. Mẫu Phiếu đánh
giá nghiệm thu NVMT: Biểu 13. PĐGNT-NVMT;
14. Mẫu Biên bản họp
nghiệm thu NVMT: Biểu 14. BBNT-NVMT;
15. Mẫu Công văn đề
nghị nghiệm thu cấp Bộ: Biểu 15. CVNT-NVMT;
16. Mẫu Thanh lý hợp
đồng NVMT: Biểu 16. TLHĐ-NVMT.
BIỂU 1. PĐX-NVMT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
MÔI TRƯỜNG
Kính
gửi:.................................................................
Thực hiện Thông tư số
55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ thông báo của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số....... về việc đề xuất kế
hoạch nhiệm vụ môi trường năm....
1. Tên nhiệm vụ môi
trường
2. Tổ chức chủ trì
3. Cá nhân chủ trì
4. Giải trình về tính
cấp thiết
5. Mục tiêu
6. Nội dung chính
7. Các sản phẩm chủ yếu
dự kiến tạo ra
8. Thời gian thực hiện
dự kiến:.... (tháng). Từ tháng.../năm... đến tháng.../năm...
9. Địa chỉ áp dụng
10. Dự kiến tổng kinh
phí (Triệu đồng):
11. Các vấn đề khác
(nếu có)
(Chú ý: Không quá 02
trang khổ A4)
|
......, ngày...
tháng... năm 20.....
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
BIỂU 2. ĐĐK-NVMT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Kính
gửi:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ thông báo của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ
trì thực hiện nhiệm vụ môi trường năm..., chúng tôi:
a)
..........................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ
chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ môi trường)
...............................................................................................................................
b)
...........................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, địa
chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn làm chủ trì nhiệm vụ môi trường)
xin đăng ký chủ trì
thực hiện Nhiệm vụ môi trường:
...............................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực:
Thuộc Chương trình (nếu
có):
.............................................................................
Mã số Chương trình:
.............................................................................................
Chúng tôi xin cam
đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ
TRÌ
(Họ, tên và chữ ký)
|
........, ngày....
tháng.... năm.....
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
BIỂU 3. TMTT-NVMT
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
---------------
THUYẾT MINH TỔNG THỂ
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ:
Chủ trì nhiệm vụ:.................................................................
Tổ chức chủ
trì:....................................................................
Cơ quan quản
lý:..................................................................
..........,
20...........
THUYẾT
MINH TỔNG THỂ
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
NHIỆM VỤ
1. Tên nhiệm vụ:
|
2. Mã số quản lý:
|
3. Thời gian thực
hiện:...
tháng
(Từ tháng.../20....
đến tháng..../20.....)
|
4. Cơ quan quản lý:
|
5. Kinh phí:
Tổng số:.............
(triệu đồng); trong đó:
- Ngân sách sự nghiệp
môi trường:
- Nguồn khác:
|
6. Thuộc nhiệm vụ: Bảo vệ môi trường
|
7.
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
Tên đầy đủ:...........................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................
Điện thoại:.............................................
Email:....................................................
Số tài khoản (của tổ
chức):...................................................................................
Đại diện pháp lý (của
tổ chức):............................................................................
Chức vụ (của cá
nhân):.........................................................................................
Học hàm, học vị (của
cá
nhân):............................................................................
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI
1. Các căn cứ pháp lý
và sự cần thiết thực hiện nhiệm vụ (Liệt kê danh mục các văn bản pháp lý có
liên quan; Luận giải sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ và các vấn đề cần giải
quyết)
2. Mục tiêu của nhiệm
vụ (Mục
tiêu chung, cụ thể)
3. Phạm vi, quy mô của
nhiệm vụ
4. Địa điểm thực hiện
nhiệm vụ
5. Phương pháp thực
hiện và kỹ thuật sử dụng (Luận cứ rõ ràng việc lựa chọn các phương
pháp thực hiện, kỹ thuật sử dụng, chỉ tiêu theo dõi phù hợp với từng nội dung của
nhiệm vụ; làm rõ tính mới, sáng tạo, độc đáo của phương pháp thực hiện và kỹ
thuật sử dụng;)
6. Nội dung của nhiệm
vụ (Các
nội dung công việc chính phải thực hiện để đạt được mục tiêu của nhiệm vụ)
7. Tiến độ thực hiện
TT
|
Nội dung, công việc
thực hiện chủ yếu
|
Khối lượng
|
Địa điểm
|
Thời gian
|
Người thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Các nội dung chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các nội dung hỗ trợ (xây dựng thuyết minh,
kiểm tra, đánh giá, tổng kết,...)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Dự kiến kết quả sản
phẩm, địa chỉ bàn giao sử dụng (Mức độ đầy đủ và phù hợp của các sản phẩm so
với yêu cầu đặt hàng (nếu có) và so với mục tiêu, nội dung nhiệm vụ đặt ra, Mức
độ cụ thể của chỉ tiêu chất lượng sản phẩm, khả năng ứng dụng và hiệu quả kinh
tế xã hội môi trường của sản phẩm).
9. Dự toán chi tiết
kinh phí thực hiện
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Kinh phí thực hiện
phân theo các khoản chi
Trong đó
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trả công lao động (khoa học,phổ
thông)
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNMT:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ tư:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ năm:
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác (tự có, vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
......,
Ngày..... tháng..... năm 20...
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
|
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ tên, chữ ký)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Ký và đóng dấu)
|
CƠ
QUAN QUẢN LÝ
DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM
VỤ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Nội dung các khoản
chi
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoản chi
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoản chi
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoản chi
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi
|
Năm thứ tư
|
Trong đó, khoản chi
|
Năm thứ năm
|
Trong đó, khoản chi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Trả công lao động (khoa học, phổ
thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN
CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ
thông)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản
chi
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoản chi
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoản chi
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoản chỉ
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoản chi
|
Năm thứ tư
|
Trong đó, khoản chỉ
|
Năm thứ năm
|
Trong đó, khoản chi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
I
|
Trả công lao động khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trả công lao động phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2: Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện
|
kWh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Khấu hao thiết bị (căn cứ theo QĐ
206/2003/QĐ-BTC ngậy 22/12/2003)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Chi khác
TT
|
Nội dung các khoản
chi
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
Tổng sô
|
Trong đó, khoán chi
*
|
Năm thứ nhất *
|
Trong đó, khoản
chi*
|
Năm thứ hai*
|
Trong đó, khoản chi
*
|
Năm thứ ba*
|
Trong đó, khoản chi
*
|
Năm thứ tư*
|
Trong đó, khoản chi
*
|
Năm thứ năm*
|
Trong đó, khoán chi
*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm, thời
gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý (của tổ chức chủ
trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề
cương; chi lập mẫu phiếu điều tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phân tích, đánh giá theo chuyên đề,
báo cáo tổng kết nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác liên quan trực tiếp đến nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4. PNX-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NVMT
|
Hà Nội, ngày...
tháng..... năm 20....
|
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC VÀ CÁ
NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành
viên Hội đồng: ..............................................................................
2. Chức danh trong Hội
đồng: ....................................................................................
3. Tên nhiệm vụ: ...........................................................................................................
4. Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì: ...............................................................
- Tên tổ chức: ................................................................................................................
- Họ và tên cá nhân:......................................................................................................
5. Các chỉ tiêu đánh
giá - nhận xét
5.1. Các căn cứ pháp
lý và sự cần thiết thực hiện nhiệm vụ (Liệt kê danh mục các văn bản pháp lý có
liên quan; Luận giải sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ và các vấn đề cần giải
quyết)
5.2. Mục tiêu của nhiệm
vụ (dựa
trên mức độ bám sát và làm rõ mục tiêu theo yêu cầu đặt hàng)
5.3. Phương pháp thực
hiện và kỹ thuật sử dụng (Tính đầy đủ, phù hợp và logic của các phương
pháp thực hiện; Tính phù hợp và tiên tiến của các kỹ thuật sử dụng)
5.4. Nội dung của nhiệm
vụ (Các
nội dung công việc chính phải thực hiện để đạt được mục tiêu của nhiệm vụ)
5.5. Tính khả thi của
phương án tổ chức thực hiện nhiệm vụ (Tính hợp lý, khả thi trong tổ chức thực
hiện, Năng lực chuyên môn của chủ trì và các cán bộ tham gia chính, Năng lực và
cơ sở vật chất của tổ chức thực hiện nhiệm vụ, Mức độ xác thực của tổng dự toán
kinh phí so với chất lượng và số lượng sản phẩm dự kiến tạo ra; tính hợp lý của
việc phân bổ kinh phí cho các nội dung thực hiện)
5.6. Kết quả sản phẩm
(Mức
độ đầy đủ và phù hợp của các sản phẩm so với yêu cầu đặt hàng (nếu có) và so với
mục tiêu, nội dung nhiệm vụ đặt ra; Mức độ cụ thể của chỉ tiêu chất lượng sản
phẩm)
5.7. Khả năng ứng dụng
và hiệu quả sản phẩm (Hiệu
quả kinh tế - xã hội và môi trường; Tính khả thi của các phương án chuyển giao,
nhân rộng kết quả thực hiện).
6. Đánh giá chung và
khuyến nghị của Thành viên Hội đồng về những điểm cần bổ sung chỉnh sửa:
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
BIỂU 5.PĐG-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NVMT
|
Hà Nội, ngày....
tháng.... năm 20.....
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC VÀ CÁ
NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành
viên Hội đồng: ........................................................................
2. Chức danh trong Hội
đồng: ..............................................................................
3. Tên nhiệm vụ: .....................................................................................................
4. Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:............................................................................................................
Họ và tên cá nhân: .................................................................................................
5. Các chỉ tiêu đánh
giá - nhận xét:
TT
|
Tiêu chí đánh giá
|
Điểm
|
Điểm chuyên gia
đánh giá
|
1
|
Các căn cứ pháp lý và sự cần thiết thực hiện
nhiệm vụ
|
15
|
|
2
|
Đánh giá chung về mục tiêu của nhiệm vụ
|
5
|
|
3
|
Phương pháp thực hiện và kỹ thuật sử dụng
|
|
|
4
|
Luận giải những nội dung cần thực hiện để đạt
được mục tiêu đề ra
|
15
|
|
5
|
Tính khả thi của phương án tổ chức thực hiện
nhiệm vụ
|
10
|
|
6
|
Sản phẩm của nhiệm
vụ
|
20
|
|
7
|
Khả năng ứng dụng
và hiệu quả của sản phẩm
|
15
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
Ghi chú:
- Hồ sơ đạt yêu cầu
là hồ sơ đạt số điểm tối thiểu là 70 điểm
- Trong trường hợp điểm
đánh giá bằng nhau thì điểm số và ý kiến của Chủ tịch Hội đồng là ý kiến kết luận
cuối cùng.
6. Khuyến nghị của
Thành viên Hội đồng và những điểm cần bổ sung chỉnh sửa (nếu có)
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
BIỂU 6. BBTC-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NVMT
|
.............,
ngày.... tháng.... năm 20.....
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
A. Những thông tin
chung
1. Tên nhiệm vụ môi
trường:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Quyết định thành lập
Hội đồng:
Số........../
QĐ-....... ngày..../..../20... của ....................................... về
việc...........
3. Địa điểm và thời
gian họp Hội đồng:
...............................................,
ngày.../..../ 20...
4. Số thành viên Hội
đồng có mặt trên tổng số thành viên:
Có mặt:............................../......................
Vắng mặt:........ người,
gồm các thành viên:
..................................................................
..................................................................
5. Khách mời tham dự
họp Hội đồng
TT
|
Họ
và tên
|
Đơn
vị công tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
B. Nội dung làm việc
của Hội đồng
1. Hội đồng đã thảo
luận, nhận định đánh giá khái quát về mặt mạnh, mặt yếu của từng Hồ sơ theo các
tiêu chí đã quy định.
2. Hội đồng đã nghe
các chuyên gia phản biện đọc Bản nhận xét, phân tích từng Hồ sơ đăng ký tuyển
chọn chủ trì nhiệm vụ môi trường. Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các chuyên
gia phản biện về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
3. Hội đồng đã trao đổi,
thảo luận kỹ từng tiêu chí đã được quy định, nhận xét, đánh giá mặt mạnh, mặt yếu
của Hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định.
4. Hội đồng đã bầu
Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng Ban:
..................................................
- Hai ủy viên:
...................................................
...................................................
5. Hội đồng đã bỏ phiếu
kín đánh giá từng Hồ sơ đăng ký chủ trì nhiệm vụ môi trường. Kết quả kiểm phiếu
đánh giá các Hồ sơ đăng ký tuyển chọn tổ chức cá nhân chủ trì nhiệm vụ môi trường
được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu kèm theo.
6. Kết luận và kiến
nghị của Hội đồng (để lại những nội dung thích hợp)
6.1. Kết quả đánh giá
của Hội đồng
- Căn cứ kết quả kiểm
phiếu, Hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì nhiệm vụ
môi trường nêu trên:
Tên tổ chức:..........................................................................................................
Họ và tên cá nhân:................................................................................................
- Trong các Hồ sơ đăng
ký chủ trì nhiệm vụ môi trường đã được Hội đồng xem xét đánh giá, không có Hồ
sơ nào đạt tổng số điểm trung bình của các tiêu chí đạt từ 70/100 điểm trở lên.
Vì vậy, Hội đồng không kiến nghị tổ chức và cá nhân nào trúng tuyển chủ trì nhiệm
vụ môi trường này.
6.2. Hội đồng kiến
nghị những điểm sau đây trong quá trình hoàn thiện Hồ sơ của tổ chức và cá nhân
được kiến nghị trúng tuyển:
- Về những nội dung cần
bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh nhiệm vụ môi trường:
- Những sản phẩm
chính và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu tương ứng phải đạt:
- Về kinh phí cho việc
thực hiện nhiệm vụ môi trường:
- Về những điểm cần
lưu ý khác trong quá trình hoàn thiện Hồ sơ của tổ chức và cá nhân được kiến
nghị trúng tuyển:
Hội đồng đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và phê duyệt.
THƯ KÝ
(Họ tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
BIỂU 6A.BBKP-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NVMT
|
Hà Nội, ngày....
tháng..... năm 20.....+
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Tên nhiệm vụ:
2. Tên Tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
- Tên Tổ chức:
- Tên cá nhân:
3. Kết quả bỏ phiếu
- Số phiếu phát
ra:
- Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Kết quả bỏ phiếu:
Tiêu
chí
|
Điểm
đánh giá của các thành viên Hội đồng
|
Tổng
điểm
|
Điểm
trung bình
|
|
Ủy
viên 1
|
Ủy
viên 2
|
Ủy
viên 3
|
Ủy
viên 4
|
Ủy
viên 5
|
Ủy
viên 6
|
Ủy
viên 7
|
Ủy
viên 8
|
Ủy
viên 9
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành
viên 1
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành
viên 2
(Họ, tên và chữ ký)
|
Trưởng
ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
BIỂU 7.HĐ-NVMT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
......,
ngày... tháng... năm 20...
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Số:.../20.../HĐ
- NVMT
(Dùng
chung cho các loại nhiệm vụ môi trường)
Căn cứ Bộ Luật dân sự
số 33/2005/QH11 của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam ban hành năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 12 năm 2013 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BNN-KHCN
ngày......... tháng....... năm 20.... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm....;
Căn cứ nhu cầu và
năng lực của các bên,
CHÚNG
TÔI GỒM:
1. Bên giao (Bên A)
là:
a) Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Do Ông/Bà
.........................................................................................................
- Chức vụ:
.......................................................................................
làm đại diện
- Địa chỉ:
.....................................................; Tel:.......................
Fax:..................
b) Chủ tài khoản:
- Do Ông/Bà
........................................................................................................
- Chức vụ:
.......................................................................................
làm đại diện
- Địa chỉ:
......................................................;
Tel:...................... Fax:..................
- Số tài khoản:..................................................
tại................................................
2. Bên nhận
(Bên B) là:
a) Tổ chức chủ trì
nhiệm vụ:
- Do Ông/Bà:
- Chức vụ:........................................................................................
làm đại diện
- Địa chỉ:...........................................;
Tel:................... Fax:................................
- Số tài khoản:........................................................
tại..........................................
b) Chủ nhiệm nhiệm vụ
- Ông/Bà:
.............................................................................................................
- Địa chỉ:...............................................................................................................
- Tel:
...................... Mobile: ............................. Fax:
..........................................
Cùng thỏa thuận
và thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường (sau đây gọi tắt là
Hợp đồng) với các điều khoản sau:
I. ĐỐI TƯỢNG
HỢP ĐỒNG
Điều 1. Bên B cam kết
thực hiện nhiệm vụ: ........................................................
...............................................................................................................................
Thuyết minh tổng
thể nhiệm vụ đã được phê duyệt kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.
Điều 2. Sản phẩm giao
nộp
Bảng
1. Danh
mục sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Thời gian hoàn thành
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Điều 3. Thời gian thực
hiện:.......... tháng;
Từ tháng....... /
20.. đến tháng......./20........
II. TÀI CHÍNH
CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 4. Kinh phí để
thực hiện nhiệm vụ là:....................................... triệu đồng.
(Bằng chữ:.........................................................................................................).
Điều 5. Tiến độ cấp
kinh phí thực hiện theo thuyết minh tổng thể đã được phê duyệt và căn cứ theo
theo dự toán ngân sách nhiệm vụ môi trường hàng năm được phê duyệt.
Nếu Bên B không hoàn
thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị thay đổi tiến độ hoặc ngừng
việc cấp kinh phí.
III. TRÌNH TỰ
GIAO NỘP SẢN PHẨM
Điều 6. Bên B có
trách nhiệm giao nộp sản phẩm cho bên A theo quy định tại Điều 13 Thông tư số
55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ môi
trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 7. Bên B được hưởng
quyền tác giả và các quyền lợi khác theo chế độ hiện hành liên quan tới quyền
tác giả và sở hữu trí tuệ.
IV. TRÁCH NHIỆM
CỦA CÁC BÊN
Điều 8. Trách nhiệm của
bên A:
- Chuyển kinh phí thực
hiện đúng số lượng, tiến độ để bên B thực hiện các nội dung của Hợp đồng;
- Tổ chức đánh giá,
nghiệm thu và thanh lý hợp đồng khi Bên B hoàn thành nhiệm vụ môi trường ;
- Bảo mật các sản phẩm
của nhiệm vụ và cung cấp thông tin theo quy định hiện hành.
Điều 9. Trách nhiệm
của bên B:
- Thực hiện đúng, đủ
nội dung công việc được nêu trong thuyết minh tổng thể đã được phê duyệt;
- Báo cáo định kỳ cho
Bên A về tình hình thực hiện nhiệm vụ môi trường (theo Biểu mẫu quy định; báo
cáo tình hình sử dụng kinh phí đã nhận theo các quy định hiện hành trước khi nhận
kinh phí của đợt tiếp theo, báo cáo quyết toán, báo cáo tổng hợp lũy kế).
Điều 10. Các thỏa thuận
khác:
Nếu nhận thấy cần thiết
dừng thực hiện Hợp đồng với những lý do khách quan thì bên B cần báo cáo bằng
văn bản cho bên A trước 30 ngày để tiến hành xác định trách nhiệm và lập biên bản
xử lý trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Do yêu cầu khách quan
cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung nhiệm vụ môi trường thì bên B cần báo cáo bằng
văn bản cho bên A. Sau khi xem xét, bên A sẽ trả lời bằng văn bản cho bên B và
văn bản này là bộ phận của Hợp đồng để làm căn cứ khi nghiệm thu.
Hai bên cam kết thực
hiện đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Trường hợp bên B không thực hiện
đúng theo thuyết minh tổng thể đã được phê duyệt và các cam kết trong Hợp đồng
này thì phải trả lại số kinh phí đã được cấp theo quy định của Pháp luật.
Nhiệm vụ được thanh,
quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi có biên bản nghiệm thu của Hội đồng cấp
Bộ và giao nộp sản phẩm cho cơ quan quản lý.
Điều 11. Hợp đồng này
được lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, bên B giữ 02 bản có giá trị pháp lý
như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN
BÊN A
(Ký,
ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
BIỂU 8. BBKT-NVMT
BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ:
Số Hợp đồng........
Tổ chức chủ
trì:...................................................................................................
Cá nhân:...............................................................................................................
Ngày tháng kiểm
tra:.............................................................................................
Địa điểm kiểm tra:
...............................................................................................
I. Thành phần
Đoàn kiểm tra:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
II. Đại diện
Tổ chức chủ trì:
Lãnh đạo................................................................................................................
Chủ trì nhiệm vụ:
.................................................................................................
Các thành viên tham
gia
...............................................................................................................................
III. Tài liệu
của Chủ nhiệm nhiệm vụ chuẩn bị cho kiểm tra:
1. Báo cáo định kỳ
tình hình thực hiện nhiệm vụ;
2. Các sản phẩm của
nhiệm vụ đến kỳ báo cáo;
3. Báo cáo tình hình
sử dụng kinh phí đến thời điểm kiểm tra.
IV. Nội dung
kiểm tra:
1. Về nội dung và tiến
độ thực hiện (nội dung và các sản phẩm):
- Nội dung, sản phẩm
đã hoàn thành theo Báo cáo của Chủ nhiệm nhiệm vụ
- Xem xét những nội
dung đã thực hiện và tiến độ triển khai trong thời gian tiếp theo đối với các sản
phẩm chưa hoàn thành
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Về sử dụng kinh
phí:
- Tình hình sử dụng
kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đến thời điểm kiểm tra
+ Số kinh phí được cấp
từ ngân sách sự nghiệp môi trường đến ngày báo cáo/tổng kinh phí được cấp
+ Số kinh phí từ Ngân
sách đã sử dụng:
+ Số kinh phí đã sử dụng
từ nguồn khác:
- Tình hình mua sắm,
sử dụng trang thiết bị phục vụ thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
- Kiểm tra chứng từ,
xác nhận kinh phí thực chi và quyết toán (sẽ được kiểm tra và xác nhận cụ thể
sau)
V. Các ý kiến
trao đổi của các thành viên trong đoàn kiểm tra và Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm
nhiệm vụ
1. Các ý kiến của
thành viên đoàn kiểm tra:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Ý kiến giải trình
và kiến nghị của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
VI. Kết luận
của Đoàn kiểm tra
1. Đánh giá về nội
dung đã thực hiện của nhiệm vụ:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Đánh giá về tiến độ
thực hiện (nội dung, kinh phí):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3. Về các kiến nghị của
Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
4. Ý kiến về việc triển
khai thực hiện các nội dung công việc tiếp theo của nhiệm vụ, kể cả kiến nghị cụ
thể với các cơ quan quản lý, Chủ nhiệm và Tổ chức chủ trì:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Biên bản này được làm
thành 03 Bản: Cơ quan chủ quản giữ 01 bản, Tổ chức chủ trì và Chủ trì nhiệm vụ
giữ 02 bản.
Đại diện tổ
chức chủ trì
(Họ tên và chữ ký)
|
Cá nhân chủ nhiệm
(Họ tên và chữ ký)
|
....., ngày.... tháng.... năm 20...
Đại diện cơ quan quản lý
(Họ tên và chữ ký)
|
BIỂU 9. BCĐK-NVMT
Nhận ngày: …./…./20…
Kỳ:…….
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(6
tháng 1 lần, trước 15/3 và 15/9 hàng năm)
Nơi nhận báo
cáo:
1. Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
-
.................................
-
.................................
-
.................................
1
|
Tên nhiệm vụ:
|
2
|
Ngày báo cáo
|
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Số hợp đồng:
|
...../......./20.....
Kỳ:.................
|
3
|
Tổ chức chủ trì thực
hiện nhiệm vụ:
...........................................................................................................................
|
Chủ trì nhiệm vụ
môi trường: .............................................................................
|
4
|
Thời gian thực hiện:... tháng từ....
/..../20.... đến... /..../20.....
|
5
|
Tổng kinh phí thực
hiện:............
triệu đồng
Kinh phí hỗ trợ từ
NSNN:..........
triệu đồng
|
6
|
Công việc chính đã
được thực hiện tính từ ngày...../...../20... đến kỳ báo cáo (theo tiến độ ghi
trong Thuyết minh tổng thể nhiệm vụ môi trường)
|
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
|
7
|
Số lượng (cộng lũy
kế)* sản phẩm, kết quả theo Thuyết minh tổng thể nhiệm vụ môi trường đã hoàn
thành đến ngày báo cáo
|
Bảng
1
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Kế hoạch theo thuyết
minh
|
Thực
hiện
|
Kỳ báo cáo
|
Lũy kế từ khi thực
hiện
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Cộng lũy kế các kỳ báo
cáo trước
|
8
|
Chất lượng, yêu cầu
kỹ thuật đối với sản phẩm trong kỳ báo cáo
Bảng 2
|
|
TT
|
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị
|
Mức chất lượng
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với
yêu cầu (trong thời gian liên quan đến báo cáo)
|
a/ Về số lượng:.........................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
b/ Về chất lượng:......................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
c/ Về tiến độ thực
hiện:............................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
d/ Về các nội dung
khác:..........................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
|
10
|
Kinh
phí
Bảng 3
|
a) Kinh phí lũy kế
đã được cấp trước kỳ báo cáo là........... triệu đồng
b) Kinh phí đã được
cấp trong kỳ báo cáo:
|
Đợt
|
Thời
gian
|
Số
tiền (triệu đồng)
|
1
|
………/……./20…..
|
|
2
|
………/……./20…..
|
|
3
|
………/……./20…..
|
|
Cộng
lũy kế (a và b)
|
|
11
|
Trang thiết bị mua
sắm được (nếu có)
|
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thời
gian mua sắm
|
Số
tiền (tr.đ)
|
Nguồn
kinh phí
|
1
|
|
………/……./20…..
|
|
|
2
|
|
………/……./20…..
|
|
|
3
|
|
………/……./20…..
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tình hình sử dụng
kinh phí để thực hiện nhiệm vụ môi trường tính đến kỳ báo cáo (đồng)
Bảng
4
|
TT
|
Nội
dung chi
|
Mục chi
|
Trong
đó,
|
Số
dự toán trong kỳ
|
Số
đã chi trong kỳ
|
Lũy
kế
|
Tổng
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
Tổng
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
Tổng
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
1
|
Nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đã được cấp
và sử dụng tính đến kỳ báo cáo
|
|
- Số dư kỳ trước
chuyển sang
|
...............
đồng
|
|
- Kinh phí cấp
trong kỳ
|
...............
đồng
|
|
- Kinh phí được sử
dụng trong kỳ
|
...............
đồng
|
|
- Kinh phí đã sử dụng
đề nghị quyết toán
|
...............
đồng
|
|
- Kinh phí đã quyết
toán
|
...............
đồng
|
|
- Kinh phí nộp giảm
trong kỳ
|
...............
đồng
|
|
+ Lũy kế từ khi thực
hiện nhiệm vụ
|
...............
đồng
|
|
- Kinh phí chuyển kỳ
sau
|
...............
đồng
|
|
+ Kinh phí đã chi
chưa đủ thủ tục quyết toán
|
...............
đồng
|
|
+ Kinh phí chưa sử
dụng
|
...............
đồng
|
Các khoản chi lớn
trong thời gian liên quan đến báo cáo
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Những vấn đề tồn tại
cần giải quyết
|
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
14
|
Dự kiến những công
việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới
|
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
15
|
Kết luận và kiến
nghị
|
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ trưởng Tổ chức
chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
BIỂU 10. XNCV-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......./BNN-KHCN
V/v: Xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi trường.
|
Hà Nội, ngày....
tháng..... năm 20....
|
Kính
gửi: Tên
tổ chức chủ trì nhiệm vụ môi trường.
Căn cứ Thông tư số
55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BNN-KHCN
ngày......... tháng....... năm 20.... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm 20...;
Căn cứ thuyết minh tổng
thể nhiệm vụ môi trường năm đã được phê duyệt ngày... tháng... năm 20...;
Căn cứ báo cáo kết quả
triển khai nhiệm vụ môi trường tại văn bản số..... ngày... tháng... năm 20....
của .......
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xác nhận cơ quan chủ trì đã thực hiện nhiệm vụ môi trường
theo đúng nội dung và tiến độ được phê duyệt./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Lưu VT, KHCN.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Ghi chú: Các đơn vị Tổng
cục: Lâm nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản căn cứ biểu mẫu này để cụ thể hình thức văn
bản theo quy định
BIỂU 11. BCKQ-NVMT
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM......
Báo cáo gồm 3 phần
chính: Phần đầu, phần chính và phần cuối của báo cáo.
I. PHẦN ĐẦU CỦA BÁO
CÁO
1.1. Trang bìa trước
- Tên đầy đủ Bộ chủ
quản
- Tên đầy đủ tổ chức
chủ trì nhiệm vụ
- Tên nhiệm vụ
- Chủ trì nhiệm vụ
- Địa điểm và thời
gian hoàn thành báo cáo;
- Ghi chú về bản
quyền (nếu cần thiết).
1.2. Trang nhan đề
Như trang bìa và ghi
đủ danh sách những người thực hiện
1.3. Mục lục
Mục lục bao gồm danh mục
các phần chia nhỏ của báo cáo cùng với số trang.
1.4. Bảng chú giải
các chữ viết tắt, ký hiệu, đơn vị đo lường, từ ngắn hoặc thuật ngữ, danh mục
các sơ đồ, biểu bảng ...
1.5. Bài tóm tắt
Nêu ngắn gọn và rõ
ràng về mục đích, nội dung, phương pháp, kết quả và kết luận đã được trình bày
trong báo cáo chính.
II. PHẦN CHÍNH CỦA
BÁO CÁO
2.1. Mục tiêu
2.2. Nội dung thực hiện
2.3. Phương pháp thực
hiện
2.4. Kết quả
- Nêu đầy đủ kết
quả theo các nội dung (số lượng, chất lượng sản phẩm)
- Phân tích các kết
quả
2.5. Kết luận và đề
nghị
- Nêu những kết luận
cơ bản ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục tiêu nhiệm vụ
- Nêu các kiến nghị
về sử dụng kết quả nhiệm vụ, đề xuất.
2.6. Tài liệu tham khảo
Liệt kê các tài liệu
tham khảo có liên quan (Tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt trước, tiếng nước
ngoài sau)
III. PHẦN CUỐI CỦA
BÁO CÁO
Phần cuối báo cáo gồm
Phụ lục và trang bìa sau.
- Các Phụ lục liên
quan đến nội dung để làm sáng tỏ và hoàn chỉnh báo cáo
- Trang bìa sau:
Phía trong của trang bìa sau có thể được sử dụng viết địa chỉ cần gửi báo cáo
(nếu cần thiết).
BIỂU 12.PNXNT- NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU
KẾT QUẢ NVMT CẤP CƠ SỞ/BỘ
|
.............,
ngày..... tháng..... năm 20.....
|
PHIẾU NHẬN XÉT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành
viên Hội đồng:.....................................................................
2. Chức danh trong Hội
đồng: ...........................................................................
3. Tên nhiệm vụ:..................................................................................................
...............................................................................................................................
4. Tên tổ chức và cá
nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ:
- Tên tổ chức: .......................................................................................................
- Họ và tên cá nhân: ............................................................................................
5. Nội dung nhận xét:
5.1. Thực hiện mục
tiêu và các yêu cầu đặt ra (mức độ bám sát mục tiêu đề ra và mức độ đáp ứng
mục tiêu của kết quả thực hiện)
5.2. Mức độ hoàn
thành khối lượng công việc của nhiệm vụ (mức độ hoàn thành nội dung, các hoạt
động chủ yếu đã thực hiện theo thuyết minh tại phần nội dung và phương pháp thực
hiện)
5.3. Mức độ hoàn
thành các sản phẩm (mức độ đáp ứng và giá trị của các sản phẩm đã đạt so với
đăng ký)
5.4. Giá trị của các
kết quả đạt được (mức độ tin cậy của phương pháp triển khai; mức độ phong
phú, tính chính xác và độ tin cậy của các số liệu thu được; giá trị khoa học,
thực tiễn hay những đóng góp trong quá trình thực hiện để giải quyết yêu cầu thực
tiễn mà nhiệm vụ đã đặt ra)
5.5. Mức độ hoàn
thành của báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
5.6. Các đề nghị/lưu
ý khác
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
BIỂU 13. PĐGNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG CẤP
CƠ SỞ/BỘ
|
Hà Nội, ngày.....
tháng..... năm 20.....
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành
viên Hội đồng:.....................................................................
2. Chức danh trong Hội
đồng: ...........................................................................
3. Tên nhiệm vụ:..................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
4. Tên tổ chức và cá
nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ:
- Tên tổ chức: ........................................................................................................
- Họ và tên cá nhân:
.............................................................................................
5. Nội dung đánh giá:
TT
|
Chỉ
tiêu đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
ĐG của UVHĐ
|
1
|
Thực hiện mục tiêu và các yêu cầu đặt ra
(mức độ bám sát mục tiêu đề ra và mức độ đáp ứng mục tiêu của kết quả thực hiện)
|
20
|
|
2
|
Mức độ hoàn thành khối lượng công việc của
nhiệm vụ (mức độ hoàn thành nội dung, các hoạt động chủ yếu đã thực hiện
theo thuyết minh tại phần nội dung và phương pháp thực hiện)
|
25
|
|
3
|
Mức độ hoàn thành các sản phẩm (mức độ
đáp ứng và giá trị của các sản phẩm đã đạt so với đăng ký)
|
25
|
|
4
|
Giá trị của các kết quả đạt được (mức độ
tin cậy của phương pháp triển khai; mức độ phong phú, tính chính xác và độ
tin cậy của các số liệu thu được; giá trị khoa học, thực tiễn hay những đóng
góp trong quá trình thực hiện để giải quyết yêu cầu thực tiễn mà nhiệm vụ đã
đặt ra)
|
15
|
|
5
|
Mức độ hoàn thành của báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ
|
15
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
6. Kết luận của thành
viên hội đồng về xếp loại nhiệm vụ
(đánh
dấu √ vào ô tương ứng phù hợp):
Đạt: Nhiệm vụ không vi
phạm về cung cấp hồ sơ, tài liệu, số liệu; không vi phạm trong quản lý tài
chính và phải đạt 50 điểm trở lên, được chia các mức như sau:
|
¨
|
- Loại xuất sắc: Từ 85 đến
100 điểm
|
¨
|
- Loại khá: Từ 70 đến dưới
85 điểm
|
¨
|
- Loại trung bình: Từ 50 đến dưới
70 điểm
|
¨
|
Không đạt: Nhiệm vụ vi phạm về
cung cấp hồ sơ, tài liệu, số liệu không trung thực, quản lý tài chính sai quy
định hoặc dưới 50 điểm
|
¨
|
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
BIỂU 14. BBNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
|
............,
ngày..... tháng.... năm 20.....
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG CẤP CƠ SỞ/BỘ
1. Tên Nhiệm vụ:...................................................................................................
2. Mã số:
...............................................................................................................
3. Tổ chức chủ trì:
................................................................................................
4. Chủ trì nhiệm vụ:
.............................................................................................
5. Quyết định thành lập
Hội đồng nghiệm thu số............... ngày......... của..........
6. Ngày họp:
.........................................................................................................
7. Địa điểm:
.........................................................................................................
8. Thành viên Hội đồng:
Tổng số:...........................
Có mặt:................... Vắng mặt (Lý do):.....................
9. Khách tham dự:................................................................................................
10. Kết quả đánh giá
của Hội đồng.
Đạt: Nhiệm vụ không vi
phạm về cung cấp hồ sơ, tài liệu; không vi phạm trong quản lý tài chính và phải
đạt 50 điểm trở lên, được chia các mức như sau:
|
□
|
- Loại xuất sắc: Từ
85 đến 100 điểm
|
□
|
- Loại khá: Từ
70 đến dưới 85 điểm
|
□
|
- Loại trung bình: Từ
50 đến dưới 70 điểm
|
□
|
Không đạt: Nhiệm vụ vi phạm về
cung cấp hồ sơ, tài liệu, số liệu không trung thực, quản lý tài chính sai quy
định hoặc dưới 50 điểm
|
□
|
11. Kết luận và kiến
nghị của Hội đồng:..............................................................
THƯ KÝ
(Họ tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
BIỂU 14A-BBKPNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU
NVMT CẤP CƠ SỞ/BỘ
|
..............,
ngày... tháng.... năm 20....
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Tên nhiệm vụ:
2. Tên Tổ chức và cá
nhân chủ trì:
- Tên Tổ chức:
- Tên cá nhân:
3. Kết quả bỏ phiếu
- Số phiếu phát
ra:
- Số phiếu thu về: - Số phiếu hợp lệ:
- Kết quả bỏ phiếu:
Tiêu
chí
|
Điểm
đánh giá của các thành viên Hội đồng
|
Tổng
điểm
|
Điểm
trung bình
|
|
Ủy
viên 1
|
Ủy
viên 2
|
Ủy
viên 3
|
Ủy
viên 4
|
Ủy
viên 5
|
Ủy
viên 6
|
Ủy
viên 7
|
Ủy
viên 8
|
Ủy
viên 9
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành
viên 1
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành
viên 2
(Họ, tên và chữ ký)
|
Trưởng
ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
BIỂU 15.CVNT-NVMT
Kính
gửi:
Tên cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường
Căn cứ Thông tư số
55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo
vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BNN-KHCN
ngày......... tháng....... năm 20.... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm....;
(Tên cơ quan chủ trì
thực hiện nhiệm vụ môi trường) đề nghị (tên cơ quan quản lý nhiệm vụ môi
trường) xem xét và tổ chức nghiệm thu cấp Bộ kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo
vệ môi trường sau đây:
Tên nhiệm vụ:....
Thời gian thực hiện:....
Chủ nhiệm nhiệm vụ:....
Kết quả nghiệm thu cấp
cơ sở:..... xếp loại:.....
Hồ sơ kèm theo Công
văn này gồm:.......
Đề nghị (tên cơ
quan quản lý nhiệm vụ môi trường) xem xét và tổ chức nghiệm thu cấp Bộ cho
nhiệm vụ trên./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:....
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
Ký và đóng dấu
|
BIỂU 16. TLHĐ-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:....../TLHD
|
Hà Nội, ngày...
tháng..... năm 20.....
|
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ vào nội dung Hợp
đồng số:......./HĐ-NVMT, giữa đại diện Bộ Nông nghiệp và PTNT với........................................................,
ngày... tháng... năm 20.....
Hôm nay, ngày......
tháng..... năm 20.......
Tại:
.......................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A):
Đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ông/Bà:
.................................................................................................................
Chức vụ:
................................................................................................................
Địa chỉ:................................................;
Tel: ..........................; Fax: ....................
2. Bên nhận (Bên B)
là:
a) Tổ chức thực hiện
nhiệm vụ: .........................................................................
- Đại diện cơ quan thực
hiện nhiệm vụ.................................................................
Ông/Bà: .................................................................................................................
Chức vụ:
................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Tel:...............................
CQ :................................ DĐ
.........................................
Số tài khoản:
..................................... Tại Ngân
hàng:..........................................
b) Chủ trì nhiệm vụ:
Họ và tên:
..............................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................
Tel:........................
CQ.............................. DĐ
....................................................
Email:..................................................
Fax: .........................................................
Hai bên thỏa thuận
Thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường với các nội dung sau:
1. Quá trình thực hiện
Hợp đồng
- Theo đúng nội dung
và tiến độ dự kiến (có báo cáo tiến độ và Biên bản kèm theo...). Trường hợp
không theo đúng tiến độ và vì lý do khách quan, đơn vị đó có Công văn báo cáo
và đã được cơ quan có thẩm quyền cho phép trong
Hồ sơ kèm theo.
- Nếu vì lý do phải dừng
Hợp đồng cần có các căn cứ và Biên bản (theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng)...
kèm theo.
2. Kết quả thực hiện
Hợp đồng
- Kết quả đánh giá của
Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ bảo vệ môi trường (có Biên bản kèm theo)
- Sản phẩm giao nộp
theo đúng yêu cầu tại Điều 6 của Hợp đồng.
3. Hoàn thành thủ tục
tài chính
- Trong quá trình thực
hiện Hợp đồng không vi phạm các quy định chung, hoàn thành các thủ tục tài
chính; có kèm theo báo cáo quyết toán tài chính của Nhiệm vụ.
Với các nội dung trên
hai bên thống nhất thanh lý (hoặc chưa thanh lý) Hợp đồng trên.
Biên bản thanh lý này
được làm thành thành 6 bản, mỗi bên giữ 3 bản có giá trị như nhau.
Bên A (Bên giao)
|
Bên B (Bên nhận)
|
CƠ QUAN QUẢN LÝ
(Ký, họ, tên và đóng dấu)
|
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Ký, họ và tên)
|
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ
(Ký, ghi họ, tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|