STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THỜI
HẠN BẢO QUẢN
|
Nhóm
1
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đất đai
|
|
I
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
|
|
1.
|
Hồ sơ, tài liệu về giao đất, cho
thuê đất
|
|
1.1
|
Hồ sơ, tài liệu về giao đất quy
định tại Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
1.2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất từ
ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến ngày Luật đất đai năm 2013 có hiệu lực thi hành
|
Vĩnh
viễn
|
1.3
|
Hồ sơ chuyển từ hình thức thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Vĩnh
viễn
|
1.4
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không
thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao
đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Vĩnh
viễn
|
1.5
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không
thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao
đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
1.6
|
Hồ sơ về việc hủy quyết định
công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
Vĩnh
viễn
|
1.7
|
Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất
|
Vĩnh
viễn
|
1.8
|
Hồ sơ giao đất trên thực địa
|
Vĩnh
viễn
|
2.
|
Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất
|
|
2.1
|
Hồ sơ về thông báo thu hồi đất
|
Vĩnh
viễn
|
2.2
|
Hồ sơ về quyết định thu hồi đất,
quyết định cưỡng chế thu hồi đất
|
Vĩnh
viễn
|
2.3
|
Hồ sơ về quyết định thu hồi đất,
quyết định cưỡng chế thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
2.4
|
Hồ sơ về quyết định thu hồi đất,
quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật,
tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người
|
Vĩnh
viễn
|
3.
|
Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng
đất
|
Vĩnh
viễn
|
4.
|
Hồ sơ, tài liệu về tạo lập, phát
triển, quản lý, khai thác quỹ đất
|
Vĩnh
viễn
|
5.
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
05
năm
|
6.
|
Hồ sơ, tài liệu đã đăng ký xóa cho thuê,
cho thuê lại, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
05
năm
|
II
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
|
7.
|
Bản đồ địa chính cơ sở (cũ)
|
Vĩnh
viễn
|
8.
|
Trích đo địa chính (bao gồm: Trích đo
địa chính thửa đất, mảnh trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính)
|
Vĩnh
viễn
|
9.
|
Hồ sơ, tài liệu lưới địa chính
|
|
9.1
|
Lưới đo vẽ sau thi công
|
20
năm
|
9.2
|
Ghi chú
điểm
|
Vĩnh
viễn
|
9.3
|
Tài liệu bình sai lưới địa chính,
bảng tọa độ lưới địa chính
|
Vĩnh
viễn
|
10.
|
Hồ sơ, tài liệu đo đạc lập bản đồ địa
chính
|
|
10.1
|
Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất
|
Vĩnh
viễn
|
10.2
|
Các loại sổ đo, các tài liệu
liên quan khác
|
20
năm
|
10.3
|
Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm
máy móc và dụng cụ đo đạc
|
20
năm
|
10.4
|
Tài liệu tính toán, lưới khống chế đo vẽ
|
Vĩnh
viễn
|
10.5
|
Bản đồ địa chính
|
Vĩnh
viễn
|
10.6
|
Sổ mục kê đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
10.7
|
Biên bản xác nhận thể hiện địa giới
hành chính
|
Vĩnh
viễn
|
10.8
|
Biên bản xác nhận việc công khai
bản đồ địa chính
|
Vĩnh
viễn
|
10.9
|
Bảng tổng hợp số thửa, diện
tích, số chủ sử dụng, quản lý trong đơn vị hành chính theo hiện trạng đo đạc
bản đồ địa chính
|
Vĩnh
viễn
|
10.10
|
Biên bản bàn giao sản phẩm đo đạc
lập bản đồ địa chính
|
Vĩnh
viễn
|
10.11
|
Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện
trạng thửa đất
|
Vĩnh
viễn
|
11.
|
Các loại tài liệu về đo đạc địa
chính khác
|
20
năm
|
12.
|
Hồ sơ giám sát, kiểm tra, nghiệm
thu
|
20
năm
|
13.
|
Thiết kế kỹ thuật - dự toán công
trình và Quyết định phê duyệt
|
30
năm
|
III
|
Hồ sơ địa chính
|
|
14.
|
Hồ sơ, tài liệu về xác nhận, công
nhận quyền sử dụng đất được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan
(từ năm 1994 đến năm 2004)
|
Vĩnh
viễn
|
15.
|
Bản lưu Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Vĩnh
viễn
|
16.
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Vĩnh
viễn
|
17.
|
Hồ sơ, tài liệu cấp lại Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
Vĩnh
viễn
|
18.
|
Hồ sơ, tài liệu đính chính Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
19.
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở
|
Vĩnh
viễn
|
20.
|
Hồ sơ, tài liệu thu hồi Giấy chứng
nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
21.
|
Sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Vĩnh
viễn
|
22.
|
Sổ địa chính
|
Vĩnh
viễn
|
23.
|
Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký
|
30
năm
|
24.
|
Giấy tờ thông báo công khai kết quả
thẩm tra hồ sơ thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; thông báo về việc cập nhật,
chỉnh lý hồ sơ địa chính và các giấy tờ khác kèm theo
|
05
năm từ ngày ra thông báo
|
25.
|
Hồ sơ địa chính đã lập qua các thời
kỳ không sử dụng thường xuyên trong quản lý đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
26.
|
Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”
|
Vĩnh
viễn
|
27.
|
Hồ sơ đăng ký biến động về sử dụng
đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính
|
Vĩnh
viễn
|
28.
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành
doanh nghiệp tư nhân của hộ gia đình, cá nhân đó hoặc chuyển
đổi hình thức doanh nghiệp mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Vĩnh
viễn
|
29.
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Vĩnh
viễn
|
30.
|
Hồ sơ, tài liệu về góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Vĩnh
viễn
|
31.
|
Hồ sơ về chuyển
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất bằng hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Vĩnh
viễn
|
32.
|
Hồ sơ, tài liệu về người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên hoặc thay đổi thông tin về giấy tờ
pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Vĩnh
viễn
|
33.
|
Hồ sơ, tài liệu về tách thửa hoặc hợp
thửa
|
Vĩnh
viễn
|
34.
|
Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
05
năm
|
35.
|
Sổ theo dõi về biến động đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
36.
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
05
năm (từ khi hết giao dịch)
|
37.
|
Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
05
năm
|
38.
|
Hồ sơ, tài liệu về thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
30
năm
|
IV
|
Hồ sơ, tài liệu khác trong quản
lý đất đai
|
|
39.
|
Hồ sơ các kỳ kê khai đất theo Chỉ
thị 245/TTg ngày 22/4/1996 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 273/QĐ-TTg
ngày 12/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản khác liên quan
|
70
năm
|
40.
|
Hồ sơ kê khai tài sản nhà, đất thuộc
sở hữu Nhà nước
|
70
năm
|
41.
|
Bản đồ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
|
Vĩnh
viễn
|
42.
|
Hồ sơ, tài liệu chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất
|
Vĩnh
viễn
|
43.
|
Hồ sơ tư vấn về giá đất
|
05
năm
|
44.
|
Hồ sơ tư vấn về quy hoạch
|
05
năm
|
45.
|
Hồ sơ dịch vụ đo đạc và bản đồ
|
10 năm
|
46.
|
Hồ sơ dịch vụ về cung cấp thông tin
đất đai
|
05
năm
|
V
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
47.
|
Bản đồ điều tra chỉnh lý thi hành
theo Quyết định số 169/QĐ-CP ngày 24/6/1977 của Hội đồng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
V.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
|
48.
|
Hồ sơ thống kê cấp xã
|
Vĩnh
viễn
|
49.
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
|
|
49.1
|
Biểu
số liệu thống kê đất
đai cấp xã
|
Vĩnh
viễn
|
49.2
|
Biểu
số liệu thống kê đất đai cấp huyện
|
Vĩnh
viễn
|
49.3
|
Báo cáo kết quả thống kê đất đai
cấp huyện
|
20
năm
|
50.
|
Hồ sơ thống kê cấp tỉnh
|
|
50.1
|
Biểu số liệu thống kê đất đai cấp xã, huyện
|
Vĩnh
viễn
|
50.2
|
Biểu
số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
50.3
|
Báo cáo kết quả thống kê đất đai
cấp tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
51.
|
Hồ sơ thống kê các vùng và cả nước
|
|
51.1
|
Báo cáo kết quả thống kê đất đai
cả nước
|
Vĩnh
viễn
|
51.2
|
Báo cáo kết quả thống kê đất đai
các vùng
|
Vĩnh
viễn
|
51.3
|
Biểu số liệu thống kê đất đai cấp
tỉnh
|
20
năm
|
V.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
|
52.
|
Hồ sơ kiểm kê cấp xã
|
Vĩnh
viễn
|
52.1
|
Biểu
số liệu kiểm kê đất
đai cấp xã
|
Vĩnh
viễn
|
52.2
|
Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê
và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kiểm kê đất đai kèm theo
|
Vĩnh
viễn
|
53.
|
Hồ sơ kiểm kê cấp huyện
|
|
53.1
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã
|
20
năm
|
53.2
|
Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện
|
Vĩnh
viễn
|
53.3
|
Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử
dụng đất, thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Vĩnh
viễn
|
53.4
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
huyện
|
Vĩnh
viễn
|
54.
|
Hồ sơ kiểm kê cấp tỉnh
|
|
54.1
|
Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp
huyện và bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện
|
20
năm
|
54.2
|
Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê và Bảng liệt kê danh sách các khoanh
đất thống kê, kiểm kê
đất đai kèm theo
|
Vĩnh
viễn
|
54.3
|
Biểu
số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai cấp tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
54.4
|
Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử
dụng đất, thuyết minh, bản đồ hiện trạng sử dụng
đất
|
Vĩnh
viễn
|
54.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
55.
|
Hồ sơ kiểm kê cả nước và các vùng
|
|
55.1
|
Báo
cáo, biểu thống kê đất đai cả nước
|
Vĩnh
viễn
|
55.2
|
Báo cáo, biểu thống kê đất đai các vùng
|
Vĩnh
viễn
|
55.3
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước
|
Vĩnh
viễn
|
VI
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, tài chính đất đai, đánh giá đất đai và
bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
56.
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
các cấp
|
20
năm từ khi có kỳ quy hoạch mới
|
57.
|
Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
20
năm từ khi có kỳ quy hoạch mới
|
58.
|
Hồ sơ, tài liệu phân hạng đất
|
Vĩnh
viễn
|
59.
|
Hồ sơ định giá đất cụ thể
|
10
năm
|
60.
|
Bảng giá các loại đất
|
30
năm từ thời điểm phân loại đất
|
61.
|
Hồ sơ giá đất hàng năm
|
10
năm
|
62.
|
Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ
khi Nhà nước thu hồi đất
|
Vĩnh
viễn
|
63.
|
Hồ sơ cấp chứng chỉ định giá đất
|
Vĩnh
viễn
|
64.
|
Hồ sơ thẩm định giải phóng mặt bằng
|
10
năm sau khi hoàn thành hồ sơ
|
65.
|
Phương án đấu giá quyền sử dụng đất
|
10
năm sau khi giao đất
|
VII
|
Hồ sơ điều tra, đánh giá đất đai
|
|
66.
|
Bản đồ chuyên đề
|
Vĩnh
viễn
|
67.
|
Bản đồ kết quả sản phẩm
|
Vĩnh
viễn
|
68.
|
Báo cáo tổng hợp và báo cáo tổng kết
dự án
|
Vĩnh
viễn
|
69.
|
Báo cáo chuyên đề
|
20
năm
|
70.
|
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu
|
10
năm
|
71.
|
Mẫu đất phục vụ
công tác điều tra, đánh giá đất đai
|
03
năm sau khi có kết quả phân tích, đánh giá
|
VIII
|
Hồ sơ tài liệu về thanh tra đất
đai
|
|
72.
|
Hồ sơ thanh tra đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
73.
|
Kết quả thu thập thông tin, tài liệu,
nắm tình hình để xây dựng kế hoạch thanh tra hàng năm và
ban hành quyết định thanh tra
|
10
năm
|
74.
|
Hồ sơ về theo dõi đôn đốc việc thực
hiện các kết luận, quyết định xử lý sau thanh tra
|
20 năm
sau khi kết luận thực hiện
|
75.
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, khiến nghị của tổ chức, cá nhân trong
lĩnh vực đất đai
|
|
75.1
|
Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
75.2
|
Vụ việc khác
|
15
năm
|
IX
|
Hồ sơ, tài liệu về kiểm tra đất đai
|
|
76.
|
Tài liệu về kiểm tra việc chấp hành
pháp luật về đất đai
|
20
năm
|
77.
|
Báo cáo về kiểm tra việc chấp hành
pháp luật về đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
X
|
Hồ sơ, tài liệu về đào tạo truyền
thông đất đai
|
|
78.
|
Tài liệu đào tạo chuyên môn nghiệp
vụ Quản lý đất đai
|
10
năm
|
79.
|
Tài liệu tuyên truyền phổ biến giáo
dục chính sách pháp luật đất đai
|
10
năm
|
80.
|
Các tài liệu ấn phẩm thuộc các dự
án đào tạo truyền thông đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
XI
|
Hồ sơ, tài liệu về các chương
trình, dự án, đề án đất đai
|
|
81.
|
Hồ sơ thuyết minh dự án về đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
82.
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, phê
duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu thuộc phạm vi quản lý đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
83.
|
Kết quả, sản phẩm các đề án, dự án,
chương trình về quản lý đất đai
|
Vĩnh
viễn
|
84.
|
Hồ sơ, tài liệu về giám sát, kiểm
tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm đất đai
|
20
năm
|
85.
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ
quyết toán công trình sản phẩm đất đai
|
20
năm
|
86.
|
Hồ sơ liên quan đến quá trình lựa
chọn nhà thầu của dự án về đất đai
|
|
86.1
|
Hồ sơ không trúng thầu
|
05
năm
|
86.2
|
Hồ sơ trúng thầu
|
20
năm sau khi công việc kết thúc
|
87.
|
Phiếu điều tra, khảo sát các chương
trình, dự án về đất đai
|
05
năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.
|
XII
|
Hồ sơ, tài liệu đề tài, công
trình nghiên cứu khoa học
|
|
88.
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt
đề tài
|
20
năm
|
89.
|
Sản phẩm đề tài cấp Nhà nước, Bộ,
ngành
|
Vĩnh
viễn
|
90.
|
Sản phẩm đề tài cấp cơ sở
|
20
năm
|
Nhóm
2
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực
tài nguyên nước
|
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành
chính
|
|
91.
|
Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hoạt động về tài nguyên nước bao gồm: Thăm dò nước dưới đất; khai
thác sử dụng nước mặt; khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước;
xả nước thải vào nguồn nước; chuyển nhượng quyền khai thác; đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
10
năm từ khi giấy phép hết thời hạn
|
92.
|
Hồ sơ trả giấy phép hoạt động về
tài nguyên nước
|
10
năm từ khi giấy phép hết thời hạn
|
93.
|
Hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác
tài nguyên nước
|
10
năm từ khi giấy phép hết thời hạn
|
94.
|
Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy phép về
tài nguyên nước, hành nghề khoan nước dưới đất
|
10
năm sau khi đình chỉ, thu hồi
|
95.
|
Hồ sơ thẩm định các đề án, dự án
khai thác, sử dụng tài nguyên nước, chuyển nước giữa các lưu vực sông do Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
96.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện xác định
ngưỡng giới hạn khai thác nước đối với các sông, các tầng chứa nước, các khu
vực dự trữ, hạn chế khai thác nước
|
Vĩnh
viễn
|
97.
|
Hồ sơ lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
98.
|
Hồ sơ lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
10
năm sau khi hoàn thành việc lấy ý kiến
|
II
|
Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình
|
|
99.
|
Bản đồ chất lượng nước
|
Vĩnh
viễn
|
100.
|
Bản đồ địa chất công trình
|
Vĩnh
viễn
|
101.
|
Bản đồ địa chất thủy văn (kèm theo
quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng và bảo vệ nguồn nước)
|
Vĩnh
viễn
|
102.
|
Bản đồ địa chất thủy văn chung và bản
đồ địa chất thủy văn các tầng chứa nước
|
Vĩnh
viễn
|
103.
|
Bản đồ địa chất, địa chất Đệ tứ, địa
chất trước Đệ tứ
|
Vĩnh
viễn
|
104.
|
Bản đồ địa mạo
|
Vĩnh
viễn
|
105.
|
Bản đồ điểm khảo sát
|
Vĩnh
viễn
|
106.
|
Bản đồ điểm nước
|
Vĩnh
viễn
|
107.
|
Bản đồ kết quả địa vật lý
|
Vĩnh
viễn
|
108.
|
Bản đồ phân vùng địa chất công trình
|
Vĩnh
viễn
|
109.
|
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất, địa
chất công trình, địa chất thủy văn (bao gồm cả bản đồ điểm khảo sát)
|
Vĩnh
viễn
|
110.
|
Bản đồ thủy đẳng cao
|
Vĩnh
viễn
|
111.
|
Bản đồ thủy đẳng cao và độ giàu nước
|
Vĩnh
viễn
|
112.
|
Biểu đồ đo địa vật lý
|
Vĩnh
viễn
|
113.
|
Biểu đồ khoan bơm tổng hợp
|
Vĩnh
viễn
|
114.
|
Biểu đồ quan trắc động thái nước mặt
và nước dưới đất
|
Vĩnh
viễn
|
115.
|
Biểu đồ tổng hợp khoan, hút nước
thí nghiệm
|
Vĩnh
viễn
|
116.
|
Bình đồ tính trữ lượng nước dưới đất
|
Vĩnh
viễn
|
117.
|
Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng các
lỗ khoan
|
Vĩnh
viễn
|
118.
|
Sơ đồ đẳng chiều dài tầng chứa nước
|
Vĩnh
viễn
|
119.
|
Sơ đồ đẳng hệ số dẫn nước (Km)
|
Vĩnh
viễn
|
120.
|
Sơ đồ địa chất thủy văn
|
Vĩnh
viễn
|
121.
|
Sơ đồ đường đẳng khoáng hóa
|
Vĩnh
viễn
|
122.
|
Sơ đồ tài liệu thực tế địa chất, địa
chất thủy văn
|
Vĩnh
viễn
|
123.
|
Sơ đồ kết quả địa vật lý
|
Vĩnh
viễn
|
124.
|
Thuyết minh báo cáo
|
Vĩnh
viễn
|
125.
|
Hồ sơ, tài liệu phân tích mẫu nước:
Báo cáo khai thác nước dưới đất, nước mặt; Phụ lục kết quả phân tích mẫu nước,
mẫu đất đá các loại
|
10
năm từ khi có kết quả phân tích mẫu
|
126.
|
Sơ đồ đẳng nhiệt diện tích trước khi
hút nước và sau khi hút nước ở các độ cao
|
10
năm từ khi hút nước
|
127.
|
Sơ đồ dị thường thủy hóa theo các
hàm lượng SO42-/Cl, SO42-/HCO3-, SO42-/M
|
10
năm từ khi công trình kết thúc
|
128.
|
Sơ đồ dị thường thủy hóa theo độ
cao và hàm lượng khoáng hóa
|
10
năm từ khi công trình kết thúc
|
III
|
Hồ sơ, tài liệu tìm kiếm, thăm
dò, điều tra cơ bản, đánh giá trữ lượng nước dưới
đất
|
|
129.
|
Hồ sơ, tài liệu điều tra cơ bản tài
nguyên nước: Thống kê, kiểm kê tài nguyên nước; hệ thống thông tin cơ sở dữ
liệu tài nguyên nước; kết quả điều tra hiện trạng nước mặt, nước dưới đất
|
Vĩnh
viễn
|
130.
|
Hồ sơ thực hiện điều tra cơ bản, kiểm
kê, thống kê, lưu trữ số liệu tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
131.
|
Hồ sơ kiểm tra, điều tra trám lấp
giếng hư không sử dụng theo quy định của pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
IV
|
Tài liệu quan trắc dự báo tài
nguyên nước
|
|
132.
|
Bản đồ địa chất thủy văn các tỷ lệ 1:500.000;
1:200.000; 1:100.000; 1:50.000; 1:25.000
|
Vĩnh
viễn
|
133.
|
Bản đồ kết quả đo địa vật lý
|
Vĩnh
viễn
|
134.
|
Bản đồ mạng lưới trạm quan trắc động thái nước dưới đất (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước
dưới đất)
|
Vĩnh
viễn
|
135.
|
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới
đất tầng chứa nước Holocen (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới
đất)
|
Vĩnh
viễn
|
136.
|
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới
đất tầng chứa nước Miocen (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)
|
Vĩnh
viễn
|
137.
|
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới
đất tầng chứa nước Pleistocen trung (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc
nước dưới đất)
|
Vĩnh
viễn
|
138.
|
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới
đất tầng chứa nước Pleistocen hạ (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước
dưới đất)
|
Vĩnh
viễn
|
139.
|
Bản đồ phân vùng động thái nước dưới
đất tầng chứa nước Pliocen (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới
đất)
|
Vĩnh
viễn
|
140.
|
Sơ đồ địa chất
thủy văn, địa chất công trình các khoảnh chìa khóa
|
Vĩnh
viễn
|
141.
|
Thuyết minh báo cáo
|
Vĩnh
viễn
|
142.
|
Kết quả phân tích mẫu nước các loại
|
20
năm
|
V
|
Tài liệu quy hoạch, quản lý tài
nguyên nước
|
|
143.
|
Hồ sơ về lập quy hoạch, kế hoạch quản
lý, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng chống, suy thoái, cạn kiệt nguồn
nước
|
Vĩnh
viễn
|
144.
|
Kế hoạch điều hòa, phân bổ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
145.
|
Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá
khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (gồm các nội dung báo cáo kết quả
điều tra; báo cáo kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật)
|
Vĩnh
viễn
|
146.
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều
tra, khảo sát
|
Vĩnh
viễn
|
147.
|
Thuyết minh quy hoạch mạng lưới
quan trắc nước dưới đất
|
Vĩnh
viễn
|
148.
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng nước
chuyên ngành ở các vùng liên quan đến biên giới có tỷ lệ 1:25.000 và lớn hơn
|
Vĩnh
viễn
|
149.
|
Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành
phần
|
10
năm từ khi xuất bản lần thứ nhất
|
150.
|
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực
sông
|
10
năm sau kỳ quy hoạch
|
151.
|
Hồ sơ quản lý, khai thác và bảo vệ
các nguồn nước
|
Vĩnh
viễn
|
152.
|
Báo cáo thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch
|
|
152.1
|
Báo cáo tóm tắt
|
10
năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ
|
151.2
|
Báo cáo tổng hợp
|
10
năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ
|
153.
|
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước
|
05
năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế
|
154.
|
Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước
dưới đất
|
05
năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế
|
155.
|
Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt
(kèm theo quy hoạch khai thác, sử dụng và bảo vệ nước dưới đất)
|
05 năm
từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế
|
156.
|
Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn
nước
|
05
năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế
|
VI
|
Hồ sơ, tài liệu về chương trình,
dự án về tài nguyên nước
|
|
157.
|
Kết quả sản phẩm các chương trình,
dự án
|
Vĩnh
viễn
|
158.
|
Phiếu điều tra, khảo sát các chương
trình, dự án
|
05
năm từ khi kết thúc chương trình, dự án
|
159.
|
Báo cáo chuyên đề
|
10
năm từ khi chương trình, dự án kết thúc
|
Nhóm
3
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính
|
|
160.
|
Hồ sơ về cấp phép khai thác khoáng
sản
|
|
160.1
|
Hồ sơ cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
160.2
|
Hồ sơ gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
160.3
|
Hồ sơ chuyển nhượng giấy phép
khai thác khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
160.4
|
Hồ sơ trả lại giấy phép khai
thác hoặc trả lại một phần diện tích khai thác
|
Vĩnh
viễn
|
161.
|
Hồ sơ về cấp phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
161.1
|
Hồ sơ cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
05
năm từ khi giấy phép hết thời hạn
|
161.2
|
Hồ sơ gia hạn giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
05
năm từ khi giấy phép hết thời hạn
|
161.3
|
Hồ sơ trả lại giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
05
năm từ khi giấy phép hết thời hạn
|
162.
|
Hồ sơ về cấp phép thăm dò khoáng sản
|
|
162.1
|
Hồ sơ cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
10
năm từ khi giấy phép hết hạn
|
162.2
|
Hồ sơ gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
10
năm từ khi giấy phép hết hạn
|
162.3
|
Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
10
năm từ khi giấy phép hết hạn
|
162.4
|
Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
10
năm từ khi giấy phép hết hạn
|
163.
|
Hồ sơ chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp
tài nguyên khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
164.
|
Hồ sơ đóng cửa mỏ
|
Vĩnh
viễn
|
165.
|
Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành
mỏ
|
20
năm từ khi công trình kết thúc
|
166.
|
Hồ sơ quy hoạch thăm dò, khai thác,
sử dụng tài nguyên khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
167.
|
Hồ sơ đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
168.
|
Báo cáo hoạt động khoáng sản; báo cáo
quản lý nhà nước hàng năm về hoạt động khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
169.
|
Các văn bản chỉ đạo UBND các xã, thị
trấn trong việc quản lý bảo vệ khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
170.
|
Hồ sơ quản lý bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
|
Vĩnh
viễn
|
171.
|
Báo cáo công tác kiểm tra khoáng sản
hàng năm
|
50
năm
|
172.
|
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
173.
|
Hồ sơ quy hoạch thăm dò, quản lý,
khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát,
đất, sét) và than bùn
|
Vĩnh
viễn
|
174.
|
Hồ sơ về các biện pháp bảo vệ tài
nguyên khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
175.
|
Hồ sơ các đề án đóng cửa mỏ thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
176.
|
Hồ sơ quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng
sản đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
177.
|
Hồ sơ thăm dò, thống kê, kiểm kê trữ
lượng khoáng sản đã được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
178.
|
Hồ sơ cấm hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản
|
20 năm
từ khi công trình kết thúc
|
II
|
Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật
|
|
179.
|
Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng
về các mỏ đã được tính trữ lượng
|
Vĩnh
viễn
|
180.
|
Bản đồ chuyên đề địa chất
|
Vĩnh
viễn
|
181.
|
Bản đồ chuyên đề địa mạo
|
Vĩnh
viễn
|
182.
|
Bản đồ chuyên ngành địa vật lý
|
Vĩnh
viễn
|
183.
|
Bản đồ dị thường
|
Vĩnh
viễn
|
184.
|
Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng
chính
|
Vĩnh
viễn
|
185.
|
Bản đồ dị thường trọng lực
|
Vĩnh
viễn
|
186.
|
Bản đồ dị thường từ
|
Vĩnh
viễn
|
187.
|
Bản đồ dị thường xạ phổ
|
Vĩnh
viễn
|
188.
|
Bản đồ địa chất khoáng sản được
thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp
|
Vĩnh
viễn
|
189.
|
Bản đồ địa chất khoáng sản được thành
lập từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
190.
|
Bản đồ địa chất thủy văn
|
Vĩnh
viễn
|
191.
|
Bản đồ lộ
trình thực địa
|
Vĩnh
viễn
|
192.
|
Bản đồ môi trường địa chất
|
Vĩnh
viễn
|
193.
|
Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng
|
Vĩnh
viễn
|
194.
|
Bản đồ hình thái các tập địa chấn
A, B, C, D
|
Vĩnh
viễn
|
195.
|
Bản đồ trường từ tổng
|
Vĩnh
viễn
|
196.
|
Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ
|
Vĩnh
viễn
|
197.
|
Báo cáo chuyên ngành địa vật lý
|
Vĩnh
viễn
|
198.
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều
tra, khảo sát
|
Vĩnh
viễn
|
199.
|
Báo cáo về phương pháp địa hóa,
nghiên cứu địa nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa
|
Vĩnh
viễn
|
200.
|
Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ
trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác
|
Vĩnh
viễn
|
201.
|
Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản
phần lục địa ven biển
|
Vĩnh
viễn
|
202.
|
Băng sonar quét sườn
|
Vĩnh
viễn
|
203.
|
Băng địa chấn
|
Vĩnh
viễn
|
204.
|
Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản
các tỷ lệ khác nhau
|
Vĩnh
viễn
|
205.
|
Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
206.
|
Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực
địa
|
Vĩnh
viễn
|
207.
|
Sơ đồ địa chất (địa tầng)
|
Vĩnh
viễn
|
208.
|
Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo
và sự phân bố sa khoáng
|
Vĩnh
viễn
|
209.
|
Sơ đồ đồ thị trường phóng xạ
|
Vĩnh
viễn
|
210.
|
Sơ đồ trầm
tích tầng mặt theo tài liệu sonar quét sườn
|
Vĩnh
viễn
|
211.
|
Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa
vật lý
|
Vĩnh
viễn
|
212.
|
Tài liệu điều tra địa chất công
trình
|
Vĩnh
viễn
|
213.
|
Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động
khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động
khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
214.
|
Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm
kiếm thăm dò các điểm, mỏ
|
Vĩnh
viễn
|
215.
|
Thiết đồ công trình
|
Vĩnh
viễn
|
216.
|
Bản đồ bố trí công trình thi công
|
Vĩnh
viễn
|
217.
|
Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa
|
Vĩnh
viễn
|
218.
|
Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo từ biển
|
Vĩnh
viễn
|
219.
|
Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ
khoan
|
Vĩnh
viễn
|
220.
|
Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo biến
thiên từ
|
Vĩnh
viễn
|
221.
|
Nhật ký địa chất
|
Vĩnh
viễn
|
222.
|
Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ
lượng mỏ sa khoáng
|
Vĩnh
viễn
|
223.
|
Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường
|
Vĩnh
viễn
|
224.
|
Phiếu điều tra, khảo sát các chương
trình, dự án
|
Vĩnh
viễn
|
III
|
Hồ sơ, tài liệu về khoa học địa
chất và khoáng sản
|
|
225.
|
Hồ sơ, tài liệu về cơ sinh - địa tầng
|
Vĩnh
viễn
|
226.
|
Hồ sơ, tài liệu về thạch luận
|
Vĩnh
viễn
|
227.
|
Hồ sơ, tài liệu về kiến tạo
|
Vĩnh
viễn
|
228.
|
Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa chất và
thuyết minh
|
Vĩnh
viễn
|
229.
|
Hồ sơ, tài liệu địa chất đô thị
|
Vĩnh
viễn
|
230.
|
Hồ sơ, tài liệu địa chất thủy văn
|
Vĩnh
viễn
|
231.
|
Hồ sơ, tài liệu địa chất công trình
|
Vĩnh
viễn
|
232.
|
Hồ sơ, tài liệu sinh khoáng, khoáng
sản
|
Vĩnh
viễn
|
Nhóm
4
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường
|
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường, kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
233.
|
Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Vĩnh
viễn
|
234.
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường; báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt (bao gồm cả ĐTM bổ sung)
|
Tính
từ khi dự án kết thúc
|
235.
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường chiến lược
|
Tính
từ khi chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển kết thúc
|
236.
|
Hồ sơ tài liệu về kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
05 năm
từ khi kết thúc giai đoạn thực hiện chiến lược/quy hoạch/kế hoạch hay khi có
chiến lược, quy hoạch/kế hoạch mới
được phê duyệt
|
237.
|
Hồ sơ, tài liệu xác nhận kế hoạch bảo
vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường); kế hoạch bảo vệ môi
trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường) sau khi được xác nhận
|
05
năm kể từ khi kết thúc dự án
|
II
|
Hồ sơ,
tài liệu về kiểm soát ô nhiễm
|
|
238.
|
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
đơn giản
|
Thời
hạn lưu giữ đến khi doanh nghiệp giải thể, phá sản
|
239.
|
Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều
kiện nhập khẩu phế liệu
|
05
năm từ khi xác nhận
|
240.
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu
phế liệu
|
20
năm từ khi xác nhận
|
241.
|
Báo cáo về tình hình nhập khẩu phế
liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
20
năm
|
242.
|
Báo cáo nộp phí bảo vệ môi trường;
kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi
trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết
|
20
năm
|
243.
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định đề án bảo
vệ môi trường và các hồ sơ liên quan đến đề án bảo vệ môi trường ngoài báo
cáo đề án và quyết định phê duyệt
|
05
năm kể từ khi phê duyệt
|
244.
|
Hồ sơ, tài liệu xác nhận hoàn thành
thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
20
năm từ khi dự án kết thúc
|
245.
|
Dữ liệu về làng nghề
|
20
năm
|
246.
|
Dữ liệu về ô nhiễm xuyên biên giới
|
Vĩnh
viễn
|
247.
|
Tài liệu nhóm bảng thông tin hồ sơ các
cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp phục vụ quản lý công tác
bảo vệ môi trường, phòng chống ô nhiễm
|
Vĩnh
viễn
|
248.
|
Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để
|
20
năm từ khi chứng nhận
|
249.
|
Danh mục về các cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng; Danh mục và tình hình bảo vệ môi trường, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế suất, cụm công nghiệp
|
20
năm
|
250.
|
Danh mục các chất và vật liệu gây ô
nhiễm môi trường
|
Vĩnh
viễn
|
251.
|
Hồ sơ quản lý hoạt động của các cơ
sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường
|
20
năm kể từ khi cơ sở chấm dứt hoạt động
|
252.
|
Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận
sản phẩm thân thiện với môi trường
|
20
năm kể từ khi giấy phép hết thời hạn
|
253.
|
Dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải của các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ
|
10
năm từ khi bắt đầu thu phí
|
III
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý chất thải và cải thiện môi trường
|
|
254.
|
Kết quả giải quyết bồi thường thiệt
hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết
|
Vĩnh
viễn
|
255.
|
Tài liệu nhóm bảng thông tin về các
nguồn thải, thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải
rắn thông thường, nước thải; bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức
xạ sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc
|
20
năm
|
256.
|
Tài liệu nhóm bảng thông tin về hồ
sơ hệ thống xử lý chất thải, ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất phục vụ
quản lý công tác quản lý xả thải
|
Vĩnh
viễn
|
257.
|
Hồ sơ đăng ký cấp lại số chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
20
năm từ khi đăng ký lần đầu
|
258.
|
Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành
nghề Quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01 tháng 6
năm 2011)/Hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất
thải nguy hại
|
20
năm từ khi Giấy phép hết thời hạn
|
259.
|
Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy
phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước
01 tháng 6 năm 2011)/Hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép
xử lý chất thải nguy hại
|
20
năm từ khi Giấy phép hết thời hạn
|
260.
|
Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và chất thải
|
20
năm từ khi nộp phí
|
261.
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt, xác nhận,
thẩm định dự án bảo vệ môi trường đơn giản, môi trường chi tiết
|
20
năm từ khi dự án kết thúc
|
262.
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án
cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi
môi trường, môi trường bổ sung đối với các hoạt động
khai thác khoáng sản
|
10
năm kể từ khi dự án kết thúc
|
263.
|
Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
10
năm kể từ khi đăng ký cấp lại hoặc cơ sở chấm dứt hoạt động
|
264.
|
Hồ sơ đăng ký gia hạn/điều chỉnh giấy
phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01
tháng 6 năm 2011)
|
10
năm từ khi hết hành nghề
|
265.
|
Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất
thải nguy hại
|
10
năm từ khi giấy phép hết thời hạn.
|
266.
|
Hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển
chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)
|
10
năm kể từ khi hết hạn Giấy phép
|
267.
|
Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường
do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu
|
10
năm từ khi hoàn thành xử lý
|
268.
|
Hồ sơ xác nhận hoàn thành các nội
dung cải tạo, phục hồi môi trường
|
10
năm từ khi nghiệm thu, bàn giao cho địa phương
|
269.
|
Báo cáo về nguồn thải, lượng chất
thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải nguy hại có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt
động khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường tại các mỏ khai thác khoáng
sản; hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu;
dự án xử lý và phục hồi môi trường các điểm ô nhiễm hóa
chất bảo vệ thực vật tồn lưu
|
20
năm
|
270.
|
Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy
cảm, suy thoái; bản đồ ô nhiễm môi trường và các biện pháp kiểm soát, phòng
ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường
|
20
năm
|
271.
|
Kết quả về xử lý chất thải, khí thải,
nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác
|
20
năm
|
272.
|
Kết quả về quản lý môi trường lưu vực
sông, ven biển và biển
|
20
năm
|
273.
|
Hồ sơ xác nhận hoàn thành toàn bộ
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Vĩnh
viễn
|
274.
|
Hồ sơ đăng ký cấp/cấp lại sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
10
năm kể từ khi được cấp/cấp lại Sổ hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động
|
275.
|
Hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu
hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận trước ngày 01 tháng 6
năm 2011)
|
20
năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động
|
276.
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới/điều chỉnh/gia
hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp
nhận từ ngày 01 tháng 6 năm 2011 đến 31 tháng 8 năm 2016)
|
20
năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động
|
277.
|
Hồ sơ đăng ký cấp/cấp lại/điều chỉnh
Giấy phép xử lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01
tháng 9 năm 2015)
|
20
năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động
|
IV
|
Hồ sơ, tài liệu về bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
278.
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam
theo quy định của Luật Đa dạng sinh học, bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng
sinh học trên phạm vi toàn quốc
|
Vĩnh
viễn
|
279.
|
Báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi
trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen
|
Vĩnh
viễn
|
280.
|
Hồ sơ đăng ký và giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
Vĩnh
viễn
|
281.
|
Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa
dạng sinh học cả nước và cấp tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
282.
|
Hồ sơ trình công nhận khu RAMSAR
|
Vĩnh
viễn
|
283.
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh
giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen
|
Vĩnh
viễn
|
284.
|
Bản đồ lớp phủ thực vật
|
20
năm từ lần xuất bản thứ nhất
|
285.
|
Báo cáo Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa
dạng sinh học, các hệ sinh thái (trên cạn, dưới nước) và an toàn sinh học
|
20
năm
|
286.
|
Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên; Danh mục các loài hoang dã, loài bị đe
dọa tuyệt chủng, loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên, loài đặc hữu, loài di cư, loài ngoại lai, loài ngoại lai xâm hại, loài nguy cấp,
quý hiếm được ưu tiên bảo vệ trong Sách Đỏ Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|
287.
|
Báo cáo về hiện trạng đa dạng sinh
học
|
20
năm
|
288.
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện
Kế hoạch hành động Đa dạng sinh học ở Việt Nam và trên thế giới
|
20
năm
|
V
|
Hồ sơ tài liệu thuộc lĩnh vực
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
|
|
289.
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc
đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành dự án
|
Vĩnh
viễn
|
VI
|
Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm
tra bảo vệ môi trường
|
|
290.
|
Kết quả giải quyết bồi thường thiệt
hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết
|
Vĩnh
viễn
|
291.
|
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ
của cơ sở
|
05
năm từ khi báo cáo
|
292.
|
Kết quả điều tra, khảo sát về môi
trường
|
05
năm
|
293.
|
Tập văn bản quy phạm pháp luật thực
hiện quản lý chuyên môn
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
294.
|
Các hồ sơ về kiểm tra, xác nhận đã
khắc phục xong hậu quả vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
05
năm kể từ khi xác nhận
|
295.
|
Hồ sơ về hướng dẫn, kiểm tra công
tác giám định môi trường
|
Lưu
theo chế độ hàng năm
|
296.
|
Hồ sơ về phổ biến,
giáo dục, trả lời, giải đáp chính sách, pháp luật thuộc phạm vi và lĩnh vực
quản lý; Các hồ sơ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm tra chuyên ngành
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
297.
|
Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra việc
chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học; xử lý các hành
vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học theo quy định của
pháp luật trên phạm vi cả nước
|
10
năm
|
298.
|
Các hồ sơ về tiếp công dân; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trong
lĩnh vực môi trường
|
|
298.1
|
Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
298.2
|
Vụ việc khác
|
15
năm
|
299.
|
Hồ sơ về xây dựng cơ sở dữ liệu,
lưu trữ hồ sơ, chia sẻ và trao đổi thông tin, dữ liệu về kết quả kiểm tra,
thanh tra và xử lý vi phạm pháp luật về môi trường
|
Lưu
hồ sơ theo file số; lưu vĩnh viễn
|
300.
|
Các hồ sơ về theo dõi, kiểm tra, đôn
đốc việc thực hiện các kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau kiểm tra,
thanh tra của Tổng cục
|
10
năm
|
VII
|
Hồ sơ, tài liệu về quan trắc môi
trường
|
|
301.
|
Mạng lưới vị trí phân bổ cơ quan về
quan trắc môi trường toàn quốc
|
Vĩnh
viễn
|
302.
|
Số liệu quan trắc môi trường
|
20
năm khi có thông tin mới
|
303.
|
Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh
giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt,
nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 5 năm gần nhất
|
20
năm khi có thông tin mới
|
304.
|
Bản đồ hiện trạng môi trường đất
|
05
năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế
|
305.
|
Bản đồ hiện trạng môi trường không
khí
|
05
năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế
|
306.
|
Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt
|
05
năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế
|
307.
|
Báo cáo giám sát môi trường
|
05
năm từ khi báo cáo
|
308.
|
Báo cáo hiện trạng môi trường quốc
gia, ngành và địa phương
|
10
năm từ khi báo cáo
|
VIII
|
Hồ sơ, tài liệu về truyền thông môi trường
|
|
309.
|
Hồ sơ về tài liệu đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ về môi trường
|
Vĩnh
viễn
|
310.
|
Hồ sơ về cấp chứng chỉ, chứng nhận
theo phân cấp trong lĩnh vực đào tạo và truyền thông môi trường
|
20
năm
|
311.
|
Các hồ sơ hội nghị, hội thảo phổ biến
chủ trương, chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường,
nâng cao nhận thức môi trường cho cán bộ làm công tác môi trường
|
20
năm
|
312.
|
Hồ sơ về các sự kiện, ngày lễ, chiến
dịch môi trường quan trọng của quốc gia và quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
313.
|
Hồ sơ tổ chức Giải thưởng môi trường
Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|
314.
|
Hồ sơ về thực hiện các chương trình
truyền thông về môi trường; các sự kiện về môi trường
|
20
năm
|
315.
|
Hồ sơ về các điển hình tiên tiến
trong phong trào bảo vệ môi trường; xây dựng, tổ chức tổng kết, đánh giá, phổ
biến, nhân rộng, các mô hình có hiệu quả về bảo vệ môi trường.
|
20
năm
|
316.
|
Hồ sơ về các đề án, dự án liên quan
đến xã hội hóa đào tạo và truyền thông môi trường; hướng dẫn, kiểm tra công
tác xã hội hóa về bảo vệ môi trường
|
20
năm
|
317.
|
Các hồ sơ về mạng lưới truyền
thông, giáo dục, đào tạo về môi trường tại Việt Nam; các mạng lưới truyền thông,
giáo dục, đào tạo có liên quan ở phạm vi quốc tế
|
20
năm
|
318.
|
Các báo cáo, đánh giá thống kê kết
quả hoạt động đào tạo và truyền thông môi trường
|
Vĩnh
viễn
|
319.
|
Kết quả về đào tạo và truyền thông nâng
cao nhận thức cộng đồng bảo vệ môi trường
|
20
năm
|
IX
|
Hồ sơ, tài liệu về nhạy cảm, sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên và
thiên tai
|
|
320.
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị
trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam.
|
Vĩnh
viễn
|
321.
|
Tài liệu về kết quả khảo sát các
nguy cơ gây sự cố môi trường
|
Vĩnh
viễn
|
322.
|
Tài liệu kế hoạch ứng phó sự cố môi
trường
|
Vĩnh
viễn
|
323.
|
Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường
|
20
năm kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành
|
324.
|
Tài liệu về các loại thiên tai, đề
phòng, ngăn ngừa và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
325.
|
Tài liệu về diễn biến thiên nhiên
và thiên tai
|
Vĩnh
viễn
|
X
|
Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc
tế trong bảo vệ môi trường và khoa học công nghệ
|
|
326.
|
Danh sách các tổ chức, cơ quan quốc
tế hoạt động trong lĩnh vực môi trường
|
20
năm
|
327.
|
Tài liệu các chương trình, hiệp ước,
Hội nghị quốc tế và các hình thức hợp tác khác trong bảo vệ môi trường
|
20
năm
|
328.
|
Kết quả hoạt động của các dự án hợp
tác quốc tế về môi trường
|
20
năm
|
329.
|
Kết quả của các chương trình, dự
án, nhiệm vụ, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ về môi trường
|
20
năm
|
XI
|
Hồ sơ, tài liệu khác về môi trường
|
|
330.
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều
tra, khảo sát
|
Vĩnh
viễn
|
331.
|
Hồ sơ thẩm định, đánh giá và công bố
công nghệ xử lý môi trường
|
10
năm
|
332.
|
Phiếu điều tra, khảo sát các chương
trình, dự án
|
05
năm từ khi kết thúc chương trình, dự án
|
333.
|
Kết quả của chương trình mục tiêu
quốc gia; sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường
|
20
năm
|
Nhóm
5
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực
khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
|
I
|
Hồ sơ tài liệu về thủ tục hành
chính
|
|
334.
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký nhập khẩu,
xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất các chất làm suy giảm tầng Ozon
|
Vĩnh
viễn
|
335.
|
Hồ sơ, tài liệu xác nhận chất lượng
phương tiện đo khí tượng thủy văn
|
Vĩnh
viễn
|
336.
|
Hồ sơ, tài liệu cấp, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
20
năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn
|
337.
|
Hồ sơ, tài liệu cấp, cấp lại, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên
dùng
|
20 năm
từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn
|
338.
|
Hồ sơ, tài liệu cung cấp thông tin,
tư liệu khí tượng thủy văn
|
20
năm hoặc đến khi mất công trình
|
339.
|
Hồ sơ, tài liệu cấp thư xác nhận và
thư phê duyệt dự án cơ chế phát triển sạch (CDM)
|
10 năm
từ khi xác nhận
|
340.
|
Hồ sơ thẩm định
các dự án đầu tư xây dựng, cấp, cải tạo, nâng cấp, kiểm tra, gia hạn, điều chỉnh
nội dung, thu hồi giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn
chuyên dùng ở địa phương
|
Vĩnh
viễn
|
II
|
Hồ sơ, tài liệu tổng hợp
|
|
341.
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều
tra, khảo sát
|
Vĩnh
viễn
|
342.
|
Hồ sơ khảo sát thiết kế về công
trình quan trắc
|
Vĩnh
viễn
|
343.
|
Kết quả điều tra, khảo sát địa chất thủy văn
|
Vĩnh
viễn
|
344.
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
Vĩnh
viễn
|
345.
|
Hồ sơ kỹ thuật các công trình khí
lượng thủy văn chuyên dùng
|
50
năm
|
346.
|
Sản phẩm các đề tài, chương trình
nghiên cứu khoa học:
|
|
346.1
|
Cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
346.2
|
Cấp cơ sở
|
20
năm
|
347.
|
Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án
về biến đổi khí hậu
|
Vĩnh
viễn
|
348.
|
Tài liệu giải pháp biến đổi khí hậu
|
Vĩnh
viễn
|
349.
|
Tài liệu khí tượng thủy văn thu thập
theo quy trình, quy phạm kỹ thuật, được đánh giá chất lượng và đưa vào lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
350.
|
Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu
|
Vĩnh
viễn
|
351.
|
Tài liệu nước biển dâng
|
Vĩnh
viễn
|
352.
|
Tài liệu thiên tai, khí hậu
|
Vĩnh
viễn
|
353.
|
Hồ sơ, tài liệu đánh giá chất lượng
tư liệu khí tượng thủy văn
|
Vĩnh
viễn
|
354.
|
Tài liệu kiểm kê khí nhà kính
|
20
năm từ khi kết thúc công trình
|
355.
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng phương án
phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên
tai trên địa bàn tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
356.
|
Hồ sơ, tài liệu về khí tượng thủy
văn do Đài khí tượng thủy văn tỉnh gửi đến
|
Căn
cứ giá trị tài liệu
|
III
|
Tài liệu khí tượng
|
|
III.1
|
Tài liệu khí tượng bề mặt
|
|
357.
|
Bảng số liệu khí tượng (BKT-1)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
358.
|
Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi
CLAS-A (BKT-13B)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
359.
|
Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi
GGI-300 (BKT-13A)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
360.
|
Bảng số liệu khí tượng về độ ẩm
(BKT-2a)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
361.
|
Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy
(BKT-14)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
362.
|
Bảng số liệu khí tượng về gió
(BKT-10)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
363.
|
Bảng số liệu khí tượng về khí áp
(BKT-23)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
364.
|
Bảng số liệu khí tượng về khí áp
(BKT-5)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
365.
|
Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ
đất (BKT-3)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
366.
|
Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ
không khí (BKT-21)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
367.
|
Bảng số liệu khí tượng về thời gian
nắng (BKT-15)
|
Vĩnh
viễn
|
368.
|
Báo biểu quan trắc bức xạ (BKT-12)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
369.
|
Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ
(BKT-11B)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
370.
|
Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và
ngày (BKT-11A)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
371.
|
Các đặc trưng của độ trong suốt khí
quyển (BKT-12B)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
372.
|
Cường độ bức xạ khí O2 và trời quang mây (BKT-12C)
|
30
năm sau khi quan trắc
|
373.
|
Giản đồ vũ lượng ký (GKT-14)
|
Vĩnh
viễn
|
374.
|
Sổ quan trắc khí tượng (SKT-2)
|
Vĩnh
viễn
|
375.
|
Sổ quan trắc bốc hơi GGI-3000
(SKT-13A)
|
Vĩnh
viễn
|
376.
|
Sổ quan trắc bốc hơi GLASS-A
(SKT-13B)
|
Vĩnh
viễn
|
377.
|
Sổ quan trắc bức xạ (SKT-12)
|
Vĩnh
viễn
|
378.
|
Sổ quan trắc bức xạ (Cường độ bức xạ
giờ) (SKT-11A)
|
Vĩnh
viễn
|
379.
|
Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức
xạ giờ) (SKT-11B)
|
Vĩnh
viễn
|
380.
|
Sổ quan trắc khí tượng cơ bản
(SKT-1)
|
Vĩnh
viễn
|
381.
|
Sổ quan trắc lượng giáng thủy
(SKT-5)
|
Vĩnh
viễn
|
382.
|
Sổ quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3)
|
Vĩnh
viễn
|
383.
|
Giản đồ ẩm ký
|
Vĩnh
viễn
|
384.
|
Giản đồ khí áp ký
|
Vĩnh
viễn
|
385.
|
Giản đồ máy gió
|
Vĩnh
viễn
|
386.
|
Giản đồ nhật quang ký
|
30
năm sau khi quan trắc
|
387.
|
Giản đồ nhiệt ký
|
Vĩnh
viễn
|
III.2
|
Tài liệu khí tượng nông nghiệp
|
|
388.
|
Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp
(BKN-2)
|
30 năm
sau khi quan trắc, đã số hóa
|
389.
|
Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp
(BKN-1)
|
30
năm sau khi quan trắc, đã số hóa
|
390.
|
Sổ khảo sát
trên đồng ruộng nhân dân (SKN-4)
|
Vĩnh
viễn
|
391.
|
Sổ quan trắc các cây tự nhiên
(SKN-2)
|
Vĩnh
viễn
|
392.
|
Sổ quan trắc lượng nước trong đất
(SKN-3)
|
Vĩnh
viễn
|
393.
|
Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp
(SKN- 1)
|
Vĩnh
viễn
|
III.3
|
Tài liệu khí tượng cao không
|
|
394.
|
Ảnh sản phẩm ra đa (RADA)
|
Vĩnh
viễn
|
395.
|
Bảng đo gió vô tuyến (BTK-2)
|
30
năm từ khi đo
|
396.
|
Bảng ghi kết quả quan trắc thám
không vô tuyến (BTK-3)
|
30
năm từ khi ghi kết quả
|
397.
|
Bảng ghi số liệu thám không (BTK-1)
|
30
năm từ khi ghi số liệu
|
398.
|
Báo cáo số liệu bức xạ cực tím (BCT-1)
|
30
năm từ khi ghi số liệu
|
399.
|
Báo cáo số liệu thám không hàng
tháng (BTK-1a)
|
30
năm từ khi ghi số liệu
|
400.
|
Báo cáo tổng lượng ô zôn (BOZ-1)
|
30
năm từ khi xác định tổng lượng ô zôn
|
401.
|
Biểu số liệu quan trắc gió trên cao
(Pi lot) (BTK-2b)
|
30
năm từ khi ghi số liệu
|
402.
|
Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp
chuẩn (BTK-11)
|
30
năm từ khi xác định mặt đẳng áp
|
403.
|
Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản
đồ
|
30
năm từ khi quan trắc
|
404.
|
Sổ quan trắc bức xạ cực tím (SCT-1)
|
Vĩnh
viễn
|
405.
|
Sổ quan trắc tổng lượng ô zôn
(SOZ-2)
|
Vĩnh
viễn
|
406.
|
Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pi
lot) (STK-2)
|
Vĩnh
viễn
|
407.
|
Số liệu ra đa (đã được số hóa)
(MRL-5)
|
Vĩnh
viễn
|
IV
|
Tài liệu thủy văn
|
|
IV.1
|
Tài liệu thủy văn vùng sông
không ảnh hưởng thủy triều
|
|
408.
|
Báo biểu bốc hơi trên hồ (BTV-13)
|
Vĩnh
viễn
|
409.
|
Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ
lửng (STV-6)
|
Vĩnh
viễn
|
410.
|
Chỉnh biên mực nước vùng ngọt
(BTV-1)
|
Vĩnh
viễn
|
411.
|
Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước
vùng ngọt (BTV-2)
|
Vĩnh
viễn
|
412.
|
Giản đồ mực nước (GTV-21)
|
Vĩnh
viễn
|
413.
|
Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt
(STV-4)
|
Vĩnh
viễn
|
414.
|
Sổ dẫn cao độ (STV-3)
|
Vĩnh
viễn
|
415.
|
Sổ đo bốc hơi trên hồ (STV-13)
|
Vĩnh
viễn
|
416.
|
Sổ đo độ sâu (STV-2)
|
Vĩnh
viễn
|
417.
|
Sổ đo mực nước vùng ngọt (SVT-1)
|
Vĩnh
viễn
|
IV.2
|
Tài liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều
|
|
418.
|
Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ
lửng (STV-6)
|
Vĩnh
viễn
|
419.
|
Chỉnh biên lượng triều (BTV-4)
|
Vĩnh
viễn
|
420.
|
Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều
(lũ cạn) (BTV-3)
|
Vĩnh
viễn
|
421.
|
Chỉnh biên mực nước vùng triều
(BTV-1)
|
Vĩnh
viễn
|
422.
|
Giản đồ mực nước (GTV-21)
|
Vĩnh
viễn
|
423.
|
Sổ dẫn cao độ (STV-3)
|
Vĩnh
viễn
|
424.
|
Sổ đo độ sâu (STV-2)
|
Vĩnh
viễn
|
425.
|
Sổ đo mực nước vùng triều (STV-1)
|
Vĩnh
viễn
|
426.
|
Sổ đo lưu lượng nước vùng triều
(STV-4)
|
Vĩnh
viễn
|
IV.3
|
Khí tượng thủy văn biển (Hải văn)
|
|
427.
|
Báo cáo mực nước biển từng giờ
(BHV-2)
|
30
năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa
|
428.
|
Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ
(BHV-1)
|
30
năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa
|
429.
|
Giản đồ triều ký (GHV-21)
|
Vĩnh
viễn
|
430.
|
Sổ quan trắc hải văn ven bờ (SHV-1)
|
Vĩnh
viễn
|
431.
|
Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng
thủy văn biển
|
Vĩnh
viễn
|
V
|
Tài liệu điều tra, khảo sát khí
tượng thủy văn về môi trường
|
|
432.
|
Báo cáo thuyết minh
|
30
năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa
|
433.
|
Biểu ghi đo, xử lý chất lơ lửng
|
30
năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa
|
434.
|
Biểu ghi tốc độ
|
30
năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa
|
435.
|
Bình đồ
|
Vĩnh
viễn
|
436.
|
Chỉnh biên lượng triều
|
Vĩnh
viễn
|
437.
|
Sổ đo cạn
|
Vĩnh
viễn
|
438.
|
Sổ đo chi tiết - Sổ đo mặt cắt
|
Vĩnh
viễn
|
439.
|
Sổ đo độ sâu
|
Vĩnh
viễn
|
440.
|
Sơ đồ lưới
|
Vĩnh
viễn
|
441.
|
Sổ đo lưu lượng nước vùng triều
|
Vĩnh
viễn
|
442.
|
Sổ đo mặt cắt
|
Vĩnh
viễn
|
443.
|
Sổ đo mực nước vùng triều
|
Vĩnh
viễn
|
444.
|
Tài liệu chỉnh biên lưu lượng nước
vùng triều (mùa lũ - mùa cạn)
|
Vĩnh
viễn
|
445.
|
Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng
|
Vĩnh
viễn
|
446.
|
Tài liệu điều tra khảo sát môi trường
|
Vĩnh
viễn
|
447.
|
Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn
|
Vĩnh
viễn
|
448.
|
Tài liệu điều tra lũ
|
Vĩnh
viễn
|
449.
|
Tài liệu đo mặn
|
Vĩnh
viễn
|
450.
|
Tài liệu khảo sát bão
|
Vĩnh
viễn
|
451.
|
Tài liệu tổng hợp
|
Vĩnh
viễn
|
452.
|
Tài liệu về độ cao (tương đối và
tuyệt đối) công trình khí tượng thủy văn
|
Vĩnh
viễn
|
453.
|
Thành quả bình sai độ cao
|
Vĩnh
viễn
|
454.
|
Ghi chú điểm độ cao hạng I, II, III
|
Đến
khi mất mốc
|
455.
|
Sổ đo góc bằng
|
Đến
khi mất mốc
|
456.
|
Sổ đo GPS
|
Đến
khi mất mốc
|
457.
|
Bản vẽ mặt cắt dọc
|
30
năm
|
458.
|
Bản vẽ mặt cắt ngang
|
30
năm
|
459.
|
Số liệu mặt cắt ngang
|
30
năm
|
460.
|
Số liệu mặt cắt dọc
|
30
năm
|
461.
|
Sổ thủy chuẩn
|
30
năm
|
462.
|
Sổ kiểm nghiệm máy, mia
|
05
năm sau thời gian kiểm nghiệm
|
463.
|
Phiếu điều tra, khảo sát
|
05
năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.
|
VI
|
Tài liệu môi trường
|
|
464.
|
Tập tài liệu đo mặn (MTM)
|
Vĩnh
viễn
|
465.
|
Tập tài liệu môi trường không khí
(MTK)
|
Vĩnh
viễn
|
466.
|
Tập tài liệu môi trường nước (MTN)
|
Vĩnh
viễn
|
VII
|
Tài liệu dự báo khí tượng thủy
văn
|
|
467.
|
Bản đồ mặt đất 19 giờ (BĐ00)
|
10
năm từ ngày xuất bản
|
468.
|
Bản đồ mặt đất 7 giờ (BĐ00)
|
10
năm từ ngày xuất bản
|
469.
|
Bản đồ mặt đẳng áp 200mb 7 giờ
(BĐ20)
|
05
năm từ ngày xuất bản
|
470.
|
Bản đồ mặt đẳng
áp 300mb 7 giờ (BĐ30)
|
05
năm từ ngày xuất bản
|
471.
|
Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 19 giờ (BĐ50)
|
05 năm
từ ngày xuất bản
|
472.
|
Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 7 giờ (BĐ50)
|
05
năm từ ngày xuất bản
|
473.
|
Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 19 giờ
(BĐ70)
|
05
năm từ ngày xuất bản
|
474.
|
Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 7 giờ (BĐ70)
|
05
năm từ ngày xuất bản
|
475.
|
Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ
(BĐ85)
|
05
năm từ ngày xuất bản
|
476.
|
Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ
(BĐ85)
|
05
năm từ ngày xuất bản
|
477.
|
Quy trình, Quy định và Phương án dự
báo
|
Vĩnh
viễn
|
VIII
|
Tài liệu chuyên khảo
|
|
478.
|
Các loại quy phạm, mã luật chuyên
môn nghiệp vụ (Tiêu chuẩn ngành) (CK01)
|
Vĩnh
viễn
|
479.
|
Các loại ấn phẩm về khí tượng thủy
văn (CK.02)
|
Vĩnh
viễn
|
480.
|
Ấn phẩm Mê Công
|
Vĩnh
viễn
|
481.
|
Các loại tài liệu khí tượng thủy văn
trước năm 1945 ở miền Bắc
|
Vĩnh
viễn
|
482.
|
Các loại tài liệu khí tượng thủy
văn trước năm 1975 ở miền Nam
|
Vĩnh
viễn
|
483.
|
Các loại hồ sơ, tài liệu khí tượng
thủy văn thu được từ các trạm biên giới, hải đảo
|
Vĩnh
viễn
|
484.
|
Các loại số liệu khí tượng thủy văn
thu được do trao đổi quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
485.
|
Các loại hồ sơ, số liệu đã được số
hóa (hoặc file ảnh) và lưu trong CSDL KTTV quốc gia
|
Vĩnh
viễn
|
Nhóm
6
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ
quy chiếu quốc gia và xây dựng mô hình Geoid quốc gia
|
|
486.
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy
chiếu quốc gia
|
Vĩnh
viễn
|
487.
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình
Geoid quốc gia
|
Vĩnh
viễn
|
II
|
Dữ liệu trắc địa và các hồ sơ, tài liệu liên quan
|
|
488.
|
Hồ sơ về các điểm dopple
|
Vĩnh
viễn
|
489.
|
Hồ sơ về các điểm thiên văn
|
Vĩnh
viễn
|
490.
|
Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các
cấp hạng nhà nước (Hệ độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên)
|
Vĩnh
viễn
|
491.
|
Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm
tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I, II, III, IV) thuộc Hệ tọa độ HN-72
|
Vĩnh
viễn
|
492.
|
Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm
tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I, II, III) thuộc hệ tọa độ VN-2000
|
Vĩnh
viễn
|
493.
|
Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc,
trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và
trọng lực tựa
|
Vĩnh
viễn
|
494.
|
Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng
II, III, trọng lực chi tiết và hệ thống ô chuẩn
|
20
năm từ khi có kết quả tính toán bình sai mới tương đương độ chính xác
|
495.
|
Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính
cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật
|
20 năm
từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác
|
496.
|
Lưới khống chế đo vẽ, điểm khống chế ảnh
|
20
năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác
|
III
|
Dữ liệu bản đồ và các hồ sơ, tài
liệu liên quan
|
|
497.
|
Bản đồ 299 (đã sử dụng để cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
Vĩnh
viễn
|
498.
|
Bản đồ địa chính cơ sở
|
Vĩnh
viễn
|
499.
|
Bản đồ địa giới hành chính cấp tỉnh,
huyện, xã
|
Vĩnh
viễn
|
500.
|
Bản đồ địa hình UTM
|
Vĩnh
viễn
|
501.
|
Bản đồ địa lý tổng hợp
|
Vĩnh
viễn
|
502.
|
Bản đồ hành chính (theo Bản đồ địa
giới hành chính)
|
Vĩnh
viễn
|
503.
|
Hải đồ
|
Vĩnh
viễn
|
504.
|
Bản đồ chuyên đề khác
|
20
năm từ khi xuất bản lần thứ nhất
|
505.
|
Bản đồ địa hình
HN-72
|
Vĩnh
viễn
|
506.
|
Bản đồ địa hình VN-2000
|
Vĩnh
viễn
|
507.
|
Bản đồ nền
|
10
năm từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế
|
508.
|
Bản kẽm, đế phim, địamat, bản phơi
lam
|
10
năm nếu có dữ liệu mới thay thế
|
509.
|
Lý lịch Bản đồ
|
Theo
thời hạn bảo quản của Bản đồ tương ứng
|
510.
|
Bản đồ địa hình đáy biển HN-72
|
Vĩnh
viễn
|
511.
|
Bản đồ địa hình đáy biển VN-2000
|
Vĩnh
viễn
|
512.
|
Bản đồ địa hình Bonne
|
Vĩnh
viễn
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không và các hồ
sơ, tài liệu liên quan
|
|
513.
|
Ảnh IGN
|
Vĩnh
viễn
|
514.
|
Ảnh RAF
|
Vĩnh
viễn
|
515.
|
Ảnh USA RV
|
Vĩnh
viễn
|
516.
|
Ảnh VAP 61
|
Vĩnh
viễn
|
517.
|
Hệ thống ảnh máy bay (ảnh hàng
không)
|
Vĩnh
viễn
|
518.
|
Hệ thống ảnh vệ tinh
|
Vĩnh
viễn
|
519.
|
Phim âm
|
Vĩnh
viễn
|
520.
|
Phim dương
|
Vĩnh
viễn nếu không còn phim âm, hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng;
10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng
|
521.
|
Phim kính, phim nhựa IGN
|
Vĩnh
viễn
|
522.
|
Phim USA RV
|
Vĩnh
viễn
|
523.
|
Phim VAP 61
|
Vĩnh
viễn
|
524.
|
Phim, ảnh liên quan đến biên giới,
địa giới Quốc gia các thời kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
525.
|
Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều
vẽ, sổ đo
|
10
năm nếu có dữ liệu mới thay thế
|
526.
|
Bình độ ảnh
|
Vĩnh
viễn
|
V
|
Dữ liệu địa danh và các hồ sơ,
tài liệu liên quan
|
|
527.
|
Hồ sơ về địa danh quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
528.
|
Hồ sơ về địa danh hành chính Việt
Nam
|
Vĩnh
viễn
|
529.
|
Hồ sơ về địa danh sơn văn, thủy văn
và các yếu tố kinh tế, xã hội
|
Vĩnh
viễn
|
VI
|
Dữ liệu về đường biên giới, địa giới và các hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
|
530.
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc
thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến
biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ, tài liệu trước khi xuất bản
hoặc giao nộp để lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
531.
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc
thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính
cấp tỉnh, huyện, xã trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
532.
|
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá
trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, trước
khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết
|
Vĩnh
viễn
|
533.
|
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá
trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, sau
khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết
|
Vĩnh
viễn
|
534.
|
Hồ sơ, tài liệu,
dữ liệu về đường biên giới trên đất liền đính kèm Nghị định thư biên giới của
các nước liên quan đã ký kết
|
Vĩnh
viễn
|
535.
|
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về chủ quyền
biển, đảo của Việt Nam hiện có từ trước tới nay
|
Vĩnh
viễn
|
536.
|
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá
trình giải quyết các tranh chấp trên biển hiện có từ trước tới nay
|
Vĩnh
viễn
|
VII
|
Hồ sơ, dữ liệu về địa giới hành chính các cấp
các hồ sơ tài liệu liên quan
|
|
537.
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc
thể hiện đường địa giới hành chính các cấp và các yếu tố liên quan đến được địa
giới hành chính các cấp, trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu
trữ
|
Vĩnh
viễn
|
538.
|
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về địa giới
hành chính qua các thời kỳ từ trước tới nay trên đất liền
và trên biển đảo
|
Vĩnh
viễn
|
VIII
|
Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự
án
|
|
539.
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều
tra, khảo sát
|
Vĩnh
viễn
|
540.
|
Kết quả các chương trình, dự án
|
Vĩnh
viễn
|
541.
|
Thuyết minh dự án
|
20
năm từ khi dự án kết thúc
|
542.
|
Phiếu điều tra, khảo sát các chương
trình, dự án
|
05
năm từ khi kết thúc chương trình, dự án
|
543.
|
Sổ kiểm nghiệm máy, mia đo đạc
|
05
năm sau thời gian kiểm nghiệm
|
IX
|
Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính và hồ sơ, tài liệu đo đạc bản đồ khác
|
|
544.
|
Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông
tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Theo
thời hạn bảo quản Hồ sơ quyết toán
|
545.
|
Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp lại,
gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
20 năm
từ khi giấy phép hết thời hạn
|
546.
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ
nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
20
năm từ khi kết thúc công trình
|
547.
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết
toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
20
năm từ khi kết thúc công trình
|
X
|
Hồ sơ, tài liệu về cơ sở dữ liệu địa lý
|
|
548.
|
Cơ sở dữ liệu địa lý và các hồ sơ,
tài liệu liên quan
|
Vĩnh
viễn
|
XI
|
Hồ sơ, tài liệu về mô hình số độ cao
|
|
549.
|
Mô hình số độ
cao và các hồ sơ, tài liệu liên quan
|
Vĩnh
viễn
|
XII
|
Tài liệu đo đạc và bản đồ cấp địa
phương
|
|
550.
|
Tài liệu tính toán bình sai lưới khống
chế đo vẽ (kèm theo sơ đồ lưới) và điểm khống chế ảnh
|
10
năm
|
551.
|
Sổ nhật ký trạm đo
|
10
năm
|
552.
|
Thiết kế kỹ thuật - dự toán công
trình
|
Vĩnh
viễn
|
553.
|
Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy
móc và dụng cụ đo đạc
|
03
năm
|
554.
|
Bản đồ nền địa hình toàn tỉnh các tỷ
lệ
|
Vĩnh
viễn
|
555.
|
Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
556.
|
Bản đồ chuyên đề cấp huyện
|
Vĩnh
viễn
|
557.
|
Độ cao cơ sở
|
Vĩnh
viễn
|
558.
|
Bản đồ ảnh
|
Vĩnh
viễn
|
559.
|
Bản đồ giao đất lâm nghiệp
|
Vĩnh
viễn
|
560.
|
Bản đồ tổng kiểm kê
|
20
năm
|
Nhóm
7
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực viễn thám
|
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh
viễn thám
|
|
561.
|
Hồ sơ về kế hoạch thu ảnh của trạm điều
khiển vệ tinh
|
05
năm kể từ khi vệ tinh ngừng hoạt động
|
562.
|
Hồ sơ, báo cáo kết quả thu nhận dữ liệu
viễn thám
|
Vĩnh
viễn
|
563.
|
Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng trạm thu ảnh
viễn thám
|
10
năm kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động
|
564.
|
Hồ sơ thống kê về lỗi kỹ thuật của
hệ thống trạm thu ảnh
|
10
năm kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động
|
II
|
Hồ sơ, tài liệu về ảnh viễn thám
|
|
565.
|
Hệ thống ảnh viễn thám
|
Vĩnh
viễn
|
566.
|
Phim âm
|
Vĩnh
viễn
|
567.
|
Phim dương
|
Vĩnh
viễn nếu không còn phim hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10
năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng
|
568.
|
Phim kính, phim nhựa
|
Vĩnh
viễn
|
569.
|
Phim, ảnh liên quan đến biên giới,
địa giới Quốc gia các thời kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
570.
|
Phim gốc (cuộn)
|
Vĩnh
viễn
|
571.
|
Ảnh in ép (tờ)
|
Vĩnh
viễn
|
572.
|
Bình đồ ảnh, ảnh điều vẽ
|
20 năm
sau khi đã có thông tin tư liệu mới thay thế
|
III
|
Hồ sơ, tài liệu khác về viễn
thám
|
|
573.
|
Các loại tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy
định kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá về thu nhận, lưu trữ, xử lý,
khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
|
Vĩnh
viễn
|
574.
|
Thiết kế kỹ thuật - dự toán công
trình
|
20
năm từ khi công trình kết thúc
|
575.
|
Hồ sơ về cơ sở dữ liệu viễn thám quốc
gia, công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Vĩnh
viễn
|
576.
|
Hồ sơ tài liệu về cung cấp thông
tin, tư liệu viễn thám
|
20
năm từ khi công trình kết thúc
|
577.
|
Hồ sơ, tài liệu về điểm khống chế ảnh
|
20
năm từ khi công trình kết thúc
|
578.
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều
tra, khảo sát về nhu cầu sử dụng ảnh viễn thám
|
10
năm từ khi lập báo cáo
|
579.
|
Bản đế phim điamat gốc hiện chỉnh bản
đồ
|
20
năm từ khi công trình kết thúc
|
580.
|
Hồ sơ về quan trắc, giám sát bằng
viễn thám tình hình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường,
biến đổi khí hậu, tai biến thiên nhiên
|
Vĩnh
viễn
|
IV
|
Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự
án, đề tài nghiên cứu khoa học về viễn thám
|
|
581.
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, nghiệm
thu, quyết toán công trình, dự án, đề tài về viễn thám
|
20 năm
từ khi công trình kết thúc
|
582.
|
Sản phẩm các chương trình, dự án, đề
tài nghiên cứu cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành về viễn thám
|
Vĩnh
viễn
|
583.
|
Báo cáo thuyết
minh các chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành về
viễn thám
|
20
năm từ khi đề tài, chương trình, dự án kết thúc
|
584.
|
Đề cương, báo cáo chuyên đề
|
20
năm từ khi đề tài, chương trình, dự án kết thúc
|
585.
|
Sản phẩm đề tài cấp cơ sở
|
20
năm
|
586.
|
Phiếu điều tra, khảo sát các chương
trình, dự án
|
05
năm từ khi chương trình, dự án kết thúc
|
Nhóm
8
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực
biển và hải đảo
|
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch
|
|
587.
|
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch về tài
nguyên biển và hải đảo
|
Vĩnh
viễn
|
588.
|
Bản đồ quy hoạch tổng thể, quy hoạch
chi tiết
|
20
năm từ khi quy hoạch
|
II
|
Các loại bản đồ, sơ đồ
|
|
589.
|
Bản đồ biến động đường bờ biển
|
Vĩnh
viễn
|
590.
|
Bản đồ dị thường trọng lực Bughe
|
Vĩnh
viễn
|
591.
|
Bản đồ dị thường trọng lực Fai
|
Vĩnh
viễn
|
592.
|
Bản đồ dị thường từ AT
|
Vĩnh
viễn
|
593.
|
Bản đồ dị thường
từ Delta Ta
|
Vĩnh
viễn
|
594.
|
Bản đồ độ muối trung bình mùa đông
tầng mặt
|
Vĩnh
viễn
|
595.
|
Bản đồ độ muối trung bình mùa hè tầng
mặt
|
Vĩnh
viễn
|
596.
|
Bản đồ độ sâu đáy biển
|
Vĩnh
viễn
|
597.
|
Bản đồ khối lượng; động vật phù du
mùa gió
|
Vĩnh
viễn
|
598.
|
Bản đồ lịch sử nghiên cứu
|
Vĩnh
viễn
|
599.
|
Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ biển
|
Vĩnh
viễn
|
600.
|
Bản đồ vành trọng sa
|
Vĩnh
viễn
|
601.
|
Bản đồ xu thế bồi tụ xói lở các đảo,
cụm đảo
|
Vĩnh
viễn
|
602.
|
Băng đo sâu hồi âm
|
Vĩnh
viễn
|
603.
|
Bản đồ các chuyên đề
|
20
năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu
mới thay thế
|
604.
|
Bản đồ tài liệu thực tế
|
20
năm từ thời gian xuất bản lần thứ nhất
|
605.
|
Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo
|
20
năm từ khi quy hoạch
|
606.
|
Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi
về biển, đảo
|
20 năm
từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới
thay thế
|
607.
|
Bản đồ cảnh quan các cụm đảo
|
20
năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu
mới thay thế
|
608.
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm
đảo
|
20
năm từ khi có Bản đồ hiện trạng mới thay thế
|
609.
|
Bản đồ phân vùng triển vọng
|
20
năm từ khi có Bản đồ phân vùng mới thay thế
|
610.
|
Bản đồ thiết kế
|
20
năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng
|
611.
|
Bình đồ tính trữ lượng
|
20
năm từ khi chương trình, dự án kết thúc
|
612.
|
Sơ đồ tiêu mốc
|
Đến
khi mất mốc
|
613.
|
Sơ đồ đất các xã, huyện đảo
|
20
năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng
|
614.
|
Sơ đồ tài liệu thực tế thi công
|
20 năm
từ khi kết quả đưa vào sử dụng
|
615.
|
Sổ đo thủy động lực
|
20
năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng
|
616.
|
Sơ đồ trắc địa tổng hợp
|
20
năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng
|
III
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra, khảo sát
|
|
617.
|
Hồ sơ, tài liệu về chương trình điều
tra nghiên cứu biển đảo cấp nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
618.
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều
tra, khảo sát
|
Vĩnh
viễn
|
619.
|
Hồ sơ nghiệm thu sản phẩm điều tra
|
20
năm từ khi kết thúc điều tra
|
620.
|
Ảnh khảo sát
|
20
năm từ khi công trình kết thúc
|
IV
|
Hồ sơ tài nguyên biển đảo
|
|
621.
|
Phiếu trích yếu thông tin gồm: Tên
hoặc số hiệu hải đảo; loại hải đảo; vị trí, tọa độ, diện tích; quá trình khai
thác, sử dụng hải đảo
|
Vĩnh
viễn
|
622.
|
Bản đồ thể hiện rõ vị trí, tọa độ,
ranh giới hải đảo
|
Vĩnh
viễn
|
623.
|
Kết quả điều tra, đánh giá tổng hợp
tài nguyên, môi trường hải đảo
|
Vĩnh
viễn
|
624.
|
Sổ thống kê,
theo dõi biến động tài nguyên, môi trường hải đảo và các thông tin khác có liên
quan
|
Vĩnh
viễn
|
V
|
Hồ sơ, tài liệu báo cáo các loại
|
|
625.
|
Báo cáo công tác chuyên ngành (địa
vật lý, khoan máy, trắc địa...)
|
20
năm từ thời gian hết kỳ công tác
|
626.
|
Báo cáo thực địa
|
20
năm từ thời gian hết kỳ công tác
|
627.
|
Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều
|
Vĩnh
viễn
|
628.
|
Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ
lệ điều tra
|
20
năm từ khi kết thúc chương trình, dự án
|
629.
|
Hồ sơ, tài liệu về mặt cắt
|
20
năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng
|
630.
|
Phiếu mô tả các trạm khảo sát
|
20
năm từ khi mô tả
|
631.
|
Thiết đồ các công trình
|
20
năm từ khi công trình kết thúc
|
632.
|
Báo cáo kỹ thuật chuyên ngành (quan
trắc, thăm dò, thực địa...)
|
Vĩnh
viễn
|
633.
|
Biểu đồ tổng hợp
|
Vĩnh
viễn
|
634.
|
Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo trọng
lực biển
|
20
năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng
|
635.
|
Hồ sơ, tài liệu về thiết kế
|
20
năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng
|
VI
|
Hồ sơ, tài liệu các chương
trình, dự án
|
|
636.
|
Báo cáo thuyết minh, báo cáo tổng kết
chương trình, dự án
|
Vĩnh
viễn
|
637.
|
Hồ sơ, tài liệu kết quả các chương
trình, dự án
|
Vĩnh
viễn
|
638.
|
Hồ sơ, tài liệu kết quả phân tích mẫu
toàn dự án/đề án
|
Vĩnh
viễn
|
639.
|
Đề cương, báo cáo thuyết minh
chuyên đề
|
20
năm từ khi kết thúc chương trình, dự án
|
640.
|
Thông tin số liệu các chương trình,
dự án
|
20
năm từ khi chương trình, dự án kết thúc và đã có thông tin tư liệu mới thay
thế.
|
641.
|
Phiếu điều tra, khảo sát các chương
trình, dự án
|
10
năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.
|
642.
|
Nhật ký công tác
|
20
năm từ khi chương trình, dự án kết thúc
|
643.
|
Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo
sát
|
20
năm từ khi chương trình, dự án kết thúc
|
Nhóm
9
|
Hồ sơ, tài liệu quý, hiếm
|
|
644.
|
Hồ sơ, tài liệu có tính lịch sử,
thu thập trước 1945 đối với miền Bắc và trước 1975 đối với miền Nam
|
Vĩnh
viễn
|
645.
|
Hồ sơ, tài liệu thu thập vào bất kỳ
thời điểm nào, liên quan đến việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia của Việt
Nam nằm sát biên giới giữa Việt Nam với các nước láng giềng,
ở các đảo thuộc chủ quyền Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|