STT
|
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
Lĩnh
vực Bưu chính - 9
|
1
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Vụ
Bưu chính
|
2
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
Vụ Bưu
chính
|
3
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Vụ
Bưu chính
|
4
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Vụ
Bưu chính
|
5
|
5
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu
chính
|
Vụ
Bưu chính
|
6
|
6
|
Cấp lại giấy phép nhập khẩu tem bưu
chính
|
Vụ
Bưu chính
|
7
|
7
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Vụ
Bưu chính
|
8
|
8
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Vụ
Bưu chính
|
9
|
9
|
Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính
công ích
|
Vụ
Bưu chính
|
Lĩnh
vực Viễn thông và Internet - 37
|
10
|
1
|
Đăng ký bản thỏa thuận kết nối mẫu
|
Cục
Viễn thông
|
11
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông
|
Cục
Viễn thông
|
12
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh dịch vụ viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
13
|
4
|
Gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
14
|
5
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
15
|
6
|
Cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
16
|
7
|
Cấp lại giấy phép viễn thông (Áp dụng
đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, cấp phép thử nghiệm mạng
và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền
kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng đối với cấp phép kinh doanh dịch
vụ viễn thông quy định tại Thông tư 12/2013/TT-BTTTT)
|
Cục
Viễn thông
|
17
|
8
|
Cấp phép thiết lập mạng viễn thông
dùng riêng
|
Cục
Viễn thông
|
18
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
mạng viễn thông dùng riêng
|
Cục
Viễn thông
|
19
|
10
|
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn
thông dùng riêng
|
Cục
Viễn thông
|
20
|
11
|
Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch
vụ viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
21
|
12
|
Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng
và dịch vụ viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
22
|
13
|
Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông
trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam
|
Cục
Viễn thông
|
23
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt
Nam
|
Cục
Viễn thông
|
24
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lắp đặt cáp viễn
thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam
|
Cục
Viễn thông
|
25
|
16
|
Phân bổ mã, số viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
26
|
17
|
Đổi số thuê bao viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
27
|
18
|
Đăng ký giá cước viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
28
|
19
|
Thông báo giá cước viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
29
|
20
|
Hiệp thương, giải quyết tranh chấp
trong kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
30
|
21
|
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ
hoạt động viễn thông, Internet
|
Cục
Viễn thông
|
31
|
22
|
Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản
phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp
quy
|
Cục
Viễn thông
|
32
|
23
|
Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản
phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận
và công bố hợp quy
|
Cục
Viễn thông
|
33
|
24
|
Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng
nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa
có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm
|
Cục
Viễn thông
|
34
|
25
|
Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng
nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã
có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu
|
Cục
Viễn thông
|
35
|
26
|
Công bố chất
lượng dịch vụ viễn thông với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt
buộc quản lý chất lượng”
|
Cục
Viễn thông
|
36
|
27
|
Kiểm định trạm gốc điện thoại di động
mặt đất công cộng
|
Cục
Viễn thông
|
37
|
28
|
Đăng ký khuyến
mại viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
38
|
29
|
Thông báo khuyến mại viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
39
|
30
|
Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn thông
|
Cục
Viễn thông
|
40
|
31
|
Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (V4,
V6)
|
Trung
tâm Internet Việt Nam
|
41
|
32
|
Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp
dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ
quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp
dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet
|
Trung
tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
42
|
33
|
Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung
cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng
tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet
|
Trung
tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
43
|
34
|
Báo cáo định kỳ của nhà cung cấp dịch
vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà
cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch
vụ tin nhắn qua mạng Internet, doanh nghiệp viễn thông di động
|
Trung
tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
44
|
35
|
Báo cáo định kỳ của thành viên mạng
lưới về hoạt động ứng cứu sự cố
|
Trung
tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
45
|
36
|
Chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ
công tác quản lý chất lượng chuyên ngành
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
46
|
37
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
47
|
38
|
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp Bộ
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
Lĩnh
vực Tần số vô tuyến điện - 24
|
48
|
1
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện
đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ
và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 05/2015-TT/BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
49
|
2
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát
thanh, truyền hình
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
50
|
3
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền
dẫn vi ba
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
51
|
4
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện
đối với đài vệ tinh trái đất (trừ đài vệ tinh trái đất của cơ quan đại diện
nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài đến thăm Việt Nam được hưởng quy
chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ cho
đoàn và trừ đài vệ tinh trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển)
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
52
|
5
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng
sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
53
|
6
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền
thanh không dây
|
Cục Tần
số vô tuyến điện
|
54
|
7
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu
(không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS)
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
55
|
8
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện
đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
56
|
9
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến
điện liên lạc với phương tiện nghề cá
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
57
|
10
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (trừ đài vệ tinh trái
đất) đối với đài vô tuyến điện của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng
quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ
đoàn, Cơ quan đại diện nước ngoài đón đoàn hoặc cơ quan chủ quản đón đoàn làm
thủ tục đề nghị cấp giấy phép
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
58
|
11
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện
đối với đối với đài vô tuyến điện của Cơ quan đại diện
nước ngoài (trừ đài vệ tinh trái đất)
|
Cục Tần
số vô tuyến điện
|
59
|
12
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
60
|
13
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng băng tần
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
61
|
14
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài,
đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu
đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu
nước ngoài
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
62
|
15
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô
tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
63
|
16
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
64
|
17
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động
hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không phải thực hiện việc phối
hợp, đăng ký tần số vô tuyến điện với
Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và Liên minh
Viễn thông quốc tế (ITU)
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
65
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung và gia hạn giấy
phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số
thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
66
|
19
|
Thông báo cho thuê, cho mượn thiết
bị vô tuyến điện
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
67
|
20
|
Thỏa thuận cho phép tạm nhập, tái
xuất thiết bị thông tin (cho các đoàn ngoại giao, triển lãm giới thiệu công
nghệ)
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
68
|
21
|
Cấp chứng chỉ vô
tuyến điện viên hàng hải
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
69
|
22
|
Gia hạn chứng
chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
70
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
71
|
24
|
Cấp giấy công nhận các tổ chức đủ
điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư
|
Cục
Tần số vô tuyến điện
|
Lĩnh
vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử - 52
|
72
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động phát thanh,
giấy phép hoạt động truyền hình
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
73
|
2
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động phát
thanh, giấy phép hoạt động truyền hình
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
74
|
3
|
Thay đổi tôn chỉ, mục đích hoạt động
báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong
giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
75
|
4
|
Thay đổi thời lượng phát sóng, thời
lượng chương trình tự sản xuất của kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định
trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
76
|
5
|
Thay đổi tên gọi cơ quan chủ quản
báo chí; tên gọi cơ quan báo chí; tên gọi kênh phát thanh, kênh truyền hình;
địa điểm phát sóng; địa điểm trụ sở gắn với trung tâm tổng khống chế; phương
thức truyền dẫn, phát sóng quy định trong giấy phép hoạt
động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
77
|
6
|
Thay đổi biểu tượng kênh phát
thanh, kênh truyền hình và những nội dung khác quy định trong giấy phép hoạt
động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
78
|
7
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
79
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
80
|
9
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
81
|
10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
82
|
11
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
83
|
12
|
Cấp giấy phép thiết lập mạng xã hội
trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
84
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
mạng xã hội trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
85
|
14
|
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng xã
hội trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
86
|
15
|
Cấp lại giấy phép thiết lập mạng xã
hội trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
87
|
16
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập mạng
xã hội
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
88
|
17
|
Cấp Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
89
|
18
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát
thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
90
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp
dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
91
|
20
|
Cấp Giấy phép sản xuất kênh chương
trình trong nước
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
92
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép
sản xuất kênh chương trình trong nước
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
93
|
22
|
Đăng ký cung cấp kênh chương trình
nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
94
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
95
|
24
|
Cấp Giấy phép biên tập kênh chương
trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
96
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép biên tập
kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
97
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký danh mục
nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
98
|
27
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký danh mục nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
99
|
28
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cục PTTH&TTĐT
|
100
|
29
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
101
|
30
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
102
|
31
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
103
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định phê duyệt
nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
104
|
33
|
Cấp lại Quyết định phê duyệt nội
dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
105
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
106
|
35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
107
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
108
|
37
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
109
|
38
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
110
|
39
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
111
|
40
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông
di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
112
|
41
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
113
|
42
|
Thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
114
|
43
|
Gia hạn Giấy phép cung cấp dịch vụ
phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
115
|
44
|
Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ
phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
116
|
45
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất kênh
chương trình trong nước
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
117
|
46
|
Cấp lại Giấy phép biên tập kênh
chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
118
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
119
|
48
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn
thông di động
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
120
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
121
|
50
|
Công bố chất lượng
dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
Cục
PTTH&TTĐT
|
Lĩnh
vực công nghệ thông tin, điện tử -16
|
122
|
1
|
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số công cộng
|
NEAC
|
123
|
2
|
Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
|
NEAC
|
124
|
3
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ
chứng thực chữ ký số công cộng
|
NEAC
|
125
|
4
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ
chứng thực chữ ký số công cộng
|
NEAC
|
126
|
5
|
Cấp chứng thư số cho các tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
|
NEAC
|
127
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
|
NEAC
|
128
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng
|
NEAC
|
129
|
8
|
Cấp giấy công nhận tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài
|
NEAC
|
130
|
9
|
Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số
nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam
|
NEAC
|
131
|
10
|
Cấp lại giấy phép sử dụng chứng thư
số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam
|
NEAC
|
132
|
11
|
Thay đổi nội dung giấy phép sử dụng
chứng thư số nước ngoài chấp nhận tại Việt Nam
|
NEAC
|
133
|
12
|
Đăng tải thông tin về các cơ sở đủ
điều kiện tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Cục
Tin học hóa
|
134
|
13
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công
nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa
học
|
Vụ
Công nghệ thông tin
|
135
|
14
|
Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ an toàn thông tin mạng (trừ trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự)
|
Cục
An toàn thông tin
|
136
|
15
|
Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ an toàn thông tin mạng (trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử
dụng mật mã dân sự)
|
Cục
An toàn thông tin
|
137
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
Cục
An toàn thông tin
|
138
|
17
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
Cục
An toàn thông tin
|
139
|
18
|
Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
Cục
An toàn thông tin
|
Lĩnh
vực Báo chí - 28
|
140
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động báo in
|
Cục
Báo chí
|
141
|
2
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những
nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in
|
Cục
Báo chí
|
142
|
3
|
Cấp giấy phép xuất bản phụ trương
|
Cục
Báo chí
|
143
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản đặc san
|
Cục
Báo chí
|
144
|
5
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
Cục
Thông tin đối ngoại
|
145
|
6
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trung
ương)
|
Cục
Báo chí
|
146
|
7
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Cục
Báo chí
|
147
|
8
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Cục
Báo chí
|
148
|
9
|
Cấp Thẻ Nhà báo
|
Cục
Báo chí
Cục PTTH&TTĐT
|
149
|
10
|
Đổi Thẻ nhà
báo
|
Cục
Báo chí
Cục PTTH&TTĐT
|
150
|
11
|
Cấp lại Thẻ nhà báo
|
Cục
Báo chí
Cục PTTH&TTĐT
|
151
|
12
|
Thỏa thuận bổ nhiệm người đứng đầu
cơ quan báo chí
|
Cục
Báo chí
Cục PTTH&TTĐT
|
152
|
13
|
Cấp Giấy phép hoạt động báo điện tử
|
Cục
Báo chí
|
153
|
14
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những
nội dung ghi trong Giấy phép hoạt động báo điện tử
|
Cục
Báo chí
|
154
|
15
|
Cấp Giấy phép chuyên trang của báo
điện tử
|
Cục
Báo chí
|
155
|
16
|
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung nội
dung ghi trong Giấy phép chuyên trang của báo điện tử
|
Cục
Báo chí
|
156
|
17
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép hoạt động báo in
|
Cục
Báo chí
|
157
|
18
|
Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm
báo chí
|
Cục
Báo chí
|
158
|
19
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí
|
Cục
Báo chí
|
159
|
20
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí
|
Cục
Báo chí
|
160
|
21
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương
|
Cục
Báo chí
|
161
|
22
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản phụ trương
|
Cục
Báo chí
|
162
|
23
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép hoạt động báo điện tử
|
Cục
Báo chí
|
163
|
24
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép mở chuyên trang của báo điện tử
|
Cục
Báo chí
|
164
|
25
|
Thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (trung ương)
|
Cục
Báo chí
|
165
|
26
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản đặc san
|
Cục Báo
chí
|
166
|
27
|
Đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu
|
Cục
Báo chí
|
Lĩnh
vực Xuất bản - 29
|
167
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản
|
Cục
XB, I & PH
|
168
|
2
|
Cấp đổi giấy phép thành lập nhà xuất
bản
|
Cục
XB, I & PH
|
169
|
3
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm
nước ngoài
|
Cục
XB, I & PH
|
170
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất
bản phẩm nước ngoài
|
Cục
XB, I & PH
|
171
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất
bản phẩm nước ngoài
|
Cục
XB, I & PH
|
172
|
6
|
Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong
giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước
ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
Cục
XB, I & PH
|
173
|
7
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản
|
Cục
XB, I & PH
|
174
|
8
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Cục
XB, I & PH
|
175
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Cục
XB, I & PH
|
176
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Cục
XB, I & PH
|
177
|
11
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Cục
XB, I & PH
|
178
|
12
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Cục
XB, I & PH
|
179
|
13
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thiết bị in
|
Cục
XB, I & PH
|
180
|
14
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
Cục
XB, I & PH
|
181
|
15
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
Cục
XB, I & PH
|
182
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh
nhập khẩu xuất bản phẩm
|
Cục
XB, I & PH
|
183
|
17
|
Cấp lại giấy phép hoạt động kinh
doanh nhập khẩu xuất bản phẩm
|
Cục
XB, I & PH
|
184
|
18
|
Đăng ký hoạt động xuất bản, phát
hành xuất bản phẩm điện tử
|
Cục
XB, I & PH
|
185
|
19
|
Chấp thuận bổ nhiệm tổng giám đốc
(giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản
|
Cục
XB, I & PH
|
186
|
20
|
Chấp thuận miễn nhiệm, cách chức tổng
giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản
|
Cục
XB, I & PH
|
187
|
21
|
Cấp chứng chỉ hành nghề biên tập
|
Cục
XB, I & PH
|
188
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập
(trường hợp bị thu hồi)
|
Cục
XB, I & PH
|
189
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập
(trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)
|
Cục
XB, I & PH
|
190
|
24
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu
xuất bản phẩm để kinh doanh
|
Cục
XB, I & PH
|
191
|
25
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
Cục
XB, I & PH
|
192
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Cục
XB, I & PH
|
193
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Cục
XB, I & PH
|
194
|
28
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Cục
XB, I & PH
|
195
|
29
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Cục
XB, I & PH
|
Lĩnh
vực Bưu chính - 6
|
196
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Sở
TTTT
|
197
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
Sở
TTTT
|
198
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Sở
TTTT
|
199
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở
TTTT
|
200
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Sở
TTTT
|
201
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở
TTTT
|
Lĩnh
vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử -17
|
202
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở
TTTT
|
203
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở
TTTT
|
204
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở
TTTT
|
205
|
4
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở
TTTT
|
206
|
5
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở
TTTT
|
207
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở
TTTT
|
208
|
7
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Sở
TTTT
|
209
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở
TTTT
|
210
|
9
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở
TTTT
|
211
|
10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở
TTTT
|
212
|
11
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở
TTTT
|
213
|
12
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở
TTTT
|
214
|
13
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở
TTTT
|
215
|
14
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
Sở
TTTT
|
216
|
15
|
Thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở
TTTT
|
217
|
16
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở
TTTT
|
218
|
17
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng
|
Sở
TTTT
|
Lĩnh
vực Báo chí - 7
|
219
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Sở
TTTT
|
220
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Sở
TTTT
|
221
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
Sở
TTTT
|
222
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Sở
TTTT
|
223
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Sở
TTTT
|
224
|
6
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
Sở
TTTT
|
Lĩnh
vực Xuất bản - 16
|
225
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Sở
TTTT
|
226
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Sở
TTTT
|
227
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Sở
TTTT
|
228
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Sở
TTTT
|
229
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Sở
TTTT
|
230
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
Sở
TTTT
|
231
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
Sở
TTTT
|
232
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
Sở
TTTT
|
233
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Sở
TTTT
|
234
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Sở
TTTT
|
235
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở
TTTT
|
236
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Sở
TTTT
|
237
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở
TTTT
|
238
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở
TTTT
|
239
|
15
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy (cấp huyện)
|
UBND
cấp huyện
|
240
|
16
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
UBND
cấp huyện
|
|
|
Tổng: 240 TTHC
|
|