Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Thông tư 10/2022/TT-BNV thời hạn bảo quản tài liệu
Số hiệu:
10/2022/TT-BNV
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Nội vụ
Người ký:
Phạm Thị Thanh Trà
Ngày ban hành:
19/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan nhà nước
Đây là nội dung tại Thông tư 10/2022/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu do Bộ Nội vụ ban hành ngày 19/12/2022.
Theo đó, thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc, có nhiều thay đổi cũng như quy định mới về thời hạn bảo quản so với quy định hiện hành tại các văn bản.
Đơn cử một số thay đổi như sau:
- Tài liệu về quy hoạch: Công văn trao đổi về công tác quy hoạch thời hạn bảo quản là 05 năm (hiện hành là 10 năm theo Thông tư 09/2011/TT-BNV ).
- Tài liệu về cán bộ, công chức, viên chức: Hồ sơ về quy hoạch cán bộ, công chức, viên chức (hiện hành quy định hồ sơ quy hoạch cán bộ là 20 năm)
+ Phiếu tín nhiệm quy hoạch: 05 năm.
+ Các thành phần tài liệu khác: 10 năm.
- Tài liệu về tài chính, kế toán: Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường xuyên tài sản, vật tư, thiết bị.
+ Tài liệu mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu: 20 năm.
+ Hồ sơ dự thầu không trúng thầu: 05 năm.
Thông tư 10/2022/TT-BNV có hiệu lực từ ngày 15/2/2023 và thay thế cho Thông tư 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 và Thông tư 13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011.
BỘ NỘI VỤ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 10/2022/TT-BNV
Hà Nội, ngày 19
tháng 12 năm 2022
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU
Căn cứ khoản 4
Điều 17 Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011 ;
Căn cứ Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số
63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Thông tư quy định thời hạn bảo quản tài liệu.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về thời
hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức.
2. Thời hạn bảo quản tài liệu
chuyên môn nghiệp vụ thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 15
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp, đơn vị
vũ trang nhân dân (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức).
Điều 3. Thời
hạn bảo quản tài liệu
1. Thời hạn bảo quản tài liệu
là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc
kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức thực hiện theo quy định tại Phụ
lục I Thông tư này.
3. Thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành trong hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thực
hiện theo quy định tại Phụ lục II Thông tư này.
4. Đối với tài liệu hình thành
trong hoạt động của cơ quan, tổ chức chưa được quy định tại Thông tư này, các
cơ quan, tổ chức căn cứ thời hạn bảo quản của tài liệu tương ứng để xác định.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể
từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
2. Bãi bỏ Thông tư số
09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ
quan, tổ chức .
3. Bãi bỏ Thông tư số
13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời
hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
cấp, người đứng đầu các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Nội vụ để được hướng dẫn hoặc xem xét, giải
quyết./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức CT-XH;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cổng thông tin điện tử BNV;
- Lưu: VT, Cục VTLTNN.
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Thanh Trà
PHỤ LỤC I
THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
STT
Tên nhóm tài liệu
Thời hạn bảo quản
Ghi chú
1. Tài liệu tổng hợp
1.
Tập văn bản gửi đến các cơ
quan (chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của nhà nước)
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
Hồ sơ nguyên tắc
2.
Tập văn bản gửi đến để biết
(đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký…)
01 năm
3.
Kế hoạch, báo cáo định kỳ của
các cơ quan, tổ chức khác gửi đến để biết
05 năm
4.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan, tổ chức
20 năm
5.
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế
hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm
- Của cơ quan
Vĩnh viễn
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
05 năm
6.
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch,
báo cáo tổng hợp, chuyên đề 6 tháng, 9 tháng
- Của cơ quan
10 năm
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
02 năm
7.
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế
hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề tháng, quý
- Của cơ quan
05 năm
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
01 năm
8.
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn,
sự kiện quan trọng do cơ quan, tổ chức chủ trì
20 năm
9.
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác; chuyên đề; giao ban
- Năm
Vĩnh viễn
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
10 năm
- Ngày, tuần, tháng
05 năm
10.
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản
thuyết trình, giải trình
- Quốc hội, Chính phủ
Vĩnh viễn
- Cơ quan, cá nhân khác
10 năm
11.
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, tổ chức
- Sổ ghi biên bản các cuộc họp
giao ban
05 năm
- Sổ tay công tác của lãnh đạo
10 năm
12.
Công văn trao đổi về những vấn
đề chung
05 năm
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
2.1. Tài liệu quy hoạch
13.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch
phát triển tổng thể
Vĩnh viễn
14.
Hồ sơ về việc phê duyệt chiến
lược phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án
Vĩnh viễn
15.
Công văn trao đổi về công tác
quy hoạch
05 năm
2.2. Tài liệu kế hoạch
16.
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm
- Của cơ quan
Vĩnh viễn
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
05 năm
17.
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch 6 tháng, 9 tháng
- Của cơ quan
10 năm
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
02 năm
18.
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch tháng, quý
- Của cơ quan
05 năm
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
01 năm
19.
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hằng năm
Vĩnh viễn
20.
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch
- Của ngành, cơ quan
20 năm
- Của đơn vị khác
10 năm
21.
Công văn trao đổi về công tác
kế hoạch
05 năm
2.3. Tài liệu thống kê
22.
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề hằng năm
- Của cơ quan
Vĩnh viễn
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
10 năm
23.
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề quý, 6 tháng, 9 tháng
- Của cơ quan
20 năm
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
05 năm
24.
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề hằng tháng
- Của cơ quan
10 năm
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
05 năm
25.
Báo cáo điều tra cơ bản
- Báo cáo tổng hợp
Vĩnh viễn
- Báo cáo cơ sở
10 năm
- Phiếu điều tra
05 năm
26.
Báo cáo phân tích và dự báo
thống kê
20 năm
27.
Công văn trao đổi về công tác
thống kê, điều tra
05 năm
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động
3.1. Tài liệu tổ chức
28.
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều
lệ tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức; Quy chế làm việc, quy định, hướng
dẫn công tác tổ chức của cơ quan, tổ chức
20 năm
29.
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
ngành, cơ quan
- Được phê duyệt
Vĩnh viễn
- Không được phê duyệt
10 năm
30.
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức
Vĩnh viễn
31.
Hồ sơ về việc thành lập, tổ
chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức
Vĩnh viễn
32.
Hồ sơ thành lập các Ban, tổ, hội
đồng giúp việc cho người đứng đầu cơ quan, tổ chức
05 năm
33.
Hồ sơ thực hiện dân chủ cơ sở
20 năm
34.
Công văn trao đổi về công tác
tổ chức
05 năm
3.2. Tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
35.
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức
Vĩnh viễn
36.
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề
án vị trí việc làm
Vĩnh viễn
37.
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều
chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức
Vĩnh viễn
38.
Báo cáo thống kê về cán bộ,
công chức, viên chức
20 năm
39.
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ,
công chức, viên chức
- Phiếu tín nhiệm quy hoạch
05 năm
- Các thành phần tài liệu
khác
10 năm
40.
Hồ sơ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
cán bộ, công chức, viên chức
- Phiếu tín nhiệm bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại
10 năm
- Các thành phần tài liệu
khác
20 năm
41.
Hồ sơ về việc tiếp nhận, điều
động, thuyên chuyển, luân chuyển, chuyển đổi vị trí việc làm, biệt phái, kỷ
luật cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
20 năm
42.
Hồ sơ về việc cho thôi việc,
chuyển công tác của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
20 năm
43.
Hồ sơ về việc bầu, miễn nhiệm,
bãi nhiệm, cách chức, giáng chức, từ chức đối với cán bộ, công chức, viên chức
20 năm
44.
Hồ sơ nâng ngạch, bậc, chuyển
ngạch của cán bộ, công chức, viên chức
20 năm
45.
Hồ sơ giải quyết các chế độ,
trợ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức
20 năm
46.
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động
70 năm
47.
Hồ sơ về tuyển dụng; thi nâng
ngạch, thăng hạng, chuyển ngạch hằng năm; thi tuyển chức danh lãnh đạo quản
lý của công chức, viên chức
- Hồ sơ dự thi, bài thi
05 năm
- Các tài liệu khác
10 năm
48.
Hồ sơ cử cán bộ, công chức,
viên chức đi công tác ở nước ngoài
10 năm
49.
Hồ sơ quản lý cán bộ, công chức,
viên chức đi nước ngoài về việc riêng
05 năm
50.
Hồ sơ cử cán bộ, công chức, viên
chức tham gia các Ban, tổ, hội đồng do cơ quan, tổ chức khác thành lập
05 năm
51.
Hồ sơ trả lời về chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
10 năm
52.
Hồ sơ về công tác bảo vệ
chính trị nội bộ
20 năm
53.
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự
tiến bộ phụ nữ
10 năm
54.
Công văn trao đổi về công tác
cán bộ
05 năm
3.3. Tài liệu về công tác đào tạo, bồi dưỡng
55.
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo
10 năm
56.
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng,
tập huấn
05 năm
57.
Hồ sơ quản lý, cử cán bộ,
công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng
10 năm
58.
Công văn trao đổi về công tác
đào tạo, bồi dưỡng
05 năm
4. Tài liệu lao động, tiền lương
4.1. Tài liệu lao động
59.
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ,
an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan
20 năm
60.
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
- Nghiêm trọng
Vĩnh viễn
- Không nghiêm trọng
20 năm
61.
Công văn trao đổi về công tác
lao động
05 năm
4.2. Tài liệu tiền lương
62.
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy
chế nâng bậc lương
20 năm
63.
Hồ sơ theo dõi thực hiện
thang, bảng lương, chế độ phụ cấp
20 năm
64.
Hồ sơ xếp lương, chuyển xếp lại
hệ số lương, nâng lương, nâng phụ cấp thâm niên của cán bộ, công chức, viên
chức
20 năm
65.
Công văn trao đổi về tiền
lương
05 năm
5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán
66.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định về tài chính, kế toán, kiểm toán của cơ quan
20 năm
67.
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh,
phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các
đơn vị trực thuộc
Vĩnh viễn
68.
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại
tài sản cố định (không phải nhà, đất)
- Báo cáo tổng hợp
20 năm
- Phiếu kiểm kê, đánh giá
05 năm
69.
Hồ sơ về việc quyết định mua
sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển,
thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các
hình thức xử lý khác
- Tài sản là nhà, đất
Vĩnh viễn
- Tài sản khác
20 năm
70.
Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường
xuyên tài sản, vật tư, thiết bị
- Tài liệu mời thầu, đấu thầu
và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu
20 năm
- Hồ sơ dự thầu không trúng
thầu
05 năm
71.
Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư,
trang thiết bị làm việc
10 năm
72.
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm
toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
- Định kỳ theo quy định
10 năm
- Vụ việc nghiêm trọng
Vĩnh viễn
73.
Công văn trao đổi về công tác
tài chính, kế toán
05 năm
6. Tài liệu đầu tư, xây dựng
74.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn về đầu tư, xây dựng
20 năm
75.
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự
án, chương trình mục tiêu
- Được phê duyệt
Vĩnh viễn
- Không được phê duyệt
10 năm
76.
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu
Vĩnh viễn
77.
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề
án, dự án, chương trình mục tiêu
Vĩnh viễn
78.
Báo cáo đánh giá kết quả thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu
- Tổng kết
Vĩnh viễn
- Sơ kết
10 năm
79.
Hồ sơ công trình xây dựng cơ
bản nhóm A, nhóm B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất,
địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi
đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)
- Tài liệu xin chủ trương đầu
tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu,
giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu
và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình
Vĩnh viễn
- Tài liệu mời thầu, đấu thầu
và hồ sơ dự thầu trúng thầu; hồ sơ về bảo hiểm, bảo hành, bảo trì công trình;
hồ sơ đăng kiểm chất lượng quốc tế (nếu có); hồ sơ về giám sát, đánh giá dự
án đầu tư xây dựng công trình (nếu có)
20 năm
- Hồ sơ dự thầu không trúng
thầu
05 năm
80.
Hồ sơ công trình nhóm C và sửa
chữa lớn (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)
- Tài liệu xin chủ trương đầu
tư, lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công -
nghiệm thu, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết
toán công trình
50 năm
- Tài liệu mời thầu, đấu thầu
và hồ sơ dự thầu trúng thầu
10 năm
- Hồ sơ dự thầu không trúng
thầu
05 năm
81.
Hồ sơ công trình sửa chữa nhỏ
10 năm
82.
Công văn trao đổi về công tác
đầu tư, xây dựng
05 năm
7. Tài liệu khoa học và công nghệ
83.
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế
hoạt động khoa học và công nghệ của cơ quan
20 năm
84.
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa
học do cơ quan tổ chức
Vĩnh viễn
85.
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng
khoa học, Hội đồng sáng kiến
20 năm
86.
Hồ sơ thực hiện chương trình,
dự án, đề tài khoa học và công nghệ
- Cấp nhà nước
Vĩnh viễn
- Cấp bộ, ngành
20 năm
- Cấp cơ sở
10 năm
87.
Báo cáo kết quả tổng thuật
chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ
Vĩnh viễn
88.
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công
nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận
- Cấp nhà nước
Vĩnh viễn
- Cấp bộ, ngành
20 năm
- Cấp cơ sở
10 năm
89.
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Vĩnh viễn
90.
Hồ sơ triển khai ứng dụng
khoa học và công nghệ
20 năm
91.
Hồ sơ về việc đề xuất đặt
hàng hoặc đặt hàng các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
- Được duyệt
20 năm
- Không được duyệt
10 năm
92.
Công văn trao đổi về công tác
khoa học và công nghệ
05 năm
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
93.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn về hợp tác quốc tế của cơ quan
20 năm
94.
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc
tế do cơ quan chủ trì
Vĩnh viễn
95.
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự
án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
Vĩnh viễn
96.
Hồ sơ về việc thiết lập quan
hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
Vĩnh viễn
97.
Hồ sơ gia nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
Vĩnh viễn
98.
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt
động của hiệp hội, tổ chức quốc tế
10 năm
99.
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho
các hiệp hội, tổ chức quốc tế
Vĩnh viễn
100.
Hồ sơ đoàn ra
- Ký kết hợp tác
Vĩnh viễn
- Hội thảo, triển lãm, học tập,
khảo sát…
10 năm
101.
Hồ sơ đoàn vào
- Ký kết hợp tác
Vĩnh viễn
- Hội thảo, triển lãm, học tập,
khảo sát…
10 năm
102.
Thư, điện, thiếp chúc mừng
- Quan trọng (thiết lập quan
hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì…)
Vĩnh viễn
- Thông thường (ngày lễ, ngày
kỷ niệm hằng năm…)
05 năm
103.
Công văn trao đổi về công tác
hợp tác quốc tế
05 năm
9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố
cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực
104.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan
20 năm
105.
Hồ sơ về công tác phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
20 năm
106.
Hồ sơ thanh tra định kỳ
20 năm
107.
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
- Vụ việc nghiêm trọng
Vĩnh viễn
- Vụ việc khác
20 năm
108.
Hồ sơ giải quyết vụ việc khiếu
nại, tố cáo
- Vụ việc nghiêm trọng
Vĩnh viễn
- Vụ việc khác
20 năm
109.
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển,
trả đơn thư khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết
05 năm
110.
Đơn từ khiếu nại tố cáo của
cơ quan, tổ chức, công dân gửi đến nhưng không giải quyết
05 năm
111.
Hồ sơ tiếp công dân
05 năm
112.
Tài liệu về hoạt động của tổ
chức Thanh tra nhân dân
- Báo cáo năm
20 năm
- Tài liệu khác
05 năm
113.
Công văn trao đổi về công tác
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
05 năm
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
114.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng của cơ quan
20 năm
115.
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng
thi đua khen thưởng
20 năm
116.
Hồ sơ hội nghị công tác thi
đua, khen thưởng do cơ quan, tổ chức chủ trì
20 năm
117.
Hồ sơ phát động, tổ chức thực
hiện phong trào thi đua
20 năm
118.
Hội nghị điển hình tiên tiến
Vĩnh viễn
119.
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu
thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
- Các hình thức khen thưởng của
Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
Vĩnh viễn
- Các hình thức khen thưởng của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
UBND cấp tỉnh và tương đương
20 năm
- Các hình thức khen thưởng của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức
10 năm
120.
Hồ sơ tổ chức trao tặng, đón
nhận các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng
cho tập thể, cá nhân
05 năm
121.
Công văn trao đổi về công tác
thi đua, khen thưởng
05 năm
11. Tài liệu pháp chế
122.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn về công tác pháp chế của cơ quan
20 năm
123.
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
Vĩnh viễn
124.
Hồ sơ hội nghị công tác pháp
chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật
20 năm
125.
Hồ sơ tổ chức sơ kết, tổng kết
thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật
- Tổng kết
Vĩnh viễn
- Sơ kết
20 năm
126.
Hồ sơ thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật
Vĩnh viễn
127.
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng
văn bản do cơ quan khác chủ trì
10 năm
128.
Hồ sơ về việc rà soát, hệ thống
hóa, hợp nhất, pháp điển văn bản quy phạm pháp luật
20 năm
129.
Hồ sơ kiểm tra và xử lý văn bản
quy phạm pháp luật
20 năm
130.
Hồ sơ theo dõi tình hình thi
hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện pháp luật
20 năm
131.
Công văn trao đổi về công tác
pháp chế
05 năm
12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở
12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ
132.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
quy chế, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, bảo vệ bí mật nhà
nước của cơ quan
20 năm
133.
Hồ sơ thực hiện cải cách hành
chính
20 năm
134.
Hồ sơ đánh giá xếp hạng công
tác cải cách hành chính hằng năm
10 năm
135.
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
bí mật nhà nước
Vĩnh viễn
136.
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
hồ sơ hằng năm
05 năm
137.
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn
nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ
20 năm
138.
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt
động nghiệp vụ lưu trữ
20 năm
139.
Hồ sơ về quản lý và sử dụng
con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
20 năm
140.
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi của cơ quan
- Văn bản quy phạm pháp luật
Vĩnh viễn
- Các văn bản hành chính
Vĩnh viễn
141.
Sổ đăng ký bí mật nhà nước
đi, đến
30 năm
142.
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
sao y
20 năm
143.
Sổ đăng ký văn bản đến
20 năm
144.
Công văn trao đổi về hành
chính, văn thư, lưu trữ
05 năm
12.2. Tài liệu ứng dụng ISO
145.
Hồ sơ xây dựng hệ thống, quy
trình, quy định thực hiện theo tiêu chuẩn ISO
20 năm
146.
Hồ sơ đánh giá nội bộ về áp dụng
ISO
10 năm
147.
Công văn trao đổi về công tác
ứng dụng ISO
05 năm
12.3. Tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin
148.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định về công nghệ thông tin
20 năm
149.
Hồ sơ, tài liệu về ứng dụng
công nghệ thông tin
20 năm
150.
Hồ sơ xây dựng và quản lý các
cơ sở dữ liệu
50 năm
151.
Công văn trao đổi về ứng dụng
công nghệ thông tin
05 năm
12.4. Tài liệu thông tin, tuyên truyền
152.
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định về thông tin, tuyên truyền
20 năm
153.
Hồ sơ về việc cung cấp, tiếp
nhận và xử lý thông tin báo chí
05 năm
154.
Công văn trao đổi về công tác
thông tin, tuyên truyền
05 năm
12.5. Tài liệu quản trị công sở
155.
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
quy định, quy chế về công tác quản trị công sở
20 năm
156.
Hồ sơ thực hiện văn hóa công
sở
10 năm
157.
Hồ sơ về công tác an ninh quốc
phòng, dân quân tự vệ
10 năm
158.
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ,
thiên tai…
10 năm
159.
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ
sở cơ quan, tổ chức
05 năm
160.
Hồ sơ về quản lý, sử dụng, bảo
trì, bảo dưỡng trang thiết bị
10 năm
161.
Sổ cấp phát đồ dùng, văn
phòng phẩm
05 năm
162.
Hồ sơ về công tác y tế
05 năm
163.
Công văn trao đổi về công tác
quản trị công sở
05 năm
13. Tài liệu tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
164.
Hồ sơ Đại hội
Vĩnh viễn
165.
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác, báo cáo chuyên đề
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
Vĩnh viễn
- Tháng, quý, 6 tháng
05 năm
166.
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
20 năm
167.
Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo,
tuyên truyền, tập huấn, bồi dưỡng về nghiệp vụ công tác đảng
10 năm
168.
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
Vĩnh viễn
169.
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao
công tác Đảng
10 năm
170.
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra,
giám sát
20 năm
171.
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ
chức cơ sở Đảng, Đảng viên
20 năm
172.
Hồ sơ về phê chuẩn kết quả bầu
cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm cấp ủy
20 năm
173.
Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật tổ
chức đảng, đảng viên
20 năm
174.
Báo cáo, đánh giá công tác phát
thẻ đảng viên
20 năm
175.
Hồ sơ về tặng Huy hiệu Đảng
20 năm
176.
Hồ sơ Hội nghị đảng viên 6
tháng, năm
20 năm
177.
Hồ sơ đảng viên
70 năm
178.
Hồ sơ thu, chi đảng phí; quyết
toán tài chính công tác đảng
10 năm
179.
Sổ (đăng ký Đảng viên, ghi
biên bản…)
20 năm
180.
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi
20 năm
181.
Công văn trao đổi về công tác
Đảng
05 năm
13.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
182.
Hồ sơ Đại hội
Vĩnh viễn
183.
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
Vĩnh viễn
- Tháng, quý, 6 tháng
05 năm
184.
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
20 năm
185.
Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật tổ
chức, công đoàn viên
20 năm
186.
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
của tổ chức Công đoàn
20 năm
187.
Bảng thống kê danh sách đoàn
viên Công đoàn hằng năm
20 năm
188.
Tài liệu về các hoạt động của
tổ chức Công đoàn
20 năm
189.
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức hằng năm của cơ quan, tổ chức
20 năm
190.
Hồ sơ thu, chi công đoàn phí;
quyết toán tài chính công tác công đoàn
10 năm
191.
Sổ (đăng ký Công đoàn viên,
ghi biên bản…)
20 năm
192.
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi
20 năm
193.
Công văn trao đổi về công tác
Công đoàn
05 năm
13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
194.
Hồ sơ Đại hội
Vĩnh viễn
195.
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
Vĩnh viễn
- Tháng, quý, 6 tháng
05 năm
196.
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
Vĩnh viễn
197.
Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật tổ
chức, đoàn viên thanh niên
20 năm
198.
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
của Đoàn Thanh niên
20 năm
199.
Bảng thống kê danh sách đoàn
viên thanh niên hằng năm
20 năm
200.
Tài liệu về các hoạt động của
Đoàn thanh niên
20 năm
201.
Sổ (đăng ký Đoàn viên, ghi
biên bản…)
20 năm
202.
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi
20 năm
203.
Công văn trao đổi về công tác
Đoàn
05 năm
13.4. Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh
204.
Hồ sơ Đại hội
Vĩnh viễn
205.
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
Vĩnh viễn
- Tháng, quý, 6 tháng
05 năm
206.
Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật tổ
chức, hội viên
20 năm
207.
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
của Hội Cựu chiến binh
20 năm
208.
Tài liệu về các hoạt động của
Hội Cựu chiến binh
20 năm
209.
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi
20 năm
210.
Công văn trao đổi về công tác
cựu chiến binh
05 năm
PHỤ LỤC II
THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẶC
THÙ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
(Kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
STT
Tên nhóm tài liệu
Thời hạn bảo quản
Ghi chú
I
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
1. Bầu cử
1.
Hồ sơ về việc tham gia Ủy ban
bầu cử Ban bầu cử đại biểu Quốc hội
20 năm
2.
Hồ sơ về việc dự kiến cơ cấu,
số lượng, thành phần đại biểu HĐND
20 năm
2. Tổ chức, hoạt động của HĐND
3.
Hồ sơ về các kỳ họp của HĐND
Vĩnh viễn
4.
Hồ sơ về các phiên họp, hội
nghị giao ban của Thường trực HĐND
Vĩnh viễn
5.
Hồ sơ về việc phê chuẩn kết
quả bầu, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND
Vĩnh viễn
6.
Hồ sơ về việc trình Ủy ban
Thường vụ Quốc hội phê chuẩn việc giải tán HĐND cấp huyện và tổ chức thực hiện
sau khi được phê chuẩn
Vĩnh viễn
7.
Hồ sơ về việc phê chuẩn giải
tán HĐND cấp xã
Vĩnh viễn
8.
Hồ sơ về việc lấy phiếu tín
nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do HĐND bầu
10 năm
9.
Hồ sơ về hoạt động của các
ban, tổ của HĐND
20 năm
10.
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản
trái pháp luật
Vĩnh viễn
11.
Hồ sơ về việc phê duyệt thành
lập, tổ chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố,
đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của
UBND
Vĩnh viễn
12.
Hồ sơ về việc quyết định biên
chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của
UBND các cấp
Vĩnh viễn
13.
Hồ sơ về việc quyết định số
lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố
20 năm
14.
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý
Vĩnh viễn
15.
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng
hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm
của địa phương
Vĩnh viễn
16.
Hồ sơ về việc quyết định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của UBND
20 năm
17.
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí
20 năm
18.
Hồ sơ về việc giám sát các cơ
quan, tổ chức ở địa phương trong việc thi hành Hiến pháp, Luật và văn bản của
cơ quan nhà nước cấp trên về các lĩnh vực
20 năm
19.
Hồ sơ về việc xây dựng các
quy định, thủ tục về tiếp công dân của Thường trực HĐND
Vĩnh viễn
20.
Hồ sơ về việc tiếp xúc cử
tri, giải quyết kiến nghị cử tri, lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn
20 năm
II
ỦY BAN NHÂN DÂN
1. Nội vụ
1.1. Xây dựng chính quyền
21.
Hồ sơ về việc phân cấp quản lý
tổ chức bộ máy đối với các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập
20 năm
22.
Hồ sơ về việc thành lập, kiện
toàn, sáp nhập, giải thể các tổ chức phối hợp liên ngành
20 năm
23.
Hồ sơ về việc tổng hợp cơ cấu
ngạch công chức của cơ quan, tổ chức thuộc HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt
Vĩnh viễn
24.
Hồ sơ về việc thành lập, tổ
chức hoạt động và báo cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc
hội, HĐND
Vĩnh viễn
25.
Hồ sơ về việc bàn giao hồ sơ,
tài liệu về cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội, HĐND
20 năm
26.
Hồ sơ về việc trình HĐND phê
duyệt thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên
thôn, tổ dân phố, đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương
theo thẩm quyền
20 năm
1.2. Địa giới hành chính
27.
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh
địa giới đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn
vị hành chính cấp tỉnh; công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu
- Được phê duyệt
Vĩnh viễn
- Không được phê duyệt
20 năm
28.
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ
chức thực hiện sau khi được phê duyệt
- Được phê duyệt
Vĩnh viễn
- Không được phê duyệt
20 năm
29.
Hồ sơ về việc quyết định công
nhận phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh viễn
30.
Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ
địa giới hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
Vĩnh viễn
31.
Hồ sơ về việc giải quyết
tranh chấp địa giới hành chính
Vĩnh viễn
32.
Hồ sơ về các khu vực địa giới
đơn vị hành chính các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển
kinh tế - xã hội, vận động địa chất
Vĩnh viễn
1.3. Quản lý hội
33.
Hồ sơ về việc cho phép đặt
văn phòng đại diện của hội ở địa phương
Vĩnh viễn
34.
Hồ sơ về việc giải quyết các
thủ tục về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện hoạt động ở địa phương
10 năm
1.4. Quản lý về lưu trữ
35.
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục
cơ quan, tổ chức; Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh
Vĩnh viễn
36.
Hồ sơ về việc cho phép mang
tài liệu lưu trữ ra khỏi Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh để sử dụng trong nước
20 năm
37.
Hồ sơ về việc quyết định tiêu
hủy tài liệu lưu trữ hết giá trị tại Lưu trữ lịch sử
20 năm
1.5. Quản lý về tôn giáo
38.
Hồ sơ về việc quản lý, liên hệ
với các tổ chức tôn giáo trên địa bàn
20 năm
39.
Hồ sơ, tài liệu về việc giải
quyết các vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo
- Nghiêm trọng
Vĩnh viễn
- Các vấn đề khác
20 năm
2. Quốc phòng, an ninh
2.1. Quân sự, quốc phòng
40.
Hồ sơ về việc xây dựng thế trận
quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân
Vĩnh viễn
41.
Hồ sơ về việc xây dựng lực lượng
bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, dự bị động viên và huy động lực lượng
20 năm
42.
Hồ sơ về việc tuyển quân hằng
năm
Vĩnh viễn
43.
Hồ sơ về việc thực hiện các
chế độ đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng và chính sách hậu
phương, quân đội
20 năm
44.
Hồ sơ về việc tổ chức Ngày hội
quốc phòng toàn dân hằng năm
20 năm
45.
Hồ sơ về việc tổ chức diễn tập
phòng thủ
20 năm
46.
Hồ sơ về động viên công nghiệp
20 năm
2.2. An ninh trật tự
47.
Hồ sơ về việc bảo đảm an ninh
quốc gia trên địa bàn
Vĩnh viễn
48.
Hồ sơ về việc tổ chức các hoạt
động giữ gìn an ninh trật tự, bảo vệ chính trị nội bộ trên địa bàn
20 năm
49.
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục
bí mật nhà nước
Vĩnh viễn
50.
Hồ sơ về quản lý việc vận chuyển,
sử dụng vũ khí, chất nổ, chất dễ cháy, chất độc, chất phóng xạ; quản lý các
ngành nghề kinh doanh đặc biệt trên địa bàn
10 năm
51.
Hồ sơ về việc quản lý các
đoàn khách nước ngoài, người nước ngoài cư trú, tạm trú, đi lại trên địa bàn
20 năm
3. Dân tộc
52.
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội
đại biểu các dân tộc thiểu số
Vĩnh viễn
53.
Hồ sơ về việc xác định xã,
thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo trình độ phát triển; các dân tộc còn
gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù
Vĩnh viễn
54.
Hồ sơ về việc sắp xếp, bố
trí, ổn định dân cư và giải quyết vấn đề di cư tự do từ vùng biên giới
20 năm
55.
Hồ sơ về việc quyết định công
nhận, bổ sung hoặc đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
Vĩnh viễn
56.
Hồ sơ về việc xác định hôn
nhân cận huyết thống, tảo hôn của các dân tộc thiểu số
Vĩnh viễn
57.
Hồ sơ về việc giải quyết các
kiến nghị của công dân liên quan đến các dân tộc thiểu số
20 năm
58.
Hồ sơ về việc tiếp đón, thăm hỏi,
giải quyết nguyện vọng của đồng bào dân tộc thiểu số
10 năm
4. Tư pháp
4.1. Hộ tịch, nuôi con nuôi
59.
Hồ sơ về giải quyết việc nuôi
con nuôi, kết hôn có yếu tố nước ngoài
Vĩnh viễn
60.
Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ
giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật
Vĩnh viễn
4.2. Bồi thường nhà nước
61.
Hồ sơ về việc xác định cơ
quan có trách nhiệm bồi thường nhà nước trong trường hợp người bị thiệt hại
yêu cầu hoặc chưa có sự thống nhất về việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường nhà nước
20 năm
62.
Hồ sơ về việc kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền xử lý vi phạm trong việc giải quyết bồi thường, thực hiện
trách nhiệm hoàn trả trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng và thi hành
án tại địa phương
20 năm
4.3. Trợ giúp pháp lý, luật sư
63.
Hồ sơ về việc thành lập, giải
thể, sáp nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
Vĩnh viễn
64.
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm
Trợ giúp viên pháp lý; quyết định công nhận, cấp và thu hồi thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý; cấp, thay đổi, thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật và Trung tâm tư vấn pháp luật
20 năm
65.
Hồ sơ về việc thực hiện các
biện pháp hỗ trợ phát triển tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức và hoạt động
tư vấn pháp luật trên địa bàn
20 năm
4.4. Công chứng
66.
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
thành lập, chuyển đổi, giải thể Phòng Công chứng
Vĩnh viễn
67.
Hồ sơ về việc cho phép thành
lập, thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành
lập Văn phòng công chứng
Vĩnh viễn
4.5. Giám định tư pháp, đấu giá tài sản và Thừa phát lại
68.
Hồ sơ về việc quyết định cho
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp; chuyển đổi loại hình hoạt động,
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Vĩnh viễn
69.
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
phát triển Văn phòng Thừa phát lại ở địa phương
Vĩnh viễn
70.
Hồ sơ về việc thành lập, chuyển
đổi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng, chấm dứt hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại
Vĩnh viễn
5. Kế hoạch và đầu tư
5.1. Quy hoạch, kế hoạch
71.
Hồ sơ về việc ban hành quy hoạch,
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương
trình, kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh;
chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội
Vĩnh viễn
72.
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch nhà nước hằng năm của Thủ tướng Chính phủ cho tỉnh, thành phố
Vĩnh viễn
73.
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch nhà nước hằng năm của UBND cấp tỉnh cho các sở, ngành, huyện, thị
Vĩnh viễn
5.2. Đầu tư, vốn
74.
Hồ sơ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND
Vĩnh viễn
75.
Hồ sơ về việc phê duyệt danh
mục các dự án đầu tư có sử dụng đất
Vĩnh viễn
76.
Hồ sơ về việc giám sát, đánh
giá đầu tư
20 năm
77.
Hồ sơ về việc phê duyệt việc
tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư
20 năm
78.
Hồ sơ về việc xử lý các vấn đề
vướng mắc trong bố trí, giải ngân các nguồn vốn, nguồn viện trợ
20 năm
5.3. Quản lý đấu thầu, doanh nghiệp
79.
Hồ sơ về việc lựa chọn nhà thầu
đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND là chủ đầu tư
20 năm
80.
Hồ sơ về việc lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
Vĩnh viễn
81.
Hồ sơ về việc xử lý tình huống
trong đấu thầu đối với gói thầu, dự án thuộc thẩm quyền của UBND
20 năm
82.
Hồ sơ về việc thành lập, sắp
xếp lại, chuyển đổi hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước
Vĩnh viễn
6. Tài chính
6.1. Ngân sách
83.
Hồ sơ về việc lập, điều chỉnh
dự toán thu chi ngân sách địa phương hằng năm; phương án phân bổ ngân sách
trình HĐND phê duyệt
20 năm
84.
Hồ sơ về việc giao dự toán
thu chi ngân sách hằng năm cho tỉnh, thành phố; các sở, ngành và huyện, thị
Vĩnh viễn
85.
Hồ sơ về việc tổng hợp tình
hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa
phương báo cáo HĐND phê duyệt
20 năm
86.
Hồ sơ về kiểm tra việc thực
hiện dự toán ngân sách và quyết toán ngân sách hằng năm
20 năm
87.
Hồ sơ về việc kiểm tra, kiểm
toán của cơ quan kiểm toán Nhà nước theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền
20 năm
88.
Hồ sơ về việc phê duyệt dự
toán và phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác
hằng năm
Vĩnh viễn
89.
Hồ sơ về việc phân bổ vốn đầu
tư, danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách
Vĩnh viễn
90.
Hồ sơ về việc phê duyệt kế hoạch
điều chỉnh phân bổ vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
Vĩnh viễn
91.
Hồ sơ về việc phát hành trái
phiếu và các hình thức vay nợ khác của địa phương
Vĩnh viễn
6.2. Tài sản công
92.
Hồ sơ về việc xử lý đối với
tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm
thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo
bản án, quyết định thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước
(bao gồm cả vốn ODA) khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho chính quyền địa phương
Vĩnh viễn
93.
Hồ sơ về tham gia ý kiến việc
sắp xếp nhà, đất của các cơ quan Trung ương quản lý trên địa bàn
10 năm
6.3. Tài chính đối với các qũy, doanh nghiệp
94.
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án
thành lập và hoạt động của các quỹ
Vĩnh viễn
95.
Hồ sơ về việc thẩm định Đề án
thành lập và hoạt động của các quy trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
20 năm
96.
Hồ sơ về việc quản lý việc sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác cho các tổ chức nhận ủy thác
20 năm
97.
Hồ sơ về việc phân công đại
diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp
Vĩnh viễn
98.
Hồ sơ về quản lý việc chuyển
đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước
20 năm
99.
Hồ sơ về tình hình tài chính
doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước do địa phương
thành lập hoặc góp vốn
20 năm
6.4. Thuế, phí, lệ phí
100.
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu
thu thuế, phí, lệ phí hằng năm
Vĩnh viễn
101.
Hồ sơ về việc phê duyệt bảng
giá đất, bảng giá đất điều chỉnh
20 năm
102.
Hồ sơ về việc ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; mức tỷ lệ phần
trăm (%) cụ thể để xác định đơn giá thuê đất, trả tiền thuê đất hằng năm
20 năm
103.
Hồ sơ về việc quy định mức tỷ
lệ (%) để tính thu tiền thuê đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt
nước, mức tiền thuê mặt nước; đơn giá thuê mặt nước của từng dự án cụ thể (trừ
các dự án khai thác dầu khí ở lãnh hải và thềm lục địa của Việt Nam); xác định
các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp
20 năm
104.
Hồ sơ về việc giải quyết giảm
thuế, miễn thuế, gia hạn nộp thuế, xóa nợ thuế
10 năm
105.
Hồ sơ về việc trình HĐND quyết
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền
20 năm
106.
Hồ sơ về việc trình HĐND xem
xét, cho ý kiến để sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND
20 năm
6.5. Giá và thẩm định giá
107.
Hồ sơ về định hướng quản lý,
điều hành, bình ổn giá hằng năm, 5 năm, 10 năm các mặt hàng thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND
20 năm
108.
Hồ sơ về việc quyết định phương
án giá; giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND
20 năm
109.
Hồ sơ về việc thực hiện các
biện pháp bình ổn giá trên địa bàn
20 năm
110.
Hồ sơ về việc phân công và tổ
chức thực hiện thẩm định giá tài sản nhà nước thuộc địa phương quản lý
20 năm
7. Công thương
7.1. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
111.
Hồ sơ về việc thực hiện các
chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn
Vĩnh viễn
112.
Hồ sơ về việc thành lập, mở rộng
khu công nghiệp, cụm công nghiệp
Vĩnh viễn
113.
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật, sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
Vĩnh viễn
114.
Hồ sơ về việc thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế
xây dựng của dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp
20 năm
115.
Hồ sơ về việc quản lý việc thực
hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế…
Vĩnh viễn
116.
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
giá bán điện cho các đối tượng khách hàng
20 năm
117.
Hồ sơ về việc cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực
20 năm
118.
Hồ sơ về danh sách khách hàng
sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện
20 năm
119.
Hồ sơ về danh sách cơ sở sử dụng
năng lượng trọng điểm
20 năm
120.
Hồ sơ về việc phê duyệt quy
trình vận hành đơn hồ thủy điện; phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền quản lý; phương án ứng phó tình huống khẩn cấp
Vĩnh viễn
121.
Hồ sơ về việc kê khai, cấp giấy
phép đăng ký an toàn đập, hồ chứa thủy điện
20 năm
122.
Hồ sơ về việc kiểm tra, đánh
giá an toàn các công trình đập, hồ chứa thủy điện
20 năm
123.
Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm,
xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp
Vĩnh viễn
124.
Hồ sơ về các thương hiệu sản
phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề
Vĩnh viễn
7.2. Thương mại
125.
Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội
chợ, triển lãm thương mại
10 năm
126.
Hồ sơ về hoạt động thương mại
biên giới
20 năm
127.
Hồ sơ về việc giao thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng của các tổ chức xã hội
20 năm
128.
Danh mục hàng hóa cấm xuất,
nhập khẩu
Vĩnh viễn
129.
Hồ sơ về việc đặt các cơ quan
đại diện thương mại nước ngoài trên địa bàn
Vĩnh viễn
130.
Hồ sơ về việc xử lý vi phạm
pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
20 năm
131.
Hồ sơ về việc thực hiện các
nhiệm vụ được giao trong Kế hoạch thực thi các Hiệp định thương mại tự do
20 năm
8. Nông nghiệp và phát triển nông thôn
8.1. Nông nghiệp
132.
Hồ sơ về việc phê duyệt việc sử
dụng dự trữ địa phương về giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú
y, các vật tư hàng hóa thuộc lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi
20 năm
133.
Hồ sơ về việc chỉ đạo sản xuất
nông nghiệp, thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp; thực hiện cơ
cấu giống, thời vụ, kỹ thuật canh tác, nuôi trồng
20 năm
134.
Hồ sơ về việc xây dựng mô
hình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
20 năm
8.2. Lâm nghiệp
135.
Hồ sơ về việc xác lập các khu
rừng phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất
Vĩnh viễn
136.
Hồ sơ về việc phê duyệt các
phương án giao rừng cho cấp huyện và cấp xã
Vĩnh viễn
137.
Hồ sơ về việc quản lý việc sử
dụng đất lâm nghiệp
Vĩnh viễn
138.
Hồ sơ về việc chỉ đạo, kiểm
tra việc trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ,
phát triển cây lâm nghiệp phân tán
20 năm
8.3. Thủy sản
139.
Hồ sơ về việc xác lập các khu
bảo tồn biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa
Vĩnh viễn
140.
Hồ sơ về việc giao, cho thuê,
thu hồi mặt nước biển thuộc địa phương quản lý để nuôi trồng thủy sản
Vĩnh viễn
8.4. Thủy lợi
141.
Hồ sơ về việc quản lý các hồ
chứa nước thủy lợi, các công trình thủy lợi
20 năm
142.
Hồ sơ về việc quản lý sông,
suối, khai thác sử dụng và phát triển các dòng sông, suối
20 năm
143.
Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng
cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý
- Công trình đặc biệt, cấp I
Vĩnh viễn
- Công trình cấp II, III
20 năm
- Công trình cấp IV
10 năm
144.
Hồ sơ sửa chữa thường xuyên,
bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý
- Công trình đặc biệt, cấp I
20 năm
- Công trình cấp II, III
10 năm
- Công trình cấp IV
05 năm
8.5. Phát triển nông thôn
145.
Hồ sơ về việc phát triển nông
thôn, xây dựng nông thôn mới
Vĩnh viễn
146.
Hồ sơ về việc tổ chức thực hiện
các chương trình, dự án xóa đói giảm nghèo, xây dựng khu dân cư, xây dựng cơ
sở hạ tầng nông thôn
20 năm
9. Giao thông vận tải
147.
Hồ sơ về việc quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
Vĩnh viễn
148.
Hồ sơ về việc quyết định phân
loại, điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, đường đô thị và các đường khác
Vĩnh viễn
149.
Hồ sơ về việc thỏa thuận các
vấn đề liên quan đến đường thủy nội địa
Vĩnh viễn
150.
Hồ sơ về công tác ứng phó sự
cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa,
hàng hải, hàng không, xử lý tai nạn giao thông
20 năm
151.
Hồ sơ về việc tổ chức giao
thông trên hệ thống đường bộ, đường thủy nội địa
20 năm
10. Xây dựng và quy hoạch, kiến trúc
10.1. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
152.
Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án
quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
Vĩnh viễn
10.2. Đầu tư xây dựng
153.
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng
- Công trình nhóm A, B
Vĩnh viễn
- Công trình nhóm C
50 năm
- Công trình khác
10 năm
154.
Hồ sơ về việc thành lập, quản
lý hoạt động của các Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
20 năm
155.
Hồ sơ về việc giám sát chất
lượng công trình xây dựng; giám định sự cố công trình xây dựng
20 năm
156.
Hồ sơ về việc công bố các tập
đơn giá xây dựng, đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị xây dựng, giá vật
liệu xây dựng, giá khảo sát xây dựng, giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây
dựng, định mức dự toán các công việc đặc thù
10 năm
157.
Hồ sơ về việc hướng dẫn áp dụng,
vận dụng các định mức, đơn giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng, suất vốn đầu tư
đối với các dự án xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
10 năm
10.3. Phát triển đô thị
158.
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án
công nhận đô thị loại V
Vĩnh viễn
159.
Hồ sơ về việc tổ chức các hoạt
động xúc tiến đầu tư phát triển đô thị; tổ chức vận động, khai thác, điều phối
các nguồn lực trong và ngoài nước cho đầu tư xây dựng và phát triển đô thị
20 năm
10.4. Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu kinh tế, khu
công nghệ cao
160.
Hồ sơ về việc đầu tư xây dựng
các công trình cấp nước, thoát nước
Vĩnh viễn
161.
Hồ sơ về việc tổ chức các hoạt
động xúc tiến đầu tư, vận động, khai thác các nguồn lực để phát triển cấp nước,
thoát nước
20 năm
162.
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự
án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn
Vĩnh viễn
163.
Hồ sơ về việc cấp phép chặt hạ,
dịch chuyển cây xanh
10 năm
164.
Hồ sơ về việc ban hành danh mục
cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế
Vĩnh viễn
165.
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng
Vĩnh viễn
10.5. Nhà ở
166.
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ đầu
tư các dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội
Vĩnh viễn
167.
Hồ sơ về việc rà soát, điều
chỉnh, bổ sung quỹ đất dành để phát triển nhà ở xã hội
Vĩnh viễn
168.
Hồ sơ về việc quyết định thu
hồi quỹ đất thuộc các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới
Vĩnh viễn
169.
Hồ sơ về việc quy định và
công khai các tiêu chuẩn, đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà
ở xã hội, thuê nhà ở công vụ, nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
20 năm
170.
Hồ sơ về việc ban hành khung
giá cho thuê nhà ở công vụ; khung giá cho thuê, thuê mua và giá bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
20 năm
10.6. Thị trường bất động sản, vật liệu xây dựng
171.
Hồ sơ về việc cho phép chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự
án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Vĩnh viễn
172.
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự
án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản
xuất xi măng
Vĩnh viễn
11. Tài nguyên và môi trường
11.1. Đất đai
173.
Hồ sơ về việc phê duyệt
phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
Vĩnh viễn
174.
Hồ sơ về việc quy định hạn mức
giao đất, công nhận đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu
được tách thửa
Vĩnh viễn
175.
Hồ sơ về việc giao đất, cho
thuê đất, thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, trưng dụng đất
Vĩnh viễn
176.
Hồ sơ về việc phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư
Vĩnh viễn
177.
Hồ sơ về việc quyết định giá đất
cụ thể để tính tiền sử dụng đất, thuê đất, tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, tính tiền bồi thường đất
20 năm
11.2. Tài nguyên nước
178.
Hồ sơ về việc cấp, gia hạn,
điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước
và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
10 năm
179.
Hồ sơ về việc phê duyệt, điều
chỉnh, truy thu, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
10 năm
180.
Hồ sơ về việc phối hợp giải quyết
sự cố ô nhiễm nguồn nước liên tỉnh, liên quốc gia
20 năm
11.3. Tài nguyên khoáng sản
181.
Hồ sơ về việc khoanh định các
khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản,
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Vĩnh viễn
182.
Hồ sơ về việc phát hiện
khoáng sản mới
Vĩnh viễn
183.
Hồ sơ về việc thống kê, kiểm
kê trữ lượng khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
Vĩnh viễn
184.
Hồ sơ về việc cấp, thu hồi, trả
lại, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
20 năm
185.
Hồ sơ về việc cấp, gia hạn,
trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
05 năm
186.
Hồ sơ về việc chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
10 năm
187.
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ
Vĩnh viễn
188.
Hồ sơ về việc cho phép tổ chức,
cá nhân khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất
20 năm
11.4. Môi trường
189.
Hồ sơ về việc phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường
20 năm
190.
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Vĩnh viễn
191.
Hồ sơ về việc cấp giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
20 năm
192.
Hồ sơ về việc cấp giấy phép nuôi
trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Vĩnh viễn
193.
Hồ sơ về việc đăng ký môi trường
20 năm
194.
Hồ sơ về việc cấp, cấp đổi,
điều chỉnh, cấp lại, thu hồi giấy phép môi trường
05 năm
195.
Hồ sơ về việc lập hồ sơ đề cử
công nhận các danh hiệu quốc tế về bảo tồn: Khu Ramsar, Vườn di sản của
ASEAN, Khu dự trữ sinh quyển thế giới:
- Được công nhận
Vĩnh viễn
- Không được công nhận
10 năm
11.5. Khí tượng thủy văn
196.
Hồ sơ về việc cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, đình chỉ, chấm dứt hiệu lực, thu hồi, cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
20 năm
197.
Hồ sơ về việc xây dựng phương
án phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai
20 năm
11.6. Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
198.
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại,
gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cho phép trả lại, thu hồi Giấy phép nhận chìm ở biển
20 năm
199.
Hồ sơ về việc giao, công nhận,
cho phép trả lại khu vực biển thuộc thẩm quyền của UBND
Vĩnh viễn
12. Thông tin và truyền thông
200.
Hồ sơ về việc thống nhất với
các cơ quan báo chí của Trung ương, địa phương khác đặt văn phòng đại diện
trên địa bàn
20 năm
201.
Hồ sơ về việc xử lý các hoạt
động in sản phẩm vi phạm Luật Xuất bản
10 năm
202.
Hồ sơ về việc thẩm định nội
dung thông tin đối ngoại của các chương trình, đề án
20 năm
203.
Hồ sơ về tình hình hoạt động
của các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử
10 năm
13. Lao động, thương binh và xã hội
204.
Hồ sơ về việc cấp, gia hạn, cấp
lại hoặc thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
20 năm
205.
Hồ sơ về việc giải quyết các
vấn đề về bảo hiểm xã hội
20 năm
206.
Hồ sơ về việc tổ chức và hoạt
động của cơ sở cai nghiện ma túy, cơ sở hỗ trợ nạn nhân
20 năm
14. Văn hóa, thể thao và du lịch
14.1. Văn hóa
207.
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử
Vĩnh viễn
208.
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
bảo vật quốc gia
- Được công nhận
Vĩnh viễn
- Không được công nhận
10 năm
209.
Hồ sơ đề nghị công nhận di
tích cấp quốc gia
- Được công nhận
Vĩnh viễn
- Không được công nhận
10 năm
210.
Hồ sơ phê duyệt, công nhận di
tích
Vĩnh viễn
211.
Hồ sơ về thẩm định việc xếp hạng
bảo tàng
20 năm
212.
Hồ sơ về việc cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật, cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng; cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc; cấp, thu hồi giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh, đưa tác phẩm nhiếp ảnh Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
20 năm
213.
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài đặt tại địa phương
Vĩnh viễn
214.
Hồ sơ về việc xây dựng, kiện
toàn đội ngũ nhân lực làm công tác gia đình
20 năm
215.
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình
20 năm
14.2. Thể thao
216.
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội
thể dục thể thao cấp tỉnh, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa
phương
Vĩnh viễn
217.
Hồ sơ về việc quản lý các hoạt
động thể thao giải trí tại địa phương
20 năm
14.3. Du lịch
218.
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
khu du lịch quốc gia
- Được công nhận
Vĩnh viễn
- Không được công nhận
10 năm
219.
Hồ sơ về việc công nhận khu
du lịch và điểm du lịch tại địa phương
Vĩnh viễn
15. Khoa học và công nghệ
220.
Hồ sơ về việc đề xuất danh mục
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp quốc gia có
tính liên ngành, liên vùng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
20 năm
221.
Hồ sơ về việc cấp, sửa đổi, bổ
sung, gia hạn, cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị
X-quang chuẩn đoán trong y tế
15 năm
222.
Hồ sơ về việc cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chuẩn đoán
trong y tế hoạt động trên địa bàn
30 năm
223.
Hồ sơ về việc xử lý các sự cố
bức xạ và hạt nhân trên địa bàn
20 năm
16. Giáo dục và đào tạo
224.
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông
- Được công nhận
Vĩnh viễn
- Không được công nhận
10 năm
225.
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục
- Được công nhận
Vĩnh viễn
- Không được công nhận
10 năm
226.
Hồ sơ về việc quản lý các cơ sở
đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, trung tâm giáo dục thường
xuyên
20 năm
227.
Hồ sơ về việc công nhận các
danh hiệu cấp tỉnh đối với giáo viên và học sinh
20 năm
228.
Hồ sơ về việc tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông hằng năm
20 năm
17. Y tế
229.
Hồ sơ về việc công nhận xã đạt
bộ tiêu chí quốc gia về y tế
Vĩnh viễn
230.
Hồ sơ về việc kiểm tra, giám
sát và phối hợp với các Bộ, ngành trong việc tổ chức các biện pháp phòng, chống
dịch bệnh tại địa phương
20 năm
231.
Hồ sơ về việc công bố dịch và
công bố hết dịch tại địa phương
20 năm
232.
Hồ sơ về việc quản lý biến động
về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số
trên địa bàn
Vĩnh viễn
18. Ngoại vụ
18.1. Ngoại giao văn hóa, lãnh sự và bảo hộ công dân
233.
Hồ sơ về việc xây dựng, đệ
trình Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công
nhận các loại hình danh hiệu văn hóa thế giới
Vĩnh viễn
234.
Hồ sơ về việc xét, cho phép sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
10 năm
235.
Hồ sơ về việc giải quyết các
vụ việc lãnh sự
20 năm
236.
Hồ sơ về việc bảo hộ công dân
20 năm
18.2. Biên giới lãnh thổ quốc gia
237.
Hồ sơ về việc thực hiện điều ước
quốc tế về biên giới, lãnh thổ quốc gia
Vĩnh viễn
238.
Hồ sơ về việc xử lý các vấn đề
nảy sinh trên biên giới đất liền, trên biển tại địa phương
Vĩnh viễn
239.
Hồ sơ về việc xây dựng duy tu,
bảo dưỡng, sửa chữa cột mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới
Vĩnh viễn
240.
Hồ sơ về việc bảo vệ mốc quốc
giới và vật đánh dấu đường biên giới
Vĩnh viễn
18.3. Lễ tân đối ngoại, tổ chức và quản lý đoàn ra, đoàn vào
241.
Hồ sơ về việc đón tiếp các
đoàn nước ngoài đến thăm làm việc tại địa phương
20 năm
242.
Hồ sơ về việc tổ chức các
đoàn đi thăm và làm việc ở nước ngoài
20 năm
18.4. Quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế
243.
Hồ sơ về việc cho ý kiến và quản
lý với hội nghị, hội thảo quốc tế được tổ chức trên địa bàn do người có thẩm
quyền khác cho phép
10 năm
244.
Hồ sơ về việc thẩm định nội
dung các hội nghị, hội thảo quốc tế
10 năm
245.
Hồ sơ về việc đình chỉ việc tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế có dấu hiệu vi phạm pháp luật
10 năm
18.5. Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
246.
Hồ sơ về việc ký kết các thỏa
thuận quốc tế
Vĩnh viễn
247.
Hồ sơ về việc giải quyết các vấn
đề phát sinh trong ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế tại địa phương
20 năm
Thông tư 10/2022/TT-BNV Quy định thời hạn bảo quản tài liệu do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
THE MINISTRY OF
HOME AFFAIRS OF VIETNAM
--------
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
No.:
10/2022/TT-BNV
Hanoi, December
19, 2022
CIRCULAR
PRESCRIBING
DOCUMENT RETENTION PERIODS
Pursuant to Clause 4 Article 17 of the Law on
Archives dated November 11, 2011;
Pursuant to the Government's Decree No.
01/2013/ND-CP dated January 03, 2013 providing guidelines for the
implementation of the Law on Archives;
Pursuant to the Government’s Decree No.
63/2022/ND-CP dated September 12, 2022 defining Functions, Tasks, Powers and
Organizational Structure of the Ministry of Home Affairs of Vietnam;
At the request of the Director of the State
Record Management and Archives Department of Vietnam;
The Minister of Home Affairs of Vietnam
promulgates a Circular prescribing document retention periods.
Article 1. Scope
...
...
...
Please sign up or sign in to your
TVPL Pro Membership to see English documents.
2. The retention periods of specialized/operational
documents shall comply with the provisions of Clause 2 Article 15 of the
Government’s Decree No. 01/2013/ND-CP dated January 03, 2013.
Article 2. Regulated entities
Regulatory authorities, political organizations,
socio-political organizations, political-social-professional organizations,
social organizations, socio-professional organizations, economic organizations,
administrative units, people's armed force units (hereinafter referred to as
“regulatory authorities and organizations”).
Article 3. Document retention
periods
1. Document retention period means the length of
time running from the completion year of a task for which relevant documents
and records need to be retained.
2. The retention periods of documents obtained
during operation of regulatory authorities and organizations are provided for
in Appendix I enclosed herewith.
3. The retention periods of documents obtained
during the performance of specialized operations of People's Councils and
People’s Committees are provided for in Appendix II enclosed herewith.
4. If any documents obtained during operation of
regulatory authorities and organizations are yet to be specified in this
Circular, their retention periods shall be determined according to the
retention periods of corresponding documents.
Article 4. Implementation
...
...
...
Please sign up or sign in to your
TVPL Pro Membership to see English documents.
2. The Circular No. 09/2011/TT-BNV dated June 03,
2011 of the Minister of Home Affairs of Vietnam is abrogated.
3. The Circular No. 13/2011/TT-BNV dated October
24, 2011 of the Minister of Home Affairs of Vietnam is abrogated.
Article 5. Implementation
organization
1. Ministers, heads of ministerial agencies, heads
of Governmental agencies, Chairpersons of People’s Committees at all levels,
heads of relevant agencies and organizations, and relevant individuals are
responsible for the implementation of this Circular.
2. Difficulties that arise during the
implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Home
Affairs of Vietnam for guidance or consideration./.
MINISTER
Pham Thi Thanh Tra
Thông tư 10/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 Quy định thời hạn bảo quản tài liệu do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
142.662
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng