|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 562/QĐ-UBDT danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa 2015
Số hiệu:
|
562/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 562/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
ỦY BAN DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục
hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát
TTHC);
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để
báo cáo);
- Các Thứ trưởng, PCN;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, PC (KSTTHC).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBDT ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Tiếp công dân
|
- Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố
cáo năm 2011; Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012
của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; Nghị định số
76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tố cáo; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân;
- Thông tư 01/2015/TT-UBDT
ngày 23/7/2015 quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc.
|
Ủy
ban Dân tộc
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại
|
- Luật khiếu nại số 02/2011/QH13
ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật khiếu nại;
- Thông tư 01/2015/TT-UBDT ngày 23/7/2015 quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố
cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc.
|
Ủy
ban Dân tộc
|
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
- Luật tố cáo số 03/2011/QH13 ngày
11 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày
03 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tố cáo;
- Thông tư 01/2015/TT-UBDT ngày 23/7/2015 quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố
cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc.
|
Ủy
ban Dân tộc
|
|
4
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp
phát triển các dân tộc”
|
- Luật thi đua khen thưởng;
- Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày
15/10/2010 của Chính phủ;
- Thông tư 01/2011/TT-UBDT ngày
15/7/2011 Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống cơ quan công
tác dân tộc.
|
Ủy
ban Dân tộc
|
|
5
|
Thi đua, khen thưởng
|
- Luật thi đua khen thưởng;
- Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày
15/10/2010 của Chính phủ;
- Thông tư 01/2011/TT-UBDT ngày
15/7/2011 Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống cơ quan công
tác dân tộc.
|
Ủy
ban Dân tộc
|
|
6
|
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã
thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015
|
- Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày
18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó
khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015;
- Thông tư số 01/2012/TT-UBDT ngày
24/10/2012 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Ủy
ban Dân tộc
|
|
7
|
Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho
vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015
|
- Quyết định 2472/QĐ-TTg ngày
28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí
cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015;
- Thông tư
02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13/12/2012 hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 2472//QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ
về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc
thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015.
|
Ủy
ban Dân tộc
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung
ương ban hành
|
TTHC do Trung
ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
GHI
CHÚ
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Bình chọn, xét công nhận người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
- Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày
18/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số;
- Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg ngày
07/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định 18/2011/QĐ- TTg;
- Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-UBDT-BTC ngày 10/01/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện
chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
UBND xã
|
x
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung
ương ban hành
|
TTHC do Trung ương
ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
GHI
CHÚ
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Xác định đối tượng thụ hưởng chính
sách theo Quyết định số 755/QĐ- TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đbkk.
|
- Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày
20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản
xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã,
thôn, bản đbkk.
- Thông tư liên tịch số
04/2013/TTLT-UBDT-BTC- BTNMT ngày 18/11/2013 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Tài
chính, Bộ Tài nguyên và môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định
số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ
trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn.
|
UBND huyện
|
x
|
|
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung
ương ban hành
|
TTHC do Trung
ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
GHI
CHÚ
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Phê
duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc
biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015
|
- Quyết định số 54/2012/QĐ- TTg
ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chính sách cho vay vốn
phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn
2012-2015;
- Thông tư số 02/2013/TT- UBDT ngày
24/6/2013 hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định 54/2012/QĐ-TTg ngày
04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chính sách cho vay vốn phát triển
sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015;
|
UBND xã
|
x
|
|
|
2
|
Hỗ
trợ giải quyết đất ở và giải quyết việc làm cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015
|
- Căn cứ Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg
ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ giải quyết
đất ở và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống
khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015;
- Thông tư số 03/2013/TT-UBDT ngày
28/10/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số
điều của Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
về một số chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở và giải quyết việc làm cho đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long
giai đoạn 2013-2015.
|
UBND xã
|
x
|
|
Long
An, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu
Giang, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ
|
3.
|
Cho
vay vốn để chuộc lại đất sản xuất đã chuyển nhượng, thế chấp đối với đồng bào
DTTS nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn
2013-2015
|
- Căn cứ Quyết định số
29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ
trợ giải quyết đất ở và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015;
- Thông tư số 03/2013/TT-UBDT ngày
28/10/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số
điều của Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
về một số chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở và giải quyết việc làm cho đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long
giai đoạn 2013-2015.
|
UBND xã
|
x
|
|
Long
An, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu
Giang, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ
|
Quyết định 562/QĐ-UBDT năm 2015 danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 562/QĐ-UBDT ngày 02/10/2015 danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
1.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|