BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2020/TT-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 3 năm 2020
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ
NHÀ NƯỚC, CÁC HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH, LIÊN NGÀNH VÀ HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ CƠ SỞ BAN
HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2019/TT-BGDĐT NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP
ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP
ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định
31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu
chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhận
chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán
bộ quản lý giáo dục;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ
sở ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng
Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư
số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 14 như sau:
“4. Ứng viên là thành viên Hội đồng Giáo sư ngành,
nếu đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư thì không tham gia
trao đổi, thảo luận về hồ sơ của mình.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 20 như sau:
“4. Ứng viên là thành viên Hội đồng Giáo sư cơ sở,
nếu đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư thì không tham gia
trao đổi, thảo luận về hồ sơ của mình.”
3. Thay thế Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng
3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội
đồng Giáo sư cơ sở bằng Mẫu số 03 ban hành tại Phụ lục
kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thay đổi từ, cụm từ của
Điều 7 và Điều 14
1. Thay đổi cụm từ “tóm tắt lý lịch khoa học” thành
cụm từ “lý lịch khoa học” tại các điểm a, b, e khoản 3 Điều 7 và
khoản 7 Điều 14.
2. Thay đổi từ “thường xuyên” thành từ “hằng năm” tại
khoản 7 Điều 14.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm
2020.
2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán
bộ quản lý giáo dục, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và
Đào tạo; Chủ tịch Hội đồng Giáo sư nhà nước; người đứng đầu cơ sở giáo dục đại
học; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban VHGDTTNNĐ của Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;
- Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực;
- Hội đồng Giáo sư nhà nước;
- Bộ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Như Điều 3;
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Lưu: VT, Vụ PC, Cục NGCBQLGD (10b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Phúc
|
PHỤ
LỤC
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 06/2020/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu
số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(Dành cho ứng
viên/thành viên các Hội đồng Giáo sư)
(Dán ảnh mầu 4x6
cm)
|
1. Thông tin chung
- Họ và tên: ………………………………………………………………………………
- Năm sinh: ……………………………………………………………………………….
- Giới tính: ………………………………………………………………………………..
|
- Trình độ đào tạo
(TS, TSKH) (năm, nơi cấp bằng): ………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
- Chức danh Giáo sư hoặc Phó giáo sư (năm, nơi bổ
nhiệm): ………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
- Ngành, chuyên ngành khoa học:
……………………………………………………………………..
- Chức vụ và đơn vị công tác hiện tại (hoặc đã nghỉ
hưu từ năm): ………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
- Chức vụ cao nhất đã qua:
……………………………………………………………………………..
- Thành viên Hội đồng Giáo sư cơ sở (nếu có) (năm
tham gia, tên hội đồng, cơ sở đào tạo):
……………………………………………………………………………………………………………….
- Thành viên Hội đồng Giáo sư ngành (nếu có) (năm
tham gia, tên hội đồng, nhiệm kỳ):
………………………………………………………………………………………………………………
- Thành viên Hội đồng Giáo sư nhà nước (nếu có)
(năm tham gia, tên hội đồng, nhiệm kỳ):
……………………………………………………………………………………………………………….
2. Thành tích hoạt động đào tạo và nghiên cứu
(thuộc chuyên ngành đang hoạt động)
2.1. Sách chuyên khảo, giáo trình
a) Tổng số sách đã chủ biên: ……… sách chuyên khảo;
………… giáo trình.
b) Danh mục sách chuyên khảo, giáo trình trong 05
năm liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất (tên
tác giả, tên sách, nhà xuất bản, năm xuất bản, mã số ISBN, chỉ số trích dẫn).
2.2. Các bài báo khoa học được công bố trên
các tạp chí khoa học
a) Tổng số đã công bố: …….. bài báo tạp chí trong
nước; …….. bài báo tạp chí quốc tế.
b) Danh mục bài báo khoa học công bố trong 05 năm
liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất (tên
tác giả, tên công trình, tên tạp chí, năm công bố, chỉ số IF và chỉ số trích dẫn
- nếu có):
- Trong nước: ……………………………………………………………………………………………..
- Quốc tế: ………………………………………………………………………………………………….
2.3. Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(chương trình và đề tài tương đương cấp Bộ trở lên)
a) Tổng số chương trình, đề tài đã chủ trì/chủ nhiệm:
…….. cấp Nhà nước; ……… cấp Bộ và tương đương.
b) Danh mục đề tài tham gia đã được nghiệm thu
trong 05 năm liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất
(tên đề tài, mã số, thời gian thực hiện, cấp quản lý đề tài, trách nhiệm
tham gia trong đề tài):
………………………………………………………………………………………………………………..
2.4. Công trình khoa học khác (nếu
có)
a) Tổng số công trình khoa học khác:
- Tổng số có: ………. sáng chế, giải pháp hữu ích
- Tổng số có: ………. tác phẩm nghệ thuật
- Tổng số có: ………. thành tích huấn luyện, thi đấu
b) Danh mục bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu
ích, tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu trong 5 năm trở lại
đây (tên tác giả, tên công trình, số hiệu văn bằng, tên cơ quan cấp):
………………………………………………………………………………………………………………..
2.5. Hướng dẫn nghiên cứu sinh (NCS) đã có
quyết định cấp bằng tiến sĩ
a) Tổng số: …………. NCS đã hướng dẫn chính
b) Danh sách NCS hướng dẫn thành công trong 05 năm
liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất (Họ và
tên NCS, đề tài luận án, cơ sở đào tạo, năm bảo vệ thành công, vai trò hướng dẫn):
……………………………………………………………………………………………………………….
3. Các thông tin khác
3.1. Danh mục các công trình khoa học chính
trong cả quá trình (Bài báo khoa học, sách chuyên khảo, giáo trình,
sáng chế, giải pháp hữu ích, tác phẩm nghệ thuật thành tích huấn luyện, thi đấu...;
khi liệt kê công trình, có thể thêm chú dẫn về phân loại tạp chí, thông tin
trích dẫn...):
………………………………………………………………………………………………………………..
3.2. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong
và ngoài nước (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………….
3.3. Các thông tin về chỉ số định danh ORCID,
hồ sơ Google scholar, H-index, số lượt trích dẫn (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………….
3.4. Ngoại ngữ
- Ngoại ngữ thành thạo phục vụ công tác chuyên môn:
……………………………………………..
- Mức độ giao tiếp bằng tiếng Anh:
…………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên là đúng sự
thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
… (Địa danh)…,
ngày … tháng … năm …
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ tên)
|