|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
982/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
982/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 15 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy
trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT công báo, Tin học - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Mùa A Sơn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 15
tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. Quy trình nội bộ trong
giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT
1. Quy trình số 01
Tên thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn
cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ
sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn
nuôi Thủy sản
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá
nhân, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ
chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
0,5
|
- Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
|
Bước 5
|
Tham mưu văn bản, chỉ đạo UBND
huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, niêm yết
công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức
cộng đồng tại trụ sở UBND.
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
01
|
Dự thảo Văn bản thông báo phương án
bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng
đồng.
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Văn bản thông báo phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
Bước 7
|
Niêm yết công khai về phương án bảo
vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND
huyện, UBND xã
|
UBND huyện, UBND xã
|
40
|
Niêm yết công khai về phương án bảo
vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND
huyện, UBND xã
|
Bước 8
|
Tổ chức kiểm tra thực tế
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
06
|
Biên bản kiểm tra
|
Bước 9
|
Tham mưu Lãnh đạo phòng CNTS xem xét kết quả thẩm định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Chuyên viên
Phòng Chăn nuôi - Thủy sản
|
02
|
- Báo cáo thẩm định
- Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 10
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
phê duyệt Tờ trình. Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng CNTS
|
01
|
- Dự thảo tờ trình
trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 11
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp
|
01
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Bước 12
|
Phê duyệt Quyết định
- Nếu đồng ý: Ký Quyết định
- Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng
văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
08
|
Quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không công
nhận quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Bước 13
|
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Điện Biên.
- Trả kết quả cho tổ chức cộng đồng
|
- UBND tỉnh Điện Biên
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên.
|
02
|
- Quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không công nhận quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng
- Mẫu số
05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ)
|
2. Quy trình số 02
Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn
cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp
nhận và Hẹn trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ;
Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn
nuôi Thủy sản (CNTS)
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ
chức, cá nhân, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ
chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện các bước tiếp theo
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
0,5
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
|
Bước 5
|
- Thẩm định các nội dung hồ sơ theo
quy định.
- Tham mưu văn bản, chỉ đạo UBND huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền
trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao;
phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác
nguồn lợi thủy sản tại trụ sở UBND. (Đối
với trường hợp sửa đổi
bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác
nguồn lợi thủy sản)
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
01
|
Dự thảo văn bản thông báo phương án
bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng.
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn
bản thông báo (Đối với trường hợp sửa
đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được
giao; phạm vi quyền được giao: phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy
sản)
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Văn bản thông
báo phương án bảo vệ và khai thác
nguồn lợi thủy sản
|
Bước 7
|
Niêm yết công khai về phương án bảo
vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND
huyện, UBND xã (Đối với đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh
giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản)
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
45
|
Niêm yết công khai về phương án bảo
vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã
|
Bước 8
|
Tổ chức kiểm tra
thực tế (Đối với trường hợp sửa đổi bổ
sung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác
nguồn lợi thủy sản)
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
05
|
Biên bản kiểm tra
|
Bước 9
|
Tham mưu Lãnh đạo phòng CNTS xem xét kết quả thẩm định sửa đổi, bổ sung nội dung
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng.
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
01
|
- Báo cáo thẩm định
- Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 10
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp phê duyệt Tờ trình, Dự thảo
Quyết định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng CNTS
|
0,5
|
- Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 11
|
Trình Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
|
01
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 12
|
Phê duyệt
Quyết định
- Nếu đồng ý:
Ký Quyết định
- Nếu không
đồng ý: Có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
06
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không ban hành Quyết định.
|
Bước 13
|
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện
Biên.
- Trả kết quả
cho tổ chức cộng đồng
|
- UBND tỉnh
Điện Biên
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
tỉnh Điện Biên
|
01
|
- Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không ban hành quyết
định
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức ký nhận kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ) đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng; 63 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh
giới khu vực địa lý
được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn
lợi thủy sản;
|
3. Quy trình số 03
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả
|
0,25
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn
nuôi Thủy sản
|
0,25
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông
báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân; thực
hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
08 ngày đối với cấp mới giấy chứng
nhận
01 ngày đối với cấp lại giấy chứng
nhận
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Dự thảo quyết định thành lập đoàn
kiểm tra;
- Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế;
- Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận.
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận cơ sở
|
Lãnh đạo phòng CNTS
|
0,5
|
Dự thảo giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống
thủy sản hoặc văn bản không công nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không
công nhận
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Thu phí, lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ
theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ) đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận; 03 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận.
|
4. Quy trình số 04
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện với sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân,
tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả
|
0,25
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, lãnh
đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản
|
0,25
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần
giải trình và bổ sung thêm. Thông
báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thông báo thời gian kiểm tra thực
tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân;
thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ
sở; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
08 ngày đối
với cấp mới giấy chứng nhận
01 ngày đối với cấp lại giấy chứng
nhận
|
- Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra;
- Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế;
- Dự thảo giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản
không công nhận
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo
Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận.
|
Lãnh đạo phòng
CNTS
|
0,5
|
Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thu phí, lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ
theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp
cấp mới Giấy chứng
nhận. 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ), đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
|
5. Quy trình số 05
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả
|
0,5
|
Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)
Mẫu số 05.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở,
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá
nhân, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông
báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu.
Thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá
nhân; thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
phòng Chăn nuôi - Thủy sản
|
07
|
- Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
- Dự thảo quyết định thành lập đoàn
kiểm tra;
- Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế;
- Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo
Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy
sản hoặc văn bản không công nhận
|
Lãnh đạo phòng CNTS
|
0,5
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,1
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận.
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thu phí, lệ phí
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
6. Quy trình số 06
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối
tượng thủy sản nuôi chủ lực
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:- Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn
nuôi Thủy sản (CNTS)
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu.
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản
|
2,5
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
chủ lực hoặc văn bản không công nhận.
|
Lãnh đạo phòng
CNTS
|
0,5
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối lượng thủy sản chủ lực hoặc
văn bản không công nhận.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản chủ lực hoặc văn bản không công nhận.
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thu phí, lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản chủ lực hoặc văn bản không công nhận.
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cấp mới: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7. Quy trình số 07
Tên thủ tục: Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn
cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ; Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở,
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo
cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ
chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu.
Thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ
chức/cá nhân; thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá
thực tế tại cơ sở; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
phòng Chăn nuôi - Thủy sản
|
04
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Dự thảo quyết định thành lập đoàn
kiểm tra;
- Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế;
- Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận.
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Giấy
xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài
thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác
nhận.
|
Lãnh đạo phòng CNTS
|
01
|
Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy
cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận.
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Thu phí, lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy
sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn
bản không xác nhận
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cấp mới: 07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
8. Quy trình số 08
Tên thủ tục: Xác định nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp
nhận và Hẹn trả kết quả
|
0,25
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ;
Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn
nuôi Thủy sản
|
0,25
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ
chức, cá nhân, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu.
Thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân; thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế; Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
01 ngày đối
với xác nhận nguồn gốc
05 ngày đối
với xác nhận mẫu vật
|
- Mẫu Số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra;
- Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế;
- Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn
bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy
cấp, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận.
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Giấy
xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các
loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản
không xác nhận.
|
Lãnh đạo phòng CNTS
|
0,5
|
Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp,
hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận.
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thu phí, lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế
về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc khá thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ) đối với xác nhận nguồn gốc;
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ) đối với xác nhận mẫu vật.
|
9. Quy trình số 09
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:- Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ. chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyền hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả
|
0,25
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn
nuôi Thủy sản (CNTS)
|
0,25
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ
lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ
sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu.
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
phòng Chăn nuôi - Thủy sản
|
04
ngày đối với cấp mới giấy phép
01
ngày đối với cấp lại giấy phép
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép khai thác thủy
sản hoặc văn bản không cấp phép.
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản không cấp phép.
|
Lãnh đạo phòng CNTS
|
0,5
|
Dự thảo Giấy phép khai thác thủy
sản hoặc văn bản không cấp phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Giấy phép khai thác thủy sản hoặc
văn bản không cấp phép.
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thu phí, lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Giấy phép khai thác thủy sản hoặc
văn bản không cấp phép.
- Mẫu số 05.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp mới: 06 ngày
làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với cấp giấy phép mới; 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ) đối với cấp lại giấy phép.
|
II. Quy trình nội bộ trong giải
quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1. Quy trình số 01
Tên thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện, Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ
lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
|
Bước 5
|
Tham mưu văn bản, chỉ đạo Đài phát thanh Truyền hình huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND.
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
01
|
Dự thảo Văn bản thông báo phương án
bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng
đồng.
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5
|
Văn bản thông báo phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
Bước 7
|
Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở
UBND huyện, UBND xã
|
Văn phòng UBND huyện, UBND xã
|
50
|
Niêm yết công khai về phương án bảo
vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND
huyện, UBND xã
|
Bước 8
|
Tổ chức kiểm tra thực tế
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
03
|
Biên bản kiểm tra
|
Bước 9
|
Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt Dự thảo Quyết định
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
01
|
- Báo cáo thẩm định
- Dự thảo
Quyết định
|
Bước 10
|
Trình Ủy ban
nhân cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp
|
01
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Bước 11
|
Phê duyệt Quyết định:- Nếu đồng ý: Ký Quyết định -
Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng văn bản
|
UBND cấp huyện
|
03
|
Quyết định công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không công nhận
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Bước 12
|
- Chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
- Trả kết quả cho
tổ chức cộng đồng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
|
02
|
- Quyết định công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản
không công nhận quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức ký
nhận kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
2. Quy trình số 02
Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân,
tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ
sơ phải nêu rõ lý do
|
Công chức, viên chức tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND, Lãnh đạo phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ
lý do
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện để giải quyết cần giải trình
và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện các bước tiếp theo.
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
|
Bước 5
|
- Thẩm định các nội dung hồ sơ theo
quy định.
- Tham mưu văn bản, chỉ đạo Đài phát thanh Truyền hình huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền
trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh
giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương
án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại trụ sở UBND. (Đối với trường
hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao;
phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản)
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
02
|
Dự thảo Văn
bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng
đồng.
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn
bản thông báo (Đối với đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác
nguồn lợi thủy sản)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
|
Văn bản thông báo phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
Bước 7
|
Niêm yết công
khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng
tại trụ sở UBND huyện, UBND xã (Đối với đối với trường
hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý
được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản)
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
50
|
Niêm yết công khai về phương án bảo
vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã
|
Bước 8
|
Tổ chức kiểm tra thực tế (Đối
với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý
được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo
vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản)
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy
sản
|
05
|
Biên bản kiểm
tra
|
Bước 10
|
Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 11
|
Trình Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
Bước 12
|
Phê duyệt Quyết định
- Nếu đồng ý: Ký Quyết định
- Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng
văn bản
|
UBND cấp huyện
|
01
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng hoặc văn bản
không ban hành Quyết định.
|
Bước 13
|
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng
UBND cấp huyện
- Trả kết quả
cho tổ chức cộng đồng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc văn phòng UBND cấp huyện
|
01
|
- Quyết định sửa đổi, bổ sung nội
dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng hoặc văn bản không ban hành quyết định
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ) đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng
đồng, quy chế hoạt động
của tổ chức cộng đồng; 63 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ) đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phương án bảo vệ và khai thác
nguồn lợi thủy sản;
|
Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
182
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|