|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 971/QĐ-BTTTT 2019 Chỉ số cải cách hành chính cơ quan thuộc Bộ Thông tin Truyền thông
Số hiệu:
|
971/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 971/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
ban hành Chỉ số CCHC của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ và Quyết định số
2259/QĐ-BTTTT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Chỉ số CCHC của các
Cục trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Kế hoạch số 313/KH-BTTTT ngày
30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
triển khai xác định Chỉ số CCHC năm 2018 của các Cục và các Vụ, Văn
phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các cơ quan hành
chính trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông (có Báo cáo kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2018, các cơ quan hành
chính trực thuộc Bộ nghiêm túc quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh
cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ và Cục
trưởng các Cục trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều
3;
-
Bộ
trưởng và các Thứ Trưởng;
- Vụ
CCHC
- Bộ Nội vụ;
- Các Vụ. Văn phòng, Thanh tra;
- Các Cục trực thuộc Bộ;
- Trung tâm Thông tin;
-
Cổng
TTĐT Bộ TTTT;
- Lưu VT, TCCB (45b).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
BÁO CÁO
KẾT
QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 971/QĐ-BTTTT ngày 26 tháng 6 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Phần I
TỔNG
QUAN VỀ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC BỘ
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
CỦA CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Mục đích
- Chỉ số cải cách hành
chính (CCHC) của các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ (bao gồm Chỉ số CCHC của
các Cục trực Thuộc Bộ và Chỉ số CCHC của
các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ) được ban hành và tổ chức thực hiện nhằm theo
dõi, đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ CCHC của các đơn vị, nâng cao chất lượng CCHC của các
đơn vị nói riêng và của Bộ
Thông tin và Truyền thông nói chung, cải
thiện thứ hạng của Bộ Thông tin và Truyền
thông trong bảng xếp hạng Chỉ số CCHC của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, góp phần xây dựng nền hành chính
trong sạch, vững mạnh,
hiệu lực, hiệu quả.
- Thông qua Chỉ số CCHC được
công bố hàng năm, các cơ
quan hành chính thuộc Bộ xác định rõ mặt mạnh, mặt yếu của mình
trong thực hiện
CCHC, qua đó giúp các cơ
quan hành chính có những điều
chỉnh cần thiết
nhằm nâng cao hiệu quả CCHC của
đơn vị.
- Việc xác định Chỉ số CCHC của
các cơ quan hành chính hàng năm góp phần nâng cao nhận thức, trách nhiệm
của các đơn vị trong việc thực hiện công tác CCHC của đơn vị nói riêng và của Bộ nói chung.
2. Yêu cầu
- Chỉ số CCHC của các cơ quan hành
chính thuộc Bộ bám sát nội dung Chương trình
tổng thể
CCHC
nhà nước giai đoạn 2011-2020 ban
hành tại Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ, nội dung Đề án xác định
chỉ số CCHC của các
bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành và yêu cầu CCHC của Bộ
Thông tin và Truyền
thông trong từng giai đoạn.
- Xác định Chỉ số CCHC của các cơ quan
hành chính thuộc Bộ đảm bảo tính công bằng, khách quan theo những lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành
phần được xác định
rõ ràng, phù hợp với yêu cầu CCHC của Bộ.
- Việc xác định Chỉ số CCHC phải đảm bảo
tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều
kiện thực tế của các cơ quan
hành chính thuộc Bộ và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai CCHC
hàng năm của các cơ quan.
II. CẤU TRÚC CỦA CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Chỉ số CCHC áp dụng
đối với Khối cơ quan Bộ
Theo Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông ban hành Chỉ số CCHC của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh
tra Bộ (sau đây gọi chung là Khối cơ quan Bộ), Chỉ số CCHC áp dụng đối với Khối cơ
quan Bộ gồm 2 phần; Phần các tiêu chí chung (áp dụng cho tất cả các đơn vị Khối cơ quan Bộ)
và Phần các
tiêu chí đặc thù đơn vị (áp dụng cho từng đơn vị Khối cơ quan
Bộ).
Phần các tiêu chí chung được xác định
trên 6 lĩnh vực
của công tác CCHC với 27 tiêu chí và 2%
tiêu chí thành phần, cụ thể như sau:
- Công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC, gồm: 5 tiêu chí và 5 tiêu chí thành phần;
- Cải cách thể chế, gồm: 5
tiêu chí và 10 tiêu chí thành
phần;
- Cải cách tổ chức bộ máy
hành chính nhà nước, gồm: 4 tiêu chí;
- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công
chức, gồm: 4 tiêu chí và 9 tiêu chí thành phần;
- Đổi mới cơ chế tài chính đối
với cơ quan hành chính, gồm: 3 tiêu chí;
- Hiện đại hóa hành chính, gồm: 6 tiêu chí và 4 tiêu chí thành
phần;
Các tiêu chí đặc thù của đơn vị
được xác định trên cơ sở các nhiệm vụ
chuyên môn theo chức
năng, nhiệm vụ được giao của đơn vị (ngoài các nội dung ở phần tiêu chí chung)
được thực hiện thường xuyên, định lượng
được, cụ thể:
- Văn phòng Bộ: 6 tiêu chí, 7 tiêu chí thành phần;
- Thanh tra Bộ: 4 tiêu chí, 6
tiêu chí thành phần;
- Vụ Kế hoạch - Tài chính: 9 tiêu chí, 2 tiêu chí thành phần;
- Vụ Khoa học và Công nghệ: 3 tiêu chí,
9 tiêu chí thành phần;
- Vụ Hợp tác quốc tế: 5 tiêu chí, 2 tiêu chí
thành phần;
- Vụ Pháp chế: 5 tiêu chí, 9 tiêu chí
thành phần;
- Vụ Tổ chức
cán bộ: 6 tiêu chí, 6
tiêu chí thành phần;
- Vụ Quản lý doanh nghiệp: 7
tiêu chí;
- Vụ Thi đua - Khen
thưởng: 7 tiêu
chí;
- Vụ Bưu chính: 9 tiêu chí;
- Vụ Công nghệ thông tin: 9 tiêu chí.
Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí
thành phần của Chỉ số CCHC
của các đơn vị Khối cơ quan Bộ được quy định cụ thể tại Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT kèm theo Báo
cáo này.
2. Chỉ số
CCHC của các Cục trực thuộc Bộ
Theo Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành Chỉ số CCHC của
các Cục trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Chỉ số CCHC của các Cục trực
thuộc Bộ được xác định trên 7 lĩnh vực, 39 tiêu chí và 71 tiêu chí
thành phần, cụ thể như sau:
- Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC, gồm:
8 tiêu chí và 9 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và tổ chức
thực hiện thể chế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ, gồm: 7 tiêu
chí và 12 tiêu
chí thành phần;
- Cải cách thủ tục hành chính, gồm: 7 tiêu chí và 12 tiêu chí
thành phần;
- Cải cách tổ chức bộ máy
hành chính nhà nước, gồm: 4 tiêu chí và 8 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức, gồm:
6 tiêu chí và 12 tiêu chí
thành phần;
- Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự
nghiệp công lập, gồm: 3 tiêu chí và 6
tiêu chí thành phần;
- Hiện đại hóa hành chính, gồm: 4 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần.
Các lĩnh vực, tiêu chí,
tiêu chí thành phần
Chỉ số CCHC của các Cục trực thuộc Bộ được quy định cụ thể tại Quyết định số
2259/QĐ-BTTTT kèm theo Báo cáo này.
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Đối tượng
- 11/11 đơn vị Khối cơ quan Bộ được xác định
Chỉ số CCHC theo
Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018,
bao gồm: Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Vụ Tổ chức cần bộ, Vụ kế hoạch - Tài chính, Vụ
Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc
tế, Vụ Khoa học
và Công nghệ, Vụ Công
nghệ thông tin, Vụ Bưu chính, Vụ
Thi đua - Khen
thưởng, Vụ Quản lý doanh nghiệp.
- 10/10 Cục trực thuộc Bộ được
xác định Chỉ số CCHC theo
Quyết định số
2259/QD-BTTTT ngày 28/12/2018,
bao gồm: Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông, Cục
An toàn thông tin, Cục Báo
chí, Cục Xuất bản, In và Phát
hành, Cục Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử, Cục Thông tin đối ngoại, Cục Tin học hóa, Cục Thông
tin cơ sở, Cục Bưu điện
Trung ương.
2. Phương pháp đánh giá
a) Tự đánh giá của
đơn vị:
Các Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ
tự đánh giá và chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị theo các
tiêu chí, tiêu chí thành phần được
quy định trong Chỉ số CCHC ban
hành kèm theo Quyết định số 2258/QĐ- BTTTT, Quyết
định số 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 và hướng dẫn của
Vụ Tổ chức cán bộ (kèm
theo tài liệu kiểm
chứng và giải trình cụ thể
đối với việc chấm điểm từng tiêu chí,
tiêu chí thành phần).
Điểm tự đánh giá của các đơn vị sẽ được Hội đồng thẩm định
Chỉ số CCHC xem
xét, công nhận hoặc điều
chỉnh trên cơ sở tài
liệu kiểm chứng, báo cáo
giải trình của đơn vị và kết
quả theo dõi thực hiện thực
tế trong năm.
Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC do Bộ
trưởng quyết định thành lập.
Thành phần Hội đồng thẩm định
Chỉ số CCHC bao gồm;
Đại diện Lãnh đạo Bộ, đại diện
lãnh đạo và chuyên viên các đơn vị: Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Vụ Pháp chế, Vụ Khoa học
và Công nghệ, Văn phòng Bộ, Thanh
tra Bộ, Trung tâm Thông tin.
b) Đánh giá thông
qua điều tra xã hội học:
Việc điều tra xã hội học được tiến hành lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác
nhau trong Bộ Thông tin và
Truyền thông. Điểm đánh giá qua
phiếu điều tra xã hội học là điểm
do Vụ Tổ chức cán bộ tổng hợp.
3. Thang điểm đánh giá
Theo Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT và Quyết định số
2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018, thang điểm đánh giá, xác định chỉ số CCHC cụ thể như sau:
- Thang điểm đánh giá CCHC của các đơn
vị Khối cơ quan Bộ là 100. Trong
đó: Điểm đánh giá qua điều
tra xã hội học là 28/100, điểm tự đánh giá là 72/100.
- Thang điểm đánh giá CCHC của các Cục trực thuộc Bộ là
100, Trong đó: Điểm đánh giá qua điều
tra xã hội học là
20/100, điểm tự đánh giá là 80/100.
Thang điểm đánh giá được xác định
cụ thể đối với từng tiêu
chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số CCHC quy
định cụ thể tại Quyết định
số 2258/QĐ-BTTTT và
Quyết định số
2259/QĐ-BTTTT đính kèm theo Báo
cáo này.
4. Cách xác định chỉ số cải cách hành
chính
Tổng hợp điểm qua lấy phiếu điều tra và
điểm đánh giá của Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC của Bộ là căn cứ để xác định
Chỉ số CCHC cho từng đơn vị.
Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa tổng
điểm đạt được và tổng điểm tối
đa (100 điểm),
Phần II
TÌNH
HÌNH TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC
CƠ QUAN HÌNH CHÍNH THUỘC BỘ
Triển khai Quyết định số
2258/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành Chỉ số CCHC của các Vụ, Văn
phòng Bộ, Thanh tra Bộ và Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông
ban hành Chỉ số CCHC của các
Cục trực thuộc Bộ Thông
tin
và Truyền thông, ngày
30/01/2019, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Kế hoạch số
313/KH-BTTTT triển khai xác định Chỉ số CCHC năm 2018 của các Cục và các Vụ, Văn phòng Bộ,
Thanh tra Bộ. Kết quả thực hiện Kế hoạch cụ thể như sau:
I. CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH
GIÁ VÀ THẨM ĐỊNH
1. Công tác tự đánh giá, chấm điểm của
các Cơ quan hành chính thuộc
Bộ
Thực hiện nhiệm vụ xác định Chỉ số
CCHC năm 2018 của các cơ quan hành chính thuộc Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ - Cơ quan
thường trực CCHC của Bộ đã có Văn bản số 33/TCCB ngày
28/01/2019 gửi các Cục trực
thuộc Bộ và Văn bản số 34/TCCB ngày 28/01/2019 gửi các Vụ, Văn
phòng Bộ, Thanh tra Bộ để hướng dẫn tự đánh giá, chấm điểm để xác định Chỉ số CCHC của các
cơ quan hành chính thuộc Bộ.
Trên cơ sở văn bản hướng dẫn, 10/10 Cục
trực thuộc Bộ và 11/11 đơn vị
Khối cơ quan Bộ đã tiến hành tự đánh
giá kết quả CCHC năm 2018 của đơn vị mình
theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định
tại Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT và Quyết
định số 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 và gửi kết quả tự đánh giá cho Vụ Tổ
chức cán bộ - Cơ quan thường trực CCHC của Bộ.
2. Công tác thẩm định
Ngày 03/4/2019, Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông
đã ban hành Quyết định số 526/QĐ-BTTTT thành lập Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC năm 2018 của các cơ quan hành chính
trực thuộc Bộ. Hội đồng thẩm định gồm có đại diện Lãnh đạo Bộ (Chủ tịch Hội đồng) và đại diện lãnh
đạo các cơ quan, đơn vị: Vụ Tổ chức cán bộ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Vụ Pháp
chế, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Thông tin. Hội đồng thẩm định có Tổ giúp việc là đại diện
chuyên viên các đơn vị có đại diện tham gia làm thành viên Hội đồng Thẩm
định. Các cơ quan, đơn vị tham gia Hội đồng thẩm định là đơn vị được
giao chủ trì theo dõi, thực hiện
các lĩnh vực CCHC của Bộ.
Vụ Tổ chức cán bộ - Cơ quan thường trực
CCHC của Bộ đã tổng hợp kết
quả tự đánh giá, chấm điểm CCHC của
các Cục, Vụ, Văn
phòng Bộ, Thanh tra Bộ và chuyển tài liệu kiểm
chứng cho các
thành viên Tổ giúp việc để thực hiện việc
đánh giá, thẩm định kết quả
điểm tự chấm của các đơn vị đối với các lĩnh vực, tiêu chí CCHC
được giao chủ trì theo
dõi.
Tổ giúp việc đã giúp Hội đồng thẩm định rà soát kết
quả tự đánh giá, chấm
điểm của các đơn vị đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần trên
cơ sở tài liệu kiểm
chứng, báo cáo giải trình do đơn
vị cung cấp và kết quả
theo dõi, đánh giá, kiểm
tra của đơn vị được giao chủ trì các lĩnh vực CCHC.
Để đảm bảo kết quả xác định Chỉ số CCHC của các
đơn vị được chính xác, khách quan, công bằng, phù hợp với thực tế của từng đơn vị,
bên cạnh việc thẩm định kết quả CCHC của các đơn vị theo các tiêu chí, tiêu chí thành
phần trên cơ sở thang điểm đã được xác định tại Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT và Quyết định số
2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018, Hội đồng thẩm định đã xem xét, cân nhắc việc xác
định điểm đánh giá trong một
số trường hợp đặc biệt, cụ thể như sau:
Thứ nhất: Điểm tối đa theo thang điểm
được xác định tại Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT và Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT ngày
28/12/2018 là 100. Theo đó, điểm điều
tra xã hội học/điểm tự đánh giá của các Cục
và các đơn vị Khối cơ quan Bộ lần lượt là 20/80 và 28/72. Tuy nhiên, xuất
phát từ chức năng, nhiệm
vụ được giao, thực tế triển khai các nội dung của Chỉ số CCHC của
các Cục và các đơn vị Khối cơ quan Bộ từng năm là khác nhau. Do vậy, để đảm bảo tính chính
xác, khách quan của Chỉ số CCHC các đơn
vị, Hội đồng thẩm định thống nhất chỉ đánh giá, chấm điểm các lĩnh vực, tiêu
chí, tiêu chí thánh
phần mà đơn vị có trách nhiệm thực hiện,
có phát sinh nhiệm vụ
trong năm. Do vậy, điểm tối đa của các đơn
vị sẽ có sự khác nhau, Chỉ số CCHC của các
đơn vị được xác định bằng tỷ lệ % giữa tổng điểm, đạt được và tổng điểm lối
đa cụ thể của từng
đơn vị.
- Thứ hai: Đối với tiêu
chí 1.2 (Báo cáo CCHC của các Cục
trực thuộc Bộ).
- Theo thang điểm
đánh giá của Chỉ số, tiêu chí thành phần 1.2.1: “Số lượng báo
cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)”: nếu
đủ số lượng báo
cáo thì chấm 1 điểm,
không đủ số lượng báo cáo thì chấm 0 điểm. Tuy nhiên, thực tế, nhiều đơn vị
không có đầy đủ số lượng báo cáo theo yêu cầu,
để đảm bảo tính công bằng,
có sự phân biệt giữa đơn vị trong việc thực hiện chế độ báo cáo, Hội đồng thẩm định đề xuất mỗi báo
cáo được tính 0,25
điểm.
- Tiêu chí thành phần 1.2.3: Tương tự
như tiêu chí Thành phần 1.2.1 nói Trên: mỗi báo cáo gửi
đúng hạn được tính 0.25 điểm,
Thứ ba: Đối với tiêu chí 1.5
(Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực quản lý): Năm 2018,
thực hiện chỉ đạo của Bộ trưởng
về việc xây dựng và áp dụng chỉ số KPIs đối với các
lĩnh vực quản lý của
ngành Thông tin và Truyền
thông, các Cục, Vụ quản lý
nhà nước chuyên
ngành đã triển khai xây dựng
KPIs của lĩnh vực
phụ trách. Tuy nhiên, các
đơn vị không có sự thống nhất về cách thức thực hiện và xác định thẩm quyền
ban hành KPIs lĩnh vực (có đơn vị tự
ban hành, có đơn vị trình Lãnh đạo Bộ xin ý kiến ban hành…),
do vậy Hội đồng thẩm định đề xuất không
chấm điểm tiêu chí này đối với các đơn
vị.
Thứ tư: Đối với
tiêu chí 5,3 (thực hiện
chính sách tinh giản biên chế của các Cục trực thuộc Bộ) với 2 tiêu chí thành
phần “Ban hành kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm (trong đó xác định rõ tỷ lệ tinh giản biên chế)” và “Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế)”. Năm 2018, thực
hiện yêu cầu của Vụ Tổ chức cán bộ về việc xây dựng Kế hoạch tinh giản biên chế, các cơ
quan hành chính thuộc Bộ đã có văn bản gửi Vụ Tổ chức cán bộ báo cáo tình hình biên chế của đơn vị mình (số lượng
biên chế hiện có, số
lượng người nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc
theo quy định). Tuy nhiên, không có đơn vị nào xác định tỷ lệ tinh giản biên chế
và đề xuất đối tượng tinh
giản biên chế trong năm.
Việc tinh giản biên chế là vấn đề khó khăn chung của Bộ
trong điều kiện biên chế hiện có chưa đáp ứng được yêu cầu
nhiệm vụ được giao và kết
quả đánh giá cán bộ, công chức hàng năm không
có đối tượng không hoàn thành nhiệm
vụ. Do vậy, Hội đồng thẩm định
đề xuất, năm
2018 không chấm điểm tiêu chí này
đối với các đơn vị.
Thứ năm: Đối với tiêu chí “Áp dụng hệ
thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN
ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị” (với hai tiêu chí thành phần là: Có bản
công bố ISO 9001 trong hoạt
động của đơn vị và thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động) của
các Cục trực thuộc Bộ: Cục
Bưu điện Trung
ương và Cục Thông tin cơ sở là 2 đơn vị không có TTHC, theo quy định thì 02 đơn
vị này không thuộc
đối tượng bắt buộc phái áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
TCVN ISO mà chỉ là đối tượng được khuyến
khích áp dụng. Do vậy,
Hội đồng thẩm định đề xuất không chấm điểm tiêu chí này đối với Cục Bưu điện
Trung ương và Cục Thông tin cơ sở.
II. TỔ CHỨC ĐIỀU TRA
XÃ HỘI HỌC
Ngày 21/3/2019, Bộ Thông tin và
Truyền thông đã ban hành
Kế hoạch số 788/KH-BTTTT điều tra xã hội học (XHH) phục vụ xác định Chỉ số CCHC năm
2018 của các cơ quan
hành chính trực thuộc Bộ. Vụ
Tổ chức cán bộ là đơn vị
tổ chức thực hiện việc điều tra XHH, xử lý phiếu và tổng hợp kết quả điều tra
XHH.
1. Đối tượng điều tra xã
hội học
a) Đối với việc điều tra XHH để phục vụ xác định chỉ
số CCNC của
các Cục trực thuộc Bộ
- Lãnh đạo Bộ;
- Thành viên Ban chỉ đạo và Tổ
giúp việc Ban chỉ đạo CCHC của
Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Thư ký Lãnh đạo Bộ;
- Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên:
Văn phòng Bộ; Vụ Tổ chức cán bộ,
Vụ Pháp chế, Vụ Kế hoạch
- Tài chính, Trung tâm Thông tin (là các đơn vị được giao chủ trì theo dõi lĩnh vực
CCHC).
b) Đối với việc điều tra XHH để phục vụ xác
định chỉ số CCHC của các
Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ
- Lãnh đạo Bộ;
- Thành viên Ban chỉ đạo và Tổ giúp việc
Ban chỉ đạo CCHC của Bộ
Thông tin và
Truyền thông;
- Thư ký Lãnh đạo Bộ;
+ Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ: Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Hợp
tác quốc tế, Vụ Bưu chính,
Vụ Quản lý doanh nghiệp (là các đơn vị không có đại diện trong Ban Chỉ đạo
CCHC của Bộ) và các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Bộ.
2. Phiếu điều tra xã hội học
a) Phiếu điều tra XHH để phục vụ xác định chỉ số
CCHC năm 2018 của các Cục trực thuộc Bộ, gồm có:
- Phiếu điều tra XHH toàn diện (gồm
các câu hỏi khảo sát ý kiến của
cán bộ, công chức Bộ Thông tin và Truyền thông đối với tất cả các lĩnh vực CCHC của Cục).
- Phiếu điều tra XHH chuyên đề (gồm
các câu hỏi khảo sát ý kiến của cán bộ,
công chức Bộ Thông tin và Truyền thông đối với từng
lĩnh vực CCHC Cục), bao gồm:
+ Phiếu điều tra XHH chuyên đề công tác chỉ
đạo, điều hành CCHC của đơn vị;
+ Phiếu điều tra XHH chuyên đề xây dựng và thực hiện thể chế;
+ Phiếu điều tra XHH chuyên đề cải
cách thủ tục hành chính;
+ Phiếu điều tra XHH chuyên
đề cải cách bộ
máy hành chính
nhà nước;
+ Phiếu điều tra XHH chuyên để
xây dựng và nâng cao chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
+ Phiếu điều tra XHH chuyên
đề cải cách tài chính công;
+ Phiếu điều tra
XHH chuyên đề hiện đại
hóa hành chính.
b) Phiếu điều tra XHH để phục
vụ xác định chỉ số CCHC năm 2018 của
các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh
tra Bộ: Gồm các câu hỏi khảo sát ý kiến của cán bộ,
công chức Bộ Thông tin và Truyền
thông đối với kết quả
CCHC của các đơn vị khối cơ quan Bộ.
3. Phạm vi điều tra
a) Phiếu điều tra XHH để phục vụ xác định chỉ số CCHC năm
2018 của các Cực trực
thuộc Bộ
- Đối với mẫu phiếu điều tra toàn diện
(bao gồm 7 lĩnh vực của CCHC): 49 phiếu
+ Lãnh đạo Bộ: 05 phiếu
+ Thành viên Ban chỉ đạo và Tổ giúp việc Ban chỉ đạo
CCHC của Bộ Thông tin và Truyền thông: 36 phiếu.
+ Thư ký Lãnh đạo Bộ: 08 phiếu.
- Đối với mẫu phiếu điều tra
chuyên đề: 27 phiếu
+ Chuyên đề công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC của đơn vị: chuyên đề xây dựng và
nâng cao chất
lượng đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức; chuyên đề cải cách bộ máy hành chính nhà nước; Đại diện
Lãnh đạo và Chuyên viên Vụ Tổ chức cán bộ; 03 chuyên, đề x 03 phiếu/chuyên đề = 09 phiếu.
+ Chuyên đề xây dựng và thực hiện thể
chế: Đại diện Lãnh đạo và Chuyên
viên Vụ Pháp chế: 05 phiếu.
- Chuyên đề cải cách thủ tục
hành chính: Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên Văn phòng Bộ: 03 phiếu
+ Chuyên đề cải cách tài chính công: Đại diện
Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Kế hoạch
- Tài chính: 05 phiếu
+ Chuyên đề hiện đại hóa hành chính: Đại
diện Lãnh đạo và
Chuyên viên Trung tâm Thông tin: 05 phiếu
Tổng số mẫu điều
tra: 76 phiếu.
b) Phiếu điều tra XHH để phục vụ xác định
chỉ số CCHC năm 2018 của các
Vụ, Văn phòng Bộ Thanh
tra Bộ:
+ Lãnh đạo Bộ: 05 phiếu
+ Thành viên Ban chỉ đạo và Tổ giúp việc
Ban chỉ đạo CCHC của Bộ Thông
tin và Truyền thông: 36 phiếu.
+ Thư ký Lãnh đạo Bộ: 08 phiếu.
+ Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên các cơ quan
đơn vị thuộc Bộ:
38 phiếu (bao gồm Vụ Công nghệ
thông tin, Vụ Hợp tác
quốc tế, Vụ Bưu chính, Vụ Quản lý doanh nghiệp
và 15 đơn vị sự nghiệp trực
thuộc Bộ).
Tổng số mẫu điều
tra: 87
phiếu.
4. Kết quả phiếu điều tra XHH hợp lệ
thu về và được tổng hợp
a) Phiếu điều tra XHH xác định Chỉ số
CCHC của các Cục trực thuộc Bộ
- Phiếu điều tra toàn diện: 42/49 phiếu
- Phiếu điều tra chuyên đề: 27/27 phiếu.
Tổng cộng: 69/76 phiếu.
b) Phiếu điều tra XHH để phục vụ xác định chỉ số
CCHC năm 2018 của các đơn vị khối cơ quan Bộ: 80/87 phiếu.
5. Tính toán kết quả điều
tra xã hội học
a) Phương pháp tính điểm điều
tra XHH
- Đối với điều tra XHH xác định chỉ
số CCHC của các
Cục trực thuộc Bộ
Các câu hỏi điều tra
XHH được thiết kế với 4 mức
đánh giá từ thấp đến cao,
tương ứng với mỗi mức
đánh giá là một mức điểm. Các câu hỏi
có điểm tối đa là 1 điểm (14
câu) được thiết kế thành 4 mức đánh
giá cụ thể là: 0 - 0,25 - 0,5 -1 điểm. Các câu
hỏi có điểm tối đa là 1,5 điểm
(04 câu) được thiết kế thành 4 mức
đánh giá cụ thể là: 0 - 0,5 -
1 - 1,5 điểm.
- Đối với điều tra XHH xác định chỉ số CCHC của các
đơn vị Khối cơ quan Bộ
14 câu hỏi điều tra XHH được thiết kế với 4 mức
đánh giá từ thấp đến
cao, cụ thể là: 0 -
1 - 1,5 - 2 điểm.
b) Xác định kết quả điều tra
XHH
Điểm điều tra XHH của tiêu chí = tổng số điểm
được đánh giá
chia cho tổng số phiếu
đánh giá tiêu chí đó (bao gồm cả phiến điều tra toàn diện và phiếu điều tra chuyên đề).
Điểm điều tra XHH của từng lĩnh vực là tổng số điểm
điều tra XHH của các tiêu chí trong
lĩnh vực.
Tổng điểm điều tra XHH của đơn vị là tổng điểm điều
tra XHH của các lĩnh vực CCHC.
Phần III
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA
CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC BỘ
I. CHỈ SỐ CCHC TỔNG HỢP
1. Chỉ số CCHC tổng hợp năm 2018 của
các Cục trực thuộc Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Cục Bưu điện Trung ương
|
57.00
|
42.00
|
41.00
|
15.00
|
11.20
|
52.20
|
91.58
|
2
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
95.00
|
75.00
|
69.00
|
20.00
|
15.82
|
84.82
|
89.28
|
3
|
Cục Tin học hóa
|
82.00
|
62.00
|
56.50
|
20.00
|
15.09
|
71.59
|
87.30
|
4
|
Cục Phát
thanh, truyền hình và Thông tin điện tử
|
90.00
|
70.00
|
64.00
|
20.00
|
14.10
|
78.10
|
86.78
|
5
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
85.00
|
66.00
|
57.75
|
19.00
|
12.85
|
70.60
|
83.06
|
6
|
Cục An toàn
thông tin
|
92.00
|
72.00
|
57.50
|
20.00
|
14.96
|
72.46
|
78.76
|
7
|
Cục Thông
tin đối ngoại
|
78.00
|
58.00
|
44.50
|
20.00
|
13.64
|
58.14
|
74.54
|
8
|
Cục Thông tin cơ sở
|
64.00
|
49.00
|
36.75
|
15.00
|
10.31
|
47.06
|
73.53
|
9
|
Cục Viễn
thông
|
95.00
|
75.00
|
51.50
|
20.00
|
14.48
|
65.98
|
69.45
|
10
|
Cục Báo chí
|
84.00
|
64.00
|
38.00
|
20.00
|
13.46
|
51.46
|
61.26
|
Giá trị
trung bình
|
79.39
|
Bảng so sánh kết
quả CCHC của các Cục trực thuộc Bộ qua các năm
STT
|
Tên đơn vị
|
Chỉ số CCHC năm
2018 (%)
|
Chỉ số CCHC năm
2017 (%)
|
Chỉ số CCHC năm
2016 (%)
|
1
|
Cục Bưu điện Trung
ương
|
91.58
|
84.70
|
73.92
|
2
|
Cục Tần số
vô tuyến điện
|
89.28
|
86.70
|
89.18
|
3
|
Cục Tin học
hóa
|
87.30
|
85.28
|
80.74
|
4
|
Cục Phát
thanh, truyền hình và Thông tin điện tử
|
86.78
|
67.15
|
71.74
|
5
|
Cục Xuất bản,
In và Phát
hành
|
83.06
|
77.65
|
77.88
|
6
|
Cục An toàn
thông tin
|
78.76
|
64.96
|
14.18
|
7
|
Cục Thông tin đối
ngoại
|
74.54
|
77.31
|
73.32
|
8
|
Cục Thông tin cơ sở
|
73.53
|
|
|
9
|
Cục Viễn
thông
|
69.45
|
76.78
|
78.74
|
10
|
Cục Báo chí
|
61.26
|
69.04
|
67.78
|
Năm 2018, kết quả xếp hạng CCHC của các
Cục có nhiều thay đổi so với
năm 2017, có 03 đơn vị tăng hạng bao gồm: Cục Bưu điện Trung ương (tăng từ hạng 3 lên
hạng 1), Cục Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện
tử (tăng từ hạng 8 lên hạng 4), Cục An
toàn thông tin (tăng từ hạng 9 lên hạng 6). Các đơn vị
còn lại (trừ Cục Thông tin
cơ sở lần đầu được
đánh giá, xếp hạng) đều xuống hạng.
05 Cục có chỉ số CCHC tăng so với năm
2017, trong đó, các đơn vị
tăng mạnh nhất
bao gồm: Cục Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử tăng 19,63%, Cục An toàn thông
tin tăng 13.8%, Cục Bưu điện Trung ương tăng 6,88%.
Cục Bưu điện Trung ương và Cục Tin học
hóa là 02 đơn vị có
Chỉ số CCHC tăng dần đều qua các năm
(từ 2016-2018), trong đó, Cục Bưu điện Trung ương là đơn vị có sự tiến bộ vượt bậc
qua từng năm.
Cục Tần số vô tuyến điện mặc dù giảm 01 bậc so với
năm 2017 nhưng Cục vẫn tiếp
tục là đơn vị có kết quả CCHC tốt, chỉ số tăng 2,58% so với năm 2017 và là đơn vị có
kết quả đánh giá qua điều tra xã hội học tốt nhất (15,82/20 điểm), cao cách biệt so với các đơn
vị khác.
Bảng chỉ số CCHC tổng hợp năm 2018 của các Cục cho thấy kết quả CCHC của 10 Cục thuộc Bộ
không đồng đều. Khoảng
cách giữa đơn vị có chỉ số cao nhất (Cục Bưu điện Trung ương) và chỉ số thấp nhất (Cục
Báo chí) là 30,32%. Mặc dù
giá
trị chỉ số trung bình của 10 Cục tăng 2,78% so với năm 2017 nhưng một số đơn vị
có chỉ số giảm sâu
so với năm 2017.
Cục Viễn thông là đơn vị
có kết quả CCHC
giảm dần qua từng năm (cả về
chỉ số và thứ hạng). Năm 2018, chỉ
số CCHC của Cục
Viễn thông giảm
7,33% so với năm 2017 và kết quả xếp hạng giảm 3 bậc (từ
hạng 6 xuống hạng
9).
Cục Báo chí là đơn vị có chỉ số giảm nhiều nhất
so với các đơn vị (giảm 7,78%). Năm 2018, Cục Báo chí là đơn vị duy nhất không gửi tài liệu kiểm chứng và báo cáo
giải trình việc chấm điểm của từng
tiêu chí, tiêu chí
thành phần làm cơ sở cho
việc chấm điểm của Cục cũng như của Hội
đồng Thẩm định. Qua 3 năm
theo dõi, đánh giá kết quả CCHC Cục Báo chí là đơn
vị ít có sự tiến bộ so với
các đơn vị khác.
2. Chỉ số CCHC tổng hợp năm 2018 của các đơn vị Khối cơ
quan Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Vụ Bưu
chính
|
95.00
|
67.00
|
64.00
|
28.00
|
24.21
|
88.21
|
92.85
|
2
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
97.00
|
69.00
|
65.00
|
28.00
|
24.37
|
89.37
|
92.13
|
3
|
Vụ Thi đua - Khen
thưởng
|
97.00
|
69.00
|
65.00
|
28.00
|
24.15
|
89.15
|
91.91
|
4
|
Thanh tra Bộ
|
92.00
|
64.00
|
59.00
|
28.00
|
24.01
|
83.01
|
90.23
|
5
|
Vụ Tổ chức
cán bộ
|
93.00
|
65-00
|
59.00
|
28.00
|
24.37
|
83.37
|
89.65
|
6
|
Vụ Hợp tác
quốc tế
|
81.00
|
59.00
|
52.00
|
22.00
|
19.38
|
71.38
|
88.12
|
7
|
Văn phòng Bộ
|
92.00
|
64.00
|
56.00
|
28.00
|
24.54
|
80.54
|
87.54
|
8
|
Vụ Kế hoạch
- Tài chính
|
97.00
|
69.00
|
59.00
|
28.00
|
24.09
|
83.09
|
85.66
|
9
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
91.00
|
63.00
|
53.00
|
28.00
|
23.14
|
76.14
|
83.67
|
10
|
Vụ Công nghệ
thông tin
|
95.00
|
67.00
|
55.00
|
28.00
|
24.09
|
79.09
|
83.25
|
11
|
Vụ Pháp chế
|
92.00
|
64.00
|
52.00
|
28.00
|
24.11
|
76.09
|
82.73
|
Giá trị trung bình
|
87.98
|
Bảng so sánh kết quả
CCHC của các đơn
vị Khối cơ quan Bộ qua các năm
STT
|
Tên đơn vị
|
Chỉ số CCHC năm
2018 (%)
|
Chỉ số CCHC năm
2017 (%)
|
1
|
Vụ Bưu
chính
|
92.85
|
88.67
|
2
|
Vụ Khoa học
và Công nghệ
|
92.13
|
88.55
|
3
|
Vụ Thi đua - Khen
thưởng
|
91.91
|
86.39
|
4
|
Thanh tra Bộ
|
90.23
|
88.42
|
5
|
Vụ Tổ chức
cán bộ
|
89.65
|
89.79
|
6
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
88.12
|
76.62
|
7
|
Văn phòng Bộ
|
87.54
|
87.09
|
8
|
Vụ Kế hoạch
- Tài chính
|
85.66
|
89.86
|
9
|
Vụ Quản lý doanh
nghiệp
|
83.67
|
85.07
|
10
|
Vụ Công nghệ
thông tin
|
83.25
|
83.20
|
11
|
Vụ Pháp chế
|
82.73
|
82.79
|
Tương tự như kết quả xếp hạng CCHC năm 2018 của
các Cục, các đơn vị
Khối cơ quan Bộ
có sự thay đổi nhiều về kết quả xếp hạng. Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ Tổ chức cán
bộ năm 2017 lần lượt xếp hạng
1 và hạng 2 thì đến năm 2018 lần lượt xếp hạng 8 và hạng 5. Vụ Hợp tác quốc tế tăng 5 bậc từ
hạng 11 lên hạng 6.
Tổng quan kết quả CCHC năm 2018 của các đơn vị Khối
cơ quan Bộ cho thấy: Kết quả CCHC của các đơn vị
khối cơ quan Bộ khá cao, tương đối
đồng đều cả về kết quả tự
chấm điểm và kết
quả điều
tra XHH. Giá trị trung bình chỉ số CCHC của
11 đơn vị khối cơ quan Bộ
tăng 2.93% so với năm 2017, 100% đơn vị có chỉ số CCHC đạt trên
80% (trong đó có 04 đơn vị
có chỉ số CCHC đạt trên 90% bao gồm:
Vụ Bưu chính, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Thi đua - Khen thưởng và Thanh tra Bộ).
Văn phòng Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ và Vụ
Khoa học và Công nghệ là các đơn vị có kết quả
đánh giá qua điều tra XHH tốt nhất. Vụ Pháp chế là đơn vị có kết
quả thẩm định thấp nhất (76/92
điểm) và Vụ Quản lý
doanh nghiệp là đơn vị có kết quả đánh giá qua điều tra XHH thấp nhất (23.14/28 điểm).
II. CHỈ SỐ LĨNH VỰC
“CÔNG TẮC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH’'
1. Công tác chỉ đạo điều
hành CCHC của các Cục trực
thuộc Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Cục Bưu điện
Trung ương
|
12.50
|
9.50
|
8.50
|
3.00
|
2.57
|
11.07
|
88.56
|
2
|
Cục Tần số
vô tuyến điện
|
14.50
|
11.50
|
9.50
|
3.00
|
2.72
|
12.22
|
84.28
|
3
|
Cục Phát
thanh, truyền hình và
Thông tin điện tử
|
14.50
|
11.50
|
9.50
|
3.00
|
2.33
|
11.83
|
81.59
|
4
|
Cục Tin học
hóa
|
14.50
|
11.50
|
9.00
|
3.00
|
2.72
|
11.72
|
80.83
|
5
|
Cục Thông tin cơ sở
|
14.50
|
11.50
|
9.25
|
3.00
|
2.40
|
11.65
|
80.34
|
6
|
Cục Xuất bản, In và
Phát hành
|
14.50
|
11.50
|
8.25
|
3.00
|
2 32
|
10.57
|
72.90
|
7
|
Cục Viễn thông
|
14.50
|
11.50
|
8.00
|
3.00
|
2.48
|
10.48
|
72.28
|
8
|
Cục An toàn thông
tin
|
14.50
|
11.50
|
8.00
|
3.00
|
2.46
|
10.46
|
72.14
|
9
|
Cục Thông
tin đối ngoại
|
14.50
|
11.50
|
8.00
|
3.00
|
2.32
|
10.32
|
71.17
|
10
|
Cục Báo chí
|
14.50
|
11.50
|
4.00
|
3.00
|
2.24
|
6.24
|
43.03
|
Giá trị
trung bình
|
74.71
|
Năm 2018, chỉ số trung bình lĩnh vực
Chỉ đạo, điều
hành CCHC của các Cục tăng 2% so với năm 2017, tuy nhiên có nhiều đơn vị
có chỉ số lĩnh vực giảm so với năm 2017 như: Cục Báo chí giảm 19.58%. Cục
Thông tin đối ngoại giảm
17,2%, Cục Xuất bản, In và Phát
hành giảm 9.94%, Cục Viễn thông giảm 5.51%, Cục Tần số vô tuyến điện giảm
3.63%, Cục Phát
thanh, truyền hình và thông
tin điện tử và Cục An toàn thông tin
là 02 đơn vị có chỉ số lĩnh vực
tăng nhiều nhất, lần lượt là 29.08% và 23.31%.
Trong công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC, các Cục đã có nhiều tiến bộ trong công tác xây dựng, tổ chức thực
hiện kế hoạch CCHC hàng năm và thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định.
Trong lĩnh vực này các đơn vị
chủ yếu bị trừ điểm
do không có sáng kiến CCHC (chỉ có Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
có sáng kiến trong CCHC), có
nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao bị chậm tiến độ (chỉ có
Cục Tin học hóa và Cục Thông tin
cơ sở hoàn thành 100% nhiệm vụ đúng tiến độ, Cục Bưu điện Trung
ương không có nhiệm vụ phát sinh). Năm 2018,
7/10 Cục có kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC trong năm làm ảnh hưởng đến kết
quả CCHC của Bộ Thông tin và Truyền thông và bị trừ điểm
bao gồm: Cục Viễn thông, Cục Thông tin đối ngoại, Cục
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cục Báo chí, Cục An toàn thông tin, Cục Tần số
vô tuyến diện, Cục Xuất bản,
In và Phát hành.
Cục Báo chí là đơn vị có chỉ số CCHC lĩnh vực đạt dưới mức trung bình (43,03%)
do không gửi tài liệu kiểm
chứng để làm căn cứ
chấm điểm các tiêu chí, tiêu chí
thành phần liên quan đến
kế hoạch CCHC việc thực hiện chế độ báo cáo CCHC chưa đạt yêu cầu, không có
sáng kiến CCHC, có 03 nhiệm vụ
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao chậm tiến độ, các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đã
công bố không có hồ
sơ phát sinh làm ảnh hưởng đến kết quả
CCHC chung của Bộ.
2. Công tác
chỉ đạo điều hành CCHC của các đơn
vị Khối cơ quan Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Vụ Khoa học
và Công nghệ
|
17.00
|
11.00
|
11.00
|
6.00
|
5.47
|
16.47
|
96.88
|
2
|
Văn phòng Bộ
|
17.00
|
11.00
|
9.00
|
6.00
|
5.57
|
14.57
|
85.71
|
3
|
Vụ Bưu
chính
|
17.00
|
11.00
|
9.00
|
6.00
|
5.41
|
14.41
|
84.76
|
4
|
Thanh tra Bộ
|
17.00
|
11.00
|
9.00
|
6.00
|
5.40
|
14.40
|
84.71
|
5
|
Vụ Thi đua
- Khen thưởng
|
17,00
|
11,00
|
9.00
|
6.00
|
5.38
|
14.38
|
84.59
|
6
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
17.00
|
11.00
|
7.00
|
6.00
|
5.49
|
12.49
|
73.47
|
7
|
Vụ Pháp chế
|
17.00
|
11.00
|
5.00
|
6.00
|
5.44
|
10.44
|
61.41
|
8
|
Vụ Kế hoạch -
Tài chính
|
17.00
|
11.00
|
5.00
|
6.00
|
5.39
|
10.39
|
61.12
|
9
|
Vụ Hợp tác
quốc tế
|
17.00
|
11.00
|
5.00
|
6.00
|
5.35
|
10.35
|
60.88
|
10
|
Vụ Công nghệ
thông tin
|
17.00
|
11.00
|
5.00
|
6.00
|
5.34
|
10.34
|
60.82
|
11
|
Vụ Quản lý
doanh nghiệp
|
17.00
|
11.00
|
5.00
|
6.00
|
5.00
|
10.00
|
58.82
|
Giá trị
trung bình
|
73.93
|
Năm 2018, kết quả chỉ số CCHC lĩnh vực chỉ đạo, điều hành
của các đơn vị khối cơ quan Bộ nhiều
tiến bộ so với năm 2017. Kết quả chỉ số trung bình năm 2018 đạt 73.93%, trong khi đó kết quả chỉ số trung bình
năm 2017 đạt 64,28%.
Trong đó, Vụ Khoa học và
Công nghệ là đơn vị có chỉ số CCHC lĩnh vực tăng nhiều nhất so với các đơn vị khác (tăng 22,42%)
và là đơn vị duy nhất có kết quả thẩm
định đạt điểm tối đa (11/11 điểm). 05 đơn vị có kết quả chỉ số lĩnh vực
đạt trên 80% là các
đơn vị hoàn thành 100% nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao đúng tiến độ yêu cầu. 05 đơn
vị có chỉ số CCHC lĩnh
vực thấp nhất (đạt từ 58.82% - 61.41%) là các đơn vị không có
sáng kiến trong CCHC, còn có nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ giao chậm tiến
độ yêu cầu, kết quả thực hiện nhiệm vụ trong năm làm ảnh hưởng đến kết quả CCHC chung của
Bộ.
III. CHỈ SỐ LĨNH VỰC
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
1. Chỉ số lĩnh vực cải cách thể chế
của các Cục trực thuộc Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
16.00
|
12.00
|
12.00
|
4.00
|
2.87
|
14.87
|
92.94
|
2
|
Cục An toàn thông tin
|
16.00
|
12.00
|
12.00
|
4.00
|
2.80
|
14.80
|
92.50
|
3
|
Cục Xuất bản,
In và Phát
hành
|
16.00
|
12.00
|
12.00
|
4.00
|
2.37
|
14.37
|
89.81
|
4
|
Cục Tin học hóa
|
13.00
|
9.00
|
9.00
|
4.00
|
2.67
|
11.67
|
89.77
|
5
|
Cục Bưu điện
Trung ương
|
13.00
|
9.00
|
9.00
|
4.00
|
2.67
|
11.67
|
89.77
|
6
|
Cục Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
13.00
|
9.00
|
9.00
|
4.00
|
2.60
|
11.60
|
89.23
|
7
|
Cục Thông
tin đối ngoại
|
16.00
|
12.00
|
9.00
|
4.00
|
2.42
|
11.42
|
71.38
|
8
|
Cục Viễn thông
|
16.00
|
12.00
|
7.00
|
4.00
|
2.65
|
9.65
|
60.31
|
9
|
Cục Thông
tin cơ sở
|
13.00
|
9.00
|
5.00
|
4.00
|
2.35
|
7.35
|
56.54
|
10
|
Cục Báo chí
|
13.00
|
9.00
|
4.00
|
4.00
|
2.46
|
6.46
|
49.69
|
Giá trị trung bình
|
78.19
|
02 Cục có Chỉ số lĩnh vực cải cách thể chế
cao nhất là Cục Tần số vô tuyến điện và Cục An
toàn thông tin với chỉ số CCHC lĩnh vực
lần lượt là
92,94% và 92,50%. Năm
2018, Cục Tần số vô tuyến điện, Cục
An toàn thông tin và Cục Xuất
bản, In và Phát
hành là 03 đơn vị đã hoàn thành 100% nhiệm
vụ xây dựng văn bản QPPL trong năm. Cục Tần số vô tuyến điện là đơn vị có chỉ số lĩnh vực
cao nhất do có điểm điều tra xã hội học cao nhất.
So với năm 2017, chỉ số trung bình của lĩnh vực
cải cách thể chế
năm 2018
giảm 6,81% và kết quả chỉ số lĩnh vực của các đơn vị
cũng không đồng đều. Khoảng cách giữa đơn vị
có chỉ số cao nhất (Cục
Tần số vô tuyến điện) và đơn vị
có chỉ số thấp nhất (Cục Báo chí) là 43,25%.
Cục Thông tin đối ngoại
và Cục Viễn thông là 02 đơn vị không hoàn thành nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
trong năm và bị trừ 3 điểm, Cục Thông
tin cơ sở và Cục Báo chí là 02 đơn
vị có kết quả chỉ số
lĩnh vực thấp nhất do có nhiều tiêu chí, tiêu chí thành phần thuộc lĩnh vực không được thực
hiện trong năm. Trong đó, Cục Báo chí là đơn vị duy nhất không hoàn thành
100%
nhiệm
vụ trả lời kiến nghị của cá
nhân, tổ chức để tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý.
Việc điều tra XHH để
đánh giá thể chế, cơ
chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ do các Cục đề xuất xây dựng,
ban hành cho thấy kết quả không cao. Cục Tần số vô tuyến điện là
đơn vị có kết quả
đánh giá cao nhất
cũng chỉ đạt 71,75%. Cục
Thông tin cơ sở và Cục Xuất bản, In và Phát
hành là đơn vị kết
quả điều tra XHH thấp nhất, lần
lượt là 58,75% và
59,25%.
2. Chỉ số lĩnh vực cải cách thể chế của
các đơn vị Khối cơ quan Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Vụ Thi đua - Khen
thưởng
|
16.00
|
10.00
|
10.00
|
6.00
|
4.64
|
14.64
|
91.50
|
2
|
Vụ Bưu chính
|
16.00
|
10.00
|
10.00
|
6.00
|
4.58
|
14.58
|
91.13
|
3
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
16.00
|
10.00
|
10.00
|
6.00
|
4.53
|
14.53
|
90.81
|
4
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
16.00
|
10.00
|
10.00
|
6.00
|
4.53
|
14.53
|
90.81
|
5
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
12.00
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
4.63
|
10.63
|
88.58
|
6
|
Văn phòng Bộ
|
11.00
|
5.00
|
5.00
|
6.00
|
4.61
|
9.61
|
87.36
|
7
|
Vụ Pháp chế
|
11.00
|
5.00
|
5.00
|
6.00
|
4.60
|
9.60
|
87.27
|
8
|
Thanh tra Bộ
|
11.00
|
5.00
|
5.00
|
6.00
|
4.55
|
9.55
|
86.82
|
9
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
16.00
|
10.00
|
9.00
|
6.00
|
4.58
|
13.58
|
84.88
|
10
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
10.00
|
4.00
|
4.00
|
6.00
|
4.42
|
8.42
|
84.20
|
Giá trị
trung hình
|
88.34
|
Bảng Chỉ số lĩnh vực cải cách thể chế của các Vụ, Văn
phòng Bộ, Thanh tra Bộ cho thấy kết quả CCHC lĩnh vực này của các đơn vị rất
cao. Cũng giống như đối với các Cục, các đơn vị
Khối cơ quan Bộ
có Chỉ số lĩnh vực cao
nhất (Vụ Thi đua - Khen thưởng,
Vụ Bưu chính, Vụ Công nghệ thông tin và Vụ Kế hoạch – Tài chính) là những
đơn vị hoàn thành 100%
nhiệm vụ xây dựng văn bản
QPPL đúng tiến
độ đăng ký.
9/10 đơn vị có kết quả thẩm định đạt điểm tối đa,
riêng Vụ Khoa học và Công nghệ
hoàn thành 100% nhiệm vụ xây dựng văn bản QPPL trong năm nhưng
còn cơ nhiệm vụ chậm tiến độ đăng ký. Kết quả điều
tra XHH đối với lĩnh vực cải cách thể chế của các đơn vị
khá đồng đều và đạt mức khá (từ 73%-77%).
Vụ Hợp tác quốc tế không có chức
năng xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật do vậy không
chấm điểm lĩnh vực này
đối với Vụ Hợp
tác quốc tế.
IV. CHỈ SỐ LĨNH VỰC CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Chỉ số lĩnh vực cải cách TTHC của các Cục trực
thuộc Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra được
|
1
|
Cục Tin học hóa
|
11.00
|
7.00
|
7.00
|
4.00
|
2.80
|
9.80
|
89.09
|
2
|
Cục Tần số vô Tuyến điện
|
16.00
|
12.00
|
11.00
|
4.00
|
2.94
|
13.94
|
87.13
|
3
|
Cục Phát
thanh
truyền
hình và thông tin điện tử
|
16.00
|
12.00
|
11.00
|
4.00
|
2.70
|
13.70
|
85.63
|
4
|
Cục Xuất bản In và Phát
hành
|
16.00
|
12.00
|
11.00
|
4.00
|
2.58
|
13.58
|
84.88
|
5
|
Cục Thông
tin đối
ngoại
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
2.62
|
7.62
|
84.67
|
6
|
Cục Báo chí
|
13.00
|
9.00
|
8.00
|
4.00
|
2.61
|
10.61
|
81.62
|
7
|
Cục An toàn thông tin
|
17.00
|
13.00
|
8.50
|
4.00
|
2,78
|
11.28
|
66.35
|
8
|
Cục Viễn
thông
|
17.00
|
13.00
|
8.50
|
4.00
|
2.72
|
11.22
|
66.00
|
Giá trị trung bình
|
80.67
|
Năm 2018, 02 Cục có kết quả
thẩm định đạt điểm tối
đa là Cục Tin học hóa (7/7 điểm)
và Cục Thông tin đối ngoại (5/5
điểm). Tuy nhiên, đây là 2 đơn vị
không có TTHC phát sinh trong năm, do vậy không bị trừ điểm tiêu chí
“Công khai tiến độ,
kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
trên Cổng thông tin
điện tử của Bộ”. Năm 2018, chưa
có đơn vị nào thuộc Bộ công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên
cổng TTĐT của Bộ.
Vì vậy, 6/6 đơn vị có hồ sơ TTHC phát sinh trong năm bị trừ điểm
tiêu chí này. Ngoài ra,
Cục Viễn thông và Cục An toàn
thông tin còn bị trừ
điểm do chậm trình công bố TTHC được
ban hành trong năm và có hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn, do vậy Cục Viễn thông và Cục An toàn thông tin là 02 đơn vị có
chỉ số lĩnh vực thấp
nhất.
Kết quả chỉ số Lĩnh vực của 6/8 đơn vị khá cao (đạt trên 80%), tuy nhiên,
kết quả điều tra XHH lĩnh vực cải cách TTHC không cao (02 đơn vị đạt từ 70% trở lên là Cục Tần số vô tuyến điện và Cục Tin học
hóa, 06 đơn vị đạt từ 64%- 69,5%).
Cục Bưu điện Trung ương và Cục
Thông tin cơ sở là 02 đơn vị
không được đánh giá, chấm điểm
lĩnh vực cải cách TTHC do đơn vị không có TTHC.
2. Chỉ số lĩnh vực cải cách
TTHC của các đơn vị Khối cơ quan Bộ
Đối với Khối cơ quan Bộ, do có rất ít đơn vị
có TTHC nên lĩnh vực cải cách TTHC
không được kết cấu thành 1
lĩnh vực riêng trong Chỉ số CCHC. Các nội dung
về TTHC của một số đơn vị Khối cơ quan Bộ (Vụ
Bưu chính, Vụ Công nghệ thông tin) được đánh giá trong phần các tiêu chí đặc thù đơn
vị.
V. CHỈ SỐ LĨNH VỰC CẢI
CÁCH BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
1. Chỉ số lĩnh vực cải
cách bộ máy hành chính
nhà nước của các Cục trực thuộc Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Cục Xuất bản, In và Phát
hành
|
9.00
|
7.00
|
7.00
|
2.00
|
1.33
|
8.33
|
92.56
|
2
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
10.00
|
7.00
|
7.00
|
3.00
|
2.10
|
9.10
|
91.00
|
3
|
Cục An toàn
thông tin
|
10.00
|
7.00
|
7.00
|
3.00
|
2.08
|
9.08
|
90.80
|
4
|
Cục Bưu điện Trung
ương
|
7.00
|
5.00
|
5.00
|
2.00
|
1.33
|
6.33
|
90.43
|
5
|
Cục Tin học
hóa
|
10.00
|
7.00
|
7.00
|
3.00
|
1.99
|
8.99
|
89.90
|
6
|
Cục Báo chí
|
10.00
|
7.00
|
7.00
|
3.00
|
1.96
|
8.96
|
89.60
|
7
|
Cục Phát
thanh, truyền hình và thông tin
điện tử
|
10.00
|
7.00
|
7.00
|
3.00
|
1.96
|
8.96
|
89.60
|
8
|
Cục Viễn
thông
|
10.00
|
7.00
|
7.00
|
3.00
|
1.88
|
8.88
|
88.80
|
9
|
Cục Thông
tin đối ngoại
|
10.00
|
10.00
|
7.00
|
6.00
|
3.00
|
7.93
|
79.30
|
10
|
Cục Thông tin cơ sở
|
10.00
|
7.00
|
5.00
|
3.00
|
1.88
|
6.88
|
68.80
|
Giá trị trung bình
|
87.08
|
Bảng tổng hợp Chỉ số lĩnh vực cải cách bộ máy hành chính
nhà nước cho thấy các Cục trực thuộc Bộ có kết quả rất cao, 8/10 Cục có kết
quả thẩm định đạt điểm tối
đa. Cục Thông tin đối ngoại bị trừ 01 điểm do sử dụng lao động hợp đồng làm chuyên
môn nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp trực
thuộc vượt số lượng người
làm việc được giao. Cục
Thông tin cơ sở bị trừ
02 điểm do chưa thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ kết quả thực hiện nhiệm vụ quản
lý nhà nước của địa phương trong lĩnh vực thông tin cơ sở.
Mặc dù hầu hết các Cục trực
thuộc Bộ có kết quả thẩm định lĩnh vực cải cách bộ máy hành chính
nhà nước đạt
ở mức cao nhưng kết quả điều tra XHH lại tương đối thấp, 9/10
Cục đạt từ 62-69%,
01
Cục đạt 70% (Cục Tần số vô tuyến điện).
2. Chỉ số lĩnh vực cải
cách hộ máy hành chính nhà nước của các đơn vị Khối cơ quan Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra
|
1
|
Văn phòng Bộ
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.63
|
8.63
|
95.89
|
2
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.59
|
8.59
|
95.44
|
3
|
Vụ Khoa học
và Công nghệ
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.59
|
8.59
|
95.44
|
4
|
Vụ Thi đua – Khen
thưởng
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.57
|
8.57
|
95.22
|
5
|
Vụ Kế hoạch-Tài
chính
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.57
|
8.57
|
95.22
|
6
|
Vụ Bưu chính
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.57
|
8.57
|
95.22
|
7
|
Thanh tra Bộ
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.57
|
8.56
|
95.11
|
8
|
Vụ Pháp chế
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.56
|
8.56
|
95.11
|
9
|
Vụ Công nghệ
thông tin
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.56
|
8.56
|
95.11
|
10
|
Vụ Hợp tác
quốc tế
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.50
|
8.50
|
94.44
|
11
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
9.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.41
|
8.41
|
93.44
|
Giá trị trung bình
|
95.07
|
Bảng chỉ số lĩnh vực cải cách bộ máy
hành chính nhà nước năm 2018 của các đơn vị Khối cơ quan Bộ cho thấy các đơn vị
Khối cơ quan Bộ có chỉ số lĩnh vực này rất cao (chỉ số trung bình đạt 95.07%),
100% đơn vị có kết quả thẩm định đạt điểm tối đa (5/5 điểm) do các đơn vị đều đã thực hiện
tốt chức năng, nhiệm vụ được giao; quy
định rõ chức năng, nhiệm vụ cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân
công công việc
cho từng công chức của đơn
vị. Việc vị trí
xếp hạng của
các đơn vị được căn cứ vào kết quả điều tra XHH. Kết quả điều tra XHH
lĩnh vực của
các đơn vị Khối cơ quan Bộ cũng đạt mức cao, 100% đơn vị có chỉ số điều tra
XHH đạt trên 85%.
VI. CHỈ SỐ LĨNH VỰC
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Chỉ số lĩnh vực xây dựng
và nâng cao chất lượng
đội
ngũ công chức, viên chức của các Cục trực thuộc
Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Cục Bưu điện Trung ương
|
11.00
|
8.00
|
8.00
|
3.00
|
2.51
|
10.51
|
95.55
|
2
|
Cục Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử
|
12.00
|
9.00
|
9.00
|
3.00
|
2.44
|
11.44
|
95.33
|
3
|
Cục Thông tin cơ sở
|
12.00
|
9.00
|
9.00
|
3.00
|
2.36
|
11.36
|
94.67
|
4
|
Cục Thông tin đối ngoại
|
8.00
|
5.00
|
5.00
|
3.00
|
2.39
|
7.39
|
92.38
|
5
|
Cục Xuất bản, In và Phát
hành
|
8.00
|
5.00
|
5.00
|
3.00
|
2.35
|
7.35
|
91.88
|
6
|
Cục Tần số vô tuyến
|
13.00
|
10.00
|
9.00
|
3.00
|
2.63
|
11.63
|
89.46
|
7
|
Cục Tin học hóa
|
13.00
|
10.00
|
9.00
|
3.00
|
2.61
|
11.61
|
89.31
|
8
|
Cục An toàn thông tin
|
12.00
|
9.00
|
8.00
|
3.00
|
2.58
|
10.58
|
88.17
|
9
|
Cục Viễn thông
|
13.00
|
10.00
|
8.00
|
3.00
|
2.53
|
10.53
|
81.00
|
10
|
Cục Báo chí
|
9.00
|
6.00
|
3.00
|
3.00
|
2.36
|
5.36
|
59.56
|
Giá trị trung bình
|
87.73
|
So với năm 2017, Chỉ số trung bình
lĩnh vực tăng 2,73%, 8/10 Cục có
chỉ số lĩnh vực
tăng cao, 02 Cục
có chỉ số giảm bao gồm: Cực Bưu điện Trung ương (giảm 0,33% do kết quả điều
tra XHH giảm), Cục Báo chí (giảm 17,1%).
Nhìn chung các đơn vị
đều thực hiện
đúng quy định về
bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo, tuyển dụng công chức,
viên chức và bố trí công chức theo vị trí việc làm được duyệt. Các đơn vị bị trừ điểm chủ yếu ở lĩnh vực này do thực
hiện chế độ báo cáo
không đạt tiến độ yêu cầu (Báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức;
báo cáo đánh giá công chức, viên chức của đơn vị trên cơ sở kết
quả thực hiện nhiệm vụ được giao). Năm 2018, Cục Báo chí là đơn vị bị trừ điểm
nhiều nhất do thiếu ca báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức và báo
cáo đánh giá công chức, viên chức.
Kết quả điều tra XHH về chất lượng công
chức, viên chức của các Cục
nhìn chung cao hơn năm
trước, có 6/10 Cục
có chỉ số điều tra
XHH đạt trên 80% bao gồm: Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông,
Cục Tin học hóa. Cục Bưu điện Trung
ương, Cục An toàn thông tin và Cục Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử (trong đó Cục Tần số là đơn vị có kết quả điều
tra XHH cao nhất với 2.63/3 điểm, đạt 87%).
2. Chỉ số lĩnh vực
xây dựng và nâng cao chất lượng công chức của các đơn vị Khối Cơ quan
Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
15.00
|
7.00
|
7.00
|
8.00
|
7.21
|
14.21
|
94.73
|
2
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
15.00
|
7.00
|
7.00
|
8.00
|
7.19
|
14.19
|
94.60
|
3
|
Vụ Thi đua - Khen thưởng
|
15.00
|
7.00
|
7.00
|
8,00
|
7.17
|
14.17
|
94.47
|
4
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
15.00
|
7.00
|
6.00
|
8.00
|
7.24
|
13.24
|
88.27
|
5
|
Vụ Bưu chính
|
15.00
|
7.00
|
6.00
|
8.00
|
7.21
|
13.21
|
88.07
|
6
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
15.00
|
7.00
|
6.00
|
8.00
|
7.18
|
13.18
|
87.87
|
7
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
15.00
|
7.00
|
6.00
|
8.00
|
7.16
|
13.16
|
87.73
|
8
|
Thanh tra Bộ
|
15.00
|
7.00
|
6.00
|
8.00
|
7.14
|
13.14
|
87.60
|
9
|
Văn phòng Bộ
|
15.00
|
7,00
|
5.00
|
8.00
|
7.24
|
12.24
|
81.60
|
10
|
Vụ Pháp chế
|
15.00
|
7.00
|
5.00
|
8.00
|
7.13
|
12.13
|
80.87
|
11
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
15.00
|
7.00
|
4.00
|
8.00
|
6.99
|
10.99
|
73.27
|
Giá trị trung
bình
|
87.19
|
Bảng chỉ số lĩnh vực cho thấy các đơn vị
Khối cơ quan Bộ có kết quả thực hiện nhiệm vụ
lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức
rất cao. 10/11 đơn vị có chỉ số lĩnh vực đạt trên 80%. Trong đó có 03 đơn vị
có chỉ số lĩnh vực đạt
trên 90%, Vụ Tổ chức cán bộ là
đơn vị có chỉ số lĩnh vực đạt kết quả cao nhất với 94.73%.
Tương tự như các Cục nói trên, các đơn vị
bị trừ điểm lĩnh vực này hầu hết là do không thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo
theo yêu cầu, Vụ Quản lý doanh nghiệp là đơn
vị có chỉ số thấp nhất
do không thực hiện đầy đủ chế độ
báo cáo
theo
yêu cầu và trong năm có cán bộ
lãnh đạo quản lý bị kỷ luật.
VII. CHỈ SỐ LĨNH VỰC
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH
1. Chỉ số lĩnh vực đổi mới cơ chế tài
chính đối cơ quan
hành chính và đơn vị sự nghiệp trực thuộc Cục
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Cục Bưu điện Trung ương
|
6.50
|
5.50
|
5.50
|
1.00
|
0.69
|
6.19
|
95.23
|
2
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
9.50
|
8.50
|
7.50
|
1.00
|
0.82
|
8.32
|
87.58
|
3
|
Cục Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện
tử
|
9.50
|
8.50
|
7.50
|
1.00
|
0.71
|
8.21
|
86.42
|
4
|
Cục Tin học hóa
|
9.50
|
8.50
|
6.50
|
1.00
|
0.67
|
7.17
|
75.47
|
5
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
6.50
|
5.50
|
3.50
|
1.00
|
0.62
|
4.12
|
63.38
|
6
|
Cục An toàn thông tin
|
9.50
|
8.50
|
5.00
|
1.00
|
0.69
|
5.69
|
59.89
|
7
|
Cục Thông tin cơ sở
|
9.50
|
8.50
|
4.50
|
1.00
|
0.68
|
5.18
|
54.53
|
8
|
Cục Viễn thông
|
9.50
|
8.50
|
4.00
|
1.00
|
0.76
|
4.76
|
50.11
|
9
|
Cục Thông tin đối ngoại
|
9.50
|
8.50
|
3.00
|
1.00
|
0.65
|
3.65
|
38.42
|
10
|
Cục Báo chí
|
9.50
|
8.50
|
3.00
|
1.00
|
0.62
|
3.62
|
38.11
|
Giá trị trung bình
|
64.91
|
Lĩnh vực cải cách tài
chính công của
các Cục là có chỉ số trung bình
cao hơn 2,15% so với năm 2017 nhưng vẫn
là lĩnh vực có Chỉ số
trung bình thấp nhất trong
các lĩnh vực, 02 đơn vị có chỉ số lĩnh vực đạt dưới mức trung bình.
Cục Bưu điện Trung ương là đơn vị
có kết quả
chỉ số lĩnh vực cao nhất
và là đơn vị
duy nhất có kết quả thẩm định đạt điểm tối đa (5.5/5.5 điểm).
6/10 đơn vị có kết quả thực hiện dự toán thu/chi
trong năm đạt từ 90% đến dưới 100% (bị
trừ 01 điểm) bao
gồm: Cục Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cục An toàn thông tin, Cục
Tin học hóa, Cục Thông
tin đối ngoại, Cục Tần số vô tuyến điện và Cục Thông tin cơ sở
02 đơn vị có kết quả thực hiện dự
toán thu/chi trong năm đạt dưới 90% (bị trừ 02 điểm)
là Cục Báo chí
và Cục Xuất bản, In và Phát hành.
03/10 đơn vị xây dựng dự toán thu chi gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính chậm
tiến độ yêu cầu (bị trừ 1,5 điểm)
bao gồm: Cục Viễn thông, Cục Báo chí và Cục Xuất bản, In và Phát hành.
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục
Báo chí, Cục Thông tin cơ sở và Cục Thông tin đối ngoại có mức
độ tự chủ chi thường
xuyên đạt dưới 60% (bị trừ 02 điểm), đồng thời, đơn
vị sự nghiệp thuộc Cục
Thông tin cơ sở và Cục Thông tin đối ngoại không
tăng tỷ lệ tự chủ kinh phí chi
thường xuyên so với năm 2017 (bị trừ 01 điểm).
Cục Tần số vô tuyến điện và Cục
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử là 02 đơn vị có kết quả đánh giá thẩm định tiêu chí “Thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp
trực thuộc Cục” đạt điểm tối
đa do đơn vị sự nghiệp thuộc 02 Cục này đã tự chủ hoàn toàn kinh phí
chi thường xuyên. Trong khi đó, Cục Viễn
thông là đơn vị thực hiện cơ
chế tự chủ về tài chính như Cục
Tần số vô tuyển điện và Cục
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, tuy nhiên, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Cục Viễn thông lại chưa
được giao cơ chế tự chủ tài
chính, vẫn hạch toán
phụ thuộc Cục Viễn thông.
Qua kết quả thẩm định và kết quả điều
tra XHH cho thấy nhìn
chung hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp thuộc Cục chưa cao, vẫn còn
nhiều đơn vị sự nghiệp phụ thuộc vào ngân sách nhà nước cấp, mức độ tự chủ thấp.
2. Chỉ số lĩnh vực đổi mới cơ chế tài chính đối với Cơ
quan hành chính của
các đơn vị Khối cơ quan Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tự đánh giá
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
1
|
Thanh tra Bộ
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
2
|
Văn phòng Bộ
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
3
|
Vụ Bưu chính
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
4
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
5
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
6
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
7
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
8
|
Vụ Pháp chế
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
9
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
10
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
11
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
6.00
|
6.00
|
100.00
|
Giá trị trung bình
|
100.00
|
Năm 2018, 100% các đơn vị khối cơ quan Bộ thực
hiện việc xây dựng dự toán, quản
lý, sử dụng
kinh phí được giao, thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ chuyên môn theo đúng quy định. Đây là lĩnh vực duy nhất,
100% đơn vị Khối cơ quan Bộ
đạt kết quả Chỉ số 100%,
VIII. CHỈ SỐ LĨNH VỰC
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
1. Chỉ số lĩnh vực hiện đại
hóa hành chính
của các Cục trực thuộc Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Cục Tin học hóa
|
11.00
|
9.00
|
9.00
|
2.00
|
1.63
|
10.63
|
96.64
|
2
|
Cục Thông tin cơ sở
|
5.00
|
4.00
|
4.00
|
1.00
|
0.64
|
4.64
|
92.80
|
3
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
16.00
|
14.00
|
13.00
|
2.00
|
1.74
|
14.74
|
92.13
|
4
|
Cục Bưu điện
Trung ương
|
7.00
|
5.00
|
5.00
|
2.00
|
1.43
|
6.43
|
91.86
|
5
|
Cục Thông tin đối ngoại
|
11.00
|
9.00
|
8.50
|
2.00
|
1.31
|
9.81
|
89.18
|
6
|
Cục Phát
thanh, truyền hình và thông tin
điện tử
|
15.00
|
13.00
|
11.00
|
2.00
|
1.36
|
12.36
|
82.40
|
7
|
Cục Xuất bản,
In và Phát hành
|
15.00
|
13.00
|
11.00
|
2.00
|
1.28
|
12.28
|
81.87
|
8
|
Cục An toàn
thông tin
|
13.00
|
11.00
|
9.00
|
2.00
|
1.57
|
10.57
|
81.31
|
9
|
Cục Viễn thông
|
15.00
|
13.00
|
9.00
|
2.00
|
1.46
|
10.46
|
69.73
|
10
|
Cục Báo chí
|
15.00
|
13.00
|
9.00
|
2.00
|
1.21
|
10.21
|
68.07
|
Giá trị trung bình
|
84.60
|
So với năm 2017, kết quả cải cách lĩnh
vực hiện đại hóa hành chính của
các Cục trực thuộc Bộ có sự tiến bộ đáng kể, chỉ số trung bình lĩnh vực tăng
20,21%, 10/10 Cục có chỉ số lĩnh vực
tăng. Tuy nhiên, khoảng
cách giữa đơn vị có kết quả
cao nhất (Cục Tin học hóa) với đơn vị có kết quả thấp nhất (Cục Báo chí) còn lớn (chênh lệch
28,57%).
Năm 2018, Bộ Thông tin và Truyền thông
đã đẩy mạnh việc ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị như triển khai ký số
văn bản, trao đổi văn
bản giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ hoàn toàn trên môi trường mạng. Thực hiện chỉ đạo
của Lãnh đạo Bộ, gần 100% Thủ trưởng các đơn vị đã sử dụng phần mềm
quản lý văn bản và điều
hành tác nghiệp
trong xử lý công việc, thực hiện ký số
văn bản, riêng Cục Xuất bản, In và Phát hành chưa triển khai thực hiện.
Thực hiện Kế hoạch ứng dụng, công nghệ
thông tin năm 2019 cũng như kế hoạch giai đoạn 2016-2020, nhiều dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4 đã được xây dựng,
triển khai trong năm tuy nhiên hiệu
quả đạt được còn
thấp, nhiều dịch
vụ
công trực tuyến mức 3,4 nhiều
năm không phát sinh hồ sơ trực tuyến (các
dịch vụ công của Cục Viễn
thông, Cục Báo chí, Cục Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử). Các dịch vụ
công trực tuyến có phát sinh hồ sơ chủ yếu tập trung ở Cục Tần số vô tuyến
điện và Cục Xuất bản, In và Phát
hành. Trong đó, Cục Tần số
vô tuyến điện là cơ quan hành chính duy nhất trong Bộ đã thực hiện việc cung cấp, xử
lý hồ sơ TTHC
trực tuyến mức độ 4.
Năm 2018, tất cả các Cục có TTHC đạt điểm tối đa
tiêu chí “Áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị” do đã nghiêm
túc triển khai áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN
ISO theo đúng quy định. Tuy vậy, một số Cục có TTHC vẫn chưa triển khai thực hiện
việc tiếp nhận hoặc
trả kết quả
giải quyết TTHC qua dịch
vụ bưu chính
công ích như Cục Báo chí, Cục Viễn thông, Cục An toàn thông tin.
2. Chỉ số lĩnh vực hiện đại hóa hành chính
của các đơn vị Khối Cơ quan Bộ
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm tối đa
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
14.00
|
10.00
|
10.00
|
4.00
|
3.49
|
13.49
|
96.36
|
2
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
14.00
|
10.00
|
10.00
|
4.00
|
3.45
|
13.45
|
96.07
|
3
|
Vụ Bưu chính
|
14.00
|
10.00
|
10.00
|
4.00
|
3.44
|
13.44
|
96.00
|
4
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
14.00
|
10.00
|
10.00
|
4.00
|
3.37
|
13.37
|
95.50
|
5
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
14.00
|
10.00
|
9.00
|
4.00
|
3.32
|
12.32
|
88.00
|
6
|
Văn phòng Bộ
|
14.00
|
10.00
|
8.00
|
4.00
|
3.49
|
11.49
|
82.07
|
7
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
14.00
|
10.00
|
8.00
|
4.00
|
3.47
|
11.47
|
81.93
|
8
|
Vụ Pháp chế
|
14.00
|
10.00
|
8.00
|
4.00
|
3.38
|
11.38
|
81.29
|
9
|
Vụ Thi đua - Khen thưởng
|
14.00
|
10.00
|
8.00
|
4.00
|
3.38
|
11.38
|
81.29
|
10
|
Thanh tra Bộ
|
14.00
|
10.00
|
8.00
|
4.00
|
3.36
|
11.36
|
81.14
|
11
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
14.00
|
10.00
|
7.00
|
4.00
|
3.42
|
10.42
|
74.43
|
Giá trị
trung bình
|
86.73
|
Cũng tương tự như các Cục, năm 2018, các
đơn vị Khối Cơ quan Bộ cũng có nhiều chuyển biến tích cực trong việc ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt
động của đơn vị, các đơn vị đã
rất
nghiêm
túc trong việc thực hiện chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ về việc gửi, nhận văn bản điện tử, ký số văn bản, xử
lý văn bản trực tuyến. Hầu hết
các đơn vị đạt điểm tối đa các tiêu chí về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của đơn vị.
Đối với tiêu chí “Áp dụng,
duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định”, một số đơn vị bị trừ điểm do
quy trình ISO của
đơn vị còn có điểm chưa phù hợp, cụ thể là: Văn
phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Thi đua - Khen Thưởng, Vụ Kế hoạch - Tài
chính.
IX. CHỈ SỐ TIÊU CHÍ ĐẶC
THÙ ĐƠN VỊ
Nội dung CCHC của các đơn vị
Khối cơ quan Bộ
có đặc thù riêng không đồng nhất giữa các đơn vị
và không đầy đủ các tiêu chí, tiêu chí thành phần của
CCHC giống cấp Bộ
và cấp cục. Do vậy,
phần tiêu chí đặc thù đơn vị
được thiết kế riêng cho từng Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh
tra Bộ để đảm bảo việc
đánh giá kết quả CCHC cũng như hoạt động của đơn vị
được đầy đủ, toàn diện.
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tự đánh giá
|
Chỉ số CCHC (%)
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
1
|
Vụ Bưu chính
|
18.00
|
18.00
|
100.00
|
2
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
20.00
|
20.00
|
100.00
|
3
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
20.00
|
20.00
|
100.00
|
4
|
Vụ Quản lý doanh
nghiệp
|
20.00
|
20.00
|
100.00
|
5
|
Thanh tra Bộ
|
20.00
|
20.00
|
100.00
|
6
|
Vụ Thi đua - Khen
thưởng
|
20.00
|
20.00
|
100.00
|
7
|
Văn phòng Bộ
|
20.00
|
18.00
|
90.00
|
8
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
20.00
|
18.00
|
90.00
|
9
|
Vụ Pháp chế
|
20.00
|
18.00
|
90.00
|
10
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
20.00
|
18.00
|
90.00
|
11
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
18.00
|
14.00
|
77.78
|
Giá trị trung bình
|
94.34
|
Hầu hết các đơn vị Khối cơ quan Bộ đều hoàn
thành nhiệm vụ chuyên môn được giao theo chức năng, nhiệm vụ được quy
định. 6/11 đơn vị có chỉ số các tiêu chí đặc thù đạt
100%. Một số đơn vị không
đạt điểm số tối đa phần
tiêu chí đặc thù đơn vị do liên quan đến nội dung cải cách thủ tục hành chính (tiếp nhận
và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính
công ích), cải cách hành
chính (với vai trò là đơn vị chủ trì theo dõi lĩnh vực). Vụ Khoa học và Công nghệ, bị trừ 02 điểm liên quan đến thực hiện
nhiệm vụ chuyên môn do trình Lãnh đạo Bộ
ban hành Quyết định giao kế hoạch khoa học và công nghệ hàng năm của Bộ chưa kịp
thời. Vụ Tổ chức cán bộ bị trừ
02 điểm liên quan đến thực hiện
nhiệm vụ chuyên môn do chưa
hoàn thành 100% kế hoạch đào tạo đã được phê duyệt. Vụ Công nghệ thông tin bị trừ 02 điểm liên quan đến thực
hiện nhiệm vụ chuyên môn do chưa thực
hiện nhiệm vụ “Bồi dưỡng, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục
pháp luật thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin”.
Phần IV
KẾT
LUẬN
I. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
CHUNG
1. Kết quả đạt được
Năm 2018 là năm thứ ba Bộ Thông
tin và Truyền thông triển
khai thực hiện đánh giá kết quả
CCHC của các Cục
trực thuộc Bộ và là năm thứ 2 triển khai thực hiện đánh giá kết quả
CCHC của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ. Nhìn chung các đơn vị đã có kinh
nghiệm hơn trong triển khai việc tự đánh Giá, chấm điểm kết quả CCHC năm 2018 của đơn vị.
Công tác thẩm định kết quả
tự đánh giá, chấm điểm của các đơn vị được Hội đồng
thẩm định và Tổ giúp việc
thực hiện nghiêm túc, khách quan, công bằng, minh bạch. Kết quả thẩm định dựa
trên các căn cứ, tài liệu kiểm chứng đảm bảo độ tin
cậy cao, phản ánh khá chính xác kết quả CCHC của các
đơn vị. Kết quả đánh giá và sự tham mưu, tư vấn của Hội đồng là cơ sở để Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền
thông quyết định điểm
đánh giá đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phần CCHC của các đơn vị
một cách khách quan, công bằng.
Công tác điều tra XHH cũng được triển
khai bài bản, khoa học,
đảm bảo tiến độ. Đối tượng trả lời phiếu khảo
sát nhìn chung đã thực hiện đánh giá đầy đủ, khách quan kết quả CCHC của các đơn vị.
Bộ chỉ số CCHC của các
Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ được ban hành đã bám sát Bộ chỉ số CCHC cấp
Bộ, do đó, kết quả
chỉ số CCHC cửa các
đơn vị (đặc biệt là các Cục trực
thuộc Bộ) phản ánh khá chính
xác kết quả chỉ số
CCHC của Bộ trong năm 2018.
Giá trị trung bình đạt được của
các Cục trực thuộc Bộ (79,55%) tương đồng với Chỉ số CCHC năm
2018 của Bộ (79,21%).
2. Hạn chế
Việc tổ chức triển khai chấm điểm kết
quả CCHC của các cơ quan hành chính thuộc Bộ có khối lượng công việc rất lớn từ khâu xây dựng kế
hoạch thực hiện, hướng dẫn thực hiện,
thành lập Hội đồng thẩm định,
tổ chức thẩm định, triển khai điều tra xã hội học... tuy nhiên, nhân lực thực hiện
nhiệm vụ CCHC của cơ quan thường trực CCHC rất mỏng, do vậy có ảnh hưởng đến tiến độ triển
khai nhiệm vụ theo yêu cầu.
Một số Cục và đơn vị Khối cơ quan Bộ
chưa chủ động trong việc thực hiện chấm điểm kết quả CCHC của đơn vị mình, chưa thực hiện
theo đúng hướng dẫn
của Vụ Tổ chức
cán bộ, cung cấp tài liệu kiểm chứng chưa đầy đủ, giải trình
chưa rõ ràng ảnh hưởng đến tiến
độ thẩm định của Hội đồng.
Trong quá thẩm định, một số thành viên Hội đồng
và Tổ giúp việc Hội đồng còn có phần lúng túng, kết
quả thẩm định của một số
thành viên Tổ
giúp việc Hội
đồng còn chậm làm ảnh hưởng
đến tiến độ chung của quá trình xác định Chỉ số CCHC năm 2018 của các cơ quan
hành chính thuộc Bộ.
Số lượng câu hỏi điều tra XHH khá nhiều và thực
hiện điều tra đánh giá kết quả CCHC của nhiều đơn vị cùng lúc (20 đơn vị) cũng ảnh hưởng đến chất
lượng đánh giá.
II. PHƯƠNG HƯỚNG CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH THỜI GIAN TỚI
Kết quả xác định Chỉ số CCHC năm
2018 của các Cục, Vụ,
Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, thứ tự xếp hạng chung và xếp hạng lĩnh vực phản ánh tương đối chính xác, khách
quan, trung thực kết quả triển khai CCHC thực tế của các đơn vị.
Kết quả CCHC hằng năm của các đơn vị có ảnh hưởng trực tiếp
đến kết quả
CCHC của Bộ Thông tin và Truyền
thông. Vì vậy, để đảm bảo nâng cao chất
lượng CCHC của Bộ Thông tin và Truyền thông trong thời gian tới, Bộ Thông tin và Truyền thông yêu cầu các đơn
vị:
- Rà soát, đánh giá, rút kinh
nghiệm về quá trình triển khai và kết quả Chỉ số CCHC năm 2018 của đơn vị
mình, tìm ra nguyên nhân,
các yếu tố ảnh hưởng
và trách nhiệm của các
tổ chức, cá nhân thuộc đơn vị đối với kết quả CCHC, từ đó có các giải
pháp để nâng cao kết
quả CCHC của đơn vị mình trong những năm tiếp theo.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, điều hành CCHC, quan tâm bố trí nguồn lực
để triển khai các nhiệm
vụ CCHC, bảo đảm hoàn thành
các mục tiêu, nhiệm vụ đề
ra trong kế hoạch CCHC hàng năm.
- Tập trung cải cách thể chế, trong đó trọng
tâm là hoàn thiện và tổ chức triển khai hệ thống văn bản QPPL một
cách đồng bộ, thống nhất. Đảm bảo tiến độ xây dựng
văn bản QPPL cũng như tiến độ hoàn thành các
nhiệm vụ Chính phủ Thủ tướng Chính
phủ giao.
- Triển khai thực hiện tốt công tác kiểm
soát TTHC; rà soát, công bố, công khai TTHC
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
đảm bảo đúng quy định và kịp thời.
- Rà soát, sắp xếp tinh gọn bộ máy hành chính và đơn vị sự
nghiệp trực thuộc. Thực hiện nghiêm quy định về số lượng cấp phó, số lượng biên chế công chức, số lượng người
làm việc được
giao hàng năm.
- Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức, viên chức thông qua
việc nâng cao chất lượng tuyển dụng, đào tạo,
tinh giản biên chế.
Thực hiện nghiêm các quy định
về quản lý cán bộ, công chức, viên chức.
- Tăng cường ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước. Chú trọng nâng
cao hiệu quả cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cho
người
dân,
tổ chức. Phối hợp với Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả hồ sơ TTHC qua
dịch vụ bưu chính công ích.
- Cơ quan thường trực CCHC
và các cơ quan được phân công chủ trì tham mưu, theo dõi, thực hiện các lĩnh vực cần tiếp tục
nghiên cứu, rà soát, đề
xuất sửa đổi, bổ sung Bộ Chỉ
số CCHC của các Cục và các Vụ, Văn
phòng Bộ, Thanh tra Bộ cho phù hợp hơn với Bộ Chỉ số CCHC cấp bộ, yêu cầu và mục tiêu CCHC của Bộ
Thông tin và Truyền
thông.
- Cơ quan thường trực CCHC tham mưu
cho Lãnh đạo Bộ, Ban Chỉ đạo CCHC của Bộ tăng cường công tác kiểm tra, theo dõi, đánh
giá kết quả CCHC của các cơ quan hành chính thuộc Bộ để đảm bảo công tác CCHC của
Bộ được kịp thời, hiệu quả.
BỘ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG.
BẢNG
TỔNG HỢP CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CỤC TRỰC THUỘC BỘ
STT
|
Tên đơn vị
|
Công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
Xây dựng và tổ chức
thực hiện thể chế thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
Cải cách thủ tục
hành chính
|
Cải cách tổ chức bộ
máy hành chính
|
Xây dựng và nâng
cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
|
Đổi mới cơ chế tài
chính đối với cơ quan HC và ĐVSN thuộc đơn vị
|
Hiện đại hóa hành
chính
|
Chỉ số CCHC năm
2018 (%)
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Cục Bưu điện Trung ương
|
8.50
|
2.57
|
9.00
|
2.67
|
|
|
5.00
|
1.33
|
8.00
|
2.51
|
5.50
|
0.69
|
5.00
|
1.43
|
91.58
|
2
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
9.50
|
2.72
|
12.00
|
2.37
|
11.00
|
2.94
|
7.00
|
2.10
|
9.00
|
2.63
|
7.50
|
0.82
|
13.00
|
1.74
|
89.28
|
3
|
Cục Tin học hóa
|
9.00
|
2.72
|
9.00
|
2.67
|
7.00
|
2.80
|
7.00
|
1.99
|
9.00
|
2.61
|
6.50
|
0.67
|
9.00
|
1.03
|
87.30
|
4
|
Cục Phát thanh, truyền hình và
TTDT
|
9.50
|
2.33
|
9.00
|
2.60
|
11.00
|
2.70
|
7.00
|
1.96
|
9.00
|
2.44
|
7.50
|
0.71
|
11.00
|
1.36
|
86.78
|
5
|
Cục Xuất bản, In và phát hành
|
8.25
|
2.32
|
12.00
|
2.37
|
11.00
|
2.58
|
7.00
|
1.33
|
5.00
|
2.35
|
3.50
|
0.62
|
11.00
|
1.28
|
83.06
|
6
|
Cục An toàn thông tin
|
8.00
|
2.46
|
12.00
|
2.80
|
8.50
|
2.78
|
7.00
|
2.08
|
8.00
|
2.58
|
5.00
|
0.69
|
9.00
|
1.57
|
78.76
|
7
|
Cục Thông tin đối ngoại
|
8.00
|
2.32
|
9.00
|
2.42
|
5.00
|
2.62
|
6.00
|
1.93
|
5.00
|
2.39
|
3.00
|
0.65
|
8.50
|
1.31
|
74.64
|
8
|
Cục Thông tin cơ sở
|
9.25
|
2.40
|
5.00
|
2.35
|
|
|
5.00
|
1.88
|
9.00
|
2.36
|
4.50
|
0.68
|
4.00
|
0.64
|
73.53
|
9
|
Cục Viễn thông
|
8.00
|
2.48
|
7.00
|
2.65
|
8.50
|
2.72
|
7.00
|
1.88
|
8.00
|
2.53
|
4.00
|
0.76
|
9.00
|
1.46
|
69.45
|
10
|
Cục Báo chí
|
4.00
|
2.24
|
4.00
|
2.46
|
8.00
|
2.61
|
7.00
|
1.96
|
3.00
|
2.36
|
3.00
|
0.62
|
9.00
|
1.21
|
61.26
|
BẢNG
TỔNG HỢP CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC VỤ, VĂN PHÒNG BỘ, THANH
TRA BỘ
STT
|
Tên đơn vị
|
Công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
Xây dựng và tổ chức
thực hiện thể chế thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
Cải cách thủ tục
hành chính
|
Cải cách tổ chức bộ
máy hành chính
|
Xây dựng và nâng
cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
|
Đổi mới cơ chế tài
chính đối với cơ quan HC và ĐVSN thuộc đơn vị
|
Chỉ số CCHC năm
2018 (%)
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
1
|
Vụ Bưu chính
|
9.00
|
5.41
|
10.00
|
4.58
|
5.00
|
3.57
|
6.00
|
7.21
|
6.00
|
10.00
|
3.44
|
18.00
|
92.85
|
2
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
11.00
|
5.47
|
9.00
|
4.58
|
5.00
|
3.59
|
6.00
|
7.24
|
6.00
|
10.00
|
3.49
|
18.00
|
92.13
|
3
|
Vụ Thi đua –
Khen
thưởng
|
9.00
|
5.38
|
10.00
|
4.64
|
5.00
|
3.58
|
7.00
|
7.17
|
6.00
|
8.00
|
3.38
|
20.00
|
91.91
|
4
|
Thanh tra Bộ
|
9.00
|
5.40
|
5.00
|
4.60
|
5.00
|
3.56
|
6.00
|
7.14
|
6.00
|
8.00
|
3.36
|
20.00
|
90.23
|
5
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
7.00
|
5.49
|
5.00
|
4.63
|
5.00
|
3.59
|
7.00
|
7.21
|
6.00
|
10.00
|
3.45
|
18.00
|
89.65
|
6
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
5.00
|
5.35
|
|
|
5.00
|
3.50
|
6.00
|
7.16
|
6.00
|
10.00
|
3.37
|
20.00
|
88.12
|
7
|
Văn phòng Bộ
|
9.00
|
5.57
|
5.00
|
4.61
|
5.00
|
3.63
|
5.00
|
7.24
|
6.00
|
8.00
|
3.49
|
18.00
|
87.54
|
8
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
5.00
|
5.39
|
10.00
|
4.53
|
5.00
|
3.57
|
6.00
|
7.18
|
6.00
|
7.00
|
3.42
|
20.00
|
85.68
|
9
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
4.42
|
5.00
|
3.41
|
4.00
|
6.99
|
6.00
|
9.00
|
3.32
|
20.00
|
83.67
|
10
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
5.00
|
5.34
|
10.00
|
4.53
|
5.00
|
3.56
|
7.00
|
7.19
|
6.00
|
8.00
|
3.47
|
14.00
|
83.25
|
11
|
Vụ Pháp chế
|
5.00
|
5.44
|
5.00
|
4.60
|
5.00
|
3.56
|
5.00
|
7.13
|
6.00
|
8.00
|
3.38
|
18.00
|
82.73
|
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC NĂM 2018 CỦA CÁC CỤC TRỰC THUỘC BỘ
NỘI DUNG ĐIỀU TRA
XHH
|
ĐIỂM TỔNG HỢP CÁC
ĐƠN VỊ THEO CHỈ TIÊU
|
TỔNG HỢP SỐ PHIẾU ĐIỀU
TRA
|
TT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Cục Tin học hóa
|
Cục Phát thanh TH và
TTĐT
|
Cục Viễn thông
|
Cục Báo chí
|
Cục Xuất bản, In và
phát hành
|
Cục Thông tin đối
ngoại
|
Cục Thông tin cơ sở
|
Cục Bưu điện TW
|
Cục Tần số Vô tuyến
điện
|
Cục An toàn thông
tin
|
Cục Tin học hóa
|
Cục Phát thanh TH và
TTĐT
|
Cục Viễn thông
|
Cục Báo chí
|
Cục Xuất bản, In và
phát hành
|
Cục Thông tin đối
ngoại
|
Cục Thông tin cơ sở
|
Cục Bưu điện Trung
ương
|
Cục Tần số Vô tuyến
điện
|
Cục An toàn thông
tin
|
1
|
Trách nhiệm của Cục trưởng trong công tác
chỉ đạo
|
1.40
|
1.20
|
1.29
|
1.12
|
1.18
|
1.19
|
1.23
|
1.33
|
1.42
|
1.27
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
4
|
8
|
3
|
4
|
2
|
1
|
0
|
4
|
8
|
15
|
10
|
16
|
21
|
18
|
19
|
12
|
7
|
11
|
34
|
22
|
28
|
18
|
18
|
20
|
21
|
29
|
35
|
27
|
2
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC của Lãnh đạo Cục
|
1.32
|
1.13
|
1.19
|
1.12
|
1.14
|
1.13
|
1.17
|
1.24
|
1.30
|
1.19
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
5
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
15
|
23
|
18
|
22
|
28
|
29
|
28
|
22
|
17
|
20
|
27
|
15
|
20
|
15
|
13
|
12
|
14
|
20
|
25
|
19
|
3
|
Vai trò của các Cục đối với sự phát triển
của ngành, lĩnh vực
|
0.80
|
0.77
|
0.82
|
0.77
|
0.70
|
0.67
|
0.63
|
0.80
|
0.83
|
0.81
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
18
|
20
|
16
|
19
|
26
|
29
|
29
|
18
|
15
|
17
|
26
|
24
|
28
|
24
|
18
|
15
|
12
|
26
|
29
|
27
|
4
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của các Cục
|
0.63
|
0.63
|
0.57
|
0.55
|
0.55
|
0.56
|
0.56
|
0.62
|
0.69
|
0.66
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
4
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
4
|
4
|
28
|
27
|
30
|
32
|
32
|
31
|
31
|
29
|
21
|
24
|
13
|
13
|
9
|
7
|
7
|
8
|
8
|
12
|
19
|
16
|
5
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách do các Cục đề xuất
|
0.61
|
0.61
|
0.63
|
0.57
|
0.57
|
0.56
|
0.56
|
0.60
|
0.65
|
0.63
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
30
|
31
|
28
|
33
|
35
|
34
|
34
|
32
|
28
|
30
|
11
|
11
|
13
|
8
|
7
|
7
|
7
|
10
|
14
|
12
|
6
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện, đề xuất
xử lý bất cập vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL của các Cục
|
0.63
|
0.59
|
0.63
|
0.57
|
0.55
|
0.63
|
0.60
|
0.65
|
0.70
|
0.70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
4
|
5
|
5
|
6
|
5
|
3
|
4
|
3
|
3
|
25
|
30
|
25
|
30
|
31
|
25
|
30
|
25
|
22
|
22
|
14
|
10
|
14
|
9
|
7
|
14
|
10
|
15
|
19
|
19
|
7
|
Tính cần thiết, hợp lý của TTHC thuộc phạm
vi QLNN của các Cục
|
0.64
|
0.64
|
0.65
|
0.65
|
0.62
|
0.59
|
|
Không có TTHC
|
0.66
|
0.65
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
Không có THCC
|
0
|
0
|
5
|
1
|
3
|
4
|
3
|
4
|
0
|
3
|
22
|
28
|
24
|
23
|
27
|
24
|
28
|
24
|
14
|
12
|
14
|
14
|
11
|
11
|
13
|
14
|
8
|
Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện TTHC
thuộc phạm vi QLNN của các Cục
|
0.65
|
0.60
|
0.64
|
0.59
|
0.57
|
0.61
|
|
Không có TTHC
|
0.73
|
0.64
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Không có TTHC
|
0
|
0
|
5
|
6
|
6
|
7
|
5
|
6
|
3
|
5
|
22
|
25
|
21
|
24
|
29
|
24
|
18
|
23
|
15
|
11
|
15
|
11
|
8
|
12
|
21
|
14
|
9
|
Tính kịp thời trong giải
quyết TTHC của các Cục
|
0.70
|
0.67
|
0
.63
|
0.60
|
0.67
|
0.65
|
|
Không
có TTHC
|
0.72
|
0.67
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Không
có TTHC
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
7
|
6
|
5
|
5
|
5
|
18
|
20
|
24
|
23
|
23
|
22
|
16
|
20
|
19
|
17
|
13
|
12
|
13
|
15
|
21
|
17
|
10
|
Tính công khai, minh bạch trong giải quyết
TTHC của các Cục
|
0.81
|
0.79
|
0.80
|
0.77
|
0.77
|
0.77
|
|
Không có TTHC
|
0.83
|
0.82
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Không có TTHC
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
13
|
15
|
14
|
16
|
16
|
16
|
11
|
12
|
27
|
25
|
26
|
24
|
24
|
24
|
29
|
28
|
11
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy của các
Cục
|
0.63
|
0.68
|
0.58
|
0.71
|
0.69
|
0.67
|
0.71
|
0.58
|
0.59
|
0.72
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
5
|
5
|
2
|
2
|
2
|
4
|
3
|
7
|
4
|
22
|
19
|
28
|
21
|
23
|
25
|
18
|
31
|
24
|
17
|
14
|
18
|
9
|
19
|
17
|
15
|
20
|
8
|
11
|
20
|
12
|
Hiệu quả hoạt động của các Cục
|
0.74
|
0.69
|
0.70
|
0.65
|
0.64
|
0.66
|
0.61
|
0.75
|
0.80
|
0.73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
4
|
3
|
3
|
5
|
0
|
0
|
0
|
22
|
26
|
22
|
23
|
26
|
24
|
25
|
21
|
17
|
23
|
20
|
16
|
18
|
15
|
13
|
15
|
12
|
21
|
25
|
19
|
13
|
Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc các Cục
|
0.62
|
0.59
|
0.60
|
0.60
|
Không có DVSN
|
0.60
|
0.56
|
DVSN chưa hoạt động
|
0.71
|
0.63
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Không có DVSN
|
0
|
0
|
DVSN chưa hoạt động
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
2
|
0
|
4
|
0
|
2
|
32
|
30
|
34
|
31
|
33
|
31
|
24
|
28
|
10
|
9
|
8
|
9
|
8
|
7
|
18
|
12
|
14
|
Năng lực chuyên môn của công chức, viên
chức thuộc các Cục
|
1.29
|
1.19
|
1.26
|
1.15
|
1.17
|
1.14
|
1.12
|
1.24
|
1.30
|
1.29
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
3
|
3
|
4
|
5
|
0
|
0
|
0
|
18
|
20
|
16
|
20
|
22
|
22
|
22
|
22
|
17
|
18
|
24
|
19
|
24
|
18
|
17
|
16
|
15
|
20
|
25
|
24
|
15
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của
công chức, viên chức thuộc các Cục
|
1.32
|
.125
|
1.27
|
1.21
|
1.18
|
1.25
|
1.24
|
1.27
|
1.33
|
1.29
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
21
|
19
|
20
|
21
|
21
|
22
|
19
|
14
|
18
|
27
|
21
|
23
|
20
|
18
|
21
|
20
|
23
|
28
|
24
|
16
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại các Cục
|
0.67
|
0.71
|
0.76
|
0.62
|
0.62
|
0.65
|
0.68
|
0.69
|
0.82
|
0.69
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
28
|
25
|
21
|
31
|
30
|
29
|
26
|
24
|
16
|
27
|
15
|
18
|
23
|
11
|
11
|
13
|
16
|
18
|
28
|
16
|
17
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của
các Cục
|
0.85
|
0.64
|
0.73
|
0.57
|
0.59
|
0.63
|
0.64
|
0.76
|
0.90
|
0.80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
8
|
4
|
12
|
9
|
5
|
4
|
1
|
0
|
0
|
11
|
19
|
17
|
19
|
22
|
24
|
25
|
19
|
9
|
17
|
31
|
16
|
22
|
12
|
12
|
14
|
14
|
23
|
34
|
26
|
18
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác
thông tin trên cổng thông tin điện tử của Cục
|
0.78
|
0.72
|
0.73
|
0.64
|
0.69
|
0.68
|
Chưa có Cổng TTĐT
|
0.67
|
0.84
|
0.77
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chưa có Công TTĐT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
2
|
2
|
4
|
0
|
1
|
19
|
24
|
23
|
25
|
24
|
23
|
22
|
14
|
18
|
24
|
19
|
20
|
14
|
17
|
16
|
17
|
29
|
24
|
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC NĂM 2018 CỦA CÁC ĐƠN VỊ KHỐI CƠ QUAN BỘ
Nội dung điều tra
XHH
|
ĐIỂM TỔNG HỢP CÁC
ĐƠN VỊ THEO CHỈ TIÊU
|
TỔNG HỢP SỐ PHIẾU ĐIỀU
TRA XHH
|
STT
|
Nội dung khảo sát
|
VP Bộ
|
TTra Bộ
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Vụ KHTC
|
Vụ Khoa học và Công
nghệ
|
Vụ Tổ chức các bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ QLDN
|
Vụ TĐKT
|
Vụ BC
|
Vụ CNTT
|
VP Bộ
|
TTra Bộ
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Vụ KHTC
|
Vụ Khoa học và Công
nghệ
|
Vụ Tổ chức các bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ QLDN
|
Vụ TĐKT
|
Vụ BC
|
Vụ CNTT
|
1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong
công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.88
|
1.83
|
1.78
|
1.83
|
1.86
|
1.88
|
1.86
|
1.68
|
1.81
|
1.84
|
1.80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
4
|
0
|
0
|
1
|
1
|
8
|
4
|
1
|
6
|
13
|
22
|
27
|
27
|
21
|
16
|
19
|
32
|
21
|
22
|
19
|
63
|
53
|
48
|
51
|
56
|
60
|
55
|
34
|
53
|
50
|
51
|
2
|
Hiệu quả cải cách hành chính của đơn vị
|
1.82
|
1.73
|
1.73
|
1.74
|
1.76
|
1.78
|
1.75
|
1.59
|
1.72
|
1.75
|
1.74
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
5
|
2
|
2
|
23
|
39
|
39
|
36
|
34
|
29
|
34
|
46
|
33
|
33
|
37
|
51
|
35
|
37
|
39
|
42
|
45
|
39
|
21
|
40
|
40
|
39
|
3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của
đơn vị
|
1.87
|
1.84
|
1.84
|
1.82
|
1.85
|
1.83
|
1.83
|
1.73
|
1.85
|
1.82
|
1.80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
|
2
|
0
|
1
|
15
|
25
|
23
|
25
|
21
|
24
|
23
|
29
|
20
|
27
|
29
|
61
|
51
|
55
|
52
|
57
|
52
|
51
|
40
|
56
|
49
|
49
|
4
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
1.59
|
1.57
|
1.53
|
1.54
|
1.58
|
1.57
|
1.57
|
1.50
|
1.59
|
1.55
|
1.54
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
10
|
12
|
11
|
11
|
9
|
11
|
16
|
8
|
10
|
11
|
50
|
45
|
50
|
50
|
45
|
7
|
43
|
43
|
48
|
48
|
50
|
22
|
121
|
17
|
18
|
23
|
20
|
22
|
16
|
23
|
18
|
18
|
5
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách do đơn vị đề xuất
|
1.51
|
1.51
|
1.49
|
1.51
|
1.52
|
1.55
|
1.51
|
1.47
|
1.53
|
1.50
|
1.50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
14
|
15
|
14
|
11
|
13
|
14
|
15
|
12
|
14
|
14
|
47
|
45
|
49
|
48
|
52
|
42
|
45
|
48
|
48
|
47
|
49
|
16
|
16
|
13
|
15
|
14
|
20
|
15
|
11
|
17
|
14
|
14
|
6
|
Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
1.51
|
1.47
|
1.45
|
1.8
|
1.48
|
1.51
|
1.52
|
1.45
|
1.52
|
1.53
|
1.49
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
13
|
13
|
13
|
12
|
12
|
11
|
15
|
10
|
9
|
11
|
51
|
48
|
53
|
49
|
51
|
44
|
45
|
45
|
47
|
47
|
51
|
11
|
9
|
6
|
10
|
9
|
14
|
14
|
8
|
13
|
13
|
10
|
7
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
1.78
|
1.76
|
1.70
|
1.76
|
1.78
|
1.46
|
1.75
|
1.62
|
1.74
|
1.76
|
1.74
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
4
|
0
|
0
|
1
|
3
|
8
|
3
|
0
|
3
|
27
|
32
|
35
|
34
|
31
|
32
|
29
|
36
|
31
|
33
|
31
|
43
|
37
|
33
|
38
|
40
|
37
|
38
|
25
|
36
|
37
|
38
|
8
|
Việc tuân tủ quy chế làm việc của Bộ
|
1.85
|
1.80
|
1.80
|
1.81
|
1.81
|
1.83
|
1.81
|
1.79
|
1.84
|
1.81
|
1.82
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
19
|
26
|
27
|
25
|
25
|
22
|
25
|
27
|
22
|
26
|
26
|
52
|
43
|
44
|
46
|
46
|
47
|
44
|
42
|
47
|
44
|
46
|
9
|
Năng lực chuyên môn của công chức thuộc đơn
vị
|
1.71
|
1.71
|
1.72
|
1.75
|
1.74
|
1.72
|
1.70
|
1.65
|
1.69
|
1.73
|
1.72
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
4
|
5
|
3
|
0
|
3
|
38
|
39
|
36
|
36
|
36
|
35
|
34
|
37
|
37
|
38
|
34
|
32
|
30
|
34
|
36
|
35
|
32
|
32
|
26
|
30
|
32
|
35
|
10
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của
công chức thuộc đơn vị
|
1.83
|
1.79
|
1.78
|
1.78
|
1.80
|
1.80
|
1.77
|
1.74
|
1.79
|
1.82
|
1.80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3
|
23
|
29
|
29
|
30
|
29
|
28
|
26
|
30
|
24
|
25
|
23
|
48
|
40
|
42
|
41
|
43
|
42
|
41
|
36
|
43
|
43
|
45
|
11
|
Tinh thần phối hợp của công chức đối với
công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ
|
1.86
|
1.82
|
1.82
|
1.81
|
1.85
|
1.85
|
1.82
|
1.77
|
1.85
|
1.83
|
1.83
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
18
|
25
|
24
|
26
|
21
|
21
|
23
|
30
|
19
|
23
|
24
|
57
|
49
|
51
|
49
|
55
|
53
|
50
|
42
|
54
|
49
|
51
|
12
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân trong đơn vị
|
1.84
|
1.82
|
1.84
|
1.84
|
1.85
|
1.84
|
1.84
|
1.83
|
1.84
|
1.83
|
1.84
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
17
|
20
|
17
|
17
|
15
|
16
|
17
|
18
|
16
|
17
|
16
|
56
|
53
|
56
|
56
|
58
|
57
|
56
|
55
|
57
|
55
|
57
|
13
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của
đơn vị
|
1.76
|
1.68
|
1.69
|
1.72
|
1.74
|
1.72
|
1.70
|
1.67
|
1.69
|
1.74
|
1.77
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
4
|
4
|
1
|
1
|
34
|
42
|
44
|
39
|
37
|
39
|
40
|
40
|
38
|
37
|
34
|
41
|
29
|
30
|
35
|
38
|
34
|
32
|
29
|
32
|
37
|
42
|
14
|
Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của
đơn vị
|
1.73
|
1.68
|
1.68
|
1.70
|
1.75
|
1.73
|
1.68
|
1.65
|
1.69
|
1.70
|
1.70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
4
|
2
|
2
|
2
|
36
|
42
|
44
|
41
|
34
|
36
|
41
|
43
|
41
|
40
|
40
|
38
|
29
|
29
|
32
|
39
|
35
|
29
|
26
|
30
|
31
|
32
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC BƯU ĐIỆN TRUNG ƯƠNG
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
12.50
|
8.50
|
2.57
|
11.07
|
88.56
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
(CCHC) năm
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC
của Bộ ký ban hành)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các
nhiệm vụ CCHC (bảo đảm đủ 6 nội dung
CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch được xác định
rõ ràng, cụ thể
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung
theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ
Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo
quý gửi trước ngày 10 tháng
cuối cùng của quý;
báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng
năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuyên truyền CCHC tại đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp mới
trong thực hiện công tác CCHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018 không có sáng kiến
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về
lĩnh vực quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao trong năm
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ trong năm
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết quả
CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
3.00
|
|
2.57
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công
tác chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
1.50
|
|
1.33
|
|
|
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả của
công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC của Lãnh đạo đơn
vị
|
1.50
|
|
1.24
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
13.00
|
9.00
|
2.67
|
11.67
|
89.77
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện kế
hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ
phê duyệt
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
2.2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị
xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ
Pháp chế
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế
hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của
Bộ liên quan đến trách nhiệm
thực hiện của đơn vị)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà
soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL
trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ
trách
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra, thanh tra
việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra,
thanh tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết
luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý
các vấn đề thuộc phạm
vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị
của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc
liên quan đến thể chế, chính
sách thuộc phạm vi quản lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính
sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do
đơn vị đề xuất
xây dựng, ban hành
|
4.00
|
|
2.67
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự
phát triển của ngành, lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.80
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể
chế, cơ chế, chính
sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.62
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề
xuất
|
1.00
|
|
0.60
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc
phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực
hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.65
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
Không có
TTHC
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính của đơn
vị
|
7.00
|
5.00
|
1.33
|
6.33
|
90.43
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện
toàn chức
năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
các đơn vị thuộc
và trực thuộc theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý
do Chính phủ, Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với
các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa phương/tổ
chức trực thuộc
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người
làm việc được giao
trong các đơn vị sự
nghiệp công lập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ
máy và hiệu quả hoạt động
của Cục
|
2.00
|
|
1.33
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục
|
1.00
|
|
0.58
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động của Cục
|
1,00
|
|
0.75
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động
của các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc Cục
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11.00
|
8.00
|
2.51
|
10.51
|
95.55
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức
tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng viên chức tại các đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo
vị trí việc làm đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo,
bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng
công chức,
viên chức hàng năm của đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ Tổ
chức cán bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện chính
sách tinh giản biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch tinh giản
biên chế hàng năm (trong đó xác định
rõ tỷ lệ tinh giản biên chế)
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản
biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công
chức, viên chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên
chức của đơn vị
trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức, viên chức hoặc
ban hành chỉ số đánh giá
hiệu quả công việc
(KPIs) của từng cán bộ, công chức,
viên chức trong đơn
vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh
đạo cấp
phòng và tương đương
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức,
viên chức
|
3.00
|
|
2.51
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.24
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công
chức,
viên
chức
|
1.50
|
|
1.27
|
|
|
|
6
|
Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan
hành chính và đơn vị sự nghiệp thuộc đơn vị
|
6.50
|
5.50
|
0.60
|
6.10
|
95.23
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng
ngân sách được giao
|
5.50
|
5.50
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh
tra, kiểm tra,
kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
chưa hoạt động
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường
xuyên hàng năm
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc
thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.69
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
7.00
|
5.00
|
1.43
|
6.43
|
91.86
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của
đơn vị
|
5.00
|
4.00
|
0.76
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
ứng dụng
CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị
hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần
mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1.00
|
1,00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng
chữ ký số trong xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ
3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có TTHC
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC dược xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có TTHC
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có TTHC
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động
của đơn vị
|
1.00
|
|
0.76
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử
|
2.00
|
1.00
|
0.67
|
|
|
|
7,2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai
thác thông tin trên Cổng
thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
0.67
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc
trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có TTHC
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo
tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Đơn vị không bắt buộc
áp dụng
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO
9001 trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định
ISO 9001 trong
hoạt động
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Xin ý kiến Hội đồng
|
|
Tổng
|
57.00
|
41.00
|
11.20
|
52.20
|
91.58
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
14.50
|
9.50
|
2.72
|
12.22
|
84.28
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
(CCHC) năm
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 1
tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ CCHC (bảo đảm đủ 6 nội dung CCHC
và Chương
trình CCHC của
Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch
được xác định
rõ ràng, cụ thể
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6
tháng và báo cáo năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo
hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày
01/03/2012 của Bộ Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo
quý gửi trước ngày 10
tháng cuối cùng của quý;
báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng
năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuyên truyền CCHC tại
đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện
công tác CCHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
02 sáng kiến được công
nhận cấp Cục: cải tiến cấp phép phục vụ cấp phép cho các sự kiện lớn của Quốc
gia và sáng kiến về phương pháp mới trong tuyên truyền
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về
lĩnh vực quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao trong năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
01/01 nhiệm
vụ chậm tiến độ
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết quả
CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Một số nội dung của
công tác tuyển dụng công chức chưa đúng quy định theo Kết luận số 150/KL-TTBNV
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC của đơn vị
|
3.00
|
|
2.72
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị
trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.50
|
|
1.42
|
|
|
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả của công tác
chỉ đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
1.50
|
|
1.30
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
12.00
|
2.87
|
14.87
|
92.94
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện Kế hoạch xây
dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về
theo dõi thi hành
pháp luật (thu thập
thông tin; kiểm tra; điều
tra khảo sát tình hình thi hành pháp
luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết
quả theo dõi thi hành pháp luật theo
quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát
VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát
VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực
hiện của đơn vị)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả
rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL trong lĩnh vực đơn vị được giao
phụ trách
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra, thanh tra việc
thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm
tra, thanh tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm
vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ
khó
khăn,
vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính
sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề
xuất xây dựng, ban hành
|
4.00
|
|
2.87
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối
với sự phát triển
của ngành,
lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.83
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây
dựng thể chế, cơ chế, chính
sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.69
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề xuất
|
1.00
|
|
0.65
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất
xử lý các bất cập, vướng mắc
trong tổ chức thực hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.70
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
16.00
|
11.00
|
2.94
|
13.94
|
87.13
|
|
3.1
|
Thực hiện đúng quy định
về kiểm soát
TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và kết
quả giải quyết
hồ sơ
|
4.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây dựng, trình ban hành
quyết định công bố TTHC theo
quy định
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Niêm yết TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC
trên
cổng TTĐT của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa thực hiện công
khai trên cổng TTĐT của Bộ
|
3.3
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC
theo Kế hoạch rà soát, đánh
giá TTHC của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện giải quyết
TTHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện việc xin lỗi
người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ
hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của tổ chức, cá
nhân về quy định hành
chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến
nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc
đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng TTHC thuộc
phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của
đơn vị
|
4.00
|
|
2.94
|
|
|
|
3.7.1
|
Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của TTHC thuộc
phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.66
|
|
|
|
3.7.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện
TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.73
|
|
|
|
3.7.3
|
Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của
đơn vị
|
1.00
|
|
0.72
|
|
|
|
3.7.4
|
Tính công khai, minh bạch trong
giải quyết TTHC của
đơn vị
|
1.00
|
|
0.83
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH CỦA ĐƠN
VỊ
|
10.00
|
7.00
|
2.10
|
9.10
|
91.00
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc
theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý
do Chính phủ, Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh
giá định kỳ đối với các
nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN
của đơn vị đã được phân
cấp cho địa phương/tổ chức trực thuộc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử
dụng số lượng người
làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ máy
và hiệu quả hoạt động của Cục
|
3.00
|
|
2.10
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức
bộ máy Cục
|
1.00
|
|
0.59
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động
của Cục
|
1.00
|
|
0.80
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động của
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục
|
1.00
|
|
0.71
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
13.00
|
9.00
|
2.63
|
11.63
|
89.46
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công
chức, viên chức
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định
về tuyển dụng
công chức tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định
về tuyển dụng viên
chức tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc
làm đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào
tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công
chức, viên chức hàng
năm của đơn vị
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không hoàn thành
100% kế hoạch
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp
thời theo yêu cầu của Vụ Tổ
chức cán bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện chính sách tinh
giản biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản
lý công chức, viên chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị
trên cơ sở kết quả thực
hiện nhiệm vụ dược giao
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công
chức, viên chức hoặc ban hành
chỉ số đánh giá hiệu quả công
việc (KPIs) của từng cán bộ,
công chức, viên chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
lãnh đạo cấp phòng và
tương đương
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.5
|
Chấp hành kỷ
luật, kỷ cương hành
chính của công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức,
viên chức
|
3.00
|
|
2.63
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.30
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc
của công chức viên chức
|
1.50
|
|
1.33
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ
|
9.50
|
7.50
|
0.82
|
8.32
|
87.58
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng
ngân sách được giao
|
5.50
|
4.50
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách
năm
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên
của các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh
phí chi thường xuyên hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc
thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.82
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
16.00
|
13.00
|
1.74
|
14.74
|
92.13
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của đơn vị
|
8.00
|
6.00
|
0.90
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch
chung của Bộ)
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
01 nhiệm vụ
không hoàn thành
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử
dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ
ký số trong xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh
hồ sơ trong năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 4
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động
của đơn vị
|
1.00
|
|
0.90
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp thông tin
trên Cổng thông tin điện
tử
|
2.00
|
1.00
|
0.84
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử của
Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện
trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
0.84
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công
bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận
hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo
tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt
động của đơn vị
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO 9001
trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định ISO 9001
trong hoạt động
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
95.00
|
69.00
|
15.82
|
84.82
|
89.28
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC TIN HỌC HÓA
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
14.50
|
9.00
|
2.72
|
11.72
|
80.83
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành
chính (CCHC) năm
|
4.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
năm kịp thời (trong 1 tháng
kể từ ngày kế
hoạch CCHC của Bộ ký ban
hành)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ CCHC (bảo đảm đủ 6
nội dung
CCHC
và Chương
trình CCHC của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch
được xác định rõ ràng, cụ thể
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC của đơn vị không xác định rõ kết quả phải đạt, đơn vị thực
hiện và tiến độ hoàn
thành
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
2.50
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo
cáo năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung
theo hướng dẫn tại Công văn số
725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định (báo cáo quý
gửi trước
ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6
tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)
|
1.00
|
0.50
|
|
|
|
báo cáo quý III và báo cáo năm chậm tiến độ
quy định
|
1.3
|
Tuyên truyền
CCHC tại đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp
mới trong thực hiện công tác CCHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ
số KPIs về lĩnh vực quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC
của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo,
điều hành CCHC của đơn vị
|
3.00
|
|
2.72
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công
tác chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
1.50
|
|
1.40
|
|
|
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
của Lãnh đạo đơn vị
|
1.50
|
|
1.32
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
13.00
|
9.00
|
2.67
|
11.67
|
89.77
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện Kế hoạch xây
dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã
được Bộ phê duyệt
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp
luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình
thi hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi
thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát
VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
rà soát VBQPPL (kế hoạch
của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện của đơn vị)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả
rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL trong lĩnh vực đơn vị được
giao phụ trách
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra, thanh tra
việc thực hiện
chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức
năng của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện
Kế hoạch kiểm
tra, thanh tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện
kết luận thanh
tra hoặc đề xuất xử
lý các vấn đề thuộc
phạm vi QLNN của
đơn vị được phát hiện
qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị của
cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính
sách thuộc phạm vi quản lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính
sách thuộc phạm vi QLNN của
Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban
hành
|
4.00
|
|
2.67
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự phát
triển của ngành, lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.80
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng
thể chế, cơ chế,
chính sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
1.00
|
|
0.61
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và đề xuất xử lý các bất cập, vướng
mắc trong tổ
chức thực hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
11.00
|
7.00
|
2.80
|
9.80
|
89.09
|
|
3.1
|
Thực hiện đúng quy định về kiểm soát TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố TTHC theo quy định
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Niêm yết TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
3.3
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế
hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện giải quyết
TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
3.5
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ
hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành
chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của tổ chức,
cá nhân đối với TTHC thuộc đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng TTHC thuộc
phạm vi QLNN của đơn
vị và chất lượng giải
quyết TTHC của đơn vị
|
4.00
|
|
2.80
|
|
|
|
3.7.1
|
Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của
TTHC thuộc phạm vi QLNN của
đơn vị
|
1.00
|
|
0.64
|
|
|
|
3.7.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc
thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.65
|
|
|
|
3.7.3
|
Tính kịp thời trong giải quyết TTHC
của đơn vị
|
1.00
|
|
0.70
|
|
|
|
3.7.4
|
Tính công khai, minh bạch
trong giải quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
0.81
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ
|
10.00
|
7.00
|
1.99
|
8.99
|
89.90
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp
quản
lý
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định
về phân cấp quản lý
do Chính phủ, Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với
các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân
cấp cho địa phương/tổ chức trực thuộc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
số lượng người làm việc được giao trong các đơn vị
sự nghiệp công lập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ máy và
hiệu quả hoạt động của
Cục
|
3.00
|
|
1.99
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động của Cục
|
1.00
|
|
0.74
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động của
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục
|
1.00
|
|
0.62
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
13.00
|
9.00
|
2.61
|
11.61
|
89.31
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công
chức, viên chức
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng công chức tại
các đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo
vị trí việc làm đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện kế
hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện
kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức của đơn vị kịp thời
theo yêu cầu của Vụ Tổ
chức cán bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện chính
sách tinh giản biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị
trên cơ sở kết quả
thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có báo cáo kết quả đánh giá công chức
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại
công chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng cán
bộ, công chức, viên chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức,
viên chức
|
3.00
|
|
2.61
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công
chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.29
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.32
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC
ĐƠN VỊ
|
9.50
|
6.50
|
0.67
|
7.17
|
75.47
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng ngân sách được giao
|
5.50
|
4.50
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân
sách năm
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
Giải ngân đạt 95%
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử
dụng kinh phí quản lý hành
chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các tổ
chức sự nghiệp trực
thuộc Cục
|
3.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên của
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh
phí chi thường
xuyên hàng năm
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không tăng mức độ tự chủ so với năm 2017
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.67
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
11.00
|
9.00
|
1.63
|
10.63
|
96.64
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của đơn vị
|
5.00
|
4.00
|
0.85
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế
hoạch riêng của đơn vị hoặc
nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ dưới
dạng điện tử
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ
ký số trong xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3,
4
có phát sinh
hồ sơ trong năm
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh hồ sơ TTHC trong năm
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng
dụng CNTT trong hoạt động
của đơn vị
|
1.00
|
|
0.85
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông
tin điện tử
|
2.00
|
1.00
|
0.78
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác
thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
0.78
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc
trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001
trong hoạt động của đơn vị
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO 9001
trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định ISO 9001
trong hoạt động
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
82.00
|
56.50
|
15.09
|
71.59
|
87.30
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ TTĐT
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu
chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối
đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
14.50
|
9.50
|
2.33
|
11.83
|
81.59
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong
1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ CCHC (bảo đảm đủ 6
nội dung CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ thể
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo
cáo năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo
hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định (báo
cáo quý gửi trước
ngày
10 tháng cuối cùng của
quý;
báo cáo 6 tháng gửi
trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuyên truyền
CCHC tại đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp
mới trong thực
hiện công tác CCHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Phần mềm hỗ trợ công tác cấp phép, thẩm định nội dung kịch
bản trò chơi điện tử trên
mạng
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức
thực hiện chỉ
số KPIs về lĩnh vực
quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
giao trong năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
01/03 nhiệm
vụ chậm tiến
độ
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết
quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Các dịch vụ công mức 3 đã cung cấp không phát sinh hồ
sơ trong năm. Ký hợp đồng lao động làm CMNV theo Kết luận số 150/KL-TTBNV, một
số nội dung của công tác tuyển dụng công chức chưa đúng quy định theo Kết luận
số 150/KL-TTBNV
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC của đơn vị
|
3.00
|
|
2.33
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công
tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.50
|
|
1.20
|
|
|
|
1.82
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
1.50
|
|
1.13
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
13.00
|
9.00
|
2.60
|
11.60
|
89.23
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện Kế hoạch
xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp
luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình
hình thi hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát
VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm
thực hiện của đơn vị)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo vá kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL trong lĩnh
vực đơn vị được giao phụ
trách
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản
trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra,
thanh tra việc thực hiện chính
sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện
Kế hoạch kiểm tra, thanh tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện
kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
được phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi
quản lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc
phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây
dựng, ban hành
|
4.00
|
|
2.60
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối
với sự phát triển của ngành,
lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.77
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể
chế, cơ chế, chính
sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề
xuất
|
1.00
|
|
0.61
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các
bất cập, vướng
mắc trong tổ
chức thực hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.59
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
16.00
|
11.00
|
2.70
|
13.70
|
85.63
|
|
3.1
|
Thực hiện đúng quy định
về kiểm soát TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và
kết quả giải quyết hồ sơ
|
4.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố
TTHC theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện
tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Niêm yết TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng
TTĐT của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa công khai kết
quả giải quyết TTHC trên cổng TTĐT của Bộ
|
3.3
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC
theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện giải quyết TTHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ
hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của
tổ chức, cá nhân về quy định hành chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC
thuộc đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị
thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng TTHC thuộc
phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
4.00
|
|
2.70
|
|
|
|
3.7.1
|
Tính cần thiết, hợp lý,
hợp pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.64
|
|
|
|
3.7.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc
thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.60
|
|
|
|
3.7.3
|
Tính kịp thời trong giải
quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
0.67
|
|
|
|
3.7.4
|
Tính công khai, minh bạch trong giải quyết
TTHC của đơn
vị
|
1.00
|
|
0.79
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ
|
10.00
|
7.00
|
1.96
|
8.96
|
89.60
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện
toàn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
các đơn vị thuộc và
trực thuộc theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp
quản
lý
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý
do Chính phủ, Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối
với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa
phương/tổ chức trực thuộc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm
tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy
định về sử dụng biên chế được giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng
người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ
máy và hiệu quả hoạt động của Cục
|
3.00
|
|
1.96
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ
máy Cục
|
1.00
|
|
0.68
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động của Cục
|
1.00
|
|
0.69
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động của các
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục
|
1.00
|
|
0.59
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12.00
|
9.00
|
2.44
|
11.44
|
95.33
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công chức,
viên chức
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức
tại các đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên
chức tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo vị
trí việc làm đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào
tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của
đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp
thời theo yêu cầu
của Vụ Tổ chức cán bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện
chính sách tinh giản biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản
lý công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên
chức của đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ
được giao
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại
công chức, viên chức hoặc ban
hành chỉ số đánh
giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng cán bộ,
công chức, viên
chức trong đơn
vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức,
viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức, viên chức
|
3.00
|
|
2.44
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.19
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.25
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ
|
9.50
|
7.50
|
0.71
|
8.21
|
86.42
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng
ngân sách được giao
|
5.50
|
4.50
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu,
chi ngân sách năm
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi
hàng năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
dự toán chỉ đạt 74,45%
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh
phí quản lý hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại
các tổ chức sự
nghiệp trực thuộc Cục
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường
xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh phí
chi thường
xuyên hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.71
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
15.00
|
11.00
|
1.36
|
12.36
|
82.40
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của đơn vị
|
7.00
|
4.00
|
0.64
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc
nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm
quản lý văn bản và điều
hành tác nghiệp
trong xử lý công việc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số
trong xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh
hồ sơ trong năm
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có TTHC nào phát sinh
hồ sơ trực tuyến trong năm
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh hồ sơ trực
tuyến trong năm
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng dụng
CNTT trong hoạt động của đơn vị
|
1.00
|
|
0.64
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông
tin điện tử
|
2.00
|
1.00
|
0.72
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện
trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
0.72
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận
hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính
công ích
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt
động của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định
ISO 9001 trong hoạt động
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
90.00
|
64.00
|
14.10
|
78.10
|
86.78
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
14.50
|
8.25
|
2.32
|
10.57
|
72.90
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
(CCHC) năm
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
kịp thời (trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch
CCHC của Bộ ký
ban hành)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các
nhiệm vụ CCHC (bảo đảm đủ 6 nội dung CCHC và Chương trình
CCHC của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ
thể
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
2.75
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2
báo cáo quý, báo cáo 6
tháng và
báo
cáo năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng
dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định (báo
cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối
cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi
trước ngày 10/6 và báo cáo
năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)
|
1.00
|
0.75
|
|
|
|
Báo cáo quý I chậm
tiến độ quy định
|
1.3
|
Tuyên truyền CCHC tại đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp
mới trong thực
hiện công tác CCHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực quản
lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ gian trong
năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
02/05 nhiệm
vụ chậm
tiến độ
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Chậm trình công bố
TTHC dẫn đến việc nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC bị chậm
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC của đơn vị
|
3.00
|
|
2.32
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị
trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.50
|
|
1.18
|
|
|
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
1.50
|
|
1.14
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
12.00
|
2.37
|
14.37
|
89.81
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện
Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành
pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ
Pháp chế
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát
VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát
VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm
thực hiện của đơn vị)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản
QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL
trong lĩnh vực đơn
vị được giao phụ
trách
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản trái
pháp luật phát hiện qua kiểm
tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra,
thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc
phạm vi quản lý, chức
năng của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện Kế
hoạch kiểm tra, thanh tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc
phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra.
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị của cá
nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc liên quan đến thể chế, chính
sách thuộc phạm vi quản lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính
sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng,
ban hành
|
4.00
|
|
2.37
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự
phát triển của ngành,
lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.70
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng
thể chế, cơ chế,
chính sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.55
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
1.00
|
|
0.57
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất
xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.55
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
16.00
|
11.00
|
2.58
|
13.58
|
84.88
|
|
3.1
|
Thực hiện đúng quy
định về kiểm soát TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ
|
4.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây dựng, trình ban hành quyết định
công bố TTHC theo
quy định
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Niêm yết TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa thực hiện công
khai trên Cổng TTĐT của Bộ
|
3.3
|
Rà soát, đánh giá
TTHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản
hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện giải quyết
TTHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức
khi để xảy ra trễ
hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân
về quy định hành chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của tổ chức,
cá nhân đối với TTHC thuộc đơn
vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC
đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng TTHC thuộc phạm
vi QLNN của đơn vị và
chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
4.00
|
|
2.58
|
|
|
|
3.7.1
|
Tính cần thiết, hợp lý,
hợp pháp của TTHC thuộc phạm
vi QLNN của
đơn vị
|
1.00
|
|
0.62
|
|
|
|
3.7.2
|
Mức độ thuận tiện trong
việc thực hiện TTHC thuộc phạm
vi QLNN của đơn
vị
|
1.00
|
|
0.57
|
|
|
|
3.7.3
|
Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
0.62
|
|
|
|
3.7.4
|
Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
0.77
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ
|
9.00
|
7.00
|
1.33
|
8.33
|
92.56
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của các đơn vị thuộc và
trực thuộc theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân
cấp quản lý do Chính phủ,
Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm
vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa
phương/tổ chức trực thuộc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được
giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về
sử dụng biên chế hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người
làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt động của Cục
|
2.00
|
|
1.33
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức
bộ máy Cục
|
1.00
|
|
0.69
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động của Cục
|
1.00
|
|
0.64
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động của các đơn vị
sự nghiệp công lập trực thuộc Cục
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
8.00
|
5.00
|
2.35
|
7.35
|
91.88
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức tại các đơn
vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên
chức tại các đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có đơn vị sự
nghiệp
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo vị
trí việc làm đã được cơ
quan có thẩm quyền phê
duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức hàng
năm của đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức của đơn vị kịp thời
theo yêu cầu của Vụ Tổ chức cán bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công
tác quản lý công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên chức
của đơn vị trên cơ sở kết
quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công
chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng
cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành
chính của công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức, viên chức
|
3.00
|
|
2.35
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.17
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với
công việc của công chức,
viên chức
|
1.50
|
|
1.18
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ
|
6.50
|
3.50
|
0.62
|
4.12
|
63.38
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng ngân sách được giao
|
5.50
|
3.50
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Thực hiện dự toán
dưới 90%
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý
hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện
các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Cục không có đơn vị
sự nghiệp
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi
thường xuyên của các
đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh
phí chi thường xuyên
hàng năm
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.62
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
15.00
|
11.00
|
1.28
|
12.28
|
81.87
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của đơn vị
|
7.00
|
4.00
|
0.59
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
ứng dụng CNTT
của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của
Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc
Bộ dưới dạng điện tử
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm
quản lý văn bản
và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
không sử dụng phần mềm quản lý văn bản
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
không sử dụng chữ ký số
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát
sinh hồ sơ trong năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động
của đơn vị
|
1.00
|
|
0.59
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông
tin điện tử
|
2.00
|
1.00
|
0.69
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
0.69
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp
nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001
trong hoạt động của đơn vị
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động
của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định
ISO 9001 trong hoạt động
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
85.00
|
57.75
|
12.85
|
70.60
|
83.06
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC AN TOÀN THÔNG TIN
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
14.50
|
8.00
|
2.46
|
10.46
|
72.14
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
4.00
|
3.50
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
(trong 1 tháng kể tử ngày
kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC (bảo đảm đủ 6 nội dung, CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng,
cụ thể
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.00
|
0.50
|
|
|
|
Nhiệm vụ chưa hoàn thành; Trình quyết định
công bố TTHC mới ban hành, Trung tâm kiểm định ATTT chưa được giao tự chủ
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2
báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng
dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy
định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng
gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuyên truyền CCHC tại đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện
công tác CCHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
chỉ số KPIs về lĩnh vực
quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
01/07 nhiệm vụ chậm tiến độ
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC
của đơn vị đối
với kết quả CCHC của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Ký hợp đồng lao động làm chuyên môn nghiệp
vụ theo kết luận số 150/KL-TTBNV
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC của đơn
vị
|
3.00
|
|
2.46
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị
trong công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
1.50
|
|
1.27
|
|
|
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
1.50
|
|
1.19
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
12.00
|
2.80
|
14.80
|
92.50
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện
Kế hoạch xây dựng VBQPPL
hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi
hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả
theo dõi thi hành
pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát
VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
rà soát VBQPPL (kế hoạch
của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm
thực hiện của đơn vị)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà
soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử
lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản
QPPL trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện
qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra, thanh tra
việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra,
thanh tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm
vi QLNN của đơn vị được phát
hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị
của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên
quan đến thể chế, chính
sách thuộc phạm vi quản lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính
sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây
dựng, ban hành
|
4.00
|
|
2.80
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự
phát triển của ngành, lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.81
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng
thể chế, cơ chế, chính
sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.66
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và đề xuất xử lý các bất cập,
vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.70
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
17.00
|
8.50
|
2.78
|
11.28
|
66.35
|
|
3.1
|
Thực hiện đúng quy định
về kiểm soát TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải quyết
hồ sơ
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây dựng, trình ban hành
quyết định công bố TTHC theo
quy định
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Chậm trình công bố TTHC quy định tại Thông
tư 13/2018/TT-BTTTT
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Niêm yết TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trên cổng TTĐT của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Chưa công khai kết quả giải quyết trên Cổng
TTĐT của Bộ
|
3.3
|
Rà soát, đánh giá
TTHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC theo
Kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện giải quyết
TTHC
|
3.00
|
1.50
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện việc xin
lỗi người dân, tổ chức
khi để xảy ra trễ hẹn trong
giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không thực hiện xin lỗi người dân bằng
văn bản
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành
chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ảnh, kiến
nghị của tổ chức, cá nhân đối với
TTHC thuộc đơn vị
thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC đơn vị thực
hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng TTHC thuộc phạm vi QLNN
của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
4.00
|
|
2.78
|
|
|
|
3.7.1
|
Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp
của TTHC thuộc
phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.65
|
|
|
|
3.7.2
|
Mức độ thuận tiện trong
việc thực hiện
TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.64
|
|
|
|
3.7.3
|
Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
0.67
|
|
|
|
3.7.4
|
Tính công khai, minh bạch
trong giải quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
0.82
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA
ĐƠN VỊ
|
10.00
|
7.00
|
2.08
|
9.08
|
90.80
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
các đơn vị thuộc và trực thuộc
theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với
các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa phương/tổ
chức trực thuộc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành
chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc được
giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu
quả hoạt động của
Cục
|
3.00
|
|
2.08
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ
máy Cục
|
1.00
|
|
0.72
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động của Cục
|
1.00
|
|
0.73
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoại động
của các đơn vị
sự nghiệp
công lập trực thuộc Cục
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12.00
|
8.00
|
2.58
|
10.58
|
88.17
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công
chức, viên chức
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định
về tuyển dụng công chức tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức
theo vị trí việc làm đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức,
viên chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức
hàng năm của đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ Tổ chức
cán bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện chính
sách tinh giản biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức,
viên chức
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên
chức của đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có báo cáo kết quả đánh giá công chức
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí
đánh giá, phân loại công
chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số
đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn
vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh
đạo cấp phòng và tương đương
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của công chức,
viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức,
viên chức
|
3.00
|
|
2.58
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.29
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc
của công chức,
viên chức
|
1.50
|
|
1.29
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ
|
9.50
|
5.00
|
0.69
|
5.69
|
59.89
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng ngân sách được
giao
|
5.50
|
3.00
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách
năm
|
1.50
|
0.00
|
|
|
|
Xây dựng dự toán chậm tiến độ yêu cầu (chậm
10 ngày)
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
Thực hiện dự toán dưới 100%
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các
kiến nghị sau thanh
tra, kiểm tra, kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục
|
3.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường
xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
Tự chủ từ 60% - dưới 70%
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường xuyên hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc thực
hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.69
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
13.00
|
9.00
|
1.57
|
10.57
|
81.31
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của đơn vị
|
5.00
|
4.00
|
0.80
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung
của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử
lý công việc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý
văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ
trong năm
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ.
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng
dụng CNTT trong hoạt
động của đơn vị
|
1.00
|
|
0.80
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp thông tin trên
Cổng thông
tin điện tử
|
2.00
|
1.00
|
0.77
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
0.77
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã
công bố có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận
hoặc trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết
quả qua dịch vụ BCCI
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống
quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO
9001 trong hoạt động của đơn
vị
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt
động của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định
ISO 9001 trong hoạt động
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
92.00
|
57.50
|
14.96
|
72.46
|
78.76
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CẢCH HÀNH CHÍNH
|
14.50
|
8.00
|
2.32
|
10.32
|
71.17
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
(CCHC) năm
|
4.00
|
3.50
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
(trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các
nhiệm vụ CCHC (bảo đảm đủ 6 nội dung
CCHC và Chương
trình CCHC của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ thể
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện từ 80 đến
dưới 100% kế hoạch
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2
báo cáo quý, báo cáo 6
tháng và báo cáo năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung
theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày
10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước
ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước
ngày 05/12 hàng năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuyên truyền CCHC tại đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện
công tác CCHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong
năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
01/03 nhiệm vụ chậm tiến độ
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với
kết quả CCHC của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
02 dự thảo văn bản
QPPL chưa được ban hành đúng tiến độ đăng ký, một số nội dung của công tác
tuyển dụng công chức chưa đúng quy định theo Kết luận số 150/KL-TTBNV
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
3.00
|
|
2.32
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị
trong công tác chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1.50
|
|
1.19
|
|
|
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo,
điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
1.50
|
|
1.13
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
9.00
|
2.42
|
11.42
|
71.38
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện
Kế hoạch xây dựng VBQPPL
hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê
duyệt
|
3.00
|
0.00
|
|
|
|
2 văn bản chậm tiến độ đăng ký
|
2.2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật
(thu thập thông tin; kiểm tra; điều
tra khảo sát tình hình thi hành pháp
luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
rà soát
VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc
kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện
của đơn vị)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý
kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL trong
lĩnh vực đơn vị được
giao phụ trách
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản
trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính
sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm
tra, thanh tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm
tra việc thực hiện kết luận
thanh tra hoặc đề xuất xử
lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm
tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi
quản lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính
sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng,
ban hành
|
4.00
|
|
2.42
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự
phát triển của ngành, lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.67
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.56
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
1.00
|
|
0.56
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực
hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
9.00
|
5.00
|
2.62
|
7.62
|
84.67
|
|
3.1
|
Thực hiện đúng quy định về kiểm soát TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải
quyết hồ sơ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây dựng, trình ban hành Quyết định
công bố TTHC theo quy định
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng thông
tin điện tử của
Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Niêm yết TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
3.3
|
Rà soát, đánh giá
TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm
vụ
|
3.3.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC
theo Kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC của Bộ
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
rà soát
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện giải quyết
TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
3.5
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức
khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của
tổ chức, cá nhân về quy định
hành chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến
nghị của tổ chức,
cá nhân đối với TTHC
thuộc đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất Iượng TTHC thuộc
phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết
TTHC của đơn vị
|
4.00
|
|
2.62
|
|
|
|
3.7.1
|
Tính cần thiết, hợp lý, hợp
pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.59
|
|
|
|
3.7.2
|
Mức độ thuận tiện trong
việc thực hiện TTHC thuộc phạm
vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.61
|
|
|
|
3.7.3
|
Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
0.65
|
|
|
|
3.7.4
|
Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC
của đơn vị
|
1.00
|
|
0.77
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN
VỊ
|
10.00
|
6.00
|
1.93
|
7.93
|
79.30
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc
và trực thuộc theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các
nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa
phương/tổ chức trực
thuộc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
số lượng người làm
việc được giao
trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Ký hợp đồng lao động
làm chuyên môn nghiệp vụ vượt số lượng người làm việc được giao
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ
máy và hiệu quả hoạt động của Cục
|
3.00
|
|
1.93
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục
|
1.00
|
|
0.67
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động
của Cục
|
1.00
|
|
0.66
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động
của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục
|
1.00
|
|
0.60
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
8.00
|
5.00
|
2.39
|
7.39
|
92.38
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công chức,
viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định
về tuyển dụng công chức tại
các đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh
nhiệm vụ
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên
chức tại các đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo vị
trí việc làm đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng công chức,
viên chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức,
viên chức hàng năm
của đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ Tổ chức cán bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện chính
sách tinh giản biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công
tác quản lý
công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức,
viên chức của đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được
giao
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí
đánh giá, phân loại
công chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả
công việc (KPIs) của từng cán bộ,
công chức, viên chức trong đơn
vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo
cấp phòng và tương
đương
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
5.5
|
Chấp hành kỷ
luật, kỷ cương hành
chính của công chức,
viên
chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức,
viên chức
|
3.00
|
|
2.39
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.14
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của công chức,
viên chức
|
1.50
|
|
1.25
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÌNH
ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ
|
9.50
|
3.00
|
0.65
|
3.65
|
38.42
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng ngân
sách được giao
|
5.50
|
3.00
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm
|
1.50
|
0.00
|
|
|
|
Xây dựng dự toán chậm
04 ngày so với yêu cầu
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi
hàng năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
Giải ngân đạt 97%
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng
kinh phí quản lý
hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức
sự nghiệp trực thuộc Cục
|
3.00
|
0.00
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên của
các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
ĐVSN tự chủ dưới 60%
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường
xuyên hàng năm
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018
không tăng mức độ tự chủ so với năm
2017
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.65
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
11.00
|
8.50
|
1.31
|
9.81
|
89.18
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của đơn vị
|
5.00
|
3.50
|
0.63
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung
của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
1.00
|
0.50
|
|
|
|
Tỷ lệ trao đổi với
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử đạt từ 80% đến dưới 95%
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử
dụng phần mềm quản lý văn bản
và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ
ký số trong xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ
sơ trong năm
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh hồ
sơ TTHC
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến
mức độ 3
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh hồ sơ TTHC
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh hồ sơ TTHC
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của
đơn vị
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp
thông tin trên Cổng thông
tin điện tử
|
2.00
|
1.00
|
0.68
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác
thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
0.68
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp
nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh hồ
sơ TTHC trong năm
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO 9001
trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt
động
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
78.00
|
44.50
|
13.64
|
58.14
|
74.54
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC THÔNG TIN CƠ SỞ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt
được/Điểm tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
14.50
|
9.25
|
2.40
|
11.65
|
80.34
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách
hành chính (CCHC) năm
|
4.00
|
3.50
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
(trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đảm đủ 6 nội
dung CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ
ràng, cụ thể
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.00
|
0.50
|
|
|
|
Còn có
nhiệm vụ chưa hoàn thành
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
2.25
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo
6 tháng và báo cáo năm)
|
1.00
|
0.75
|
|
|
|
Có 3/4 báo cáo theo
quy định
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo
hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy
định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng
trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)
|
1.00
|
0.50
|
|
|
|
Quý I không có báo
cáo. Báo cáo 6 tháng chậm, báo cáo quý III và báo cáo năm đúng hạn
|
1.3
|
Tuyên truyền CCHC tại đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện
công tác CCHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs
về lĩnh vực quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao trong năm
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối
với kết quả CCHC của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
3.00
|
|
2.40
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong
công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.50
|
|
1.23
|
|
|
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả công tác chỉ đạo, điều hành
CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
1.50
|
|
1.17
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
13.00
|
5.00
|
2.35
|
7.35
|
56.54
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL
hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành
pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành
pháp luật)
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có tài liệu
kiểm chứng
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi
thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ pháp chế
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có tài liệu
kiểm chứng
|
2.3
|
Công tác rà soát VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát
VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm
thực hiện của đơn
vị)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý
kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL
trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát
hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính
sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra,
thanh tra
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không thực
hiện kiểm tra
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện
kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn
vị được phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không thực
hiện kiểm
tra
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi
quản lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc
phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành
|
4.00
|
|
2.35
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển
của ngành, lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.56
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
1.00
|
|
0.56
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.60
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Không có TTHC
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN
VỊ
|
10.00
|
5.00
|
1.88
|
6.88
|
68.80
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp
quản
lý
|
3.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do Chính
phủ, Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối
với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa
phương/ tổ chức trực thuộc
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có tài liệu
kiểm chứng
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện qua
kiểm tra
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có tài liệu
kiểm chứng
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được
giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng
người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt
động của Cục
|
3.00
|
|
1.88
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục
|
1.00
|
|
0.71
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động của Cục
|
1.00
|
|
0.61
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc Cục
|
1.00
|
|
0.56
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12.00
|
9.00
|
2.36
|
11.36
|
94.67
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công
chức, viên chức
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công
chức tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên
chức tại đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo vị trí
việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên
chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ Tổ
chức cán bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện chính
sách tinh giản biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch tinh giản biên chế hàng
năm (trong đó xác định rõ tỷ lệ tinh giản biên chế)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên
chế
|
1.00
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên
chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của
đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công
chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của
từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh
nhiệm vụ
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của
công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức, viên chức
|
3.00
|
|
2.36
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.12
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công
chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.24
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ
|
9.50
|
4.50
|
0.68
|
5.18
|
54.53
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng ngân sách được giao
|
5.50
|
4.50
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
Năm 2018 còn 734
triệu chưa sử dụng
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh
tra, kiểm tra, kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục
|
3.00
|
0.00
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên của
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Mức độ tự chủ dưới
60%
|
6.2.2
|
Tăng mức tự chủ chi thường xuyên của các
đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không tăng tỷ lệ tự
chủ so với năm trước liền kề
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.68
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐỊA HÓA HÀNH CHÍNH
|
5.00
|
4.00
|
0.64
|
4.64
|
92.80
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn
vị
|
4.00
|
3.00
|
0.64
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của
Bộ)
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số
trong xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4
có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có TTHC
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 3
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có TTHC
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có TTHC
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn
vị
|
1.00
|
|
0.64
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện
tử
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác
thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ
tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có TTHC
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001
trong hoạt động của đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Đơn vị không bắt
buộc áp dụng
|
|
TỔNG
|
64.00
|
36.75
|
10.31
|
47.06
|
73.53
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC VIỄN THÔNG
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/Điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
14.50
|
8.00
|
2.48
|
10.48
|
72.28
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
4.00
|
3.50
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong
1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đảm
6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ
ràng, cụ thể
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.00
|
0.50
|
|
|
|
Một số nhiệm vụ
chưa hoàn thành trong năm: trình công bố TTHC, công khai kết quả giải quyết
TTHC trên Cổng TTĐT của Bộ, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo
6 tháng và báo cáo năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo
hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy
định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng
gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuyên truyền CCHC tại đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện
công tác CCHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có giải
trình/tài liệu kiểm chứng
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs
về lĩnh vực quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao trong năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
02/11 nhiệm vụ chậm
tiến độ
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối
với kết quả CCHC của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
02 dự thảo văn bản
QPPL chưa được ban hành đúng tiến độ đăng ký; 99 hồ sơ TTHC quá hạn, không
xin lỗi tổ chức khi chậm giải quyết hồ sơ TTHC; chậm trình công bố TTHC dẫn
đến việc nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC bị chậm, các dịch vụ công
mức 3 đã công bố không có phát sinh hồ sơ; một số nội viên chức chưa đúng quy
định theo Kết luận số 150/KL-TTBNV
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
3.00
|
|
2.48
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong
công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.50
|
|
1.29
|
|
|
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
1.50
|
|
1.19
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
7.00
|
2.65
|
9.65
|
60.31
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL
hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt
|
3.00
|
0.00
|
|
|
|
02 dự thảo văn bản
QPPL chưa được ban hành đúng tiến độ đăng ký
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi
hành pháp luật (thu nhập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng
không phù hợp
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi
thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng
không phù hợp
|
2.3
|
Công tác rà soát VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL
(kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện
đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát
văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL, trong lĩnh
vực đơn vị được giao phụ trách
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát
hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính
sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện Kế
hoạch kiểm tra, thanh tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc
thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề
thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi
quản lý
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc
phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành
|
4.00
|
|
2.65
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự phát
triển của ngành, lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.82
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể
chế, cơ chế, chính sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.57
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề
xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
17.00
|
8.50
|
2.72
|
11.22
|
66.00
|
|
3.1
|
Thực hiện đúng quy định về kiểm soát TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố
TTHC theo quy định
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Chậm trình công bố
TTHC quy định tại Thông tư 15/2018/TT-BTTTT
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Niêm yết TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trên cổng TTĐT của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa thực hiện công
khai kết quả giải quyết TTHC trên Cổng TTĐT
|
3.3
|
Rà soát, đánh giá
TTHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế
hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện giải
quyết TTHC
|
3.00
|
1.50
|
|
|
|
99 hồ sơ TTHC quá
hạn
|
3.5
|
Thực hiện xin lỗi người dân, tổ chức khi để
xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không thực hiện xin
lỗi người dân tổ chức
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ
chức, cá nhân về quy định hành chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng TTHC thuộc phạm vi QLNN
của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
4.00
|
|
2.72
|
|
|
|
3.7.1
|
Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của TTHC
thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.65
|
|
|
|
3.7.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện
TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.64
|
|
|
|
3.7.3
|
Tính kịp thời trong giải quyết TTHC
của đơn vị
|
1.00
|
|
0.63
|
|
|
|
3.7.4
|
Tính công khai, minh bạch
trong giải quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
0.80
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN
VỊ
|
10.00
|
7.00
|
1.88
|
8.88
|
88.80
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý
do Chính phủ, Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực thi kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với
các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa phương/tổ
chức trực thuộc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua
kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được
giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số
lượng người làm việc được giao
trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt
động của Cục
|
3.00
|
|
1.88
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy
Cục
|
1.00
|
|
0.58
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động của Cục
|
1.00
|
|
0.70
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc Cục
|
1.00
|
|
0.60
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
13.00
|
8.00
|
2.53
|
10.53
|
81.00
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công
chức tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên
chức tại các đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo vị trí
việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của
Vụ Tổ chức cán bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Báo cáo chậm tiến
độ yêu cầu
|
5.3
|
Thực hiện chính
sách tinh giản
biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên
chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của
đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Báo cáo kết quả
đánh giá công chức chậm tiến độ yêu cầu
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công
chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của
từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của
công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức, viên chức
|
3.00
|
|
2.53
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.26
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.27
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ
|
9.50
|
4.00
|
0.76
|
4.76
|
50.11
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng ngân sách được giao
|
5.50
|
4.00
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi
ngân sách năm
|
1.50
|
0.00
|
|
|
|
Xây dựng dự toán chậm
tiến độ yêu cầu
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh
tra, kiểm tra, kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục
|
3.00
|
0.00
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
chưa tự chủ
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các đơn
vị sự nghiệp trực thuộc
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường
xuyên hàng năm
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.76
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
15.00
|
9.00
|
1.46
|
10.46
|
69.73
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn
vị
|
7.00
|
4.00
|
0.73
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của
Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong
xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4
có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có hồ sơ phát
sinh
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 3
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có hồ sơ phát
sinh
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt
động của đơn vị
|
1.00
|
|
0.73
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện
tử
|
2.00
|
1.00
|
0.73
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác
thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
0.73
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ
tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh hồ
sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động của
đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong
hoạt động
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
95.00
|
51.50
|
14.48
|
65.98
|
69.45
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC BÁO CHÍ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/Điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
14.50
|
4.00
|
2.24
|
6.24
|
43.03
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách
hành chính (CCHC) năm
|
4.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có tài liệu kiểm chứng
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
(trong 1 tháng kể từ ngày kế
hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đảm
đủ 6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch
được xác định rõ ràng, cụ thể
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3.00
|
2.50
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và
báo cáo năm)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo
hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy
định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng
gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm trước ngày 05/12 hàng năm)
|
1.00
|
0.50
|
|
|
|
báo cáo 6 tháng và báo cáo năm chậm tiến độ
quy định
|
1.3
|
Tuyên truyền CCHC
tại đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện
công tác CCHC
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
1.5
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs
về lĩnh vực quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao trong năm
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
03/19 nhiệm vụ chậm tiến độ
|
1.7
|
Ảnh hưởng của kết
quả CCHC của đơn vị đối với kết quả
CCHC của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Các dịch vụ công mức 3 đã cung cấp không
phát sinh hồ sơ trong năm, một số nội dung của công tác tuyển dụng viên chức
chưa đúng quy định theo Kết luận số 150/KL-TTBNV
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
3.00
|
|
2.24
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị rong
công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.50
|
|
1.12
|
|
|
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
1.50
|
|
1.12
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
13.00
|
4.00
|
2.46
|
6.46
|
49.69
|
|
2.1
|
Kết quả thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL
hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
2.2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi
hành pháp luật (thu thập thông; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát
VBQPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPP:
(kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện
của đơn vị)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát
văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn
bản QPPL
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản QPPT
trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát
hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính
sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm
tra, thanh tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện
kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn
vị được phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi
quản lý
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Dưới 100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức
được tham mưu trả lời
|
2.7
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc
phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành
|
4.00
|
|
2.46
|
|
|
|
2.7.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển
của ngành, lĩnh vực
|
1.00
|
|
0.77
|
|
|
|
2.7.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
1.00
|
|
0.55
|
|
|
|
2.7.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
1.00
|
|
0.57
|
|
|
|
2.7.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề
xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL
|
1.00
|
|
0.57
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
13.00
|
8.00
|
2.61
|
10.61
|
81.62
|
|
3.1
|
Thực hiện đúng quy
định
về kiểm soát TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải
quyết hồ sơ
|
3.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố
TTHC theo quy định
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Niêm yết TTHC
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trên cổng TTĐT của Bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa thực hiện công khai trên Cổng TTĐT của
Bộ
|
3.3
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế
hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
3.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
3.4
|
Thực hiện giải
quyết TTHC
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức
khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ
chức, cá nhân về quy định hành chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến
nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC đơn vị thực hiện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng TTHC thuộc phạm vi QLNN
của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
4.00
|
|
2.61
|
|
|
|
3.7.1
|
Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của TTHC thuộc phạm vi
QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.65
|
|
|
|
3.7.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện TTHC
thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
0.59
|
|
|
|
3.7.3
|
Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn
vị
|
1.00
|
|
0.60
|
|
|
|
3.7.4
|
Tính công khai, minh bạch trong giải quyết
TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
0.77
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN
VỊ
|
10.00
|
7.00
|
1.96
|
8.96
|
89.60
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý
do Chính phủ, Bộ ban hành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối
với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa
phương/tổ chức trực thuộc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua
kiểm tra
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được
giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành
chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng
người làm việc được giao trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt
động của Cục
|
3.00
|
|
1.96
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục
|
1.00
|
|
0.71
|
|
|
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động của Cục
|
1.00
|
|
0.65
|
|
|
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc Cục
|
1.00
|
|
0.60
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
9.00
|
3.00
|
2.36
|
5.36
|
59.56
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công
chức tại các đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức tại
các đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo vị trí
việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo,
bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng
CBCCVC theo yêu cầu của Vụ TCCB
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ tổ
chức cán bộ
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng
CBCCVC theo yêu cầu của Vụ TCCB
|
5.3
|
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên
chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của
đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có báo cáo kết quả đánh giá công chức
|
5.4.2
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công
chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của
từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
5.4.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương
hành chính của công chức, viên chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công
chức, viên chức
|
3.00
|
|
2.36
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.15
|
|
|
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
1.21
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ
|
9.50
|
3.00
|
0.62
|
3.62
|
38.11
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng ngân sách được giao
|
5.50
|
2.00
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách
năm
|
1.50
|
0.00
|
|
|
|
Xây dựng dự toán chậm tiến độ
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Giải ngân dưới 80%
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh
tra, kiểm tra, kiểm toán
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục
|
3.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các đơn
vị sự nghiệp trực thuộc
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp tự chủ dưới 60%
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường
xuyên hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại đơn vị
|
1.00
|
|
0.62
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
15.00
|
9.00
|
1.21
|
10.21
|
68.07
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn
vị
|
7.00
|
4.00
|
0.57
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của
Bộ)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong
xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4
có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC trực tuyến
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 3
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC trực tuyến
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của
đơn vị
|
1.00
|
|
0.57
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp thông
tin trên Cổng thông
tin điện tử
|
2.00
|
1.00
|
0.64
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện
tử của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác
thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
0.64
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ
tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo
tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động của
đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt
động
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
84.00
|
38.00
|
13.46
|
51.46
|
61.26
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ BƯU CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/Điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
77.00
|
46.00
|
24.21
|
70.21
|
91.18
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
9.00
|
5.41
|
14.41
|
84.76
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao trong năm
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn
vị đối
với kết quả CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.41
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.75
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác
của đơn vị
|
2.00
|
|
1.82
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
10.00
|
4.58
|
14.58
|
91.13
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản
QPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng
VBQPPL của đơn vị theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn
bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm
theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát
văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi
hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018, Vụ Pháp
chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi
quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.58
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.55
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.50
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.53
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.57
|
8.57
|
95.22
|
|
3.1
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.76
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ
|
2.00
|
|
1.81
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
6.00
|
7.21
|
13.21
|
88.07
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ
chức, triệu tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ công chức
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Báo cáo chậm tiến độ yêu cầu
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công
chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs)
|
0.0
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh
giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của
công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.21
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức trong xử
lý công việc
|
2.00
|
|
1.73
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách
nhiệm của công chức trong công việc
|
2.00
|
|
1.82
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp của công chức đối với
công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí
ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn kịp thời theo quy định (chậm nhất là sau 15 ngày kể
từ khi hoàn thành
nhiệm vụ chuyên
môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
10.00
|
3.44
|
13.44
|
96.00
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ tướng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống
ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng
hàng năm của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo
quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính
của đơn vị
|
4.00
|
|
3.44
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.74
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.70
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ BƯU CHÍNH
|
18.00
|
18.00
|
|
18.00
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn theo
quy định
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ
tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện niêm yết công khai TTHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về
lĩnh vực quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện
pháp luật
về bưu chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.6
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra,
giám sát việc thực hiện pháp luật về bưu chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.7
|
Xây dựng, quản lý, cập nhật cơ sở dữ liệu
mã bưu chính quốc gia
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.8
|
Thực hiện bồi dưỡng, hướng dẫn chuyên môn,
nghiệp vụ; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc lĩnh vực bưu
chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.9
|
Điều tra, thống kê dịch vụ bưu chính công
ích theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
95.00
|
64.00
|
24.21
|
88.21
|
92.85
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm
thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ
số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
77.00
|
47.00
|
24.37
|
71.37
|
92.69
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
11.00
|
5.47
|
16.47
|
96.88
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch
chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng Khối cơ quan Bộ theo TCVN 9001:2015
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao trong năm
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối
với kết quả CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.47
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2.00
|
|
1.86
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.76
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách
nhiệm phối hợp công tác của đơn vị
|
2.00
|
|
1.85
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
9.00
|
4.58
|
13.58
|
84.88
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
5.00
|
4.00
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản
VBQPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị
|
3.00
|
2.00
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch trong năm, nhưng ban hành chậm tiến độ đăng ký
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng
VBQPPL của đơn vị theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn
bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm
theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát
văn bản QQPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi
hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018, Vụ Pháp
chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi
quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.58
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.58
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.52
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.48
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.59
|
8.59
|
95.44
|
|
3.1
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.78
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ
|
2.00
|
|
1.81
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
6.00
|
7.24
|
13.24
|
88.27
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ
chức, triệu tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có báo cáo
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công
chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công
chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh
giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của
công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.24
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức trong xử
lý công việc
|
2.00
|
|
1.74
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm của công chức trong
công việc
|
2.00
|
|
1.80
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp của công chức đối với
công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.85
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.85
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gửi Vụ
Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí
ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ chuyên môn kịp thời theo quy định (chậm nhất là sau 15
ngày kể từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
10.00
|
3.49
|
13.49
|
96.36
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong
xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống ISO
9001 theo quy định
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng
hàng năm của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến
hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính
của đơn vị
|
4.00
|
|
3.49
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.74
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.75
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
20.00
|
18.00
|
|
18.00
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng và tổ chức triển khai kế
hoạch khoa học và công nghệ
|
9.00
|
7.00
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tổng hợp đề xuất, trình lãnh đạo Bộ phê
duyệt các nhiệm vụ KHCN cấp Bộ để gửi đăng ký với Bộ KHCN kịp thời theo quy
định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tham mưu, trình Lãnh đạo Bộ ban hành Quyết
định giao kế hoạch KHCN hàng năm của Bộ kịp thời
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các đơn vị
triển khai thực hiện kế hoạch khoa học công nghệ của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Nghiệm thu việc thực hiện các nhiệm vụ KHCN
cấp Bộ hàng năm (đối với các nhiệm vụ đã gửi đầy đủ hồ sơ nghiệm thu và đúng
thời hạn quy định)
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Triển khai hệ thống quản lý chất lượng theo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
7.00
|
7.00
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc xây dựng,
áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001
của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Triển khai thực hiện việc áp dụng, duy trì
cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 của khối cơ quan Bộ
theo quy định
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo cơ quan có thẩm
quyền (Bộ KHCN) về hoạt động áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN
ISO đầy đủ, kịp thời
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của
Bộ (nội dung hiện đại hóa nền hành chính - áp dụng ISO trong hoạt động của
Bộ)
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Đề xuất các nội dung để xây dựng kế hoạch
CCHC đối với nhiệm vụ áp dụng ISO 9001 trong hoạt động của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả áp dụng
ISO 9001 trong hoạt động của Bộ (thường xuyên, đột xuất) theo yêu cầu CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
97.00
|
65.00
|
24.37
|
89.37
|
92.13
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ
số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
77.00
|
45.00
|
24.15
|
69.15
|
89.81
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
9.00
|
5.38
|
14.38
|
84.59
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công
tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong năm
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối
với kết quả CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.38
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2.00
|
|
1.81
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.72
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác
của đơn vị
|
2.00
|
|
1.85
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
10.00
|
4.64
|
14.64
|
91.50
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản
QPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng
VBQPPL của đơn vị theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn
bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản QPPL, hàng năm
theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát
văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi
hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018, Vụ Pháp
chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi
quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.64
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.59
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.53
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.52
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.58
|
8.58
|
95.33
|
|
3.1
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.74
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm
việc của Bộ
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
7.00
|
7.17
|
14.17
|
94.47
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ
chức, triệu tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công
chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công
chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh
giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của
công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.17
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức trong xử
lý công việc
|
2.00
|
|
1.69
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm của công chức trong
công việc
|
2.00
|
|
1.79
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp của công chức đối với
công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.85
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gửi Vụ
Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân
sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ chuyên môn kịp thời theo quy định (chậm nhất là sau 15
ngày kể từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
8.00
|
3.38
|
11.38
|
81.29
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong
xử lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến
hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng
hàng năm của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống
ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Kết quả đánh giá
nội bộ ngày 14/8/2018 có điểm không phù hợp
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính
của đơn vị
|
4.00
|
|
3.38
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.69
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.69
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
20.00
|
20.00
|
|
20.00
|
|
|
7.1
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ phát động
phong trào thi đua toàn
ngành hàng năm kịp thời, đúng quy định (tháng 01 hàng
năm)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ triển khai Quyết
định Cụm trưởng, cụm phó các khối cụm thi đua kịp thời
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Kiểm tra việc thực hiện phong trào thi đua
và việc thực hiện pháp luật về thi đua khen thưởng tại các cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp thuộc Bộ.
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng thuộc
thẩm quyền khen thưởng của Bộ trưởng đúng thời gian quy định (25 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.5
|
Tham mưu cho Hội đồng thi đua khen thưởng
Bộ trình xét khen thưởng danh hiệu, hình thức khen thưởng cấp nhà nước kịp
thời, đúng quy định (theo Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 91/2017/NĐ-CP)
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.6
|
Báo cáo Ban Thi đua khen thưởng TW về công
tác TĐKT hàng năm theo đúng thời gian quy định
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.7
|
Hướng dẫn tổng kết công tác thi đua, khen
thưởng hàng năm kịp thời (trước ngày 20/11 hàng năm)
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
97.00
|
65.00
|
24.15
|
89.15
|
91.91
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA THANH TRA BỘ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
72.00
|
30.00
|
24.01
|
63.01
|
87.51
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
17.00
|
9.00
|
5.40
|
14.40
|
84.71
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động
về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu
quả áp dụng vào việc nâng
cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có
sáng kiến
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của
đơn vị đối với kết quả
CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.40
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu
đơn vị trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành
chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.73
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối
hợp công tác của đơn vị
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
11.00
|
5.00
|
4.55
|
9.55
|
86.82
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
trong Chương trình xây dựng Thông tư của
Bộ
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình
xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho
đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng
VBQPPL của đơn
vị theo quy định
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
ban hành văn bản QPPL
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản
QPPL
hàng năm theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý
kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt
động về theo
dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo
sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật theo
yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018, Vụ Pháp chế không yêu
cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi Thi hành pháp luật
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.55
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.57
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề
xuất
|
2.00
|
|
1.51
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả
của thể
chế,
cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.47
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.56
|
8.56
|
95.11
|
|
3.1
|
Thực hiện chức năng,
nhiệm vụ của đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc
phân công công
việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.76
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2.00
|
|
1.80
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
6.00
|
7.14
|
13.14
|
87.60
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu
tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có báo cáo
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công
chức
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng công chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo
cáo thực hiện
việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.14
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức trong xử lý
công việc
|
2.00
|
|
1.71
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm
của công chức trong công việc
|
2.00
|
|
1.79
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp
của công chức đối
với công việc liên quan đến
các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.82
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi
dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.82
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch
- Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn
kịp thời theo
quy định (chậm
nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành
nhiệm vụ chuyên
môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
8.00
|
3.36
|
11.36
|
81.14
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng
thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký
số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ
thống ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện
mục tiêu
chất lượng
hàng năm của
đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Kết quả đánh giá nội bộ
ngày 14/8/2018 có điểm
không
phù hợp
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành
chính của đơn vị
|
4.00
|
|
3.36
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng
CNTT trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.68
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng
ISO trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.68
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC
THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
THANH TRA BỘ
|
20.00
|
20.00
|
|
20.00
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng thực hiện chương trình/kế
hoạch thanh tra.
|
11.00
|
11.00
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch
thanh tra kịp thời (trong
quý IV năm trước
liền kề)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Thực hiện kế hoạch
thanh tra hàng năm
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau
thanh tra
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện
kết luận thanh tra của Bộ
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Tổ chức thực hiện giải quyết
khiếu nại, tố
cáo
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Thường trực công tác tiếp
công dân
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Thường trực công tác phòng, chống
tham nhũng
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Xây dựng kế hoạch phòng chống tham
nhũng hàng năm/giai
đoạn
theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tổng hợp, báo cáo kết
quả thực hiện phòng chống tham nhũng
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
92.00
|
59.00
|
24.01
|
83.01
|
90.23
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
73.00
|
41.00
|
24.37
|
65.37
|
89.55
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
7.00
|
5.49
|
12.49
|
73.47
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công
tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong
năm
|
3.00
|
1.00
|
|
|
|
01/29 nhiệm vụ
chậm tiến độ
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn
vị đối với kết quả CCHC của Bộ
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa hoàn thành kế hoạch
đào tạo năm 2018
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.49
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo điều hành
CCHC
|
2.00
|
|
1.88
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành
chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.78
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
12.00
|
6.00
|
4.63
|
10.63
|
88.58
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình
xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho
đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng
VBQPPL của đơn
vị theo quy định
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm
vụ
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
ban hành văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Thông tư quy định
tiêu chuẩn GĐ và PGĐ Sở TTTT thực hiện theo đúng quy định của pháp luật
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản
QPPL
hàng năm theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý
kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt
động về theo
dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo
sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật theo
yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018, Vụ Pháp
chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.63
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.57
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề
xuất
|
2.00
|
|
1.55
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả
của thể
chế,
cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.51
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.59
|
8.59
|
95.44
|
|
3.1
|
Thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc
phân công công
việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.76
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
7.00
|
7.21
|
14.21
|
94.73
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu
tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công
chức
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng công chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo
cáo thực hiện
việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.21
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức trong xử lý
công việc
|
2.00
|
|
1.72
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm
của công chức trong công việc
|
2.00
|
|
1.80
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp
của công chức đối
với công việc liên quan đến
các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.85
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi
dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch
- Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn
kịp thời theo
quy định (chậm
nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành
nhiệm vụ chuyên
môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
10.00
|
3.45
|
13.45
|
96.07
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng
thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký
số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ
thống ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện
mục tiêu
chất lượng
hàng năm của
đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành
chính của đơn vị
|
4.00
|
|
3.45
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng
CNTT trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.72
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng
ISO trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.73
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC
THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
20.00
|
18.00
|
|
18.00
|
90.00
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng, kiện toàn tổ chức bộ
máy của Bộ và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức
đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện quy trình, thủ tục bổ nhiệm cán bộ
đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức của Bộ
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
Không hoàn thành
100% kế hoạch đào tạo năm 2018
|
7.4.1
|
Tham mưu xây dựng chương trình/kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc Bộ TTTT
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.5
|
Tổ chức thi nâng ngạch/thăng hạng theo quy
định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện nhiệm vụ thường trực cải cách
hành chính của Bộ
|
8.00
|
8.00
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Xây dựng, ban hành Kế hoạch cải cách hành
chính của Bộ kịp thời đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch
tuyên truyền CCHC hàng năm của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.6.3
|
Thực hiện kiểm tra CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.6.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo thường xuyên, đột
xuất về công tác CCHC của Bộ theo yêu cầu của Bộ Nội vụ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT
ĐƯỢC
|
93.00
|
59.00
|
24.37
|
83.37
|
89.65
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
61.00
|
32.00
|
19.38
|
51.38
|
84.23
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
5.00
|
5.35
|
10.35
|
60.88
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công
tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong
năm
|
3.00
|
1.00
|
|
|
|
02/46 nhiệm vụ chậm tiến độ
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn
vị đối với kết quả CCHC của Bộ
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
02/46 nhiệm
vụ CP, TTg Chính phủ giao chậm tiến độ
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.35
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo điều hành
CCHC
|
2.00
|
|
1.78
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành
chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.73
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.50
|
8.50
|
94.44
|
|
3.1
|
Thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc
phân công công
việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.70
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2.00
|
|
1.80
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
6.00
|
7.16
|
13.16
|
87.73
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu
tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công
chức
|
3.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng công chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo
cáo thực hiện
việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Báo cáo kết
quả đánh giá chậm tiến độ yêu cầu
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.16
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức trong xử lý
công việc
|
2.00
|
|
1.72
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm
của công chức trong công việc
|
2.00
|
|
1.78
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp
của công chức đối
với công việc liên quan đến
các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.82
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi
dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6.60
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch
- Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn
kịp thời theo
quy định (chậm
nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành
nhiệm vụ chuyên
môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
10.00
|
3.37
|
13.37
|
95.50
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng
thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký
số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
100
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ
thống ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện
mục tiêu
chất lượng
hàng năm của
đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành
chính của đơn vị
|
4.00
|
|
3.37
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng
CNTT trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.69
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng
ISO trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.68
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC
THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
20.00
|
20.00
|
|
20.00
|
|
|
7.1
|
Quản lý đoàn vào, đoàn ra, hội nghị, hội thảo
quốc tế hàng năm của Bộ
|
6.00
|
6.00
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Áp dụng kế hoạch đoàn
vào, đoàn ra, hội
nghị, hội thảo quốc tế
hàng năm của Bộ
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Quản lý, sử dụng kinh phí đoàn ra đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện đúng quy trình, thủ tục đoàn ra theo quy
định về
phân
cấp quản lý
cán bộ, công chức của Bộ TTTT ra nước ngoài
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, giám sát
đánh giá và
tổng hợp báo
cáo theo quy định việc thực
hiện các chương trình, dự án quốc tế trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Hướng dẫn, đôn đốc, theo
dõi, giám sát đánh giá và tổng hợp báo
cáo việc nhập cảnh và các hoạt động
có liên quan đến người nước
ngoài
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VĂN PHÒNG BỘ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
72.00
|
38.00
|
24.54
|
62.54
|
86.86
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
9.00
|
5.57
|
14.57
|
85.71
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công
tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.0.0
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống theo dõi việc thực
hiện nhiệm vụ do Lãnh đạo Bộ giao cho các đơn vị
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong
năm
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn
vị đối với kết quả CCHC
của Bộ
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
02 Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 và 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018, Văn phòng Bộ đã thực hiện
công khai trên
CSDLQG về TTHC chậm; Ký hợp đồng lao động
làm chuyên môn nghiệp vụ
theo Kết
luận
số 150/KL-TTBNV
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.57
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
2.00
|
|
1.88
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành
chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.82
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.87
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
11.00
|
5.00
|
4.61
|
9.61
|
87.36
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh
trách nhiệm
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình
xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho
đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng
VBQPPL của đơn
vị theo quy định
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
ban hành văn bản QPPL
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản
QPPL
hàng năm theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý
kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt
động về theo
dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo
sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật theo
yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.61
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.59
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề
xuất
|
2.00
|
|
1.51
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả
của thể
chế,
cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.51
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.63
|
8.63
|
95.89
|
|
3.1
|
Thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc
phân công công
việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.78
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2.00
|
|
1.85
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
5.00
|
7.24
|
12.24
|
81.60
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu
tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Báo cáo chậm tiến độ yêu cầu
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công
chức
|
3.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng công chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo
cáo thực hiện
việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Báo cáo kết quả
đánh giá công chức chậm tiến độ yêu cầu
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.24
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức trong xử lý
công việc
|
2.00
|
|
1.71
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm
của công chức trong công việc
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp
của công chức đối
với công việc liên quan đến
các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.86
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi
dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch
- Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn
kịp thời theo
quy định (chậm
nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành
nhiệm vụ chuyên môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
8.00
|
3.49
|
11.49
|
82.07
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng
thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký
số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ
thống ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện
mục tiêu
chất lượng
hàng năm của
đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Kết quả đánh giá nội bộ ngày 14/8/2018 có điểm
không phù hợp
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành
chính của đơn vị
|
4.00
|
|
3.49
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng
CNTT trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.76
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng
ISO trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.73
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC
THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VĂN PHÒNG BỘ
|
20.00
|
18.00
|
|
18.00
|
|
|
7.1
|
Xây dựng chương trình, kế
hoạch công tác của Bộ; Theo dõi đôn đốc, tổng hợp báo cáo
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Xây dựng chương trình,
kế hoạch công tác của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Theo dõi đánh giá các
đơn vị thực hiện chương
trình, kế hoạch công tác của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo dõi đôn đốc các đơn
vị thực hiện
nhiệm vụ do cơ quan
cấp trên, Lãnh đạo Bộ
giao
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối quản lý,
sử dụng nguồn
kinh phí và quản lý tài sản công khối
cơ quan Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính,
ngân sách
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.5
|
Triển khai các nội dung về cải cách THCH
theo quy định
|
6.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tham mưu ban hành kế hoạch
Kiểm soát TTHC của Bộ
(ban hành quý IV năm trước
liền kề)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thực hiện việc cập
nhật, công bố, công khai TTHC theo
quy định
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
02 Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018
và 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018,
Văn phòng Bộ đã thực hiện công khai trên CSDLQG về TTHC chậm,
dẫn đến
các
địa phương có ý kiến gửi về VPCP
|
7.5.3
|
Báo cáo kết quả thực
hiện kiểm soát TTHC đầy đủ, kịp thời
theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện nhiệm vụ CCHC của Bộ (nội dung hiện đại hóa công sở, đổi mới phương
thức, lề lối làm việc
của Bộ, cải cách thủ tục
hành chính)
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Đề xuất xây dựng kế hoạch CCHC lĩnh vực
đơn vị được giao phụ
trách
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Theo dõi tổng hợp, báo cáo
kết quả thực hiện nhiệm vụ
CCHC đối với lĩnh vực được
giao phụ trách theo yêu
cầu của Vụ Tổ chức cán bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
92.00
|
56.00
|
24.54
|
80.54
|
87.54
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
77.00
|
39.00
|
24.09
|
63.09
|
81.94
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
5.00
|
5.39
|
10.39
|
61.12
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công
tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong
năm
|
3.00
|
1.00
|
|
|
|
08/73 nhiệm vụ chậm tiến
độ
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn
vị đối với kết quả CCHC của Bộ
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số
152/2017/NĐ-CP; chưa ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg; kết quả
kiểm tra, xét duyệt quyết toán hàng
năm không thể hiện nội dung kiểm tra việc sử dụng
tài sản theo quy định
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.39
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo điều hành
CCHC
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành
chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.74
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.82
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
10.00
|
4.53
|
14.53
|
90.81
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình
xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho
đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn
vị theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
ban hành văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản
QPPL
hàng năm theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý
kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt
động về theo
dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo
sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật theo
yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018, Vụ Pháp
chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.53
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.54
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề
xuất
|
2.00
|
|
1.51
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả
của thể
chế,
cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.48
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.57
|
8.57
|
95.22
|
|
3.1
|
Thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc
phân công công
việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.76
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2.00
|
|
1.81
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
6.00
|
7.18
|
13.18
|
87.87
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu
tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Không có báo
cáo
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công
chức
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng công chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo
cáo thực hiện
việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.18
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức trong xử lý
công việc
|
2.00
|
|
1.75
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm
của công chức trong công việc
|
2.00
|
|
1.78
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp
của công chức đối
với công việc liên quan đến
các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.81
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi
dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch
- Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn
kịp thời theo
quy định (chậm
nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành
nhiệm vụ chuyên môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
7.00
|
3.42
|
10.42
|
74.43
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng
thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký
số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
dưới dạng điện tử
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ
thống ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện
mục tiêu
chất lượng
hàng năm của
đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Kết quả đánh giá nội
bộ ngày 14/8/2018 có điểm không phù hợp
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành
chính của đơn vị
|
4.00
|
|
3.42
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng
CNTT trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.72
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng
ISO trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.70
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC
THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI
CHÍNH
|
20.00
|
20.00
|
|
20.00
|
|
|
7.1
|
Xây dựng kế hoạch dự toán ngân
sách nhà nước, kế hoạch đầu tư
công trung
hạn, hàng năm của Bộ,
ngành gửi Bộ Tài chính
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Hướng dẫn các đơn vị
dự toán thuộc Bộ xây
dựng dự toán ngân sách nhà nước, kế hoạch đầu tư công hàng năm
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Giao dự toán ngân sách nhà nước, kế
hoạch đầu
tư
công hàng năm cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá tình
hình thực hiện dự toán
ngân
sách nhà nước, quản lý tài sản công
hàng năm của
các đơn vị thuộc Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.5
|
Tổng hợp, báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước hàng năm theo quy
định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.7
|
Tham mưu ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.8
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước về thống kê ngành
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.9
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính của Bộ (nội dung cải cách tài chính công)
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.9.1
|
Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch CCHC
hàng năm theo chức năng nhiệm vụ, lĩnh vực đơn vị phụ trách
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.9.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ về nội dung cải cách tài
chính công của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
97.00
|
59.00
|
24.09
|
83.09
|
85.66
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
71.00
|
33.00
|
23.14
|
56.14
|
79.07
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
5.00
|
5.00
|
10.00
|
58.82
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công
tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong
năm
|
3.00
|
1.00
|
|
|
|
04/19 nhiệm vụ chậm tiến độ
|
1.4
|
Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn
vị đối với kết quả CCHC của Bộ
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
04/19 nhiệm
vụ CP, TTgCP giao chậm tiến độ
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.00
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo điều hành
CCHC
|
2.00
|
|
1.68
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành
chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.59
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.73
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
10.00
|
4.00
|
4.42
|
8.42
|
84.20
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình
xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho
đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh
nhiệm
vụ
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng
VBQPPL của đơn
vị theo quy định
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh
nhiệm
vụ
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự thủ tục
ban hành văn bản QPPL
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh
nhiệm
vụ
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản
QPPL
hàng năm theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý
kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh
nhiệm
vụ
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt
động về theo
dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo
sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác, báo cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật theo
yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.42
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.50
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề
xuất
|
2.00
|
|
1.47
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả
của thể
chế,
cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.45
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.41
|
8.41
|
93.44
|
|
3.1
|
Thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc
phân công công
việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.62
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2.00
|
|
1.79
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
4.00
|
6.99
|
10.99
|
73.27
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu
tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Chậm tiến độ yêu cầu
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công
chức
|
3.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng công chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo
cáo thực hiện
việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Có cán bộ bị kỷ luật
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
6.99
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức trong xử lý
công việc
|
2.00
|
|
1.65
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm
của công chức trong công việc
|
2.00
|
|
1.74
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp
của công chức đối
với công việc liên quan đến
các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.77
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi
dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch
- Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn
kịp thời theo
quy định (chậm
nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành
nhiệm vụ chuyên
môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
9.00
|
3.32
|
12.32
|
88.00
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng
thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký
số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
không sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ
thống ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện
mục tiêu
chất lượng
hàng năm của
đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành
chính của đơn vị
|
4.00
|
|
3.32
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng
CNTT trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.67
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng
ISO trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.65
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC
THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
|
20.00
|
20.00
|
|
20.00
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng chương trình kế hoạch về
sắp xếp đổi mới quản
lý doanh nghiệp thuộc Bộ
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Chỉ đạo các doanh nghiệp xây dựng
phương án tổ chức sản xuất kinh
doanh, triển khai cơ cấu lại các doanh nghiệp thành viên để thực hiện
có hiệu quả nguồn lực được giao
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện giám sát, kiểm tra việc quản lý sử dụng,
bảo toàn và phát triển vốn nhà nước tại doanh nghiệp theo quy định
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động hàng năm của các
doanh nghiệp thuộc Bộ
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện đánh giá kết quả hoạt động,
hiệu quả sản xuất kinh doanh
và xếp loại
các doanh nghiệp thuộc Bộ
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.6
|
Phê duyệt báo cáo tài chính, phương
án phân phối lợi nhuận
hàng năm của doanh
nghiệp kịp thời
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.7
|
Tham mưu, đầu mối tổng hợp triển
khai các Nghị quyết số
19-2016/NQ-CP và 35/NQ-CP về
giải pháp tạo điều kiện thuận
lợi cho doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
91.00
|
53.00
|
23.14
|
76.14
|
83.67
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu
chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
thẩm định
|
Điểm
điều tra XHH
|
Tổng
điểm đạt được
|
Chỉ
số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)
|
Ghi
chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
77.00
|
41.00
|
24.09
|
65.09
|
84.53
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
5.00
|
5.34
|
10.34
|
60.82
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công
tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong
năm
|
3.00
|
1.00
|
|
|
|
01/8 nhiệm vụ
chậm tiến độ
|
1.4
|
Ảnh
hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối
với kết quả
CCHC của Bộ
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
01/8 nhiệm
vụ CP, TTgCp giao chậm tiến độ
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.34
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo điều hành
CCHC
|
2.00
|
|
1.80
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành
chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.74
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.80
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16.00
|
10.00
|
4.53
|
14.53
|
90.81
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình
xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho
đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng
VBQPPL của đơn
vị theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
ban hành văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản
QPPL
hàng năm theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý
kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt
động về theo
dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo
sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác, báo cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật theo
yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018, Vụ Pháp
chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.53
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.54
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề
xuất
|
2.00
|
|
1.50
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả
của thể
chế,
cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.49
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.56
|
8.56
|
95.11
|
|
3.1
|
Thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc
phân công công
việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.74
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2.00
|
|
1.82
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
7.00
|
7.19
|
14.19
|
94.60
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu
tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công
chức
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng công chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo
cáo thực hiện
việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.19
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức trong xử lý
công việc
|
2.00
|
|
1.72
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm
của công chức trong công việc
|
2.00
|
|
1.80
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp
của công chức đối
với công việc liên quan đến
các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi
dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch
- Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn
kịp thời theo
quy định (chậm
nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành
nhiệm vụ chuyên
môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
8.00
|
3.47
|
11.47
|
81.93
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng
thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký
số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ
thống ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện
mục tiêu
chất lượng
hàng năm của
đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Có 1 điểm không phù hợp khi đánh giá nội bộ
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành
chính của đơn vị
|
4.00
|
|
3.47
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng
CNTT trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.77
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng
ISO trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.70
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC
THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
18.00
|
14.00
|
|
14.00
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn
theo quy định
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện niêm yết công khai TTHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
BCCI
|
7.4
|
Xây dựng và tổ chức thực
hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực
quản lý
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
7.5
|
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về CNTT tại
các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý ngành
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.6
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về công nghệ thông
tin
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.7
|
Xây dựng, quản lý, cập
nhật cơ sở dữ liệu về công nghiệp
công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.8
|
Thực hiện bồi dưỡng, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ;
tuyên truyền,
phổ biến, giáo dục
pháp luật thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có tài liệu kiểm chứng
|
7.9
|
Xây dựng, công bố số liệu về
công nghiệp công nghệ thông
tin, điện tử - viễn thông
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT
ĐƯỢC
|
95.00
|
55.00
|
24.09
|
79.09
|
83.25
|
|
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ PHÁP CHẾ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/điểm
tối đa x 100%)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
72.00
|
34.00
|
24.11
|
58.11
|
80.71
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.00
|
5.00
|
5.44
|
10.44
|
61.41
|
|
1.1
|
Nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tuyên truyền công
tác CCHC
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng
vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
1.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong
năm
|
3.00
|
1.00
|
|
|
|
02/84 nhiệm
vụ chậm tiến độ
|
1.4
|
Ảnh
hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối
với kết quả
CCHC của Bộ
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Không có báo cáo năm về thi hành pháp
luật; Chưa thực hiện
công tác kiểm tra tình hình
THTDPL theo kế
hoạch
được duyệt.
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
5.44
|
|
|
|
1.5.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
2.00
|
|
1.86
|
|
|
|
1.5.2
|
Hiệu quả cải cách hành
chính của đơn vị
|
2.00
|
|
1.75
|
|
|
|
1.5.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của
đơn vị
|
2.00
|
|
1.83
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
11.00
|
5.00
|
4.60
|
9.60
|
87.27
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Chương trình
xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho
đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn
vị theo quy định
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát
sinh nhiệm vụ
|
2.1.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
ban hành văn bản QPPL
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Không phát sinh nhiệm vụ
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản
QPPL
hàng năm theo kế hoạch của Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý
kết quả rà soát văn bản QPPL
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm
vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt
động về theo
dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo
sát tình hình thi
hành pháp luật)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo và kiến nghị xử
lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật theo
yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Năm 2018, Vụ
Pháp chế không yêu
cầu các
đơn
vị báo cáo kết quả theo dõi
thi hành pháp luật
|
2.4
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế
của đơn vị
|
6.00
|
|
4.60
|
|
|
|
2.5.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế,
cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2.00
|
|
1.57
|
|
|
|
2.5.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề
xuất
|
2.00
|
|
1.51
|
|
|
|
2.5.3
|
Tính hiệu quả
của thể
chế,
cơ chế, chính
sách đề xuất
|
2.00
|
|
1.52
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.00
|
5.00
|
3.56
|
8.56
|
95.11
|
|
3.1
|
Thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng
phòng (tổ/nhóm) hoặc
phân công công
việc cho từng công chức của đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.75
|
|
|
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2.00
|
|
1.81
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
15.00
|
5.00
|
7.13
|
12.13
|
80.87
|
|
4.1
|
Bố trí công chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu
tập
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Không có báo cáo
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công
chức
|
3.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng công chức trong đơn vị
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Chưa chấm điểm
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo
cáo thực hiện
việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
Báo cáo kết quả đánh giá
công chức chậm tiến độ
|
4.3.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của
đơn vị
|
8.00
|
|
7.13
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức trong xử lý
công việc
|
2.00
|
|
1.70
|
|
|
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm
của công chức trong công việc
|
2.00
|
|
1.77
|
|
|
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp
của công chức đối
với công việc liên quan đến
các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2.00
|
|
1.82
|
|
|
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi
dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2.00
|
|
1.84
|
|
|
|
5
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
6.00
|
|
6.00
|
100.00
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch
- Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn
kịp thời theo
quy định (chậm
nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành
nhiệm vụ chuyên
môn)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
8.00
|
3.38
|
11.38
|
81.29
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng
thường xuyên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều
hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3
|
Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký
số trong xử
lý văn bản đi
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi với các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
dưới dạng điện tử
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ
thống ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Xây dựng và thực hiện
mục tiêu
chất lượng
hàng năm của
đơn
vị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Có điểm
không phù hợp khi đánh giá nội
bộ
|
6.6
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành
chính của đơn vị
|
4.00
|
|
3.38
|
|
|
|
6.6.1
|
Hiệu quả ứng dụng
CNTT trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.70
|
|
|
|
6.6.2
|
Hiệu quả áp dụng
ISO trong hoạt động của đơn vị
|
2.00
|
|
1.68
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC
THÙ ĐƠN VỊ
|
20.00
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
20.00
|
18.00
|
|
18.00
|
|
|
7.1
|
Tham mưu cho Bộ lập chương trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hàng năm
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tham mưu ban hành chương trình/kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật của Bộ (trong Quý IV năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị
thực hiện xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật theo kế
hoạch Bộ phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7.2.
|
Thực hiện việc thẩm định văn bản QPPL kịp thời
theo quy
định
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng
năm về kết quả rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL kịp thời theo quy định
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tổng hợp, trình Bộ trưởng
phương án xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
6.00
|
6.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tổ chức thực hiện
kiểm tra văn bản QPPL thuộc
thẩm quyền của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng tuần về kiểm
tra, xử lý văn bản QPPL
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra văn bản QPPL và đề xuất Bộ
trưởng xem xét,
xử lý đối với các văn bản trái pháp luật
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.5
|
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ CCHC của
Bộ (nội dung cải cách thể chế)
|
4.00
|
2.00
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Đề xuất nội dung để xây dựng Kế
hoạch CCHC đối với lĩnh vực được giao phụ
trách
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
Văn bản số 969/PC ngày 04/12/2018 về báo
cáo CCHC năm 2018. Vụ
Pháp chế không đề xuất nội
dung kế hoạch CCHC
năm 2019 theo yêu cầu của Vụ TCCB
|
7.5.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo về công tác cải cách thể chế (thường
xuyên, đột xuất) của Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
92.00
|
52.00
|
24.11
|
76.11
|
82.73
|
|
Quyết định 971/QĐ-BTTTT năm 2019 phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của cơ quan hành chính trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 971/QĐ-BTTTT ngày 26/06/2019 phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của cơ quan hành chính trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
2.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|