|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 997/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính bảo vệ môi trường Thái Nguyên
Số hiệu:
|
997/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 997/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 06 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 13 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 418/QĐ-UBND
ngày 08/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 228/TTr-STNMT ngày 25/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 13 quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên, trong đó bao gồm: 08 quy trình thực hiện tại cấp tỉnh, 04
quy trình thực hiện tại cấp huyện và 01 quy trình thực hiện tại cấp xã (có quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tinh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày
26/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
NtTrang.5.2022.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành
chính thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND tỉnh (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
1
|
Thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
2
|
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
3
|
Cấp giấy phép
môi trường
|
4
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
5
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
6
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
7
|
Cấp giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
II
|
Thủ tục hành
chính thực hiện tại UBND cấp huyện
|
1
|
Cấp giấy phép
môi trường
|
2
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
3
|
Cấp điều chỉnh
giấy
phép môi trường
|
4
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
III
|
Thủ tục hành
chính thực hiện tại UBND cấp xã
|
1
|
Tham vấn trong
đánh giá tác động môi trường
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp tỉnh
1. Tên thủ tục hành chính:
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả
kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính đầy
đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
Soát xét
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định,
Giấy mời họp, Thông báo nộp phí).
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Soát xét, ký ban hành
văn bản Thông báo nộp phí.
- Soát xét nội
dung các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ
sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN& MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
Soát xét, ký
ban hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại
hồ sơ không hợp lệ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
Gửi hồ sơ và
các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Hội đồng (trực tiếp hoặc qua bưu
điện) và Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ
không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT -
Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức các hoạt
động thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
|
4.1. Nghiên
cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét
|
Thành viên Hội đồng
|
7 ngày
|
4.2. Tổ chức
kiểm tra thực địa (trường hợp cần thiết) và Tổ chức phiên họp chính thức
của Hội đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
1 ngày
|
- Trường
hợp 1: Báo cáo ĐTM được
thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển Bước
10)
- Trường
hợp 2: Báo cáo ĐTM được
thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung
Trường
hợp 3: Báo cáo ĐTM không
được thông qua, Chủ dự án phải lập lại báo cáo ĐTM
|
4.3. Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định;
Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy
lợi (nếu có)
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
4 ngày
|
4.4. Soát
xét Thông báo kết quả thẩm định; văn bản lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý
công trình thủy lợi (nếu có) trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
2 ngày
|
4.5 Soát
xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định; văn bản lấy ý kiến
cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Biên bản
thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án
Gửi văn bản lấy
ý kiến
cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi nếu dự án có hoạt động xả nước
thải vào công trình thủy lợi (nếu có).
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Sau khi có ý kiến
trả lời của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi, gửi
văn bản thông báo kết quả lấy ý kiến cho Chủ dự án để hoàn thiện hồ sơ đảm bảo
sự đồng thuận trước khi phê duyệt kết quả thẩm định
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Không tính vào thời gian thực hiện quy trình thủ tục hành
chính của Sở TN&MT
|
Bước 7
|
Chủ dự án chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ
|
Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở
TN&MT
|
|
- Đối với
Báo cáo ĐTM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ
sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC
tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 8
|
Chủ dự án
|
Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện
quy trình của Sở TN&MT
|
- Đối với
Báo cáo ĐTM không được thông qua: Chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM và nộp lại hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung
tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 1
|
Chủ dự án
|
Thời gian lập lại báo cáo ĐTM không tính vào thời gian thực hiện quy
trình của Sở TN&MT
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho
Chi cục BVMT
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ (trường
hợp 2)
cho công chức
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Soát xét hồ sơ,
Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
ĐTM hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ
|
12 ngày
|
|
10.1. Dự thảo
Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM đối với
trường hợp 1.
Soát xét hồ
sơ báo cáo ĐTM đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM nếu đủ điều kiện
hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước
8
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
7 ngày
|
10.2. Soát
xét Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc
văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
4 ngày
|
10.3. Ký ban
hành Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc văn bản
trả hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ trình phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc hồ sơ báo cáo ĐTM kèm theo văn bản trả
hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực TN&MT -
Trung tâm PVHCC tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển hồ sơ
trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh
đối với hồ sơ đủ điều kiện.
Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn
tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với báo cáo ĐTM chưa đủ điều kiện để Chủ dự
án quay lại quy trình từ Bước 8.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh
vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo ĐTM
|
UBND tỉnh
|
6 ngày
|
Bước 14
|
Nhận Quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM tại UBND tỉnh; chuyển Chi cục BVMT và
Trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh
vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC:
- Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
40 ngày.
- Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 39,5
ngày.
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai
thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT).
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính đầy
đủ và
hợp lệ của hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
Soát xét
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định (Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định, Giấy mời họp, Thông báo nộp phí).
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Soát xét,
ký ban hành văn bản Thông báo nộp phí.
- Soát xét nội
dung các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông
báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
Soát xét, ký
ban hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ
sơ không hợp lệ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
Gửi hồ sơ
và các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Hội đồng (trực tiếp hoặc qua
bưu điện) và Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp
lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết
quả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức các hoạt
động thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
|
4.1. Nghiên
cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét
|
Thành viên Hội đồng
|
7 ngày
|
4.2. Tổ chức
kiểm tra thực địa (trường hợp cần thiết) và Tổ chức phiên họp chính thức của
Hội đồng thẩm định.
- Trường
hợp 1: Phương án CPM được
thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển bước 9)
- Trường
hợp 2: Phương án CPM được
thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung.
Trường hợp
3: Phương án CPM không được
thông qua, Chủ dự án phải lập lại phương án CPM.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1 ngày
|
4.4. Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
4 ngày
|
4.5. Soát
xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
2 ngày
|
4.6. Soát
xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Biên bản thẩm định và
Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ
dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung
hoặc lập lại hồ sơ
|
Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở
TN&MT
|
|
- Đối với
phương án CPM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án
chỉnh sửa, bổ sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định
và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 7
|
Chủ dự án
|
Thời gian chỉnh sửa không quá 12 tháng kể từ ngày có văn
bản Thông báo kết quả thẩm định (không tính vào thời gian thực hiện quy trình
của Sở TN&MT).
|
Đối với
phương án CPM không được thông qua Chủ dự án lập lại phương án CPM và nộp lại
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT
- Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 7
|
Chủ dự án
|
Thời gian lập lại phương án CPM không tính vào thời gian
thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi
cục BVMT.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ (trường
hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Soát xét hồ sơ,
Dự thảo Tờ trình và Dự thảo phê duyệt phương án CPM hoặc tiếp tục trả lại hồ
sơ.
|
8,5 ngày
|
|
9.1. Dự thảo
Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM đối
với trường hợp 1.
Soát xét hồ
sơ phương án CPM đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM nếu đủ điều kiện
hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ
sung, quay lại quy trình từ Bước 6
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
5 ngày
|
9.2. Soát
xét Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM hoặc
văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
2,5 ngày
|
9.3. Ký ban
hành Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM hoặc
văn bản trả hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
trình phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM hoặc hồ sơ phương án CPM kèm
theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ trình
phê duyệt kết quả thẩm định phương án CPM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối
với hồ sơ đủ điều kiện.
Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn
tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với phương án CPM chưa đủ điều kiện để Chủ dự
án quay lại quy trình từ Bước 6.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt
phương án CPM
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 13
|
Nhận Quyết định
phê duyệt báo cáo kết quả thẩm định báo cáo ĐTM tại UBND tỉnh; chuyển Chi cục
BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC:
- Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
35 ngày.
- Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 34,5
ngày.
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4
|
Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT)
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực TN&MT- Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính đầy
đủ và
hợp lệ của hồ sơ
|
4,5 ngày
|
4,5 ngày
|
|
Soát xét
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản gồm: văn bản đăng tải công khai nội dung
báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; văn bản tham vấn cơ quan
quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, văn bản tham vấn chủ đầu tư xây
dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp, văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ
chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm,
sự cố môi trường (nếu có); các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra (Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra, Giấy mời họp/kiểm
tra, Thông báo nộp phí).
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
3 ngày
|
- Soát xét,
ký ban hành văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường; Thông báo nộp phí.
- Soát xét nội
dung các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ
quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; văn bản tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp;
văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của
tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường
(nếu có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình
Lãnh đạo Sở TN&MT.
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
½ ngày
|
Soát xét, ký ban
hành các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ
quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và
kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp,
văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề, văn bản lấy ý kiến tham vấn của
tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi
trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
- Gửi hồ sơ
và văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp
giấy phép môi trường để công khai theo quy định.
- Gửi văn bản
và hồ sơ tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; tham
vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp, văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến
tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm,
sự cố môi mường (nếu có).
- Gửi hồ sơ
và các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra cho thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn
kiểm tra//Tổ thẩm định (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án.
- Hoặc
chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm
PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức các hoạt
động thẩm định/kiểm tra
|
12 ngày
|
4 ngày
|
|
4.1. Nghiên
cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét
|
Thành viên Hội đồng/Đoàn kiểm tra
|
6,5 ngày
|
2 ngày
|
4.2. Tổ chức
phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định (tổ chức khảo sát thực tế trong trường hợp
cần thiết) và hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động.
|
Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
- Trường
hợp 1: Hồ sơ cấp giấy
phép mới trường được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển Bước 9)
- Trường
hợp 2: Hồ sơ cấp
giấy phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung.
Trường hợp
3: Hồ sơ cấp giấy phép
môi trường không được thông qua, Chủ dự án/cơ sở phải lập lại hồ sơ cấp giấy
phép môi trường
|
4.3. Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định/kiểm tra
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
1 ngày
|
4.4. Soát
xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
1/4 ngày
|
4.5. Soát
xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Biên bản
thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho
Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chủ dự án chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ
|
Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở
TN&MT
|
|
Đối với hồ
sơ được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định/Đoàn
kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh đề thực hiện quy trình từ
Bước 7
|
Chủ dự án/cơ sở
|
Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện
quy trình của Sở TN&MT).
|
Đối với hồ
sơ không được thông qua: Chủ dự án/cơ sở lập lại hồ sơ cấp giấy phép môi trường
và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả giải TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 1
|
Chủ dự án/cơ sở
|
Thời gian lập lại hồ sơ cấp giấy phép môi trường không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường
hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ (trường
hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Soát xét hồ sơ,
Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc dự thảo văn bản trả lại
hồ sơ
|
5,5 ngày
|
2,5 ngày
|
|
9.1. Dự thảo
Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ
sơ cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình
và Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo
văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại
quy trình từ Bước 6
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
1,5 ngày
|
9.2. Soát
xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1,5 ngày
|
1/2 ngày
|
9.3. Ký ban
hành Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
trình cấp Giấy phép môi trường hoặc hồ sơ cấp Giấy phép môi trường kèm
theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trình UBND tỉnh cấp phép hoặc trả cho Chủ
dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ
trình cấp Giấy phép môi trường đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ
đủ điều kiện.
Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn
tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với hồ sơ cấp lại Giấy phép môi trường
chưa đủ điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình từ Bước 6.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh
vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
1 /4 ngày
|
Bước 12
|
Cấp Giấy phép
môi trường
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
2 ngày
|
Bước 13
|
Nhận Giấy phép
môi trường từ UBND tỉnh; chuyển Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh
vực TN&MT- Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
- Đối tượng
không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
+ Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
26 ngày.
+ Đối với hồ sơ
được
thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 25,5 ngày.
- Đối tượng thực
hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
+ Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
15 ngày.
+ Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5 ngày.
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp đổi giấy phép môi trường (thực hiện qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết
quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ
|
|
6 ngày
|
|
Soát xét
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình và dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Soát xét Tờ
trình và dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp
lệ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT.
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
2 ngày
|
Ký ban
hành Tờ trình và Dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo
trả hồ sơ không hợp lệ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển Tờ trình
và Dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC
lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trình UBND tỉnh cấp phép hoặc
gửi văn bản trả hồ sơ cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ
trình cấp Giấy phép môi trường đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ
đủ điều kiện.
Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn
tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cấp Giấy phép
môi trường
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận Giấy phép
môi trường cấp đổi từ UBND tỉnh; chuyển Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự
án
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh
vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (thực hiện qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT)
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính đầy
đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
Soát xét
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản tổ chức thẩm định (Tổ thẩm định, Giấy mời họp,
Thông báo nộp phí).
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Soát xét,
ký ban hành văn bản Thông báo nộp phí.
- Soát xét nội
dung các văn bản Tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ
sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN& MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
Soát xét, ký
ban hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ
không hợp lệ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
Gửi hồ sơ và
các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Tổ thẩm định (trực tiếp hoặc qua
bưu điện); gửi thông báo nộp phí cho Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản
thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự
án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
3 ngày
|
|
Nghiên cứu hồ sơ, tài
liệu, viết ý kiến nhận xét
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
1 ngày
|
Tổ chức họp
thẩm định:
- Trường
hợp 1: Hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường được thông qua, không cần
chỉnh sửa, bổ sung (Chuyển bước 9)
- Trường
hợp 2: Hồ sơ đề nghị cấp
điều chỉnh Giấy phép môi trường được thông qua nhưng cần chỉnh sửa, bổ
sung.
- Trường
hợp 3: Hồ sơ đề nghị cấp
điều chỉnh Giấy phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án lập lại hồ sơ
thực hiện lại quy trình từ Bước 1.
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
1/2 ngày
|
Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Soát xét
Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
Soát xét, ký ban
hành Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Biên bản
thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho
Chủ dự án.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chủ dự án chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ
|
Chủ dự án
|
Không tính vào thời gian thực hiện quy trình TTHC
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả đối với trường hợp 2, chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ trường hợp
2 cho công chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Soát xét hồ sơ,
Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc
dự thảo văn bản trả lại hồ sơ
|
5,5 ngày
|
|
9.1. Dự thảo
Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ
sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ
trình và Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh nếu hồ sơ đủ điều kiện
hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ
sung, quay lại quy trình từ Bước 7
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
9.2. Soát
xét nội dung Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản
trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
2 ngày
|
9.3. Soát
xét, ký ban hành Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh
hoặc văn bản trả hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
trình cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm
PVHCC tỉnh để trình UBND cấp Giấy phép hoặc trả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ
trình cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh
đối với trường hợp 1;
Hoặc trả lại hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn cho Chủ
dự
án để
quay lại quy trình từ Bước 8
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Cấp Giấy phép
môi trường điều chỉnh
|
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 13
|
Nhận Giấy phép
môi trường điều chỉnh từ UBND tỉnh; chuyển cho Chi cục BVMT và Trả kết quả
cho Chủ dự án
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
- Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
15 ngày.
- Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5
ngày.
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy phép môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4
|
Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT)
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính đầy
đủ và
hợp lệ của hồ sơ
|
4,5 ngày
|
4,5 ngày
|
|
Soát xét
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản gồm: văn bản đăng tải công khai nội dung
báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà
nước quản lý công trình thủy lợi, văn bản tham vấn chủ đầu tư xây dựng và
kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp,
văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên
môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có); các văn bản tổ
chức thẩm định/kiểm tra (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định, Giấy mời họp/kiểm tra, Thông báo nộp phí).
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
3 ngày
|
- Soát xét,
ký ban hành văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường; Thông báo nộp phí.
- Soát xét nội
dung các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ
quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; văn bản tham vấn chủ đầu
tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp; văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề và văn bản lấy
ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán
mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo
trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT.
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Soát xét, ký
ban hành các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ
quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và
kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp,
văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền kề, văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức
chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm,
sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp
lệ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
- Gửi hồ sơ
và văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường để
công khai theo quy định.
- Gửi văn bản
và hồ sơ tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi;
tham vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, văn bản tham vấn UBND cấp tỉnh liền
kề và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả
tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có).
- Gửi hồ sơ
và các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra cho thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn
kiểm tra//Tổ thẩm định (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án.
- Hoặc
chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC
tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức các hoạt
động thẩm định/kiểm tra
|
5 ngày
|
4 ngày
|
|
4.1. Nghiên
cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét
|
Thành viên Hội đồng/Đoàn kiểm tra
|
3 ngày
|
2 ngày
|
4.2. Tổ chức
khảo sát thực tế (trường hợp cần thiết) và tổ chức phiên họp chính
thức của Hội đồng thẩm định hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động.
|
Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
- Trường
hợp 1: Hồ sơ cấp lại giấy
phép môi trường được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển Bước 9)
- Trường
hợp 2: Hồ sơ cấp lại giấy
phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp 3: Hồ
sơ cấp lại giấy phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án/cơ sở
phải lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường
|
4.3. Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định/kiểm tra
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
1 ngày
|
4.4. Soát
xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
4.5. Soát
xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Biên bản
thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả cho
Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
1/8 ngày
|
Bước 6
|
Chủ dự án chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ
|
Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở
TN&MT
|
|
Đối với hồ
sơ được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường theo yêu cầu của Hội đồng thẩm
định/Đoàn kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ
Bước 1
|
Chủ dự án/cơ sở
|
Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện
quy trình của Sở TN&MT).
|
Đối với hồ
sơ không được thông qua: Chủ dự án/cơ sở lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi
trường và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 1
|
Chủ dự án/cơ sở
|
Thời gian
lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường không tính vào
thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho
Chi cục BVMT
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ (trường
hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Soát xét hồ sơ,
Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc dự thảo văn bản
trả lại hồ sơ
|
5,5 ngày
|
3 ngày
|
|
9.1. Dự thảo
Tờ trình và Dự thảo Giấy phép mới trường đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ
sơ cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình và Dự
thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ
sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước 6
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
1,5 ngày
|
9.2. Soát
xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1,5 ngày
|
1 ngày
|
9.3. Ký ban
hành Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
trình cấp Giấy phép môi trường hoặc hồ sơ cấp lại Giấy phép môi trường
kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC
lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để trình UBND tỉnh cấp phép hoặc trả
cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
1/8 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ trình cấp Giấy
phép môi trường đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện.
Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn
tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với hồ sơ cấp lại Giấy phép môi trường chưa đủ
điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình từ Bước 6.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh
vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
1/8 ngày
|
Bước 12
|
Cấp Giấy phép
môi trường
|
UBND tỉnh
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 13
|
Nhận Giấy phép
môi trường từ UBND tỉnh; chuyển Chi cục BVMT và Trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC lĩnh
vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
1/8 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
- Đối tượng
không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
+ Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực
hiện 20 ngày.
+ Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 19,5 ngày.
- Đối tượng thực
hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
+ Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
15 ngày.
+ Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5
ngày.
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật
của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ; thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
4 ngày
|
|
Soát xét hồ sơ. Dự
thảo văn bản thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc dự thảo văn bản thông
báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Soát xét văn
bản thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc văn bản thông báo việc yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1 ngày
|
Ký văn bản
thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc văn bản thông báo việc yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
Gửi văn bản
thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc gửi hồ sơ và văn bản thông báo việc
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC
tỉnh để trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức hoạt động
thẩm định hồ sơ; Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định cấp giấy phép
hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc từ chối cấp giấy phép
|
20 ngày
|
|
4.1. Soát
xét, nghiên cứu hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
11 ngày
|
4.2. Dự thảo
Tờ trình và Dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản kèm theo dự
thảo thông báo việc từ chối cấp giấy phép
- Trường
hợp 1: đã đảm bảo các điều
kiện, dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo
vệ
- Trường
hợp 2: không đảm bảo các điều
kiện, dự thảo văn bản thông báo việc từ chối cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo
vệ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
5 ngày
|
4.3. Soát
xét Tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản kèm theo
dự thảo thông báo việc từ chối cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
3 ngày
|
4.4. Ký ban
hành Tờ trình kèm dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản kèm
theo dự thảo thông báo việc từ chối cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ
trình UBND tỉnh cấp giấy phép hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo
việc từ chối cấp giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ
trình cấp giấy phép Hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo từ chối cấp
giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ đến Bộ phận một cửa UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Quyết định cấp
giấy phép Hoặc
văn bản thông báo từ chối cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu
vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5,5 ngày
|
Bước 8
|
Nhận Quyết định
cấp giấy phép Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp giấy phép trao đổi,
mua, bán, tặng cho, thuê, giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục
loài được ưu tiên bảo vệ tại Bộ phận một cửa của UBND tỉnh và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân và chuyển cho Chi cục BVMT
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
32 ngày
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT)
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ; thông báo việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
9 ngày
|
|
3.1. Soát
xét hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
5 ngày
|
3.2. Soát
xét văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
2,5 ngày
|
3.3. Ký văn
bản văn bản thông báo việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1 ngày
|
3.4. Gửi văn
bản thông báo việc yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để
trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức hoạt động
thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc
văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc không cấp giấy chứng nhận
|
34
|
|
4.1. Soát
xét, nghiên cứu hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
22 ngày
|
4.2. Dự thảo
Tờ trình và Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản kèm theo dự
thảo thông báo việc không cấp giấy chứng nhận
- Trường
hợp 1: đã đảm bảo các điều
kiện, dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định của UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Trường
hợp 2: không đảm bảo các
điều kiện, dự thảo văn bản thông báo việc không cấp giấy chứng nhận
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
5 ngày
|
4.3. Soát
xét Tờ trình, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản kèm theo dự
thảo thông báo việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
5 ngày
|
4.4. Ký ban
hành Tờ trình kèm dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn
bản kèm theo dự thảo thông báo việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ
trình cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản kèm theo dự thảo thông báo việc
không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học cho Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ trình
UBND tỉnh đề nghị cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo việc
không cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đến Bộ phận
một cửa UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Quyết định cấp
giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo việc không cấp giấy chứng nhận
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
8 ngày
|
Bước 8
|
Nhận Quyết định
cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo việc không cấp giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học tại Bộ phận một cửa của UBND tỉnh,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển cho Chi cục BVMT
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT -Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
54 ngày
|
II. Thủ tục hành
chính thực hiện tại UBND cấp huyện.
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép môi trường.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4
|
Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính đầy
đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
4,5 ngày
|
4,5 ngày
|
|
Soát xét
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản gồm: văn bản đăng tải công
khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; văn bản tham vấn cơ
quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, văn bản tham vấn chủ đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả
tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có); các văn bản tổ
chức thẩm định/kiểm tra (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm
tra/Tổ thẩm định, Giấy mời họp/kiểm tra, Thông báo nộp phí).
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
3 ngày
|
- Soát xét,
ký ban hành văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề
xuất cấp giấy phép môi trường: Thông báo nộp phí.
- Soát xét nội
dung các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ
quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; văn bản tham vấn chủ đầu
tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn
về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu
có) hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo
phòng Tài nguyên và môi trường.
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Soát xét, ký
ban hành các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ
quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và
kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp,
văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết
quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố
môi trường (nếu có) hoặc
văn bản thông báo trả lại hồ sơ không hợp lệ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
- Gửi hồ sơ
và văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
để công khai theo quy định.
- Gửi văn bản
và hồ sơ tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; tham
vấn chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và văn bản lấy ý kiến tham vấn của
tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi
trường (nếu có).
- Gửi hồ sơ
và các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra cho thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn
kiểm tra//Tổ thẩm định (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án.
- Hoặc
chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện để trả kết quả cho Chủ dự án.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức các hoạt
động thẩm định/kiểm tra
|
11 ngày
|
6 ngày
|
|
4.1. Nghiên
cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét
|
Thành viên Tổ thẩm định/Tổ
kiểm tra
|
5 ngày
|
3 ngày
|
4.2. Tổ chức
khảo sát thực tế (trường hợp cần thiết) và tổ chức phiên họp chính thức của Hội
đồng thẩm định hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động.
|
Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra
|
1 ngày
|
1 ngày
|
- Trường
hợp 1: Hồ sơ cấp
lại giấy phép môi trường được thông qua không cần chỉnh sửa bổ
sung (chuyển Bước 9)
- Trường
hợp 2: Hồ sơ cấp lại giấy
phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung.
Trường hợp
3: Hồ sơ cấp lại giấy
phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án/cơ sở phải lập lại hồ sơ cấp lại giấy
phép môi trường.
|
4.3. Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định/kiểm
tra
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
4 ngày
|
1 ngày
|
4.4. Soát
xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng TN&MT
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
4.5. Soát xét,
ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Biên bản
thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND huyện để trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
½ ngày
|
1/8 ngày
|
Bước 6
|
Chủ dự án chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ
|
Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của UBND huyện
|
|
Đối với hồ
sơ được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án/cơ sở chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường theo yêu cầu của Tổ thẩm định/Tổ
kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND huyện tỉnh để thực hiện quy trình từ Bước 7.
|
Chủ dự án/cơ sở
|
Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện
quy trình của UBND huyện
|
|
Đối với hồ
sơ không được thông qua: Chủ dự án/cơ sở lập lại hồ sơ cấp lại giấy phép môi
trường và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC của
UBND cấp huyện để thực hiện quy trình từ bước 1.
|
Chủ dự án/cơ sở
|
Thời gian lập lại hồ sơ không tính vào thời gian thực hiện
quy trình của UBND huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND huyện
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ (trường
hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Soát xét hồ sơ,
Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc dự thảo văn bản trả lại
hồ sơ
|
4,5 ngày
|
3 ngày
|
|
9.1. Dự thảo
Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ
sơ cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Tờ trình
và Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đủ
điều kiện hoặc dự thảo
văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ Bước 6.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
1,5 ngày
|
9.2. Soát
xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1 ngày
|
1 ngày
|
9.3. Ký ban
hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
trình cấp Giấy phép môi trường hoặc hồ sơ cấp lại Giấy phép môi trường
kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC của UBND cấp huyện.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chủ dự án nhận
Giấy
phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ kèm theo hồ sơ cấp Giấy phép môi trường
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND huyện
|
1/2 ngày
|
1/8 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
- Đối tượng
không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
+ Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
23 ngày.
+ Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 22,5
ngày.
- Đối tượng thực
hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
+ Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
15 ngày.
+ Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5
ngày.
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Cấp đổi giấy phép môi trường (thực hiện qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ; cấp đổi Giấy phép môi trường
|
6 ngày
|
|
Soát xét
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi.
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Soát xét Dự
thảo giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
không hợp lệ để trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Ký ban hành
giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ không hợp
lệ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển Giấy
phép môi trường hoặc trả hồ sơ kèm theo văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
Chủ dự án
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (thực hiện qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả
kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Soát xét
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản tổ chức thẩm định (Tổ thẩm định,
Giấy mời họp, Thông báo nộp phí).
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Soát xét,
ký ban hành văn bản Thông báo nộp phí.
- Soát xét nội
dung các văn bản Tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ
sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Soát xét, ký ban
hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản thông báo trả lại hồ
sơ không hợp lệ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1 ngày
|
Gửi hồ sơ và
các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Tổ thẩm định
(trực tiếp hoặc qua bưu điện); gửi thông báo nộp phí cho Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản
thông báo trả hồ sơ không hợp lệ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện để trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
4 ngày
|
|
Nghiên cứu hồ
sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
2 ngày
|
Tổ chức họp
thẩm định:
- Trường
hợp 1: Hồ sơ đề nghị cấp
điều chỉnh Giấy phép môi trường được thông qua, không cần chỉnh sửa, bổ sung
(Chuyển Bước 9)
- Trường
hợp 2: Hồ sơ đề nghị cấp
điều chỉnh Giấy phép môi trường được thông qua nhưng cần
chỉnh sửa, bổ sung
- Trường
hợp 3: Hồ sơ đề nghị cấp
điều chỉnh Giấy phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án lập lại hồ sơ
thực hiện lại quy trình.
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
1/2 ngày
|
Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Soát xét
Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
Soát xét, ký
ban hành Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Biên bản
thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện để trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Chủ dự án chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ
|
Chủ dự án
|
Không tính vào thời gian thực hiện quy trình TTHC
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả đối với Trường hợp 2, chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ trường hợp 2 cho
công chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Soát xét hồ sơ,
cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ
|
4 ngày
|
|
9.1. Dự thảo
Giấy phép môi trường điều chỉnh đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ
sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Giấy phép
môi trường điều chỉnh nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả
hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy
trình từ Bước 7
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
2 ngày
|
9.2. Soát xét Dự thảo
Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
9.3. Soát
xét, ký ban hành Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Nhận Giấy phép
môi trường điều chỉnh từ UBND tỉnh; chuyển cho Chi cục BVMT và Trả kết quả
cho Chủ dự án
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
- Đối với hồ sơ được thông qua với điều
kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 15 ngày.
- Đối với hồ sơ được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
14,5 ngày.
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy phép môi trường.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Đối tượng không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4
|
Đối tượng thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
1 /4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính đầy
đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
4,5 ngày
|
4,5 ngày
|
|
Soát xét tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản gồm: văn bản đăng tải công khai nội dung
báo cáo đề xuất cấp giấy phép mới trường:văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà
nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và văn bản lấy ý kiến
tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán mô
hình phát tán ô nhiễm, sự cố
môi trường (nếu có); các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra (Quyết định thành
lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra, Giấy mời kiểm tra, Thông báo nộp phí).
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
3 ngày
|
- Soát xét,
ký ban hành văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường; Thông báo nộp phí.
- Soát xét nội
dung các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra; văn bản tham vấn cơ
quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư xây dựng và
kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp,
văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính
toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản thông báo
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ để trình Lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
- Soát xét,
ký ban hành các văn bản: văn bản tổ chức thẩm định/kiểm
tra; văn bản tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi,chủ đầu tư xây dựng và
kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp, văn bản lấy ý kiến tham vấn của tổ chức chuyên môn về kết quả tính
toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu có) hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
- Gửi hồ sơ
và văn bản đăng tải công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
để công khai theo quy định.
- Gửi văn bản
và hồ sơ tham vấn cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu
tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp, gửi văn bản và hồ sơ lấy
ý kiến tham vấn của tổ chức
chuyên môn về kết quả tính toán mô hình phát tán ô nhiễm, sự cố môi trường (nếu
có).
- Gửi hồ sơ,
các văn bản tổ chức thẩm định/kiểm tra cho thành viên Tổ thẩm định/Tổ kiểm
tra (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản
thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND
huyện để trả kết quả cho Chủ dự án.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức các hoạt
động thẩm định/kiểm tra
|
7 ngày
|
5 ngày
|
|
4.1. Nghiên
cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét
|
Thành viên Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra
|
3 ngày
|
2,5 ngày
|
4.2. Tổ chức
khảo sát thực tế (trường hợp cần thiết) và thẩm định hoặc Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung đang hoạt động.
|
Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
- Trường
hợp 1: Hồ sơ cấp lại giấy
phép môi trường được thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung (chuyển bước 9)
- Trường hợp
2: Hồ sơ cấp lại giấy
phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ
sung
Trường hợp
3: Hồ sơ cấp lại giấy
phép môi trường không được thông qua, Chủ dự án/cơ sở phải lập lại hồ sơ cấp
lại giấy phép môi trường
|
4.3. Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định; hoàn thiện Biên bản thẩm định/kiểm tra
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
1,5 ngày
|
4.4. Soát
xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/4 ngày
|
4.5. Soát
xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Biên bản
thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND huyện để trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Chủ dự án chỉnh
sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ
|
Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của UBND cấp
huyện
|
|
Đối với hồ
sơ được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ cấp giấy phép môi trường theo yêu cầu của Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra và nộp
lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện
để thực hiện quy trình từ bước 7.
|
Chủ dự án/cơ sở
|
Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện quy trình của
UBND huyện
|
Đối với hồ
sơ không được thông qua: Chủ dự án/cơ sở lập lại hồ sơ cấp giấy phép môi trường
và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải TTHC của UBND cấp
huyện để thực hiện quy trình từ bước 1
|
Chủ dự án/cơ sở
|
Thời gian lập lại hồ sơ không tính vào thời gian thực hiện
quy trình của UBND huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho
Phòng TN&MT
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND huyện
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ (trường
hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Soát xét hồ sơ,
Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc dự
thảo văn bản thông báo trả hồ sơ
|
4 ngày
|
3 ngày
|
|
9.1. Dự thảo
Giấy phép môi trường đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ
sơ cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp 2, Dự thảo Giấy phép
môi trường nếu hồ sơ đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ để Chủ dự
án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ bước 6
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
3 ngày
|
2 ngày
|
9.2. Soát
xét Dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
9.3. Ký ban
hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển Giấy
phép môi trường hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ cấp Giấy
phép môi trường cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả Giấy phép
môi trường đối với hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
đối với trường hợp không đảm bảo các điều kiện theo quy định cho Chủ dự án
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND huyện
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
- Đối tượng
không thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
+ Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
18 ngày.
+ Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 17,5
ngày.
- Đối tượng thực
hiện theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
+ Đối với hồ sơ
được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện
15 ngày.
+ Đối với hồ sơ
được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung, tổng thời gian thực hiện 14,5
ngày.
|
III. Thủ tục hành
chính thực hiện tại UBND cấp xã.
1. Tên thủ tục
hành chính: Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
xã
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức các hoạt
động tham vấn cộng đồng
|
14 ngày
|
|
Niêm yết công
khai báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Tổ chức phiên họp
tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án (Dự thảo
văn bản thông báo thời gian, địa điểm tổ chức họp tham vấn lấy ý kiến
tham vấn cộng đồng dân cư, cá nhân chịu tác động trực tiếp bởi tác động môi
trường do các hoạt động của dự án gây ra, nghiên cứu thành phần tham gia, tổ chức
phiên họp).
|
Chủ dự án và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án đồng
chủ trì
|
10 ngày
|
Dự thảo văn bản
trả lời của cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn gửi chủ dự án trình
lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Soát xét, duyệt
văn bản và Ký ban hành văn bản tham gia ý kiến
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
(văn bản tham gia ý kiến) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
xã
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
Chủ đầu tư
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
xã
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 997/QĐ-UBND ngày 06/05/2022 phê duyệt 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
3.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|