|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 06/2014/TT-BTNMT Danh mục địa danh sơn văn thủy văn kinh tế xã hội lập bản đồ Quảng Trị
Số hiệu:
|
06/2014/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2014/TT-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 12 tháng 02 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG
TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của
Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc
và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm
2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Quảng Trị;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH
MỤC
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Quảng Trị được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Quảng Trị được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành
chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa
danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu “*” là địa danh thuộc
vùng tranh chấp.
b) Cột "Nhóm đối tượng" là
ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa
danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã
hội.
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là
tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường",
TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện"
là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành
phố", H. là chữ viết tắt của "huyện", TX. là chữ viết tắt của "thị
xã".
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối
của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng
với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện
trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo
cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản
đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ
điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ
địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử
dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH
MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Quảng Trị gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong
bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành
chính cấp huyện
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
4
|
Huyện Đa Krông
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC
cấp xã
|
Tên ĐVHC
cấp huyện
|
Tọa độ vị
trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu
mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ
trung tâm
|
Tọa độ điểm
đầu
|
Tọa độ điểm
cuối
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
(Độ, phút, giây)
|
(Độ, phút, giây)
|
(Độ, phút, giây)
|
(Độ, phút, giây)
|
(Độ, phút, giây)
|
(Độ, phút, giây)
|
khu phố 1
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 23"
|
107o
05' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 2
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 25"
|
107o
05' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 3
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 18"
|
107o
05' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 4
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 04"
|
107o
05' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 5
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 47"
|
107o
05' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 6
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 03"
|
107o
05' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 7
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 56"
|
107o
05' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 8
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 05"
|
107o
05' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 9
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 12"
|
107o
06' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
49' 07"
|
107o
05' 04"
|
E-48-83-A-c
|
chợ Đông Hà
|
KX
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 15"
|
107o
05' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
đường Hàm Nghi
|
KX
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 07"
|
107o
05' 44"
|
16o
48' 08"
|
107o
06' 03"
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 05"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-83-A-c
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 17"
|
107o
05' 47"
|
16o
48' 54"
|
107o
05' 57"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-A-c
|
Khe Lược
|
TV
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 50"
|
107o
04' 41"
|
16o
49' 37"
|
107o
05' 30"
|
E-48-83-A-c
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 10"
|
107o
05' 50"
|
16o
49' 17"
|
107o
05' 18"
|
E-48-83-A-c
|
đường Nguyễn Trãi
|
KX
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 13"
|
107o
06' 13"
|
16o
48' 57"
|
107o
05' 10"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Tây Trì
|
DC
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 29"
|
107o
05' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. 1
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 33"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 1
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 45"
|
107o
06' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 2
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 40"
|
107o
06' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 3
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 37"
|
107o
06' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 4
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 32"
|
107o
06' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 5
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 28"
|
107o
06' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 6
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 25"
|
107o
06' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 7
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 21"
|
107o
06' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 8
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 20"
|
107o
06' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 9
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 14"
|
107o
06' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 10
|
DC
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 05"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. 2
|
TP. Đông Hà
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 1
|
DC
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 30"
|
107o
04' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 2
|
DC
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 45"
|
107o
05' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 3
|
DC
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 11"
|
107o
04' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 4
|
DC
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 02"
|
107o
04' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 5
|
DC
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 56"
|
107o
04' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 6
|
DC
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 08"
|
107o
05' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 7
|
DC
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 49"
|
107o
05' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 05"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Khe Lấp
|
DC
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
46' 31"
|
107o
02' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
hồ Khe Mây
|
TV
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 36"
|
107o
04' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp Đường 9
|
KX
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
46' 39"
|
107o
01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Khe Lược
|
TV
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 50"
|
107o
04' 41"
|
16o
49' 37"
|
107o
05' 30"
|
E-48-83-A-c
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
|
KX
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 47"
|
107o
04' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 30"
|
107o
05' 56"
|
16o
49' 07"
|
107o
05' 04"
|
E-48-83-A-c
|
sông Vĩnh Phước
|
TV
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
16o
48' 29"
|
107o
08' 40"
|
E-48-83-A-c
|
Động Vóc
|
SV
|
P. 3
|
TP. Đông Hà
|
16o
45' 09"
|
107o
02' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
E-48-83-C
|
khu phố 1
|
DC
|
P. 4
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 22"
|
107o
03' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 2
|
DC
|
P. 4
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 16"
|
107o
03' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 3
|
DC
|
P. 4
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 28"
|
107o
03' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 4
|
DC
|
P. 4
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 44"
|
107o
03' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 5
|
DC
|
P. 4
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 56"
|
107o
03' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
P. 4
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-A-c
|
Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Đường 9
|
KX
|
P. 4
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 33"
|
107o
03' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
P. 4
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 05"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-83-A-c
|
Xí nghiệp X334
|
KX
|
P. 4
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 48"
|
107o
03' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 1
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 53"
|
107o
06' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 2
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 32"
|
107o
06' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 3
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 47"
|
107o
06' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 4
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 42"
|
107o
05' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 5
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 43"
|
107o
05' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 6
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 35"
|
107o
05' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 7
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 07"
|
107o
05' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 8
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 11"
|
107o
05' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 9
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 19"
|
107o
05' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 10
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 18"
|
107o
05' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 11
|
DC
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 35"
|
107o
05' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
đường Hàm Nghi
|
KX
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 07"
|
107o
05' 44"
|
16o
48' 08"
|
107o
06' 03"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 59"
|
107o
06' 08"
|
16o
48' 16"
|
107o
06' 44"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 25"
|
107o
06' 59"
|
16o
48' 05"
|
107o
05' 27"
|
E-48-83-A-c
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 54"
|
107o
06' 12"
|
16o
48' 43"
|
107o
05' 47"
|
E-48-83-A-c
|
đường Nguyễn Du
|
KX
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 33"
|
107o
05' 36"
|
16o
48' 05"
|
107o
05' 27"
|
E-48-83-A-c
|
đường Tôn Thất Thuyết
|
KX
|
P. 5
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 53"
|
107o
06' 13"
|
16o
48' 40"
|
107o
05' 38"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 1
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 45"
|
107o
05' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 2
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 58"
|
107o
05' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 3
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 07"
|
107o
06' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 4
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 45"
|
107o
05' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 5
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 46"
|
107o
06' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 6
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 38"
|
107o
06' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 7
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 33"
|
107o
06' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 8
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 37"
|
107o
06' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 9
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 18"
|
107o
06' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
49' 22"
|
107o
00' 39"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 10
|
DC
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
51' 35"
|
107o
06' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
cồn An Lạc
|
TV
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 36"
|
107o
05' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
cầu Bến Lội
|
KX
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
16o
51' 24"
|
107o
06' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 05"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-c
|
Hói Sòng
|
TV
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
50' 56"
|
107o
04' 26"
|
16o
50' 11"
|
107o
06' 44"
|
E-48-83-A-c
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
sông Trúc Khê
|
TV
|
P. Đông Giang
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
52' 38"
|
107o
03' 47"
|
16o
50' 52"
|
107o
07' 23"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 1A
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 08"
|
107o
06' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 1B
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 58"
|
107o
06' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 2
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 58"
|
107o
05' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 3
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 45"
|
107o
06' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 4
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 45"
|
107o
05' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 5
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 46"
|
107o
06' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 6
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 37"
|
107o
07' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu phố 7
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 39"
|
107o
07' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 8
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
50' 00"
|
107o
07' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 9
|
DC
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 19"
|
107o
06' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
ga Đông Hà
|
KX
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 43"
|
107o
06' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
16o
50' 29"
|
107o
07' 21"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 59"
|
107o
06' 08"
|
16o
48' 16"
|
107o
06' 44"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 25"
|
107o
06' 59"
|
16o
48' 05"
|
107o
05' 27"
|
E-48-83-A-c
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-A-c
|
hồ Trung Chỉ
|
TV
|
P. Đông Lễ
|
TP. Đông Hà
|
16o
47' 45"
|
107o
05' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 1
|
DC
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 11"
|
107o
06' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 2
|
DC
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 21"
|
107o
06' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 3
|
DC
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
47' 57"
|
107o
06' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Đại Áng
|
DC
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 15"
|
107o
07' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
chùa Hải Sơn
|
KX
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
46' 53"
|
107o
05' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Lai Phước
|
DC
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
47' 06"
|
107o
07' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp Đường 9
|
KX
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
46' 39"
|
107o
01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 59"
|
107o
06' 08"
|
16o
48' 16"
|
107o
06' 44"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 25"
|
107o
06' 59"
|
16o
48' 05"
|
107o
05' 27"
|
E-48-83-A-c
|
khu công nghiệp Nam Đông Hà
|
KX
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
47' 54"
|
107o
07' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Tân Vĩnh
|
DC
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
46' 33"
|
107o
06' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
khu phố Trung Chỉ
|
DC
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 25"
|
107o
07' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Vĩnh Phước
|
DC
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 08"
|
107o
08' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Phước
|
TV
|
P. Đông Lương
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
16o
48' 29"
|
107o
08' 40"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 1
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 56"
|
107o
05' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 2
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
48' 21"
|
107o
06' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 3
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 54"
|
107o
04' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 4
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 46"
|
107o
04' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 5
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 37"
|
107o
04' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 6
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 32"
|
107o
04' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 7
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 21"
|
107o
04' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 8
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 10"
|
107o
04' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 9
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 09"
|
107o
03' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 10
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 53"
|
107o
03' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 11
|
DC
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 55"
|
107o
04' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
đồi Bồ Chao
|
SV
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
16o
49' 51"
|
107o
03' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Hói Cạn
|
TV
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
49' 22"
|
107o
03' 04"
|
16o
49' 24"
|
107o
04' 27"
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 05"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-83-A-c
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-c
|
Hói Sòng
|
TV
|
P. Đông Thanh
|
TP. Đông Hà
|
|
|
16o
50' 56"
|
107o
04' 26"
|
16o
50' 11"
|
107o
06' 44"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố 1
|
DC
|
P. 1
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 21"
|
107o
10' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu phố 2
|
DC
|
P. 1
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 20"
|
107o
11' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu phố 3
|
DC
|
P. 1
|
TX. Quảng Trị
|
16o
43' 59"
|
107o
11' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu phố 4
|
DC
|
P. 1
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 38"
|
107o
11' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đường Hai Bà Trưng
|
KX
|
P. 1
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
11' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-C
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. 1
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-C
|
kênh N2A
|
TV
|
P. 1
|
TX. Quảng Tri
|
|
|
16o
43' 36"
|
107o
11' 19"
|
16o
38' 39"
|
107o
17' 28"
|
E-48-83-C
|
kênh chính Nam Thạch Hãn
|
TV
|
P. 1
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
41' 46"
|
107o
08' 37"
|
16o
47' 29"
|
107o
14' 36"
|
E-48-83-C
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
P. 1
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-C
|
hồ Tích Tường
|
TV
|
P. 1
|
TX. Quảng Trị
|
16o
43' 52"
|
107o
11' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 1
|
DC
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 05"
|
107o
10' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu phố 2
|
DC
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 31"
|
107o
11' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu phố 3
|
DC
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 07"
|
107o
11' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu phố 4
|
DC
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 32"
|
107o
11' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu phố 5
|
DC
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 25"
|
107o
11' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N4
|
TV
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
45' 58"
|
107o
12' 12"
|
16o
42' 06"
|
107o
18' 50"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
kênh chính Nam Thạch Hãn
|
TV
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
41' 46"
|
107o
08' 37"
|
16o
47' 29"
|
107o
14' 36"
|
E-48-83-A-d
|
đường Nguyễn Thị Lý
|
KX
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
11' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-A-d
|
Thành cổ Quảng Trị
|
KX
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 18"
|
107o
11' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
P. 2
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
khu phố 1
|
DC
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 53"
|
107o
10' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 2
|
DC
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 01"
|
107o
11' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 3
|
DC
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 44"
|
107o
10' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 4
|
DC
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 03"
|
107o
11' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 5
|
DC
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 46"
|
107o
11' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 6
|
DC
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 02"
|
107o
11' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 7
|
DC
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 56"
|
107o
11' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 8
|
DC
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 48"
|
107o
11' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
đường Hai Bà Trưng
|
KX
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
11' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-C
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-C
|
kênh chính Nam Thạch Hãn
|
TV
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
41' 46"
|
107o
08' 37"
|
16o
47' 29"
|
107o
14' 36"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. 3
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-C
|
khu phố 1
|
DC
|
P. An Đôn
|
TX. Quảng Trị
|
16o
43' 55"
|
107o
10' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
khu phố 2
|
DC
|
P. An Đôn
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 05"
|
107o
10' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 3
|
DC
|
P. An Đôn
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 45"
|
107o
10' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
khu phố 4
|
DC
|
P. An Đôn
|
TX. Quảng Trị
|
16o
44' 55"
|
107o
10' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
khu phố 5
|
DC
|
P. An Đôn
|
TX. Quảng Trị
|
16o
45' 20"
|
107o
10' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
P. An Đôn
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
P. An Đôn
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
Bàu Vịt
|
TV
|
P. An Đôn
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
45' 22"
|
107o
10' 32"
|
16o
44' 10"
|
107o
10' 24"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
hồ Đập Trấm
|
TV
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
16o
41' 18"
|
107o
08' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp Triệu Hải
|
KX
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
16o
38' 51"
|
107o
08' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
kênh chính Nam Thạch Hãn
|
TV
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
41' 46"
|
107o
08' 37"
|
16o
47' 29"
|
107o
14' 36"
|
E-48-83-C
|
thôn Như Lệ
|
DC
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
16o
42' 18"
|
107o
09' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khe Như Lệ
|
TV
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
41' 46"
|
107o
09' 18"
|
16o
43' 00"
|
107o
10' 00"
|
E-48-83-C
|
thôn Phước Môn
|
DC
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
16o
41' 58"
|
107o
10' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
hồ Phước Môn
|
TV
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
16o
40' 35"
|
107o
09' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Tân Lệ
|
DC
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
16o
41' 46"
|
107o
09' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Tân Mỹ
|
DC
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
16o
40' 38"
|
107o
08' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-C
|
thôn Tích Tường
|
DC
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
16o
43' 14"
|
107o
10' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Khe Trái
|
TV
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
16o
36' 28"
|
107o
06' 56"
|
16o
40' 20"
|
107o
07' 00"
|
E-48-83-C
|
Bàu Trong
|
TV
|
xã Hải Lệ
|
TX. Quảng Trị
|
16o
43' 28"
|
107o
11' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khu phố 1
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 25"
|
106o
59' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khu phố 2
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 34"
|
106o
59' 47"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khu phố 3
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 39"
|
107o
00' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khu phố 4
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 33"
|
107o
00' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-c
|
khu phố An Hưng
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 39"
|
106o
59' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khu phố Đông Định
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 01"
|
107o
00' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Cầu Đuồi
|
KX
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 15"
|
107o
00' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Hậu Viên
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 45"
|
107o
00' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-c
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 33"
|
107o
00' 17"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Nam Hùng
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 49"
|
106o
59' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khu phố Nghĩa Hy
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 47"
|
107o
00' 20"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
hồ Nghĩa Hy
|
TV
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 08"
|
107o
00' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
E-48-83-A-c
|
khe Tân Trụ
|
TV
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
47' 28"
|
107o
00' 24"
|
16o
49' 11"
|
107o
00' 45"
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Tây Hòa
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 47"
|
106o
59' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khu phố Thiết Tràng
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 05"
|
107o
00' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Thượng Nguyên
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 02"
|
107o
00' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khu phố Thượng Viên
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 46"
|
106o
59' 50"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khu phố Trung Viên
|
DC
|
TT. Cam Lộ
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 56"
|
107o
00' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
49' 22"
|
107o
00' 39"
|
E-48-83-A-c
|
đường tỉnh 578
|
KX
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
52' 23"
|
107o
04' 54"
|
16o
53' 13"
|
106o
59' 27"
|
E-48-83-A-c
|
thôn An Xuân
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 47"
|
107o
05' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Cẩm Thạch
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 51"
|
107o
05' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Bàu Đá
|
TV
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 00"
|
107o
05' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-A-c
|
thôn Kim Đâu
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 07"
|
107o
05' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 40"
|
107o
03' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Phi Thừa
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 58"
|
107o
05' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Phổ Lại
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 25"
|
107o
04' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Phổ Lại Phường
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 40"
|
107o
05' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Phú Hậu
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 16"
|
107o
04' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Hói Sòng
|
TV
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
50' 56"
|
107o
04' 26"
|
16o
50' 11"
|
107o
06' 44"
|
E-48-83-A-c
|
thôn Trúc Khê
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
52' 09"
|
107o
04' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
sông Trúc Khê
|
TV
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
52' 38"
|
107o
03' 47"
|
16o
50' 52"
|
107o
07' 22"
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-c
|
thôn Trúc Kinh
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
52' 03"
|
107o
05' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
hồ Trúc Kinh
|
TV
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
52' 46"
|
107o
03' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-c
|
kênh Trúc Kinh
|
TV
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
52' 51"
|
107o
03' 43"
|
16o
53' 38"
|
107o
07' 53"
|
E-48-83-A-c
|
thôn Xuân Khê
|
DC
|
xã Cam An
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 57"
|
107o
04' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
đường tỉnh 585
|
KX
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 03"
|
106o
58' 47"
|
16o
44' 56"
|
106o
56' 02"
|
E-48-82-B
|
thôn Cồn Trung
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 43"
|
106o
57' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối Đá Bàn
|
TV
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
43' 55"
|
106o
59' 40"
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
E-48-82-D
E-48-83-C
|
thôn Đốc Kinh
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 53"
|
106o
57' 45"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp Đường 9
|
KX
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 39"
|
107o
01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
E-48-82-D
E-48-83-A-c
|
thôn Lộc An
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 03"
|
106o
57' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Mai Đàn
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
43' 54"
|
106o
57' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Mai Lộc 1
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 22"
|
106o
58' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Mai Lộc 2
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 29"
|
106o
57' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Mai Lộc 3
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 13"
|
106o
58' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Minh Hương
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 44"
|
106o
58' 29"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Trại giam Nghĩa An
|
KX
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
42' 29"
|
106o
57' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Sơn Nam
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 06"
|
106o
59' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Chính
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 27"
|
106o
58' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Thanh Nam
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 20"
|
106o
59' 38"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Thiết Xá
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
43' 35"
|
106o
58' 10"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Thượng Nghĩa
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
43' 15"
|
106o
58' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
khe Trộ Đó
|
TV
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
45' 31"
|
106o
56' 49"
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-c
|
thôn Trung Chỉ
|
DC
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 00"
|
106o
58' 39"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Rào Vịnh
|
TV
|
xã Cam Chính
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
43' 45"
|
106o
53' 56"
|
16o
43' 55"
|
106o
59' 40"
|
E-48-82-D
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-A-c
|
thôn Bích
Giang
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 12"
|
107o
02' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Hói Cạn
|
TV
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
49' 22"
|
107o
03' 04"
|
16o
49' 24"
|
107o
04' 27"
|
E-48-83-A-c
|
Khe Chua
|
TV
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
47' 50"
|
107o
01' 13"
|
16o
48' 27"
|
107o
02' 34"
|
E-48-83-A-c
|
suối Đá Bàn
|
TV
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
43' 55"
|
106o
59' 40"
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
E-48-82-D
E-48-83-C
|
thôn Định Xá
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 44"
|
107o
02' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Đường 9
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 23"
|
107o
02' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-c
|
hồ Hiếu Nam
|
TV
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 42"
|
107o
02' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Trung tâm Khoa học Kỹ thuật Sản xuất
Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ
|
KX
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 39"
|
107o
01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Mộc Đức
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 36"
|
107o
03' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Tân Hiếu
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 17"
|
107o
02' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khe Tân Trụ
|
TV
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
47' 28"
|
107o
00' 24"
|
16o
49' 11"
|
107o
00' 45"
|
E-48-83-A-c
|
thôn Tân Trúc
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 15"
|
107o
01' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Thạch Đâu
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 21"
|
107o
01' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
khe Trộ Đó
|
TV
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
45' 31"
|
106o
56' 49"
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-c
|
thôn Trương Xá
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 52"
|
107o
03' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Vĩnh An
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 06"
|
107o
00' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Vĩnh Đại
|
DC
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 23"
|
107o
02' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
sông Vĩnh Phước
|
TV
|
xã Cam Hiếu
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
16o
48' 29"
|
107o
08' 40"
|
E-48-83-A-c
E-48-83-C
|
đường tỉnh 585
|
KX
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 03"
|
106o
58' 47"
|
16o
44' 56"
|
106o
56' 02"
|
E-48-82-B
|
núi Ba Hồ
|
SV
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 03"
|
106o
52' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Bảng Sơn 1
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 37"
|
106o
57' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Bảng Sơn
2
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 21"
|
106o
57' 23"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Bảng Sơn 3
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 54"
|
106o
57' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Cam Lộ Phường
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 43"
|
106o
57' 38"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Cu Hoan
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 43"
|
106o
56' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Định Sơn
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 22"
|
106o
56' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Đông Lai
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 30"
|
106o
56' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
đập Động Lòi
|
KX
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 49"
|
106o
55' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Gió
|
TV
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
45' 25"
|
106o
53' 46"
|
16o
47' 02"
|
106o
53' 44"
|
E-48-82-B
|
thôn Hoàn Cát
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 59"
|
106o
54' 44"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
đập Khe Măng
|
KX
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 58"
|
106o
55' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Núi Kiếm
|
SV
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 58"
|
106o
56' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Nghĩa Phong
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 58"
|
106o
56' 14"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Công ty cổ phần Nông sản Tân Lâm
|
KX
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 36"
|
106o
56' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
E-48-82-D
|
thôn Phương An 1
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 42"
|
106o
57' 03"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Phương An 2
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
17o
44' 43"
|
106o
56' 43"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Quật Xá
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 14"
|
106o
55' 25"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Tân Sơn
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 18"
|
106o
57' 04"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Thượng Nghĩa
|
DC
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
44' 49"
|
106o
55' 39"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Động Toàn
|
SV
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
16o
42' 05"
|
106o
53' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
khe Trộ Đó
|
TV
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
45' 31"
|
106o
56' 49"
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-c
|
Rào Vịnh
|
TV
|
xã Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
43' 45"
|
106o
53' 56"
|
16o
43' 55"
|
106o
59' 40"
|
E-48-82-D
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
50' 37"
|
107o
04' 55"
|
16o
49' 22"
|
107o
00' 39"
|
E-48-83-A-c
|
thôn An Bình
|
DC
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 30"
|
107o
04' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Xóm Ấp
|
DC
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 21"
|
107o
04' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
cầu Bàu Đá
|
KX
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 59"
|
107o
04' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Cam Lộ
|
DC
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 12"
|
107o
04' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Bàu Đá
|
TV
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 00"
|
107o
05' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Cầu Dừa
|
KX
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 18"
|
107o
03' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Phú Ngạn
|
DC
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 17"
|
107o
03' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Hói Sòng
|
TV
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
50' 56"
|
107o
04' 26"
|
16o
50' 11"
|
107o
06' 44"
|
E-48-83-A-c
|
hồ Trúc Kinh
|
TV
|
xã Cam Thanh
|
H. Cam Lộ
|
16o
52' 46"
|
107o
03' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-83-A-c
|
đường tỉnh 585
|
KX
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 03"
|
106o
58' 47"
|
16o
44' 56"
|
106o
56' 02"
|
E-48-82-B
|
núi Ba Hồ
|
SV
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 03"
|
106o
52' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
E-48-82-D
|
núi Bà Tum
|
SV
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 17"
|
106o
53' 20"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
sông Cam Lộ
|
TV
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
50' 23"
|
106o
38' 30"
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
E-48-82-B
|
thôn Cam Phú 1
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 14"
|
106o
55' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Cam Phú 2
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 04"
|
106o
54' 33"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Cam Phú 3
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 58"
|
106o
54' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
cầu Đầu Mầu
|
KX
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 00"
|
106o
53' 43"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Gió
|
TV
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
45' 25"
|
106o
53' 46"
|
16o
47' 02"
|
106o
53' 44"
|
E-48-82-B
|
Sông Hiếu
|
TV
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-82-B
|
Núi Kiếm
|
SV
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 58"
|
106o
56' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp Đường 9
|
KX
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 39"
|
107o
01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
E-48-82-D
|
thôn Ngô Đồng
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 19"
|
106o
59' 09"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Công ty Cổ phần Nông sản Tân Lâm
|
KX
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 36"
|
106o
56' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Phan Xá
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 46"
|
106o
59' 04"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
hồ Phan Xá
|
TV
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 01"
|
106o
58' 46"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Phước Tuyền
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 25"
|
106o
58' 50"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Phường Cội
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 36"
|
106o
58' 39"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Quật Xá
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 37"
|
106o
57' 43"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Định
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 20"
|
106o
58' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
đèo Tân Lâm
|
SV
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 17"
|
106o
51' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Mỹ
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 25"
|
106o
58' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Phú
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 51"
|
106o
54' 34"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Trang
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 54"
|
106o
58' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Tường
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 41"
|
106o
57' 49"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Xuân 1
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 22"
|
106o
55' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Xuân 2
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
47' 28"
|
106o
56' 19"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Thượng Lâm
|
DC
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 59"
|
106o
52' 01"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
sông Trịnh Hin
|
TV
|
xã Cam Thành
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
47' 47"
|
106o
45' 00"
|
16o
47' 26"
|
106o
52' 00"
|
E-48-82-B
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
49' 22"
|
107o
00' 39"
|
E-48-83-A-c
|
đồi Bồ Chao
|
SV
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 51"
|
107o
03' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Cam Vũ 1
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 50"
|
107o
02' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Cam Vũ 2
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 59"
|
107o
02' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Cam Vũ 3
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 53"
|
107o
02' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Hói Cạn
|
TV
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
49' 22"
|
107o
03' 04"
|
16o
49' 24"
|
107o
04' 27"
|
E-48-83-A-c
|
Bàu Cúc
|
TV
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 48"
|
107o
02' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Bàu Cụt
|
TV
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 06"
|
107o
02' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
hồ Đá Lã
|
TV
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 28"
|
107o
00' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Cầu Đuồi
|
KX
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 15"
|
107o
00' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Sông Hiếu
|
TV
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-83-A-c
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 33"
|
107o
00' 17"
|
E-48-83-A-c
|
thôn Lâm Lang 1
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 18"
|
107o
02' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Lâm Lang 2
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 35"
|
107o
01' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Lâm Lang 3
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 07"
|
107o
01' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Nhật Lệ
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 34"
|
107o
03' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Tam Hiệp
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 33"
|
107o
00' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Tân Xuân
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 59"
|
107o
00' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Thiện Chánh
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 07"
|
107o
01' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Thọ Xuân
|
DC
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 11"
|
107o
02' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
hồ Trúc Kinh
|
TV
|
xã Cam Thủy
|
H. Cam Lộ
|
16o
52' 46"
|
107o
03' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
49' 22"
|
107o
00' 39"
|
E-48-83-A-c
|
thôn An Mỹ
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 40"
|
107o
00' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn An Thái
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 34"
|
106o
59' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Ba Thung
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 00"
|
106o
59' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Bắc Bình
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 05"
|
106o
59' 39"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Bản Chùa
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 58"
|
106o
55' 45"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
sông Cam Lộ
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
50' 23"
|
106o
38' 30"
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
E-48-82-B
|
Khe Chùa
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 56"
|
106o
53' 13"
|
16o
49' 47"
|
106o
56' 40"
|
E-48-82-B
|
xóm Cu Đinh
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 49"
|
106o
54' 40"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Đá Bạc
|
SV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 51"
|
106o
57' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khe Đá Bông
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
50' 33"
|
106o
56' 57"
|
16o
49' 16"
|
106o
58' 07"
|
E-48-82-B
|
hồ Đá Lã
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 28"
|
107o
00' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
hồ Đá Mài
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 16"
|
106o
55' 08"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khe Đá Mài
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 35"
|
106o
53' 56"
|
16o
48' 51"
|
106o
58' 37"
|
E-48-82-B
|
thôn Đâu Bình 1
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 59"
|
106o
58' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Đâu Bình 2
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 43"
|
106o
57' 29"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Sông Hiếu
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
16o
50' 33"
|
107o
07' 27"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-c
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 33"
|
107o
00' 17"
|
E-48-83-A-c
|
núi Hồ Khê
|
SV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
51' 19"
|
106o
58' 01"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Ki Ơ
|
SV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 42"
|
106o
56' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Lâm nghiệp Đường 9
|
KX
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 39"
|
107o
01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Lèn Đôi
|
SV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 07"
|
106o
50' 03"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Núi Mó
|
SV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 08"
|
106o
55' 03"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Núi Một
|
SV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
46' 52"
|
106o
51' 06"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Mướp
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
52' 48"
|
106o
55' 25"
|
16o
56' 05"
|
106o
56' 42"
|
E-48-82-B
|
Sông Ngân
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
50' 09"
|
106o
51' 23"
|
16o
52' 48"
|
106o
55' 25"
|
E-48-82-B
|
Công ty cổ phần Nông sản Tân Lâm
|
KX
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
45' 36"
|
106o
56' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Phu Lơ
|
SV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 42"
|
106o
53' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Hiệp
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
48' 58"
|
106o
58' 28"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Hòa
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 07"
|
106o
57' 08"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
hồ Tân Kim
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 51"
|
106o
58' 10"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Lập
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 56"
|
106o
59' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Tân Quang
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 58"
|
106o
56' 25"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
xóm Trảng Rộng
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
52' 39"
|
106o
56' 04"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
sông Trịnh Hin
|
TV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
|
|
16o
47' 47"
|
106o
45' 00"
|
16o
47' 26"
|
106o
52' 00"
|
E-48-82-B
|
núi Trọt Môn
|
SV
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
50' 26"
|
106o
58' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Xuân Mỹ
|
DC
|
xã Cam Tuyền
|
H. Cam Lộ
|
16o
49' 44"
|
106o
58' 57"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khóm 1
|
DC
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
16o
41' 10"
|
106o
52' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khóm 2
|
DC
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
16o
41' 24"
|
106o
52' 59"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
quốc lộ 9
|
KX
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-D
|
khóm A Rồng
|
DC
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
16o
42' 32"
|
106o
52' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
sông Ba Lòng
|
TV
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
E-48-82-D
|
núi Động Toàn
|
SV
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
16o
43' 08"
|
106o
53' 39"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
khóm Khe Xong
|
DC
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
16o
42' 02"
|
106o
52' 37"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khóm Làng Cát
|
DC
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
16o
41' 13"
|
106o
53' 33"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Mèo
|
TV
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
43' 33"
|
106o
52' 45"
|
16o
42' 00"
|
106o
52' 27"
|
E-48-82-D
|
khe Săn Ruôi
|
TV
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
43' 35"
|
106o
50' 46"
|
16o
41' 05"
|
106o
53' 05"
|
E-48-82-D
|
Khe Sôm
|
TV
|
TT. Krông Klang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
42' 19"
|
106o
50' 43"
|
16o
41' 04"
|
106o
52' 16"
|
E-48-82-D
|
thôn 4*
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 43"
|
107o
02' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 5*
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 28"
|
107o
02' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 6*
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 00"
|
107o
01' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn 7*
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 37"
|
107o
01' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Bung*
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 08"
|
107o
02' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu A Bung
|
KX
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 47"
|
107o
04' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi A Chê
|
SV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 35"
|
107o
04' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Á Doa
|
SV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 50"
|
107o
08' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Luông
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 02"
|
107o
03' 12"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
khe A Sôốc
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
24' 05"
|
107o
03' 51"
|
16o
23' 44"
|
107o
04' 00"
|
E-48-95-A
|
suối An Cheng
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
19' 19"
|
107o
01' 13"
|
16o
21' 43"
|
107o
00' 52"
|
E-48-95-A
|
khe Ba Lê
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
26' 53"
|
107o
04' 18"
|
16o
30' 23"
|
106o
59' 59"
|
E-48-95-A
|
núi Ca Rông
|
SV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
20' 31"
|
107o
02' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Cay Đrứt
|
SV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
24' 00"
|
107o
06' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Cu Tài 1
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 46"
|
107o
02' 27"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Cu Tài 2
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 23"
|
107o
01' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông Đa Krông
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
24' 37"
|
107o
05' 44"
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
E-48-95-A
|
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
39' 33"
|
106o
48' 52"
|
16o
23' 47"
|
107o
06' 01"
|
E-48-95-A
|
thôn Kê*
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 35"
|
107o
03' 37"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Kê 1*
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
24' 35"
|
107o
05' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Thôn Kứp
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 49"
|
107o
03' 00"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn La Hót
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 37"
|
107o
00' 37"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối La Hót
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
19' 19"
|
106o
58' 45"
|
16o
21' 45"
|
107o
00' 44"
|
E-48-95-A
|
núi Lây Xa Ri
|
SV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
19' 19"
|
107o
01' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Li Leng*
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 57"
|
107o
04' 43"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu Li Leng
|
KX
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 58"
|
107o
04' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Li Leng
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
21' 58"
|
107o
04' 45"
|
16o
22' 34"
|
107o
02' 28"
|
E-48-95-A
|
Làng Ngà
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 18"
|
107o
03' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Pa Ngao
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
23' 25"
|
107o
06' 34"
|
16o
24' 37"
|
107o
05' 44"
|
E-48-95-A
|
suối Pa Ra Ây
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
20' 07"
|
107o
03' 40"
|
16o
22' 00"
|
107o
01' 22"
|
E-48-95-A
|
núi Pa Ra Hiẹt
|
SV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 55"
|
107o
02' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Pa Rộc
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
18' 59"
|
107o
02' 13"
|
16o
21' 29"
|
107o
02' 11"
|
E-48-95-A
|
núi Plăng
|
SV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
27' 00"
|
107o
05' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu Tà Rụt
|
KX
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 51"
|
107o
04' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Tân Tưng
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
22' 37"
|
107o
04' 22"
|
16o
23' 11"
|
107o
03' 26"
|
E-48-95-A
|
Suối Trù
|
TV
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
26' 37"
|
107o
05' 49"
|
16o
24' 41"
|
107o
05' 21"
|
E-48-95-A
|
thôn Ty Nê
|
DC
|
xã A Bung
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 44"
|
107o
02' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Đang
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 29"
|
107o
00' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Đeng
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 00"
|
107o
00' 43"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A La
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 09"
|
106o
59' 44"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
xóm A La Rây
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 50"
|
106o
59' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Ngo
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 28"
|
106o
59' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Rông dưới
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 35"
|
107o
00' 09"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn A Rông trên
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 56"
|
107o
00' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu A Rông trên
|
KX
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 43"
|
107o
00' 50"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
phu A Sau
|
SV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
18' 11"
|
106o
58' 04"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Ăng Công
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 15"
|
106o
58' 30"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối Ăng Công
|
TV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
22' 23"
|
106o
56' 39"
|
16o
23' 10"
|
106o
57' 30"
|
E-48-94-B
|
Cầu Bản
|
KX
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
20' 51"
|
106o
59' 08"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi Cà Nưu
|
SV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 03"
|
106o
58' 12"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
núi Ca Va
|
SV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 06"
|
107o
01' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Núi Chẻ
|
SV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
20' 59"
|
106o
57' 55"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
Cụm Cơ Động 4
|
KX
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 13"
|
107o
00' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông Đa Krông
|
TV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
24' 37"
|
107o
05' 44"
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
E-48-94-B
|
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
39' 33"
|
106o
48' 52"
|
16o
23' 47"
|
107o
06' 01"
|
E-48-94-B
E-48-95-A
|
núi Kì Soong
|
SV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
24' 28"
|
106o
57' 50"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
xóm Kỳ Chuông
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 30"
|
106o
58' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Kỳ Ne
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 24"
|
106o
58' 41"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Kỳ Ne
|
KX
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 11"
|
106o
57' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu La Hót
|
KX
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
21' 49"
|
107o
00' 33"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
suối La Hót
|
TV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
19' 19"
|
106o
58' 45"
|
16o
21' 45"
|
107o
00' 44"
|
E-48-94-B
|
thôn La Lay
|
DC
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
20' 31"
|
106o
59' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Cửa khẩu La Lay
|
KX
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
16o
19' 10"
|
106o
58' 39"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
suối Pa Linh
|
TV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
26' 27"
|
106o
55' 15"
|
16o
23' 35"
|
106o
58' 45"
|
E-48-94-B
|
suối Pi Rào
|
TV
|
xã A Ngo
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
23' 28"
|
107o
01' 17"
|
16o
23' 19"
|
106o
59' 47"
|
E-48-95-A
|
phu A Pặt
|
SV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
27'
11"
|
106o
53'
13"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn A Sau
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
26'
51"
|
106o
54'
36"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
núi A Tăng
|
SV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
23'
35"
|
106o
54'
21"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn A Vao
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
23'
31"
|
106o
56'
35"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
suối Ăm Băng
|
TV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
26'
40"
|
106o
52'
47"
|
16o
23'
35"
|
106o
56'
49"
|
E-48-94-B
|
suối Ăng Công
|
TV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
22'
23"
|
106o
56'
39"
|
16o
23'
10"
|
106o
57'
30"
|
E-48-94-B
|
Núi Cọ
|
SV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
26'
16"
|
106o
53'
13"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
Xóm Đang
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
25'
51"
|
106o
53'
12"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
Núi Đang
|
SV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
25'
09"
|
106o
55'
55"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
núi Kì Soong
|
SV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
24'
28"
|
106o
57'
50"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
bản Kỳ Nỏi
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
27'
21"
|
106o
54'
15"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
bản Pa Lin
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
27'
32"
|
106o
54'
28"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
suối Pa Lin
|
TV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
27'
31"
|
106o
54'
50"
|
16o
26'
27"
|
106o
55'
15"
|
E-48-94-B
|
suối Pa Linh
|
TV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
26'
27"
|
106o
55'
15"
|
16o
23'
35"
|
106o
58'
45"
|
E-48-94-B
|
núi Pa Sưm
|
SV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
25'
06"
|
106o
58'
03"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
Núi Phố
|
SV
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
23'
06"
|
106o
56'
01"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Ro Ró 1
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
22' 40"
|
106o
56' 22"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Ro Ró 2
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 17"
|
106o
56' 57"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Tân Đi 1
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
24' 23"
|
106o
56' 53"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Tân Đi 2
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 56"
|
106o
55' 39"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Tân Đi 3
|
DC
|
xã A Vao
|
H. Đa Krông
|
16o
24' 59"
|
106o
57' 00"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
sông Ái Tử
|
TV
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
40' 14"
|
107o
01' 23"
|
16o
48' 11"
|
107o
08' 26"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
Trạm kiểm lâm Ba Lòng
|
KX
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 15"
|
107o
03' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khe Ba Lòng
|
TV
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
37' 19"
|
107o
02' 29"
|
16o
38' 13"
|
107o
02' 48"
|
E-48-83-C
|
sông Ba Lòng
|
TV
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
E-48-82-D
E-48-83-C
|
Xóm Bơng
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 34"
|
107o
04' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Cây Chanh
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 27"
|
106o
59' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi Đá Bàn
|
SV
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
37' 23"
|
106o
58' 34"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Đá Nổi
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 19"
|
107o
01' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Khe Đâu
|
TV
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
37' 15"
|
107o
01' 04"
|
16o
38' 27"
|
107o
01' 12"
|
E-48-83-C
|
thôn Hà Vụng
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 12"
|
107o
00' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
xóm Hải Quy
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
37' 53"
|
107o
02' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Khe Cau
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 55"
|
106o
58' 28"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Lương Hạ
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 17"
|
107o
00' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Mai Sơn
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 42"
|
106o
59' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Tân Trà
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
37' 42"
|
107o
01' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-82-D
E-48-83-C
|
thôn Thạch Xá
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 07"
|
107o
01' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khe Thụ Lụ
|
TV
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
36' 30"
|
107o
00' 08"
|
16o
38' 23"
|
107o
00' 47"
|
E-48-83-C
|
thôn Vạn Đá Nổi
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 22"
|
107o
01' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Văn Vận
|
DC
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
16o
37' 55"
|
107o
01' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Rào Vịnh
|
TV
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
43' 45"
|
106o
53' 56"
|
16o
43' 55"
|
106o
59' 40"
|
E-48-82-D
|
Khe Vò
|
TV
|
xã Ba Lòng
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
37' 29"
|
107o
00' 00"
|
16o
38' 31"
|
107o
00' 26"
|
E-48-83-C
|
đường tỉnh 587
|
KX
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
37' 39"
|
106o
44' 07"
|
16o
34' 33"
|
106o
50' 14"
|
E-48-82-C
E-48-82-D
|
Đồn Biên phòng 621
|
KX
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
34' 38"
|
106o
49' 28"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn A La
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
35' 44"
|
106o
52' 16"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Ba Nang
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
35' 14"
|
106o
51' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Bản Bù
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
31' 45"
|
106o
53' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
núi Co Pát
|
SV
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
33' 00"
|
106o
49' 44"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Cóc
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
33' 28"
|
106o
50' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Suối Cóc
|
TV
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
33' 10"
|
106o
50' 11"
|
16o
34' 08"
|
106o
50' 38"
|
E-48-82-D
|
thôn Đá Băn
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
34' 33"
|
106o
49' 40"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
bản Đá Đỏ
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
36' 02"
|
106o
52' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
sông Đa Krông
|
TV
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
24' 37"
|
107o
05' 44"
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
E-48-82-D
|
núi Giang Gió
|
SV
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
32' 08"
|
106o
54' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Bản Hồ
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
32' 01"
|
106o
53' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
E-48-83-C
|
suối Nà Tắp
|
TV
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
34' 08"
|
106o
50' 38"
|
16o
35' 11"
|
106o
51' 47"
|
E-48-82-D
|
suối Rơ Lây
|
TV
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
35' 11"
|
106o
51' 47"
|
16o
35' 44"
|
106o
52' 23"
|
E-48-82-D
|
thôn Tà Mên
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
32' 30"
|
106o
53' 04"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
E-48-83-C
|
suối Tà Mên
|
TV
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
33' 17"
|
106o
53' 37"
|
16o
32' 52"
|
106o
52' 44"
|
E-48-82-D
|
thôn Ta Rẹc
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
35' 02"
|
106o
51' 49"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Trầm
|
DC
|
xã Ba Nang
|
H. Đa Krông
|
16o
33' 17"
|
106o
51' 31"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
E-48-83-C
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-D
|
thôn Ba Ngào
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
40' 22"
|
106o
51' 14"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
khe Ba Ngào
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
41'
17"
|
106o
50' 14"
|
16o
40' 07"
|
106o
50' 50"
|
E-48-82-D
|
thôn Ba Tầng
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 32"
|
106o
50' 31"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
khe Ca Lế
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
37' 10"
|
106o
49' 19"
|
16o
37' 57"
|
106o
47' 15"
|
E-48-82-D
|
thôn Chân Rò
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
40' 05"
|
106o
51' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối Cu Giông
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
35' 33"
|
106o
47' 50"
|
16o
37' 53"
|
106o
46' 46"
|
E-48-82-D
|
thôn Cu Pua
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 21"
|
106o
48' 11"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
cầu Đa Krông
|
KX
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 30"
|
106o
48' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
sông Đa Krông
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
24' 37"
|
107o
05' 44"
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
E-48-82-D
|
khe Động Chè
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
39' 11"
|
106o
52' 21"
|
16o
40' 46"
|
106o
52' 02"
|
E-48-82-D
|
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
39' 33"
|
106o
48' 52"
|
16o
23' 47"
|
107o
06' 01"
|
E-48-82-D
|
thôn Khe Ngài
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
40' 23"
|
106o
52' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
xóm Khe Trọng
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 50"
|
106o
52' 16"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Klu
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 37"
|
106o
48' 57"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Cầu Klu
|
KX
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 34"
|
106o
48' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Khe Klu
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
40' 24"
|
106o
48' 52"
|
16o
39' 33"
|
106o
48' 57"
|
E-48-82-D
|
thôn Làng Cát
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 12"
|
106o
47' 14"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
xóm Làng Cát Trên
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
37' 56"
|
106o
46' 42"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Khe Nghi
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
42' 13"
|
106o
46' 22"
|
16o
39' 15"
|
106o
47' 55"
|
E-48-82-D
|
cầu Rào Quán
|
KX
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
38' 29"
|
106o
47' 17"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
sông Rào Quán
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
46' 21"
|
106o
39' 47"
|
16o
38' 27"
|
106o
48' 01"
|
E-48-82-D
|
suối Ta Cún
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
38' 05"
|
106o
46' 06"
|
16o
37' 53"
|
106o
46' 46"
|
E-48-82-D
|
thôn Ta Lêng
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
37' 39"
|
106o
51' 33"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Cầu Trua
|
KX
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 11"
|
106o
47' 35"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Khe Trua
|
TV
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
39' 36"
|
106o
46' 41"
|
16o
39' 10"
|
106o
47' 38"
|
E-48-82-D
|
thôn Vùng Kho
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 19"
|
106o
47' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
cầu Vùng Kho
|
KX
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 23"
|
106o
47' 42"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Xa Lăng
|
DC
|
xã Đa Krông
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 13"
|
106o
49' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn 5
|
DC
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
16o
37' 01"
|
107o
02' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khe Ba Giang
|
TV
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
35' 56"
|
107o
05' 02"
|
16o
37' 19"
|
107o
02' 29"
|
E-48-83-C
|
khe Ba Lòng
|
TV
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
37' 19"
|
107o
02' 29"
|
16o
38' 13"
|
107o
02' 48"
|
E-48-83-C
|
Khe Đâu
|
TV
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
37' 15"
|
107o
01' 04"
|
16o
38' 27"
|
107o
01' 12"
|
E-48-83-C
|
khe Giếng Giếng
|
TV
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
37' 23"
|
107o
01' 33"
|
16o
37' 54"
|
107o
02' 12"
|
E-48-83-C
|
Lâm trường Hải Lâm
|
KX
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
16o
35' 30"
|
107o
03' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Sông Nhùng
|
TV
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
33' 49"
|
107o
05' 32"
|
16o
45' 51"
|
107o
13' 27"
|
E-48-83-C
|
thôn Tà Lang
|
DC
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
16o
37' 53"
|
107o
00' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khe Thụ Lụ
|
TV
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
36' 30"
|
107o
00' 08"
|
16o
38' 23"
|
107o
00' 47"
|
E-48-83-C
|
thôn Văn Vận
|
DC
|
xã Hải Phúc
|
H. Đa Krông
|
16o
37' 50"
|
107o
02' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn 37
|
DC
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 20"
|
106o
59' 08"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
cầu A Cho
|
KX
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 22"
|
106o
58' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
khe A Cho
|
TV
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
28' 26"
|
107o
07' 14"
|
16o
30' 24"
|
106o
58' 52"
|
E-48-95-A
E-48-82-D
|
núi A Siếp
|
SV
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 19"
|
107o
05' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
E-48-95-A
|
khe Ba Lê
|
TV
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
26' 53"
|
107o
04' 18"
|
16o
30' 23"
|
106o
59' 59"
|
E-48-95-A
E-48-82-D
|
núi Ca Cút
|
SV
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
27' 04"
|
107o
07' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông Đa Krông
|
TV
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
24' 37"
|
107o
05' 44"
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
E-48-94-B
|
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
39' 33"
|
106o
48' 52"
|
16o
23' 47"
|
107o
06' 01"
|
E-48-82-D
E-48-94-B
|
thôn Húc Nghi
|
DC
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
31' 08"
|
106o
58' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Kứp
|
DC
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
27' 49"
|
107o
01' 48"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
khe La Sam
|
TV
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
27' 00"
|
107o
02' 24"
|
16o
30' 02"
|
107o
00' 28"
|
E-48-95-A
E-48-83-C
|
thôn La Tó
|
DC
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 32"
|
106o
59' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Dốc Miếu
|
SV
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
31' 19"
|
107o
03' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi Plăng
|
SV
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
27' 00"
|
107o
05' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Núi Pung
|
SV
|
xã Húc Nghi
|
H. Đa Krông
|
16o
31' 06"
|
107o
03' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-B
E-48-82-D
|
khe Ca Kươm
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
45' 08"
|
106o
51' 17"
|
16o
46' 10"
|
106o
50' 57"
|
E-48-82-B
|
khe Ca Lu
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
42' 19"
|
106o
50' 43"
|
16o
41' 04"
|
106o
52' 16"
|
E-48-82-D
|
sông Cam Lộ
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
50' 23"
|
106o
38' 30"
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 05"
|
E-48-82-A
E-48-82-B
|
suối Cầu Mười
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
45' 01"
|
106o
50' 37"
|
16o
45' 25"
|
106o
51' 14"
|
E-48-82-B
|
sông Chin Hin
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
48' 03"
|
106o
43' 52"
|
16o
47' 26"
|
106o
52' 00"
|
E-48-82-A
E-48-82-B
|
bản Đá Ngồi
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
44' 36"
|
106o
46' 19"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
núi Đồng Tiên
|
SV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
48' 31"
|
106o
46' 42"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khe Giang Toan
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
44' 51"
|
106o
46' 53"
|
16o
45' 02"
|
106o
47' 50"
|
E-48-82-B
E-48-82-D
|
thôn Hà Bạc
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
46' 14"
|
106o
50' 45"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Hiên
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
48' 09"
|
106o
46' 40"
|
16o
46' 36"
|
106o
50' 07"
|
E-48-82-B
|
thôn Khe Hiên
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
47' 02"
|
106o
49' 04"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Khe Van
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
46' 02"
|
106o
51' 07"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Kreng
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
45' 40"
|
106o
49' 07"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
núi Lèn Đôi
|
SV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
48' 07"
|
106o
50' 03"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Lèn Một
|
SV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
46' 53"
|
106o
51' 06"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Pa Ho
|
SV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
45' 03"
|
106o
52' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Pa Loang
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
45' 06"
|
106o
48' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Phú An
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
43' 20"
|
106o
51' 44"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Ra Lu
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
44' 54"
|
106o
51' 10"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối Ra Nghi
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
42' 45"
|
106o
48' 22"
|
16o
46' 15"
|
106o
50' 56"
|
E-48-82-B
E-48-82-D
|
Thôn Ruộng
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
44' 45"
|
106o
51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Sa Rúc
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
43' 48"
|
106o
51' 31"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Sa Vi
|
DC
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
44' 14"
|
106o
51' 11"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khe Săn Ruôi
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
43' 35"
|
106o
50' 46"
|
16o
41' 05"
|
106o
53' 05"
|
E-48-82-D
|
khe Ta Bung
|
TV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
42' 07"
|
106o
49' 57"
|
16o
45' 01"
|
106o
50' 37"
|
E-48-82-D
|
núi Tong Bong
|
SV
|
xã Hướng Hiệp
|
H. Đa Krông
|
16o
45' 48"
|
106o
46' 11"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
E-48-82-B
|
sông Ba Lòng
|
TV
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
E-48-82-D
|
thôn Ba Rầu
|
DC
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 58"
|
106o
55' 01"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Núi Chè
|
SV
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 20"
|
106o
54' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Khe Lặn
|
DC
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
16o
40' 44"
|
106o
54' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Khe Luồi
|
DC
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
16o
40' 44"
|
106o
53' 23"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Suối Luồi
|
TV
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
39' 01"
|
106o
53' 52"
|
16o
40' 26"
|
106o
53' 56"
|
E-48-82-D
|
suối Ồ Ồ
|
TV
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
40' 18"
|
106o
55' 46"
|
16o
39' 54"
|
106o
55' 43"
|
E-48-82-D
|
thôn Phú Thành
|
DC
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
16o
40' 40"
|
106o
54' 06"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Phú Thiềng
|
DC
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
16o
41' 04"
|
106o
53' 59"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
dãy Trường Sơn
|
SV
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
16o
28' 51"
|
106o
54' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Ban quản lý Rừng phòng hộ Hướng Hóa/Đa
Krông
|
KX
|
xã Mò Ó
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 16"
|
106o
54' 28"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn A Đu
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 40"
|
106o
56' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
phu A Ho
|
SV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
28' 45"
|
106o
52' 39"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
bản A Lô
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 29"
|
106o
54' 37"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Ba Ngày
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 27"
|
106o
55' 16"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối Ba Ngày
|
TV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
31' 59"
|
106o
54' 39"
|
16o
30' 38"
|
106o
56' 47"
|
E-48-82-D
|
suối Cà Ruông
|
TV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
28' 55"
|
106o
54' 37"
|
16o
30' 52"
|
106o
57' 29"
|
E-48-94-B
|
bản Cài Chang
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 09"
|
106o
55' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Chai
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
33' 35"
|
106o
54' 44"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Núi Che
|
SV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
36' 30"
|
106o
56' 44"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Suối Cheng
|
TV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
29' 48"
|
106o
53' 14"
|
16o
30' 20"
|
106o
55' 14"
|
E-48-94-B
|
núi Co A Pát
|
SV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 44"
|
106o
53' 20"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
núi Da Ban
|
SV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
34' 38"
|
107o
00' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
sông Đa Krông
|
TV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
24' 37"
|
107o
05' 44"
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
E-48-82-D
|
núi Đông Đếch
|
SV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
29' 22"
|
106o
52' 55"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
núi Giang Gió
|
SV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
32' 08"
|
106o
54' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
39' 33"
|
106o
48' 52"
|
16o
23' 47"
|
107o
06' 01"
|
E-48-82-D
|
Thôn Kè
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
36' 11"
|
106o
54' 11"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
núi Kroong
|
SV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
31' 05"
|
106o
55' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Ly Tôn
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
31' 58"
|
106o
57' 42"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Ngược
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
30' 49"
|
106o
54' 46"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Pa Hi
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
34' 27"
|
106o
57' 35"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối Sa Pa
|
TV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
33' 33"
|
106o
55' 45"
|
16o
32' 04"
|
106o
57' 29"
|
E-48-82-D
|
thôn Sa Ta
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
32' 59"
|
106o
56' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Ta
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
31' 12"
|
106o
56' 07"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Suối Ta
|
TV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
31' 18"
|
106o
55' 46"
|
16o
30' 43"
|
106o
56' 58"
|
E-48-82-D
|
thôn Tà Lao
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
34' 05"
|
106o
59' 37"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
cầu Tà Lao
|
KX
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
34' 27"
|
106o
57' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
núi Tà Lao
|
SV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
36' 44"
|
106o
57' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối Tà Lao
|
TV
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
32' 28"
|
107o
03' 03"
|
16o
34' 23"
|
106o
57' 57"
|
E-48-82-D
E-48-83-B
|
Thôn Vôi
|
DC
|
xã Tà Long
|
H. Đa Krông
|
16o
35' 38"
|
106o
55' 14"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn A Đăng
|
DC
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
25' 19"
|
106o
59' 11"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn A Liêng
|
DC
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
26' 34"
|
106o
58' 41"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn A Pun
|
DC
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
24' 15"
|
106o
59' 39"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn A Vương
|
DC
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
26' 41"
|
106o
58' 46"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Ca Hẹp
|
DC
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
24' 26"
|
106o
59' 42"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
sông Đa Krông
|
TV
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
24' 37"
|
107o
05' 44"
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
E-48-94-B
|
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây
|
KX
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
39' 33"
|
106o
48' 52"
|
16o
23' 47"
|
107o
06' 01"
|
E-48-94-B
|
núi Kì Soong
|
SV
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
24' 28"
|
106o
57' 50"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
khe La Sam
|
TV
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
27' 00"
|
107o
02' 24"
|
16o
30' 02"
|
107o
00' 28"
|
E-48-95-A
E-48-83-C
|
núi Pa Sưm
|
SV
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
25' 06"
|
106o
58' 03"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
khe Pi Rào
|
TV
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
23' 28"
|
107o
01' 17"
|
16o
23' 19"
|
106o
59' 47"
|
E-48-94-B
E-48-95-A
|
Núi Sỏi
|
SV
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
27' 10"
|
107o
01' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn Tà Rụt 1
|
DC
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 39"
|
106o
59' 05"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Tà Rụt 2
|
DC
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 35"
|
106o
59' 02"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Tà Rụt 3
|
DC
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
23' 32"
|
106o
59' 28"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
khe U Sau
|
TV
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
24' 43"
|
107o
00' 28"
|
16o
24' 01"
|
106o
59' 21"
|
E-48-94-B
E-48-95-A
|
thôn Vực Leng
|
DC
|
xã Tà Rụt
|
H. Đa Krông
|
16o
25' 33"
|
106o
58' 55"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
sông Ba Lòng
|
TV
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
41' 02"
|
106o
52' 16"
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
E-48-82-D
|
Núi Che
|
SV
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
16o
36' 30"
|
106o
56' 44"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Khe Khế
|
TV
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
36' 41"
|
106o
57' 09"
|
16o
38' 46"
|
106o
56' 16"
|
E-48-82-D
|
khe Làng An
|
TV
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
37' 01"
|
106o
55' 35"
|
16o
39' 32"
|
106o
56' 17"
|
E-48-82-D
|
thôn Na Nẫm
|
DC
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 31"
|
106o
57' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Động Ngôn
|
SV
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
16o
40' 22"
|
106o
56' 55"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
khe Ồ Ồ
|
TV
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
40' 18"
|
106o
55' 46"
|
16o
39' 54"
|
106o
55' 43"
|
E-48-82-D
|
núi Tà Lao
|
SV
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
16o
36' 44"
|
106o
57' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
dãy Trường Sơn
|
SV
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
16o
28' 51"
|
106o
54' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Vạn Na Nẫm
|
DC
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 09"
|
106o
57' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Rào Vịnh
|
TV
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
|
|
16o
43' 45"
|
106o
53' 56"
|
16o
43' 55"
|
106o
59' 40"
|
E-48-82-D
|
thôn Xuân Lâm
|
DC
|
xã Triệu Nguyên
|
H. Đa Krông
|
16o
39' 38"
|
106o
56' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
khu phố 1
|
DC
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 48"
|
107o
10' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
khu phố 2
|
DC
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 02"
|
107o
10' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
khu phố 3
|
DC
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 12"
|
107o
10' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
khu phố 4
|
DC
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 17"
|
107o
10' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
khu phố 5
|
DC
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 26"
|
107o
10' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
khu phố 6
|
DC
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 28"
|
107o
11' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
khu phố 7
|
DC
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 51"
|
107o
10' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
khu phố 8
|
DC
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 49"
|
107o
10' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
quốc lộ 9
|
KX
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
49' 22"
|
107o
00' 39"
|
E-48-83-A-b
|
Khe Cái
|
TV
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 13"
|
107o
10' 43"
|
16o
54' 39"
|
107o
10' 26"
|
E-48-83-A-b
|
Cảng vụ Cửa Việt
|
KX
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 19"
|
107o
11' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
TT. Cửa Việt
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-b
|
khu phố 1
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 10"
|
107o
04' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 2
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 55"
|
107o
04' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 3
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 09"
|
107o
04' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 4
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 42"
|
107o
04' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 5
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 33"
|
107o
04' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 6
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 35"
|
107o
05' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 7
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 05"
|
107o
04' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 8
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 24"
|
107o
04' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 9
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 16"
|
107o
04' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 10
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 41"
|
107o
04' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khu phố 11
|
DC
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 48"
|
107o
04' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 575A
|
KX
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 24"
|
107o
04' 31"
|
16o
53' 23"
|
107o
09' 14"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 575B
|
KX
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 54"
|
107o
04' 23"
|
16o
54' 49"
|
106o
57' 48"
|
E-48-83-A-a
|
Sông Đào
|
TV
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 49"
|
107o
04' 56"
|
16o
57' 35"
|
107o
05' 03"
|
E-48-83-A-a
|
kênh chính Hà Thượng
|
TV
|
TT. Gio Linh
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 37"
|
107o
03' 06"
|
16o
55' 44"
|
107o
05' 19"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 576
|
KX
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
53' 25"
|
107o
00' 37"
|
16o
58' 57"
|
107o
03' 23"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 575B
|
KX
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 54"
|
104o
07' 23"
|
16o
54' 49"
|
106o
57' 48"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-a
|
thôn An Bình
|
DC
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 38"
|
106o
59' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn An Hướng
|
DC
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 41"
|
106o
58' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn An Nha
|
DC
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 47"
|
106o
59' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
đồi Cồn Tiên
|
SV
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 33"
|
106o
58' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Gia Bình
|
DC
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 38"
|
107o
00' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
hồ Hà Thượng
|
TV
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 01"
|
107o
02' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hảo Sơn
|
DC
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 21"
|
107o
00' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 33"
|
107o
00' 17"
|
E-48-83-A-a
|
hồ Kinh Môn
|
TV
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 44"
|
107o
00' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
Bàu Léc
|
TV
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 45"
|
107o
01' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Long Sơn
|
DC
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 36"
|
107o
00' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
Khe Mướp
|
TV
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 50"
|
106o
55' 20"
|
16o
56' 00"
|
106o
56' 40"
|
E-48-82-B
|
thôn Tân Văn
|
DC
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 28"
|
107o
01' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
Nông trường Trường Sơn
|
KX
|
xã Gio An
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 12"
|
106o
58' 59"
|
|
|
|
|
E48-82-B
|
đường tỉnh 576
|
KX
|
xã Gio Bình
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
53' 25"
|
107o
00' 37"
|
16o
58' 57"
|
107o
03' 23"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 575B
|
KX
|
xã Gio Bình
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 54"
|
107o
04' 23"
|
16o
54' 49"
|
106o
57' 48"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Bình Hải
|
DC
|
xã Gio Bình
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 37"
|
107o
01' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Bình Long
|
DC
|
xã Gio Bình
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 00"
|
107o
00' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Bình Mai
|
DC
|
xã Gio Bình
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 19"
|
107o
00' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Bình Minh
|
DC
|
xã Gio Bình
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 56"
|
107o
01' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
hồ Kinh Môn
|
TV
|
xã Gio Bình
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 44"
|
107o
00' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Tân Lịch
|
DC
|
xã Gio Bình
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 49"
|
107o
03' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Tiến Kim
|
DC
|
xã Gio Bình
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 06"
|
107o
00' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 577
|
KX
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 14"
|
107o
04' 39"
|
16o
53' 46"
|
106o
59' 20"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 575B
|
KX
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 54"
|
107o
04' 23"
|
16o
54' 49"
|
106o
57' 48"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Bích La
|
DC
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 43"
|
107o
03' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
chùa Bình Trung
|
KX
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 41"
|
107o
04' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
Nông trường Dốc Miếu
|
KX
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 59"
|
107o
02' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hà Thanh
|
DC
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 20"
|
107o
04' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
ga Hà Thanh
|
KX
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 32"
|
107o
04' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hà Thượng
|
DC
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 33"
|
107o
04' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
hồ Hà Thượng
|
TV
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 01"
|
107o
02' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
kênh chính Hà Thượng
|
TV
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 37"
|
107o
03' 06"
|
16o
55' 44"
|
107o
05' 19"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hà Trung
|
DC
|
xã Gio Châu
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 54"
|
107o
04' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Diêm Hà
|
DC
|
xã Gio Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 23"
|
107o
09' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Diêm Hà Hạ
|
DC
|
xã Gio Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 34"
|
107o
10' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Diêm Hà Thượng
|
DC
|
xã Gio Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 08"
|
107o
08' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Diêm Hà Trung
|
DC
|
xã Gio Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 04"
|
107o
09' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Hà Lợi Tây
|
DC
|
xã Gio Hài
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 39"
|
107o
09' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Hà Lợi Thượng
|
DC
|
xã Gio Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 15"
|
107o
10' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
đường tỉnh 577
|
KX
|
xã Gio Hòa
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 14"
|
107o
04' 39"
|
16o
53' 46"
|
106o
59' 20"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Đại Tân
|
DC
|
xã Gio Hòa
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 26"
|
107o
02' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Đồng Hòa
|
DC
|
xã Gio Hòa
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 17"
|
107o
02' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
hồ Hà Thượng
|
TV
|
xã Gio Hòa
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 01"
|
107o
02' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Nhất Hòa
|
DC
|
xã Gio Hòa
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 19"
|
107o
02' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Tiến Hòa
|
DC
|
xã Gio Hòa
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 28"
|
107o
01' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Trí Hòa
|
DC
|
xã Gio Hòa
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 30"
|
107o
01' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
49' 22"
|
107o
00' 39"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-d
|
đường tỉnh 575A
|
KX
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 24"
|
107o
04' 31"
|
16o
53' 23"
|
107o
09' 14"
|
E-48-83-A-a
|
sông Cánh Hòm
|
TV
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 40"
|
107o
08' 21"
|
16o
54' 32"
|
107o
07' 27"
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-b
|
Bàu Đông
|
TV
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 28"
|
107o
07' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-d
|
Xóm Kênh
|
DC
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 04"
|
107o
08' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Lâm Xuân
|
DC
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 53"
|
107o
07' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Mai Thị
|
DC
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 50"
|
107o
08' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Mai Xá
|
DC
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 44"
|
107o
07' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
kênh N12
|
TV
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
53' 50"
|
107o
08' 08"
|
16o
53' 03"
|
107o
08' 49"
|
E-48-83-A-b
|
Xóm Soi
|
DC
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 08"
|
107o
08' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
kênh Trúc Kinh
|
TV
|
xã Gio Mai
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 51"
|
107o
03' 43"
|
16o
53' 38"
|
107o
07' 53"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-c
|
đường tỉnh 575A
|
KX
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 24"
|
107o
04' 31"
|
16o
53' 23"
|
107o
09' 14"
|
E-48-83-A-a
|
thôn An Mỹ
|
DC
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 12"
|
107o
06' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Cẩm Phổ
|
DC
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 56"
|
107o
06' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
sông Cánh Hòm
|
TV
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
56' 43"
|
107o
06' 13"
|
16o
58' 59"
|
107o
04' 56"
|
E-48-83-A-a
|
Sông Đào
|
TV
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 49"
|
107o
04' 56"
|
16o
57' 35"
|
107o
05' 03"
|
E-48-83-A-a
|
Hồ Hoi
|
TV
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
16o
58' 27"
|
107o
06' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Lại An
|
DC
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 45"
|
107o
06' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Nhĩ Thượng
|
DC
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 29"
|
107o
07' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Phước Thị
|
DC
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 15"
|
107o
05' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
Khe Roọng
|
TV
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
58' 30"
|
107o
07' 02"
|
16o
58' 37"
|
107o
07' 52"
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-b
|
thôn Thủy Khê
|
DC
|
xã Gio Mỹ
|
H. Gio Linh
|
16o
58' 46"
|
107o
05' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 575B
|
KX
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 54"
|
107o
04' 23"
|
16o
54' 49"
|
106o
57' 48"
|
E-48-83-A-a
|
sông Cánh Hòm
|
TV
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
56' 43"
|
107o
06' 13"
|
16o
58' 59"
|
107o
04' 56"
|
E-48-83-A-a
|
cầu Cao Xá
|
KX
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 41"
|
107o
03' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
Sông Đào
|
TV
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 49"
|
107o
04' 56"
|
16o
57' 35"
|
107o
05' 03"
|
E-48-83-A-a
|
Nông trường Dốc Miếu
|
KX
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 59"
|
107o
02' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Gia Môn
|
DC
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 07"
|
107o
04' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Lan Đinh
|
DC
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 51"
|
107o
05' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Lễ Môn
|
DC
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 46"
|
107o
03' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
bàu Lễ Môn
|
TV
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 34"
|
107o
03' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
Dốc Miếu
|
SV
|
xã Gio Phong
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 28"
|
107o
04' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-c
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
49' 22"
|
107o
00' 39"
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-c
|
đường tỉnh 578
|
KX
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 23"
|
107o
04' 54"
|
16o
53' 13"
|
106o
59' 27"
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-c
|
cầu Bến Lội
|
KX
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
16o
51' 24"
|
107o
06' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Kỳ Lâm
|
DC
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 43"
|
107o
06' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Kỹ Trúc
|
DC
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 08"
|
107o
06' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
kênh N8
|
TV
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
51' 10"
|
107o
07' 17"
|
16o
52' 05"
|
107o
07' 14"
|
E-48-83-A-c
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-c
E-48-83-A-d
|
sông Trúc Khê
|
TV
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 38"
|
107o
03' 47"
|
16o
50' 52"
|
107o
07' 23"
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-c
|
kênh Trúc Kinh
|
TV
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 51"
|
107o
03' 43"
|
16o
53' 38"
|
107o
07' 53"
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-c
|
thôn Trúc Lâm
|
DC
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 11"
|
107o
04' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
thôn Vinh Quang Hạ
|
DC
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 12"
|
107o
07' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Vinh Quang Thượng
|
DC
|
xã Gio Quang
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 10"
|
107o
06' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
|
Nông trường 74
|
KX
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 07"
|
107o
00' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 576
|
KX
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
53' 25"
|
107o
00' 37"
|
16o
58' 57"
|
107o
03' 23"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 577
|
KX
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 14"
|
107o
04' 39"
|
16o
53' 46"
|
106o
59' 20"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 578
|
KX
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 23"
|
107o
04' 54"
|
16o
53' 13"
|
106o
59' 27"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-a
|
thôn An Khê
|
DC
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 42"
|
106o
59' 31"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
đồi Cồn Tiên
|
SV
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 33"
|
106o
58' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 33"
|
107o
00' 17"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Lạc Sơn
|
DC
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 10"
|
107o
00' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Nam Đông
|
DC
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 58"
|
107o
00' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Nam Tân
|
DC
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 52"
|
106o
59' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
hồ Phú Dụng
|
TV
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 44"
|
107o
00' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Phú Ốc
|
DC
|
xã Gio Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 04"
|
107o
00' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 575A
|
KX
|
xã Gio Thành
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 24"
|
107o
04' 31"
|
16o
53' 23"
|
107o
09' 14"
|
E-48-83-A-a
|
sông Cánh Hòm
|
TV
|
xã Gio Thành
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 32"
|
107o
07' 27"
|
16o
56' 35"
|
107o
06' 28"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Nhĩ Hạ
|
DC
|
xã Gio Thành
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 46"
|
107o
08' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Nhĩ Trung
|
DC
|
xã Gio Thành
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 38"
|
107o
07' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Tân Minh
|
DC
|
xã Gio Thành
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 05"
|
107o
06' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Gio Việt
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 24"
|
107o
11' 13"
|
16o
49' 22"
|
107o
00' 39"
|
E-48-83-A-b
|
đường tỉnh 575A
|
KX
|
xã Gio Việt
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
55' 24"
|
107o
04' 31"
|
16o
53' 23"
|
107o
09' 14"
|
E-48-83-A-b
|
thôn Hoàng Hà
|
DC
|
xã Gio Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 34"
|
107o
09' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Tân Xuân
|
DC
|
xã Gio Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 19"
|
107o
09' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Gio Việt
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-b
|
thôn Xuân Lộc
|
DC
|
xã Gio Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 33"
|
107o
09' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Xuân Ngọc
|
DC
|
xã Gio Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 28"
|
107o
09' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Xuân Tiến
|
DC
|
xã Gio Việt
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 43"
|
107o
09' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
đường tỉnh 578
|
KX
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 23"
|
107o
04' 54"
|
16o
53' 13"
|
106o
59' 27"
|
E-48-82-B
|
thôn 1B
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 43"
|
106o
59' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn 2A
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 07"
|
106o
58' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn 2B
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
25' 17"
|
106o
58' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn 3A
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 44"
|
106o
57' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn 3B
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 02"
|
106o
59' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn 4B
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 29"
|
106o
58' 34"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn 5B
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 10"
|
106o
58' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn 6B
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 54"
|
106o
58' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn 7B
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
46o
52' 44"
|
106o
58' 16"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Nông trường Cồn Tiên
|
KX
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 10"
|
106o
59' 01"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Lòn
|
TV
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 09"
|
106o
58' 50"
|
16o
53' 07"
|
107o
01' 22"
|
E-48-82-B
|
Khe Mướp
|
TV
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 50"
|
106o
55' 20"
|
16o
56' 00"
|
106o
56' 40"
|
E-48-82-B
|
thôn Phú Ân
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 09"
|
106o
59' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Trai
|
TV
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 27"
|
106o
56' 56"
|
16o
53' 29"
|
106o
57' 07"
|
E-48-82-B
|
thôn Trảng Rộng
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 02"
|
106o
56' 43"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Trung Ân
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 17"
|
106o
59' 19"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Xuân Hòa
|
DC
|
xã Hải Thái
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 59"
|
106o
57' 39"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Nông trường 74
|
KX
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 07"
|
107o
00' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 576
|
KX
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
53' 25"
|
107o
00' 37"
|
16o
58' 57"
|
107o
03' 23"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 577
|
KX
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 14"
|
107o
04' 39"
|
16o
53' 46"
|
106o
59' 20"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 578
|
KX
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 23"
|
107o
04' 54"
|
16o
53' 13"
|
106o
59' 27"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-a
|
Nông trường Cồn Tiên
|
KX
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 10"
|
106o
59' 01"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Hải Ba
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 07"
|
107o
03' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hải Hòa
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 29"
|
107o
03' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hải Lam
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 52"
|
107o
01' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
hồ Hải Lam
|
TV
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 47"
|
107o
01' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hải Quế
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 20"
|
107o
03' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hải Tân
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 37"
|
107o
02' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
hồ Hải Tân
|
TV
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 30"
|
107o
02' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hải Thi
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 46"
|
107o
02' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
Khe Lòn
|
TV
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 09"
|
106o
58' 50"
|
16o
53' 07"
|
107o
01' 22"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-a
|
thôn Thành An
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 56"
|
106o
59' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Thiện Đức
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 22"
|
107o
00' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Thiện Nhân
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 19"
|
107o
00' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Thượng Đồng
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 38"
|
107o
01' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
hồ Trúc Kinh
|
TV
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 46"
|
107o
03' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Xuân Đông
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 35"
|
107o
01' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Xuân Tây
|
DC
|
xã Linh Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 08"
|
107o
01' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Ba De
|
DC
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 40"
|
106o
57' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Bãi Hà
|
DC
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 18"
|
106o
57' 46"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Be Lao
|
SV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 33"
|
106o
53' 14"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
sông Bến Hải
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-82-B
|
thôn Bến Mộc 1
|
DC
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 34"
|
106o
57' 50"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Bến Mộc 2
|
DC
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 15"
|
106o
57' 39"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
sông Cam Lộ
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
50' 23"
|
106o
38' 30"
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
E-48-82-B
|
Khe Chùa
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
48' 56"
|
106o
53' 13"
|
16o
49' 50"
|
106o
56' 40"
|
E-48-82-B
|
núi Co Chiêng
|
SV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 04"
|
106o
41' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
thôn Cu Đinh
|
DC
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
55' 20"
|
106o
57' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Đồng Dôn
|
DC
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 36"
|
106o
57' 17"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Khe Me
|
DC
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
53' 37"
|
106o
56' 40"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Núi Khỉ
|
SV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
52' 09"
|
106o
48' 29"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp Đường 9
|
KX
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
46' 39"
|
107o
01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Mướp
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 50"
|
106o
55' 20"
|
16o
56' 00"
|
106o
56' 40"
|
E-48-82-B
|
Sông Ngân
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
50' 09"
|
106o
51' 23"
|
16o
52' 48"
|
106o
55' 25"
|
E-48-82-B
|
Khe Nhi
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
53' 00"
|
106o
50' 24"
|
16o
54' 00"
|
106o
52' 34"
|
E-48-82-B
|
núi Ông Cây
|
SV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
54' 16"
|
106o
51' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Rào Thanh
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 03"
|
106o
44' 40"
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
E-48-82-B
|
Suối Thúc
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 46"
|
106o
46' 26"
|
16o
53' 32"
|
106o
47' 40"
|
E-48-82-B
|
Núi Tiêu
|
SV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
16o
50' 17"
|
106o
47' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
suối Tre Nai
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
51' 51"
|
106o
51' 35"
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
E-48-82-B
|
Khe Tua
|
TV
|
xã Linh Thượng
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 40"
|
106o
47' 58"
|
16o
53' 19"
|
106o
47' 46"
|
E-48-82-B
|
thôn Bắc Sơn
|
DC
|
xã Trung Giang
|
H. Gio Linh
|
17o
00' 35"
|
107o
06' 32"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
sông Bến Hải
|
TV
|
xã Trung Giang
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Cang Gián
|
DC
|
xã Trung Giang
|
H. Gio Linh
|
16o
58' 38"
|
107o
07' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
Khe Chùa
|
TV
|
xã Trung Giang
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
59' 00"
|
107o
06' 43"
|
16o
59' 38"
|
107o
06' 15"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hà Lợi Trung
|
DC
|
xã Trung Giang
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 56"
|
107o
08' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-b
|
thôn Nam Sơn
|
DC
|
xã Trung Giang
|
H. Gio Linh
|
17o
00' 05"
|
107o
06' 29"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Khe Roọng
|
TV
|
xã Trung Giang
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
58' 30"
|
107o
07' 02"
|
16o
58' 37"
|
107o
07' 52"
|
E-48-83-A-a
E-48-83-A-b
|
thôn Thủy Bạn
|
DC
|
xã Trung Giang
|
H. Gio Linh
|
16o
59' 49"
|
107o
06' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Bách Lộc
|
DC
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
59' 24"
|
107o
05' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
sông Bến Hải
|
TV
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-71-C-c
E-48-83-A-a
|
sông Cánh Hòm
|
TV
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
58' 59"
|
107o
04' 56"
|
16o
59' 22"
|
107o
06' 10"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Cao Xá
|
DC
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
58' 07"
|
107o
04' 08"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Khe Chùa
|
TV
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
59' 00"
|
107o
06' 43"
|
16o
59' 38"
|
107o
06' 15"
|
E-48-83-A-a
|
thôn Hải Chử
|
DC
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
59' 29"
|
107o
04' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
cầu Hiền Lương
|
KX
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
17o
00' 18"
|
107o
02' 59"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Xuân Hòa
|
DC
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
17o
00' 26"
|
107o
03' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Xuân Long
|
DC
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
59' 50"
|
107o
04' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Xuân Mỵ
|
DC
|
xã Trung Hải
|
H. Gio Linh
|
16o
59' 29"
|
107o
05' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 576
|
KX
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
53' 25"
|
107o
00' 37"
|
16o
58' 57"
|
107o
03' 23"
|
E-48-83-A-a
|
thôn An Xá
|
DC
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 32"
|
107o
02' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
sông Bến Hải
|
TV
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-82-B
E-48-83-A-a
|
thôn Đồng Thị
|
DC
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 46"
|
107o
01' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Giang Xuân Hải
|
DC
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
58' 31"
|
107o
01' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khe Hói Cụ
|
TV
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
57' 39"
|
106o
58' 58"
|
16o
58' 38"
|
106o
59' 54"
|
E-48-82-B
|
thôn Kinh Môn
|
DC
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 47"
|
107o
01' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
hồ Kinh Môn
|
TV
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 44"
|
107o
00' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
E-48-83-A-a
|
thôn Kinh Thị
|
DC
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
58' 28"
|
107o
02' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Võ Xá
|
DC
|
xã Trung Sơn
|
H. Gio Linh
|
16o
58' 50"
|
107o
03' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
sông Bến Hải
|
TV
|
xã Vĩnh Trường
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-82-B
|
thôn Gia Voòng
|
DC
|
xã Vĩnh Trường
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 14"
|
106o
56' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Mướp
|
TV
|
xã Vĩnh Trường
|
H. Gio Linh
|
|
|
16o
52' 50"
|
106o
55' 20"
|
16o
56' 00"
|
106o
56' 40"
|
E-48-82-B
|
Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường
Sơn
|
KX
|
xã Vĩnh Trường
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 33"
|
106o
57' 10"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Trường Thành
|
DC
|
xã Vĩnh Trường
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 21"
|
106o
57' 01"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Xóm Bàu
|
DC
|
xã Vĩnh Trường
|
H. Gio Linh
|
16o
56' 56"
|
106o
57' 14"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Xóm Cồn
|
DC
|
xã Vĩnh Trường
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 10"
|
106o
57' 01"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Xóm Tre
|
DC
|
xã Vĩnh Trường
|
H. Gio Linh
|
16o
57' 06"
|
106o
57' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khóm 1
|
DC
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 11"
|
107o
15' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-C
E-48-83-D-a
|
khóm 2
|
DC
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 05"
|
107o
15' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
khóm 3
|
DC
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 48"
|
107o
14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khóm 4
|
DC
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 40"
|
107o
14' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khóm 5
|
DC
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 26"
|
107o
14' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
khóm 6
|
DC
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 11"
|
107o
14' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 582
|
KX
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 29"
|
107o
14' 30"
|
16o
46' 54"
|
107o
19' 59"
|
E-48-83-C
E-48-83-D-a
|
ga Diên Sanh
|
KX
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 09"
|
107o
14' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Sông Nhùng
|
TV
|
TT. Hải Lăng
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
33' 49"
|
107o
05' 32"
|
16o
45' 51"
|
107o
13' 27"
|
E-48-83-C
|
đường tỉnh 582
|
KX
|
xã Hải An
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 29"
|
107o
14' 30"
|
16o
46' 54"
|
107o
19' 59"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
đường tỉnh 583
|
KX
|
xã Hải An
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
46' 20"
|
107o
15' 41"
|
16o
47' 58"
|
107o
18' 13"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn Đông Tân An
|
DC
|
xã Hải An
|
H. Hải Lăng
|
16o
47' 12"
|
107o
19' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
thôn Mỹ Thủy
|
DC
|
xã Hải An
|
H. Hải Lăng
|
16o
46' 45"
|
107o
19' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
Đồn Biên phòng Mỹ Thủy
|
KX
|
xã Hải An
|
H. Hải Lăng
|
16o
46' 49"
|
107o
19' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
thôn Tây Tân An
|
DC
|
xã Hải An
|
H. Hải Lăng
|
16o
47' 30"
|
107o
18' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
thôn Thuận Đầu
|
DC
|
xã Hải An
|
H. Hải Lăng
|
16o
47' 53"
|
107o
18' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
đường tỉnh 581
|
KX
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
12' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
đường tỉnh 583
|
KX
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
46' 20"
|
107o
15' 41"
|
16o
47' 58"
|
107o
18' 13"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn Ba Du
|
DC
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 43"
|
107o
17' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
thôn Cổ Luỹ
|
DC
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 26"
|
107o
17' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
thôn Đa Nghi
|
DC
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 02"
|
107o
18' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
kênh N6
|
TV
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
46' 33"
|
107o
15' 52"
|
16o
42' 48"
|
107o
20' 59"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn Phú Hải
|
DC
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
16o
46' 33"
|
107o
15' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn Phương Lang
|
DC
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
16o
46' 06"
|
107o
16' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
thôn Tân Lập
|
DC
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
16o
36' 12"
|
107o
19' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Hải Ba
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-D-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-D-a
E-48-83-D-c
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
37' 56"
|
107o
18' 09"
|
16o
39' 27"
|
107o
19' 20"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Câu Nhi
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
35' 58"
|
107o
18' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông Câu Nhi
|
TV
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
34' 23"
|
107o
15' 19"
|
16o
37' 24"
|
107o
18' 44"
|
E-48-83-C
E-48-83-D-c
|
núi Hố Lầy
|
SV
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
35' 18"
|
107o
17' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Hội Kỳ
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 01"
|
107o
18' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
hồ Khe Chanh
|
TV
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
34' 57"
|
107o
17' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Lương Sơn
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
37' 02"
|
107o
16' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Mỹ Chánh
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 06"
|
107o
18' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Mỹ Chánh
|
KX
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 00"
|
107o
18' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
ga Mỹ Chánh
|
KX
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
37' 46"
|
107o
18' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Nhi 1
|
KX
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
36' 48"
|
107o
18' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
cầu Nhi 2
|
KX
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
36' 43"
|
107o
18' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
36' 32"
|
107o
19' 37"
|
16o
41' 59"
|
107o
21' 23"
|
E-48-83-D-a
E-48-83-D-c
|
cầu Phước Tích
|
KX
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 19"
|
107o
18' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Tân Hiệp
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
36' 57"
|
107o
18' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Tân Lương
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
37' 16"
|
107o
17' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Tân Trưng
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
36' 25"
|
107o
18' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông Thác Ma
|
TV
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
34' 54"
|
107o
13' 49"
|
16o
38' 30"
|
107o
18' 17"
|
E-48-83-C
E-48-83-D-c
|
thôn Văn Phong
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
36' 54"
|
107o
19' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Vực Kè
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
37' 27"
|
107o
17' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Xuân Lộc
|
DC
|
xã Hải Chánh
|
H. Hải Lăng
|
16o
37' 35"
|
107o
17' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 581
|
KX
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
12' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-D-a
|
thôn An Nhơn
|
DC
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 07"
|
107o
20' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Diên Khánh
|
DC
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 49"
|
107o
19' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Đông Dương
|
DC
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 32"
|
107o
20' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Kim Giao
|
DC
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 08"
|
107o
19' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Khe Lấp
|
TV
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 31"
|
107o
19' 28"
|
16o
43' 20"
|
107o
18' 56"
|
E-48-83-D-a
|
kênh N6
|
TV
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
46' 33"
|
107o
15' 52"
|
16o
42' 48"
|
107o
20' 59"
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
36' 32"
|
107o
19' 37"
|
16o
41' 59"
|
107o
21' 23"
|
E-48-83-D-a
|
cầu Vân Trình
|
KX
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 59"
|
107o
21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Xuân Viên
|
DC
|
xã Hải Dương
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 54"
|
107o
21' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn An Thơ
|
DC
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 56"
|
107o
19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Hội Điền
|
DC
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 46"
|
107o
18' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Hưng Nhơn
|
DC
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 24"
|
107o
19' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
kênh Mai Lĩnh
|
TV
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 54"
|
107o
17' 38"
|
16o
42' 10"
|
107o
19' 25"
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Giang
|
TV
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
39' 06"
|
107o
18' 51"
|
16o
41' 54"
|
107o
17' 38"
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
36' 32"
|
107o
19' 37"
|
16o
41' 59"
|
107o
21' 23"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Phú Kinh
|
DC
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 16"
|
107o
20' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Phú Kinh Phường
|
DC
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 29"
|
108o
18' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
hói Tiền Giang
|
TV
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 39"
|
107o
17' 31"
|
16o
40' 29"
|
107o
18' 59"
|
E-48-83-D-a
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Hải Hòa
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Thâm Khê
|
DC
|
xã Hải Khê
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 44"
|
107o
22' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
khe Trung An
|
TV
|
xã Hải Khê
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 40"
|
107o
19' 25"
|
16o
46' 01"
|
107o
20' 53"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn Trung An
|
DC
|
xã Hải Khê
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 25"
|
107o
21' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-C
|
đường tỉnh 584
|
KX
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 07"
|
107o
12' 01"
|
16o
38' 29"
|
107o
17' 55"
|
E-48-83-C
|
hồ Cầu Mưng
|
TV
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 53"
|
107o
13' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Hồ Choại
|
TV
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 19"
|
107o
12' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Khe Khế
|
TV
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
40' 58"
|
107o
11' 16"
|
16o
41' 54"
|
107o
13' 51"
|
E-48-83-C
|
hồ Khe Khế
|
TV
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 52"
|
107o
11' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
hồ Khe Rò
|
TV
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 37"
|
107o
12' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Mai Đàn
|
DC
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 09"
|
107o
14' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
kênh N2A
|
TV
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
43' 36"
|
107o
11' 19"
|
16o
38' 39"
|
107o
17' 28"
|
E-48-83-C
|
Sông Nhùng
|
TV
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
33' 49"
|
107o
05' 32"
|
16o
45' 51"
|
107o
13' 27"
|
E-48-83-C
|
thôn Tân Chính
|
DC
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 21"
|
107o
13' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Tân Phước
|
DC
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 49"
|
107o
13' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
hồ Thác Heo
|
TV
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 45"
|
107o
12' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Đập Thanh
|
KX
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 16"
|
107o
14' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Thượng Nguyên
|
DC
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 48"
|
107o
13' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Nhà máy Tinh bột Sắn
|
KX
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 54"
|
107o
13' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Khe Trái
|
TV
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
36' 28"
|
107o
06' 56"
|
16o
40' 20"
|
107o
07' 00"
|
E-48-83-C
|
thôn Trường Phước
|
DC
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 17"
|
107o
14' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Xuân Lâm
|
DC
|
xã Hải Lâm
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 30"
|
107o
14' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-C
|
hồ Choi Pheo
|
TV
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 09"
|
107o
11' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
hồ Choi Yên
|
TV
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 46"
|
107o
11' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Khe Khế
|
TV
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
40' 58"
|
107o
11' 16"
|
16o
41' 54"
|
107o
13' 51"
|
E-48-83-C
|
xóm Khe Khế
|
DC
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 19"
|
107o
11' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
hồ Khe Khế
|
TV
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 52"
|
107o
11' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Nhà thờ La Vang
|
KX
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 29"
|
107o
11' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Lâm nghiệp Triệu Hải
|
KX
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 51"
|
107o
08' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Long Hưng
|
DC
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 09"
|
107o
11' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
kênh N2A
|
TV
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
43' 36"
|
107o
11' 19"
|
16o
38' 39"
|
107o
17' 28"
|
E-48-83-C
|
Sông Nhùng
|
TV
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
33' 49"
|
107o
05' 32"
|
16o
45' 51"
|
107o
13' 27"
|
E-48-83-C
|
thôn Phú Hưng
|
DC
|
xã Hải Phú
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 58"
|
107o
11' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
đường tỉnh 581
|
KX
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
12' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 582
|
KX
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 29"
|
107o
14' 30"
|
16o
46' 54"
|
107o
19' 59"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn Đơn Quế
|
DC
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 46"
|
107o
18' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Hội Yên
|
DC
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 51"
|
107o
18' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Hội Yên 1
|
KX
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 55"
|
107o
17' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Hội Yên 2
|
KX
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 06"
|
107o
17' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Kim Long
|
DC
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 24"
|
107o
19' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
kênh N6
|
TV
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
46' 33"
|
107o
15' 52"
|
16o
42' 48"
|
107o
20' 59"
|
E-48-83-D-a
|
khe Trung An
|
TV
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 40"
|
107o
19' 25"
|
16o
46' 01"
|
107o
20' 53"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Hải Quế
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 581
|
KX
|
xã Hải Quy
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
12' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-A-d
|
kênh N4
|
TV
|
xã Hải Quy
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
45' 58"
|
107o
12' 12"
|
16o
42' 06"
|
107o
18' 50"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
kênh chính Nam Thạch Hãn
|
TV
|
xã Hải Quy
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 46"
|
107o
08' 37"
|
16o
47' 29"
|
107o
14' 36"
|
E-48-83-A-d
|
Sông Nhùng
|
TV
|
xã Hải Quy
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
33' 49"
|
107o
05' 32"
|
16o
45' 51"
|
107o
13' 27"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
thôn Quy Thiện
|
DC
|
xã Hải Quy
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 44"
|
107o
12' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Trâm Lý
|
DC
|
xã Hải Quy
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 14"
|
107o
12' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Văn Vận
|
DC
|
xã Hải Quy
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 38"
|
107o
13' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Hải Quy
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 584
|
KX
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 07"
|
107o
12' 01"
|
16o
38' 29"
|
107o
17' 55"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Hà Lộc
|
DC
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 06"
|
107o
18' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Khe Mương
|
DC
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
36' 43"
|
107o
15' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
hồ Khe Mương
|
TV
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
37' 05"
|
107o
15' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
E-48-83-D-c
|
thôn Lương Điền
|
DC
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 35"
|
107o
18' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Lương Hải
|
DC
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 10"
|
107o
18' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
hồ Miếu Bà
|
TV
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 03"
|
107o
17' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Mỹ Chánh
|
KX
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 00"
|
107o
18' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Như Sơn
|
DC
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
38' 36"
|
107o
17' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Giang
|
TV
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
39' 06"
|
107o
18' 51"
|
16o
41' 54"
|
107o
17' 38"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Tân Điền
|
DC
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
37' 27"
|
107o
17' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn Tân Lý
|
DC
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
36' 40"
|
107o
16' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
hồ Tân Sơn
|
TV
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
37' 24"
|
107o
16' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông Thác Ma
|
TV
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
34' 54"
|
107o
13' 49"
|
16o
38' 30"
|
107o
18' 17"
|
E-48-83-D-a
E-48-83-D-c
|
thôn Trầm Sơn
|
DC
|
xã Hải Sơn
|
H. Hải Lăng
|
16o
36' 50"
|
107o
16' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
quốc lộ 49B
|
KX
|
xã Hải Tân
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
37' 56"
|
107o
18' 09"
|
16o
39' 27"
|
107o
19' 20"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Câu Nhi
|
DC
|
xã Hải Tân
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 25"
|
107o
18' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Cầu Eo
|
KX
|
xã Hải Tân
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 18"
|
107o
19' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
suối Long Hội
|
TV
|
xã Hải Tân
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
38' 37"
|
107o
19' 58"
|
16o
39' 20"
|
107o
19' 24"
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Giang
|
TV
|
xã Hải Tân
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
39' 06"
|
107o
18' 51"
|
16o
41' 54"
|
107o
17' 38"
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Lâu
|
TV
|
xã Hải Tân
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
36' 32"
|
107o
19' 37"
|
16o
41' 59"
|
107o
21' 23"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Tân Hà
|
DC
|
xã Hải Tân
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 25"
|
107o
18' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Văn Quỹ
|
DC
|
xã Hải Tân
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 04"
|
107o
19' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Văn Trị
|
DC
|
xã Hải Tân
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 36"
|
107o
18' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Kim Sanh
|
DC
|
xã Hải Thành
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 53"
|
107o
18' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
kênh Mai Lĩnh
|
TV
|
xã Hải Thành
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 54"
|
107o
17' 38"
|
16o
42' 10"
|
107o
19' 25"
|
E-48-83-D-a
|
kênh N4
|
TV
|
xã Hải Thành
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
45' 58"
|
107o
12' 12"
|
16o
42' 06"
|
107o
18' 50"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Phước Điền
|
DC
|
xã Hải Thành
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 37"
|
107o
18' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Trung Đơn
|
DC
|
xã Hải Thành
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 52"
|
107o
17' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn 1
|
DC
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 48"
|
107o
15' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn 2
|
DC
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 01"
|
107o
16' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn 3
|
DC
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 11"
|
107o
16' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn 4
|
DC
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 22"
|
107o
16' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn 5
|
DC
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 51"
|
107o
16' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 582
|
KX
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 29"
|
107o
14' 30"
|
16o
46' 54"
|
107o
19' 59"
|
E-48-83-D-a
|
chùa Đông Lâm
|
KX
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 30"
|
107o
16' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu Hội Yên 1
|
KX
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 55"
|
107o
17' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
kênh N4
|
TV
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
45' 58"
|
107o
12' 12"
|
16o
42' 06"
|
107o
18' 50"
|
E-48-83-D-a
|
Hồ Trén
|
TV
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 18"
|
107o
15' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
E-48-83-D-a
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Hải Thiện
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 02"
|
107o
17' 20"
|
16o
44' 21"
|
107o
16' 59"
|
E-48-83-D-a
|
thôn 1
|
DC
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 33"
|
107o
15' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-D-a
|
thôn 2
|
DC
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 11"
|
107o
15' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn 3
|
DC
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 53"
|
107o
15' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn 4
|
DC
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 41"
|
107o
15' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 582
|
KX
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 29"
|
107o
14' 30"
|
16o
46' 54"
|
107o
19' 59"
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 584
|
KX
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 07"
|
107o
12' 01"
|
16o
38' 29"
|
107o
17' 55"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Công Thương Nghiệp
|
DC
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 23"
|
107o
15' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
chợ Diên Sanh
|
KX
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 39"
|
107o
15' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
xóm Diên Trường
|
DC
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 34"
|
107o
17' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
kênh N2A
|
TV
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
43' 36"
|
107o
11' 19"
|
16o
38' 39"
|
107o
17' 28"
|
E-48-83-C
E-48-83-D-a
|
sông Ô Giang
|
TV
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
39' 06"
|
107o
18' 51"
|
16o
41' 54"
|
107o
17' 38"
|
E-48-83-D-a
|
xóm Tân Diên
|
DC
|
xã Hải Thọ
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 49"
|
107o
15' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
E-48-83-D-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hải Thượng
|
H. Hải Lăng
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-C
|
đường tỉnh 584
|
KX
|
xã Hải Thượng
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 07"
|
107o
12' 01"
|
16o
38' 29"
|
107o
17' 55"
|
E-48-83-C
|
thôn Đại An Khê
|
DC
|
xã Hải Thượng
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 22"
|
107o
12' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Khe Khế
|
TV
|
xã Hải Thượng
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
40' 58"
|
107o
11' 16"
|
16o
41' 54"
|
107o
13' 51"
|
E-48-83-C
|
hồ Miệu Duệ
|
TV
|
xã Hải Thượng
|
H. Hải Lăng
|
16o
41' 54"
|
107o
12' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
kênh N2A
|
TV
|
xã Hải Thượng
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
43' 36"
|
107o
11' 19"
|
16o
38' 39"
|
107o
17' 28"
|
E-48-83-C
|
Sông Nhùng
|
TV
|
xã Hải Thượng
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
33' 49"
|
107o
05' 32"
|
16o
45' 51"
|
107o
13' 27"
|
E-48-83-C
|
Bàu Sú
|
TV
|
xã Hải Thượng
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 07"
|
107o
14' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Thượng Xá
|
DC
|
xã Hải Thượng
|
H. Hải Lăng
|
16o
42' 51"
|
107o
13' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 584
|
KX
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 07"
|
107o
12' 01"
|
16o
38' 29"
|
107o
17' 55"
|
E-48-83-D-a
|
cầu Bến Đá
|
KX
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 44"
|
107o
16' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 44"
|
107o
17' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Hậu Trường
|
DC
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 54"
|
107o
16' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Thôn Mỵ
|
DC
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 57"
|
107o
16' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
kênh N2A
|
TV
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
43' 36"
|
107o
11' 19"
|
16o
39' 45"
|
107o
15' 42"
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Giang
|
TV
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
39' 06"
|
107o
18' 51"
|
16o
41' 54"
|
107o
17' 38"
|
E-48-83-D-a
|
sông Ô Khê
|
TV
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
38' 59"
|
107o
15' 01"
|
16o
40' 04"
|
107o
17' 53"
|
E-48-83-C
E-48-83-D-a
|
thôn Tân Trường
|
DC
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 12"
|
107o
17' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Thôn Trung
|
DC
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 40"
|
107o
16' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
chùa Trường Sanh
|
KX
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 39"
|
107o
16' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Trường Thọ
|
DC
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
16o
40' 02"
|
107o
15' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Trường Xuân
|
DC
|
xã Hải Trường
|
H. Hải Lăng
|
16o
39' 25"
|
107o
16' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Lam Thủy
|
DC
|
xã Hải Vĩnh
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 22"
|
107o
15' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
thôn Lương Chánh
|
DC
|
xã Hải Vĩnh
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 18"
|
107o
16' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
kênh N4
|
TV
|
xã Hải Vĩnh
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
45' 58"
|
107o
12' 12"
|
16o
42' 06"
|
107o
18' 50"
|
E-48-83-D-a
|
thôn Thi Ông
|
DC
|
xã Hải Vĩnh
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 57"
|
107o
16' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Thuận Đức
|
DC
|
xã Hải Vĩnh
|
H. Hải Lăng
|
16o
43' 48"
|
107o
15' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn Thuận Nhơn
|
DC
|
xã Hải Vĩnh
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 02"
|
107o
16' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c
E-48-83-B-d
|
thôn Thượng An
|
DC
|
xã Hải Vĩnh
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 22"
|
107o
16' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
trằm Trà Lộc
|
TV
|
xã Hải Vĩnh
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 21"
|
107o
15' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Hải Vĩnh
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d;
E-48-83-D-a
|
đường tỉnh 581
|
KX
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
12' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn Duân Kinh
|
DC
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 40"
|
107o
15' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn La Duy
|
DC
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 52"
|
107o
15' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
kênh N4
|
TV
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
45' 58"
|
107o
12' 12"
|
16o
42' 06"
|
107o
18' 50"
|
E-48-83-C
|
thôn Phú Xuân A
|
DC
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 47"
|
107o
13' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Phú Xuân B
|
DC
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
16o
13' 00"
|
107o
16' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Bàu Sú
|
TV
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 07"
|
107o
14' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Trà Lộc
|
DC
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 46"
|
107o
14' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
trằm Trà Lộc
|
TV
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
16o
44' 32"
|
107o
15' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Trà Trì
|
DC
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
16o
45' 21"
|
107o
14' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Hải Xuân
|
H. Hải Lăng
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
khối 1
|
DC
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
38' 46"
|
106o
43' 35"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khối 2
|
DC
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 50"
|
106o
44' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khối 3A
|
DC
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 44"
|
106o
44' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khối 3B
|
DC
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 27"
|
106o
43' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khối 4
|
DC
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 22"
|
106o
43' 17"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khối 5
|
DC
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 15"
|
106o
43' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khối 6
|
DC
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 54"
|
106o
43' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khối 7
|
DC
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
38' 52"
|
106o
42' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
quốc lộ 9
|
KX
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-C
|
đồi 500
|
SV
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 24"
|
106o
43' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Nhà máy Chế biến Cà phê
|
KX
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 04"
|
106o
43' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
chợ Khe Sanh
|
KX
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 45"
|
106o
44' 25"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
hồ Khe Sanh
|
TV
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
38' 32"
|
106o
43' 37"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối La La
|
TV
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 46"
|
106o
45' 56"
|
16o
35' 11"
|
106o
39' 53"
|
E-48-82-C
|
suối Sa Ranh
|
TV
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
38' 37"
|
106o
42' 23"
|
16o
37' 33"
|
106o
43' 15"
|
E-48-82-C
|
hồ Tân Độ
|
TV
|
TT. Khe Sanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 25"
|
106o
43' 29"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
quốc lộ 9
|
KX
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-C
|
suối A Chùm
|
TV
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
40' 04"
|
106o
36' 23"
|
16o
36' 30"
|
106o
36' 36"
|
E-48-82-C
|
cầu A Trùm
|
KX
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 39"
|
106o
36' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khóm An Hà
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 46"
|
106o
35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Ca Mếch
|
TV
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
38' 37"
|
106o
35' 27"
|
16o
37' 41"
|
106o
35' 04"
|
E-48-82-C
|
bản Ca Tăng
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 37"
|
106o
35' 42"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Ca Tăng
|
TV
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
39' 00"
|
106o
36' 35"
|
16o
37' 12"
|
106o
35' 19"
|
E-48-82-C
|
bản Ca Túp
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 19"
|
106o
35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khóm Cao Việt
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 54"
|
106o
35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khóm Đông Chín
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 51"
|
106o
36' 19"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khóm Duy Tân
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 47"
|
106o
35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
bản Khe Đá
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 43"
|
106o
35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Cửa khẩu Lao Bảo
|
KX
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 36"
|
106o
35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Đồn biên phòng Cửa khẩu Quốc tế Lao
Bảo
|
KX
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 28"
|
106o
35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Nhà tù Lao Bảo
|
KX
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 43"
|
106o
35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
hồ Lao Bảo
|
TV
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 58"
|
106o
35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Pa Lát
|
TV
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
40' 17"
|
106o
34' 43"
|
16o
37' 49"
|
106o
34' 51"
|
E-48-82-C
|
Trạm kiểm soát Biên phòng R2
|
KX
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 08"
|
106o
35' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
sông Sê Pôn
|
TV
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
27' 36"
|
106o
46' 25"
|
16o
37' 12"
|
106o
35' 19"
|
E-48-82-C
|
khóm Tân Kim
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 32"
|
106o
35' 37"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khóm Tây Chín
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 23"
|
106o
35' 42"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khóm Trung Chín
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 06"
|
106o
36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khu phố Vinh Hoa
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 37"
|
106o
36' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khóm Xuân Phước
|
DC
|
TT. Lao Bảo
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 37"
|
106o
35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
đường tỉnh 586
|
KX
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 53"
|
106o
39' 12"
|
16o
29' 32"
|
106o
46' 39"
|
E-48-94-A;
E-48-94-B
|
thôn A Dơi Cô
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 29"
|
106o
44' 42"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn A Dơi Đớ
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 32"
|
106o
45' 38"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
suối A Giơi
|
TV
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
28' 14"
|
106o
46' 18"
|
16o
27' 36"
|
106o
46' 25"
|
E-48-94-B
|
núi Co Van
|
SV
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 02"
|
106o
44' 53"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
Đội công tác địa
bàn Đồn biên phòng 619
|
KX
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 37"
|
106o
44' 31"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Hợp Thành
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 44"
|
106o
44' 00"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
suối Klong
|
TV
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
29' 56"
|
106o
48' 17"
|
16o
28' 14"
|
106o
46' 18"
|
E-48-94-B
|
thôn Pa Rin
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 04"
|
106o
44' 01"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Pa Rói
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 25"
|
106o
44' 57"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Phong Hải
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 21"
|
106o
45' 28"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Prăng Xy
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 50"
|
106o
44' 34"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
suối Ra Lau
|
TV
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
30' 23"
|
106o
45' 15"
|
16o
28' 14"
|
106o
46' 18"
|
E-48-82-D;
E-48-94-A;
E-48-94-B
|
suối Ra Loang
|
TV
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
30' 49"
|
106o
44' 31"
|
16o
26' 58"
|
106o
41' 29"
|
E-48-82-C
E-48-94-A
|
suối Ra Poang
|
TV
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
27' 32"
|
106o
44' 40"
|
16o
28' 07"
|
106o
43' 12"
|
E-48-94-A
|
sông Sê Pôn
|
TV
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
27' 36"
|
106o
46' 25"
|
16o
37' 12"
|
106o
35' 19"
|
E-48-94-B
|
Suối Sua
|
TV
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
30' 15"
|
106o
44' 47"
|
16o
28' 30"
|
106o
43' 29"
|
E-48-82-C
E-48-94-A
|
thôn Tân Hải
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 02"
|
106o
45' 00"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Trung Phước
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 50"
|
106o
45' 12"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Xã Doan
Mới
|
DC
|
xã A Dơi
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 38"
|
106o
43' 55"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
đường tỉnh 586
|
KX
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 53"
|
106o
39' 12"
|
16o
29' 32"
|
106o
46' 39"
|
E-48-94-A
|
thôn A Sau
|
DC
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 35"
|
106o
43' 32"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn A Sói
|
DC
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 42"
|
106o
42' 37"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
Đồn biên phòng A Túc
|
KX
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 07"
|
106o
42' 32"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Ba Linh
|
DC
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 28"
|
106o
43' 22"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
suối Ca Đắp
|
TV
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
29' 55"
|
106o
43' 20"
|
16o
29' 34"
|
106o
42' 23"
|
E-48-94-A
|
núi Co Van
|
SV
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 02"
|
106o
44' 53"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
Thôn Húc
|
DC
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 57"
|
106o
43' 24"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Kỳ Nơi
|
DC
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 32"
|
106o
43' 20"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
Thôn Lìa
|
DC
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 58"
|
106o
43' 04"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
Hồ Lìa
|
TV
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 06"
|
106o
42' 44"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Pa Lu
|
DC
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 09"
|
106o
43' 27"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Ra Hàng
|
DC
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 23"
|
106o
42' 36"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
suối Ra Loang
|
TV
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
30' 49"
|
106o
44' 31"
|
16o
26' 58"
|
106o
41' 29"
|
E-48-94-A
|
suối Ra Poang
|
TV
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
27' 32"
|
106o
44' 40"
|
16o
28' 07"
|
106o
43' 12"
|
E-48-94-A
|
Suối Sua
|
TV
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
30' 15"
|
106o
44' 47"
|
16o
28' 30"
|
106o
43' 29"
|
E-48-94-A
|
thôn Tăng Cô
|
DC
|
xã A Túc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 14"
|
106o
42' 54"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
đường tỉnh 586
|
KX
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 53"
|
106o
39' 12"
|
16o
29' 32"
|
106o
46' 39"
|
E-48-94-A
|
thôn A Cha
|
DC
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 15"
|
106o
42' 23"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn A Máy
|
DC
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 05"
|
106o
41' 48"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn A Mô
|
DC
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 45"
|
106o
41' 28"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn A Tong
|
DC
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 10"
|
106o
41' 26"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
suối Ca Đắp
|
TV
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 44"
|
106o
43' 06"
|
16o
27' 57"
|
106o
40' 20"
|
E-48-82-C
E-48-94-A
|
thôn Cu Rong
|
DC
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 16"
|
106o
41' 34"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Ki Ri
|
DC
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 35"
|
106o
42' 16"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
suối Krông
|
TV
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 24"
|
106o
41' 46"
|
16o
29' 18"
|
106o
41' 48"
|
E-48-82-C
E-48-94-A
|
suối Ra Loang
|
TV
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
30' 49"
|
106o
44' 31"
|
16o
26' 58"
|
106o
41' 29"
|
E-48-94-A
|
khe Ra Nưa
|
TV
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 17"
|
106o
43' 36"
|
16o
30' 12"
|
106o
42' 22"
|
E-48-82-C
|
thôn Tăng Quan
|
DC
|
xã A Xing
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 14"
|
106o
42' 06"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
đường tỉnh 586
|
KX
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 53"
|
106o
39' 12"
|
16o
29' 32"
|
106o
46' 39"
|
E-48-94-B
|
bản Ba Cựp 2
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 34"
|
106o
47' 49"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Ba Lòng
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 36"
|
106o
48' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Ba Tầng
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 00"
|
106o
48' 38"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Đồn biên phòng Ba Tầng
|
KX
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 11"
|
106o
46' 12"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
bản Cu Tiêng
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 34"
|
106o
48' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
núi Động Em
|
SV
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
33' 40"
|
106o
46' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Hùn
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 15"
|
106o
46' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối Klong
|
TV
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
29' 56"
|
106o
48' 17"
|
16o
28' 14"
|
106o
46' 18"
|
E-48-94-B
|
núi Ko Plang
|
SV
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 53"
|
106o
48' 00"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
Bản Loa
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 24"
|
106o
48' 47"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Măng Sông
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 37"
|
106o
47' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
bản Pa Lọ
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 54"
|
106o
46' 35"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
suối Pa Lọ
|
TV
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 42"
|
106o
32' 36"
|
16o
31' 35"
|
106o
46' 24"
|
E-48-82-D
|
suối Pa Long
|
TV
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
33' 14"
|
106o
48' 11"
|
16o
29' 56"
|
106o
48' 17"
|
E-48-82-D
|
thôn Pa Lu
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 06"
|
106o
46' 10"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
bản Pa Roọc
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 40"
|
106o
46' 37"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
suối Pa Roọc
|
TV
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 57"
|
106o
45' 34"
|
16o
29' 33"
|
106o
46' 50"
|
E-48-82-D
E-48-94-B
|
bản Ra Tri
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 38"
|
106o
47' 41"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
thôn Sa Heng
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 28"
|
106o
46' 42"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
suối Sa Heng
|
TV
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
30' 00"
|
106o
46' 45"
|
16o
28' 59"
|
106o
46' 34"
|
E-48-82-D
E-48-94-B
|
thôn Sa Rô
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 02"
|
106o
47' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Sa Tuông
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 15"
|
106o
46' 16"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Trùm
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 35"
|
106o
47' 06"
|
|
|
|
|
E-48-94-B
|
Thôn Vầng
|
DC
|
xã Ba Tầng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 17"
|
106o
47' 14"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
đồi 500
|
SV
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 24"
|
106o
43' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Bản Âm
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 01"
|
106o
47' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Cu Dong
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 00"
|
106o
47' 39"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối Cu Dong
|
TV
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
34' 12"
|
106o
47' 17"
|
16o
38' 27"
|
106o
47' 27"
|
E-48-82-D
|
núi Động Em
|
SV
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
33' 40"
|
106o
46' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Suối Giai
|
TV
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
34' 44"
|
106o
44' 40"
|
16o
32' 32"
|
106o
38' 48"
|
E-48-82-C
|
núi Giang Tuấn
|
SV
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 40"
|
106o
28' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Ha Le
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 02"
|
106o
45' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Húc Thượng
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 00"
|
106o
45' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Húc Ván
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 58"
|
106o
44' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
bản La Heng
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
33' 59"
|
106o
47' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối La La
|
TV
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 46"
|
106o
45' 56"
|
16o
35' 11"
|
106o
39' 53"
|
E-48-82-C;
E-48-82-D
|
thôn Ta Cu
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
34' 38"
|
106o
48' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
suối Tà Cu
|
TV
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
34' 29"
|
106o
48' 47"
|
16o
34' 21"
|
106o
47' 39"
|
E-48-82-D
|
thôn Ta Núc
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 01"
|
106o
45' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Tà Ri 1
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 08"
|
106o
44' 57"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tà Ri 2
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 16"
|
106o
45' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Tà Rùng
|
DC
|
xã Húc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 13"
|
106o
47' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Đồn biên phòng 605 Cù Bai
|
KX
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
53' 14"
|
106o
34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
thôn A Xóc
|
DC
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
53' 14"
|
106o
34' 03"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
dông Brai
|
SV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
52' 46"
|
106o
33' 20"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
huổi Ca Pai
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
59' 22"
|
106o
33' 31"
|
16o
58' 58"
|
106o
32' 53"
|
E-48-82-A
|
suối Cha Lơ
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
55' 56"
|
106o
35' 55"
|
16o
54' 41"
|
106o
34' 44"
|
E-48-82-A
|
thôn Chà Lỳ
|
DC
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
53' 56"
|
106o
34' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
suối Chà Lỳ
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
58' 47"
|
106o
34' 41"
|
16o
53' 53"
|
106o
34' 27"
|
E-48-82-A
|
núi Co Chiêng
|
SV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
53' 04"
|
106o
41' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
thôn Cù Bai
|
DC
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
53' 38"
|
106o
31' 19"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Trạm kiểm soát Biên
phòng Cù Bai
|
KX
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
53' 40"
|
106o
31' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
suối Cù Bai
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
55' 36"
|
106o
31' 29"
|
16o
53' 14"
|
106o
31' 45"
|
E-48-82-A
|
Khe Cuồi
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
55' 19"
|
106o
38' 18"
|
16o
54' 29"
|
106o
38' 28"
|
E-48-82-A
|
núi Đông Vàng Vàng
|
SV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
56' 25"
|
106o
36' 19"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
núi Đôông Châu
|
SV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
56' 32"
|
106o
42' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
53' 07"
|
106o
34' 04"
|
16o
45' 40"
|
106o
33' 48"
|
E-48-82-A
|
thôn Khe Cuội
|
DC
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
54' 29"
|
106o
38' 42"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
bản Koóc Loòng
|
DC
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
53' 54"
|
106o
36' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
suối Pơ Rền
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
55' 36"
|
106o
32' 18"
|
16o
55' 36"
|
106o
31' 29"
|
E-48-82-A
|
bản Sa Nông
|
DC
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
54' 11"
|
106o
37' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
sông Sê Băng Hiêng
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
56' 41"
|
106o
41' 01"
|
16o
53' 12"
|
106o
31' 37"
|
E-48-82-A
|
bản Sê Pu
|
DC
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
54' 11"
|
106o
33' 14"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
suối Sê Pu
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
55' 17"
|
106o
32' 39"
|
16o
53' 36"
|
106o
32' 58"
|
E-48-82-A
|
suối Sê Pu 1
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
55' 33"
|
106o
33' 39"
|
16o
54' 02"
|
106o
33' 15"
|
E-48-82-A
|
Suối Suốt
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
56' 08"
|
106o
39' 10"
|
16o
54' 54"
|
106o
39' 18"
|
E-48-82-A
|
bản Tà Đăng
|
DC
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
54' 37"
|
106o
30' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Suối Tát
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
56' 06"
|
106o
36' 31"
|
16o
53' 56"
|
106o
36' 56"
|
E-48-82-A
|
Suối Trăng
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
50' 01"
|
106o
37' 02"
|
16o
53' 06"
|
106o
34' 06"
|
E-48-82-A
|
Thôn Tri
|
DC
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
53' 25"
|
106o
35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Khe Tri
|
TV
|
xã Hướng Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
53' 01"
|
106o
38' 06"
|
16o
54' 12"
|
106o
37' 46"
|
E-48-82-A
|
xóm Ba Nhà
|
DC
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
41' 49"
|
106o
42' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
núi Ca Râng
|
SV
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
40' 42"
|
106o
41' 07"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Có
|
DC
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 28"
|
106o
46'
31"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
núi Động Tri
|
SV
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
41' 16"
|
106o
44' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Hoong
|
DC
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 25"
|
106o
45' 37"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Thôn Miệt
|
DC
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 38"
|
106o
46' 03"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Miệt Cũ
|
DC
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
41' 33"
|
106o
39' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Mới
|
DC
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 28"
|
106o
45' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Khe Nghi
|
TV
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
41' 58"
|
106o
44' 47"
|
16o
39' 22"
|
106o
47' 45"
|
E-48-82-C;
E-48-82-D
|
thôn Pa Công
|
DC
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 47"
|
106o
46' 34"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
núi Pa Thiên
|
SV
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
45' 54"
|
106o
42' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
sông Rào Quán
|
TV
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 21"
|
106o
39' 46"
|
16o
38' 24"
|
106o
47' 59"
|
E-48-82-C
|
thôn Sa Bai
|
DC
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 13"
|
106o
43' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khe Sa No
|
TV
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
44' 45"
|
106o
42' 14"
|
16o
42' 25"
|
106o
41' 06"
|
E-48-82-C
|
suối Sa Nôn
|
TV
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
43' 37"
|
106o
39' 02"
|
16o
42' 40"
|
106o
41' 01"
|
E-48-82-C
|
khe Sa Rông/Sa Rét
|
TV
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
45' 49"
|
106o
42' 31"
|
16o
41' 49"
|
106o
41' 47"
|
E-48-82-C
|
núi Tam Ve
|
SV
|
xã Hướng Linh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 03"
|
106o
38' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
đồi 500
|
SV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 24"
|
106o
43' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Ca Đắp
|
TV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 44"
|
106o
43' 06"
|
16o
27' 57"
|
106o
40' 20"
|
E-48-82-C
|
thôn Cu Dừn
|
DC
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
34' 49"
|
106o
40' 59"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Cu Ty
|
DC
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 59"
|
106o
41' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Của
|
DC
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 12"
|
106o
42' 35"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Suối Giai
|
TV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
34' 44"
|
106o
44' 40"
|
16o
32' 32"
|
106o
38' 48"
|
E-48-82-C
|
suối Krông
|
TV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 24"
|
106o
41' 46"
|
16o
29' 18"
|
106o
41' 48"
|
E-48-82-C
|
thôn Pa Ca
|
DC
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
34' 20"
|
106o
41' 44"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Pa Lăng
|
TV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
34' 22"
|
106o
42' 14"
|
16o
35' 22"
|
106o
40' 05"
|
E-48-82-C
|
suối Pa Noang
|
TV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 58"
|
106o
42' 13"
|
16o
32' 53"
|
106o
42' 03"
|
E-48-82-C
|
thôn Pa Sía
|
DC
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 42"
|
106o
42' 40"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Ra Ly
|
TV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 54"
|
106o
41' 21"
|
16o
32' 31"
|
106o
39' 51"
|
E-48-82-C
|
khe Ra Nưa
|
TV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 17"
|
106o
43' 36"
|
16o
30' 12"
|
106o
42' 22"
|
E-48-82-C
|
thôn Ra Ty
|
DC
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
33' 26"
|
106o
44' 04"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Sa Lèo
|
TV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
34' 29"
|
106o
43' 09"
|
16o
32' 51"
|
106o
42' 13"
|
E-48-82-C
|
suối Sa Liêng
|
TV
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 43"
|
106o
44' 40"
|
16o
33' 16"
|
106o
44' 03"
|
E-48-82-C
|
thôn Ta Roa
|
DC
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 14"
|
106o
41' 45"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tà Rủi
|
DC
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
33' 00"
|
106o
43' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Trằm
|
DC
|
xã Hướng Lộc
|
H. Hướng Hóa
|
16o
33' 29"
|
106o
41' 55"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Đồn biên phòng 609
|
KX
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 24"
|
106o
34' 37"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
núi A Hai
|
SV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
40' 48"
|
106o
36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Trạm kiểm soát Biên
phòng A Roong
|
KX
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
45' 54"
|
106o
33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
suối A Roong
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
47' 31"
|
106o
35' 01"
|
16o
45' 34"
|
106o
33' 34"
|
E-48-82-A
|
thôn Bụt Việt
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
43' 51"
|
106o
34' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
huổi Ca Léng
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 37"
|
106o
33' 47"
|
16o
46' 27"
|
106o
32' 59"
|
E-48-82-A
|
phu Ca Lọc
|
SV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
46' 04"
|
106o
33' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
thôn Chân Vân
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
46' 04"
|
106o
33' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Thôn Cheng
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 58"
|
106o
33' 28"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Cheng
|
KX
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
43' 00"
|
106o
33' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Cò Nhối
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 17"
|
106o
35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Cợp
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
43' 56"
|
106o
36' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Doa Cũ
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 19"
|
106o
34' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
núi Đông Chua
|
SV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
46' 49"
|
106o
36' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
núi Đông Phượng
|
SV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 21"
|
106o
36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
53' 07"
|
106o
34' 04"
|
16o
45' 40"
|
106o
33' 48"
|
E-48-82-A
|
thôn Hướng Choa
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 19"
|
106o
37' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Hướng Đại
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
43' 29"
|
106o
34' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Hướng Độ
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
43' 14"
|
106o
34' 07"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Hướng Hải
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 08"
|
106o
34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Hướng Phú
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 09"
|
106o
34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
hồ Le Le
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 17"
|
106o
36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
phu Lu Tu Cu
|
SV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
45' 24"
|
106o
33' 52"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
thôn Ma Lai
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 13"
|
106o
34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Pa Lát
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
40' 17"
|
106o
34' 43"
|
16o
37' 49"
|
106o
34' 51"
|
E-48-82-C
|
huổi Pa Lạt
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
40' 21"
|
106o
34' 26"
|
16o
38' 30"
|
106o
33' 55"
|
E-48-82-C
|
thôn Phùng Lâm
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
43' 33"
|
106o
36' 23"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Pờ Rông
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
42' 12"
|
106o
37' 37"
|
16o
42' 06"
|
106o
35' 05"
|
E-48-82-C
|
huổi Sạ Đun
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
47' 11"
|
106o
32' 59"
|
16o
46' 52"
|
106o
32' 59"
|
E-48-82-A
|
suối Sạ Đun
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
48' 00"
|
106o
36' 28"
|
16o
46' 52"
|
106o
34' 58"
|
E-48-82-A
|
suối Sa Kia
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
44' 21"
|
106o
34' 09"
|
16o
42' 34"
|
106o
33' 56"
|
E-48-82-C
|
núi Sá Mùi
|
SV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
48' 41"
|
106o
35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
thôn Sa Ri
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 34"
|
106o
34' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Sa Ry
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 17"
|
106o
36' 00"
|
16o
45' 34"
|
106o
33' 34"
|
E-48-82-A
|
suối Sê Sạ Len
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
42' 34"
|
106o
33' 56"
|
16o
43' 16"
|
106o
33' 00"
|
E-48-82-A
|
sông Sê Sạ Mủ
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
45' 34"
|
106o
33' 34"
|
16o
45' 56"
|
106o
32' 59"
|
E-48-82-A
|
Sông Sen
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
41' 11"
|
106o
38' 23"
|
16o
43' 16"
|
106o
33' 00"
|
E-48-82-C
|
núi Ta Púc
|
SV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
41' 37"
|
106o
33' 17"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
núi Tam Ve
|
SV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 03"
|
106o
38' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Pun
|
DC
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 23"
|
106o
34' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
hồ Tra Khi
|
TV
|
xã Hướng Phùng
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 26"
|
106o
34' 05"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
khe Bui Hò
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
47' 49"
|
106o
41' 15"
|
16o
47' 13"
|
106o
39' 50"
|
E-48-82-A
|
khe Ca Sau
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
48' 40"
|
106o
40' 51"
|
16o
47' 09"
|
106o
39' 33"
|
E-48-82-A
|
khe Ca Tầu
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 56"
|
106o
38' 16"
|
16o
45' 52"
|
106o
39' 21"
|
E-48-82-A
|
sông Cam Lộ
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
50' 23"
|
106o
38' 30"
|
16o
48' 43"
|
106o
57' 04"
|
E-48-82-A;
E-48-82-B
|
Thôn Cát
|
DC
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
50' 22"
|
106o
43' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Khe Chuôi
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
47' 09"
|
106o
39' 33"
|
16o
46' 21"
|
106o
39' 46"
|
E-48-82-A
|
núi Co Chiêng
|
SV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
53' 04"
|
106o
41' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
núi Đông Chua
|
SV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
46' 49"
|
106o
36' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
núi Đông Phượng
|
SV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
44' 21"
|
106o
36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Hồ
|
DC
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
47' 23"
|
106o
39' 28"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Khe Lếch
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
47' 10"
|
106o
41' 15"
|
16o
47' 09"
|
106o
39' 33"
|
E-48-82-A
|
đồi Long Gió
|
SV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
48' 44"
|
106o
44' 10"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
núi Lư Bư
|
SV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
51' 43"
|
106o
43' 01"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Thôn Lúa
|
DC
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
48' 59"
|
106o
38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
thôn Nguồn Rào
|
DC
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
46' 00"
|
106o
39' 17"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
núi Pa Thiên
|
SV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
45' 54"
|
106o
42' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Thôn Pin
|
DC
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
45' 13"
|
106o
39' 47"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
thôn Ra Ly
|
DC
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
45' 41"
|
106o
38' 37"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
khe Ra Ly
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 15"
|
106o
37' 30"
|
16o
45' 37"
|
106o
39' 18"
|
E-48-82-A
|
sông Rào Quán
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 21"
|
106o
39' 46"
|
16o
38' 24"
|
106o
47' 59"
|
E-48-82-A;
E-48-82-C
|
suối Sạ Đun
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
48' 00"
|
106o
36' 28"
|
16o
46' 52"
|
106o
34' 58"
|
E-48-82-A
|
núi Sá Mùi
|
SV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
48' 41"
|
106o
35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
khe Sa Riêng
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
44' 50"
|
106o
36' 52"
|
16o
43' 44"
|
106o
40' 38"
|
E-48-82-C
|
khe Sa Te
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 00"
|
106o
41' 22"
|
16o
46' 21"
|
106o
39' 46"
|
E-48-82-A
|
khe Ta Bàng
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
48' 48"
|
106o
36' 40"
|
16o
49' 13"
|
106o
39' 05"
|
E-48-82-A
|
núi Tà Bằng
|
SV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
47' 26"
|
106o
37' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
khe Ta Riếc
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 46"
|
106o
37' 56"
|
16o
45' 44"
|
106o
39' 02"
|
E-48-82-A
|
suối Tiên Hiên
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
48' 03"
|
106o
43' 52"
|
16o
45' 02"
|
106o
47' 50"
|
E-48-82-A
|
Thôn Trỉa
|
DC
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
16o
51' 07"
|
106o
41' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Khe Trỉa
|
TV
|
xã Hướng Sơn
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
49' 26"
|
106o
42' 48"
|
16o
50' 28"
|
106o
43' 46"
|
E-48-82-A
|
núi Ca Râng
|
SV
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
40' 42"
|
106o
41' 07"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Của
|
DC
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
39' 52"
|
106o
42' 37"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Khe Sanh
|
TV
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
40' 20"
|
106o
39' 11"
|
16o
38' 37"
|
106o
42' 23"
|
E-48-82-C
|
bản Pa Rô
|
DC
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
40' 16"
|
106o
44' 23"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Ra Leng
|
TV
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
40' 07"
|
106o
41' 29"
|
16o
39' 31"
|
106o
41' 22"
|
E-48-82-C
|
sông Rào Quán
|
TV
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 21"
|
106o
39' 46"
|
16o
38' 24"
|
106o
47' 59"
|
E-48-82-C
|
Thôn Ruộng
|
DC
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
39' 31"
|
106o
41' 04"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Sa Re
|
DC
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
38' 58"
|
106o
41' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Sa Rương
|
DC
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
40' 38"
|
106o
39' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
núi Tam Ve
|
SV
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 03"
|
106o
38' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Linh
|
DC
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
40' 41"
|
106o
42' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Vĩnh
|
DC
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
39' 25"
|
106o
42' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Trằm
|
DC
|
xã Hướng Tân
|
H. Hướng Hóa
|
16o
40' 20"
|
106o
42' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Ca Tiêng
|
DC
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
16o
49' 45"
|
106o
33' 22"
|
.
|
|
|
|
E-48-82-A
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
53' 07"
|
106o
34' 04"
|
16o
45' 40"
|
106o
33' 48"
|
E-48-82-A
|
thôn Sạ Đưng
|
DC
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
16o
49' 55"
|
106o
34' 09"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
núi Sá Mùi
|
SV
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
16o
48' 41"
|
106o
35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
huổi Sạ Tưng
|
TV
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
50' 14"
|
106o
34' 26"
|
16o
50' 12"
|
106o
32' 58"
|
E-48-82-A
|
thôn Tà Puồng
|
DC
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
16o
52' 01"
|
106o
34' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
thôn Tà Rùng
|
DC
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
16o
49' 41"
|
106o
33' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Tà Rùng
|
KX
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
16o
49' 46"
|
106o
33' 04"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Thôn Trăng
|
DC
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
16o
52' 27"
|
106o
34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
Suối Trăng
|
TV
|
xã Hướng Việt
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
50' 01"
|
106o
37' 02"
|
16o
53' 06"
|
106o
34' 06"
|
E-48-82-A
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-C;
E-48-82-D
|
núi Động Tri
|
SV
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
16o
41' 16"
|
106o
44' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Hòa Thành
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
16o
39' 07"
|
106o
43' 20"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Lương Lễ
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
16o
38' 24"
|
106o
45' 46"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Quyết tâm
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
16o
38' 56"
|
106o
43' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
sông Rào Quán
|
TV
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
46' 21"
|
106o
39' 46"
|
16o
38' 27"
|
106o
48' 01"
|
E-48-82-C;
E-48-82-D
|
Di tích lịch sử sân bay Tà Cơn
|
KX
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
16o
39' 18"
|
106o
43' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Tà Cún
|
TV
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
38' 04"
|
106o
46' 06"
|
16o
37' 53"
|
106o
46' 46"
|
E-48-82-D
|
thôn Tà Đủ
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
16o
38' 33"
|
106o
45' 07"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
Trạm kiểm soát liên ngành Tân Hợp
|
KX
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
16o
38' 37"
|
106o
46' 28"
|
|
|
|
|
E-48-82-D
|
thôn Tân Xuyên
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Hướng Hóa
|
16o
38' 32"
|
106o
44' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-C
|
Bản Bù
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 24"
|
106o
41' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
núi Co Rui
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 25"
|
106o
40' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Làng Cồn
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 27"
|
106o
42' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối La La
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 46"
|
106o
45' 56"
|
16o
35' 11"
|
106o
39' 53"
|
E-48-82-C
|
đèo Làng Vây
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 06"
|
106o
40' 29"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Pa Lăng
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
34' 22"
|
106o
42' 14"
|
16o
35' 22"
|
106o
40' 05"
|
E-48-82-C
|
Đồi Ri
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 58"
|
106o
41' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Sơn
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 44"
|
106o
42' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Tài
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 41"
|
106o
41' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Tân Tài
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
37' 02"
|
106o
41' 48"
|
16o
36' 11"
|
106o
40' 22"
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Thuận
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 30"
|
106o
41' 34"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Trung
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 23"
|
106o
41' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
làng Vây 1
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 23"
|
106o
40' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
làng Vây 2
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 51"
|
106o
40' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Đồi Xoài
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 55"
|
106o
41' 39"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-C
|
đồi 500
|
SV
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 24"
|
106o
43' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn C7
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 53"
|
106o
42' 47"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Cheng
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 24"
|
106o
42' 45"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Đại Thủy
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 48"
|
106o
42' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Duy Hòa
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 08"
|
106o
42' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Hòa Hiệp
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 19"
|
106o
42' 43"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối La La
|
TV
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 46"
|
106o
45' 56"
|
16o
35' 11"
|
106o
39' 53"
|
E-48-82-C
|
Đồi Ri
|
SV
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 58"
|
106o
41' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Sa Ranh
|
TV
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
38' 37"
|
106o
42' 23"
|
16o
37' 33"
|
106o
43' 15"
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Hà
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 17"
|
106o
42' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Hào
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 24"
|
106o
42' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Hiệp
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 21"
|
106o
42' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 18"
|
106o
42' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Hữu
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 05"
|
106o
42' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tân Tiến
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 06"
|
106o
42' 38"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Suối Thành
|
TV
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
38' 13"
|
106o
41' 48"
|
16o
37' 06"
|
106o
41' 55"
|
E-48-82-C
|
thôn Vân Hòa
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 25"
|
106o
42' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-C
|
đường tỉnh 586
|
KX
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 53"
|
106o
39' 12"
|
16o
29' 32"
|
106o
46' 39"
|
E-48-82-C
|
suối Bi Miên
|
TV
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
38' 33"
|
106o
39' 26"
|
16o
36' 03"
|
106o
38' 43"
|
E-48-82-C
|
núi Co Rui
|
SV
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 25"
|
106o
40' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
đội Hải quan
|
KX
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 08"
|
106o
39' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
cầu La La
|
KX
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 18"
|
106o
39' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối La La
|
TV
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 46"
|
106o
45' 56"
|
16o
35' 11"
|
106o
39' 53"
|
E-48-82-C
|
bản Làng Vây
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 10"
|
106o
40' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
đèo Làng Vây
|
SV
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 06"
|
106o
40' 29"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Long An
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 03"
|
106o
38' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Long Giang
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 54"
|
106o
38' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Long Hợp
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 48"
|
106o
39' 17"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Long Phùng
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 58"
|
106o
39' 10"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Long Quy
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 44"
|
106o
39' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Long Thành
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 22"
|
106o
39' 40"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Long Thành
|
KX
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 16"
|
106o
39' 49"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Long Thuận
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 46"
|
106o
38' 42"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Long Yên
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 49"
|
106o
38' 33"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Mỹ Yên
|
TV
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
36' 11"
|
106o
40' 22"
|
16o
35' 41"
|
106o
38' 29"
|
E-48-82-C
|
sông Sê Pôn
|
TV
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
27' 36"
|
106o
46' 25"
|
16o
37' 12"
|
106o
35' 19"
|
E-48-82-C
|
chợ Tân Long
|
KX
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 49"
|
106o
39' 10"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Xi Núc
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 18"
|
106o
38' 44"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
xóm Xi Núc 2
|
DC
|
xã Tân Long
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 37"
|
106o
38' 41"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
quốc lộ 9
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
49' 09"
|
107o
06' 19"
|
16o
37' 25"
|
106o
35' 15"
|
E-48-82-C
|
suối A Chùm
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
40' 04"
|
106o
36' 23"
|
16o
36' 30"
|
106o
36' 36"
|
E-48-82-C
|
núi A Hai
|
SV
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
40' 48"
|
106o
36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
cầu A Trùm
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 39"
|
106o
36' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn An Tiêm
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 17"
|
106o
37' 35"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Bi Miên
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
38' 33"
|
106o
39' 26"
|
16o
36' 03"
|
106o
38' 43"
|
E-48-82-C
|
thôn Bích La Đông
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 34"
|
106o
37' 34"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Bích La Trung
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 26"
|
106o
37' 04"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Cổ Thành
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 10"
|
106o
37' 41"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
bản Hà Thành
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 45"
|
106o
36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
cầu Khe Đá
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 23"
|
106o
37' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Lệt Cốc
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
37' 32"
|
106o
37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Mỹ Yên
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
36' 11"
|
106o
40' 22"
|
16o
35' 41"
|
106o
38' 29"
|
E-48-82-C
|
thôn Nai Cữu
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 01"
|
106o
37' 53"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Nam Xuân Đức
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
36' 30"
|
106o
36' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
sông Sê Pôn
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
27' 36"
|
106o
46' 25"
|
16o
37' 12"
|
106o
35' 19"
|
E-48-82-C
|
Sông Sen
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
41' 11"
|
106o
38' 23"
|
16o
43' 16"
|
106o
33' 00"
|
E-48-82-C
|
núi Tam Ve
|
SV
|
xã Tân Thành
|
H. Hướng Hóa
|
16o
42' 03"
|
106o
38' 58"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
bản 9
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
30' 39"
|
106o
39' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
bản 10
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
30' 14"
|
106o
40' 00"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
đường tỉnh 586
|
KX
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 53"
|
106o
39' 12"
|
16o
29' 32"
|
106o
46' 39"
|
E-48-82-C
E-48-94-A
|
bản A Ho
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
29' 32"
|
106o
39' 46"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
suối Ca Đắp
|
TV
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 44"
|
106o
43' 06"
|
16o
27' 57"
|
106o
40' 20"
|
E-48-94-A
|
bản Pa Lọ Ô
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 42"
|
106o
40' 56"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
bản Pa Lọ Vạc
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 03"
|
106o
41' 34"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
bản Pa Loang
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
30' 54"
|
106o
39' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Ra Loang
|
TV
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
28' 02"
|
106o
42' 28"
|
16o
26' 58"
|
106o
41' 29"
|
E-48-94-A
|
sông Sê Pôn
|
TV
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
27' 36"
|
106o
46' 25"
|
16o
37' 12"
|
106o
35' 19"
|
E-48-82-C
E-48-94-A
|
suối Ta Nua
|
TV
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
30' 56"
|
106o
40' 39"
|
16o
30' 18"
|
106o
39' 53"
|
E-48-82-C
|
bản Tà Nua Cô
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
26' 43"
|
106o
41' 48"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
bản Thanh 1
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 55"
|
106o
39' 55"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
bản Thanh 4
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
28' 35"
|
106o
40' 32"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
Thôn Xung
|
DC
|
xã Thanh
|
H. Hướng Hóa
|
16o
26' 38"
|
106o
41' 10"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
đường tỉnh 586
|
KX
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 53"
|
106o
39' 12"
|
16o
29' 32"
|
106o
46' 39"
|
E-48-82-C
|
Đồn biên phòng 613
|
KX
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 23"
|
106o
39' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn A Úp
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 41"
|
106o
40' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Cồn 1
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
33' 09"
|
106o
39' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Bản Giai
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 13"
|
106o
39' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Suối Giai
|
TV
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
34' 44"
|
106o
44' 40"
|
16o
32' 32"
|
106o
38' 48"
|
E-48-82-C
|
cầu La La
|
KX
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 18"
|
106o
39' 54"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối La La
|
TV
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
35' 46"
|
106o
45' 56"
|
16o
35' 11"
|
106o
39' 53"
|
E-48-82-C
|
xóm Một Mới
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
35' 04"
|
106o
40' 03"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Pa Lăng
|
TV
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
34' 22"
|
106o
42' 14"
|
16o
35' 22"
|
106o
40' 05"
|
E-48-82-C
|
thôn Pả Xây
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 32"
|
106o
39' 27"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Piếc Húc
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
34' 44"
|
106o
40' 09"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Piếc Lăng
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
34' 00"
|
106o
40' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
suối Ra Li
|
TV
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
31' 54"
|
106o
41' 21"
|
16o
32' 31"
|
106o
39' 51"
|
E-48-82-C
|
thôn Rơ Cong
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
33' 33"
|
106o
40' 20"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Rơ Ly
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 48"
|
106o
39' 25"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
sông Sê Pôn
|
TV
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
27' 36"
|
106o
46' 25"
|
16o
37' 12"
|
106o
35' 19"
|
E-48-82-C
|
cầu số 2
|
KX
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
34' 10"
|
106o
40' 13"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
cầu số 3
|
KX
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
33' 27"
|
106o
40' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Tà Còi
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 24"
|
106o
39' 30"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
Thôn Thuận
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 00"
|
106o
39' 18"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Thuận Hòa
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
31' 31"
|
106o
39' 31"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Thuận Trung 1
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
34' 24"
|
106o
40' 12"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
thôn Thuận Trung 2
|
DC
|
xã Thuận
|
H. Hướng Hóa
|
16o
32' 57"
|
106o
39' 40"
|
|
|
|
|
E-48-82-C
|
núi A Pói
|
SV
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
25' 37"
|
106o
44' 24"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
núi Co Van
|
SV
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 02"
|
106o
44' 53"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
núi Pò Tân
|
SV
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
25' 52"
|
106o
43' 26"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Ra Man
|
DC
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
26' 10"
|
106o
43' 02"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
suối Ra Poong
|
TV
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
25' 58"
|
106o
45' 15"
|
16o
25' 32"
|
106o
44' 47"
|
E-48-94-A;
E-48-94-B
|
Khe Sại
|
TV
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
26' 40"
|
106o
42' 46"
|
16o
26' 10"
|
106o
42' 20"
|
E-48-94-A
|
sông Sê Pôn
|
TV
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
|
|
16o
27' 36"
|
106o
46' 25"
|
16o
37' 12"
|
106o
35' 19"
|
E-48-94-A;
E-48-94-B
|
thôn Si Cơ Reo
|
DC
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 46"
|
106o
43' 14"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Si La
|
DC
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 43"
|
106o
43' 20"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Tà Nua
|
DC
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
26' 21"
|
106o
43' 24"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Troan Nô
|
DC
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
26' 54"
|
106o
43' 19"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
thôn Troan Thượng
|
DC
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
27' 33"
|
106o
43' 14"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Xi
|
KX
|
xã Xy
|
H. Hướng Hóa
|
16o
26' 36"
|
106o
43' 06"
|
|
|
|
|
E-48-94-A
|
tiểu khu 1
|
DC
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
16o
45' 52"
|
107o
10' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
tiểu khu 2
|
DC
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 11"
|
107o
09' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
tiểu khu 3
|
DC
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 25"
|
107o
09' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
tiểu khu 4
|
DC
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 37"
|
107o
09' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
tiểu khu 5
|
DC
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 41"
|
107o
10' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
tiểu khu 6
|
DC
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
16o
45' 57"
|
107o
09' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu An Mô
|
KX
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 39"
|
107o
09' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-d
|
hồ Sắc Tứ
|
TV
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 15"
|
107o
09' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
TT. Ái Tử
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
đội 5
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
43' 45"
|
107o
03' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Ái Tử
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 56"
|
107o
09' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu Ái Tử
|
KX
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 06"
|
107o
09' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Ái Tử
|
TV
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
40' 14"
|
107o
01' 23"
|
16o
48' 11"
|
107o
08' 26"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
đập Bà Huyện
|
KX
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
43' 49"
|
107o
05' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Khe Bạc
|
TV
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
43' 00"
|
107o
04' 27"
|
16o
43' 41"
|
107o
05' 30"
|
E-48-83-C
|
Khe Bùn
|
TV
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
42' 32"
|
107o
01' 10"
|
16o
44' 41"
|
107o
02' 21"
|
E-48-83-C
|
Khe Cát
|
TV
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 33"
|
107o
04' 39"
|
16o
45' 32"
|
107o
06' 39"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
xóm Chợ Đê
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 07"
|
107o
09' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Đội lâm nghiệp Đường 9
|
KX
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
43' 37"
|
107o
01' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Hà Xá
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 26"
|
107o
07' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
E-48-83-A-d
|
thôn Kiên Mỹ
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 49"
|
107o
08' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Kiến Phước
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 12"
|
107o
07' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
E-48-83-A-d
|
Công ty Trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Đường 9
|
KX
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 39"
|
107o
01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Liên Phong
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
43' 43"
|
107o
05' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
xóm Mụ Thương
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
44' 47"
|
107o
08' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
thôn Nại Hiệp
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
45' 06"
|
107o
08' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
Khe Su
|
TV
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 10"
|
107o
05' 09"
|
16o
46' 49"
|
107o
08' 48"
|
E-48-83-A-c
E-48-83-A-d
|
thôn Tân Phổ
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 12"
|
107o
08' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Trạng Sò
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
44' 41"
|
107o
08' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-c
E-48-83-C
|
thôn Trung Long
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
42' 51"
|
107o
04' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
sông Vĩnh Phước
|
TV
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
16o
48' 29"
|
107o
08' 40"
|
E-48-83-A-c
E-48-83-A-d
|
làng Xuân Khê
|
DC
|
xã Triệu Ái
|
H. Triệu Phong
|
16o
44' 13"
|
107o
07' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
đường huyện 42
|
KX
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
53' 04"
|
107o
11' 51"
|
16o
47' 58"
|
107o
18' 13"
|
E-48-83-A-b
|
đường tỉnh 580
|
KX
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-A-b
|
thôn An Lợi
|
DC
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
16o
52' 17"
|
107o
10' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
Xóm Đò
|
DC
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
16o
52' 06"
|
107o
11' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Động
|
DC
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
16o
52' 36"
|
107o
11' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Hà Tây
|
DC
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
16o
52' 57"
|
107o
12' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
Xóm Làng
|
DC
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
16o
53' 09"
|
107o
10' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
thôn Phó Hội
|
DC
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
16o
53' 46"
|
107o
11' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-b
|
thôn Thanh Xuân
|
DC
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
16o
52' 18"
|
107o
11' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Tường Vân
|
DC
|
xã Triệu An
|
H. Triệu Phong
|
16o
53' 04"
|
107o
11' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-b
|
đường tỉnh 580
|
KX
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-d
|
cầu Bồ Bản
|
KX
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 24"
|
107o
11' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Đại Hào
|
DC
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 09"
|
107o
11' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu Đại Hào
|
KX
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 57"
|
107o
10' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Đại Hòa
|
DC
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 11"
|
107o
10' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Hiền Lương
|
DC
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 56"
|
107o
09' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu Mỹ Lộc
|
KX
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 51"
|
107o
11' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N1/13 Nam Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
50' 08"
|
107o
09' 42"
|
16o
49' 42"
|
107o
09' 22"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Phan Xá
|
DC
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 27"
|
107o
08' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Phú Tài
|
DC
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 17"
|
107o
09' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Quảng Điền A
|
DC
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 51"
|
107o
10' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Quảng Điền B
|
DC
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 03"
|
107o
10' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Quảng Lượng
|
DC
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 24"
|
107o
10' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Hói Thuận
|
TV
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
48' 46"
|
107o
10' 42"
|
16o
48' 01"
|
107o
12' 33"
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Triệu Đại
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
thôn An Dạ
|
DC
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 13"
|
107o
07' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn An Lợi
|
DC
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 38"
|
107o
08' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Đồng Giám
|
DC
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 49"
|
107o
08' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Gia Độ
|
DC
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 13"
|
107o
07' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Giáo Liêm
|
DC
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 18"
|
107o
08' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N1
|
TV
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 39"
|
107o
11' 59"
|
16o
50' 17"
|
107o
07' 51"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Quy Hà
|
DC
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 46"
|
107o
08' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đầm Quy Hà
|
TV
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 21"
|
107o
08' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Thanh Liêm
|
DC
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 32"
|
107o
08' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Trung Yên
|
DC
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 36"
|
107o
08' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đập Việt Yên
|
KX
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 40"
|
107o
08' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Xuân Thành
|
DC
|
xã Triệu Độ
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 28"
|
107o
08' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đường tỉnh 580
|
KX
|
xã Triệu Đông
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Bích La Đông
|
DC
|
xã Triệu Đông
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 14"
|
107o
12' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Bích La Nam
|
DC
|
xã Triệu Đông
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 15"
|
107o
11' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Bích La Trung
|
DC
|
xã Triệu Đông
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 30"
|
107o
11' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N1
|
TV
|
xã Triệu Đông
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 39"
|
107o
11' 59"
|
16o
50' 17"
|
107o
07' 51"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Nại Cửu
|
DC
|
xã Triệu Đông
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 42"
|
107o
12' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
hói Qua Giang
|
TV
|
xã Triệu Đông
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
47' 56"
|
107o
12' 36"
|
16o
46' 13"
|
107o
12' 50"
|
E-48-83-A-d
|
Hói Thuận
|
TV
|
xã Triệu Đông
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
48' 46"
|
107o
10' 42"
|
16o
48' 00"
|
107o
12' 33"
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Triệu Đông
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
cầu Ái Tử
|
KX
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 06"
|
107o
09' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Ái Tử
|
TV
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
40' 14"
|
107o
01' 23"
|
16o
48' 11"
|
107o
08' 26"
|
E-48-83-A-d
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Phú Áng
|
DC
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 31"
|
107o
08' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Phước Mỹ
|
DC
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 04"
|
107o
08' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu Phước Mỹ
|
KX
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 20"
|
107o
08' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Khe Su
|
TV
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 53"
|
107o
06' 03"
|
16o
46' 49"
|
107o
08' 48"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Tả Kiên
|
DC
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 12"
|
107o
09' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Tiền Kiên
|
DC
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 58"
|
107o
09' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Trà Liên Đông
|
DC
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 39"
|
107o
09' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Trà Liên Tây
|
DC
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 12"
|
107o
09' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Phước
|
TV
|
xã Triệu Giang
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 21"
|
107o
00' 45"
|
16o
48' 29"
|
107o
08' 40"
|
E-48-83-A-d
|
đường tỉnh 580
|
KX
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-d
|
thôn An Lộng
|
DC
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 05"
|
107o
11' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Bố Liêu
|
DC
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 02"
|
107o
10' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu Đại Hào
|
KX
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 57"
|
107o
10' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Duy Hòa
|
DC
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 45"
|
107o
11' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Hà My
|
DC
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 30"
|
107o
11' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Hữu Niên A
|
DC
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 41"
|
107o
11' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Hữu Niên B
|
DC
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 44"
|
107o
12' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Mỹ Lộc
|
DC
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 00"
|
107o
11' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu Mỹ Lộc
|
KX
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 51"
|
107o
11' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N1
|
TV
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 39"
|
107o
11' 59"
|
16o
50' 17"
|
107o
07' 51"
|
E-48-83-A-d
|
Hói Thuận
|
TV
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
48' 46"
|
107o
10' 42"
|
16o
48' 01"
|
107o
12' 33"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Vân Hòa
|
DC
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 41"
|
107o
12' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Triệu Hòa
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
thôn 1
|
DC
|
xã Triệu Lăng
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 15"
|
107o
17' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn 2
|
DC
|
xã Triệu Lăng
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 32"
|
107o
17' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn 3
|
DC
|
xã Triệu Lăng
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 56"
|
107o
17' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn 4
|
DC
|
xã Triệu Lăng
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 32"
|
107o
16' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn 5
|
DC
|
xã Triệu Lăng
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 49"
|
107o
16' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn 6
|
DC
|
xã Triệu Lăng
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 04"
|
107o
15' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
đường huyện 42
|
KX
|
xã Triệu Lăng
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
53' 04"
|
107o
11' 51"
|
16o
47' 58"
|
107o
18' 13"
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
đường tỉnh 580
|
KX
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-d
|
thôn An Mô
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 57"
|
107o
10' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu An Mô
|
KX
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 39"
|
107o
09' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Bàu
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 29"
|
107o
09' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Bích Khê
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 51"
|
107o
10' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Bích La Thượng
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 55"
|
107o
09' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Bồi
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 30"
|
107o
09' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Cồn
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 18"
|
107o
09' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Đại Lộc Hạ
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 08"
|
107o
09' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Đại Lộc Thượng
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 14"
|
107o
10' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Đùng
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 33"
|
107o
10' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Hói
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 31"
|
107o
10' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Kiệt
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 57"
|
107o
09' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N1
|
TV
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 39"
|
107o
11' 59"
|
16o
50' 17"
|
107o
07' 51"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Phù Lưu
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 25"
|
107o
10' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Phương Ngạn
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 01"
|
107o
10' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Rào Hạ
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 36"
|
107o
09' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Rào Thượng
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 24"
|
107o
09' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Tân Định
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 41"
|
107o
10' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Triêu
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 19"
|
107o
10' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Vệ Nghĩa
|
DC
|
xã Triệu Long
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 43"
|
107o
10' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đường tỉnh 580
|
KX
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-d
|
thôn An Cư
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 52"
|
107o
09' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
chùa An Cư
|
KX
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 57"
|
107o
09' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn An Cư Phường
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 25"
|
107o
09' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn An Lợi
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 22"
|
107o
10' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu Bồ Bản
|
KX
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 24"
|
107o
11' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Cao Hy
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 25"
|
107o
10' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
hói Cây Mưng
|
TV
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
51' 45"
|
107o
11' 11"
|
16o
48' 01"
|
107o
13' 18"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Dương Xuân
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
52' 12"
|
107o
09' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Duy Phiên
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
52' 26"
|
107o
09' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đập Duy Phiên
|
KX
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
15o
52' 55"
|
107o
10' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Hà La
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
52' 12"
|
107o
09' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Hà Lộc
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 50"
|
107o
11' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Lưỡng Kim
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 39"
|
107o
10' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N3
|
TV
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
46' 33"
|
107o
15' 52"
|
16o
51' 00"
|
107o
09' 41"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-B-c
|
thôn Nhu Lý
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o 50' 46"
|
107o 10' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Phước Lễ
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 31"
|
107o
09' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-d
|
thôn Việt Yên
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 04"
|
107o
09' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đập Việt Yên
|
KX
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 40"
|
108o
08' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Vĩnh Lại
|
DC
|
xã Triệu Phước
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 58"
|
107o
10' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn An Lưu
|
DC
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 52"
|
107o
14' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn An Phú
|
DC
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 46"
|
107o
14' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
hói Cây Mưng
|
TV
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
51' 45"
|
107o
11' 11"
|
16o
48' 01"
|
107o
13' 18"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Đồng Bào
|
DC
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 58"
|
107o
14' 46"
|
|
|
|
|
E-48'
83-A-d
|
thôn Linh Chiểu
|
DC
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 01"
|
107o
15' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c;
E-48 83-B-d
|
kênh N3
|
TV
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
46' 33"
|
107o
15' 52"
|
16o
51' 00"
|
107o
09' 41"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
kênh chính Nam
Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 46"
|
107o
08' 37"
|
16o
47' 29"
|
107o
14' 36"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-C-b
|
thôn Phường Đạo Đầu
|
DC
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 37"
|
107o
14' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Phương Sơn
|
DC
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 10"
|
107o
14' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
hói Qua Giang
|
TV
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
47' 56"
|
107o
12' 36"
|
16o
46' 14"
|
107o
12' 49"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Thượng Trạch
|
DC
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 37"
|
107o
14' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn Văn Phong
|
DC
|
xã Triệu Sơn
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 02"
|
107o
15' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đường tỉnh 581
|
KX
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
11' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-A-d
|
thôn An Hưng
|
DC
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 50"
|
107o
12' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn An Trú
|
DC
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 41"
|
107o
13' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Anh Tuấn
|
DC
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 37"
|
107o
12' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Bích Hậu
|
DC
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 46"
|
107o
12' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh chính Nam Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 46"
|
107o
08' 37"
|
16o
47' 29"
|
107o
14' 36"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C-d
|
thôn Phú Liêu
|
DC
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 01"
|
107o
12' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
hói Qua Giang
|
TV
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
47' 56"
|
107o
12' 36"
|
16o
46' 14"
|
107o
12' 49"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Tả Hữu
|
DC
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 06"
|
107o
12' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Tài Lương
|
DC
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
16o
47' 33"
|
107o
13' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Thâm Triều
|
DC
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 16"
|
107o
13' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Triệu Tài
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
đường tỉnh 580
|
KX
|
xã Triệu Thành
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-A-d
|
thôn An Tiêm
|
DC
|
xã Triệu Thành
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 06"
|
107o
11' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu An Tiêm
|
KX
|
xã Triệu Thành
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 03"
|
107o
11' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Cổ Thành
|
DC
|
xã Triệu Thành
|
H. Triệu Phong
|
16o
45' 38"
|
107o
11' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Hậu Kiên
|
DC
|
xã Triệu Thành
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 18"
|
107o
11' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N1
|
TV
|
xã Triệu Thành
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 39"
|
107o
11' 59"
|
16o
50' 17"
|
107o
07' 51"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Tân Đức
|
DC
|
xã Triệu Thành
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 06"
|
107o
11' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Thành
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Triệu Thành
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
kênh N1
|
TV
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 39"
|
107o
11' 59"
|
16o
50' 17"
|
107o
07' 51"
|
E-48-83-A-d
|
kênh N1/13 Nam Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
50' 08"
|
107o
09' 42"
|
16o
49' 42"
|
107o
09' 22"
|
E-48-83-A-d
|
khu dân cư số 1
|
DC
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 54"
|
107o
10' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu dân cư số 2
|
DC
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 35"
|
107o
10' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu dân cư số 3
|
DC
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 02"
|
107o
09' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu dân cư số 4
|
DC
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 39"
|
107o
09' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu dân cư số 5
|
DC
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 34"
|
107o
08' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu dân cư số 6
|
DC
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 53"
|
107o
08' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu dân cư số 7
|
DC
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 24"
|
107o
08' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
khu dân cư số 8
|
DC
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 34"
|
107o
08' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Thuận
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-A-d
|
sông Ái Tử
|
TV
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
40' 14"
|
107o
01' 23"
|
16o
48' 11"
|
107o
08' 26"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
Khe Bùn
|
TV
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
42' 32"
|
107o
01' 10"
|
16o
44' 41"
|
107o
02' 21"
|
E-48-83-C
|
Khe Chuối
|
TV
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
40' 48"
|
107o
05' 18"
|
16o
41' 58"
|
107o
06' 00"
|
E-48-83-C
|
hồ Khe Chuối
|
TV
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
41' 48"
|
107o
06' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-83-A-d
|
khe Lèo Mèo
|
TV
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
41' 00"
|
107o
06' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
chùa Long An
|
KX
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
45' 55"
|
107o
10' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Nhan Biều 1
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
45' 48"
|
107o
10' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Nhan Biều 2
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
44' 49"
|
107o
10' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
E-48-83-C
|
thôn Nhan Biều 3
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
44' 09"
|
107o
10' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn Tả Hữu
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 10"
|
107o
10' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Tân Xuân
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
41' 45"
|
107o
07' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
sông Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
38' 50"
|
107o
04' 08"
|
16o
54' 36"
|
107o
11' 49"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
thôn Thượng Phước
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
42' 56"
|
107o
09' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Thôn Trấm
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
41' 04"
|
107o
06' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
xóm Trấm Hạ
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
41' 24"
|
107o
06' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
xóm Trấm Thượng
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
40' 52"
|
107o
06' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
hồ Triệu Thượng 1
|
TV
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
43' 23"
|
107o
08' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
hồ Triệu Thượng 2
|
TV
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
44' 40"
|
107o
09' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
thôn Trung Kiên
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 23"
|
107o
10' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Bàu Vịt
|
TV
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
45' 22"
|
107o
10' 32"
|
16o
44' 10"
|
107o
10' 24"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
thôn Xuân An
|
DC
|
xã Triệu Thượng
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 10"
|
107o
10' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đường tỉnh 580
|
KX
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-d
|
thôn An Trạch
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 27"
|
107o
12' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Bồ Bản
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 21"
|
107o
11' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
hói Cây Mưng
|
TV
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
51' 45"
|
107o
11' 11"
|
16o
48' 01"
|
107o
13' 18"
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Dài
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 55"
|
107o
12' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Đồng
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 31"
|
107o
12' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Giữa
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 36"
|
107o
12' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Lệ Xuyên
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 48"
|
107o
11' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
cầu Lệ Xuyên
|
KX
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 19"
|
107o
11' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Linh An
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
48' 48"
|
107o
13' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Long Quang
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 43"
|
107o
12' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
Xóm Mô
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 43"
|
107o
12' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N3
|
TV
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
46' 33"
|
107o
15' 52"
|
16o
51' 00"
|
107o
09' 41"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
hói Qua Giang
|
TV
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
47' 56"
|
107o
12' 36"
|
16o
46' 14"
|
107o
12' 49"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Vân Tường
|
DC
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
16o
49' 48"
|
107o
12' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Triệu Trạch
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
|
đường tỉnh 581
|
KX
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 28"
|
107o
11' 22"
|
16o
42' 26"
|
107o
21' 32"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
thôn Đạo Đầu
|
DC
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 39"
|
107o
13' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Mỹ Khê
|
DC
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 29"
|
107o
15' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
kênh N4B
|
TV
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
46' 32"
|
107o
13' 28"
|
16o
46' 06"
|
107o
14' 55"
|
E-48-83-A-d
|
kênh chính Nam Thạch Hãn
|
TV
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 46"
|
107o
08' 37"
|
16o
47' 29"
|
107o
14' 36"
|
E-48-83-C
E-48-83-A-d
|
thôn Ngô Xá Đông
|
DC
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 00"
|
107o
13' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Ngô Xá Tây
|
DC
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
16o
45' 58"
|
107o
13' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
hói Qua Giang
|
TV
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
48' 00"
|
107o
12' 40"
|
16o
46' 10"
|
107o
12' 50"
|
E-48-83-A-d
|
thôn Tam Hữu
|
DC
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 24"
|
107o
15' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Thanh Lê
|
DC
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 22"
|
107o
13' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn Trung An
|
DC
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
16o
46' 50"
|
107o
14' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
sông Vĩnh Định
|
TV
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
41' 58"
|
107o
21' 05"
|
16o
51' 56"
|
107o
09' 06"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-B-c;
|
thôn Xuân Dương
|
DC
|
xã Triệu Trung
|
H. Triệu Phong
|
16o
45' 58"
|
107o
14' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
E-48-83-B-c;
|
thôn 7
|
DC
|
xã Triệu Vân
|
H. Triệu Phong
|
16o
50' 46"
|
107o
14' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn 8
|
DC
|
xã Triệu Vân
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 26"
|
107o
13' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
thôn 9
|
DC
|
xã Triệu Vân
|
H. Triệu Phong
|
16o
51' 56"
|
107o
13' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-d
|
đường huyện 42
|
KX
|
xã Triệu Vân
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
53' 04"
|
107o
11' 51"
|
16o
47' 58"
|
107o
18' 13"
|
E-48-83-A-d
E-48-83-B-c;
E-48-83-B-d
|
đường tỉnh 580
|
KX
|
xã Triệu Vân
|
H. Triệu Phong
|
|
|
16o
44' 29"
|
107o
11' 01"
|
16o
53' 51"
|
107o
11' 08"
|
E-48-83-A-b
E-48-83-A-d
|
thôn Sinh Thái
|
DC
|
xã Triệu Vân
|
H. Triệu Phong
|
16o
52' 21"
|
107o
12' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
khóm 2
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 32"
|
106o
53' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn 3
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 10"
|
106o
52' 29"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
thôn 4
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 36"
|
106o
53' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn 5
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 11"
|
106o
54' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khóm 7
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 30"
|
106o
52' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn 8
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 02"
|
106o
52' 21"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn 9
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 02"
|
106o
53' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
khóm 11
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 08"
|
106o
54' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
khóm 24
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 15"
|
106o
53' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
đường tỉnh 571
|
KX
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
05' 19"
|
106o
59' 10"
|
16o
54' 05"
|
106o
49' 09"
|
E-48-70-D-d
|
cầu Bến Quan
|
KX
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 06"
|
106o
54' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
khóm Chế Biến
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 12"
|
106o
53' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Ngã Tư Đất
|
KX
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 21"
|
106o
54' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
cầu Hạnh Phúc
|
KX
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 15"
|
106o
53' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 32"
|
107o
00' 17"
|
E-48-70-D-d
|
khóm Khe Cáy
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 46"
|
106o
54' 41"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
cầu Khe Cáy
|
KX
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 02"
|
106o
54' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
suối Khe Cáy
|
TV
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 56"
|
106o
53' 21"
|
17o
02' 03"
|
106o
54' 53"
|
E-48-70-D-d
|
khóm Ngã Tư
|
DC
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 25"
|
106o
54' 03"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
sông Sa Lung
|
TV
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
17o
00' 16"
|
107o
02' 56"
|
E-48-70-D-c
|
hồ Thôn 4
|
TV
|
TT. Bến Quan
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 26"
|
106o
53' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
đường tỉnh 572
|
KX
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 38"
|
107o
00' 48"
|
17o
04' 33"
|
107o
06' 40"
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 574
|
KX
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 03"
|
107o
02' 47"
|
17o
03' 59"
|
107o
05' 31"
|
E-48-71-C-c
|
khu phố An Đức 1
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 55"
|
107o
06' 05"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố An Đức 2
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 02"
|
107o
06' 03"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố An Đức 3
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 07"
|
107o
05' 57"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố An Hòa 1
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 14"
|
107o
06' 21"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố An Hòa 2
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 17"
|
107o
06' 05"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
sông Bến Hải
|
TV
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-71-C-c
|
mũi Đá Mụ Tạo
|
SV
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 06"
|
107o
06' 36"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Cầu Đúc
|
KX
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 09"
|
107o
06' 21"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố Hòa Lý
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 31"
|
107o
06' 20"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
mũi Mũi Hàu
|
SV
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 37"
|
107o
06' 39"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố Quang Hải
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 44"
|
107o
24' 25"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Mũi Si
|
SV
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 43"
|
107o
06' 50"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố Thạch Bắc
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 51"
|
107o
06' 20"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố Thạch Bàn
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 40"
|
107o
06' 26"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố Thạch Nam
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 15"
|
107o
06' 15"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khu phố Thạch Trung
|
DC
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 43"
|
107o
06' 19"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Cửa Tùng
|
TV
|
TT. Cửa Tùng
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 59"
|
107o
06' 37"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-71-C-c
|
khóm 1
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 42"
|
107o
01' 04"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm 2
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 00"
|
107o
01' 07"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm 3
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 19"
|
107o
01' 00"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm 4
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 06"
|
107o
00' 49"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm 5
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 54"
|
107o
00' 39"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm 6
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 08"
|
107o
00' 32"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm 7
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 31"
|
107o
00' 19"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm 8
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 40"
|
107o
00' 02"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm 9
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 50"
|
107o
01' 07"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 572
|
KX
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 38"
|
107o
00' 48"
|
17o
04' 33"
|
107o
06' 40"
|
E-48-71-C-c
|
cầu Châu Thị
|
KX
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 29"
|
107o
01' 28"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Chợ Huyện
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 35"
|
107o
01' 19"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
cầu Chợ Mai
|
KX
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 23"
|
107o
01' 01"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Đoàn Kết
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 28"
|
106o
59' 56"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Bàu Đưng
|
TV
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 15"
|
107o
00' 45"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
cầu Gia Đẳng
|
KX
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 59"
|
107o
01' 22"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Hải Bình
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 22"
|
107o
01' 14"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Hải Hòa
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 16"
|
107o
01' 12"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Hải Nghĩa
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 11"
|
107o
01' 43"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Hải Phúc
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 27"
|
107o
01' 31"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Hải Tình
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 18"
|
107o
01' 47"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
sông Hồ Xá
|
TV
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 16"
|
107o
01' 05"
|
17o
02' 19"
|
107o
01' 17"
|
E-48-71-C-c
|
khóm Hữu Nghị
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 12"
|
107o
00' 01"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Lao Động
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 37"
|
107o
00' 57"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Nam Hải
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 10"
|
107o
01' 13"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Phú Thị
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 26"
|
107o
00' 39"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
sông Sa Lung
|
TV
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
17o
00' 16"
|
107o
02' 56"
|
E-48-71-C-c
|
Khe Su
|
TV
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 55"
|
107o
02' 51"
|
17o
02' 57"
|
107o
01' 17"
|
E-48-71-C-c
|
khóm Thắng Lợi
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 32"
|
107o
00' 04"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Thành Công
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 12"
|
107o
00' 21"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Thống Nhất
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 21"
|
107o
00' 29"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Vĩnh Bắc
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 45"
|
106o
59' 52"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Vinh Quang
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 24"
|
107o
00' 16"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khóm Vĩnh Tiến
|
DC
|
TT. Hồ Xá
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 46"
|
107o
01' 27"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-70-D-d
|
đường tỉnh 571
|
KX
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
05' 19"
|
106o
59' 10"
|
16o
54' 05"
|
106o
49' 09"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Bắc Phú
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 51"
|
106o
58' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
cầu Bắc Phú
|
KX
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 13"
|
106o
57' 59"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
hồ Bảo Đài
|
TV
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 43"
|
106o
55' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Bình An
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 52"
|
106o
57' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Chấp Bắc
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
07' 25"
|
106o
57' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Chấp Đông
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 42"
|
106o
58' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
cầu Chấp Lễ
|
KX
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 45"
|
106o
57' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Chấp Nam
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 35"
|
106o
58' 11"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Di tích Cơ sở Xứ
ủy Trung Kỳ
|
KX
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 13"
|
106o
55' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Đập Hà
|
KX
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 06"
|
106o
55' 47"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
sông Hồ Xá
|
TV
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
04' 46"
|
106o
58' 17"
|
17o
02' 16"
|
107o
01' 12"
|
E-48-71-C-c
|
Cầu Kênh
|
KX
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 37"
|
106o
56' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Cầu Khay
|
KX
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
07' 33"
|
106o
57' 38"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
hồ Khe Cáy
|
TV
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 39"
|
106o
58' 19"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
khóm Khe Lấu
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
07' 43"
|
107o
56' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Lai Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 15"
|
106o
57' 32"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Mỹ Lộc
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 23"
|
106o
57' 55"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
khóm Sa Lung
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 32"
|
106o
58' 58"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Tân Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 37"
|
106o
58' 00"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Tân Định
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 21"
|
106o
56' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Tây Sơn
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 07"
|
106o
57' 26"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Tây Trường
|
DC
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 08"
|
106o
58' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Cầu Trạm
|
KX
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 35"
|
106o
57' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
khe Trầm Kỳ
|
TV
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
06' 33"
|
106o
55' 30"
|
17o
04' 46"
|
106o
58' 17"
|
E-48-70-D-d
|
hồ Trằm Trưỡi
|
TV
|
xã Vĩnh Chấp
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 46"
|
106o
56' 53"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
đường tỉnh 574
|
KX
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 03"
|
107o
02' 47"
|
17o
03' 59"
|
107o
05' 31"
|
E-48-71-C-c
|
kênh Bảo Đài
|
TV
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 34"
|
106o
55' 31"
|
17o
00' 29"
|
107o
04' 16"
|
E-48-71-C-c
|
sông Bến Hải
|
TV
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-71-C-c
|
Hói Chùa
|
TV
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 40"
|
107o
04' 18"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Cổ Mỹ
|
DC
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 21"
|
107o
05' 03"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Di Loan
|
DC
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 44"
|
107o
05' 31"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân An
|
DC
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 03"
|
107o
05' 32"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Mỹ
|
DC
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 24"
|
107o
04' 43"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Trại 1
|
DC
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 56"
|
107o
04' 29"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Trại 2
|
DC
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 42"
|
107o
04' 39"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
mương Thanh Niên
|
TV
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 11"
|
107o
02' 57"
|
17o
00' 52"
|
107o
04' 02"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tùng Luật
|
DC
|
xã Vĩnh Giang
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 07"
|
107o
05' 33"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 571
|
KX
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
05' 19"
|
106o
59' 10"
|
16o
54' 05"
|
106o
49' 09"
|
E-48-82-B
|
bản Ba Buôi
|
DC
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 13"
|
106o
52' 28"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
thôn Bãi Hà
|
DC
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 49"
|
106o
52' 22"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
sông Bến Hải
|
TV
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-82-B
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 32"
|
107o
00' 17"
|
E-48-82-B
|
bản Khe Ó
|
DC
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 32"
|
106o
51' 32"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
bản Khe Tiên
|
DC
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 51"
|
106o
51' 57"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
bản Khe Trù
|
DC
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 24"
|
106o
51' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
hồ La Ngà
|
TV
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 23"
|
106o
56' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
khe Lai Hai
|
TV
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
00' 56"
|
106o
54' 17"
|
17o
00' 56"
|
106o
54' 17"
|
E-48-82-B
|
bản Lâm trường
|
DC
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 59"
|
106o
52' 06"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Bản Mới
|
DC
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
58' 39"
|
106o
52' 03"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Nà
|
TV
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 27"
|
106o
49' 26"
|
16o
54' 03"
|
106o
49' 41"
|
E-48-82-B
|
hồ Quyết Thắng
|
TV
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 45"
|
106o
54' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
suối Rào Quang
|
TV
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
55' 59"
|
106o
46' 59"
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
E-48-82-B
|
thôn Rào Trường
|
DC
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
59' 07"
|
106o
55' 17"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khe Rào Trường
|
TV
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
57' 43"
|
106o
54' 48"
|
16o
59' 54"
|
106o
55' 51"
|
E-48-82-B
|
sông Sa Lung
|
TV
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
17o
00' 16"
|
107o
02' 56"
|
E-48-70-D-c
|
bản Thủ Công
|
DC
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 09"
|
106o
52' 21"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Tiên
|
TV
|
xã Vĩnh Hà
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 02"
|
106o
50' 57"
|
17o
01' 03"
|
106o
52' 24"
|
E-48-70-D-c
|
đường tỉnh 572
|
KX
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 38"
|
107o
00' 48"
|
17o
04' 33"
|
107o
06' 40"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Nông trường
|
DC
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 56"
|
107o
04' 16"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
rừng Rú Lịnh
|
SV
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 38"
|
107o
04' 13"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khe Rú Lịnh
|
TV
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 20"
|
107o
03' 52"
|
17o
01' 49"
|
107o
03' 14"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân An
|
DC
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 15"
|
107o
04' 27"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 43"
|
107o
04' 00"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Đức
|
DC
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 24"
|
107o
04' 00"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Hòa
|
DC
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 52"
|
107o
03' 47"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Ninh
|
DC
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 43"
|
107o
04' 25"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Phúc
|
DC
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 21"
|
107o
03' 50"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Thái Mỹ
|
DC
|
xã Vĩnh Hiền
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 11"
|
107o
04' 55"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 572
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 38"
|
107o
00' 48"
|
17o
03' 59"
|
107o
05' 31"
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 574
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 03"
|
107o
02' 47"
|
17o
03' 59"
|
107o
05' 31"
|
E-48-71-C-c
|
kênh Bảo Đài
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 34"
|
106o
55' 31"
|
17o
00' 29"
|
107o
04' 16"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Đơn Duệ
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 37"
|
107o
01' 56"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Hiền Dũng
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 47"
|
107o
03' 22"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Hòa Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 06"
|
107o
03' 01"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Linh Đơn
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 24"
|
107o
02' 32"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
rừng Rú Lịnh
|
SV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 38"
|
107o
04' 13"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khe Rú Lịnh
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 20"
|
107o
03' 52"
|
17o
01' 49"
|
107o
03' 14"
|
E-48-71-C-c
|
sông Sa Lung
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
17o
00' 16"
|
107o
02' 56"
|
E-48-71-C-c
|
Khe Su
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 55"
|
107o
02' 51"
|
17o
02' 57"
|
107o
01' 17"
|
E-48-71-C-c
|
khe Troong Cát
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
04' 19"
|
107o
03' 43"
|
17o
07' 34"
|
107o
02' 31"
|
E-48-71-C-c
|
hồ Bảo Đài
|
TV
|
xã Vĩnh Khê
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 43"
|
106o
55' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Bến Mưng
|
DC
|
xã Vĩnh Khê
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 19"
|
106o
52' 40"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Đá Moọc
|
DC
|
xã Vĩnh Khê
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 34"
|
106o
51' 43"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Vĩnh Khê
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 32"
|
107o
00' 17"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Khe Cát
|
DC
|
xã Vĩnh Khê
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 27"
|
106o
51' 56"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
suối Khe Cáy
|
TV
|
xã Vĩnh Khê
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 56"
|
106o
53' 21"
|
17o
02' 03"
|
106o
54' 53"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Khe Lương
|
DC
|
xã Vĩnh Khê
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 19"
|
106o
52' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Khe Trằm
|
DC
|
xã Vĩnh Khê
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 16"
|
106o
51' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-c
|
thôn Xung Phong
|
DC
|
xã Vĩnh Khê
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 07"
|
106o
54' 14"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Xóm Bàu
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 48"
|
107o
04' 42"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 14"
|
107o
06' 00"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
đồi Động Đỏ
|
SV
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 17"
|
107o
04' 39"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khe Giếng Voi
|
TV
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
04' 24"
|
107o
04' 05"
|
17o
06' 36"
|
107o
04' 17"
|
E-48-71-C-c
|
khe Giếng Vọt
|
TV
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
05' 26"
|
107o
06' 05"
|
17o
04' 28"
|
107o
06' 12"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Hương Bắc
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 59"
|
107o
05' 01"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Hương Nam
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 27"
|
107o
04' 53"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
xóm Nô Ông
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 40"
|
107o
04' 43"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
đường Quốc Phòng
|
KX
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 46"
|
107o
03' 14"
|
17o
06' 12"
|
107o
03' 22"
|
E-48-71-C-c
|
Mũi Rồng
|
TV
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 04"
|
107o
05' 37"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Xóm Roọc
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 53"
|
107o
04' 55"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Bàu Săng
|
TV
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 51"
|
107o
05' 22"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Xóm Sẽ
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 06"
|
107o
05' 09"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Thôn Tây
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 23"
|
107o
05' 32"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Thủy Bắc
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 54"
|
107o
05' 52"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Thủy Nam
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 22"
|
107o
05' 27"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Thủy Trung
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 37"
|
107o
06' 05"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Xóm Xuân
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 43"
|
107o
04' 58"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
bàu Bàu Mùi
|
TV
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 41"
|
107o
00' 41"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
sông Bến Tám
|
TV
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 11"
|
107o
00' 29"
|
17o
00' 52"
|
107o
02' 36"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Đặng Xá
|
DC
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 25"
|
107o
00' 54"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Duy Viên
|
DC
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 27"
|
107o
00' 22"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Lâm Cao
|
DC
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 05"
|
107o
01' 07"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Mỹ Điền
|
DC
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 47"
|
107o
01' 16"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Quảng Xá
|
DC
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 45"
|
107o
01' 36"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
sông Sa Lung
|
TV
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
17o
00' 16"
|
107o
02' 56"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tiên Lai
|
DC
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 23"
|
107o
00' 55"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
cầu Tiên Lai
|
KX
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 09"
|
107o
00' 45"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tiên Mỹ 1
|
DC
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
59' 50"
|
107o
00' 33"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tiên Mỹ 2
|
DC
|
xã Vĩnh Lâm
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 13"
|
107o
00' 16"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 571
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
05' 19"
|
106o
59' 10"
|
16o
54' 05"
|
106o
49' 09"
|
E-48-71-C-c
|
cầu Bảo Đài
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 30"
|
106o
57' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
hồ Bảo Đài
|
TV
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 43"
|
106o
55' 13"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
kênh Bảo Đài
|
TV
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 34"
|
106o
55' 31"
|
17o
00' 29"
|
107o
04' 16"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Cầu Điện
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 46"
|
106o
58' 45"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Cây Sy
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 12"
|
106o
58' 20"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Cầu Điện
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 29"
|
106o
58' 30"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Gia Lâm
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 44"
|
107o
00' 49"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
sông Hồ Xá
|
TV
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 16"
|
107o
01' 05"
|
17o
02' 19"
|
107o
01' 17"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Hòa Lộ
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 30"
|
106o
59' 44"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Hòa Nam
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 37"
|
106o
58' 56"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
cầu Khe Cáy
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 02"
|
106o
54' 48"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
suối Khe Cáy
|
TV
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 56"
|
106o
53' 21"
|
17o
02' 03"
|
106o
54' 53"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Nhà Tài
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 35"
|
106o
59' 10"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Phúc Lâm
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 49"
|
107o
00' 08"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Quảng Xá
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 29"
|
106o
56' 38"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Sa Bắc
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 20"
|
106o
58' 54"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
cầu Sa Lung
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 23"
|
106o
58' 08"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
ga Sa Lung
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 35"
|
106o
57' 44"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
sông Sa Lung
|
TV
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
17o
00' 16"
|
107o
02' 56"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Sa Nam
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 51"
|
106o
59' 09"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Thống Nhất
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 37"
|
106o
58' 05"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Trà Triện
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 41"
|
106o
59' 35"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Trung Lập
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 02"
|
106o
58' 42"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Xóm Mội
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 20"
|
106o
59' 41"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 572
|
KX
|
xã Vĩnh Nam
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 38"
|
107o
00' 48"
|
17o
04' 33"
|
107o
06' 40"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Nam Cường
|
DC
|
xã Vĩnh Nam
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 16"
|
107o
02' 21"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Nam Hùng
|
DC
|
xã Vĩnh Nam
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 00"
|
107o
02' 09"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Nam Phú
|
DC
|
xã Vĩnh Nam
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 33"
|
107o
01' 36"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
đồi Rờm Trai
|
SV
|
xã Vĩnh Nam
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 26"
|
107o
02' 40"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Khe Su
|
TV
|
xã Vĩnh Nam
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 55"
|
107o
02' 51"
|
17o
02' 57"
|
107o
01' 17"
|
E-48-71-C-c
|
khe Troong Cát
|
TV
|
xã Vĩnh Nam
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
04' 19"
|
107o
03' 43"
|
17o
07' 34"
|
107o
02' 31"
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 571
|
KX
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
05' 19"
|
106o
59' 10"
|
16o
54' 05"
|
106o
49' 09"
|
E-48-82-B
|
Núi Cam
|
SV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
54' 23"
|
106o
48' 19"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
bản Cây Tăm
|
DC
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
53' 54"
|
106o
48' 51"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Đồng Chặt
|
SV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
56' 13"
|
106o
49' 56"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Đồng Nóc
|
SV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
55' 31"
|
106o
48' 17"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
núi Đôông Châu
|
SV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
56' 32"
|
106o
42' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
suối La Va
|
TV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
55' 08"
|
106o
42' 34"
|
16o
54' 04"
|
106o
42' 23"
|
E-48-82-A
|
Bản Lền
|
DC
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
53' 47"
|
106o
46' 48"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
khe Ma Si
|
TV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 29"
|
106o
47' 30"
|
16o
53' 43"
|
106o
47' 46"
|
E-48-82-B
|
Bản Mích
|
DC
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
54' 09"
|
106o
42' 36"
|
|
|
|
|
E-48-82-A
|
xóm Mới 1
|
DC
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
53' 38"
|
106o
47' 35"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
xóm Mới 2
|
DC
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
53' 37"
|
106o
47' 15"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
Khe Nài
|
TV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 27"
|
106o
49' 26"
|
16o
54' 03"
|
106o
49' 40"
|
E-48-82-B
|
Khe Pia
|
TV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 31"
|
106o
48' 29"
|
16o
54' 00"
|
106o
49' 14"
|
E-48-82-B
|
suối Rào Quang
|
TV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
56' 40"
|
106o
47' 26"
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
E-48-82-B
|
Rào Thanh
|
TV
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 03"
|
106o
44' 40"
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
E-48-82-B
|
Thôn Thúc
|
DC
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
53' 52"
|
106o
48' 01"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
bản Xà Lơi
|
DC
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
53' 55"
|
106o
45' 60"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
bản Xà Ninh
|
DC
|
xã Vĩnh Ô
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
53' 56"
|
106o
44' 02"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
đồi 15
|
SV
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
59' 42"
|
106o
59' 28"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
đồi 17
|
SV
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
56' 58"
|
106o
58' 55"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
đồi 27
|
SV
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
59' 16"
|
106o
59' 25"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
sông Bến Hải
|
TV
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-82-B
|
sông Bến Tám
|
TV
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 11"
|
107o
00' 29"
|
17o
00' 52"
|
107o
02' 36"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Dục Đức
|
DC
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
59' 00"
|
106o
59' 50"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
hồ Dục Đức
|
TV
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
58' 48"
|
106o
59' 24"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
đường Hồ Chí
Minh
|
KX
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 32"
|
107o
00' 17"
|
E-48-82-B
|
thôn Huỳnh Xá Hạ
|
DC
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
59' 45"
|
107o
02' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Huỳnh Xá Thượng
|
DC
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
58' 42"
|
107o
02' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Lê Xá
|
DC
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
59' 31"
|
107o
01' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Nam Sơn
|
DC
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
58' 50"
|
107o
01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
thôn Phan Hiền
|
DC
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
59' 51"
|
107o
01' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
khe Rào Trường
|
TV
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
57' 43"
|
106o
54' 48"
|
16o
59' 54"
|
106o
55' 51"
|
E-48-82-B
|
sông Sa Lung
|
TV
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
17o
00' 16"
|
107o
02' 56"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tây Sơn
|
DC
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
58' 36"
|
106o
58' 28"
|
|
|
|
|
E-48-82-B
|
thôn Tiên An
|
DC
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
58' 32"
|
107o
02' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
ga Tiên An
|
KX
|
xã Vĩnh Sơn
|
H. Vĩnh Linh
|
16o
58' 44"
|
107o
01' 49"
|
|
|
|
|
E-48-83-A-a
|
đường tỉnh 574
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 03"
|
107o
02' 47"
|
17o
03' 59"
|
107o
05' 31"
|
E-48-71-C-c
|
thôn An Du Đông 1
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 05"
|
107o
05' 00"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn An Du Đông 2
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 04"
|
107o
05' 13"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn An Du Nam 1
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 33"
|
107o
04' 46"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn An Du Nam 2
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 25"
|
107o
04' 58"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn An Du Nam 3
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 07"
|
107o
05' 07"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Thôn Cát
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 45"
|
107o
05' 34"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Chợ Do
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 07"
|
107o
05' 27"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 572
|
KX
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 38"
|
107o
00' 48"
|
17o
04' 33"
|
107o
06' 40"
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 574
|
KX
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 03"
|
107o
02' 47"
|
17o
03' 59"
|
107o
05' 31"
|
E-48-71-C-c
|
thôn An Cổ
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 56"
|
107o
05' 57"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn An Đông
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 50"
|
107o
06' 09"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn An Lễ
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 38"
|
107o
05' 41"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Mũi Bang
|
TV
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 36"
|
107o
06' 54"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Bược
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 29"
|
107o
05' 53"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Động Sỏi
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 59"
|
107o
05' 09"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Hắc Hiền
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 06"
|
107o
05' 04"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Khe Ba
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 55"
|
107o
05' 25"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Mũi Lay
|
SV
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 07"
|
107o
06' 52"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
mũi Lò Vôi
|
SV
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 32"
|
107o
06' 46"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Sơn Hạ
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 46"
|
107o
06' 24"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Sơn Thượng
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
03' 57"
|
107o
06' 12"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Vịnh Móc
|
DC
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 52"
|
107o
06' 36"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
địa đạo Vịnh Mốc
|
SV
|
xã Vĩnh Thạch
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 32"
|
107o
06' 40"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Đông Luật
|
DC
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
07' 11"
|
107o
03' 09"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khe Giếng Voi
|
SV
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
04' 24"
|
107o
04' 05"
|
17o
06' 36"
|
107o
04' 17"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Mạch Nước
|
DC
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
09' 22"
|
107o
00' 00"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-a
|
thôn Tân Hòa
|
DC
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 48"
|
107o
03' 49"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Mạch
|
DC
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
08' 18"
|
107o
01' 27"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-a
|
thôn Tân Thuận
|
DC
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 25"
|
107o
04' 30"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Thái Lai
|
DC
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
08' 56"
|
107o
00' 35"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-a
|
thôn Thử Luật
|
DC
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
07' 28"
|
107o
02' 12"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-a
|
khe Troong Cát
|
SV
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
04' 19"
|
107o
03' 43"
|
17o
07' 34"
|
107o
02' 31"
|
E-48-71-C-a
|
khe Troong Đình
|
SV
|
xã Vĩnh Thái
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
07' 06"
|
107o
01' 04"
|
17o
07' 36"
|
107o
02' 48"
|
E-48-71-C-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-71-C-c
|
đường tỉnh 574
|
KX
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 03"
|
107o
02' 47"
|
17o
03' 59"
|
107o
05' 31"
|
E-48-71-C-c
|
kênh Bảo Đài
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 34"
|
106o
55' 31"
|
17o
00' 29"
|
107o
04' 16"
|
E-48-71-C-c
|
sông Bến Hải
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
54' 17"
|
106o
52' 51"
|
17o
01' 00"
|
107o
06' 38"
|
E-48-82-B
|
thôn Hiền Lương
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 28"
|
107o
02' 45"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
cầu Hiền Lương
|
KX
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 18"
|
107o
02' 58"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Liêm Công Đông
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 03"
|
107o
03' 51"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Liêm Công Phường
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 56"
|
107o
03' 08"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Liêm Công Tây
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 57"
|
107o
03' 22"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khe Rú Lịnh
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 20"
|
107o
03' 52"
|
17o
01' 49"
|
107o
03' 14"
|
E-48-71-C-c
|
sông Sa Lung
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
17o
00' 16"
|
107o
02' 56"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tân Trại Thượng
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 41"
|
107o
04' 23"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
mương Thanh Niên
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
01' 11"
|
107o
02' 57"
|
17o
00' 52"
|
107o
04' 02"
|
E-48-71-C-c
|
thôn 26/3
|
DC
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 02"
|
106o
58' 25"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Suối Đao
|
TV
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
59' 38"
|
106o
57' 24"
|
17o
00' 45"
|
106o
58' 42"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Đức Xá
|
DC
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 31"
|
106o
59' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
03' 06"
|
106o
52' 12"
|
16o
48' 32"
|
107o
00' 17"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Kinh Tế Mới
|
DC
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 19"
|
106o
57' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
hồ La Ngà
|
TV
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 23"
|
106o
56' 46"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Linh Hải
|
DC
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 48"
|
106o
57' 37"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
khe Rào Trường
|
TV
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
57' 43"
|
106o
54' 48"
|
16o
59' 55"
|
106o
55' 52"
|
E-48-82-B
|
sông Sa Lung
|
TV
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
16o
58' 27"
|
106o
49' 38"
|
17o
00' 16"
|
107o
02' 56"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Thủy Ba Đông
|
DC
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
02' 00"
|
106o
59' 16"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Thủy Ba Hạ
|
DC
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
00' 25"
|
106o
59' 50"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Thủy Ba Tây
|
DC
|
xã Vĩnh Thủy
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
01' 13"
|
106o
59' 07"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
đồi Ba Cao
|
SV
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 25"
|
107o
03' 02"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Nông trường Bến Hải
|
KX
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
04' 41"
|
107o
03' 21"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
xóm Cồn Vải
|
DC
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 06"
|
107o
03' 45"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khe Giếng Voi
|
TV
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
04' 24"
|
107o
04' 05"
|
17o
06' 36"
|
107o
04' 17"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Huỳnh Công Đông
|
DC
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 45"
|
107o
02' 09"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Mỹ Hội
|
DC
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 55"
|
107o
04' 06"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
bàu Nhà Trọn
|
TV
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 18"
|
107o
02' 25"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Bàu Sen
|
TV
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 51"
|
107o
02' 54"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Thủy Trung
|
DC
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 30"
|
107o
03' 20"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
khe Troong Cát
|
TV
|
xã Vĩnh Trung
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
04' 19"
|
107o
03' 43"
|
17o
07' 34"
|
107o
02' 31"
|
E-48-71-C-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
07' 44"
|
106o
57' 21"
|
16o
36' 19"
|
107o
19' 26"
|
E-48-70-D-d
|
thôn Đông Trường
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 15"
|
106o
59' 27"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Hạ Kè
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 36"
|
106o
59' 12"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Mỹ Duyệt
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
07' 20"
|
106o
59' 43"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Bàu Sậm
|
TV
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
09' 04"
|
106o
59' 24"
|
|
|
|
|
E-48-70-B-d;
E-48-70-D-b
|
thôn Tây 1
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 54"
|
107o
01' 25"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tây 2
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 08"
|
107o
01' 11"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
thôn Tây 3
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 23"
|
107o
01' 02"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Thủy Tú 1
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 50"
|
107o
00' 34"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Thủy Tú 2
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 59"
|
107o
00' 20"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
thôn Thủy Tú Phường
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
07' 07"
|
107o
00' 09"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
bàu Thủy Ứ
|
TV
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
06' 54"
|
107o
00' 52"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-c
|
Bàu Trạng
|
TV
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
07' 49"
|
107o
00' 42"
|
|
|
|
|
E-48-71-C-a
|
khe Troong Đình
|
TV
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
|
|
17o
07' 06"
|
107o
01' 04"
|
17o
07' 36"
|
107o
02' 48"
|
E-48-71-C-c
|
thôn Từ Chính
|
DC
|
xã Vĩnh Tú
|
H. Vĩnh Linh
|
17o
05' 08"
|
106o
59' 33"
|
|
|
|
|
E-48-70-D-d
|
Thông tư 06/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
7.184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|