|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 963/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
963/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 963/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP (DO SỞ
TƯ PHÁP THAM MƯU)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 10/TTr-VPUB ngày 25/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh về lĩnh vực tư pháp:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực tư pháp.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về
lĩnh vực tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định
tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và
Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, TCDNC,
VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng
khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc
|
Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày
10/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư
|
UBND tỉnh: 3,5 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng
|
UBND tỉnh: 06 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
4
|
Thủ tục Hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
UBND tỉnh: 15 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
5
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
UBND tỉnh: 14 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
6
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
UBND tỉnh: 14 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
7
|
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
UBND tỉnh: 06 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
8
|
Thủ tục Thành lập Hội công chứng
viên
|
UBND tỉnh: 14 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
9
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
UBND tỉnh: 08 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
10
|
Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
11
|
Thủ tục Cấp phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
|
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
12
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
13
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
UBND tỉnh: 09 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
14
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
15
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
UBND tỉnh: 15 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
16
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
17
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
18
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
19
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật cấp tỉnh.
|
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
20
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh.
|
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục Phê
duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng
Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
08
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Phê
chuẩn kết quả Đại hội luật sư
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ
sơ và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 3,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Thành lập Văn phòng công chứng
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 06 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Hợp nhất
Văn phòng công chứng
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
11
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Sáp nhập
Văn phòng công chứng
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND
tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 14 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 14 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Chuyển
đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 06 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Thành
lập Hội công chứng viên
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 14 ngày làm việc
|
9. Thủ tục Bổ nhiệm
giám định viên tư pháp
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công
dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 08 ngày làm việc
|
10. Thủ tục Miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công
dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Cấp
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
08
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc
|
12. Thủ tục Thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp công
dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
08
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND
tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc
|
13. Thủ tục Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo vần bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 09 ngày làm việc
|
14. Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc
|
15. Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
09
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
16. Thủ tục thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã -
Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
17. Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
18. Thủ tục trở
lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
19. Thủ tục công
nhận Báo cáo viên pháp luật
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
20. Thủ tục miễn
nhiệm Báo cáo viên pháp luật
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND
tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tư pháp (do Sở Tư pháp tham mưu)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 963/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tư pháp (do Sở Tư pháp tham mưu)
421
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|