ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 967/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
01 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA , SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ
THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ
tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa
thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa,
sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tại Phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải dự thảo
phương án thực thi đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính nội bộ,
trình cấp có thẩm quyền xem xét, ban hành.
Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn
đốc việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
ĐN_VP 7_QĐ_2024
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN
HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
1. Thủ tục thoả thuận quy trình quản lý, vận
hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện,
UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là chủ đầu tư)
a) Nội dung đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung
Bổ sung quy định đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC
nội bộ để bảo đảm rõ trách nhiệm, rõ thời hạn, thuận lợi trong thực hiện, cụ
thể:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc bằng các hình
thức phù hợp khác.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành
khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn;
+ Dự thảo Quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu
trên đường giao thông
nông thôn;
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công
công trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt; bản vẽ hoàn công công trình.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc.
Lý do: Hiện nay chưa quy định về cách
thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ khai dẫn
đến tình trạng lúng túng trong quá trình thực hiện.
b) Kiến nghị thực thi
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 Thông tư số 12/2014/TT-BGTVT
ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, vận hành,
khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn.
2. Thủ tục quyết định tần suất khảo sát luồng
đường thủy nội địa địa phương
a) Nội dung đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung
Bổ sung quy định đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC
nội bộ để bảo đảm rõ trách nhiệm, rõ thời hạn, thuận lợi trong thực hiện, cụ
thể:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc bằng các hình
thức phù hợp khác.
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị quyết định tần suất khảo sát
luồng đường thủy nội địa địa phương;
+ Văn bản phê duyệt tiêu chí đánh giá luồng đường thủy
nội địa địa phương.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Lý do: Hiện nay chưa có quy định về
cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ
khai dẫn đến tình trạng lúng túng trong quá trình thực hiện.
b) Kiến nghị thực thi
Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 6 Thông tư số 36/2021/TT-BGTVT
ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định công tác khảo sát
luồng đường thủy nội địa.
3. Thủ tục Quy trình lập kế hoạch tháng về việc
sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
a) Nội dung đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung
Bổ sung quy định đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC
nội bộ để bảo đảm rõ trách nhiệm, rõ thời hạn, thuận lợi trong thực hiện, cụ
thể như sau:
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được chuyển qua
hệ thống VNPT-i-office hoặc trực tiếp.
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu trình
+ Dự thảo kế hoạch tháng về việc sử dụng phương
tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
+ Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc.
Lý do: Hiện nay chưa có quy định về
cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ
khai dẫn đến tình trạng lúng túng trong quá trình thực hiện.
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12 Thông tư số 135/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định về danh mục, việc quản lý, sử dụng
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu thập, sử dụng dữ liệu
thu được từ p hương tiện, thiết bị kỹ thuật do cá nhân, tổ chức cung cấp để
phát hiện vi phạm hành chính.
- Sửa đổi Điều 8 Thông tư 51/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 135/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định về danh mục, việc
quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu
thập, sử dụng dữ liệu thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật do cá nhân, tổ
chức cung cấp để phát hiện vi phạm hành chính thuộc ngành Giao thông vận tải.