|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
964/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 964/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 28 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp,
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Thay thế các Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trước đây các
lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn; Quy trình số 02 tại Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, TRỒNG
TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (02 QUY TRÌNH)
1. Quy trình số 01:
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố
Điện Biên Phủ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành chính
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phân công,
xử lý.
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, phân công Phòng Kế hoạch -
Tài Chính đầu mối giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Phòng Kế hoạch - Tài
Chính chủ trì phối hợp với các phòng, đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định
hồ sơ:
|
Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
03 ngày làm việc
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung thêm: thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ: tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định
thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (thành
phần gồm Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thư ký Tổ thẩm định là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường, Tư pháp và đại diện các đơn vị chuyên môn thuộc Sở, đại diện các
đơn vị, chuyên gia có liên quan).
|
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo cho doanh nghiệp đề nghị
- Dự thảo Quyết định
thành lập Tổ thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Quyết định
thành lập Tổ thẩm định; thông báo cho doanh nghiệp đề nghị công nhận doanh
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định thành lập
Tổ thẩm định.
- Văn bản Sở Nông nghiệp
và PTNT thông báo cho doanh nghiệp đề nghị.
|
|
Bước 5
|
Tổ thẩm định tổ chức họp
thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và
lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tổ thẩm định
|
07 ngày làm việc
|
- Biên bản họp của tổ
thẩm định.
|
|
Bước 6
|
Trên cơ sở kết quả họp
Tổ thẩm định, phòng Kế hoạch - Tài chính tham mưu trình UBND tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình Sở
Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
về công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).
- Dự thảo văn bản của
UBND tỉnh thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt văn
bản xử lý, trình UBND tỉnh quyết định cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình Sở Nông nghiệp
và PTNT đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định Quyết định cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
về công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).
Hoặc Dự thảo văn bản của
UBND tỉnh thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
|
Bước 8
|
Xem xét, Quyết định cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
cho doanh nghiệp
|
|
Bước 9
|
- Chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
- Chuyên viên phòng Kế
hoạch - Tài chính
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
cho doanh nghiệp
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
2.
Quy trình số 02: Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố
Điện Biên Phủ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phân công,
xử lý.
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, phân công Phòng Kế hoạch -
Tài Chính đầu mối giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ.
|
Bước 3
|
Phòng Kế hoạch - Tài
Chính chủ trì phối hợp với các phòng, đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung thêm: thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ: tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định thành
lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (thành
phần gồm Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thư ký Tổ thẩm định là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường, Tư pháp và đại diện các đơn vị chuyên môn thuộc Sở, đại diện các
đơn vị, chuyên gia có liên quan).
|
Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo cho doanh nghiệp đề nghị
- Dự thảo Quyết định
thành lập Tổ thẩm định.
|
Bước 4
|
Phê duyệt Quyết định
thành lập Tổ thẩm định; thông báo cho doanh nghiệp đề nghị công nhận doanh nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định thành lập
Tổ thẩm định.
- Văn bản Sở Nông nghiệp
và PTNT thông báo cho doanh nghiệp đề nghị.
|
Bước 5
|
Tổ thẩm định tổ chức họp
thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và
lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tổ thẩm định
|
07 ngày làm việc
|
- Biên bản họp của tổ
thẩm định.
|
Bước 6
|
Trên cơ sở kết quả họp
Tổ thẩm định, phòng Kế hoạch - Tài chính tham mưu trình UBND tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình Sở
Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
về công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) hoặc Dự thảo văn bản của
UBND tỉnh thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt văn
bản xử lý, trình UBND tỉnh quyết định cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình Sở Nông nghiệp
và PTNT đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định Quyết định cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
về công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). Hoặc Dự thảo văn bản của
UBND tỉnh thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Xem xét, Quyết định cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
cho doanh nghiệp
|
Bước 9
|
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
- Chuyên viên phòng Kế
hoạch - Tài chính
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
cho doanh nghiệp
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
II.
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 QUY TRÌNH)
1.
Quy trình số 01: Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô
tính.
- Đối với
trường hợp: Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có
nhu cầu đề nghị Cấp Quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân
giống bằng phương pháp vô tính nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và
trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt
và BVTV giải quyết.
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán
bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Chi cục
Trồng trọt và BVTV
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
TTHC Chi cục TT và BVTV
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định: Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh
hồ sơ.
- Trường hợp Hồ
sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn đầu dòng
|
Phòng Trồng trọt- Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
13 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng.
|
Bước 5
|
Xem xét và
trình dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và BVTV
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng
|
Bước 6
|
Phê duyệt Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng
|
Bước 7
|
- Thẩm định hồ
sơ, kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng tại địa điểm có cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng.
|
Hội đồng thẩm định
|
05 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm
tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Bước 8
|
Tham mưu ban
hành Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc
không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Hội đồng thẩm định
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo cấp Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Dự thảo Văn bản về việc
không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
(theo Mẫu số 04.CĐD hoặc
05.CĐD Phụ lục VI Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019) hoặc Văn bản về việc không cấp Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Bước 10
|
Chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
- Phòng Trồng trọt- Chi cục Trồng trọt và BVTV.
- Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện
Biên
|
01 ngày làm việc
|
- Cấp Quyết định
công nhận cây đầu dòng theo Mẫu
số 04.CĐD, Cấp Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 05.CĐD Phụ lục VI Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 hoặc Văn bản về việc không cấp Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
|
- Đối với
trường hợp: Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị Phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
nhân giống bằng phương pháp vô tính nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và
trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và
BVTV giải quyết.
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán
bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Chi cục
Trồng trọt và BVTV
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
TTHC Chi cục TT và BVTV
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định: Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh
hồ sơ.
- Trường hợp Hồ
sơ đáp ứng yêu cầu: Tổ chức thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Phòng Trồng trọt- Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
2,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Dự thảo Quyết
định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản
về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Bước 5
|
Xem xét và
trình Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng hoặc Văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và BVTV
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về
việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc
không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Bước 7
|
- Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
- Phòng Trồng trọt- Chi cục Trồng trọt và BVTV.
- Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện
Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Quyết định phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc
không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
|
III.
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (06 QUY TRÌNH)
1.
Quy trình số 01: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
(thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện
Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ).
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt
và BVTV giải quyết.
+ Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01: Phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
-
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển phòng chuyên môn
xử lý
|
Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
-
Sổ theo dõi hồ sơ của phòng Hành chính - Tổng hợp
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ yêu cầu: dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
+ Trường hợp hồ sơ chưa
đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp không cấp
thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
07 ngày làm việc
|
-
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
- Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Dự thảo văn bản từ chối
cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục bảo vệ
thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức
|
- Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2.
Quy trình số 02: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ).
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt
và BVTV giải quyết.
+ Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thành lập Đoàn đánh giá cơ sở;
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ chưa
đạt yêu cầu: dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt.
|
Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
-
Mẫu số 05: Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02: Phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 03: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02 ngày làm việc
|
-
Mẫu số 05: Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
-
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá
|
Bước 3
|
Thành lập đoàn đánh
giá: Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành lập Đoàn đánh
giá
|
Chi cục trưởng Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập
Đoàn đánh giá
|
Bước 4
|
Đánh giá thực tế tại
cơ sở: Đoàn đánh giá thông báo bằng văn
bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày.
|
- Văn bản thông báo cho
cơ sở về kế hoạch đánh giá
|
Trường hợp 1: Đánh giá
thực tế tại cơ sở: Đoàn đánh giá tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở
- Kết quả đánh giá cơ sở
của Đoàn đánh giá đảm bảo đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Đoàn đánh giá
|
01 ngày làm việc
|
- Biên bản đánh giá tại
cơ sở
|
Trường hợp 2: Đánh giá
thực tế tại cơ sở: Đoàn đánh giá tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở
- Kết quả đánh giá cơ sở
của Đoàn đánh giá không đảm bảo đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: dự thảo
thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt:
|
01 ngày làm việc và 60
ngày khắc phục
|
- Biên bản đánh giá tại
cơ sở
-
Dự thảo Thông báo bằng văn bản tới cơ sở những điều kiện không đạt
|
+ Nếu trong thời hạn 60
ngày cơ sở khắc phục được những điều kiện không đạt, khi nhận được bản báo
cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (nếu cần thiết): dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chuyển lãnh đạo Chi cục.
|
-
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
+ Nếu trong thời hạn 60
ngày cơ sở không khắc phục được những điều kiện không đạt: dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
-
Dự thảo văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Trình Chi cục trưởng ký
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời
về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
- Trường hợp cơ sở đảm
bảo đủ điều kiện cấp giấy
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
-
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Dự
thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
- Trường hợp cơ sở khắc
phục được những điều kiện không đạt đảm bảo đủ điều kiện cấp giấy hoặc cơ sở
không khắc phục được những điều kiện không đạt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời
về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bước 7
|
- Chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
- Thu phí
|
- Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh
Điện Biên
|
01 ngày làm việc
|
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả
lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC:
- 16 ngày làm việc
trường hợp cơ sở đảm bảo đủ điều kiện
- 14 ngày làm việc
và 60 ngày khắc phục trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện và cần khắc phục
|
3.
Quy trình số 03: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có
nhu cầu đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ).
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt
và BVTV giải quyết.
+ Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
đủ yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thành lập Đoàn đánh giá cơ sở;
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ chưa
đạt yêu cầu: dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt.
|
Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 03: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02 ngày làm việc
|
-
Mẫu số 05: Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
-
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá
|
Bước 3
|
Thành lập đoàn đánh
giá: Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành lập Đoàn đánh
giá
|
Chi cục trưởng Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
05 ngày làm việc
|
- Quyết định thành lập
Đoàn đánh giá
|
Bước 4
|
Đánh giá thực tế tại
cơ sở: Đoàn đánh giá thông báo bằng văn
bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày
|
- Văn bản thông báo cho
cơ sở về kế hoạch đánh giá
|
Trường hợp 1: Đánh giá
thực tế tại cơ sở: Đoàn đánh giá tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở
- Kết quả đánh giá cơ sở
của Đoàn đánh giá đảm bảo đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Đoàn đánh giá
|
01 ngày làm việc
|
- Biên bản đánh giá tại
cơ sở
|
Trường hợp 2: Đánh giá thực
tế tại cơ sở: Đoàn đánh giá tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở
- Kết quả đánh giá cơ sở
của Đoàn đánh giá không đảm bảo đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: dự thảo
thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt:
|
01 ngày làm việc và 60
ngày khắc phục
|
- Biên bản đánh giá tại
cơ sở
-
Dự thảo Thông báo bằng văn bản tới cơ sở những điều kiện không đạt
|
+ Nếu trong thời hạn 60
ngày cơ sở khắc phục được những điều kiện không đạt, khi nhận được bản báo
cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (nếu cần thiết): dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chuyển lãnh đạo Chi cục.
|
-
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
+ Nếu trong thời hạn 60
ngày cơ sở không khắc phục được những điều kiện không đạt: dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
-
Dự thảo văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Trình Chi cục trưởng ký
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả
lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật:
- Trường hợp cơ sở đảm
bảo đủ điều kiện cấp giấy
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
-
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Dự
thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
- Trường hợp cơ sở khắc
phục được những điều kiện không đạt đảm bảo đủ điều kiện cấp giấy hoặc cơ sở
không khắc phục được những điều kiện không đạt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả
lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
Bước 7
|
- Chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh
Điện Biên
|
01 ngày làm việc
|
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả
lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC:
- 16 ngày làm việc
trường hợp cơ sở đảm bảo đủ điều kiện
- 14 ngày làm việc
và 60 ngày khắc phục trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện và cần khắc phục
|
4. Quy
trình số 04: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ
1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ).
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt
và BVTV giải quyết.
+ Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán
bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp
hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02
ngày làm việc xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc (Chuyển
ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ
ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày)
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu, chuyển cho phòng chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ, cơ
sở không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý
do.
|
Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 03: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra thực tế
tại cơ sở:
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón đáp ứng
điều kiện: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón không
đáp ứng điều kiện: trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
07 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón; hoặc văn bản trả lời kết quả thẩm định
- Biên bản kiểm tra tại
cơ sở
- Dự thảo văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Trình Chi cục trưởng ký
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
-
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Bước 7
|
- Chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
- Thu phí
|
Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 11 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5.
Quy trình số 05: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ
1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ).
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt
và BVTV giải quyết.
+ Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán
bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến
nộp hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02
ngày làm việc xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc (Chuyển
ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ
ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày)
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu, chuyển cho phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ, cơ
sở không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý
do.
|
Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- 01 ngày làm việc đối
với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân)
- 0,5 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung
thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ)
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổ chức kiểm tra thực tế
tại cơ sở; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón đáp ứng
điều kiện: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón không
đáp ứng điều kiện: trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- 09 ngày làm việc đối
với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân)
- 1,5 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung
thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ)
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón;
- Biên bản kiểm tra tại
cơ sở
- Dự thảo văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Trình Chi cục trưởng ký
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
-
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Bước 6
|
- Chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 13 ngày làm việc đối với
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân); 5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên
Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
6.
Quy trình số 06: Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ
1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ).
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt
và BVTV giải quyết.
+ Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán
bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối
với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
- Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức,
cá nhân đến nộp hồ sơ
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn
không quá 02 ngày làm việc xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định, trả lại hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung,
hoàn thiện.
|
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
(Chuyển ngay hồ sơ tiếp
nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp
theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày)
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý
do.
|
Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02: Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 03: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 4
|
+ Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Dự thảo, trình Chi cục trưởng ký Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
+ Trường hợp không đồng ý xác nhận nội dung quảng cáo
phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Phòng Kỹ thuật và Kiểm
dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản xác
nhận nội dung quảng cáo phân bón
- Dự thảo văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Bước 6
|
- Chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Phòng Hành chính - Tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời
|
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục
nếu có của tổ chức, cá nhân); Đối với quảng
cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Trước khi tiến
hành việc quảng cáo ít nhất 02 ngày làm việc, tổ chức, cá nhân có phân bón đã
được cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo phải có văn bản thông báo về hình
thức, thời gian và địa điểm quảng cáo kèm theo bản sao giấy xác nhận nội dung
quảng cáo cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức quảng cáo để
thanh tra, kiểm tra trong trường hợp cần thiết.
|
IV.
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 QUY TRÌNH)
1.
Quy trình số 01: Công nhận làng nghề
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ: Ủy ban nhân
dân cấp huyện đăng ký nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ
1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ).
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Phát triển
nông thôn và Kinh tế hợp tác giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán
bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục, lãnh
đạo phòng Tổng hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
- Thành phần hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung, hoàn thiện thêm: chuyên viên xử lý hồ sơ thông báo cho UBND cấp huyện
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện theo quy định trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên phòng Tổng
hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Thông báo chấp nhận hồ
sơ đề nghị của UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Tham mưu trình Lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế thuộc Hội đồng xét công
nhận cấp tỉnh để đánh giá cụ thể, thực tế về các hồ sơ đề nghị công nhận làng
nghề
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp
- Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn, lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn
và Kinh tế hợp tác
|
14 ngày làm việc
|
- Dự thảo Báo cáo kết
quả kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế hồ sơ đề nghị công nhận làng nghề của
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Hội đồng xét duyệt hồ
sơ bằng hình thức bỏ phiếu:
- Làng nghề được công
nhận: số phiếu đồng ý đạt từ 75% trở lên so với tổng số phiếu phát ra.
- Làng nghề không được
công nhận: số phiếu đồng ý đạt dưới 75% so với tổng số phiếu phát ra. Kết quả
chuyển lại phòng Tổng hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn tham mưu văn
bản trả lời.
|
Hội đồng gồm có: Lãnh đạo
UBND tỉnh, Đại diện lãnh đạo các Sở, Chi cục Phát triển nông thôn và kinh tế
hợp tác
|
05 ngày làm việc
|
- Chuẩn bị các nội dung
họp Hội đồng.
- Dự thảo Tờ trình gửi
UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp bằng công nhận làng nghề.
- Dự thảo Văn bản thông
báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện.
|
Bước 6
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề hoặc Ký duyệt Văn bản thông
báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình gửi UBND tỉnh
xem xét, quyết định cấp bằng công nhận làng nghề hoặc Văn bản thông báo lý do
không đạt chuyển UBND cấp huyện.
- Dự thảo quyết định
công nhận làng nghề của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7
|
Quyết định công nhận và
cấp Bằng công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định công nhận và
cấp Bằng công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống của
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện
Biên
- Trả kết quả cho Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
- Chuyên viên phòng Tổng
hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
- Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Quyết định cấp bằng
công nhận làng nghề của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển
UBND cấp huyện.
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đáp ứng yêu cầu
|
2.
Quy trình số 02: Công nhận nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ: Ủy ban nhân dân
cấp huyện đăng ký nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ
1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ).
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Phát triển
nông thôn và Kinh tế hợp tác giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán
bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục, lãnh
đạo phòng Tổng hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
- Thành phần hồ sơ.
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung, hoàn thiện thêm: chuyên viên xử lý hồ sơ thông báo cho UBND cấp huyện
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện theo quy định trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản
|
Chuyên viên phòng Tổng
hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
- Dự thảo Thông báo chấp
nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế thuộc Hội đồng xét công
nhận cấp tỉnh để đánh giá cụ thể, thực tế về các hồ sơ đề nghị công nhận nghề
truyền thống
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp
- Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn, lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn
và Kinh tế hợp tác
|
14 ngày làm việc
|
- Dự thảo Báo cáo kết
quả kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế hồ sơ đề nghị công nhận nghề truyền
thống của UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Hội đồng xét duyệt hồ
sơ bằng hình thức bỏ phiếu:
- Nghề truyền thống được
công nhận: số phiếu đồng ý đạt từ 75% trở lên so với tổng số phiếu phát ra.
- Nghề truyền thống
không được công nhận: số phiếu đồng ý đạt dưới 75% so với tổng số phiếu phát
ra. Kết quả chuyển lại phòng Tổng hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
tham mưu văn bản trả lời.
|
Hội đồng gồm có: Lãnh đạo
UBND tỉnh, Đại diện lãnh đạo các Sở, Chi cục Phát triển nông thôn và kinh tế
hợp tác
|
05 ngày làm việc
|
- Chuẩn bị các nội dung
họp Hội đồng.
- Dự thảo Tờ trình gửi
UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp bằng công nhận nghề truyền thống.
- Dự thảo Văn bản thông
báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện.
|
Bước 6
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận nghề truyền thống hoặc Ký duyệt Văn bản
thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình gửi UBND tỉnh
xem xét, quyết định cấp bằng công nhận làng nghề hoặc Văn bản thông báo lý do
không đạt chuyển UBND cấp huyện.
- Dự thảo quyết định
công nhận nghề truyền thống của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7
|
Phê duyệt Quyết định cấp
bằng công nhận nghề truyền thống
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định cấp Bằng
công nhận nghề truyền thống
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện
Biên
- Trả kết quả cho Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
- Chuyên viên phòng Tổng
hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
- Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Quyết định cấp bằng
công nhận nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do không
đạt chuyển UBND cấp huyện.
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đáp ứng yêu cầu
|
3.
Quy trình số 03: Công nhận làng nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ: Ủy ban nhân
dân cấp huyện đăng ký nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ
1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ).
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Phát triển
nông thôn và Kinh tế hợp tác giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định cán
bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo
phòng Tổng hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
- Thành phần hồ sơ.
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung, hoàn thiện thêm: chuyên viên xử lý hồ sơ thông báo cho UBND cấp huyện
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện theo quy định trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên phòng Tổng
hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Dự thảo Thông báo chấp
nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế thuộc Hội đồng xét công
nhận cấp tỉnh để đánh giá cụ thể, thực tế về các hồ sơ đề nghị công nhận làng
nghề truyền thống
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp
- Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn, Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn
và Kinh tế hợp tác
|
14 ngày làm việc
|
- Dự thảo Báo cáo kết
quả kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế hồ sơ đề nghị công nhận làng nghề
truyền thống của UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Hội đồng xét duyệt hồ
sơ bằng hình thức bỏ phiếu:
- Làng nghề truyền thống
được công nhận: số phiếu đồng ý đạt từ 75% trở lên so với tổng số phiếu phát
ra.
- Làng nghề truyền thống
không được công nhận: số phiếu đồng ý đạt dưới 75% so với tổng số phiếu phát
ra. Kết quả chuyển lại phòng Tổng hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
tham mưu văn bản trả lời.
|
Hội đồng gồm có: Lãnh đạo
UBND tỉnh, Đại diện lãnh đạo các Sở, Chi cục Phát triển nông thôn và kinh tế
hợp tác
|
05 ngày làm việc
|
- Chuẩn bị các nội dung
họp Hội đồng.
- Dự thảo Tờ trình gửi
UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống.
- Dự thảo Văn bản thông
báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện.
|
Bước 6
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống hoặc Ký duyệt
Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình gửi UBND tỉnh
xem xét, quyết định cấp bằng công nhận làng nghề hoặc Văn bản thông báo lý do
không đạt chuyển UBND cấp huyện.
- Dự thảo quyết định
công nhận làng nghề truyền thống của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7
|
Phê duyệt Quyết định cấp
bằng công nhận làng nghề truyền thống
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định cấp Bằng
công nhận làng nghề truyền thống
|
Bước 8
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện
Biên
- Trả kết quả cho Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Chuyên viên phòng Tổng
hợp - Cơ giới hoá và Ngành nghề nông thôn
- Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Quyết định cấp Bằng
công nhận làng nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do
không đạt chuyển UBND cấp huyện.
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: Thời hạn xử lý 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đáp ứng yêu
cầu
|
V.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (01 QUY TRÌNH)
1.
Quy trình số 02: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trong
vòng 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn hoặc trong trường hợp
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân có nhu cầu đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm (ATTP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện
hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh,
Thành phố Điện Biên Phủ).
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Quản lý chất lượng
và Phát triển thị trường nông sản giải quyết.
- Trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện theo quy định theo quy định cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến).
- Thu phí/ lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
01 ngày
|
-
Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ
sơ: Chi cục Quản lý chất lượng và Phát
triển thị trường nông sản xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ thông báo cho tổ chức/cá nhân về kế hoạch thẩm định, đánh giá tại
cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ và hợp lệ thông báo cho tổ chức/cá nhân bằng văn bản để bổ sung, hoàn
thiện.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
|
Lãnh đạo/Công chức
phòng QLCL, ATTP và Chế biến nông sản Chi cục QLCL và Phát triển thị trường
nông sản
|
02 ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
TTHC của phòng QLCL.
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Quyết định
thành lập Đoàn Thẩm định tại cơ sở.
|
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Dự thảo văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Thành lập Đoàn Thẩm
định (Thẩm tra) và thực hiện thẩm định tại cơ sở:
|
- Chi cục trưởng Chi cục
Quản lý Chất lượng và Phát triển thị trường nông sản ban hành Quyết định
thành lập Đoàn thẩm định (thẩm tra), đánh giá, xếp loại tại cơ sở; chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với tổ chức/cá nhân có yêu cầu.
|
Chi cục trưởng Chi cục
QLCL và PTTT nông sản
|
01 ngày
|
- Quyết định thành lập
Đoàn thẩm định (thẩm tra) điều kiện thực tế tại cơ sở.
|
- Đoàn thẩm định (thẩm
tra) tiến hành thẩm định, đánh giá, xếp loại trực tiếp tại cơ sở.
|
Đoàn Thẩm định
|
04 ngày
|
Biên bản thẩm định điều
kiện đảm bảo ATTP
|
Bước 4
|
Xem xét điều kiện cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
|
- Trường hợp cơ sở có
điều kiện đảm bảo quy định; dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo giấy
chứng nhận ATTP, Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP chuyển lãnh
đạo Chi cục.
|
Phòng QLCL, ATTP và Chế
biến nông sản
|
02 ngày
|
- Dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định; dự thảo Giấy chứng nhận ATTP; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng
nhận ATTP.
|
- Trường hợp cơ sở
không đạt yêu cầu dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt.
|
- Dự thảo Văn bản thông
báo kết quả thẩm định cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP.
|
Bước 5
|
Phê duyệt:
- Trình Chi cục trưởng Chi
cục Quản lý chất lượng và Phát triển thị trường nông sản ký Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc văn bản trả lời việc không cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP.
|
Phòng QLCL, ATTP và
CBNS
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định tại cơ sở
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
|
- Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLCL
và PTTT nông sản
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
- Chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Văn thư Chi cục QLCL và
PTTT nông sản
|
01 ngày
|
-Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định tại
cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
|
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lưu ý:
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và
gửi văn bản xin lỗi cá nhân.
Mẫu số 05. Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc.
Mẫu số 06. Sổ theo dõi
hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân.
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 28/05/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|