STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời
hạn giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
I. SỞ TƯ PHÁP (67 thủ tục)
|
A. Lĩnh vực lý lịch tư pháp (03
thủ tục)
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10
|
07
|
(trường hợp hồ sơ cần xác minh
nhiều nơi thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc)
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
10
|
07
|
|
3.
|
Cấp phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành
tố tụng
|
10
|
07
|
|
B. Lĩnh vực Công chứng (16 thủ
tục)
|
4.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20
|
15
|
|
5.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
07
|
05
|
|
6.
|
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng
|
35
|
20
|
|
7.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
35
|
20
|
|
8.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
35
|
20
|
|
9.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
45
|
20
|
|
10.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
03
|
|
11.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
15
|
10
|
|
12.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên
|
10
|
05
|
|
13.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
05
|
03
|
|
14.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng
|
10
|
07
|
|
15.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Công chứng
|
07
|
04
|
|
16.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
10
|
05
|
|
17.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng sáp nhập
|
07
|
04
|
|
18.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
07
|
04
|
|
19.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
07
|
04
|
|
C. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (02
thủ tục)
|
20.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07
|
04
|
|
21.
|
Thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
07
|
04
|
|
D. Lĩnh vực Luật sư (14 thủ tục)
|
22.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
Luật sư
|
10
|
07
|
|
23.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
05
|
03
|
|
24.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
05
|
03
|
|
25.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
07
|
04
|
|
26.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư (trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư; Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh,
thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư)
|
07
|
04
|
|
27.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư (trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư,
Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết)
|
07
|
04
|
|
28.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
07
|
04
|
|
29.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
10
|
07
|
|
30.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05
|
03
|
|
31.
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
07
|
|
32.
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
|
07
|
|
33.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt
Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07
|
04
|
|
34.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh công
ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07
|
04
|
|
35.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
|
07
|
|
E. Lĩnh vực Giám định tư pháp
(10 thủ tục)
|
36.
|
Thành lập Văn phòng Giám định tư
pháp
|
45
|
30
|
|
37.
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng
Giám định tư pháp
|
30
|
10
|
|
38.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
45
|
30
|
|
39.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
17
|
10
|
|
40.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
20
|
10
|
|
41.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
10
|
07
|
|
42.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
07
|
04
|
|
43.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp (trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)
|
07
|
04
|
|
44.
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người
đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
05
|
03
|
|
45.
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc
bị mất
|
05
|
03
|
|
F. Lĩnh vực trọng tài thương mại
(07 thủ tục)
|
46.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
10
|
05
|
|
47.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài
|
10
|
05
|
|
48.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
15
|
10
|
|
49.
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
7
|
04
|
|
50.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
10
|
|
51.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
15
|
10
|
|
52.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
10
|
|
G. Lĩnh vực Hòa giải thương mại
(08 thủ tục)
|
53.
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
07
|
05
|
|
54.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
15
|
10
|
|
55.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07
|
05
|
|
56.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
|
10
|
|
57.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
10
|
07
|
|
58.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
07
|
|
59.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
10
|
07
|
|
60.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07
|
05
|
|
H. Lĩnh vực đấu giá tài sản (06
thủ tục)
|
61.
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
05
|
03
|
|
62.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
10
|
07
|
|
63.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài
sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các
ngành nghề khác
|
10
|
07
|
|
64.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá
|
10
|
07
|
|
65.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
10
|
07
|
|
66.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05
|
03
|
|
G
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
|
|
67.
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
35
|
25
|
|
II. SỞ NỘI VỤ (43 thủ tục)
|
A.
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
(09 thủ tục)
|
|
|
1.
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
|
30
|
24
|
|
2.
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
24
|
|
3.
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30
|
24
|
|
4.
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
48
|
|
5.
|
Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45
|
36
|
|
6.
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
45
|
36
|
|
7.
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20
|
16
|
|
8.
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20
|
16
|
|
9.
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
|
24
|
|
B.
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
(05 thủ tục)
|
|
|
10.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND
tỉnh về thành tích theo đợt hoặc chuyên đề
|
35
|
17
|
|
11.
|
Tặng danh hiệu Cờ thi đua của UBND tỉnh
về thành tích theo đợt hoặc chuyên đề
|
35
|
25
|
|
12.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND
tỉnh về thành tích đột xuất
|
35
|
05
|
|
13.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND
tỉnh cho hộ gia đình
|
35
|
25
|
|
14.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND
tỉnh về thành tích đối ngoại
|
35
|
17
|
|
C.
|
Lĩnh vực văn thư, lưu trữ (01
thủ tục)
|
|
|
|
15.
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu
trữ
|
15
|
10,5
|
|
D.
|
Lĩnh vực tổ chức, biên chế (03
thủ tục)
|
|
|
16.
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
35
|
23
|
|
17.
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
40
|
27
|
|
18.
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
40
|
27
|
|
Đ
|
Lĩnh vực Hội và tổ chức phi
Chính phủ (17 thủ tục)
|
|
|
19.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội hoạt động trong phạm vi tỉnh, huyện, thành phố
|
25
|
18
|
|
20.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30
|
24
|
|
21.
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
15
|
12
|
|
22.
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ quỹ
|
15
|
12
|
|
23.
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi
bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15
|
12
|
|
24.
|
Hội tự giải thể đối với hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, huyện, thành phố
|
30
|
16
|
|
25.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, thành phố
|
30
|
18
|
|
26.
|
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh, huyện, thành phố
|
30
|
24
|
|
27.
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, huyện, thành phố
|
30
|
24
|
|
28.
|
Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh, huyện, thành phố
|
30
|
24
|
|
29.
|
Xin phép đặt Văn phòng đại diện của
hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
15
|
12
|
|
30.
|
Đặt Chi nhánh Văn phòng đại diện ở địa
phương khác với nơi đặt trụ sở chính của Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc
liên tỉnh
|
30
|
24
|
|
31.
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã
|
15
|
12
|
|
32.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có
phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã
|
30
|
18
|
|
33.
|
Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc
liên huyện; huyện và xã tự giải thể
|
15
|
12
|
|
34.
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã
|
30
|
24
|
|
35.
|
Cho phép thành lập và công nhận
Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên
huyện; huyện và xã
|
40
|
32
|
|
E
|
Lĩnh vực công tác thanh niên (03
thủ tục)
|
|
|
36.
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong
|
15
|
10,5
|
|
37.
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong
|
15
|
10,5
|
|
38.
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong
|
45
|
31,5
|
|
G
|
Lĩnh vực quản lý công chức, viên
chức (05 thủ tục)
|
|
39.
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong
tuyển dụng công chức
|
40
|
32
|
|
40.
|
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch cán
sự lên chuyên viên hoặc tương đương
|
106
|
85
|
|
41.
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên
|
30
|
24
|
|
42.
|
Tuyển dụng nhân viên hợp đồng theo Nghị
định số 68/NĐ-CP của Chính phủ
|
06
|
04
|
|
43.
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng công chức
cấp xã
|
07
|
05
|
|
III. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH (100 thủ tục)
|
A.
|
Lĩnh vực Văn hóa - Gia đình (53
thủ tục)
|
|
|
A.1
|
Di sản văn hoá
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
15
|
12
|
|
2.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể ở địa phương
|
20
|
16
|
|
3.
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15
|
12
|
|
4.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
|
24
|
|
5.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
05
|
04
|
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
05
|
04
|
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
10
|
08
|
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
05
|
04
|
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
30
|
24
|
|
10.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
50
|
40
|
|
11.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
|
50
|
40
|
|
12.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
30
|
24
|
|
13.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15
|
12
|
|
14.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05
|
04
|
|
A.2
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
15.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05
|
04
|
|
16.
|
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt
Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
05
|
04
|
|
17.
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
|
05
|
04
|
|
18.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05
|
04
|
|
19.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
04
|
03
|
|
20.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15
|
12
|
|
21.
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07
|
06
|
|
A.3
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
22.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
07
|
06
|
|
23.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10
|
08
|
|
24.
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
10
|
08
|
|
25.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng zôn
|
15
|
05
|
|
26.
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
15
|
12
|
|
27.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
10
|
08
|
|
28.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình,
mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
07
|
06
|
|
29.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
45
|
09
|
|
30.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn
có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
10
|
08
|
|
A.5
|
Thư viện
|
|
|
|
31.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10
|
08
|
|
A.6
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
32.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
07
|
06
|
|
33.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật
|
07
|
06
|
|
34.
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07
|
06
|
|
35.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm
|
07
|
06
|
|
36.
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
07
|
06
|
|
37.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
07
|
06
|
|
38.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
07
|
06
|
|
39.
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
07
|
06
|
|
A.7
|
Gia đình
|
|
|
|
40.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
07
|
06
|
|
41.
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc bạo lực
gia đình
|
07
|
06
|
|
42.
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07
|
06
|
|
43.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07
|
06
|
|
44.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30
|
24
|
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15
|
12
|
|
46.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20
|
16
|
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30
|
24
|
|
48.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
|
12
|
|
49.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20
|
16
|
|
50.
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05
|
04
|
|
A.8
|
Quảng cáo
|
|
|
|
51.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
08
|
|
52.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
08
|
|
53.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
08
|
|
B.
|
Lĩnh vực thể dục, thể thao (22
thủ tục)
|
|
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07
|
06
|
|
55.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
07
|
06
|
|
56.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
07
|
06
|
|
57.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể
dục thể hình
|
07
|
06
|
|
58.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo
giải trí
|
07
|
06
|
|
59.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi,
lặn
|
07
|
06
|
|
60.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu
vũ thể thao
|
07
|
06
|
|
61.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ
cổ truyền và vovinam
|
07
|
06
|
|
62.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần
vợt
|
07
|
06
|
|
63.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể
dục thẩm mỹ
|
07
|
06
|
|
64.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
07
|
06
|
|
65.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư
Rồng
|
07
|
06
|
|
66.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
07
|
06
|
|
67.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
đá
|
07
|
06
|
|
68.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
bàn
|
07
|
06
|
|
69.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu
lông
|
07
|
06
|
|
70.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
07
|
06
|
|
71.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
05
|
04
|
|
72.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05
|
04
|
|
73.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
|
12
|
|
74.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
07
|
05
|
|
75.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
|
12
|
|
C.
|
Lĩnh vực du lịch (25 thủ tục)
|
|
|
|
C.1
|
Lữ hành
|
|
|
|
76.
|
Công nhận điểm du lịch
|
30
|
24
|
|
77.
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
10
|
08
|
|
78.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
05
|
04
|
|
79.
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
05
|
04
|
|
80.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
05
|
04
|
|
81.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05
|
04
|
|
82.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05
|
04
|
|
83.
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp nội dung
hoạt động của văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng
lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên)
|
13
|
10
|
|
84.
|
Điều chỉnh giấp phép thành lập văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
|
04
|
|
85.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05
|
04
|
|
86.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
05
|
04
|
|
87.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
|
04
|
|
88.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
|
04
|
|
89.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
15
|
12
|
|
90.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15
|
12
|
|
91.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10
|
08
|
|
92.
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10
|
08
|
|
93.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10
|
08
|
|
94.
|
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10
|
08
|
|
C.2
|
Lưu
trú du lịch
|
|
|
|
95.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30
|
24
|
|
C.3
|
Dịch vụ du lịch khác
|
|
|
|
96.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
16
|
|
97.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
16
|
|
98.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
16
|
|
99.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
16
|
|
100.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
16
|
|
IV. SỞ NGOẠI VỤ (07 thủ tục)
|
A.
|
Lĩnh vực Công tác lãnh sự (06 thủ tục)
|
|
|
1.
|
Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền giải
quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ
|
4
|
3
|
|
2.
|
Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh Cao Bằng
|
15
|
14
|
|
3.
|
Cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền giải
quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ
|
4
|
3
|
|
4.
|
Cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh Cao Bằng
|
8
|
7
|
|
5.
|
Đề nghị cấp, gia hạn hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ
|
10
|
9
|
|
6.
|
Đề nghị cấp công hàm, xin thị thực
|
4
|
3
|
|
B.
|
Lĩnh vực hợp tác quốc tế (01 thủ tục)
|
|
|
7.
|
Xin cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
14
|
13
|
|
V. SỞ TÀI CHÍNH (02 thủ tục)
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
1.
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh
|
05
|
04
|
|
2.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh
|
05
|
04
|
|
VI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (47
thủ tục)
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1.
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
40
|
32
|
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
20
|
15
|
|
3.
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông
trung học
|
40
|
32
|
|
4.
|
Giải thể trường phổ thông trung học
|
20
|
16
|
|
5.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30
|
24
|
|
6.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15
|
12
|
|
7.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15
|
12
|
|
8.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
15
|
12
|
|
9.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc
gia
|
40
|
30
|
|
10.
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
60
|
42
|
|
11.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
20
|
15
|
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
40
|
30
|
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung
học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông
dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục
quốc dân)
|
40
|
30
|
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40
|
30
|
|
15.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện
học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
30
|
20
|
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
25
|
20
|
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
giáo dục mầm non
|
40
|
30
|
|
18.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
|
12
|
|
19.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
5
|
3
|
|
20.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
30
|
24
|
|
21.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30
|
24
|
|
22.
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục
|
30
|
24
|
|
23.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
15
|
10
|
|
24.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
25
|
20
|
|
25.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
25
|
20
|
|
26.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
|
12
|
|
27.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
15
|
12
|
|
28.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20
|
16
|
|
29.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
20
|
16
|
|
30.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.)
|
20
|
16
|
|
31.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
|
8
|
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
10
|
8
|
|
33.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
|
8
|
|
34.
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20
|
16
|
|
35.
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20
|
16
|
|
36.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
40
|
32
|
|
37.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20
|
16
|
|
38.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
20
|
16
|
|
39.
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên
hoạt động giáo dục trở lại
|
15
|
12
|
|
40.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
15
|
12
|
|
41.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
40
|
32
|
|
42.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
20
|
16
|
|
43.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
20
|
16
|
|
44.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
40
|
32
|
|
45.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
20
|
16
|
|
46.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20
|
16
|
|
47.
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
40
|
32
|
|
VII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (34
thủ tục)
|
A.
|
Lĩnh vực đăng kiểm (02 thủ tục)
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng để khai thác sử dụng
|
03
|
02
|
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03
|
02
|
|
B.
|
Lĩnh vực đường bộ (27 thủ tục)
|
|
|
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
03
|
02
|
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
03
|
02
|
|
5.
|
Cấp lại hoặc bổ sung giấy phép xe tập
lái
|
03
|
02
|
|
6.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
05
|
04
|
Cắt giảm 01 ngày trong thời gian tổ
chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo và lập biên bản
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05
|
04
|
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
10
|
08
|
|
9.
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
10
|
08
|
|
10.
|
Cấp lại giấy phép lái xe do quá
thời hạn sử dụng
|
10
|
08
|
|
11.
|
Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất (trường
hợp giấy phép còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng)
|
05
|
04
|
|
12.
|
Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất (trường
hợp giấy phép quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên)
|
10
|
08
|
|
13.
|
Lập lại hồ sơ gốc đối với xe cơ
giới đường bộ
|
05
|
04
|
|
14.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông
vận tải cấp
|
05
|
04
|
|
15.
|
Đối giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp
|
05
|
04
|
|
16.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an
cấp
|
05
|
04
|
|
17.
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài
|
05
|
04
|
|
18.
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05
|
04
|
|
19.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ôtô
|
Cấp mới: 05
Cấp lại: 30
|
Cấp mới: 04 Cấp lại: 15
|
|
20.
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
Camphuchia - Lào - Việt Nam (Giấy phép liên vận CLV)
|
03
|
02
|
|
21.
|
Cấp giấy phép vận tải Việt -Trung cho
xe công vụ
|
03
|
02
|
|
22.
|
Cấp giấy phép vận tải Việt - Trung cho
phương tiện kinh doanh vận tải đường bộ (loại A, B, C)
|
03
|
02
|
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
15
|
10
|
|
24.
|
Cấp đổi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
03
|
02
|
|
25.
|
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
30
|
15
|
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03
|
02
|
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sang tên
chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh, thành
phố
|
10
|
06
|
|
28.
|
Cấp phiếu di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
03
|
02
|
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sang tên
chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu khác tỉnh, thành phố
|
15
|
10
|
|
C.
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa (05
thủ tục)
|
|
|
|
30.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
03
|
02
|
|
31.
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
03
|
02
|
|
32.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy
nội địa
|
05
|
04
|
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
05
|
04
|
|
34.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
03
|
02
|
|
VIII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (26 thủ tục)
|
A.
|
Lĩnh vực môi trường (03 thủ tục)
|
|
|
|
1.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
30
|
24
|
|
2.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
25
|
20
|
|
3.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
25
|
20
|
|
B.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (07 thủ
tục)
|
|
|
|
4.
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
65
|
52
|
|
5.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
55
|
42
|
|
6.
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
21
|
17
|
|
7.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16
|
13
|
|
8.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
55
|
42
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
08
|
06
|
|
10.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên
nước
|
25
|
20
|
|
C.
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
(16 thủ tục)
|
|
|
11.
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
57
|
41
|
|
12.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
- Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng
sản: 115 ngày
- Đối với điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản: 40 ngày
- Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng
sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 72 ngày
|
- Đối với cấp giấy phép khai thác
khoáng sản: 78 ngày
- Đối với điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản: 30 ngày
- Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng
sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 51 ngày
|
|
13.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
112
|
100
|
|
14.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
|
112
|
100
|
|
15.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
95
|
72
|
|
16.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
50
|
40
|
|
17.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
50
|
40
|
|
18.
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
50
|
40
|
|
19.
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
50
|
40
|
|
20.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản
|
50
|
40
|
|
21.
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản,
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
50
|
40
|
|
22.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
108
|
84
|
|
23.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
35
|
27
|
|
24.
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
20
|
14
|
|
25.
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
20
|
14
|
|
26.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
190
|
95
|
|
IX. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (34
thủ tục)
|
A.
|
Lĩnh vực hoạt động Khoa học và
Công nghệ (16 thủ tục)
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
10
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
07
|
|
3.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
07
|
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
10
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
07
|
|
6.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
10
|
07
|
|
7.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15
|
10
|
|
8.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
30
|
20
|
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ.
|
30
|
20
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
10
|
05
|
|
11.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
10
|
05
|
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
15
|
10
|
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
07
|
03
|
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
15
|
13
|
|
15.
|
Hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ,
cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, hoàn thiện công nghệ
|
20
|
16
|
|
16.
|
Hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
|
* Đối với hỗ trợ hợp đồng chuyển
giao công nghệ
|
20
|
16
|
|
|
* Đối với hỗ trợ hoạt động tư
vấn, xây dựng, thiết lập và đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
10
|
05
|
|
B
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 thủ
tục)
|
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
01
|
20
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
|
10
|
|
19
|
Hỗ trợ đăng ký quyền sở hữu công nghiệp
|
15
|
08
|
|
C
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt
nhân (07 thủ tục)
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
30
|
20
|
|
21
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
|
15
|
|
22
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
10
|
07
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10
|
07
|
|
24
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10
|
07
|
|
25
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
10
|
08
|
|
26
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
05
|
03
|
|
D
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng (08 thủ tục)
|
|
27
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
03
|
02
|
|
28
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường
sắt và đường thủy nội địa
|
05
|
03
|
|
29
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường
sắt và đường thủy nội địa
|
05
|
03
|
|
30
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
- Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ).
- Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày
|
- Hồ sơ không đầy đủ: 02 ngày (thông
báo bổ sung hồ sơ).
- Hồ sơ đầy đủ: 03 ngày
|
|
31
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
- Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ).
- Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày
|
- Hồ sơ không đầy đủ: 02 ngày (thông
báo bổ sung hồ sơ).
- Hồ sơ đầy đủ: 03 ngày
|
|
32
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
- Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ).
- Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày
|
- Hồ sơ không đầy đủ: 02 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ).
- Hồ sơ đầy đủ 03 ngày
|
|
33
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
- Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ).
- Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày
|
- Hồ sơ không đầy đủ: 02 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ).
- Hồ sơ đầy đủ: 03 ngày
|
|
34
|
Hỗ trợ hoạt động nâng cao năng
suất, chất lượng sản phẩm
|
15
|
08
|
|
X. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (40 thủ
tục)
|
A.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
doanh nghiệp (25 thủ tục)
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
|
02
|
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
|
2.1 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp
|
03
|
02
|
|
|
2.2 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
03
|
02
|
|
|
2.3 Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
03
|
02
|
|
|
2.4 Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03
|
02
|
|
|
2.5 Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
03
|
02
|
|
|
2.6 Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
02
|
|
|
2.7 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
02
|
|
|
2.8 Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
03
|
02
|
|
|
2.9 Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
03
|
02
|
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
|
|
|
3.1 Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh
|
03
|
02
|
|
|
3.2 Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03
|
02
|
|
|
3.3 Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
03
|
02
|
|
|
3.4 Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
|
02
|
|
|
3.5 Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
03
|
02
|
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03
|
02
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
5.1 Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03
|
02
|
|
|
5.2 Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03
|
02
|
|
|
5.3 Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
03
|
02
|
|
|
6.4 Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03
|
02
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03
|
02
|
|
|
6.1 Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
|
02
|
|
|
6.2 Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
03
|
02
|
|
|
6.3 Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
03
|
02
|
|
7
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
03
|
02
|
|
8
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
03
|
02
|
|
9
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
03
|
02
|
|
10
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
|
|
|
10.1. Thành lập mới công ty được
chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
02
|
|
|
10.2. Thành lập mới công ty được
chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
02
|
|
|
10.3. Thành lập mới công ty được
chia là công ty cổ phần
|
03
|
02
|
|
11
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
|
|
|
11.1. Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
02
|
|
|
11.2. Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
02
|
|
|
11.3. Thành lập mới công ty được
tách là công ty cổ phần
|
03
|
02
|
|
|
11.4. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách
|
03
|
02
|
|
12
|
Hợp nhất doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
12.1. Thành lập mới công ty hợp
nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
02
|
|
|
12.2. Thành lập mới công ty hợp
nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
02
|
|
|
12.3. Thành lập mới công ty hợp
nhất là công ty cổ phần
|
03
|
02
|
|
13
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
13.1.Đăng ký thay đổi công ty
nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
02
|
|
|
13.2. Đăng ký thay đổi công ty
nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
02
|
|
|
13.3. Đăng ký thay đổi công ty
nhận sáp nhập là công ty cổ phần
|
03
|
02
|
|
14
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
03
|
02
|
|
15
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
02
|
|
16
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
02
|
|
17
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
03
|
02
|
|
18
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
03
|
02
|
|
19
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
|
03
|
02
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
03
|
02
|
|
21
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
|
21.1. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
03
|
02
|
|
|
21.2 Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
03
|
02
|
|
22
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
03
|
02
|
|
23
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
|
02
|
|
24
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
|
02
|
|
25
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
03
|
02
|
|
B.
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (12
thủ tục)
|
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15
|
10
|
|
27
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
10
|
05
|
|
28
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15
|
10
|
|
29
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
05
|
03
|
|
30
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế.
|
15
|
10
|
|
31
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài
|
15
|
10
|
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
05
|
03
|
|
33
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
03
|
02
|
|
34
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
10
|
|
35
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
10
|
|
36
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30
|
25
|
|
37
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
15
|
10
|
|
C.
|
Lĩnh vực đấu thầu (03 thủ tục)
|
|
|
|
38
|
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư
(dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý)
|
45
|
40
|
|
39
|
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư
(dự án nhóm B, C do cấp tỉnh quản lý)
|
Dự án nhóm A: 30 Dự án nhóm B: 20
|
Dự án nhóm A: 26
Dự án nhóm B: 18
|
|
40
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
25
|
20
|
Cắt giảm 05 ngày trong thời gian thẩm
định
|
XI. SỞ XÂY DỰNG (02 thủ tục)
|
Lĩnh vực quản lý công trình xây
dựng
|
1
|
Cấp GPXD đối với các công trình xây
dựng cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình thuộc dự án
có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trừ công trình thuộc thẩm quyền Ban quản
lý khu kinh tế tỉnh cấp GPXD); công trình thuộc dự án (trừ Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật công trình từ cấp III trở xuống); di dời công trình; công trình nằm trên
địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; công trình, nhà ở riêng
lẻ xây dựng trên đường phố chính trong đô thị Thành phố Cao Bằng (đối với
giấy phép xây dựng công trình)
|
30
|
20
|
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng (đối với trường
hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình)
|
30
|
20
|
|
XII. SỞ Y TẾ (123 thủ tục)
|
A
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
(69 thủ tục)
|
|
|
1.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
2.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
3.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
30
|
24
|
|
4.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
5.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
60
|
48
|
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45
|
36
|
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45
|
36
|
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45
|
36
|
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45
|
36
|
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45
|
36
|
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
36
|
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
36
|
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
45
|
36
|
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
45
|
36
|
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
45
|
36
|
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ kính thuốc
|
45
|
36
|
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45
|
36
|
|
20.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
10
|
08
|
|
21.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
10
|
08
|
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
45
|
36
|
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ làm răng giả
|
45
|
36
|
|
24.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
12
|
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày.
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 45 ngày.
|
- Đối với bệnh viện: 48 ngày.
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 36 ngày.
|
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày;
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 45 ngày.
|
- Đối với bệnh viện: 48 ngày,
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 36 ngày.
|
|
27.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày;
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 45 ngày.
|
- Đối với bệnh viện: 48 ngày;
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 36 ngày.
|
|
28.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày;
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 45 ngày.
|
- Đối với bệnh viện: 48 ngày,
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 36 ngày.
|
|
29.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày;
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 45 ngày.
|
- Đối với bệnh viện: 48 ngày;
- Đối với các hình thức tổ chức
khác: 36 ngày.
|
|
30.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp
mới quy định tại khoản 3 điều 2 thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế.
|
10
|
08
|
|
31.
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
20
|
18
|
|
32.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
20
|
18
|
|
33.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20
|
18
|
|
34.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20
|
18
|
|
35.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
20
|
18
|
|
36.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
18
|
|
37.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
38.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
39.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
40.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của
bệnh viện đa khoa
|
45
|
36
|
|
41.
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng
khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
45
|
36
|
|
42.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
36
|
|
43.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế.
|
10
|
08
|
|
44.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong
nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế.
|
10
|
08
|
|
45.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế.
|
10
|
08
|
|
46.
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ
thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10
|
8
|
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
45
|
35
|
|
48.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
35
|
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
45
|
35
|
|
50.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
35
|
|
51.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp
|
45
|
35
|
|
52.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
45
|
35
|
|
53.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
45
|
35
|
|
54.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
45
|
35
|
|
55.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
45
|
35
|
|
56.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
45
|
35
|
|
57.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
- 60 ngày đối với bệnh viện
- 45 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh
khác tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- 48 ngày đối với bệnh viện
- 35 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh
khác
|
|
58.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
- 60 ngày đối với bệnh viện
- 45 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh
khác tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- 48 ngày đối với bệnh viện
- 35 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh
khác
|
|
59.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
- 60 ngày đối với bệnh viện
- 45 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh
khác tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- 48 ngày đối với bệnh viện
- 35 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh
khác
|
|
60.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
- 60 ngày đối với bệnh viện
- 45 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh
khác tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- 48 ngày đối với bệnh viện
- 35 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh
khác
|
|
61.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
8
|
|
62.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất và hư hỏng
|
05
|
03
|
|
63.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
10
|
08
|
|
64.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
30
|
20
|
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
35
|
28
|
|
66.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20
|
16
|
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20
|
16
|
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20
|
16
|
|
69.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lương y thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
07
|
04
|
|
B
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (12 thủ
tục)
|
|
|
70.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07
|
05
|
|
71.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07
|
05
|
|
72.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
17
|
13
|
|
73.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
7
|
5
|
|
74.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng chống HIV/AIDS
|
10
|
08
|
|
75.
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05
|
03
|
|
76.
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
05
|
03
|
|
77.
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện
tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05
|
03
|
|
78.
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
05
|
03
|
|
79.
|
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03
|
01
|
|
80.
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
10
|
08
|
|
81.
|
Thủ tục Xác định trường hợp được
bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15
|
12
|
|
C.
|
Lĩnh vực giám định y khoa (20
thủ tục)
|
|
|
82.
|
Giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
21
|
|
83.
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
21
|
|
84.
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí
trước tuổi đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội hoặc người đang
bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ
việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng; giám định để thực hiện
chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu
thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp
|
30
|
21
|
|
85.
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
21
|
|
86.
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
21
|
|
87.
|
Giám định tổng hợp đối với người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
21
|
|
88.
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
21
|
|
89.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học quy định tại điều 38
Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
45
|
32
|
|
90.
|
Khám giám định y khoa đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng
|
45
|
32
|
|
91.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết tật
|
30
|
21
|
|
92.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
30
|
21
|
|
93.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
30
|
21
|
|
94.
|
Khám giám định đối với trường hợp Người
khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
30
|
21
|
|
95.
|
Khám giám định đối với trường hợp đại
diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức
độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác.
|
30
|
21
|
|
96.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
30
|
21
|
|
97.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám
định.
|
30
|
21
|
|
98.
|
Khám giám định thương tật lần đầu do
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm Giám định y khoa thuộc
Bộ giao thông vận tải thực hiện
|
30
|
21
|
|
99.
|
Khám giám định đối với trường hợp đã
được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thực hiện
|
40
|
28
|
|
100.
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ
sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
40
|
28
|
|
101.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
40
|
28
|
|
D.
|
Lĩnh vực Dược (22 thủ tục)
|
|
|
|
102.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
30
|
24
|
|
103.
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
10
|
08
|
|
104.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
20
|
16
|
|
105.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của
cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05
|
04
|
|
106.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ (Trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
10
|
08
|
|
107.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
10
|
08
|
|
108.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30
|
24
|
|
109.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh
dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30
|
24
|
|
110.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- Đối với trường hợp mất, hỏng: 20
ngày
- Đối với trường hợp cấp lại do lỗi
của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: 07 ngày
|
- Đối với trường hợp mất, hỏng: 16
ngày
- Đối với trường hợp cấp lại do lỗi
của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: 05 ngày
|
|
111.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
20
|
16
|
|
112.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu
động
|
05
|
04
|
|
113.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
114.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, thuốc phóng xạ;
|
95
|
76
|
|
115.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP);
cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
116.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
24
|
|
117.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
30
|
24
|
|
118.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
07
|
05
|
|
119.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt
|
07
|
05
|
|
120.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
07
|
05
|
|
121.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15
|
12
|
|
122.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
07
|
|
123.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07
|
05
|
|
XIII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN (39 thủ tục)
|
A
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (09 thủ tục)
|
|
|
|
1.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
10
|
05
|
|
2.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
10
|
05
|
|
3.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
15
|
05
|
|
4.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
35
|
20
|
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
35
|
25
|
|
6.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
20
|
15
|
|
7.
|
Giao rừng cho tổ chức
|
36
|
30
|
|
8.
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
36
|
30
|
|
9.
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
24
|
20
|
|
B.
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn (03 thủ tục)
|
|
10.
|
Công nhận làng nghề
|
45
|
39
|
Cắt
giảm 6 ngày thực hiện tại Sở NN&PTNT
|
11.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30
|
24
|
|
12.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30
|
24
|
|
C.
|
Lĩnh vực trồng trọt (04 thủ tục)
|
|
|
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20
|
14
|
|
14.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng
gói phân bón
|
20
|
14
|
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
10
|
07
|
|
16.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
05
|
03
|
|
D
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản (06 thủ tục)
|
|
17.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
23
|
19
|
|
18.
|
Xác định lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
23
|
19
|
|
19.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
03
|
02
|
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản
|
18
|
15
|
|
21.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
18
|
15
|
|
22.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
05
|
04
|
|
Đ
|
Lĩnh vực quản lý xây dựng công
trình (04 thủ tục)
|
|
|
23.
|
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc
báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (đối với dự án sử dụng nước ngân sách)
|
20
|
15
|
Cắt giảm thời gian thẩm định đối
với dự án nhóm C
|
24.
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ
sở điều chỉnh hoặc thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài ngân sách, dự án PPP và vốn khác)
|
20
|
15
|
Cắt giảm thời gian thẩm định đối
với dự án nhóm B
|
25.
|
Thẩm định thiết kế dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (thiết kế sau thiết kế cơ sở)
|
30
|
25
|
Cắt giảm thời gian thẩm định đối
với công trình cấp II, cấp III
|
26.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm
quản lý của sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
10
|
8
|
|
E.
|
Lĩnh vực thủy sản (03 thủ tục)
|
|
|
|
27.
|
Kiểm tra chất
lượng giống Thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
01
|
0,5
|
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
3
|
01
|
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh
vật ngoại lai
|
15
|
07
|
|
G
|
Lĩnh vực thủy lợi (04 thủ tục)
|
|
|
|
30.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động: Xây dựng kho, bến bãi,
bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây
dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải)
|
15
|
11
|
|
31.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng (Đối với các hoạt động: Xây dựng
công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát
địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất;
khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật
liệu xây dựng; Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp
điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước)
|
15
|
11
|
|
32.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30
|
25
|
|
33.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước vào hệ thống công trình thủy lợi thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
15
|
11
|
|
H
|
Lĩnh vực thú y (06 thủ tục)
|
|
|
|
34.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15
|
11
|
|
35.
|
Thủ tục kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ; triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
03
|
01
|
|
36.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y
|
05
|
03
|
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
05
|
02
|
|
38.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y
|
05
|
02
|
|
39.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y
|
03
|
01
|
|
XIV. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TỈNH (48 thủ tục)
|
A.
|
Lĩnh vực đầu tư (19 thủ tục)
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL
|
15
|
07
|
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
|
|
|
|
|
2.1 Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh.
|
37
|
26
|
|
|
2.2 Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
65
|
53
|
|
3.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
03
|
02
|
|
4.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư). BQL
|
10
|
05
|
|
5.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL
|
26
|
16
|
|
6.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ Tướng Chính phủ. BQL
|
60
|
47
|
|
7.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
|
|
7.1 Chuyển
nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
10
|
05
|
|
|
7.2 Chuyển
nhượng dự án đầu tư đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
|
41
|
30
|
|
|
7.3 Chuyển
nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
60
|
37
|
|
8.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế. BQL
|
15
|
07
|
|
9.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài.
|
15
|
07
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư. BQL
|
05
|
03
|
|
11.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
03
|
02
|
|
12.
|
Giãn tiến độ đầu tư. BQL
|
15
|
07
|
|
13.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
15
|
07
|
|
14.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
15
|
07
|
|
15.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác
có giá trị pháp lý tương đương. BQL
|
03
|
02
|
|
16.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
BQL
|
05
|
03
|
|
17.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. BQL
|
30
|
15
|
|
18.
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
|
|
|
|
18.1 Quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư. (đối với dự án Quyết định chủ trương của UBND tỉnh)
|
35
|
24
|
|
|
18.2 Quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư. (đối với dự án Quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ)
|
65
|
53
|
|
19.
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
19.1 Điều
chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án Quyết định chủ trương của UBND tỉnh)
|
26
|
16
|
|
|
19.2 Điều
chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án Quyết định chủ trương của Thủ tướng
Chính phủ)
|
60
|
37
|
|
B
|
Lĩnh vực xây dựng (02 thủ tục)
|
|
|
|
20.
|
Cấp GPXD đối với các công trình từ cấp
III trở xuống thuộc dự án liên quan đến hoạt động đầu tư và sản xuất kinh doanh
của các nhà đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và các khu chức năng trong
khu kinh tế (khu phi thuế quan, các khu vực cửa khẩu, khu chức năng đặc thù
khác) được giao quản lý. BQL
|
30
|
15
|
|
21.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với các công trình từ cấp III trở xuống thuộc thẩm quyền Ban
Quản lý khu kinh tế tỉnh cấp GPXD. BQL
|
- 30 ngày đối với điều chỉnh GPXD;
- 10 ngày đối với Gia hạn, cấp lại
GPXD.
|
- 15 ngày đối với điều chỉnh GPXD;
- 07 ngày đối với Gia hạn, cấp lại
GPXD
|
|
C.
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng (03
thủ tục)
|
|
|
22.
|
Giới thiệu địa điểm xây dựng và tuyến
xây dựng công trình. BQL
|
20
|
15
|
|
23.
|
Chấp thuận Tổng mặt bằng quy hoạch và
kiến trúc công trình. BQL
|
10
|
07
|
|
24.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cấp Giấy
phép quy hoạch. BQL
|
45
|
30
|
|
D.
|
Lĩnh vực đất đai (03 thủ tục)
|
|
|
|
25.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức kinh tế, doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài trong Khu kinh tế
|
30
|
15
|
|
26.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức kinh tế, doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài trong Khu kinh tế
|
20
|
15
|
|
27.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức kinh tế, doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài trong Khu kinh tế
|
20
|
15
|
|
Đ.
|
Lĩnh vực quản lý công sản (02
thủ tục)
|
|
|
28.
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây
dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
15
|
07
|
|
29.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh
tế
|
15
|
07
|
|
E.
|
Lĩnh vực việc làm (02 thủ tục)
|
|
|
|
30.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam. BQL
|
07
|
05
|
|
31.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài làm
việc tại khu kinh tế không thuộc diện cấp giấy phép lao động. BQL
|
03
|
02
|
|
G.
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế (05
thủ tục)
|
|
|
32.
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL
|
07
|
05
|
|
33.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL
|
05
|
03
|
|
34.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL
|
05
|
03
|
|
35.
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL
|
05
|
03
|
|
36.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ
quan cấp Giấy phép. BQL
|
05
|
03
|
|
H.
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hoá
trong nước (12 thủ tục)
|
|
37.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu. BQL
|
10
|
08
|
|
38.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu. BQL
|
10
|
08
|
|
39.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu. BQL
|
10
|
08
|
|
40.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá. BQL
|
15
|
10
|
|
41.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá. BQL
|
15
|
10
|
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá. BQL
|
15
|
10
|
|
43.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu. BQL
|
10
|
08
|
|
44.
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu. BQL
|
10
|
08
|
|
45.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu. BQL
|
10
|
08
|
|
46.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá. BQL
|
15
|
10
|
|
47.
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá. BQL
|
15
|
10
|
|
48.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá. BQL
|
15
|
10
|
|