BỘ NGOẠI GIAO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2021/TT-BNG
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 8 năm 2021
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 01/2019/TT-BNG NGÀY 18/7/2019 QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Nghị định số 26/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP
ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan
hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Ngoại giao;
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 01/2019/TT-BNG ngày 18/7/2019 quy định chế độ báo cáo thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao.
Điều 1. Điều chỉnh tên “Báo cáo tổng kết chương trình tuần/ngày Việt
Nam tại nước ngoài” tại Phụ lục của Thông tư số 01/2019/TT-BNG ngày 18/7/2019
quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao (sau
đây gọi tắt là Thông tư số 01) thành “Báo cáo về công tác tổ chức và hiệu quả đạt
được của các hoạt động Chương trình Ngày Việt Nam ở nước ngoài”.
Điều 2. Thay thế “Phụ lục” của Thông tư số 01 thành “Phụ lục 1” ban
hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Bổ sung “Phụ lục 2” ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30
tháng 9 năm 2021.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề
nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Ngoại giao để sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng (để b/c);
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VPQPPL, Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Ngoại giao;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao;
- Lưu: HC, VP. (H ).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Tô Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 1
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC VÀ HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH NGÀY VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI NĂM... (năm báo cáo)
(Kèm theo Thông tư số: 02/2021/TT-BNG ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Ngoại giao)
BỘ NGOẠI GIAO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-BNG-NGVN-UNESCO
|
……., ngày … tháng
…. năm …….
|
BÁO CÁO
VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC
VÀ HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH NGÀY VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
NĂM... (năm báo cáo)
Kính gửi: Thủ tướng
Chính phủ
Triển khai Chương trình Ngày Việt Nam ở nước ngoài
năm ... đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, Bộ Ngoại giao đã chủ trì/phối hợp
với ... tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ ... (tên các hoạt động và thời
gian). Theo Quy chế tổ chức Ngày Việt Nam ở nước ngoài, Bộ Ngoại giao xin
kính báo cáo Thủ tướng chính phủ kết quả cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
A. Chương trình Ngày Việt Nam tại... (tên
nước diễn ra sự kiện)
1. Bối cảnh: Nêu lý do (như nhân các dịp
kỷ niệm lớn giữa hai nước...) và cơ sở tổ chức (đã có đề xuất hay Đề án
tổ chức...).
2. Mục tiêu: Nêu rõ các mục đích, lợi ích của
việc tổ chức.
3. Kết quả các hoạt động: Báo cáo cụ thể nội
dung từng sự kiện đã diễn ra trong năm. Tùy từng chương trình, xác định cấu
trúc của báo cáo (theo sự kiện; theo lĩnh vực; theo cuộc gặp...).
4. Nhận xét.
(Nếu có chương trình tại các nước khác, đề tiếp
các mục B, C... với khung báo cáo như mục A).
II. KIẾN NGHỊ
- Nêu các đề xuất, kiến nghị để việc tổ chức Chương
trình Ngày Việt Nam ở nước ngoài hấp dẫn, hiệu quả khác.
- Các đề xuất, kiến nghị khác (nếu có).
Bộ Ngoại giao xin kính báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
-…..;
- Lưu: HC,...
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(hoặc THỨ TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC)
(ký và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
ĐỀ CƯƠNG, BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TỔ CHỨC
VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số: 02/2021/TT-BNG ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Ngoại giao)
A. ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO:
BỘ NGOẠI GIAO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../BC-BNG-…..
|
……., ngày … tháng
…. năm …….
|
BÁO CÁO
Về tình hình tổ
chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam năm ...
Kính gửi: Thủ tướng
Chính phủ ...
Thực hiện Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ (Quyết định số 06) về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế
(HNHTQT) tại Việt Nam, trên cơ sở tổng hợp báo cáo của các cơ quan Trung ương
và địa phương năm…., Bộ Ngoại giao xin báo cáo Thủ tướng Chính phủ như sau:
I. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
QUỐC TẾ TRONG NĂM
1. Tình hình chung:
- Tóm tắt tình hình thế giới, khu vực và tình hình
trong nước tác động đến hoạt động tổ chức HNHTQT tại Việt Nam.
- Đánh giá chung về việc thực hiện Quyết định số
06.
2. Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế
năm...:
- Số liệu các HNHTQT do các bộ, ngành, địa phương tổ
chức/cấp phép tổ chức trong năm (số lượng HNHTQT được bộ, ngành, địa phương tổ
chức, số lượng HNHTQT được cấp phép tổ chức, số đại biểu trong nước và nước
ngoài tham dự), so sánh với năm trước.
- Số liệu các HNHTQT thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ (số lượng HNHTQT được tổ chức, số đại biểu trong nước và nước
ngoài tham dự), so sánh với năm trước.
- Nội dung chủ yếu của các HNHTQT được tổ chức, nguồn
kinh phí...
II. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HNHTQT
TRONG NĂM
Đánh giá các mặt tích cực và hạn chế, khó khăn trên
các khía cạnh sau:
- Hiệu quả của các HNHTQT được tổ chức vào hoạt động
đối ngoại chung của cả nước.
- Tuân thủ Quyết định số 06, tình hình quản lý
HNHTQT, xử lý vi phạm (nếu có).
- Việc thực hiện thủ tục hành chính về xin/cấp phép
HNHTQT.
- Phối hợp giữa các cơ quan, địa phương liên quan
trong quản lý HNHTQT.
- Các nội dung khác.
III. DỰ KIẾN HNHTQT SẼ TỔ CHỨC NĂM TIẾP THEO VÀ
KIẾN NGHỊ:
- Số lượng và nội dung các HNHTQT dự kiến sẽ tổ chức
trong năm sau, nhận xét.
- Kiến nghị biện pháp nâng cao hiệu quả công tác tổ
chức và quản lý HNHTQT.
Bộ Ngoại giao xin kính báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ...;
-…
- Lưu: HC,...
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(hoặc THỨ TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC)
(Ký và đóng dấu)
|
B. BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH
CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT
NAM NĂM...
(Kèm theo Thông tư số: 02/2021/TT-BNG ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Ngoại giao)
THỐNG KÊ TÌNH
HÌNH CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI
VIỆT NAM NĂM...
Tên cơ quan/ Địa
phương
|
Số lượng HNHTQT
|
Số lượng đại biểu
quốc tế tham dự
|
Nội dung chủ yếu
|
Nguồn kinh phí
(%)
|
Dự kiến số lượng
HNHTQT năm tiếp theo
|
Thuộc thẩm quyền
TTCP
|
Thuộc thẩm quyền
của Thủ trưởng cơ quan
|
Người Việt Nam
|
Người nước
ngoài
|
Ngân sách nhà
nước
|
Xã hội hóa
trong nước
|
Nước ngoài
|
Do cơ quan, đơn
vị trực thuộc tổ chức
|
Do đơn vị tổ chức/hội,
quỹ thuộc thẩm quyền quản lý tổ chức
|
Ở trong nước
|
Từ nước ngoài
vào
|
Bộ, ngành Trung ương
|
Bộ Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|