|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
993/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 993/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
15 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ
KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Điều 27 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ điểm c, khoản 1 Điều
4 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung
cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Điều 10, Điều 15
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ khoản 3, khoản 4 Điều
8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-UBND
ngày 02/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ
tục hành chính mới ban hành; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh
mục 34 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP của 12 thủ tục hành chính; Danh mục 03 thủ tục hành chính có kết
quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực Lâm
nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
- Quy trình cấp tỉnh: 09 quy
trình.
- Quy trình cấp huyện: 02 quy
trình.
- Quy trình cấp xã: 01 quy
trình.
(Có
12 Quy trình kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1.1. Thực hiện công khai Quyết
định này trên Trang thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Điều chỉnh, hoàn thiện quy
trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn
thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn
vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2 Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
(nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố thực hiện:
3.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy
trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15
Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017.
3.2. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện công khai tại Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả đối với quy trình liên thông cấp xã thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP .
3.3 Chỉ đạo các đơn vị chuyên
môn, Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc sử dụng biểu mẫu điện
tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình liên thông số
03, 04, 05 khoản 6 lĩnh vực Lâm nghiệp, Mục II, Phần A ban hành kèm theo Quyết
định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 về việc công bố quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4: Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (báo cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- P. Kinh tế (đ/c Toản);
- Lưu: VT, THCBKS(Tr).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
CHI TIẾT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
A. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG (10 QUY TRÌNH)
I. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (09 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01/LN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU RỪNG ĐẶC DỤNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG
QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
01 ngày
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Tổ chức lấy ý kiến thẩm định
bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận ý kiến bằng văn bản
của các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và nội dung
phương án điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng; dự thảo tờ
trình gửi lãnh đạo sở
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
12 ngày
|
13 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 5
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
|
|
Bước 6
|
- UBND tỉnh xem xét, quyết định
phê duyệt
- Chuyển kết quả TTHC đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh
|
12 ngày
|
12 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
07 bước
|
|
|
40 ngày[1]
|
|
Quy trình liên thông số 02/KL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUYẾT ĐỊNH GIAO RỪNG CHO TỔ CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và
chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
30 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
(2,5 ngày)
- Phối hợp với các cơ quan,
ban ngành có liên quan kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng tại
thực địa (22 ngày); Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định; dự thảo Tờ trình của
Sở (03 ngày)
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
27,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
- Xem xét, quyết định giao rừng
cho tổ chức
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
05 bước
|
|
|
35 ngày
|
|
Kể từ ngày nhận được Quyết định
giao rừng của UBND cấp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo
cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); phối hợp với UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
10 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quy trình liên thông số 03/KL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
9,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; dự
thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
- UBND tỉnh xem xét, quyết định
CMĐ sử dụng rừng sang mục đích khác
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh
|
8,5 ngày
|
8,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
05 bước
|
|
|
18 ngày[2]
|
|
Quy trình liên thông số 04/KL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG RỪNG ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG PHỤC VỤ
BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
08 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; tổ chức kiểm
tra, xác minh và tổng hợp, dự thảo tờ trình đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
6,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ
ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Bước 4
|
- UBND tỉnh xem xét, quyết định
phê quyệt Phương án sử dụng rừng
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
04 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
|
12 ngày[3]
|
|
Quy trình liên thông số 05/KL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUYẾT ĐỊNH THU HỒI RỪNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TỰ NGUYỆN TRẢ LẠI RỪNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
13 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề
nghị thu hồi rừng của chủ rừng (2 ngày); phối hợp với các đơn vị liên quan Kiểm
tra khu rừng tự nguyện trả lại (7,5 ngày); Báo cáo kết quả kiểm tra, hồ sơ,
khu rừng; dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT (02 ngày)
|
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm
|
11,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ
ban nhân dân tỉnh ra Quyết định thu hồi rừng
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Bước 4
|
- UBND tỉnh xem xét, quyết định
phê quyệt Phương án sử dụng rừng
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
05 bước
|
|
|
18 ngày[4]
|
|
Quy trình liên thông số 06/KL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Trường hợp Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
23 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (03 ngày)
- Phối hợp với các đơn vị có
liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày)
- Tiếp nhận ý kiến thẩm định
bằng Văn bản của các đơn vị liên quan (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và
PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo
UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (5,5
ngày)
|
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thẩm định
báo cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
- HĐND tỉnh Quyết định điều
chỉnh chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Không tính thời gian
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
06 bước
|
|
|
33 ngày[5]
|
|
2. Trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ
rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
Bước 1
|
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
23 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (03 ngày)
- Phối hợp với các đơn vị
liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày)
- Tiếp nhận ý kiến thẩm định
bằng Văn bản của các đơn vị liên quan (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và
PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo
UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
(15,5 ngày)
|
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thẩm định
báo cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh có Văn bản lấy ý kiến
thống nhất của bộ, ngành
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Các bộ, ngành tham gia thẩm định
bằng Văn bản gửi về UBND tỉnh
|
Các bộ, ngành
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các bộ, ngành
|
Bước 6
|
Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
- HĐND tỉnh Quyết định điều
chỉnh chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Không tính thời gian
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 bước
|
|
|
46 ngày[6]
|
|
Quy trình liên thông số 07/LN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHÊ DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG GIẢI TRÍ TRONG RỪNG
ĐẶC DỤNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
02 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý
thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và
nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
|
Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa
phương được lấy ý kiến trả lời ý kiến bằng văn bản
|
Sở, ngành, đơn vị liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Sở, ngành, đơn vị liên quan
|
Bước 4
|
Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện
thẩm định; dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
11 ngày
|
12 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 5
|
Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ
ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Xem xét, quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
07 bước
|
|
|
35 ngày[7]
|
|
Quy trình liên thông số 08/LN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHÊ DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG
PHÒNG HỘ HOẶC RỪNG SẢN XUẤT THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
02 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý
thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và
nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
|
Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa
phương được lấy ý kiến trả lời ý kiến bằng văn bản.
|
Sở, ngành, đơn vị liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Sở, ngành, đơn vị liên quan
|
Bước 4
|
Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện
thẩm định; dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
11 ngày
|
12 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 5
|
Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ
ban nhân dân tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Xem xét, quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
07 bước
|
|
|
35 ngày[8]
|
|
Quy trình liên thông số 09/KL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Trường hợp Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
23 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (03 ngày)
- Phối hợp với các đơn vị có
liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày)
- Tiếp nhận ý kiến thẩm định
bằng Văn bản của các đơn vị có liên quan (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và
PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo
UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
(5,5 ngày)
|
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thẩm định,
báo cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
UBND tỉnh xem xét trình HĐND
cấp tỉnh
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
- HĐND tỉnh Quyết định chủ
trương CMĐSDR sang mục đích khác;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Không tính thời gian
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
06 bước
|
|
|
33 ngày[9]
|
|
2. Trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ
rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
Bước 1
|
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
23 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (03 ngày)
- Phối hợp với các đơn vị
liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày); Tiếp nhận ý kiến
thẩm định bằng Văn bản của các cơ quan, UBND cấp huyện và UBND cấp xã (10
ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của
Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình
của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (5,5 ngày)
|
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thẩm định
báo cáo UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh có Văn bản lấy ý kiến
thống nhất của bộ, ngành
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Các bộ, ngành tham gia thẩm định
bằng Văn bản gửi về UBND tỉnh
|
Các bộ, ngành
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các bộ, ngành
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
- HĐND tỉnh Quyết định chủ
trương CMĐSDR sang mục đích khác;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Không tính thời gian
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 bước
|
|
|
46 ngày[10]
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ (01 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01/KL
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUYẾT ĐỊNH GIAO RỪNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ
|
Bộ phận chuyên môn của UBND cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ đề nghị giao rừng
của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân xã
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ; kiểm
tra nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp xã;
các đơn vị liên quan
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp xã;
các đơn vị liên quan
|
Bước 5
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm
định; lập Tờ trình trình UBND cấp huyện
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 6
|
- UBND cấp huyện xem xét Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư;
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp xã
|
07 bước
|
|
|
37 ngày[11]
|
|
Kể từ ngày nhận được quyết định
giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Hạt Kiểm lâm cấp huyện, TP phối hợp
với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01/KL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT
ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỐI VƠÍ CÁ NHÂN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (03 ngày)
- Phối hợp với các phòng,
ban, UBND cấp xã thẩm định hồ sơ, kiểm tra diện tích rừng CMĐSD rừng sang mục
đích khác (05 ngày)
|
08 ngày
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Bước 3
|
Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện
phê duyệt
|
02 ngày
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Bước 4
|
- Xem xét Quyết định phê duyệt
CMĐSD rừng sang mục đích khác
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
7,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
18 ngày[12]
|
|
Quy trình số 02/KL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT
ĐỊNH THU HỒI RỪNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ TỰ NGUYỆN TRẢ
LẠI RỪNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra khu rừng, xem xét hồ
sơ đề nghị thu hồi rừng của chủ rừng
|
11 ngày
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện; chủ rừng; các phòng, ban,
UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện
phê duyệt
|
02 ngày
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Bước 4
|
- Xem xét Quyết định thu hồi
rừng
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
4,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
18 ngày[13]
|
|
[1] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 55 ngày xuống còn 40 ngày
[2] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[3] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày
[4] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[5] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 35 ngày xuống còn 33 ngày
[6] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 48 ngày xuống còn 46 ngày
[7] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 45 ngày xuống còn 35 ngày
[8] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 45 ngày xuống còn 35 ngày
[9] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 35 ngày xuống còn 33 ngày
[10] Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 48 ngày xuống còn 46 ngày
[11] Giảm từ
40 ngày xuống còn 37 ngày
[12] Cắt giảm
thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[13] Cắt giảm
thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày.
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2024 công bố 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 993/QĐ-UBND ngày 15/08/2024 công bố 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|