BỘ VĂN HÓA,
THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2014/TT-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày
02 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH MỘT SỐ BIỂU MẪU THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
THỂ DỤC, THỂ THAO
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Nghị định số
76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn
hoá, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Văn
hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư ban hành một số biểu mẫu thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành
một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện tham gia vào các hoạt động liên quan đến thủ tục hành
chính theo quy định của pháp luật về thể dục, thể thao.
Điều
3. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư
1. Ban hành 07 biểu mẫu
với tên và ký hiệu như sau:
a) Đơn đề nghị đăng
cai tổ chức đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng
môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; đại hội thể dục
thể thao toàn quốc: Mẫu số 01;
b) Đơn đề nghị đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia (tổ chức hàng năm
từng môn thể thao): Mẫu số 02;
c) Đơn đề nghị đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao (của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương): Mẫu số 03;
d) Đơn đề nghị cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao: Mẫu số 04;
đ) Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao: Mẫu số 05;
e) Bản tóm tắt tình
hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao: Mẫu số 06;
g) Giấy chứng nhận đào
tạo chuyên môn (cấp cho Cộng tác viên thể dục thể thao): Mẫu
số 07.
2. Các mẫu quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều này được thiết kế để sử dụng trên khổ
giấy A4. Đối với mẫu giấy chứng nhận đào tạo chuyên môn quy định tại Điểm g Khoản
1 Điều này, kích thước quy định là: 130 mm x 190mm.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2015.
Điều
5. Trách nhiệm thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp
thời về Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng,
các Phó Thủ tướng CP;
- VP Chủ tịch nước; VP Quốc hội;
- UBTWMTTQVN, Cơ quan TW các đoàn thể;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL;
- Sở VHTTDL các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Bộ VHTTDL;
- Lưu: VT, PC, NNO (300).
|
BỘ TRƯỞNG
Hoàng Tuấn Anh
|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng cai tổ
chức đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới/giải vô địch từng môn thể
thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam/ đại hội thể dục thể
thao toàn quốc
Kính gửi:
|
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1. Tên tổ chức/cá nhân
đề nghị: ………………………................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại:
................................. Fax:
......................................................
Đề nghị: Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép đăng
cai tổ chức (đại hội/giải)...
- Mục đích đăng cai tổ
chức: ........................................................................
- Nội dung đại hội/giải:.................................................................................
- Thời gian tổ chức đại
hội/giải: từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...
- Địa điểm:
....................................................................................................
- Nguồn tài chính, cơ
sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật: ............................
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các
quy định về tổ chức đại hội/giải theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm về
tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị./.
|
........, ngày ........tháng........ năm
.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tổ chức);
ký, ghi rõ họ tên (nếu là cá nhân)
|
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch quốc gia/giải trẻ quốc gia
môn..............................năm
20..........
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
1. Tên tổ
chức/cá nhân đề nghị :………..............………………..................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại:
................................. Fax:
......................................................
Đề nghị Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho phép đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch quốc gia/giải trẻ quốc gia môn.... , cụ thể như sau:
- Mục đích
tổ chức:
.......................................................................................
- Nguồn tài
chính, cơ sở vật chất, trang thiết bị:
..........................................
- Nội dung
giải (tên, quy mô, số lượng, nội dung thi đấu): ..........................
- Thời gian
tổ chức giải: từ ngày..... tháng..... năm... đến ngày... tháng... năm.....
- Địa điểm:
....................................................................................................
4. Cam kết:
- Thực hiện
đúng các quy định về tổ chức giải theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm về
tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị./.
|
........, ngày ........tháng........ năm
.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tổ chức);
ký, ghi rõ họ tên (nếu là cá nhân)
|
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
........, ngày ........tháng........ năm .......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
môn.........................năm
20.........
Kính gửi:
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.../Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố...(đối với trường hợp Sở
được ủy quyền)
|
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị:
………………………................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: .................................
Fax: ......................................................
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.../Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố... xem xét, cho phép đăng
cai tổ chức giải vô địch môn...... tỉnh, thành phố ...., cụ thể như sau:
- Mục đích tổ chức:
.......................................................................................
- Nguồn tài chính, cơ
sở vật chất, trang thiết bị: ..........................................
- Nội dung giải (tên,
quy mô, số lượng, nội dung thi đấu): ..........................
- Thời gian tổ chức giải:
từ ngày...tháng...năm... đến ngày... tháng... năm...
- Địa điểm:.....................................................................................................
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các
quy định về tổ chức giải theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm về
tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị ./.
|
........, ngày ........tháng........ năm
.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tổ chức);
ký, ghi rõ họ tên (nếu là cá nhân)
|
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp/doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao...........................(tên môn thể thao)
Kính gửi:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.../Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố... (đối với trường hợp Sở được ủy
quyền)
|
1. Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận (viết
bằng chữ in hoa):..........
.......................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu
có):..................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
.....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................
Điện thoại :......................... Fax:
.................................................................
Website: ..............................Email:
..............................................................
3. Họ tên người đại diện theo pháp luật:
…..…………................................
Giới tính: ............................….Chức
danh: ..................................................
Sinh ngày: ......./…..../…....Dân tộc: .........
Quốc tịch: .................................
Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số :
..........................................
Ngày cấp: …../….../…..Nơi cấp:
..........................................................…....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:...................................................................
Chỗ ở hiện tại:
..............................................................................................
4. Tên, địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện (nếu
có): ...............................
5. Địa chỉ nơi kinh doanh hoạt động thể thao đề
nghị cấp phép: .................
.......................................................................................................................
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:
......do: .................cấp ngày.... tháng..... năm......, đăng ký thay đổi
lần thứ...... ngày..... tháng.... năm......
7. Căn cứ vào các quy định hiện hành, đề nghị cấp
giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho
doanh nghiệp........để kinh doanh hoạt động thể thao
......................................(tên hoạt động thể thao/môn thể thao).
8. Cam kết:
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
về kinh doanh hoạt động thể thao;
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực
của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao./.
|
........, ngày ........tháng........ năm
.......
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mẫu số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
Mặt trước:
TÊN CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(hoặc tên cơ quan được ủy quyền cấp Giấy chứng nhận)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCN...
|
.............,
ngày...... tháng......năm........
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
1. Tên tổ chức được cấp giấy chứng nhận (viết
bằng chữ in hoa): .............
.......................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu có): .................................................................................
Tên viết tắt (nếu
có):......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................
Điện thoại: .................. .......Fax:
..................................................................
Website: .............................Email:
...............................................................
3. Họ tên người đại diện theo pháp luật:
…..…………................................
Giới tính: ............................….Chức
danh: ..................................................
Sinh ngày:......./…..../…....Dân tộc:.........
Quốc tịch:....................................
Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số :
..........................................
Ngày cấp: …../….../….. nơi cấp:
...................................................….……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
..................................................................
Chỗ ở hiện tại:
..............................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:
......do: .................cấp ngày.... tháng..... năm......
5. Được phép kinh doanh hoạt động thể thao (ghi
cụ thể loại hình hoạt động thể thao/môn thể
thao)..............................tại địa chỉ
......................................
|
CƠ QUAN CẤP
GCN
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mặt sau:
NHỮNG ĐIỀU QUY
ĐỊNH
Trong quá trình kinh
doanh hoạt động thể thao, phải tuân thủ các quy định sau đây:
1. Không được bán, cho
thuê, mượn, cầm cố hoặc sửa chữa, tẩy xóa các nội dung ghi trong giấy chứng nhận
này. Nếu mất giấy chứng nhận, phải thông báo ngay cho Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch biết.
2. Giấy chứng nhận phải
để tại trụ sở kinh doanh, phải xuất trình khi cơ quan chức năng có yêu cầu.
3. Thường xuyên bảo đảm
các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo quy định của pháp luật về thể
dục, thể thao.
4. Khi chấm dứt kinh
doanh hoạt động thể thao, phải thông báo và nộp lại ngay giấy chứng nhận cho cơ
quan cấp giấy chứng nhận để tiện cho việc quản lý.
Mẫu số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
BẢN TÓM TẮT
Tình hình
chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn: ........................
Kính gửi: .... (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
- Tên tổ chức đề nghị cấp giấy
chứng nhận (viết bằng chữ in hoa): ...........
.......................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
...................................................................................
Điện thoại:
................................. Fax:
..........................................................
Website: .....................................Email:
.......................................................
Sau đây là tóm tắt tình hình
chuẩn bị các điều kiện kinh doanh của .....................(tên tổ chức đề nghị
cấp giấy chứng nhận) như sau:
1. Đội ngũ cán bộ, nhân viên:
- Số lượng:
- Trình độ chuyên môn của từng
cán bộ, nhân viên (Danh sách trích ngang kèm theo)
2. Cơ sở vật chất, trang thiết
bị:
- Mô tả về cơ sở vật chất:
.............................................................................
- Thống kê trang thiết bị, dụng
cụ phục vụ hoạt động thể thao tại cơ sở (Bản kê khai kèm theo)
...........................................................................................
3. Nguồn tài chính bảo đảm hoạt
động kinh doanh: .....................................
.......................................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung kê khai;
- Đảm bảo duy trì và nâng cấp
các điều kiện nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./.
|
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mẫu số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
GIẤY CHỨNG NHẬN
Bồi dưỡng
chuyên môn thể dục, thể thao
Kích thước: 130 mm x 190mm
Mặt ngoài:
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ____________
GIẤY CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN
THỂ DỤC, THỂ THAO
Môn:.........
|
Mặt trong:
ảnh
3x4
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
GIẤY CHỨNG
NHẬN
SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH........................
|
Chứng nhận ông (bà):
...................................................................................
... ...........
Ngày, tháng, năm sinh:
................................................................................
..... ..........
Chứng minh nhân dân số: .............ngày cấp:
..................nơi cấp: ................ ..... ........
Đơn vị công tác (hoặc nới đăng ký thường
trú):.......................................... ........... ....
Đã hoàn thành lớp bồi dưỡng chuyên môn thể dục,
thể thao môn:...............................
Tổ chức tại:..............................................,
từ ngày.............…. đến ngày......................
|
……,
ngày…tháng…năm 20…
(Giám đốc
Sở ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
|
Số: ......./GCN
|