SỐ TT
|
TÊN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THỜI HẠN BẢO QUẢN
|
A- HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHUNG CỦA BỘ VÀ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ:
|
I- Hồ sơ, tài liệu tổng hợp:
|
1
|
Văn bản quy phạm pháp luật của Đảng,
Nhà nước:
|
|
|
- Liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
- Không liên quan đến chức năng,
nhiệm vụ nhưng phải thi hành.
|
Vĩnh
viễn
Lưu tại các đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
2
|
Hồ sơ xây dựng và ban hành văn bản
quy phạm pháp luật về các lĩnh vực tài chính - ngân sách, thuế, hải quan, kế
toán, kiểm toán và giá cả.... thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
trình Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành hoặc Bộ ban hành:
|
|
|
- Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc
Bộ chủ trì soạn thảo.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tham gia ý kiến.
|
Lâu
dài
|
3
|
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ gửi đến Bộ Tài
chính và các đơn vị thuộc Bộ lấy ý kiến:
- Liên quan lĩnh vực do Bộ và
các đơn vị thuộc Bộ quản lý.
- Không liên quan.
|
Lâu
dài
Tạm
thời
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn,
kiểm tra việc tổ chức triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của Bộ
Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ
|
Vĩnh
viễn
|
5
|
Báo cáo tổng kết công tác trên các
lĩnh vực hoạt động của Bộ Tài chính và các đơn vị trực thuộc Bộ:
- Nhiều năm và từng năm.
- 6 tháng, quý.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
6
|
Hồ sơ Hội nghị sơ kết, tổng kết
công tác của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
|
|
|
- Nhiều năm và từng năm:
+ Đơn vị chủ trì.
+ Đơn vị tham dự.
- 6 tháng, quý, tháng.
|
Vĩnh
viễn
5
năm
Tạm
thời
|
7
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác
nhân dịp các ngày lễ lớn, các sự kiện trọng đại của Bộ Tài chính và các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ:
- Đơn vị chủ trì.
- Đơn vị tham dự.
|
Vĩnh viễn
5
năm
|
8
|
Tài liệu về hoạt động của Bộ trưởng,
thủ trưởng cơ quan với tư cách là thành viên Chính phủ như: Báo cáo, bản giải
trình, thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ về các vấn đề được giao phụ
trách.
|
Vĩnh
viễn
|
9
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp của
Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc Bộ, các cuộc họp giao ban.
|
Vĩnh
viễn
|
II- Hồ sơ, tài liệu về kế
hoạch, dự toán, thống kê tài chính, ngân sách:
|
10
|
Quyết định của Chính phủ giao chỉ
tiêu dự toán tài chính, ngân sách cho Bộ Tài chính.
|
Vĩnh
viễn
|
11
|
Quyết định của Bộ Tài chính và
các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ giao chỉ tiêu dự toán tài chính, ngân sách cho
các đơn vị, tổ chức:
|
|
|
- Nơi lập và giao dự toán.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Đơn vị thực hiện.
|
Lâu
dài
|
12
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
cơ quan cấp trên và các văn bản do cơ quan ban hành về công tác kế hoạch, thống
kê của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
13
|
Các văn bản về định mức tài chính,
ngân sách đã được phê chuẩn làm căn cứ lập dự toán thu, chi ngân sách của Bộ
Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
14
|
Dự toán tài chính, ngân sách của
Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Dự toán nhiều năm, từng năm.
- Dự toán 6 tháng, quý.
|
Vĩnh
viễn
Tạm
thời
|
15
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự
toán thu chi ngân sách Nhà nước của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Nhiều năm, hàng năm.
- Quý, tháng.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
16
|
Hồ sơ xây dựng đề án quy hoạch tổng
thể phát triển ngành của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
17
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác điều
tra cơ bản chuyên ngành của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
18
|
Các văn bản quy định về các loại
biểu mẫu, báo cáo thống kê, báo cáo thống kê chuyên ngành, chuyên đề do Bộ
Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ ban hành.
|
Lâu
dài
|
19
|
Báo cáo thống kê tổng hợp; báo
cáo thống kê chuyên đề của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Nhiều năm, hàng năm.
- Quý, tháng.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
20
|
Hồ sơ hội nghị công tác quy hoạch,
kế hoạch, thống kê của Bộ, ngành và các đơn vị thuộc Bộ:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm:
+ Đơn vị chủ trì.
+ Đơn vị tham dự.
|
Vĩnh
viễn
Tạm
thời
|
|
- Quý, 6 tháng.
|
Tạm
thời
|
21
|
Công văn trao đổi về công tác kế
hoạch, dự toán, thống kê tài chính, ngân sách.
|
10
năm
|
III- Hồ sơ, tài liệu về
công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo và lao động, tiền lương:
|
22
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
Đảng, Chính phủ, các bộ, ngành về công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo:
- Không liên quan đến chức năng,
nhiệm vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ nhưng phải thực hiện.
- Để biết.
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
Tạm
thời
|
23
|
Văn bản chỉ đạo của Bộ và các
đơn vị thuộc Bộ về triển khai công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo:
- Đơn vị ban hành.
- Các nơi khác.
|
Vĩnh viễn
Lâu
dài
|
24
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức của
ngành Tài chính.
|
Vĩnh
viễn
|
25
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
chuyên ngành của các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
26
|
Sơ đồ hệ thống tổ chức bộ máy của
Bộ Tài chính và sơ đồ tổ chức bộ máy các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
27
|
Hồ sơ xây dựng quy chế làm việc
của Bộ Tài chính, các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
28
|
Hồ sơ, tài liệu về việc thành lập,
đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính và đơn vị
thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
29
|
Hồ sơ, tài liệu về việc hợp nhất,
sát nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc Bộ Tài chính.
|
Vĩnh
viễn
|
30
|
Đề án quy hoạch cán bộ của Bộ và
các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
31
|
Hồ sơ xây dựng chức danh, tiêu
chuẩn của cán bộ, công chức ngành Tài chính, Thuế, Hải quan, Giá cả, Dự trữ
quốc gia, Chứng khoán, Kho bạc của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
32
|
Hồ sơ về việc phê duyệt và áp dụng
chức danh công chức của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
33
|
Báo cáo thống kê số lượng, chất
lượng cán bộ, công chức hàng năm của Bộ Tài chính và các cơ quan, đơn vị thuộc
Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
34
|
Hồ sơ, tài liệu gốc của từng cán
bộ, công chức Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
35
|
Các hồ sơ nhân sự điển hình: anh
hùng lao động, chiến sỹ thi đua toàn quốc, các nhà hoạt động nổi tiếng trên
các lĩnh vực, các cán bộ cao cấp do trung ương quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
36
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chế
độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức thuộc Bộ Tài chính (phụ cấp ưu đãi, phụ
cấp độc hại, phụ cấp đặc thù ngành...).
|
Lâu
dài
|
37
|
Hồ sơ xây dựng đề án quy hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
38
|
Hồ sơ, tài liệu các lớp đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
39
|
Báo cáo về công tác tổ chức, đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ:
- Nhiều năm, hàng năm.
- 6 tháng, quý.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
40
|
Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển,
thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
41
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công
tác đào tạo của Bộ Tài chính và các cơ sở đào tạo thuộc Bộ .
|
Vĩnh
viễn
|
42
|
Chỉ tiêu biên chế; báo cáo tình
hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc
Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
43
|
Báo cáo thống kê lao động, tiền
lương hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
44
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế
bảo vệ và danh mục bí mật Nhà nước của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
45
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và
ban hành quy định, quy chế bảo vệ chính trị, an ninh nội bộ của Bộ Tài chính
và các tổ chức thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
46
|
Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ
chính trị nội bộ hàng năm của Bộ Tài chính và các tổ chức thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
47
|
Hồ sơ, tài liệu về các vụ việc
chính trị hoặc hình sự quan trọng trong nội bộ cơ quan Bộ Tài chính và các
đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
48
|
Hồ sơ, tài liệu về các vụ việc
khác của cơ quan Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
15
năm
|
49
|
Công văn trao đổi về công tác tổ
chức, cán bộ, đào tạo và lao động tiền lương.
|
10
năm
|
|
IV- Hồ sơ, tài liệu về
công tác tài chính, kế toán:
|
|
50
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về
công tác tài chính, kế toán trong nội bộ Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Đơn vị ban hành.
- Đơn vị thực hiện.
|
Vĩnh viễn
Lâu
dài
|
51
|
Hồ sơ xây dựng chế độ (quy định)
về tài chính, kế toán trong nội bộ Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
52
|
Hồ sơ xây dựng dự toán thu, chi
ngân sách Nhà nước hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
53
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện thu chi
ngân sách Nhà nước hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: văn bản
chỉ đạo, chương trình, kế hoạch thực hiện, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
thu, chi ngân sách Nhà nước.
|
Vĩnh
viễn
|
54
|
Hồ sơ, tài liệu về phê duyệt và
phân bổ ngân sách Nhà nước của Bộ Tài chính cho các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
55
|
Hồ sơ phê duyệt quyết toán thu
chi ngân sách hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: Báo cáo quyết
toán tài chính kèm thuyết minh, biên bản thẩm tra báo cáo tài chính và thông
báo phê duyệt quyết toán.
|
Vĩnh
viễn
|
56
|
Báo cáo tài chính của Bộ Tài chính
và các đơn vị thuộc Bộ:
- Hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
57
|
Báo cáo tình hình thực hiện
chính sách, chế độ tài chính, kế toán tại cơ quan Bộ Tài chính và các đơn vị
thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
58
|
Sổ sách kế toán các loại hàng
năm.
|
Lâu
dài
|
59
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp
để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
|
10
năm đánh giá lại
|
60
|
Tài liệu kế toán liên quan đến
thanh lý tài sản cố định.
|
10
năm đánh giá lại
|
61
|
Tài liệu kế toán và báo cáo quyết
toán vốn đầu tư dự án hoàn thành của ban quản lý dự án.
|
10
năm đánh giá lại
|
62
|
Tài liệu kế toán liên quan đến
thành lập, chia tách, sát nhập, chấm dứt hoạt động của đơn vị kế toán.
|
10
năm đánh giá lại
|
63
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm
toán của cơ quan kiểm toán Nhà nước theo yêu cầu của Quốc hội tại cơ quan Bộ
và các đơn vị thuộc Bộ.
|
10
năm đánh giá lại
|
64
|
Báo cáo tổng hợp kiểm kê tài sản
cố định định kỳ hàng năm và đột xuất của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
65
|
Hồ sơ về chuyển nhượng, bàn giao
tài sản của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Tài sản là bất động sản.
- Tài sản là động sản.
|
Lâu dài
Sau
10 năm đánh giá lại
|
66
|
Tài liệu kế toán dùng cho quản
lý điều hành thường xuyên của cơ quan, đơn vị nhưng không sử dụng trực tiếp
ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
|
Tạm
thời
|
67
|
Phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất
nhập kho không lưu ở tập chứng từ kế toán.
|
10
năm
|
68
|
Công văn trao đổi về công tác
tài chính, kế toán.
|
10
năm
|
V- Hồ sơ, tài liệu về công
tác xây dựng cơ bản:
|
69
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
Chính phủ, bộ, ngành và Uỷ ban nhân dân về
công tác xây dựng cơ bản mà Bộ và các đơn vị thuộc Bộ phải thực hiện (không
liên quan đến chức năng, nhiệm vụ).
|
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
70
|
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực
hiện kế hoạch khối lượng và vốn đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn và hàng năm của
Bộ Tài chính và đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
71
|
Hồ sơ các công trình xây dựng cơ
bản có giá trị lớn của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
|
|
|
- Hồ sơ ban đầu: Hồ sơ dự toán,
hồ sơ pháp lý (các quyết định phê duyệt, cấp đất, giấy phép xây dựng...).
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Hồ sơ trúng thầu .
|
Lâu
dài
|
|
- Hồ sơ khảo sát thiết kế, thẩm
định.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Hồ sơ thi công, hồ sơ hoàn
công.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Nhật ký công trình.
|
Lâu
dài
|
72
|
Hồ sơ các công trình xây dựng cơ
bản khác của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: các văn bản pháp lý có liên
quan; bản vẽ thiết kế kiến trúc, bản vẽ tổng thể mặt bằng, bản vẽ hoàn công,
các bản vẽ khác.
|
Lâu
dài- tồn tại cùng công trình
|
73
|
Hồ sơ, tài liệu về mua bán, chuyển
nhượng, thuê nhà cửa, trụ sở, kho tàng của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
các văn bản pháp lý có liên quan; bản vẽ thiết kế kiến trúc, bản vẽ tổng thể
mặt bằng, bản vẽ hoàn công, các bản vẽ khác.
|
Lâu
dài- tồn tại cùng công trình
|
74
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác xây
dựng, sửa chữa nhỏ hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
10
năm đánh giá lại
|
75
|
Công văn trao đổi về công tác đầu
tư xây dựng cơ bản.
|
10
năm
|
VI- Hồ sơ, tài liệu về
nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ thông tin:
|
76
|
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của
Chính phủ, Uỷ ban nhân dân, các bộ, ngành về công tác hoạt động khoa học,
công nghệ:
|
|
|
- Không liên quan đến chức năng,
nhiệm vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ nhưng phải thực hiện.
|
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
|
- Để biết.
|
Tạm
thời
|
77
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
Bộ Tài chính về triển khai ứng dụng khoa học công nghệ vào các lĩnh vực hoạt
động của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ:
- Đơn vị chủ trì.
- Đơn vị thực hiện.
|
Vĩnh
viễn
Lưu
đến khi hết hiệu lực
|
78
|
Hồ sơ xây dựng quy chế hoạt động
khoa học, công nghệ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
79
|
Hồ sơ, tài liệu về dự báo chiến
lược khoa học, công nghệ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
80
|
Kế hoạch và báo cáo hoạt động
khoa học công nghệ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Nhiều năm, hàng năm.
- 6 tháng, quý.
|
Vĩnh viễn
15
năm
|
81
|
Hồ sơ nghiệm thu đề tài nghiên cứu
khoa học, công nghệ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ gồm: đề cương
nghiên cứu kèm thuyết minh; quyết định phê duyệt và cấp mã số cho đề tài; hợp
đồng nghiên cứu khoa học; báo cáo điều tra, khảo sát; báo cáo kết quả nghiên
cứu; biên bản hội thảo hoặc đóng góp ý kiến; biên bản thử nghiệm, kiểm nghiệm
(nếu có); quyết định thành lập hội đồng nghiệm thu; bản nhận xét, đánh giá của
các phản biện.
- Đề tài cấp Nhà nước.
- Đề tài cấp Bộ, ngành.
|
Vĩnh
viễn
Lâu
dài
|
82
|
Các báo cáo tham luận của Bộ Tài
chính và các đơn vị thuộc Bộ tại các cuộc hội thảo trong, ngoài nước về công
tác khoa học, công nghệ:
- Đơn vị soạn thảo.
- Đơn vị tham dự.
|
Vĩnh
viễn
Tạm
thời
|
83
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của
Hội đồng Khoa học Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: quyết định thành lập hội
đồng và các biên bản họp hội đồng.
|
Vĩnh
viễn
|
84
|
Hồ sơ, tài liệu về việc triển
khai ứng dụng khoa học công nghệ vào các lĩnh vực hoạt động của Bộ Tài chính
và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
85
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và
thực hiện các tiêu chuẩn Nhà nước, tiêu chuẩn ngành của Bộ Tài chính và các
đơn vị, tổ chức thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
86
|
Chương trình, kế hoạch triển
khai ứng dụng công nghệ thông tin vào trong hoạt động của Bộ Tài chính và các
đơn vị, tổ chức thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
87
|
Hồ sơ điều tra, khảo sát tình
hình ứng dụng công nghệ thông tin trong điều hành, quản lý tại Bộ Tài chính
và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
88
|
Hồ sơ, tài liệu về các chương
trình, hệ điều hành đã và đang được áp dụng trong Bộ và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
89
|
Hồ sơ phân tích, thiết kế và
chương trình nguồn của các ứng dụng phục vụ điều hành, quản lý của Bộ và các
đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
90
|
Hồ sơ đấu thầu tư vấn, thiết kế
giải pháp, cung cấp thiết bị phần cứng, phần mềm và dịch vụ tin học được cấp
có thẩm quyền của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ phê duyệt.
|
Lâu
dài
(Đánh
giá lại)
|
91
|
Hợp đồng tư vấn, thiết kế giải
pháp, cung cấp thiết bị phần cứng, phần mềm và dịch vụ tin học do Bộ Tài
chính và các đơn vị thuộc Bộ thực hiện.
|
Lâu
dài
(Đánh
giá lại)
|
92
|
Hồ sơ quản lý các dự án công nghệ
thông tin, đặc biệt là quản lý xây dựng phần mềm tin học của Bộ Tài chính và
các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
93
|
Hồ sơ, tài liệu về các giải pháp
kỹ thuật trong triển khai ứng dụng công nghệ thông tin.
|
Vĩnh
viễn
|
94
|
Tài liệu tập huấn, hướng dẫn sử
dụng các phần mềm trong hoạt động quản lý, điều hành.
|
Tạm
thời
|
95
|
Công văn trao đổi về công tác
nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ thông tin.
|
10
năm
|
VII- Hồ sơ, tài liệu về
công tác thi đua và tuyên truyền:
|
96
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về công
tác thi đua, tuyên truyền và khen thưởng của Đảng, Nhà nước.
|
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
97
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo công
tác thi đua, tuyên truyền và khen thưởng của Bộ Tài chính nhân các sự kiện
quan trọng của Bộ, ngành.
|
Vĩnh
viễn
|
98
|
Hồ sơ xây dựng các quy định (quy
chế) về công tác thi đua, tuyên truyền của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
99
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết công tác thi đua, tuyên truyền, khen thưởng hàng năm và nhiều
năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
100
|
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức tuyên
truyền và thực hiện phong trào thi đua toàn ngành nhân các dịp kỷ niệm trọng
đại của đất nước, của Bộ, ngành.
|
Vĩnh
viễn
|
101
|
Hồ sơ xét duyệt và công nhận các
danh hiệu thi đua cho tập thể, cá nhân từ danh hiệu chiến sĩ thi đua ngành trở
lên và các danh hiệu vinh dự khác.
|
Vĩnh
viễn
|
102
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác
thi đua, tuyên truyền của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ nhân các đợt kỷ niệm trọng
đại của đất nước, của ngành:
- Đơn vị chủ trì.
- Đơn vị tham dự.
|
Vĩnh
viễn
Lâu
dài
|
103
|
Các quyết định khen thưởng thi
đua của Nhà nước và của Bộ đối với các tập thể, cá nhân trong toàn ngành Tài chính,
Thuế, Hải quan, Giá cả, Kho Bạc, Bảo hiểm, Chứng khoán, Kế toán, kiểm toán, Dự
trữ quốc gia.
|
Vĩnh
viễn
|
104
|
Danh sách các đơn vị, cá nhân được
khen thưởng về thành tích các mặt qua các thời kỳ.
|
Vĩnh
viễn
|
105
|
Công văn trao đổi về công tác
thi đua, tuyên truyền và khen thưởng.
|
10
năm
|
VIII- Hồ sơ, tài liệu về
công tác pháp chế:
|
106
|
Chương trình, kế hoạch xây dựng
văn bản pháp luật hàng năm và dài hạn của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
107
|
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển
khai thực hiện chương trình, kế hoạch xây dựng pháp luật sau khi được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
|
Vĩnh
viễn
|
108
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác chỉ
đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ, các đơn vị thuộc Bộ và các đề xuất xử lý
theo thẩm quyền.
|
Vĩnh
viễn
|
109
|
Báo cáo tổng kết thực tiễn công
tác thi hành pháp luật trong các lĩnh vực: tài chính - ngân sách, kế toán, kiểm
toán, thuế, hải quan, giá cả, kho bạc, bảo hiểm và dự trữ quốc gia:
- Hàng năm, nhiều năm.
- 6 tháng, quý.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
110
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng quy
chế, quy định về công tác pháp chế.
|
Vĩnh
viễn
|
111
|
Hồ sơ, tài liệu về rà soát, thống
kê và hệ thống hoá các văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực quản lý
của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ; các đề xuất và phương án xử lý kết
quả.
|
Vĩnh
viễn
|
112
|
Hồ sơ triển khai và tổ chức thực
hiện các nội dung hợp tác quốc tế trong lĩnh vực pháp luật theo phân công của
Bộ, ngành.
|
Vĩnh
viễn
|
113
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý, giải quyết
khiếu nại các vụ vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế,
hải quan, dự trữ quốc gia:
|
|
|
- Các vụ việc lớn, hậu quả
nghiêm trọng phải xử lý hình sự.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Các vụ bình thường, hậu quả nhỏ
chỉ xử lý hành chính.
|
10
năm
|
114
|
Sổ theo dõi các vụ vi phạm hành chính
trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế, hải quan, dự trữ quốc gia và các sổ
sách nghiệp vụ khác.
|
Lâu
dài
|
115
|
Hồ sơ, tài liệu về các lĩnh vực
hoạt động của hội đồng tư vấn xử lý.
|
10
năm đánh giá lại
|
116
|
Công văn trao đổi về công tác pháp
chế
|
10
năm
|
IX- Hồ sơ, tài liệu về
công tác hành chính, văn thư, lưu trữ:
|
117
|
Văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của Quốc
Hội, Chính phủ và các bộ, ngành về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ:
- Không liên quan đến chuyên môn,
nghiệp vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ nhưng phải thực hiện.
- Để biết.
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
Tạm
thời
|
118
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ
Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ.
|
Vĩnh
viễn
|
119
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và
ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bộ Tài chính và các đơn vị
thuộc Bộ: các bản dự thảo, các ý kiến đóng góp, thẩm định; tờ trình Bộ và quyết
định của Bộ trưởng ban hành kèm Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bộ
Tài chính.
|
Vĩnh
viễn
|
120
|
Kế hoạch, chương trình đổi mới
cơ chế quản lý tài chính công của Bộ Tài chính phục vụ chương trình cải cách
hành chính của Nhà nước từng thời kỳ.
|
Vĩnh
viễn
|
121
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn triển
khai thực hiện các văn bản của Đảng, Nhà nước và của Bộ về công tác cải cách
hành chính tại Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
122
|
Hồ sơ, tài liệu về triển khai thực
hiện công tác cải cách hành chính ở Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: văn
bản chỉ đạo, kế hoạch thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện hàng năm.
|
Lâu
dài
|
123
|
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực
hiện kế hoạch cải cách tài chính, thuế, hải quan, kho bạc, giá cả, kế toán-kiểm
toán, chứng khoán và dự trữ quốc gia hàng năm
của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
124
|
Đề án cải cách hành chính các
ngành Tài chính, Thuế, Hải quan, Kho bạc, Giá cả, Kế toán, kiểm toán, Chứng
khoán và Dự trữ quốc gia qua từng thời kỳ.
|
Vĩnh
viễn
|
125
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết công tác hành chính, lưu trữ của Bộ Tài chính và các đơn vị, tổ
chức thuộc Bộ:
- Nhiều năm, hàng năm.
- 6 tháng, quý.
|
Lâu
dài
Tạm
thời
|
126
|
Lưu văn bản đi hàng năm của Bộ
Tài chính và các đơn vị, thuộc Bộ:
- Văn bản quy phạm pháp luật.
- Quyết định nhân sự, cá biệt.
- Các báo cáo tổng hợp về các mặt
hoạt động hàng năm.
- Công văn đổi nghiệp vụ hành chính thông thường.
|
Vĩnh
viễn
Lâu
dài
Sau
20 năm đánh giá lại
Lâu
dài
|
127
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến và sổ
theo dõi tài liệu mật của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
128
|
Văn bản của Chính phủ và các bộ,
ngành gửi đến Bộ Tài chính:
- Bộ Tài chính phải thực hiện.
- Để biết.
|
Lâu
dài
Tạm
thời
|
129
|
Văn bản của Chính phủ và các bộ,
ngành và của Bộ Tài chính gửi đến các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ:
- Phải thực hiện.
- Để biết.
|
Lâu dài
Tạm
thời
|
130
|
Công văn trao đổi về công tác
hành chính, văn thư và lưu trữ.
|
10
năm
|
X. Hồ sơ, tài liệu về hợp
tác quốc tế:
|
131
|
Văn bản chỉ đạo của Quốc hội,
Chính phủ và các bộ, ngành về lĩnh vực hợp tác quốc tế:
- Không liên quan đến chuyên
môn, nghiệp vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ nhưng phải thực hiện.
- Để biết.
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
Tạm
thời
|
132
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về
hợp tác quốc tế của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
133
|
Kế hoạch (chương trình) công
tác, báo cáo hàng năm về tình hình thực hiện hợp tác quốc tế và hội nhập quốc
tế trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính và các
đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
134
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng
phương án và tổ chức đàm phán các hiệp định song phương, đa phương về thuế, dịch
vụ tài chính, kế toán, hải quan và các lĩnh vực khác.
|
Vĩnh
viễn
|
135
|
Hồ sơ, tài liệu đàm phán, ký kết
điều ước quốc tế về tài chính theo sự phân công, uỷ quyền của Chủ tịch nước,
Thủ tướng Chính phủ tại các diễn đàn tài chính quốc tế.
|
Vĩnh
viễn
|
136
|
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào của Bộ
Tài chính và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
137
|
Hồ sơ hội thảo, hội nghị về hợp
tác quốc tế do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
138
|
Hồ sơ, tài liệu các chương trình,
dự án hợp tác quốc tế của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
139
|
Công văn trao đổi về công tác hợp
tác quốc tế.
|
10
năm
|
XI- Hồ sơ, tài liệu về
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo:
|
140
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Đảng,
Nhà nước về công tác thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống
tham nhũng, tiêu cực.
|
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
141
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ
Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ về triển khai công tác thanh tra, kiểm tra
và giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Vĩnh
viễn
|
142
|
Hồ sơ xây dựng quy chế, quy định
về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo tiêu cực, tham nhũng của Bộ Tài
chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
143
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo; xử lý các hành vi vi
phạm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Nhiều năm, hàng năm.
- 6 tháng, quý.
|
Vĩnh
viễn
Tạm
thời
|
144
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác
thực hiện Pháp lệnh Thanh tra, luật Thanh tra và luật Khiếu nại, tố cáo trong
phạm vi Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Đơn vị chủ trì.
- Đơn vị tham dự.
|
Vĩnh
viễn
Tạm
thời
|
145
|
Hồ sơ thanh tra, giải quyết các
vụ việc khiếu nại, tố cáo trong phạm vi Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Các vụ việc lớn, hậu quả
nghiêm trọng phải xử lý hình sự.
- Các vụ bình thường, mức độ ảnh
hưởng ít, chỉ xử lý hành chính.
|
Vĩnh viễn
Lâu
dài
|
146
|
Báo cáo tổng hợp về hoạt động của
tổ chức Thanh tra nhân dân (nếu có) hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị
thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
147
|
Công văn trao đổi về công tác
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
10
năm
|
B- HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẢN LÝ
CHUYÊN NGÀNH:
|
I- Hồ sơ, tài liệu về công
tác tài chính - giá cả:
|
1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý
ngân sách nhà nước:
|
148
|
Văn bản chỉ đạo của Đảng, Quốc hội
và Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính, ngân sách hàng năm và nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
149
|
Các văn bản về định mức tài
chính - ngân sách đã được phê chuẩn làm căn cứ lập dự toán của Bộ, ngành:
|
|
|
- Đơn vị ban hành.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Đơn vị thực hiện.
|
Lưu
đến khi hết hiệu lực
|
150
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản quản
lý nhà nước của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ về công tác quản lý tài
chính - ngân sách.
|
Vĩnh
viễn
|
151
|
Văn bản chỉ đạo của Bộ Tài chính
và các đơn vị thuộc Bộ về công tác quản lý tài chính - ngân sách:
- Đơn vị ban hành.
- Các đơn vị khác.
|
Vĩnh viễn
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
152
|
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển
khai thực hiện các văn bản về quản lý tài chính - ngân sách.
|
Vĩnh
viễn
|
153
|
Báo cáo tình hình chấp hành ngân
sách Nhà nước của các bộ, ngành, địa phương:
- Hàng năm.
- Tháng, quý.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
154
|
Hồ sơ phê duyệt, giao nhiệm vụ
thu, chi và phân bổ ngân sách hàng năm cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ và các cơ quan, hội, ban ngành, đoàn thể.
|
Vĩnh
viễn
|
155
|
Tờ trình, đề án của Bộ Tài chính
về các vấn đề liên quan đến tài chính - ngân sách:
|
|
|
- Được duyệt.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Không được phê duyệt.
|
Tạm
thời
|
156
|
Hồ sơ, tài liệu về phê duyệt dự toán,
quyết toán tài chính các dự án đầu tư nhóm A.
|
Vĩnh
viễn
|
157
|
Báo cáo tình hình thu chi tài
chính của các bộ, ngành và địa phương:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
158
|
Hồ sơ phê duyệt quyết toán thu,
chi ngân sách Nhà nước của Bộ Tài chính cho các cơ quan, bộ, ngành, địa
phương hàng năm: báo cáo quyết toán kèm thuyết minh, biên bản thẩm tra và
thông báo phê duyệt quyết toán.
|
Vĩnh
viễn
|
159
|
Báo cáo tổng hợp của Bộ Tài
chính về tình hình quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tại các bộ, ngành,
địa phương:
- Hàng năm, nhiều năm.
- Tháng, quý.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
160
|
Các văn bản đề nghị của các bộ,
ngành, địa phương về tài chính - ngân sách:
|
|
|
- Được phê chuẩn.
|
Lâu
dài
|
|
- Không được phê chuẩn.
|
Tạm
thời
|
161
|
Tờ trình Bộ và thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị về các vấn đề liên quan đến tài chính, ngân sách của các bộ,
ngành, địa phương:
|
|
|
- Được phê chuẩn.
|
Lâu
dài
|
|
- Không được phê chuẩn.
|
Tạm
thời
|
162
|
Lưu chứng từ, hạn mức kinh phí
được duyệt, thông tri duyệt y dự toán của Bộ Tài chính cấp cho các bộ, ngành,
địa phương hàng năm.
|
Lâu
dài
|
163
|
Công văn trao đổi về công tác
tài chính, ngân sách.
|
10
năm
|
2- Hồ sơ, tài liệu về chính
sách, chế độ tài chính - kế toán, kiểm toán:
|
164
|
Hồ sơ về xây dựng chiến lược,
chính sách phát triển ngành Tài chính, Thuế, Hải quan, Kho bạc, Giá cả, Kế
toán-kiểm toán, Chứng khoán, Bảo hiểm và Dự trữ quốc gia nhiều năm và từng năm do Bộ và các đơn vị thuộc Bộ
thực hiện.
|
Vĩnh
viễn
|
165
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng và ban
hành văn bản quy phạm pháp luật quy định về nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp
chuyên môn nghiệp vụ kế toán, kiểm toán; tiêu chuẩn nghiệp vụ kiểm toán viên,
kiểm toán viên chính, kế toán viên, kế toán viên chính, kế toán trưởng do Bộ Tài
chính ban hành hoặc trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành qua các thời
kỳ.
|
Vĩnh
viễn
|
166
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm
tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của
Nhà nước về kế toán, kiểm toán, thành lập doanh nghiệp dịch vụ kế toán, kiểm
toán độc lập.
|
Vĩnh
viễn
|
167
|
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực
hiện về triển khai chế độ, chính sách tài chính- kế toán tại các bộ, ngành, địa
phương.
|
Lâu
dài
|
168
|
Báo cáo tổng hợp của Bộ Tài
chính về tình hình thực hiện chính sách, chế độ tài chính kế toán tại các bộ,
ngành, địa phương hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
169
|
Báo cáo tình hình thực hiện
chính sách, chế độ tài chính kế toán của các bộ, ban ngành và các tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
170
|
Công văn trao đổi về chính sách,
chế độ tài chính, kế toán, kiểm toán.
|
10
năm
|
3- Hồ sơ, tài liệu về tài
chính đối ngoại, quản lý viện trợ nước ngoài:
|
171
|
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của
Đảng, Quốc hội và Chính phủ về công tác tài chính đối ngoại và quản lý viện
trợ
|
Vĩnh
viễn
|
172
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
Bộ và các đơn vị thuộc Bộ về quản lý tài chính các nguồn viện trợ quốc tế:
- Đơn vị ban hành.
- Các đơn vị chức năng.
|
Vĩnh viễn
Lưu
đến khi hết hiệu lực
|
173
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng văn bản
chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ về quản lý tài chính và giải
ngân nguồn viện trợ quốc tế.
|
Vĩnh
viễn
|
174
|
Hồ sơ quản lý tài chính Nhà nước
về vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ giao Bộ Tài chính thực hiện.
|
Vĩnh
viễn
|
175
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức hướng dẫn
thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quy chế quản lý tài chính sau khi
các chương trình, dự án được phê duyệt.
|
Lâu
dài
(Đánh
giá lại)
|
176
|
Báo cáo tổng hợp tình hình vay
và trả nợ nước ngoài của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
|
|
|
- Nhiều năm, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
177
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý cấp
phát ngoại tệ của Bộ Tài chính cho các bộ, ngành, địa phương hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
178
|
Báo cáo tình hình thu, chi ngoại
tệ hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
179
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài
chính các nguồn viện trợ quốc tế, các dự án nước ngoài tài trợ, viện trợ
không hoàn lại cho Việt Nam do Bộ Tài chính quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
180
|
Hồ sơ về đàm phán, ký kết các Hiệp
định vay vốn cho các chương trình, dự án đã được duyệt.
|
Vĩnh
viễn
|
181
|
Hồ sơ, tài liệu về các thoả thuận
song phương, đa phương liên quan đến huy động vốn trên thị trường vốn quốc tế,
các thỏa thuận về xử lý hoặc cơ cấu lại các khoản nợ nước ngoài thuộc phạm vi
trách nhiệm trả nợ của ngân sách Nhà nước.
|
Vĩnh
viễn
|
182
|
Hồ sơ, tài liệu về các dự án đầu
tư vay vốn nước ngoài do Bộ Tài chính quản lý:
|
|
|
- Các dự án nhóm A, các công
trình đặc biệt.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Các dự án còn lại.
|
Lâu
dài
|
183
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến quản
lý tài chính các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (FDI).
|
Vĩnh
viễn
|
184
|
Báo cáo hàng năm và báo cáo
chuyên đề theo yêu cầu về tình hình thực hiện vốn đầu tư trực tiếp của nước
ngoài, tình hình hoạt động tài chính và thu ngân sách từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
Vĩnh
viễn
|
185
|
Hồ sơ bảo lãnh các nghĩa vụ tài chính
của Chính phủ đối với các hợp đồng BOT và các hình thức FDI theo sự phân công
của Chính phủ.
|
Vĩnh
viễn
|
186
|
Hồ sơ xây dựng và ban hành các
văn bản hướng dẫn quản lý một số nguồn thu, các chế độ, định mức chi từ nguồn
ngoại tệ tập trung của Nhà nước.
|
Vĩnh
viễn
|
187
|
Hồ sơ quản lý cấp phát ngoại tệ
từ quỹ quản lý ngoại tệ tập trung của Nhà nước.
|
Vĩnh
viễn
|
188
|
Bảng tổng hợp quyết toán ngoại tệ
của đại sứ quán Việt Nam tại nước ngoài.
|
Lâu
dài
(đánh
giá lại)
|
189
|
Bảng tổng hợp dự toán và kế hoạch
thu, chi ngoại tệ của các cơ quan, bộ, ngành trung ương hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
190
|
Thông tri duyệt y dự toán ngoại
tệ đoàn ra hàng năm cho các cơ quan, bộ, ngành trung ương.
|
Lâu
dài
|
191
|
Các văn bản, văn kiện thể hiện
các cam kết tài chính của Chính phủ Việt Nam với các Chính phủ, cơ quan, tổ
chức quốc tế.
|
Vĩnh
viễn
|
192
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
các Hiệp định vay nợ nước ngoài và các hợp đồng cho vay lại.
|
Vĩnh
viễn
|
193
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc
trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ giữa Chính phủ Việt nam với các đối
tác nước ngoài.
|
Vĩnh
viễn
|
194
|
Báo cáo thống kê tình hình vay,
quản lý, sử dụng vốn vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ và quốc gia:
- Định kỳ hàng năm.
- Theo yêu cầu của Quốc hội, Chủ
tịch nước.
- 6 tháng, quý.
|
Vĩnh viễn
Vĩnh
viễn
Tạm
thời
|
195
|
Hồ sơ quản lý vốn viện trợ, cho
vay và hợp tác quốc tế giữa Chính phủ Việt Nam với đối tác nước ngoài.
|
Vĩnh
viễn
|
196
|
Công văn trao đổi về công tác
tài chính đối ngoại và quản lý các nguồn viện trợ nước ngoài.
|
10
năm
|
4- Hồ sơ, tài liệu về tài
chính doanh nghiệp và quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp:
|
197
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn chế độ quản lý cấp phát tài chính doanh nghiệp; cơ chế giám sát tài
chính đối với các loại hình doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong
phạm vi cả nước của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Đơn vị ban hành.
- Đơn vị thực hiện.
|
Vĩnh
viễn
Lưu
đến khi hết hiệu lực
|
198
|
Hồ sơ giao vốn, cấp phát vốn và
hỗ trợ tài chính của Nhà nước cho từng doanh nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
199
|
Hồ sơ thẩm định, theo dõi, giám
sát việc thực hiện đầu tư của Nhà nước cho các doanh nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
200
|
Báo cáo quyết toán tài chính
hàng năm của các doanh nghiệp và báo cáo tổng hợp tình hình bảo toàn, phát
triển vốn Nhà nước; hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
trong cả nước.
|
Vĩnh
viễn
|
201
|
Hồ sơ, tài liệu vè thực hiện cổ phần
hoá và bán cổ phần trong các doanh nghiệp Nhà nước.
|
Vĩnh
viễn
|
202
|
Báo cáo thống kê và tổng hợp
tình hình tài chính trong chuyển đổi sở hữu, giao, bán khoán, cho thuê doanh
nghiệp Nhà nước.
|
Vĩnh
viễn
|
203
|
Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông
và thuỷ lợi phí.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
204
|
Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất
khẩu.
|
Sau
10 năm
|
205
|
Hồ sơ về kiểm kê vốn và tài sản
Nhà nước tại doanh nghiệp và công tác phân tích, xử lý kết quả sau kiểm kê.
|
Vĩnh
viễn
|
206
|
Hồ sơ cấp phát, chi ngân sách sự
nghiệp và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
207
|
Công văn trao đổi về công tác
tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
|
10
năm
|
5- Hồ sơ, tài liệu về quản lý
tài chính hành chính sự nghiệp:
|
208
|
Các văn bản về cơ chế, chính
sách, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách Nhà nước áp dụng đối với các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trong phạm vi cả nước.
|
Vĩnh
viễn
|
209
|
Các văn bản về chế độ chính
sách, định mức tiêu chuẩn khung, kinh phí ngân sách hỗ trợ cho các tổ chức
chính trị-xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
210
|
Các chính sách, cơ chế quản lý Nhà
nước về tài chính đối với hoạt động của quỹ bảo hiểm xã hội, các quỹ xã hội,
quỹ từ thiện.
|
Vĩnh
viễn
|
211
|
Hồ sơ kiểm tra, đánh giá việc thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chính sách, chế độ, tiêu chuẩn định mức
chi của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và các cơ quan khác có sử dụng
kinh phí từ ngân sách.
|
Vĩnh
viễn
|
212
|
Chương trình, định hướng chiến
lược, kế hoạch quản lý Nhà nước về tài chính trong lĩnh vực hành chính, sự
nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
213
|
Hồ sơ phê duyệt quyết toán kinh
phí ưu đãi người có công với cách mạng của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương:
|
Lâu
dài
|
214
|
Báo cáo tổng hợp tình hình cấp
phát kinh phí chi người có công của Bộ Tài chính:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
215
|
Hồ sơ xin cấp kinh phí trợ cấp
xã hội của Sở Lao động và Thương binh xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
Lâu
dài
|
216
|
Báo cáo tình hình thực hiện thu,
chi ngân sách Nhà nước hàng năm của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
Vĩnh
viễn
|
217
|
Các hồ sơ thẩm định dự toán thu,
chi ngân sách hàng năm của của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp, các cơ quan
khác có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước.
|
Lâu
dài
|
218
|
Báo cáo tổng hợp dự toán thu,
chi thường xuyên ngân sách Nhà nước hàng năm của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm
vi được phân công quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
219
|
Báo cáo kiểm tra tài chính, đánh
giá và các kiến nghị về việc thực hiện dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà
nước hàng năm của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi được phân công quản lý .
|
Lâu
dài
|
220
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết
toán tài chính của Bộ Tài chính cấp cho các Sở về chi đảm bảo xã hội:
- Chi trợ cấp ưu đãi người có
công.
- Chi trợ cấp hoạt động chính trị
- xã hội một lần.
- Chi trợ cấp B, C. K.
- Trợ cấp thanh niên xung phong.
- Thanh toán nợ dân.
|
Lâu
dài
|
221
|
Hồ sơ phê duyệt quyết toán chi tiêu
ngân sách Nhà nước hàng năm của Sở Lao động thương binh - xã hội các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (Phần kinh phí trung ương uỷ quyền).
|
Vĩnh
viễn
|
222
|
Dự toán nhu cầu kinh phí chi trợ
cấp xã hội của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hàng
năm.
|
Tạm
thời
|
223
|
Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
224
|
Báo cáo tổng hợp tình hình thu,
chi quỹ bảo hiểm xã hội của Bảo hiểm xã hội Việt Nam hàng năm.
|
Lâu
dài
|
225
|
Công văn trao đổi về công tác quản
lý tài chính hành chính sự nghiệp.
|
10
năm
|
6- Hồ sơ, tài liệu quản lý
tài chính các ngân hàng, tổ chức tài chính phi ngân hàng và dịch vụ tài
chính, bảo hiểm:
|
226
|
Các văn bản của Chính phủ và các
Bộ, ngành quy định chế độ, chính sách, thủ tục cấp phép thành lập các doanh
nghiệp bảo hiểm; doanh nghiệp môi giới bảo hiểm:
- Do Bộ Tài chính và các đơn vị
thuộc ban hành.
- Các cơ quan khác.
|
Vĩnh
viễn
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
227
|
Hồ sơ cấp giấy phép thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm; doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
|
Vĩnh
viễn
|
228
|
Hồ sơ, tài liệu thay đổi nội dung
hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm: thay đổi
tên, vốn điều lệ, mở, chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, nội
dung và phạm vi hoạt động, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp chiếm từ 10% vốn
điều lệ; chia tách, hợp nhất...
|
Vĩnh
viễn
|
229
|
Hồ sơ về cấp giấy phép đặt văn
phòng đại diện của tổ chức bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt
Nam.
|
Vĩnh
viễn
|
230
|
Báo cáo tài chính, báo cáo nghiệp
vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm theo quy định:
- Báo cáo năm.
- Báo cáo tháng, quý.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
231
|
Hồ sơ, tài liệu phê chuẩn sản phẩm,
đăng ký sản phẩm của doanh nghiệp bảo hiểm; phê chuẩn chương trình đào tạo đại
lý; phê chuẩn phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ; chấp thuận Actuary...
|
Vĩnh
viễn
|
232
|
Công văn trao đổi liên quan đến
hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
|
Lâu
dài
|
233
|
Báo cáo quyết toán, báo cáo thu
nhập và phân phối thu nhập hàng năm; báo cáo tài chính của Quỹ Hỗ trợ phát
triển.
|
Vĩnh
viễn
|
234
|
Báo cáo tài chính của các ngân hàng
Nhà nước, ngân hàng thương mại và quỹ đầu tư:
|
|
|
- Hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý .
|
Tạm
thời
|
235
|
Báo cáo tài chính của công ty xổ
số kiến thiết, các tổ chức tài chính phi ngân hàng và dịch vụ tài chính:
|
|
|
- Hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý .
|
Tạm
thời
|
236
|
Báo cáo tổng kết công tác giám
sát tiêu huỷ tiền rách, nát hàng năm của hội đồng giám sát tiêu huỷ tiền.
|
Vĩnh
viễn
|
237
|
Tập công văn trao đổi về công tác
quản lý tài chính các ngân hàng, tổ chức bảo hiểm, tổ chức tài chính phi ngân
hàng và dịch vụ tài chính.
|
10
năm
|
7- Hồ sơ, tài liệu quản lý
công sản:
|
238
|
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của
Quốc hội và Chính phủ về công tác quản lý công sản.
|
Vĩnh
viễn
|
239
|
Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt định hướng chiến lược về quản lý tài sản Nhà nước trong phạm vi cả
nước.
|
Vĩnh
viễn
|
240
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm
tra của Bộ Tài chính và Cục quản lý Công sản về chế độ quản lý và sử dụng tài
sản Nhà nước tại các tổ chức, cơ quan Nhà nước:
- Đơn vị ban hành.
- Các đơn vị khác.
|
Vĩnh
viễn
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
241
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn xử lý
tài sản của các tổ chức, cơ quan Nhà nước ở trung ương và địa phương: xác lập
quyền sở hữu ; chế độ quản lý tài chính đối với: đất đai (trừ thuế và lệ
phí), tài nguyên, khoáng sản (trừ dầu khí); chế độ bồi thường, tái định cư và
chế độ quản lý, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng.
|
Vĩnh
viễn
|
242
|
Hồ sơ, tài liệu tổng kiểm kê tài
sản cố định của các bộ, ngành, địa phương trong phạm vi toàn quốc.
|
Vĩnh
viễn
|
243
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm
kê hàng năm của các bộ, ngành, địa phương.
|
Lâu
dài
|
244
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tăng
giảm tài sản Nhà nước của các bộ, ngành, địa phương và báo cáo tình hình quản
lý tài sản công hàng năm của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
Vĩnh
viễn
|
245
|
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ
việc, vấn đề liên quan tới quản lý tài sản công.
|
Lâu
dài
|
246
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký quyền
quản lý và sử dụng trụ sở làm việc của các cơ quan trung ương.
|
Vĩnh
viễn
|
247
|
Công văn trao đổi về công tác quản
lý công sản.
|
10
năm
|
8- Hồ sơ, tài liệu về đầu tư:
|
248
|
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của
Quốc hội, Chính phủ và các bộ, ngành về chủ trương, chính sách quản lý tài
chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng.
|
Vĩnh
viễn
|
249
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
triển khai công tác quản lý tài chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng; cơ
chế huy động vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia, các dự án quan trọng
của Nhà nước:
|
|
|
- Bộ Tài chính chủ trì soạn thảo.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Các đơn vị khác.
|
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
250
|
Hồ sơ xây dựng định hướng chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn và hàng năm về tài chính, đầu
tư, xây dựng.
|
Vĩnh
viễn
|
251
|
Các văn bản về chế độ, tiêu chuẩn
chi ngân sách Nhà nước trong đầu tư xây dựng và hồ sơ xây dựng văn bản.
|
Lâu
dài
|
252
|
Hồ sơ hướng dẫn triển khai các
văn bản về chính sách, chế độ, cơ chế huy động, quản lý, sử dụng vốn đầu tư
nước ngoài, vốn tín dụng đầu tư trong nước.
|
Vĩnh
viễn
|
253
|
Hồ sơ, tài liệu về hướng dẫn, kiểm
tra thực thi các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
đầu tư xây dựng cơ bản của các cơ quan trung ương và địa phương thuộc lĩnh vực
tài chính, đầu tư, xây dựng trong phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính.
|
Vĩnh
viễn
|
254
|
Hồ sơ thẩm định phương án huy động
vốn, phương án tài chính, tổng mức đầu tư, cơ cấu đầu tư, hiệu quả kinh tế -
tài chính của các dự án đầu tư nhóm A (không phân biệt nguồn vốn) và các đề
án, dự án lớn do Thủ tướng Chính phủ quyết định.
|
Vĩnh
viễn
|
255
|
Các văn bản đóng góp ý kiến của
Bộ Tài chính vào dự toán chi đầu tư của ngân sách Nhà nước; mức hỗ trợ tín dụng
Nhà nước hàng năm.
|
Tạm
thời
|
256
|
Hồ sơ xây dựng phương án phân bổ
ngân sách trung ương về chi đầu tư; xác định tổng mức vốn đầu tư, mức góp vốn
của ngân sách Nhà nước trong các dự án Nhà nước tham gia đầu tư.
|
Vĩnh
viễn
|
257
|
Các công văn, tờ trình về xử lý
các vướng mắc trong công tác phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư hàng năm.
|
Tạm
thời
|
258
|
Các thông báo kế hoạch thanh
toán vốn đầu tư tại Kho bạc Nhà nước của các dự án do các cơ quan trung ương
quản lý.
|
Lâu
dài
|
259
|
Hồ sơ theo dõi, quản lý tình hình
sử dụng nguồn vốn đầu tư của ngân sách Nhà nước tại Kho bạc Nhà nước.
|
Tạm
thời
|
260
|
Báo cáo tổng hợp tình hình quản
lý thực hiện vốn đầu tư trong và ngoài nước: huy động, quản lý, sử dụng và
quyết toán vốn đầu tư:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
261
|
Công văn trao đổi về công tác quản
lý vốn đầu tư.
|
10
năm
|
9- Hồ sơ, tài liệu quản lý
Nhà nước về giá cả :
|
262
|
Các văn bản chỉ đạo của Đảng, Quốc
hội và Chính phủ về công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực giá cả.
|
Vĩnh
viễn
|
263
|
Hồ sơ hướng dẫn triển khai thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về giá cả:
- Đơn vị ban hành.
- Đơn vị khác.
|
Vĩnh viễn
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
264
|
Báo cáo tình hình giá cả thị trường
và công tác quản lý chỉ đạo; định hướng điều hành giá cả:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, quý.
|
Lâu
dài
|
|
- Tuần, ngày.
|
Tạm
thời
|
265
|
Hồ sơ về xây dựng phương án giá
cả hàng hoá, dịch vụ của Cục Quản lý giá trình Bộ quyết định và Bộ trình
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định theo phân cấp quản lý Nhà nước về
giá.
|
Vĩnh
viễn
|
266
|
Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn thẩm
định viên về giá và các điều kiện để thực hiện hoạt động thẩm định giá.
|
Vĩnh
viễn
|
267
|
Hồ sơ trình Bộ Tài chính và cấp
có thẩm quyền về cấp thẻ thẩm định viên về giá.
|
Lâu
dài
|
268
|
Hồ sơ về trợ cước, trợ giá và các
vấn đề liên quan đến thực hiện phụ thu.
|
Lâu
dài
|
269
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định giá
các loại mặt hàng.
|
Lâu
dài
|
270
|
Hồ sơ xét duyệt phương án giá
các loại hàng hoá, dịch vụ.
|
Lâu
dài
|
271
|
Công văn trao đổi về công tác quản
lý Nhà nước trong lĩnh vực giá cả.
|
10
năm
|
II- Hồ sơ, tài liệu ngành
Thuế:
|
1- Hồ sơ, tài liệu về thu
ngân sách:
|
272
|
Văn bản chỉ đạo hướng dẫn công
tác xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành Thuế:
- Do cấp trên ban hành.
- Do Tổng cục Thuế ban hành.
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
Vĩnh
viễn
|
273
|
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu
phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm (chính thức, bổ sung- điều chỉnh).
|
Vĩnh
viễn
|
274
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự
toán thu ngân sách Nhà nước (bao gồm cả điều chỉnh, bổ sung) hàng năm của
ngành Thuế.
|
Vĩnh
viễn
|
275
|
Hồ sơ, tài liệu về triển khai tổ
chức thực hiện dự toán thu ngân sách Nhà nước của Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc:
- Hàng năm, nhiều năm.
- 6 tháng. Quý.
|
Lâu dài
Tạm
thời
|
276
|
Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế
và kế toán các nguồn thu của Tổng cục Thuế và các cơ quan Thuế trực thuộc
hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
277
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra cơ bản
các đối tượng nộp thuế của ngành Thuế cả nước hàng năm và nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
278
|
Công văn trao đổi về công tác
thu ngân sách.
|
10
năm
|
2- Hồ sơ, tài liệu về thu thuế,
phí, lệ phí và các loại thu khác:
|
279
|
Các văn bản chỉ đạo của Đảng, Quốc
hội và Chính phủ về công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực thuế, phí, lệ
phí và các loại thu khác.
|
Vĩnh
viễn
|
280
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn triển
khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực thuế, phí, lệ
phí và các loại thu khác:
- Đơn vị ban hành.
- Đơn vị khác.
|
Vĩnh viễn
Lưu
tại đơn vị chức năng đến hết hiệu lực
|
281
|
Hồ sơ đăng ký nộp thuế của tất cả
các phần kinh tế thuộc địa bàn quản lý của ngành Thuế tại các tỉnh, thành phố,
thị trấn, thị xã.
|
5 năm
|
282
|
Hồ sơ Hồ sơ quản lý thu thuế thuộc
địa bàn quản lý chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
- Lệ phí - Lệ phí trước bạ nhà đất.
- Lệ phí - Lệ phí trước bạ tài sản
khác.
- Các lo - Các loại thuế, phí, lệ
phí và thu khác.
|
Lâu dài
10
năm
10
năm
|
283
|
Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm
thuế nội địa các loại: hoàn thuế giá trị gia tăng, xoá nợ thuế, khoanh nợ đọng
thuế, ghi thu - ghi chi ngân sách Nhà nước.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
284
|
Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm
thuế nội địa các loại hàng năm: hoàn thuế xuất nhập khẩu, hoàn thuế giá trị
gia tăng, xoá nợ thuế, khoanh nợ đọng thuế, ghi thu, ghi chi ngân sách Nhà nước.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
285
|
Công văn trao đổi về công tác thu
thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác.
|
10
năm
|
3- Hồ sơ, tài liệu về ấn chỉ:
|
286
|
Sổ số liệu lịch sử về ấn chỉ.
|
Vĩnh
viễn
|
287
|
Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn
chỉ.
|
10
năm
|
288
|
Sổ kế toán ấn chỉ.
|
5
năm
|
289
|
Sổ quản lý ấn chỉ.
|
10
năm
|
290
|
Các loại hồ sơ nghiệp vụ :
|
10
năm
|
|
- Hồ sơ đăng ký mua hóa đơn.
|
|
|
- Hồ sơ đăng ký sử dụng hóa đơn
tự in.
|
|
|
- Hồ sơ đăng ký lưu hành hóa
đơn.
|
|
|
- Hồ sơ đăng ký sử dụng chứng từ
thu phí, lệ phí.
|
|
|
- Hồ sơ xác minh biên lai, hóa
đơn.
|
|
|
- Hồ sơ xử lý vi phạm về in ấn,
phát hành, quản lý và sử dụng hóa đơn.
|
|
|
- Hồ sơ huỷ ấn chỉ.
|
|
291
|
Hồ sơ cấp hóa đơn lẻ.
|
5
năm
|
292
|
Báo cáo tổng hợp tình hình kế
toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ.
|
5
năm
|
293
|
Chứng từ kế toán ấn chỉ: phiếu
nhập, phiếu xuất ấn chỉ và bảng kê chứng từ.
|
5
năm
|
294
|
Giấy tờ được duyệt về tổn thất ấn
chỉ thuế :biên bản, quyết định xử lý việc mất chứng từ thu thuế...
|
5
năm
|
295
|
Liên lưu biên lai, liên 1 biên
lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác.
|
5
năm
|
296
|
Công văn trao đổi về công tác quản
lý và kế toán ấn chỉ.
|
10
năm
|
III- HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH
HẢI QUAN:
|
1- Hồ sơ, tài liệu quản lý,
giám sát Nhà nước về hải quan:
|
297
|
Văn bản chỉ đạo của Chính phủ và
các Bộ ngành về công tác kiểm tra, giám sát quản lý đối với ngoại hối, hàng
hoá xuất khẩu, nhập khẩu phương tiện vận tải, hành khách xuất, nhập cảnh.
|
Vĩnh
viễn
|
298
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác triển
khai, hướng dẫn của Tổng cục Hải quan về thủ tục hải quan, công tác kiểm tra,
giám sát quản lý đối với ngoại hối, hàng hoá xuất, nhập khẩu, hành lý, phương
tiện vận tải, hành khách xuất, nhập cảnh.
|
Vĩnh
viễn
|
299
|
Báo cáo tình hình và số liệu thống
kê về công tác giám sát quản lý:
|
|
|
- Báo cáo nhiều năm, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Báo cáo tháng, quý, 6 tháng.
|
5
năm
|
|
- Báo cáo tuần, báo cáo chuyến
bay, báo cáo tàu, thuyền và các phương tiện vận tải xuất, nhập cảnh.
|
2
năm
|
300
|
Tài liệu Hội nghị chuyên đề công
tác giám sát quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
301
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý, giải quyết
các vụ việc liên quan đến công tác giám sát, quản lý Nhà nước về hải quan:
|
|
|
- Các vụ việc lớn, hậu quả
nghiêm trọng phải xử lý hình sự.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Các vụ nhỏ, mức độ ảnh hưởng
ít chỉ xử lý hành chính.
|
5
năm
|
302
|
Hồ sơ thành lập và hoạt động của
kho ngoại quan, cảng nội địa (ICD), cửa hàng miễn thuế, kho thu gom hàng hoá
lẻ... và các loại hình hàng hoá khác.
|
20
năm đánh giá lại
|
303
|
Hồ sơ cấp giấy phép và làm thủ tục
cho hàng hoá xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng:
|
|
|
- Cấp cho phương tiện giao thông.
|
20
năm
|
|
- Cấp cho hàng hoá, tài sản
khác.
|
10
năm
|
304
|
Hồ sơ làm thủ tục cho hàng hoá
xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng có các chứng từ thu thuế: biên lai thuế,
quyết định miễn thuế, giảm thuế...
|
10
năm đánh giá lại
|
305
|
Hồ sơ tờ khai với hàng hoá xuất,
nhập khẩu, phương tiện vận tải, hành khách xuất nhập cảnh:
|
|
|
- Là phương tiện giao thông.
- Là hàng hoá khác.
- Là phương tiện vận tải, hành
khách xuất nhập cảnh.
|
10
năm
5
năm
3
năm
|
306
|
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục cho
hàng kinh doanh xuất, nhập khẩu có các chứng từ: biên lai thu thuế, quyết định
hoàn thuế, miễn thuế...
|
Sau
10 năm
Đánh
giá lại
|
307
|
Hồ sơ tờ khai hàng gia công, nhập
hàng hoá sản xuất hàng xuất khẩu (sau khi đã thanh khoản xong và nộp lưu).
|
5
năm
|
308
|
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục cho
hàng đầu tư:
- Là máy móc, thiết bị góp vốn đầu
tư.
- Là hàng hoá khác.
|
Lâu
dài
5
năm
|
309
|
Hồ sơ cấp hoàn thành thủ tục hải
quan cho các loại phương tiện giao thông nhập khẩu.
|
10
năm
|
310
|
Sổ đăng ký tờ khai, sổ cấp giấy
phép xuất, nhập khẩu hàng hoá theo chế độ
riêng và các loại sổ nghiệp vụ khác.
|
15
năm
|
311
|
Công văn hành chính và trao đổi
nghiệp vụ thông thường.
|
10
năm
|
2- Hồ sơ, tài liệu về công
tác kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu:
|
312
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
Chính phủ và các Bộ, ngành về chế độ tài chính, kế toán, kiểm tra thu thuế xuất,
nhập khẩu và các loại thu khác.
|
Vĩnh
viễn
|
313
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
ngành về công tác kiểm tra thu thuế xuất, nhập khẩu và thu khác.
|
Vĩnh
viễn
|
314
|
Quy chế, quy trình chế độ kế
toán thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu, xác định trị giá tính thuế, truy
thu, truy hoàn thuế...
|
Vĩnh
viễn
|
315
|
Chỉ tiêu kế hoạch thu thuế xuất,
nhập khẩu và thu khác Nhà nước giao cho ngành và phân bổ, điều chỉnh chỉ tiêu
thu cho các đơn vị trong toàn ngành.
|
Vĩnh
viễn
|
316
|
Báo cáo đánh giá tình hình và kết
quả công tác thu thuế và thu khác đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu :
|
|
|
- Báo cáo năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Báo cáo tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm
|
317
|
Báo cáo tình hình chậm nộp thuế
và nợ đọng thuế xuất, nhập khẩu.
|
5
năm
|
318
|
Hồ sơ, tài liệu về ấn chỉ:
|
|
|
- Các loại mẫu ấn chỉ do ngành
Thuế ban hành.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Báo cáo ấn chỉ:
|
|
|
+ Báo cáo năm.
|
Lâu
dài
|
|
+ Báo cáo tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
319
|
Sổ theo dõi việc cấp phát và bán
ấn chỉ của ngành.
|
10
năm
|
320
|
Phiếu, hoá đơn, cấp phát, bán ấn
chỉ.
|
10
năm
|
321
|
Tài liệu kế toán thuế:
|
|
|
- Cuống biên lai thu thuế, hoàn
thuế xuất, nhập khẩu.
|
10
năm
|
|
- Chứng từ đối chiếu ngân hàng.
|
10
năm
|
|
- Cuống biên lai thu lệ phí và
thu khác.
|
5
năm
|
322
|
Báo cáo kế toán thuế; bảng cân đối
tài khoản; bảng đối chiếu kho bạc:
- Hàng năm.
- Hàng tháng.
|
Lâu
dài
Tạm
thời
|
323
|
Hồ sơ giải quyết các khiếu nại về
thuế xuất, nhập khẩu:
|
|
|
- Vụ vi phạm lớn, phải xử lý
hình sự.
|
Lâu
dài
|
|
- Vụ bình thường, hậu quả kinh tế
nhỏ chỉ xử lý hành chính.
|
10
năm
|
324
|
Công văn hành chính và trao đổi
nghiệp vụ thông thường.
|
10
năm
|
3- Hồ sơ, tài liệu về công
tác điều tra, chống buôn lậu:
|
325
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Đảng,
Chính phủ và các bộ, ngành về công tác điều tra, chống buôn lậu và gian lận
thương mại.
|
Vĩnh
viễn
|
326
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
ngành về triển khai thực hiện công tác điều tra, chống buôn lậu và gian lận
thương mại.
|
Vĩnh
viễn
|
327
|
Quy chế, quy trình nghiệp vụ
trong triển khai công tác điều tra, phòng chống buôn lậu.
|
Vĩnh
viễn
|
328
|
Chương trình, kế hoạch, phương
án và báo cáo về công tác điều tra, chống buôn lậu và gian lận thương mại:
|
|
|
- Năm, nhiều năm, báo cáo chuyên
đề, đột xuất.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng.
|
5
năm
|
329
|
Tài liệu Hội nghị chuyên đề công
tác điều tra, chống buôn lậu và gian lận thương mại.
|
Vĩnh
viễn
|
330
|
Hồ sơ công tác điều tra cơ bản
những khu vực, địa bàn thuộc phạm vi kiểm tra, kiểm soát hải quan.
|
Vĩnh
viễn
|
331
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ sở
phục vụ công tác điều tra chống buôn lậu.
|
10
năm đánh giá lại
|
332
|
Hồ sơ giải quyết, xử lý các vụ
buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá, tiền tệ qua biên giới:
|
|
|
- Vụ vi phạm lớn, điển hình, phải
xử lý hình sự.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ bình thường, hậu quả nhỏ chỉ
xử lý hành chính.
|
10
năm
|
333
|
Hồ sơ đề xuất mua sắm, cấp phát trang
thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu.
|
|
|
- Vũ khí trang thiết bị có giá
trị lớn.
|
10
năm
|
|
- Loại thông thường.
|
5
năm
|
334
|
Công văn hành chính và trao đổi
nghiệp vụ thông thường.
|
10
năm
|
4 - Hồ sơ, tài liệu về kiểm
tra sau thông quan:
|
335
|
Văn bản chỉ đạo của Chính phủ, bộ,
ngành về công tác kiểm tra sau thông quan.
|
Vĩnh
viễn
|
336
|
Quy chế, quy trình nghiệp vụ về
kiểm tra, kiểm soát sau thông quan.
|
Vĩnh
viễn
|
337
|
Hồ sơ hội nghị chuyên đề, hội
nghị tổng kết công tác kiểm tra sau thông quan
|
Vĩnh
viễn
|
338
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
tổng kết công tác kiểm tra sau thông quan:
- Nhiều năm, hàng năm.
- Quý, 6 tháng.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
339
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác thực
hiện kiểm tra sau thông quan:
- Các vụ việc lớn, có nhiều vi
phạm nghiêm trọng.
- Các vụ việc thông thường.
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
340
|
Công văn hành chính và trao đổi
nghiệp vụ thông thường
|
10
năm
|
5- Hồ sơ, tài liệu về phân
tích, phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu:
|
341
|
Văn bản chỉ đạo của Nhà nước,
Chính phủ và các bộ, ngành về giám định tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá xuất,
nhập khẩu.
|
Vĩnh
viễn
|
342
|
Hồ sơ xây dựng và ban hành quy
chế, quy định về phân tích, phân loại, giám định tiêu chuẩn, chất lượng hàng
hoá xuất, nhập khẩu:
- Do Tổng cục Hải quan chủ trì
soạn thảo.
- Tham gia ý kiến.
|
Vĩnh viễn
Tạm
thời
|
343
|
Văn bản chỉ đạo của Chính phủ, các
bộ, ngành và Tổng cục Hải quan về phân tích, phân loại, giám định hàng hoá xuất,
nhập khẩu.
|
Vĩnh
viễn
|
344
|
Hồ sơ, tài liệu về mẫu vật dùng
để phân tích, phân loại, giám định hàng hoá xuất nhập khẩu:
|
10
năm
|
|
- Vụ lớn, điển hình phải xử lý
hình sự.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc bình thường.
|
10
năm
|
345
|
Hồ sơ, tài liệu về triển khai và
giám sát thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về công tác giám định tiêu chuẩn,
chất lượng hàng hoá xuất, nhập khẩu tại Tổng cục và Cục Hải quan các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
10
năm đánh giá lại
|
346
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác
phân tích, phân loại, giám định hàng hoá xuất, nhập khẩu.
|
Vĩnh
viễn
|
347
|
Công văn hành chính và trao đổi
nghiệp vụ thông thường của ngành hàng năm.
|
10
năm
|
IV- HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA
KHO BẠC NHÀ NƯỚC:
|
1- Hồ sơ, tài liệu kế hoạch tổng
hợp:
|
348
|
Văn bản thông báo cấp vốn các dự
án chương trình mục tiêu của ngành.
|
10
năm
|
349
|
Thông tri duyệt y dự toán.
|
10
năm
|
350
|
Lệnh chuyển vốn các chương trình
mục tiêu, sự nghiệp kinh tế về các Kho bạc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
10
năm
|
351
|
Báo cáo quyết toán vốn chương trình
mục tiêu, sự nghiệp kinh tế của Kho bạc Nhà nước:
|
Vĩnh
viễn
|
352
|
Hồ sơ tạm ứng kho bạc Nhà nước:
|
Tạm
thời
|
353
|
Lệnh điều chuyển vốn Kho bạc Nhà
nước:
|
10
năm
|
354
|
Báo cáo về tình hình kiểm soát chi
tiêu ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước:
|
|
|
- Nhiều năm, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
2- Hồ sơ, tài liệu kế toán sở
giao dịch:
|
355
|
Hồ sơ chứng từ nội bảng.
|
25
năm
|
356
|
Hồ sơ chứng từ ngoại bảng.
|
10
năm
|
357
|
Bảng liệt kê chứng từ nội, ngoại
bảng.
|
Lâu
dài
|
358
|
Sổ cái tài khoản trong bảng.
|
25
năm
|
359
|
Sổ cái tài khoản ngoại bảng.
|
10
năm
|
360
|
Sổ chi tiết các tài khoản trong
bảng.
|
Sau
20 năm đánh giá lại
|
361
|
Sổ chi tiết các tài khoản ngoại
bảng.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
362
|
Các loại bảng kê phát hành,
thanh toán tín phiếu, trái phiếu; Bảng tổng hợp các nghiệp vụ.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
363
|
Bảng cân đối tài khoản kế toán của
Kho bạc Nhà nước:
|
|
|
- Bảng cân đối tài khoản năm.
|
25
năm
|
|
- Bảng cân đối tài khoản tháng.
|
5
năm
|
364
|
Bảng kết chuyển số dư tài khoản
hàng năm.
|
5
năm
|
365
|
Báo cáo tổng hợp thu ngân sách
Nhà nước tháng.
|
5
năm
|
366
|
Báo cáo tổng hợp thu ngân sách Nhà
nước hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
367
|
Báo cáo quyết toán thu ngân sách
Nhà nước hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
368
|
Báo cáo tổng hợp chi ngân sách
Nhà nước :
- Hàng năm.
- Tháng, quý.
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
369
|
Hồ sơ phê duyệt quyết toán chi ngân
sách Nhà nước của Kho bạc Nhà nước trung ương và Kho bạc, Chi nhánh Kho bạc
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hàng năm :
|
|
|
- Của Kho bạc Nhà nước trung
ương.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Của Kho bạc, Chi nhánh Kho bạc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Lâu
dài
|
370
|
Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng
kinh phí hàng năm của Kho bạc Nhà nước.
|
Vĩnh
viễn
|
371
|
Báo cáo tình hình phát hành, thanh
toán tín phiếu, trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
372
|
Báo cáo tình hình phát hành,
thanh toán tín phiếu, trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương hàng năm:
|
Vĩnh
viễn
|
373
|
Báo cáo chi tiết liên Kho bạc
hàng năm:
|
5
năm
|
|
- Báo cáo các Kho bạc gửi đến
chưa đối chiếu trong năm.
|
|
|
- Báo cáo các Kho bạc gửi đến đợi
đối chiếu trong tháng.
|
|
|
- Báo cáo các Kho bạc gửi đến còn sai sót.
|
|
374
|
Báo cáo các khoản phải thu, phải
trả trong năm.
|
5
năm
|
375
|
Báo cáo các khoản tiền thừa, thiếu
và tổn thất trong năm chờ xử lý.
|
5
năm
|
376
|
Báo cáo các khoản tạm thu, tạm
giữ trong năm.
|
5
năm
|
377
|
Báo cáo số dư các tài khoản tiền
gửi đơn vị dự toán nộp ngân sách hàng năm.
|
5
năm
|
378
|
Báo cáo số dư các tài khoản tiền
chuyển tiếp sang năm sau.
|
5
năm
|
379
|
Mẫu dấu, chữ ký các cơ quan giao
dịch.
|
5
năm sau khi hết hiệu lực
|
380
|
Mẫu dấu chữ ký liên kho bạc.
|
5
năm sau khi hết hiệu lực
|
381
|
Sổ theo dõi ấn chỉ.
|
5
năm
|
382
|
Cuống séc các loại.
|
5
năm
|
3- Hồ sơ, tài liệu thanh toán
vốn đầu tư các dự án:
|
383
|
Hồ sơ quản lý vốn đầu tư các dự án:
các văn bản chỉ đạo, quyết định phê duyệt, báo cáo nghiên cứu khả thi; luận
chứng kinh tế - kỹ thuật; quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật; quyết định
phê duyệt dự toán, tổng dự toán; Hồ sơ trúng thầu ; hợp đồng, thanh lý hợp đồng
các bên ; biên bản nghiệm thu, thanh toán; các chứng từ khác liên quan đến dự
án:
- Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A.
- Dự án còn lại.
|
Vĩnh
viễn
Lâu
dài
|
384
|
Hồ sơ, tài liệu thanh toán, quyết
toán vốn đầu tư hàng năm của Kho bạc Nhà nước và các đơn vị trực thuộc:
|
|
|
- Dự án quan trọng của quốc gia
và được Quốc hội phê chuẩn.
- Dự án nhóm A.
|
Vĩnh
viễn
Sau
20 năm đánh giá lại
|
|
- Dự án thuộc các nhóm còn lại.
|
10
năm
|
385
|
Bảng tổng hợp kế hoạch vốn đầu
tư hàng năm của Bộ Tài Chính và kế hoạch phân bổ ngân sách cho ngành Kho bạc.
|
Vĩnh
viễn
|
386
|
Thông báo kế hoạch vốn đầu tư
hàng năm của Kho bạc Nhà nước cho các Kho bạc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
Lâu
dài
|
387
|
Báo cáo tình hình thanh toán vốn
đầu tư 13 tháng của Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và báo cáo tổng hợp của Kho bạc Nhà nước.
|
Tạm
thời
|
388
|
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hàng
năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Lâu
dài
|
389
|
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư của
Kho bạc Nhà nước kèm phê duyệt của Bộ Tài chính.
|
Vĩnh
viễn
|
390
|
Chứng từ giao, nhận vốn của Bộ
Tài chính.
|
Lâu
dài
|
391
|
Thông báo hạn mức vốn đầu tư của
Kho bạc Nhà nước về Kho bạc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Lâu
dài
|
392
|
Công văn trao đổi nghiệp vụ; chứng
từ ghi thu, ghi chi của Kho bạc Nhà nước.
|
Tạm
thời
|
4- Hồ sơ, tài liệu về công tác
huy động vốn:
|
393
|
Pháp lệnh của Quốc hội và Nghị định
của Chính phủ về công trái và phát hành công tráí xây dựng tổ quốc và văn bản
hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan.
|
Vĩnh
viễn
|
394
|
Văn bản chỉ đạo của Quốc hội, Đảng
và Chính phủ về công tác huy động vốn.
|
Vĩnh
viễn
|
395
|
Văn bản của Bộ Tài chính và Kho
bạc Nhà nước chỉ đạo, hướng dẫn về công tác huy động vốn.
|
Vĩnh
viễn
|
396
|
Các tờ trình lãnh đạo Bộ Tài
chính của Kho bạc Nhà nước về công tác huy động vốn.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
397
|
Các văn bản nội bộ khác (tờ
trình của Ban, các văn bản lấy ý kiến tham gia).
|
Tạm
thời
|
398
|
Các báo cáo về công tác phát
hành trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước:
|
|
|
- Nhiều năm, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
399
|
Công văn của Kho bạc Nhà nước hướng
dẫn nghiệp vụ: bảo lãnh phát hành trái phiếu, quy chế đấu thầu tín phiếu,
trái phiếu...
|
20
năm đánh giá lại
|
400
|
Các lệnh phân phối ấn chỉ, công
trái, trái phiếu, cổ phiếu.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
401
|
Hồ sơ, tài liệu tổng hợp về kết
quả phát hành công trái, trái phiếu.
|
Vĩnh
viễn
|
402
|
Báo cáo chính thức kết quả phát
hành trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
Vĩnh
viễn
|
403
|
Báo cáo tình hình quản lý và sử
dụng ấn chỉ trái phiếu công trái của Kho bạc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Lâu
dài
|
404
|
Công văn trao đổi về công tác
huy động vốn.
|
10
năm
|
5- Hồ sơ, tài liệu về kho, quỹ:
|
405
|
Hồ sơ chi trả vàng bạc của
nguyên chủ.
|
Lâu
dài
|
406
|
Hồ sơ tiếp nhận, bàn giao vàng bạc,
đá quý.
|
Vĩnh
viễn
|
407
|
Báo cáo hoạt động thu, chi tiền
mặt.
|
5
năm
|
408
|
Báo cáo tiền giả.
|
5
năm
|
409
|
Báo cáo trả lại tiền khách hàng
nộp thừa.
|
5
năm
|
410
|
Báo cáo tình hình nhập xuất giấy
tờ có giá của Kho bạc Nhà nước giao Trung tâm khu vực quản lý hộ.
|
10
năm
|
411
|
Báo cáo chi tiết tình hình sử dụng
các giấy tờ có giá.
|
10
năm
|
412
|
Công văn trao đổi về công tác
kho, quỹ hàng năm.
|
10
năm
|
V- Hồ sơ, tài liệu quản lý
Nhà nước về hàng hoá dự trữ quốc gia:
|
1- Hồ sơ, tài liệu của khối kế
hoạch và quản lý kho hàng:
|
413
|
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của
Đảng, Chính Phủ về thực hiện nhiệm vụ cứu trợ, viện trợ.
|
Vĩnh
viễn
|
414
|
Các văn bản của Bộ Tài chính và
Cục Dự trữ quốc gia hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ nhập, xuất hàng hoá dự trữ
quốc gia:
- Cơ quan ban hành.
- Cơ quan khác.
|
Vĩnh viễn
Lưu tại đơn vị
chức năng đến khi hết hiệu lực
|
415
|
Báo cáo tình hình nhập, xuất, tồn
kho vật tư hàng hoá dự trữ quốc gia:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
416
|
Báo cáo tổng kết tình hình mua,
bán hàng hoá dự trữ quốc gia hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
417
|
Các văn bản về xây dựng kế hoạch
và dự toán chi ngân sách về dự trữ quốc gia hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
418
|
Các quyết định giao nhiệm vụ kế
hoạch hàng năm cho các đơn vị cơ sở thuộc Cục Dự trữ quốc gia.
|
Vĩnh
viễn
|
419
|
Hồ sơ xây dựng dự toán chi ngân sách
thu mua mặt hàng dự trữ quốc gia của ngành:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
420
|
Hồ sơ kiểm kê, thống kê các mặt
hàng dự trữ quốc gia của ngành hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
421
|
Hồ sơ quyết toán chi ngân sách
các lô hàng, mặt hàng dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ quốc gia:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
422
|
Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách
Nhà nước cho công tác thu mua hàng hoá dự trữ quốc gia hàng năm của các đơn vị
thuộc Cục Dự trữ quốc gia.
|
Vĩnh
viễn
|
423
|
Kế hoạch mua bán, xuất quỹ dự trữ
quốc gia hàng năm; báo cáo tình hình thực hiện hàng năm theo kế hoạch và công
tác xuất quỹ hỗ trợ đột xuất.
|
Lâu
dài
|
424
|
Tập công văn trao đổi về công
tác của khối kế hoạch và quản lý kho hàng hoá hàng năm.
|
10
năm
|
2- Hồ sơ, tài liệu của khối kỹ
thuật bảo quản:
|
425
|
Các văn bản của Chính phủ và các
bộ, ngành về quy trình, quy phạm, quy định tiêu chuẩn, định mức bảo quản hàng
hoá dự trữ quốc gia.
|
Vĩnh
viễn
|
426
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về
công tác quản lý chất lượng hàng hoá, bảo quản hàng dự trữ:
- Cơ quan ban hành.
- Cơ quan khác.
|
Vĩnh viễn
Lưu tại đơn vị
chức năng đến khi hết hiệu lực
|
427
|
Chương trình, kế hoạch bảo quản
hàng hoá dự trữ quốc gia hàng năm và văn bản chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị thực
hiện kế hoạch bảo quản của Cục Dự trữ quốc gia.
|
Lâu
dài
|
428
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế
hoạch bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ quốc gia.
|
Vĩnh
viễn
|
429
|
Tập công văn trao đổi công tác của
khối kỹ thuật bảo quản hàng năm.
|
10
năm
|
3- Hồ sơ, tài liệu tài chính
- kế toán khối hàng hoá dự trữ quốc gia:
|
430
|
Quyết định của Bộ Tài chính và Cục
Dự trữ quốc gia về giao dự toán hàng năm cho Cục và các đơn vị thuộc Cục.
|
Vĩnh
viễn
|
431
|
Hồ sơ phê duyệt quyết toán (báo
cáo quyết toán, quyết định phê duyệt và các văn bản liên quan) của Cục Dự trữ
quốc gia và các đơn vị trực thuộc:
|
|
|
- Hàng năm.
|
Lâu
dài
|
|
- 6 tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
432
|
Báo cáo tổng kiểm kê hàng hoá dự
trữ quốc gia của Cục Dự trữ quốc gia và các đơn vị trực thuộc định kỳ vào 0
giờ 31 tháng 12 hàng năm.
|
Sau
15 năm đánh giá lại
|
433
|
Các báo cáo tình hình tăng giảm
tài sản, tình hình xuất quỹ, mua bán, thanh lý hàng hoá, tài sản hàng năm.
|
Lâu
dài
|
434
|
Các văn bản liên quan đến chỉ đạo,
hướng dẫn và thực thi công tác xử lý công nợ dự trữ quốc gia của các bộ,
ngành và Cục Dự trữ quốc gia.
|
Lâu
dài
|
435
|
Báo cáo tổng hợp tình hình xử lý
công nợ quỹ dự trữ quốc gia hàng năm.
|
Lâu
dài
|
436
|
Các báo cáo tổng hợp quyết toán xuất
nhập hàng hoá dự trữ quốc gia, xuất hàng cứu trợ, viện trợ, đổi hàng:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Lâu
dài
|
|
- 6 tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
437
|
Công văn trao đổi về công tác
tài chính- kế toán khối hàng hoá dự trữ quốc gia hàng năm.
|
10
năm
|
VI- Hồ sơ, tài liệu về hoạt
động chứng khoán Nhà nước:
|
1- Hồ sơ, tài liệu về phát
hành, kinh doanh và phát triển thị trường chứng khoán:
|
438
|
Các văn bản chỉ đạo của Quốc hội
và Chính phủ về công tác chứng khoán và phát triển thị trường chứng khoán.
|
Vĩnh
viễn
|
439
|
Hồ sơ xây dựng chương trình chiến
lược, quy hoạch phát triển tổng thể thị trường chứng khoán; các đề án, mô hình
tổ chức, hoạt động của các thị trường giao dịch chứng khoán có tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
440
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác đăng
ký và niêm yết chứng khoán trên thị trường .
|
Vĩnh
viễn
|
441
|
Hồ sơ giám sát tổ chức niêm yết,
chấp thuận và giám sát các tổ chức kiểm toán độc lập.
|
Vĩnh
viễn
|
442
|
Hồ sơ cấp giấy phép của các
thành viên lưu ký và giấy phép hoạt động lưu ký chứng khoán.
|
Vĩnh
viễn
|
443
|
Hồ sơ cấp giấy phép hành nghề
lưu ký chứng khoán.
|
Vĩnh
viễn
|
444
|
Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của
công ty chứng khoán.
|
Vĩnh
viễn
|
445
|
Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh chứng khoán.
|
Lâu
dài
(đánh
giá lại)
|
446
|
Báo cáo tình hình tài chính và vốn
khả dụng của các công ty chứng khoán:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
447
|
Hồ sơ xử lý, giải quyết những
phát sinh trong hoạt động kinh doanh và phát triển thị trường chứng khoán.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
448
|
Báo cáo về tình hình hoạt động, kinh
doanh của thị trường chứng khoán:
|
|
|
- Báo cáo hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Báo cáo tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
449
|
Tập công văn trao đổi về công
tác phát hành, kinh doanh và phát triển thị trường chứng khoán.
|
10
năm
|
2- Hồ sơ, tài liệu về hoạt động
của các trung tâm giao dịch chứng khoán:
|
450
|
Các báo cáo phân tích giao dịch
chứng khoán và giám sát vi phạm thị trường của các trung tâm giao dịch chứng
khoán:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
451
|
Hồ sơ xử lý, giải quyết những
phát phát sinh trong hoạt động kinh doanh và phát triển thị trường chứng
khoán tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
452
|
Báo cáo quyết toán hoạt động mua,
bán chứng khoán tại các phiên giao dịch chứng khoán và tại các sàn giao dịch
chứng khoán:
|
|
|
- Báo cáo hàng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Báo cáo tháng, quý.
|
Tạm
thời
|
453
|
Hồ sơ quản lý các thành viên: các
công ty chứng khoán, các trung tâm giao dịch chứng khoán.
|
Vĩnh
viễn
|
454
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản
lý giao dịch chứng khoán và các chứng từ liên quan.
|
Lâu
dài
|
455
|
Công văn trao đổi công tác của các
trung tâm giao dịch chứng khoán hàng năm.
|
10
năm
|
VII- Các dữ liệu điện tử của
Bộ, ngành:
|
456
|
Dữ liệu điện tử tác nghiệp của
các ngành: Tài chính, Thuế, Hải quan, Kho bạc Nhà nước, Giá cả, Dự trữ quốc
gia và dữ liệu điện tử của các cơ quan tài chính, giá cả, thuế, hải quan các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Lâu
dài
|
457
|
Dữ liệu thuộc cơ sở dữ liệu quốc
gia về tài chính, ngân sách
|
Vĩnh
viễn
|
C- KHỐI BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
CỦA BỘ, NGÀNH :
|
458
|
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của
Đảng và Nhà nước về công tác báo chí, tuyên truyền nói chung.
|
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
|
459
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về
công tác báo chí, tuyên truyền của Bộ Tài chính và các ngành Thuế, Hải quan,
Giá cả, Chứng khoán, Kho bạc, Bảo hiểm, Kế toán, kiểm toán, Dự trữ quốc gia:
- Cơ quan ban hành.
- Cơ quan khác.
|
Vĩnh viễn
Lưu tại đơn vị
chức năng đến khi hết hiệu lực
|
460
|
Báo cáo tổng kết công tác hàng
năm của các báo, tạp chí chuyên ngành thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính: Thuế,
Hải quan, Giá cả, Chứng khoán, Bảo hiểm, Kế toán, kiểm toán, Dự trữ quốc gia.
|
Vĩnh
viễn
|
461
|
Tài liệu họp chuyên đề về công tác
báo chí, xuất bản hàng năm và nhiều năm.
|
Sau
10 năm đánh giá lại
|
462
|
Tập lưu các số Thời báo Tài
chính và các loại tạp chí đã phát hành của Bộ, ngành hàng năm và các ấn phẩm
nhân các sự kiện trọng đại của Bộ, ngành.
|
Lâu
dài
|
463
|
Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi
hình về Hội nghị ngành; các cuộc đón tiếp lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và
làm việc với ngành nhân các sự kiện trọng đại của Bộ, ngành.
|
Vĩnh
viễn
|
464
|
Tập lưu các bài báo do các báo
khác đăng liên quan đến ngành, điểm báo tuần, tháng.
|
5
năm
|
465
|
Các bài viết, bài phát biểu, phỏng
vấn các nhà lãnh đạo chủ chốt của Đảng, nhà nước, nhân các lễ kỷ niệm, các sự
kiện trọng đại của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
466
|
Các bài báo viết về các vụ việc lớn,
tiêu biểu liên quan đến Bộ, ngành.
|
Sau
10 năm
Đánh
giá lại
|
467
|
Bài viết của phóng viên, cộng
tác viên gửi cho các tạp chí của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ:
|
|
|
- Bài được đăng.
|
3
năm
|
|
- Bài không được đăng:
+ Có tính chất nghiên cứu, dự
báo, định hướng
+ Các bài còn lại.
|
sau
1 năm đánh giá lại
1
năm
|
468
|
Kế hoạch, hợp đồng in ấn phát
hành các tạp chí và Thời báo Tài chính của Bộ và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ
hàng năm.
|
sau
10 năm đánh giá lại
|
469
|
Công văn trao đổi nghiệp vụ báo
chí, xuất bản và giao dịch hành chính thông thường.
|
10
năm
|
D- HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA KHỐI
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
|
470
|
Các văn bản chỉ đạo của Đảng, Nhà
nước và bộ, ngành về công tác giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, học viên,
sinh viên (gửi chung cho các trường):
- Liên quan trực tiếp và phải thực
hiện.
- Để biết.
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
Tạm
thời
|
471
|
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực
hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh...của các trường thuộc Bộ Tài
chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Nhiều năm, hàng năm.
- 6 tháng, quý.
|
Vĩnh
viễn
Tạm
thời
|
472
|
Chỉ tiêu tuyển sinh do Bộ Giáo dục
và Đào tạo phân bổ cho các trường, cơ sở đào tạo của Bộ, các đơn vị thuộc Bộ
hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
473
|
Giáo trình giảng dạy tại các cơ
sở giáo dục- đào tạo do Bộ và các đơn vị thuộc Bộ quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
474
|
Hồ sơ, tài liệu về các đề tài nghiên
cứu của cán bộ, công viên chức của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ hàng năm vào các
chức danh tiến sỹ, phó tiến sỹ, thạc sỹ :
|
|
|
- Loại đã được triển khai ứng dụng
trong thực tế.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Chưa được sử dụng.
|
10
năm đánh giá lại
|
475
|
Luận văn (luận án) tốt nghiệp cử
nhân của cán bộ, sinh viên của trường:
|
|
|
- Loại đã được triển khai ứng dụng
trong thực tế .
|
Lâu
dài
|
|
- Chưa được sử dụng.
|
Tạm
thời
|
476
|
Hồ sơ tuyển sinh hàng năm gồm: quyết
định thành lập Hội đồng thi, danh sách giám thị, danh sách thí sinh dự thi, đề
thi, kết quả...
|
Vĩnh
viễn
|
477
|
Bài thi của thí sinh và các biên
bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các trường.
|
5
năm
|
478
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ
chức thi, công tác kiểm tra và phúc tra hàng năm: quyết định tổ chức thi,
phúc tra, danh sách dự thi, biên bản...
|
5
năm
|
479
|
Hồ sơ các thí sinh tham gia dự
thi:
|
|
|
- Hồ sơ thí sinh theo học.
|
10
năm
|
|
- Hồ sơ các thí sinh đăng ký
nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ...
|
2
năm
|
480
|
Danh sách học viên các lớp, các
khoá đào tạo của trường hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
481
|
Danh sách học viên các lớp, các khoá
đào tạo của trường hàng năm và điểm thi - kết quả các kỳ thi cuối kỳ, cuối
khoá.
|
Vĩnh
viễn
|
482
|
Hồ sơ công nhận tốt nghiệp cho học
viên các lớp, các khoá hàng năm: quyết định thành lập hội đồng thi; danh sách
thí sinh dự thi và kết quả từng môn thi; biên bản công nhận kết quả thi và
quyết định của hội đồng thi về việc công nhận kết quả thi...
|
Vĩnh
viễn
|
483
|
Công văn trao đổi nghiệp vụ và
giao dịch hành chính thông thường hàng năm.
|
10
năm
|
E- TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA
TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN VÀ THANH NIÊN:
|
I. Hồ sơ, tài liệu về hoạt
động của tổ chức Đảng cơ quan Bộ và các đơn vị thuộc Bộ:
|
484
|
Chỉ thị, nghị quyết và các văn
kiện về lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng cộng sản Việt nam qua các thời kỳ (gửi
chung cho các tổ chức Đảng):
- Các tổ chức Đảng phải thực hiện.
- Để biết.
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
Tạm
thời
|
485
|
Hồ sơ Đại hội Đảng bộ, chi bộ
các cấp của Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ:
- Tài liệu chuẩn bị đại hội.
- Chương trình đại hội.
- Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ và
phương hướng nhiệm vụ nhiệm kỳ mới.
- Các bài phát biểu, tham luận của
các đồng chí lãnh đạo.
- Báo cáo kiểm điểm của Ban chấp
hành.
- Biên bản kiểm phiếu, danh sách
trúng cử Ban chấp hành.
- Quyết định phê chuẩn danh sách
Ban chấp hành của tổ chức Đảng cấp trên.
|
Vĩnh
viễn
|
486
|
Hồ sơ, tài liệu của Đảng bộ Bộ
Tài chính và các tổ chức Đảng thuộc Bộ về chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản
của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
487
|
Chương trình, kế hoạch công tác
của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng thuộc Bộ hàng năm.
|
Lâu
dài
|
488
|
Báo cáo tổng kết công tác và
tình hình triển khai thực hiện các chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn
nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của Đảng tại Đảng bộ Bộ Tài chính và các đơn vị
thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
489
|
Tài liệu về công tác tổ chức và
nhân sự của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức, cơ sở Đảng thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
490
|
Danh sách Đảng viên của toàn Đảng
bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ qua từng thời kỳ.
|
Vĩnh
viễn
|
491
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
492
|
Hồ sơ Đảng viên của Đảng bộ Bộ
Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
493
|
Báo cáo phê chuẩn việc kết nạp,
phục hồi đảng tịch, kỷ luật đảng viên của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức
Đảng cơ sở thuộc Bộ.
|
20
năm đánh giá lại
|
494
|
Hồ sơ, tài liệu về xét trao tặng
Huy hiệu của Đảng cho đảng viên của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng
cơ sở thuộc Bộ.
|
20
năm đánh giá lại
|
495
|
Công văn trao đổi công tác của Đảng
bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ.
|
10
năm
|
II- Hồ sơ tài liệu về hoạt
động của tổ chức công đoàn:
|
496
|
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam về nhiệm vụ công tác công đoàn qua các thời
kỳ:
|
|
|
- Các tổ chức Công đoàn phải thực
hiện.
- Để biết.
|
Lưu
tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực
Tạm
thời
|
497
|
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn Bộ
Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ về công tác công đoàn.
|
Vĩnh
viễn
|
498
|
Chương trình, kế hoạch công tác của
Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ hàng năm.
|
Lâu
dài
|
499
|
Báo cáo tổng kết công tác triển
khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ
niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam tại Công đoàn Bộ và các tổ
chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
500
|
Hồ sơ Đại hội Công đoàn các cấp
của Bộ Tài chính và các tổ chức công đoàn cơ sở thuộc Bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
501
|
Tài liệu về công tác tổ chức và
nhân sự của Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
502
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc
Bộ.
|
Lâu
dài
|
503
|
Danh sách đoàn viên Công đoàn Bộ
Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
504
|
Công văn trao đổi công tác của
Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ.
|
Sau
5 năm
|
III-Tài liệu về hoạt động của
tổ chức Đoàn thanh niên, phụ nữ:
|
505
|
Các văn bản về lãnh đạo, chỉ đạo
của Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh và Hội Liên hiệp phụ nữ
Việt Nam về các mặt công tác qua các thời kỳ:
|
|
|
- Các tổ chức Đoàn thanh niên, Nữ
công cơ sở phải thực hiện (gửi chung cho các tổ chức).
|
Lưu
đến khi hết hiệu lực
|
|
- Để biết.
|
Tạm
thời
|
506
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
Đoàn Thanh niên và Ban Nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức đoàn thanh niên, nữ
công cơ sở thuộc Bộ về công tác Đoàn thanh niên, Nữ công
|
Vĩnh
viễn
|
507
|
Chương trình, kế hoạch công tác
của Đoàn thanh niên, Nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên và Nữ
công cơ sở thuộc Bộ hàng năm .
|
Lâu
dài
|
508
|
Báo cáo triển khai thực hiện các
Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ niệm trọng đại
do Đoàn thanh niên và Ban nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức đoàn, nữ công
cơ sở thuộc Bộ phát động.
|
Vĩnh
viễn
|
509
|
Hồ sơ Đại hội Đoàn thanh niên và
Hội Phụ nữ các cấp của Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên, Nữ công
cơ sở thuộc Bộ tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
510
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ
chức và nhân sự của Đoàn thanh niên và Ban nữ công cơ quan Bộ Tài chính và
các tổ chức Đoàn, Nữ công cơ sở thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
511
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Đoàn thanh niên và Ban nữ công Bộ Tài chính và của các tổ
chức Đoàn thanh niên, Nữ công cơ sở thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
512
|
Danh sách các thành viên Chi
đoàn, Liên chi đoàn, Ban nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên
và Nữ công của các tổ chức cơ sở thuộc Bộ.
|
Lâu
dài
|
513
|
Tài liệu tuyên truyền, vận động của
Đoàn thanh niên và Ban nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên, Nữ
công cơ sở thuộc Bộ nhân các sự kiện trọng đại của đất nước, của Bộ, ngành.
|
Lâu
dài
|
514
|
Công văn trao đổi công tác của
Đoàn thanh niên, Ban nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên, Nữ
công cơ sở thuộc Bộ.
|
5
năm
|