BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2022/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 9 năm 2022
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm
2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo
vệ thực vật (sau đây viết tắt là Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 21 như sau:
“b) Bản sao chứng thực hoặc bản
sao (mang theo bản chính để đối chiếu) quyết định thành lập hoặc quyết định quy
định chức năng, nhiệm vụ về lĩnh vực khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;”.
2. Bãi bỏ điểm b
khoản 2 Điều 35.
3. Thay thế Phụ lục X ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT- BNNPTNT bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự,
thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
(sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT)
1. Bãi bỏ điểm g
khoản 1 Điều 5.
2. Thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2015/TT- BNNPTNT bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2018/TT- BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội
dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng;
nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào
Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 9 như sau:
“b) Bản sao Hợp đồng thương mại,
trừ trường hợp nhập khẩu cho mục đích nghiên cứu, khảo nghiệm, hợp tác quốc tế”.
2. Bỏ cụm từ “hoặc giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 9.
3. Thay thế Mẫu số 01/BVTV, Mẫu số 04/BVTV Phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT bằng Phụ lục
III, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2022.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với các hồ sơ đề nghị cấp
Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực
vật, Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật đã nộp trước
ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, thực hiện theo quy định của Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT;
b) Đối với các hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật đã nộp
trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, thực hiện theo quy định của Thông
tư số 05/2015/TT-BNNPTNT;
c) Đối với các hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu
vào Việt Nam, Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật đã nộp trước ngày Thông
tư này có hiệu lực thi hành, thực hiện theo quy định của Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT.
3. Trong quá trình thực hiện
Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân
kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực
vật) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Công báo Chính phủ , Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương: UBND, Sở NN và PTNT, Chi cục Trồng trọt
và BVTV;
- Các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng thuộc Cục BVTV;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng và các đơn vị thuộc Bộ, Cổng
thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, BVTV.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC I
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2022/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Cục Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại:
.........................Fax:........................E-mail:
........................................................
2. Tên người đại diện:
........................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số:[1]..................ngày
.................................
Nơi cấp………………………………………............................................................................
4. Loại hình hoạt động:.......................................................................................................
II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN TH ỰC
HIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Nhân lực
Danh sách nhân viên (bao gồm
cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên có liên quan trực tiếp đến
khảo nghiệm):
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam /Nữ
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh
|
Chứng nhận tập huấn (số, ngày tháng năm)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương tiện, thiết bị phục
vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
3. Diện tích, cơ cấu, mùa vụ
các loại cây trồng phổ biến trên địa bàn do tổ chức quản lý hoặc ký hợp đồng được
sử dụng
STT
|
Cơ cấu các loại cây trồng chính
|
Diện tích
(ha)
|
Mùa vụ
|
Sự xuất hiện các loài dịch hại
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
2
|
Cây ăn quả
(vải, cam, xoài ...)
|
|
|
|
3
|
Cây rau
(cải bắp, dưa chuột, bầu bí ...)
|
|
|
|
4
|
Cây trồng màu
(đậu, lạc...)
|
|
|
|
5
|
Cây công nghiệp
(chè, cà phê, điều, cao su…)
|
|
|
|
6
|
Cây trồng đặc thù
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
4. Phòng thử nghiệm phân
tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
4.1. Phòng thử nghiệm đăng ký,
chỉ định theo quy định của pháp luật: Đơn vị chỉ định:........................,
Quyết định chỉ định số ...........
ngày......tháng.....năm.........................
4.2. Danh sách phòng thử nghiệm
ký hợp đồng nguyên tắc (áp dụng đối với đơn vị không có phòng thử nghiệm được
chỉ định)
STT
|
Tên phòng thử nghiệm
|
Đơn vị chỉ định
|
Số Quyết định chỉ định
|
Thời hạn hiệu lực chỉ định
|
1
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ
KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2022/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
HÀNH
NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính
gửi: Cục Bảo vệ thực vật
1. Tên tổ chức:………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
3. Điện thoại:
……………………………………………………………………………
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số:..............ngày..............................
Nơi cấp:…………………………………………………………………......................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng
nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cho chúng tôi:
Biện pháp xử lý:
□ Xông hơi khử trùng
□ Hơi nước nóng
□ Chiếu xạ
□ Nhiệt nóng
□ Biện pháp khác
.........................................................................................................
Phạm vi và quy mô: ....................................................................................................
|
……., ngày ….. tháng
….. năm ……….
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2022/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:
.............................
Kính
gửi: Cục Bảo vệ thực vật
1. Tên tổ chức, cá
nhân:.....................................................................................................
2. Địa chỉ:
...........................................................................................................................
3. Điện thoại:
.......................................... Fax: ............................
E-mail: .........................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số[2]:..............ngày.........................................
Nơi cấp:…………………………………………………………………………………………….
Đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật cho chúng tôi như sau:
Số TT
|
Tên thuốc BVTV
|
Khối lượng
|
Đơn vị tính
|
Công dụng thuốc
|
Xuất xứ
|
I.
|
Thuốc BVTV kỹ thuật
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
II.
|
Thuốc BVTV thành phẩm
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
III.
|
Methyl bromide
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
Tổng cộng (viết bằng chữ)
..............................................................................................
|
Mục đích nhập khẩu:
□ Khảo nghiệm nhằm mục đích
đăng ký
□ Sản xuất để xuất khẩu theo
hợp đồng với nước ngoài
□ Làm hàng mẫu, hàng phục vụ
triển lãm, hội chợ
□ Tạm nhập, tái xuất
□ Trường hợp khác (ghi cụ
thể) ..............
|
□ Thử nghiệm
□ Nghiên cứu
□ Sử dụng trong dự án của nước
ngoài tại Việt Nam
□ Xông hơi khử trùng
□ Chất chuẩn
|
Thời gian nhập khẩu: .............................................................................................
Địa điểm nhập khẩu:
..............................................................................................
Địa điểm, thời gian, đối tượng
sử dụng (với thuốc có độ độc cấp tính nhóm I, II)
................................................................................................................................
Địa điểm, thời gian, mục đích,
đối tượng nghiên cứu, thí nghiệm, khảo nghiệm .
................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan các loại
thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng mục đích nêu trên.
|
......., ngày ... tháng .... năm ....
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2022/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số:
.........................
Kính
gửi: Cục Bảo vệ thực vật
1. Tổ chức, cá nhân:
..............................................................................................
2. Địa chỉ:
........................................................... Điện thoại:
................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số:[3]...................ngày..........................
Nơi cấp:…………………………………………………………………………...………
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy
phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan chúng
tôi:
Tên vật thể:
............................................................................................................
Tên khoa học:
........................................................................................................
Trọng lượng:
..........................................................................................................
Số lượng:
...............................................................................................................
Phương thức đóng gói:
..........................................................................................
Vùng sản xuất:
.......................................................................................................
Nước xuất khẩu:
....................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:
.......................................................................................
Cửa khẩu nhập:
......................................................................................................
Địa điểm sử dụng: .................................................................................................
................................................................................................................................
Thời gian lô vật thể nhập khẩu:
.............................................................................
|
..........., ngày
... tháng ... năm ....
Đại diện cơ quan
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|