|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 635/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính thuộc Sở Giao thông vận tải Huế
Số hiệu:
|
635/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 635/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 09 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có
trách nhiệm công bố công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên
Trang thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: GT, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH.
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
1
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
3
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
4
|
Cấp phù hiệu xe buýt.
|
5
|
Cấp phù hiệu xe công -ten- nơ.
|
6
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ.
|
7
|
Cấp phù hiệu xe tải.
|
8
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
9
|
Cấp phù hiệu xe tuyến cố định
|
10
|
Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến cố định
|
11
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
|
13
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức,
cá nhân Việt nam.
|
14
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
15
|
Cấp biển hiệu cho phương tiện vận chuyển
khách du lịch
|
16
|
Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
17
|
Thủ
tục công bố lại cảng thủy nội địa
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
20
|
Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường
bộ.
|
21
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ
chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông
cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.
|
22
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường
tỉnh và quốc lộ ủy thác.
|
23
|
Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ đang khai thác.
|
24
|
Phê
duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật,
BVTC
và tổng dự toán các công trình giao thông.
|
25
|
Phê
duyệt các bước thiết kế xây dựng công trình giao thông sau thiết kế cơ sở.
|
26
|
Thẩm
định Dự án các công trình giao thông theo phân cấp.
|
2. Danh mục thủ thục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
Thừa Thiên Huế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
T-TTH-238359-TT
|
Xác minh GPLX (Đối với trường hợp đổi, cấp
lại, nâng hạng GPLX không trực tiếp quản lý)
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
2
|
T-TTH-238358-TT
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
3
|
T-TTH-238360-TT
|
Đôi GPLX do ngành GTVT(Kể cả đổi GPLX do
ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995)
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
4
|
T-TTH-238362-TT
|
Đổi GPLX (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài
cấp cho người nước ngoài(kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học
tập tại Việt Nam:
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
5
|
T-TTH-238361-TT
|
Đổi GPLX đối với GPLX(hoặc bằng lái xe) của
nước ngoài cấp cho người Việt Nam
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
6
|
T-TTH-238363-TT
|
Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho
quân nhân
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
7
|
T-TTH-238364-TT
|
Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày
31/7/1995
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
8
|
T-TTH-238365-TT
|
Đổi GPLX cho khách du lịch lái xe vào Việt
Nam
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
9
|
T-TTH-238366-TT
|
Cấp lại GPLX bị mất:
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
10
|
T-TTH-238367-TT
|
Cấp lại GPLX hết hạn sử dụng
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
11
|
T-TTH-238369-TT
|
Cấp Giấy phép xe tập lái:
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
12
|
T-TTH-238380-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch loại
3.
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
13
|
T-TTH-238381-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe ô tô.
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
14
|
T-TTH-241567-TT
|
Cấp phù hiệu “Xe Taxi”
|
-
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
-
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
15
|
T-TTH-238354-TT
|
Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”.
|
-
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
-
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
16
|
T-TTH-238355-TT
|
Cấp biển hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch”.
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
-
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
17
|
T-TTH-178450-TT
|
Bổ sung xe không
tăng số
chuyến
chạy xe trên tuyến cố định.
|
-
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
-Thông
tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
18
|
T-TTH-178541-TT
|
Ngừng khai thác tuyến.
|
-Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
-
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
19
|
T-TTH-178540-TT
|
Thay thế xe trên
tuyến cố định.
|
-
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
-
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
20
|
T-TTH-241575-TT
|
Thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT , ngày 31 tháng 12 năm 2014
của Bộ GTVT, quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
21
|
T-TTH-238356-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Thông
tư số 85/2014/TT-BGTVT , ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ GTVT, quy định
về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
22
|
T-TTH-238357-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
- Thông
tư số
114/2013/TT-BTC
ngày 20/08/2013 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí kiểm định an
toàn kỹ thuật và chất lượng linh
kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng.
|
23
|
T-TTH-238356-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham
gia giao thông.
|
-
Thông tư số
114/2013/TT-BTC
ngày 20/08/2013 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ
thuật và chất lượng linh
kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên
dùng.
|
24
|
T-TTH-202431-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với
phương tiện vận tải thương mại
|
Thông tư số
88/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện
cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
25
|
T-TTH-178564-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với
phương tiện vận tải phi thương mại -Là xe công vụ
|
Thông tư số
88/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện
cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
26
|
T-TTH-178565-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với
phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe cá nhân.
|
Thông tư số
88/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện
cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
27
|
T-TTH-178445-TT/
T-TTH-178442-TT
|
Cấp giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT , ngày
07 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải, Quy định về tải
trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng;
giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao
thông trên đường bộ.
- Văn bản số 4539/TCĐBVN-ATGT ngày 05/9/2014 của Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, về việc hướng dẫn và quản lý công tác cấp phép lưu hành xe
trên đường bộ.
* Lưu ý: TTHC này đã gộp cả thủ tục số 1 và 2 trong
danh mục TTHC theo
QĐ số 1641/QĐ-UBND
ngày
28/8/2013 của UBND Tỉnh;
Vì vậy khi công bố lại đề nghị giảm bớt đi thủ tục số 1.
|
28
|
T-TTH-179197-TT
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015
của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
29
|
T-TTH-179199-TT
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
30
|
|
Chấp thuận, cấp
phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đối với quốc lộ đang khai thác
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
31
|
T-TTH-179200-TT
|
Chấp thuận thiết kế và phương
án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
32
|
T-TTH-179201-TT/
T-TTH-179202-TT
|
Cấp
phép thi công nút gigiao đấu nối vào quốc lộ.
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
33
|
T-TTH-179203-TT
|
Gia hạn xây dựng công trình thiết yếu.
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
34
|
T-TTH-179204-TT
|
Phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, BVTC và tổng dự toán các công trình giao
thông thuộc nguồn vốn sự nghiệp.
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/06/2014.
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
T-TTH-179998-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng máy trưởng PTTNĐ.
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa;
-Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Quy định về
cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
2
|
T-TTH-180000-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng PTTNĐ.
|
-Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
|
3
|
T-TTH-180003-TT
|
Cấp lại GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện thủy nội địa bị mất
|
-Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa;
-Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Quy định về
cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
4
|
T-TTH-180006-TT
|
Chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng
PTTNĐ.
|
-Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
|
5
|
T-TTH-180021-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
-Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa;
-Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Quy định về
cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
6
|
T-TTH-180009-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Đóng mới;
hoán cải, sửa chữa phục hồi)
|
Số:123/2013/TT-BTC
ngày 28/08/2013, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm
định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.
|
7
|
T-TTH-180014-TT
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác, phương tiện
nhập khẩu cấp giấy chứng nhận lần đầu)
|
Số: 123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013, quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật
và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.
|
8
|
T-TTH-178450-TT
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác có giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện hết hiệu lực)
|
Số:123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013, quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật
và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.
|
9
|
T-TTH-202560TT
|
Đăng ký phương tiện
thủy nội địa – Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường
thủy nội địa.
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
10
|
T-TTH-202563
|
Đăng ký
phương tiện thủy nội địa – Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa.
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
11
|
T-TTH-202567
|
Đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa – Trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
12
|
T-TTH-202614-TT
|
Đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa – Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
13
|
T-TTH-202616-TT
|
Đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa – Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
14
|
T-TTH-202618
|
Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa – Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
15
|
T-TTH-202628TT
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
16
|
T-TTH-202635-TT
|
Xoá đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
17
|
T-TTH-180316-TT
|
Công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
18
|
T-TTH-180319-TT
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
19
|
T-TTH-180325-TT
|
Cho ý kiến chấp thuận dự án xây dựng
công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội
địa
trên Đường thủy nội địa địa phương, Đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
20
|
T-TTH-180329-TT
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên Đường thủy nội
địa địa phương, Đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
21
|
T-TTH-180321-TT
|
Công bố hạn chế giao thông trên Đường thủy
nội địa địa phương, Đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
22
|
T-TTH-180331-TT
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội
địa
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày
17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản
lý cảng, bến thủy nội địa.
|
23
|
T-TTH-180354-TT/
T-TTH-180381-TT
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội
địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương.
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày
17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản
lý cảng, bến thủy nội địa.
* Lưu ý: TTHC này
đã gộp cả thủ tục số 82 và 88 trong danh mục TTHC theo QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND Tỉnh; Vì
vậy khi công bố lại đề nghị bỏ bớt đi thủ tục số 88.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
T-TTH-238368-TT
|
Cấp lại GPLX đối với người bị tước quyền sử
dụng GPLX không thời hạn sau 01 năm kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền ra quyết
định tước quyền sử dụng GPLX.
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
2
|
|
Công bố tuyến vận tải khách cố định mới
(tuyến nội tỉnh, tuyến dưới 1000km).
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014
của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
3
|
|
Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014
của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
4
|
|
Cấp đổi sổ nhật
trình chạy xe ô tô vận tải khách theo tuyến cố định.
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
5
|
|
Đăng ký khai thác vận tải khách theo tuyến
cố định
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
6
|
T-TTH-179205-TT
|
Tham gia ý kiến thiết
kế cơ sở các công trình giao thông.
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/06/2014.
|
7
|
T-TTH-241592-TT
|
Thẩm tra bước thiết
kế xây dựng công trình giao thông sau thiết kế cơ sở.
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/06/2014.
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
|
Đăng ký vận tải
hành khách theo tuyến cố định.
|
Số 80/2014/TT-BGTVT
ngày 30/12/2014 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường
TNĐ
|
2
|
|
Công bố cảng thủy nội
địa hàng hoá, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
3
|
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa hàng hoá, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài,
trong trường hợp quyết định công bố cảng hết hạn.
|
-Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản
lý cảng, bến thủy nội địa.
|
4
|
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa hàng hoá, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường
hợp do có sự thay đổi những nội dung đã công bố như: vùng nước, vùng đất.
|
-Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản
lý cảng, bến thủy nội địa.
|
5
|
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa hàng hoá, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường
hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng.
|
-Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản
lý cảng, bến thủy nội địa.
|
6
|
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa hàng hoá, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường
hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản
lý cảng, bến thủy nội địa.
|
7
|
|
Cấp Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối
với ĐTNĐ địa phương.
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
8
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương, trường hợp Giấy phép hết hạn.
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
9
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc
nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
10
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở
hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp.
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
11
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến TNĐ thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do có sự thay đổi nội dung so với giấy
phép đã đư ợc cấp.
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
12
|
|
Cấp Giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông.
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
13
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông, trường hợp Giấy phép hết hạn.
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
14
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc
nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
15
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở
hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
16
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do có sự thay đổi nội
dung so với giấy phép đã được cấp.
|
-Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
17
|
T-TTH-202627-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ
Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
4. Danh mục thủ thục hành chính giữ nguyên
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu
|
2
|
Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng
|
3
|
Đổi đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
4
|
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
5
|
Sang
tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
6
|
Cấp
Phiếu di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
|
7
|
Sang
tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố
|
8
|
Cấp
lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
9
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chứng từ
nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
10
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng mất một trong
các giấy tờ đã kê trong hồ sơ di chuyển
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 635/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
959
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|