1. Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam;
2. Bệnh viện Da liễu Quảng Nam;
3. Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam;
4. Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ;
5. Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn;
6. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình;
7. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh;
8. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn;
9. Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn;
10. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang.
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Tên chức danh
nghề nghiệp tối thiểu
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp tối thiểu
|
Số lượng người
làm việc
|
Ghi chú
|
Viên chức
|
Hợp đồng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Bệnh viện Phụ sản - Nhi:
41 vị trí
|
169
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành: 06 vị trí
|
42
|
|
|
1.1
|
Cấp Trưởng đơn vị
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp Phó của người đứng đầu đơn vị
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ /Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
14
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ /Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
14
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21
vị trí
|
115
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
23
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
7
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
4
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
9
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
2
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
2
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
34
|
|
|
2.9
|
Gây mê hồi sức
|
Điều dưỡng/Kỹ thuật
y
|
IV
|
2
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
8
|
|
|
2.11
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.12
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.13
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
5
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Chỉ đạo tuyến, đào tạo liên tục
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
2.18
|
Quản lý chất lượng Bệnh viện
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiết chế dinh dưỡng
|
Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.20
|
Giám sát nhiễm khuẩn
|
Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Công tác xã hội
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14
vị trí
|
12
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
3
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.5
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
3
|
|
|
3.6
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.7
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Điều dưỡng/ Hộ
sinh hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.10
|
Bảo trì trang thiết bị kiêm kỹ thuật điện, nước
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.11
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.12
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.14
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
II
|
Bệnh viện Da liễu Quảng
Nam: 22 vị trí
|
35
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều
hành: 04 vị trí
|
9
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng tổ chức cấu thành bệnh viện
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.4
|
Cấp phó tổ chức cấu thành bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
3
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 08
VTVL
|
23
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ
|
III
|
11
|
|
|
2.2
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
IV
|
6
|
|
|
2.3
|
Y tế công cộng
|
Y tế công cộng
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Dược sĩ
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.5
|
Kỹ thuật viên
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.6
|
Thủ kho
|
Dược hoặc tương
đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.7
|
Chuyên trách về chỉ đạo tuyến
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Chuyên trách về lập, thực hiện, tổng kết, đánh
giá các kế hoạch
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ: 10 VTVL
|
3
|
|
|
3.1
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.2
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Kế toán dược, Bảo hiểm y tế
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Chuyên trách về bảo hiểm chính sách
|
Chuyên viên hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.5
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Công nghệ thông tin, chuyên trách hồ sơ viên chức,
hồ sơ ngành y tế
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.7
|
Thủ quỹ
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.8
|
Hộ lý, nhân viên vệ sinh
|
Hộ lý/Nhân viên
|
|
|
|
|
3.9
|
Bảo vệ kiêm điện nước
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
III
|
Trung tâm Giám định Y
khoa: 11 vị trí
|
13
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành:
03 vị trí
|
3
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 03
VTVL
|
8
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ khám giám định
|
Bác sĩ
|
III
|
3
|
|
|
2.2
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
IV
|
4
|
|
|
2.3
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ: 05 VTVL
|
2
|
|
|
3.1
|
Tổ chức, hành chính-tổng hợp
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Văn thư, lưu trữ kiêm thủ quỹ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.5
|
Hộ lý kiêm tạp vụ
|
Hộ lý/Nhân viên
|
|
|
|
|
IV
|
Trung tâm Y tế thành phố
Tam Kỳ: 42 vị trí
|
193
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành: 08 vị trí
|
58
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
10
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
10
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
13
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương đương
|
III
|
13
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
22 vị trí
|
127
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
9
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
6
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng, hộ sinh trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ sinh
|
III
|
8
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
2
|
|
|
2.7
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
16
|
|
|
2.8
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
|
|
|
2.9
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
5
|
|
|
2.10
|
Gây mê hồi sức
|
Điều dưỡng/Kỹ thuật
y
|
IV
|
1
|
|
|
2.11
|
Xét nghiệm; chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
7
|
|
|
2.12
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Phụ trách kho, cấp phát thuốc, thống kê dược
|
Dược
|
IV
|
5
|
|
|
2.14
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.15
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.16
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.18
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS; chăm sóc sức khoẻ
sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.21
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
16
|
|
|
2.22
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
39
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12
vị trí
|
8
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
V
|
Trung tâm Y tế thị xã Điện
Bàn: 46 vị trí
|
175
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều
hành: 08 vị trí
|
56
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
5
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
4
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
20
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
20
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24
VTVL
|
112
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
6
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ XN - CĐHA
|
Bác sĩ
|
III
|
|
|
|
2.3
|
Điều dưỡng đo EEG, ghi SIÊU
|
Điều dưỡng
|
IV
|
1
|
|
|
2.4
|
Đón tiếp bệnh nhân, nhập máy
|
Điều dưỡng/Y sĩ
|
IV
|
4
|
|
|
2.5
|
Nghiệp vụ Dược, Dược lâm sàng
|
Hộ sinh hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.6
|
Thống kê dược BHYT
|
Điều dưỡng
|
IV
|
1
|
|
|
2.7
|
Thống kê Dược các Chương trình YTQG
|
Dược sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Thủ kho thuốc, hóa chất, vắc xin, sinh phẩm
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.9
|
Chăm sóc SKSS, vi chất dinh dưỡng
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh/Điều dưỡng
|
IV
|
2
|
|
|
2.11
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.12
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Khám chữa bệnh Y học cổ truyền
|
Y sĩ
|
IV
|
3
|
|
|
2.14
|
Công tác phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
2.15
|
Phụ trách TCMR, HIV/AIDS, TTGDSK
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.16
|
Phụ trách dịch tể, Sốt rét
|
Y sĩ
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.17
|
Phụ trách An toàn thực phẩm
|
Y sĩ
|
IV
|
1
|
|
|
2.18
|
Phụ trách chương trình tâm thần
|
Y sĩ
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Phụ trách chương trình Lao
|
Y sĩ
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Phụ trách Phong - Da liễu
|
Y sĩ
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Phụ trách YTTH, VSMT
|
Y sĩ
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
Cấp phát Methadone
|
Y sĩ/Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.23
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.24
|
Y tế tại Trạm Y tế
|
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
79
|
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ: 14 VTVL
|
7
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Kế hoạch - nghiệp vụ
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.5
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
3
|
|
|
3.6
|
Kế toán chương trình mục tiêu
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.7
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.8
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.10
|
Thống kê tổng hợp dữ liệu dân cư
|
Chuyên viên hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.11
|
Hộ lý, tạp vụ
|
Hộ lý/Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.14
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
VI
|
Trung tâm Y tế huyện
Thăng Bình: 49 vị trí
|
298
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều
hành: 08 vị trí
|
88
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ /Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
11
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ /Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
7
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
17
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
22
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
22
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 28
vị trí
|
198
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
7
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
31
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng
|
Dược sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.10
|
Nghiệp vụ dược
|
Dược sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.11
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
6
|
|
|
2.12
|
Gây mê hồi sức
|
Điều dưỡng/Kỹ thuật
y
|
IV
|
3
|
|
|
2.13
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.14
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.15
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.16
|
Y sĩ Y học cổ truyền
|
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
8
|
|
|
2.17
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.18
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
4
|
|
|
2.19
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.20
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng, môi trường lao động
|
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.21
|
Tiêm chủng, quản lý hóa chất, vacxin
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.22
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.23
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.24
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.25
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.26
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, phong, lao, da liễu,
tâm thần, sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
8
|
|
|
2.27
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.28
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
88
|
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ: 13 VTVL
|
12
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
3
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.5
|
Kế toán chương trình mục tiêu
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.8
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
3.10
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.11
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
VII
|
Trung tâm Y tế huyện Phú
Ninh: 44 vị trí
|
148
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều
hành: 08 vị trí
|
27
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
7
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
11
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24
VTVL
|
109
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
4
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
5
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ XN - CĐHA
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Điều dưỡng, Hộ sinh trưởng khoa
|
Điều dưỡng /Hộ
sinh
|
III
|
4
|
|
|
2.5
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.6
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
7
|
|
|
2.7
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Nữ hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
2
|
|
|
2.9
|
Gây mê hồi sức
|
Điều dưỡng/ Kỹ thuật
y
|
IV
|
1
|
|
|
2.10
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.11
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.12
|
Thực hiện kỹ thuật VLTL-PHCN
|
Y sĩ/ Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.13
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.14
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Kế toán viên trung
cấp/Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Công tác phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.16
|
Y tế công cộng - dinh dưỡng - Môi trường lao động
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.17
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.18
|
Y tế học đường - Truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Công tác dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.21
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.23
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.24
|
Y tế tại Trạm Y tế
|
Y sĩ/ Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
58
|
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ: 12 VTVL
|
12
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp, Chương trình
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
3
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
3.9
|
Hộ lý, y công, tạp vụ
|
Hộ lý/Y công/Nhân
viên
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
VIII
|
Trung tâm Y tế huyện Nông
Sơn: 38 vị trí
|
128
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành: 08 vị trí
|
23
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/ Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
8
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ )
|
Bác sĩ/ Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp )
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
7
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ
sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ
sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
21 vị trí
|
99
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ khám chữa bệnh, chẩn đoán hình ảnh, thăm
dò chức năng, gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
8
|
|
|
2.2
|
Điều dưỡng/Hộ sinh trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ sinh
|
III
|
5
|
|
|
2.3
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc, gây mê hồi sức
|
Điều dưỡng
|
IV
|
10
|
|
|
2.5
|
Dược lâm sàng, thông tin thuốc
|
Dược sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.6
|
Nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.7
|
Thống kê dược
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.8
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
3
|
|
|
2.9
|
Chiếu, chụp X quang
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.10
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.11
|
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, châm cứu
|
Kỹ thuật y/ Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.12
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.13
|
Phòng, chống dịch và bệnh truyền nhiễm bệnh
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
5
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/
Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2.14
|
Tiêm chủng
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/
Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2.15
|
Y tế cộng đồng - truyền thông giáo dục
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ
sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2.16
|
Y tế học đường, dinh dưỡng
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/
Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2.17
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/
Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2.18
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ
sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2.19
|
Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
4
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/
Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2.20
|
Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.21
|
Y tế tại Trạm y tế xã
|
Bác sĩ/ YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
35
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng/
Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 09
vị trí
|
6
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán tổng hợp, thu ngân
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.5
|
Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Điện, nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.7
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.8
|
Bảo vệ, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.9
|
Vệ sinh, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
IX
|
Trung tâm Y tế huyện Phước
Sơn: 48 vị trí
|
154
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều
hành: 08 VTVL
|
40
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
7
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
7
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
10
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/ Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27
VTVL
|
109
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
6
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng, NHS trưởng
|
Điều dưỡng/Hộ sinh
|
III
|
4
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.7
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Dược
|
IV
|
9
|
|
|
2.8
|
Dược lâm sàng
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.9
|
Nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
3
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng - Dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường-Môi trường lao động, truyền thông
giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.22
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.23
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.25
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong, da
liễu
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
3
|
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
2.26
|
Công tác DS-KHHGĐ (Thực hiện công tác chuyên môn)
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.27
|
Y tế tại đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ
sinh/Dược hoặc tương đương
|
IV
|
66
|
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ: 13 VTVL
|
5
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin, thống kê, dữ liệu dân cư
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh/ Điều
dưỡng hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.10
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Hộ lý, y công
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.13
|
Phụ vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
X
|
Trung tâm Y tế huyện Tây
Giang: 47 vị trí
|
140
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều
hành: 08 VTVL
|
35
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
7
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
4
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
10
|
|
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 26
VTVL
|
102
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
5
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ sinh
|
IV
|
4
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
IV
|
1
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
10
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
4
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y/Điều dưỡng
|
IV
|
2
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ/Y sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - môi trường lao động-truyền thông
giáo dục
|
Bác sĩ/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Bác sĩ/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.23
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.24
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, lao, da liễu,
phong
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.25
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
13
|
|
|
2.26
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
48
|
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục
vụ: 13 VTVL
|
3
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ
sinh hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phụ vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|