a) Không cư trú tại Việt Nam.
b) Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
c) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp
hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được
xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh,
cơ sở giáo dục.
Các trường hợp sau đây được xem xét, cộng điểm ưu
tiên trong kỳ thi tuyển công chức Thành phố năm 2020:
ạ) Phần I: Kiến thức chung 60 câu hỏi về hệ thống chính
trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý
hành chính nhà nước; công chức, công vụ; chủ trương, đường lối của Đảng, chính
sách, pháp luật của Nhà nước về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; chức trách, nhiệm vụ
của công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển. Thời gian thi 60
phút.
b) Phần II: Ngoại ngữ 30 câu hỏi là một trong năm
thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc. Thời gian thi 30 phút.
a) Nội dung thi: Kiến thức, năng lực, kỹ năng thực
thi công vụ của người dự tuyển công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần
tuyển dụng.
b) Thời gian chuẩn bị và trả lời câu hỏi của mỗi
thí sinh tối đa là 30 phút.
Miễn thi môn ngoại ngữ trong trường hợp môn nghiệp
vụ chuyên ngành không phải là ngoại ngữ nếu có một trong các điều kiện sau:
a) Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại
ngữ.
b) Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước
ngoài hoặc tốt nghiệp đại học, sau đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước
ngoài ở Việt Nam.
a) Có kết quả điểm thi tại Vòng 2 đạt từ 50 điểm trở
lên.
b) Có số điểm Vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có)
cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng
của từng vị trí việc làm.
Trên đây là Thông báo của Sở Nội vụ tuyển dụng công
chức từ cấp huyện trở lên của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020./.
SỐ TT
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CẦN TUYỂN
|
MÃ NGẠCH CẦN
TUYỂN
|
CHUYÊN NGÀNH CẦN
TUYỂN
|
SỐ LƯỢNG CẦN
TUYỂN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. KHỐI QUẬN - HUYỆN
|
|
|
|
1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
|
|
|
|
1
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Kinh tế chuyên
ngành kế toán
|
1
|
2
|
Quản lý lao động việc làm và dạy nghề
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Quản lý môi trường
|
01.003
|
Luật
|
1
|
4
|
Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản
|
01.003
|
Khoa học Môi trường,
Luật
|
1
|
5
|
Quản lý thông tin truyền thông
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
6
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Hành chính, Kinh tế
chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
|
2
|
7
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
01.003
|
Xã hội học
|
1
|
8
|
Hành chính tư pháp
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
2
|
9
|
Trợ giúp pháp lý và hòa giải cơ sở
|
01.003
|
Luật
|
1
|
10
|
Quản lý công tác dân tộc
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
11
|
Văn thư
|
02.007
|
Văn thư lưu trữ, (nếu
bằng cử nhân chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức
nghiệp vụ văn thư)
|
1
|
12
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
01.003
|
Kinh tế chuyên
ngành kế toán
|
1
|
13
|
Phòng, chống tham nhũng
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Tài chính - Kế toán
|
1
|
14
|
Thanh tra
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư
|
1
|
15
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
16
|
Phổ cập và theo dõi thi hành pháp luật
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
17
|
Quản lý thương mại
|
01.003
|
Kinh tế, Thương mại,
Quản trị kinh doanh, Luật, Hành chính
|
1
|
18
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư
|
2
|
19
|
Quản lý xây dựng
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư
|
1
|
20
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư, Quản lý môi trường
|
2
|
21
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Luật, Kiến trúc sư
|
1
|
22
|
Quản lý tổ chức - biên chế và hội
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
23
|
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
24
|
Thực hiện chính sách người có công
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Kinh tế, Xã hội học, Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
25
|
Quản lý văn hóa và gia đình
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
2. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
|
|
|
|
1
|
Thực hiện chính sách người có công
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
2
|
Cải cách hành chính
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Công nghệ thông tin
|
2
|
3
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Quy hoạch đô thị
|
1
|
4
|
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
01.003
|
Chính trị học,
Hành chính, Quản lý nhà nước, Luật. Lưu trữ - Quản trị - Văn phòng
|
2
|
5
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Quy hoạch đô thị
|
1
|
6
|
Quản lý tổ chức - biên chế và hội
|
01.003
|
Hành chính, Quản
lý nhà nước, Luật
|
1
|
7
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Tài chính nhà nước,
Kế toán, Kinh tế
|
2
|
8
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
01.003
|
Báo chí, Văn hóa,
Du lịch
|
1
|
3. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
|
|
|
|
1
|
Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp
|
01.003
|
Toán - Tin học
|
1
|
2
|
Trợ lý pháp lý và hòa giải cơ sở
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Hành chính tư pháp
|
01.003
|
Luật
|
1
|
4
|
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục
|
01.003
|
Kế toán kiểm toán
|
1
|
5
|
Tiếp công dân
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
6
|
Quản lý công sản và quản lý chung
|
01.003
|
Kinh tế
|
1
|
7
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật
|
1
|
8
|
Công tác dân tộc
|
01.003
|
Hành chính, Luật,
Xã hội học
|
1
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
01.003
|
Công nghệ thông
tin
|
1
|
10
|
Quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
11
|
Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản
|
01.003
|
Kinh tế, Tài
chính, Kế toán
|
1
|
12
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
01.003
|
Bác sĩ Y học dự
phòng, Y học cổ truyền, Y tế công cộng
|
1
|
13
|
Cải cách hành chính
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
14
|
Quản lý an toàn thực phẩm
|
01.003
|
Thực phẩm, Luật
|
1
|
4. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
|
|
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Kinh tế, Luật
|
1
|
2
|
Thanh tra
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
3
|
Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính
|
01.003
|
Hành chính, Luật
|
3
|
4
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
01.003
|
Luật
|
1
|
5
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
01.003
|
Luật
|
1
|
6
|
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
01.003
|
Kinh tế luật, Luật
|
1
|
7
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Kế toán, Kinh tế
|
1
|
8
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Quản lý đất đai
|
2
|
9
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Quản lý quy hoạch
- kiến trúc
|
1
|
10
|
Quản lý xây dựng
|
01.003
|
Quản lý xây dựng
|
1
|
11
|
Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng
nghiệp
|
01.003
|
Quản lý giáo dục
|
1
|
12
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
01.003
|
Thực phẩm, Y, Dược,
Y tế công cộng hoặc các chuyên ngành khác liên quan đến Y tế
|
1
|
13
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý văn hóa
|
1
|
14
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
01.003
|
Xã hội học, Luật
|
1
|
5. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
|
|
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật
|
1
|
2
|
Tiếp công dân
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Lưu trữ
|
01.003
|
Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
4
|
Văn thư
|
02.007
|
Văn thư lưu trữ, (nếu
bằng cử nhân chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức
nghiệp vụ văn thư)
|
1
|
5
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Quản lý đất đai
|
1
|
6
|
Theo dõi bình đẳng giới
|
01.003
|
Luật, Xã hội học
|
1
|
7
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
01.003
|
Luật, Xã hội học
|
1
|
8
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
01.003
|
Kiến trúc sư, Xây
dựng cầu đường
|
1
|
9
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Tài chính - Kế
toán
|
2
|
10
|
Quản lý văn thư - lưu trữ
|
01.003
|
Văn thư - Lưu trữ,
Hành chính, Luật
|
1
|
6. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
|
|
|
|
1
|
Cải cách hành chính
|
01.003
|
Hành chính công
|
1
|
2
|
Quản lý Bảo hiểm y tế
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Hành chính tư pháp
|
01.003
|
Luật
|
1
|
4
|
Quản lý nông nghiệp
|
01.003
|
Kinh tế
|
1
|
5
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư
|
1
|
6
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Xây dựng dân dụng
và công nghiệp, Kiến trúc, Quản lý đô thị, Luật
|
2
|
7
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Quản lý đất đai
|
1
|
8
|
Quản lý công tác dân tộc
|
01.003
|
Văn hóa, Dân tộc,
Luật hoặc các chuyên ngành có liên quan
|
1
|
9
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Tài chính nhà nước,
Tài chính công
|
2
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
01.003
|
Công nghệ thông
tin hoặc các chuyên ngành có liên quan
|
1
|
7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
|
|
|
|
1
|
Quản lý tôn giáo
|
01.003
|
Hành chính, Xã hội
học
|
1
|
2
|
Quản lý tài chính ngân sách
|
01.003
|
Tài chính - Ngân
hàng, Kế toán, Kiểm toán
|
3
|
3
|
Quản lý du lịch
|
01.003
|
Quản trị khách sạn
|
1
|
4
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
01.003
|
Quản lý chất lượng
và An toàn thực phẩm, Công nghệ thực phẩm
|
1
|
5
|
Quản lý thông tin truyền thông
|
01.003
|
Truyền thông,
Thông tin
|
1
|
8. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
|
|
|
|
1
|
Thanh tra
|
01.003
|
Luật
|
1
|
2
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Kế toán
|
1
|
3
|
Quản lý văn thư - lưu trữ
|
01.003
|
Văn thư
|
1
|
4
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
01.003
|
Xây dựng dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
5
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Xây dựng dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
6
|
Tiền lương và bảo hiểm
|
01.003
|
Kế toán
|
1
|
7
|
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng
|
01.003
|
Bác sĩ, Y tế dự
phòng
|
1
|
8
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
01.003
|
Bác sĩ, Dược sĩ,
Hành chính
|
1
|
9
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Tài chính
|
2
|
10
|
Hành chính tư pháp
|
01.003
|
Luật
|
1
|
11
|
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân
|
01.003
|
Quản trị kinh doanh,
Luật, Kinh tế Luật, Kinh tế
|
1
|
12
|
Quản lý du lịch
|
01.003
|
Du lịch
|
1
|
9. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
|
|
|
|
1
|
Quản lý Môi trường
|
01.003
|
Quản lý môi trường
|
2
|
2
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Quy hoạch đô thị
|
1
|
3
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Quản lý đất đai
|
2
|
4
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Kế toán - Kiểm
toán
|
1
|
5
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
01.003
|
Kế toán - Kiểm
toán
|
1
|
6
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
01.003
|
Giao thông vận tải,
Xây dựng, Kiến trúc sư, Quy hoạch và quản lý giao thông, Quy hoạch đô thị
|
1
|
7
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc, Quy hoạch đô thị, Kinh tế, Luật
|
1
|
10. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
|
|
|
|
1
|
Quản lý môi trường
|
01.003
|
Quản lý Tài nguyên
và Môi trường, Khoa học môi trường
|
1
|
2
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
01.003
|
Xây dựng dân dụng
- công nghiệp, Kiến trúc sư, Xây dựng
|
2
|
3
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Hành chính, Quản
lý công
|
1
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
01.003
|
Công nghệ thông
tin
|
2
|
5
|
Quản lý giáo dục trung học cơ sở
|
01.003
|
Sư phạm chuyên
ngành Công nghệ thông tin
|
1
|
6
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Kiến trúc sư, Xây
dựng
|
1
|
7
|
Quản lý xây dựng
|
01.003
|
Kiến trúc sư, Xây
dựng
|
1
|
11. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
|
|
|
|
1
|
Quản lý thương mại
|
01.003
|
Luật
|
1
|
2
|
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
3
|
Quản lý môi trường
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
4
|
Thanh tra
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
5
|
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
01.003
|
Hành chính, Luật,
Hành chính công
|
1
|
6
|
Quản lý dược, mỹ phẩm
|
01.003
|
Dược sĩ, Bác sĩ
|
1
|
7
|
Quản lý quy hoạch kiến trúc
|
01.003
|
Kiến trúc sư
|
1
|
8
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Luật, Xây dựng,
Môi trường
|
3
|
9
|
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân
|
01.003
|
Kinh tế, Luật, Hành
chính công
|
1
|
10
|
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
01.003
|
Hành chính, Luật
|
1
|
12. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
|
|
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Kinh tế
|
2
|
2
|
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình
|
01.003
|
Luật, Chính trị
|
1
|
3
|
Thực hiện chính sách người có công
|
01.003
|
Hành chính, Luật,
Xã hội học
|
1
|
4
|
Hành chính tư pháp
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Chính trị
|
2
|
5
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
6
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
01.003
|
Luật, Hành chính, Quản
trị nhân lực
|
1
|
7
|
Quản lý tôn giáo
|
01.003
|
Tôn giáo, Luật,
Hành chính
|
1
|
8
|
Quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
01.003
|
Xây dựng đảng và
chính quyền nhà nước
|
1
|
9
|
Quản lý xây dựng
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư, Đô thị
|
1
|
10
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Quản lý đất đai,
xây dựng
|
1
|
11
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Kinh tế, Tài chính
- Kế toán
|
1
|
13. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
|
|
|
1
|
Quản lý tổ chức - biên chế và hội
|
01.003
|
Luật
|
2
|
2
|
Thanh tra
|
01.003
|
Kinh tế, Luật, Quy
hoạch đô thị
|
2
|
3
|
Tiếp công dân
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
2
|
4
|
Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh
niên
|
01.003
|
Luật
|
1
|
5
|
Quản lý thông tin - truyền thông
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Công nghệ thông tin
|
1
|
6
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Luật
|
1
|
7
|
Quản lý thi đua, khen thưởng
|
01.003
|
Hành chính, Luật
|
1
|
8
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
01.003
|
Luật, Xây dựng,
Kinh tế, Hành chính, Quản lý đất đai
|
1
|
9
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
01.003
|
Xây dựng, Giao
thông vận tải, Quản lý đô thị, Cấp - thoát nước, Cầu đường, Kiến trúc sư
|
1
|
10
|
Quản lý công tác dân tộc
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
01.003
|
Công nghệ thông
tin
|
1
|
14. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH
|
|
|
1
|
Quản lý môi trường
|
01.003
|
Môi trường
|
1
|
2
|
Thanh tra
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Văn thư
|
02.007
|
Văn thư lưu trữ,
(nếu bằng cử nhân chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến
thức nghiệp vụ văn thư)
|
1
|
4
|
Lưu trữ
|
01.003
|
Luật, Văn thư, lưu
trữ
|
1
|
5
|
Hành chính tư pháp
|
01.003
|
Luật
|
1
|
6
|
Quản lý thương mại
|
01.003
|
Kinh tế, Luật
|
1
|
7
|
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
01.003
|
Kinh tế, Luật
|
1
|
8
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Kinh tế
|
1
|
9
|
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục
|
01.003
|
Luật
|
1
|
10
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Xây dựng
|
1
|
11
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
01.003
|
Luật
|
1
|
12
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật
|
1
|
13
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
01.003
|
Bác sĩ Y học dự
phòng, Y học cổ truyền
|
1
|
14
|
Quản lý văn hóa và gia đình
|
01.003
|
Luật
|
1
|
15
|
Quản lý thể dục, thể thao
|
01.003
|
Luật
|
1
|
16
|
Quản lý xây dựng
|
01.003
|
Đại học Xây dựng
dân dụng và công nghiệp, Kiến trúc sư, Xây dựng, Quy hoạch, Quản lý đô thị
|
1
|
17
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Luật, Quản lý đô
thị, Xây dựng; Kiến trúc sư, Quy hoạch, Quản lý đất đai
|
8
|
15. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
|
|
|
1
|
Quản lý môi trường
|
01.003
|
Luật, Môi trường
|
1
|
2
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Quản lý giao thông vận tải
|
01.003
|
Xây dựng cầu đường
bộ
|
1
|
4
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Quy hoạch vùng và
đô thị, Kiến trúc
|
3
|
5
|
Quản lý về thủy lợi
|
01.003
|
Thủy lợi
|
1
|
6
|
Hành chính tư pháp
|
01.003
|
Quản lý nhà nước,
Luật
|
1
|
7
|
Quản lý ngân sách
|
01.003
|
Tài chính - Kế
toán
|
2
|
16. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
|
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Hành chính, Luật
|
4
|
2
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở
|
01.003
|
Kế toán kiểm toán
|
1
|
4
|
Thanh tra
|
01.003
|
Xây dựng Đảng và
Chính quyền nhà nước, Tài chính, Kế toán
|
2
|
5
|
Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh
niên
|
01.003
|
Kinh tế chính trị
|
1
|
6
|
Thực hiện chính sách người có công
|
01.003
|
Luật
|
1
|
7
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
8
|
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình
|
01.003
|
Y tế công cộng, Xã
hội học
|
1
|
9
|
Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản
|
01.003
|
Quản lý tài nguyên
nước, Quản lý môi trường, Kinh tế tài nguyên và môi trường
|
1
|
10
|
Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh
niên
|
01.003
|
Hành chính, Luật
|
1
|
11
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
01.003
|
Hành chính, Luật
|
1
|
12
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
01.003
|
Xây dựng
|
1
|
17. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
|
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
01.003
|
Luật
|
1
|
2
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
01.003
|
Luật, Văn hóa học
|
2
|
3
|
Kiểm soát văn bản và thủ tục Hành chính
|
01.003
|
Luật
|
1
|
4
|
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình
|
01.003
|
Địa lý dân số và
xã hội
|
1
|
5
|
Cải cách hành chính
|
01.003
|
Hành chính học, Luật,
Quản lý nhà nước
|
1
|
6
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
01.003
|
Hành chính học, Luật,
Quản lý nhà nước
|
1
|
7
|
Quản lý văn thư - lưu trữ
|
01.003
|
Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
8
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư
|
2
|
9
|
Quản lý giao thông vận tải
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư
|
2
|
10
|
Quản lý xây dựng
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư
|
2
|
11
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Xây dựng, Kiến
trúc sư
|
2
|
12
|
Thanh tra
|
01.003
|
Luật, Hành chính học,
Kinh tế, Tài chính - Kế toán,
|
2
|
18. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
|
|
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Tài chính, Quản lý đất đai, Xây dựng, Môi trường
|
3
|
2
|
Tiếp công dân
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Quản lý công tác dân tộc
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Xã hội học
|
2
|
4
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
01.003
|
Xã hội học, Quản
lý xã hội, Luật
|
1
|
5
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
01.003
|
Luật
|
1
|
6
|
Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề
|
01.003
|
Quản lý xã hội
|
1
|
7
|
Quản lý tôn giáo
|
01.003
|
Hành chính công,
Quan hệ quốc tế
|
1
|
8
|
Tiếp nhận và xử lý đơn thư
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
9
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Đất đai, Địa
chính, Trắc địa, Luật
|
1
|
10
|
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân
|
01.003
|
Quản trị kinh
doanh, Luật
|
1
|
11
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Kiến trúc, Kỹ thuật
cơ sở hạ tầng, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý xây dựng, Xây dựng dân dụng
và công nghiệp, Xây dựng cầu đường
|
1
|
12
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Xây dựng dân dụng
và công nghiệp, Kiến trúc
|
2
|
19. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC
|
|
|
1
|
Quản lý tổ chức biên chế và hội
|
01.003
|
Quản lý hành chính
công
|
1
|
2
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Xây dựng
|
1
|
3
|
Quản lý văn hóa và thông tin cơ sở
|
01.003
|
Quản lý văn hóa
|
1
|
4
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
01.003
|
Quản lý xây dựng,
kỹ thuật hạ tầng
|
1
|
5
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Quy hoạch vùng và
đô thị, Kiến trúc công trình
|
1
|
6
|
Quản lý xây dựng
|
01.003
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
1
|
7
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
01.003
|
Luật, Kinh tế-Luật,
Hành chính, Quản lý hành chính công, Quản lý nhà nước
|
1
|
8
|
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng
|
01.003
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
9
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Luật
|
1
|
10
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Quản lý đất đai
|
1
|
11
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
01.003
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
12
|
Quản lý giáo dục trung học cơ sở
|
01.003
|
Sư phạm chuyên
ngành Văn học, Giáo dục công dân
|
1
|
13
|
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục
|
01.003
|
Hành chính, Luật
|
1
|
14
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
01.003
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
15
|
Quản lý thương mại
|
01.003
|
Luật
|
1
|
20. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
|
|
|
1
|
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình
|
01.003
|
Quản lý công
|
1
|
2
|
Quản lý văn hóa cơ sở
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
3
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Quản trị kinh
doanh, Công nghệ thông tin, Hành chính
|
3
|
4
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Luật, Quản lý đất
đai
|
3
|
5
|
Quản lý tôn giáo
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
6
|
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
01.003
|
Quản lý Hành chính
công, Kinh tế ngành Tài chính - Tín dụng, Kế toán - Kiểm toán
|
1
|
7
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Quản lý đất đai,
Luật, Xây dựng, Quản lý đô thị
|
2
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
01.003
|
Công nghệ thông
tin
|
1
|
9
|
Theo dõi Phổ cập giáo dục Thường xuyên và hướng
nghiệp
|
01.003
|
Giáo dục tiểu học,
trung học cơ sở
|
1
|
10
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
01.003
|
Luật, Quản lý đất
đai xây dựng
|
2
|
11
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
01.003
|
Tài chính, Kế toán
|
1
|
12
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
01.003
|
Tài chính, Kế
toán, Kế hoạch - Đầu tư
|
1
|
13
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
01.003
|
Bác sĩ, Hành
chính, Luật
|
1
|
14
|
Quản lý quy hoạch kiến trúc
|
01.003
|
Kiến trúc sư, Xây
dựng
|
3
|
15
|
Quản lý thủy lợi
|
01.003
|
Hạ tầng giao thông
(Giao thông thủy lợi)
|
1
|
21. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
|
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
2
|
Quản lý môi trường
|
01.003
|
Quản lý môi trường
|
1
|
3
|
Quản lý kế hoạch - đầu tư
|
01.003
|
Xây dựng
|
2
|
4
|
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất
|
01.003
|
Sư phạm, Hành
chính
|
1
|
5
|
Thanh tra
|
01.003
|
Xây dựng, Luật,
Tài chính, Đất đai
|
1
|
6
|
Quản lý về thủy lợi
|
01.003
|
Thủy lợi, Luật,
Hành chính
|
1
|
22. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
|
|
|
1
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
2
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
01.003
|
Kinh tế Luật, Quản
lý văn hóa
|
1
|
3
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Luật, Địa chính
|
1
|
23. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
|
|
|
1
|
Văn thư
|
02.007
|
Văn thư lưu trữ,
(nếu bằng cử nhân chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến
thức nghiệp vụ văn thư)
|
1
|
2
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
01.003
|
Quản lý đất đai,
Xây dựng
|
1
|
24. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
|
|
|
|
1
|
Quản lý đất đai
|
01.003
|
Quản lý đất đai
|
1
|
2
|
Quản lý về y tế cơ sở và y tế dự phòng
|
01.003
|
Điều dưỡng, Bác sĩ
đa khoa, Y tế công cộng
|
1
|
II. KHỐI SỞ - BAN - NGÀNH
|
|
|
|
1. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Hành chính công
|
1
|
2
|
Quản lý công nghiệp
|
01.003
|
Quản trị kinh
doanh
|
1
|
3
|
Quản lý kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01.003
|
Công nghệ môi trường
|
1
|
4
|
Tổ chức nhân sự
|
01.003
|
Tổ chức nhân sự,
Nguồn nhân lực, Hành chính công
|
1
|
5
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
01.003
|
Tài chính - Kế
toán
|
1
|
2. SỞ DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
01.003
|
Công nghệ thông
tin
|
2
|
2
|
Truyền thông thông tin
|
01.003
|
Marketing, truyền thông
đại chúng, quan hệ quốc tế, thương hiệu, báo chí
|
1
|
3
|
Theo dõi phát triển du lịch
|
01.003
|
Du lịch
|
1
|
3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Thanh tra
|
01.003
|
Kế toán (Thanh
tra)
|
1
|
2
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
01.003
|
Luật học
|
1
|
4. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
1
|
Quản lý vận tải đường bộ
|
01.003
|
Quản lý đô thị
|
1
|
2
|
Quản lý đào tạo, sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
5. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư
|
01.003
|
Kinh tế, Tài chính,
Luật Thương mại, Luật Kinh doanh quốc tế
|
2
|
2
|
Quản lý quy hoạch
|
01.003
|
Kinh tế phát triển
|
1
|
3
|
Quản lý công tác đấu thầu
|
01.003
|
Quản lý dự án, Luật
Thương mại
|
3
|
4
|
Quản lý về hợp tác công - tư
|
01.003
|
Kinh tế - Tài
chính
|
1
|
5
|
Quản lý về đăng ký kinh doanh
|
01.003
|
Luật dân sự, Luật
hành chính
|
1
|
6
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
01.003
|
Kinh doanh
|
1
|
7
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật học
|
1
|
6. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1
|
Quản lý hoạt động khoa học
|
01.003
|
Hóa học
|
1
|
2
|
Quản lý phát triển khoa học công nghệ
|
01.003
|
Quản lý công nghệ
và đổi mới sáng tạo
|
1
|
3
|
Thanh tra
|
01.003
|
Luật
|
1
|
4
|
Kế toán
|
01.003
|
Tài chính - Kế
toán
|
1
|
5
|
Thông tin và thống kê khoa học công nghệ
|
01.003
|
Khoa học tự nhiên,
Khoa học xã hội, Kinh tế - Tài chính
|
1
|
6
|
Quản lý công nghệ
|
01.003
|
Kinh tế, Quản lý
công nghiệp, Cơ khí, Điện - điện tử
|
1
|
7
|
Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân
|
01.003
|
An toàn bức xạ
|
1
|
8
|
Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở
|
01.003
|
Kỹ thuật, Đổi mới sáng
tạo, Nông - lâm ngư nghiệp, Hành chính, Kinh tế, Tài chính
|
3
|
9
|
Lưu trữ
|
01.003
|
Văn thư, Hành
chính
|
1
|
7. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Tổ chức nhân sự
|
01.003
|
Hành chính
|
1
|
2
|
Pháp chế
|
01.003
|
Luật học, Hành
chính
|
1
|
3
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
01.003
|
Tài chính, Kế toán
|
3
|
4
|
Quản lý về dạy nghề
|
01.003
|
Luật, Quản lý giáo
dục, Sư phạm kỹ thuật, Kế toán
|
3
|
5
|
Quản lý hồ sơ người có công
|
01.003
|
Xã hội học, Luật,
Hành chính
|
2
|
6
|
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội
|
01.003
|
Luật, Công tác xã
hội, Xã hội học, Công nghệ thông tin
|
3
|
7
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
01.003
|
Luật, Xã hội học,
Công tác Xã hội, Hành chính
|
2
|
8. SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Hành chính công
|
1
|
2
|
Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên
|
01.003
|
Quản lý công
|
1
|
3
|
Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
01.003
|
Hành chính công
|
1
|
4
|
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng
|
01.003
|
Nguồn nhân lực
|
1
|
9. SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chung
|
01.003
|
Kiến trúc
|
2
|
2
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc theo địa bàn
|
01.003
|
Kiến trúc, Quy hoạch
|
4
|
3
|
Tổng hợp quy hoạch - kiến trúc
|
01.003
|
Kiến trúc sư, Xây
dựng, Hành chính tổng hợp
|
1
|
4
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
10. SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Quản lý tài chính doanh nghiệp
|
01.003
|
Tài chính, tiền tệ,
tín dụng, dịch vụ tài chính
|
3
|
2
|
Quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
01.003
|
Tài chính - Ngân
hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Kế toán - Kiểm toán
|
3
|
3
|
Quản lý nợ
|
01.003
|
Kinh tế, tài chính,
ngân hàng, Tài chính công
|
2
|
4
|
Quản lý tài chính ngân sách quận - huyện
|
01.003
|
Tài chính công
|
1
|
5
|
Quản lý huy động vốn và cân đối ngân sách
|
01.003
|
Tài chính công
|
1
|
6
|
Thanh tra
|
01.003
|
Tài chính - Kế
toán, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Kế toán, Kiểm toán, Tài chính -
Ngân hàng
|
1
|
7
|
Quản trị công sở
|
01.003
|
Luật
|
1
|
8
|
Quản lý giá
|
01.003
|
Thẩm định giá
|
2
|
9
|
Quản lý công sản
|
01.003
|
Tài chính - ngân
hàng, Tài chính công
|
2
|
10
|
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành
|
01.003
|
Tài chính, Kế toán,
Kiểm toán
|
2
|
11. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Quản lý chất thải
|
01.003
|
Môi trường
|
2
|
2
|
Theo dõi biến đổi khí hậu
|
01.003
|
Môi trường
|
1
|
3
|
Tổ chức nhân sự
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
1
|
4
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật, Hành chính
|
3
|
12. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
1
|
Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin
|
01.003
|
Công nghệ thông
tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ phần mềm, Khoa học dữ
liệu, Kỹ thuật máy tính
|
1
|
2
|
Quản lý Kế hoạch - Tài chính
|
01.003
|
Tài chính Kế toán
|
1
|
3
|
Quản lý phát thanh truyền hình và thông tin điện
tử
|
01.003
|
Báo chí, Xã hội học
|
1
|
4
|
Quản lý hạ tầng viễn thông và internet
|
01.003
|
Viễn thông
|
1
|
5
|
Quản lý Xuất bản
|
01.003
|
Xã hội học, Hành
chính, Văn hóa
|
1
|
13. SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, thẩm định văn bản
|
01.003
|
Luật
|
4
|
2
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Thanh tra
|
01.003
|
Luật
|
1
|
4
|
Tổ chức nhân sự
|
01.003
|
Luật
|
2
|
5
|
Quản lý bổ trợ tư pháp
|
01.003
|
Luật
|
1
|
6
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
01.003
|
Luật
|
1
|
14. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
|
|
1
|
Tổ chức lễ và sự kiện
|
01.003
|
Luật
|
1
|
2
|
Quản lý văn hóa cơ sở
|
01.003
|
Luật
|
1
|
3
|
Quản lý kế hoạch - tài chính
|
01.003
|
Kế toán, Tài chính
- Ngân hàng
|
1
|
4
|
Hành chính tổng hợp (thực hiện công tác kiểm soát
thủ tục Hành chính)
|
01.003
|
Luật học, Luật Hành
chính
|
1
|
5
|
Lưu trữ
|
01.003
|
Lưu trữ học
|
1
|
6
|
Quản lý Di sản văn hóa
|
01.003
|
Lịch sử
|
1
|
7
|
Quản lý Thể dục thể thao
|
01.003
|
Quản lý Thể dục thể
thao, Thể dục thể thao, Giáo dục thể chất
|
1
|
8
|
Quản lý các hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
01.003
|
Lý luận phê bình điện
ảnh, Sân khấu điện ảnh
|
1
|
15. SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị
|
01.003
|
Xây dựng, Kỹ thuật
xây dựng, Kiến trúc
|
4
|
2
|
Quản lý kinh tế xây dựng
|
01.003
|
Xây dựng, Kỹ thuật
xây dựng
|
2
|
3
|
Quản lý chất lượng công trình
|
01.003
|
Xây dựng, Kỹ thuật
xây dựng
|
1
|
4
|
Tổ chức nhân sự
|
01.003
|
Luật
|
1
|
5
|
Thanh tra
|
01.003
|
Xây dựng, Quản lý
đất đai, Kiến trúc, Luật, Hành chính
|
29
|
6
|
Quản lý nhà và thị trường bất động sản
|
01.003
|
Chính sách và Quản
lý nhà ở
|
1
|
7
|
Quản lý vật liệu xây dựng
|
01.003
|
Vật liệu xây dựng;
Xây dựng
|
1
|
16. SỞ Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Quản lý Nghiệp vụ Y
|
01.003
|
Y tế công cộng,
Bác sĩ
|
1
|
2
|
Quản lý công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
01.003
|
Y tế công cộng,
Bác sĩ, Xã hội học, Luật, Hành chính
|
1
|
17. BAN AN TOÀN GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Kế toán
|
06.031
|
Kế toán, Kiểm toán
|
1
|
18. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư
|
01.003
|
Quản lý dự án
|
1
|
2
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
01.003
|
Công nghệ môi trường
|
1
|
3
|
Quản lý quy hoạch và xây dựng
|
01.003
|
Xây dựng công
trình dân dụng và công nghiệp
|
1
|
19. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
|
|
1
|
Quản lý khoa học công nghệ
|
01.003
|
Công nghệ sinh học,
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, Điện tử viễn thông, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp,
Kỹ thuật y sinh, Cơ khí, Điện - Điện tử, Công nghệ vật liệu, Khoa học ứng dụng,
Khoa học kỹ thuật máy tính, Quản lý khoa học công nghệ, Hợp tác quốc tế
|
1
|
2
|
Quản lý môi trường
|
01.003
|
Quản lý môi trường,
Kỹ thuật môi trường, Quản lý đất đai, Luật
|
2
|
3
|
Quản lý quy hoạch và xây dựng
|
01.003
|
Quản lý hạ tầng kỹ
thuật, Quản lý xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
1
|
20. BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ TÂY BẮC
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Luật, Hành chính,
Xây dựng
|
1
|
2
|
Tài chính, kế toán
|
06.031
|
Kế toán, Tài chính
|
1
|
3
|
Quản lý đất đai, môi trường
|
01.003
|
Môi trường, Xây dựng,
Quản lý đất đai, Kiến trúc sư
|
1
|
21. BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
01.003
|
Công nghệ thông
tin
|
1
|
22. BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM
|
|
1
|
Quản lý quy hoạch, kiến trúc
|
01.003
|
Quy hoạch đô thị,
Kiến trúc
|
1
|
23. ỦY BAN VỀ NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
|
1
|
Tổ chức nhân sự
|
01.003
|
Hành chính, Xã hội
học
|
1
|
24. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
|
1
|
Tổng hợp Kinh tế ngành
|
01.003
|
Xây dựng Đảng và
chính quyền Nhà nước
|
1
|
2
|
Tổng hợp Xây dựng cơ bản
|
01.003
|
Quản lý xây dựng
|
1
|
3
|
Tổng hợp Nội chính
|
01.003
|
Luật
|
2
|
4
|
Tổng hợp Kế hoạch đầu tư
|
01.003
|
Quản trị kinh
doanh, Luật
|
2
|
5
|
Tổng hợp Văn hóa xã hội
|
01.003
|
Luật
|
1
|
6
|
Tổng hợp chung
|
01.003
|
Quản lý nguồn nhân
lực, Văn hóa học
|
2
|
7
|
Tổng hợp Văn hóa xã hội
|
01.003
|
Quản lý hành chính
công
|
1
|
8
|
Tổ chức nhân sự
|
01.003
|
Xây dựng Đảng và
chính quyền Nhà nước
|
1
|
TỔNG SỐ
|
484
|